Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Ngôn ngữ lập trình C# (phần 2) - Phan Hồ Duy Phương
lượt xem 7
download
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Ngôn ngữ lập trình C# (phần 2) được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Biến; Các kiểu dữ liệu cơ sở; Các phép toán trên biến; Lệnh và khối lệnh. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Ngôn ngữ lập trình C# (phần 2) - Phan Hồ Duy Phương
- KỸ THUẬT LẬP TRÌNH Lecturer: Phan Hồ Duy Phương Mekong University Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 1
- Nội dung 1. Giới thiệu 2. Biểu diễn dữ liệu trong máy tính 3. Ngôn ngữ lập trình C# 4. Lập trình hàm 5. Mảng 6. Thuật toán Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 2
- 3. Ngôn ngữ lập trình C/C++ 1. Giới thiệu về lập trình C# 2. Cấu trúc chương trình C# 3. Biến và các kiểu dữ liệu 4. Nhập xuất cơ bản và các hàm thông dụng có sẵn 5. Khối lệnh trong lập trình 6. Cấu trúc lệnh rẽ nhánh 7. Cấu trúc lệnh lặp Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 3
- 3. Ngôn ngữ lập trình C# 1. Giới thiệu về lập trình C# 2. Cấu trúc chương trình C# 3. Biến và các kiểu dữ liệu 4. Nhập xuất cơ bản và các hàm thông dụng có sẵn 5. Khối lệnh trong lập trình 6. Cấu trúc lệnh rẽ nhánh 7. Cấu trúc lệnh lặp Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 4
- 3. Biến và các kiểu dữ liệu Nội dung: 3.1. Biến 3.2. Các kiểu dữ liệu cơ sở 3.3. Các phép toán trên biến 3.4. Lệnh và khối lệnh Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 5
- 3.1. Biến Biến (Variable): a variable is a storage location paired with an associated symbolic name (an identifier), which contains some known or unknown quantity of information referred to as a value (Wikipedia.org) o Dùng để chứa dữ liệu của chương trình. o Một biến có: o Tên biến (identifier). o Kiểu dữ liệu (type). o Giá trị (value). Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 6
- 3.1. Biến Cú pháp: ; , ; VD: int i; int s = 15; s float a, b, delta; 15 ffaa Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 7
- 3.1. Biến int i; int s = 15; … i s … … 34578 15 … ff01 ff02 ff03 ff04 Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 8
- 3.1. Biến Biến hằng (Constant): Là biến chứa dữ liệu nhưng giá trị không thay đổi trong suốt chương trình. o Cú pháp: const = ; oVD: const int i = 7; Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 9
- 3. Biến và các kiểu dữ liệu Nội dung: 3.1. Biến 3.2. Các kiểu dữ liệu cơ sở 3.3. Các phép toán trên biến 3.4. Lệnh và khối lệnh Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 10
- 3.2. Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu số nguyên (Integer): oCác kiểu số nguyên có dấu: n bit có dấu: -2n-1…0…2n-1 – 1 oVD: oSố nguyên 16 bit (2 byte), 1 bit đầu làm dấu. oTầm trị: -215…0…215 – 1 Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 11
- 3.2. Các kiểu dữ liệu cơ sở Số nguyên có dấu Kích thước Tên kiểu Ý nghĩa Miền giá trị (bytes) sbyte Kiểu ký tự 1 -128 đến 127 Kiểu số nguyên -2.147.483.648 đến int 4 (win 32) 2.147.483.647 short Kiểu số nguyên ngắn 2 -32.768 đến 32.767 -9.223.372.036.854.775.808 Long Kiểu số nguyên dài 8 đến Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 9.223.372.036.854.775.807 12
- 3.2. Các kiểu dữ liệu cơ sở oCác kiểu số nguyên không dấu: n bit có dấu: 0…2n – 1 oVD: oSố nguyên 16 bit (2 byte), không dấu. oTầm trị: 0…216 – 1 Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 13
- 3.2. Các kiểu dữ liệu cơ sở oCác kiểu số nguyên không dấu: Kích thước Tên kiểu Ý nghĩa Miền giá trị (bytes) byte Kiểu số nguyên 1 0 đến 255 uint Kiểu số nguyên 4 0 đến 4.294.967.295 ushort Kiểu số nguyên ngắn 2 0 đến 65.535 0 đến ulong Kiểu số nguyên dài 8 18.446.744.073.709.551.651 Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 14
- 3.2. Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu số thực (Floating-point): oKiểu số thực (Số lẻ) oVD: o25.08 = 2.508*101. Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 15
- 3.2. Các kiểu dữ liệu cơ sở oCác kiểu số thực: Kích Tên kiểu Ý nghĩa thước Miền giá trị (bytes) Kiểu số thực, độ chính float 4 ±1.5*10-45 đến ±3.4*1038 xác đơn (7 số lẻ) Kiểu số thực, độ chính double 8 ±5.0*10–324 đến ±1.7*10308 xác kép (15-16 số lẻ) Độ chính xác cố định decimal 16 (28-29 số lẻ) Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 16
- 3.2. Các kiểu dữ liệu cơ sở oCác kiểu số thực: float floatPI = 3.141592653589793238f; double doublePI = 3.141592653589793238; Console.WriteLine("Float PI is: {0}", floatPI); Console.WriteLine("Double PI is: {0}", doublePI); float f = 1.0f; double d = 1.55f; Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 17
- 3.2. Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu luận lý: o Tên kiểu: bool o Nhận hai giá trị đúng (true), sai (false). o Kích cỡ: 1 byte oVD: obool n = true; obool n = fale; Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 18
- 3.2. Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu ký tự: oTên kiểu: char oMiền giá trị: ký tự trong bảng mã Unicode. o Giá trị mặc định: '\0' oChính là kiểu số nguyên do: oLưu tất cả dữ liệu ở dạng số. oKhông lưu trực tiếp ký tự mà chỉ lưu mã Unicode của ký tự đó: U+0000 to U+FFFF oVD: oLưu số 41 tương đương với ký tự ‘A’. oLưu số 61 tương đương với ký tự ‘a’. Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 19
- 3.2. Các kiểu dữ liệu cơ sở Tùy theo đơn vị đo mà sử dụng kiểu dữ liệu khác nhau oVD: o Số tuổi một người: byte tuoi = 30; o Số ngày: uint days = 745365; o Số lượng vi khuẩn: ulong slViKhuan = 987654321234; o Số tháng trong năm? o Giới tính? o Số học sinh trong trường ĐH? Kỹ Thuật Lập Trình – Mekong University 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 1 - Trần Quang
39 p | 10 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 9 - Trần Quang
33 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 8 - Trần Quang
34 p | 9 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 6 - Trần Quang
37 p | 12 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 4 - Trần Quang
32 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 3 - Trần Quang
52 p | 11 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 2 - Trần Quang
25 p | 11 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Hàm nâng cao (Phần 1) - ThS. Đặng Bình Phương
26 p | 0 | 0
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Các kỹ thuật thao tác trên bit - ThS. Đặng Bình Phương
29 p | 1 | 0
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Tập tin - ThS. Đặng Bình Phương
48 p | 3 | 0
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Kỹ thuật lập trình đệ quy - ThS. Đặng Bình Phương
44 p | 2 | 0
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Dữ liệu kiểu cấu trúc - ThS. Đặng Bình Phương
33 p | 2 | 0
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chuỗi ký tự - ThS. Đặng Bình Phương
20 p | 3 | 0
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Danh sách liên kết - ThS. Đặng Bình Phương
20 p | 2 | 0
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chuyển đổi kiểu dữ liệu và cấp phát bộ nhớ động - ThS. Đặng Bình Phương
28 p | 3 | 0
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Dữ liệu kiểu con trỏ (Nâng cao) - ThS. Đặng Bình Phương
48 p | 1 | 0
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Giới thiệu môn học - ThS. Đặng Bình Phương
7 p | 1 | 0
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Hàm nâng cao (Phần 2) - ThS. Đặng Bình Phương
30 p | 0 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn