Assoc. Prof. Nguyn Văn Nhn - Engineering Thermodynamics - 2007
Chương 2
ĐỊNH LUT NHIT ĐỘNG TH NHT
2.1. CÁC DNG NĂNG LƯỢNG THÔNG DNG
2.1.1. TH NĂNG ( Ep ) - còn gi ngoi thế năng - năng lượng ca lc
trng trường.
E
p
= m. g. z = G. z
trong đó z độ cao ca vt so vi b mt so sánh.
z
G
H. 2-1. Ngoi thế năng
2.1.2. ĐỘNG NĂNG (Ek) - còn gi ngoi động năng - năng lượng
chuyn động vĩ mô ca vt.
2
2
ω
= mEK
2.1.3. NI NĂNG (U) - n gi là ni nhit năng - là năng lượng do chuyn
động ca các phân t bên trong vt và lc tương tác gia chúng.
Ni năng gm 2 thành phn : ni động năng (Ud) và ni thế năng (Up). Ni
động năng liên quan đến chuyn động ca c phân t n ph thuc vào nhit độ
ca vt. Ni thế năng liên quan đến lc tương tác gia các phân t n ph thuc
vào khong cách gia các phân t. Như vy, ni năng là mt hàm ca nhit độ và th
tích riêng : U = U (T, v)
2.1.4. HÓA NĂNG (EC) - Năng lượng tích tr trong các liên kết hóa hc gia
các nguyên t trong phân t.
2.1.5. NGUYÊN T NĂNG (EA) - Năng lượng tích tr trong các liên kết gia
các ht to nên ht nhân ca nguyên t.
PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
- 21 -
Assoc. Prof. Nguyn Văn Nhn - Engineering Thermodynamics - 2007
2.1.6. NHIT NĂNG (Q)
2.1.6.1. KHÁI NIM
Nhit năng dng năng lượng truyn t vt này sang vt khác do s chênh
lch nhit độ.
Q
c)
Q
b)
Sun
Q
a)
Earth
H. 2-2. Các hình thc truyn nhit
Đơn v đo nhit năng :
1) Calorie (Ca) - 1 Ca nhit năng cn thit để m nhit độ ca 1 gram nước
tăng t 14.5 0C đến 15.5 0C.
2) British thermal unit (Btu) - 1 Btu là nhit năng cn thiết để làm nhit độ ca
1 pound nước tăng t 59.5 0F n 60.5 0F.
3) Joule (J) - 1 [J]
1 Ca = 4.187 J
1 Btu = 252 Ca = 1055 J
2.1.6.2. NHIT DUNG NHIT DUNG RIÊNG
Nhit dung ca mt vt lượng nhit cn cung cp cho vt hoc t vt ta ra
để nhit độ ca thay đổi 1 0.
dt
dQ
C= [J/deg]
Nhit dung riêng (NDR) - n gi là T nhit - lượng nhit cn cung cp
hoc ta ra t 1 đơn v s lượng vt cht để nhit độ ca thay đổi 1 0.
Phân loi NDR theo đơn v đo lượng vt cht :
1) Nhit dung riêng khi lượng :
C
c
m
=
[J/kg .deg]
2) Nhit dung riêng th tích :
tc
V
C
c=
' [J/m3t c .deg]
3) Nhit dung riêng mol :
()
N
C
c=µ [J/kmol .deg]
(
)
µ
c
vcc tc == ' ;
(
)
4,22
'c
v
c
c
tc
µ
==
PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
- 22 -
Assoc. Prof. Nguyn Văn Nhn - Engineering Thermodynamics - 2007
Phân loi NDR theo quá trình nhit động :
1) NDR đẳng tích : cv , c'v , (µcv) .
2) NDR đẳng áp : cp , c'p , (µcp) .
ng thc Maye :
c
p
- cv = R (2.1a)
(µc
p
) - (µcv) = Rµ = 8314 [J/kmol. deg] (2.1b)
Ch s đon nhit :
v
p
c
c
k= (2.2)
Đối vi k tưởng : k = const
k = 1,6 - k 1 nguyên t,
k = 1,4 - k 2 nguyên t,
k = 1,3 - k nhiu nguyên t.
Quan h gia c, k R :
T (2.1) và (2.2) ta :
R
k
cv
=
1
1 ; R
k
k
cp
=
1
(2.3)
Nhit dung riêng ca khí thc :
NDR ca k thc ph thuc vào bn cht ca cht k, nhit độ, áp sut và quá
trình nhit động :
c = f(T, p, Quá trình).
Trong phm vi áp sut thông dng, áp sut nh hưởng rt ít đến NDR. Bi
vy th biu din NDR dưới dng mt hàm ca nhit độ như sau :
c = a0 + a1. t + a2. t 2 + ..... + an. tn (2.4)
Nhit dung riêng ca khí tưởng :
NDR ca k tưởng kng ph thuc vào nhit độ và áp sut.
Bng 2-1. Nhit dung riêng ca khí tưởng
Loi khí (µc
v
) [kJ/kmol. deg] (µc
p
) [kJ/kmol. deg]
Khí 1 nguyên t 12,6 20,9
Khí 2 nguyên t 20,9 29,3
Khí nhiu nguyên t 29,3 37,4
Nhit dung riêng ca hn hp khí
=
= n
i
ii cgc
1;
=
= n
i
ii crc
1
'' ;
()()
=
=
n
i
ii crc
1
µµ (2.5)
PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
- 23 -
Assoc. Prof. Nguyn Văn Nhn - Engineering Thermodynamics - 2007
2.1.6.3. TÍNH NHIT DUNG RIÊNG TRUNG BÌNH
Khi biết NDR trung bình trong khong nhit độ 0 ÷ t, th tính trung bình
trong khong nhit độ t1 ÷ t2 như sau :
NDR trung bình trong khong nhit độ 0 ÷ t :
001
|
t
caat
=+⋅
Theo định nghĩa NDR :
dq
c
dt
=
Nhit trao đổi trong quá trình 1 - 2 :
()
2
22
11
1
21
||
t
tt
tt
t
qcdtctt
==⋅−
(2.6a)
Mt khác th viết :
(
)
(
)
00 1
0
2
000
12122
1== tctcqqq ttttt
t
1
0
2
0
12 tctc tt = (2.6b)
T (2.6a) và (2.6b) ta :
()
21
2
1
21
00
0121
21
tt
t
t
ctct
caatt
tt
−⋅
==+⋅+
2.1.6.4. TÍNH NHIT THAM GIA QUÁ TRÌNH
Căn c vào nhit dung riêng :
()
2
22
11
1
21
||
t
tt
tt
t
qcdtctt
==⋅−
Căn c vào định lut nhit động 1 (xem chương 2) :
q = u + w
Căn c vào entropy :
=
2
1
T
T
dsTq
PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
- 24 -
Assoc. Prof. Nguyn Văn Nhn - Engineering Thermodynamics - 2007
2.1.7. CÔNG
2.1.7.1. KHÁI NIM
ng - còn gi cơ năng - dng năng lượng hình thành trong quá trình biến
đổi năng lượng trong đó s dch chuyn ca lc tác dng. V trí s, công bng tích
ca thành phn lc cùng phương chuyn động và quãng đường dch chuyn.
W = (F. cosθ). S
S
θ
F
H. 2-5.
F
F
p
a)b)
c)d)
H. 2-6. Các hình thc thc hin công
PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com