intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật thi công: Chương 2 - TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:60

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kỹ thuật thi công" Chương 2 - Kỹ thuật thi công đất, cung cấp cho sinh viên những kiến thức như: Xác định khối lượng công tác đất hố móng; xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài; xác định khối lượng công tác san bằng đất;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật thi công: Chương 2 - TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học

  1. 1 CHƯƠNG 2a: KỸ THUẬT THI CÔNG ĐẤT XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG THI CÔNG ĐẤT TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
  2. 2 NỘI DUNG XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC ĐẤT HỐ MÓNG XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC ĐẤT CÔNG TRÌNH CHẠY DÀI XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC SAN BẰNG ĐẤT TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
  3. 3 Xác định khối lượng công tác đất hố móng c H h Chiều sâu hố đào 𝐻 = ℎ + ℎ 𝑏𝑡𝑙 hbtl btc am btc Kích thước đáy hố đào 𝑎 = 𝑎 𝑚 + 2𝑏 𝑡𝑐 𝑏 = 𝑏 𝑚 + 2𝑏 𝑡𝑐 d b bm Kích thước miệng hố đào 𝑐 = 𝑎 + 2𝑚𝐻 a 𝑑 = 𝑏 + 2𝑚𝐻 c TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
  4. 4 Xác định khối lượng công tác đất hố móng c 𝑉 = 𝑉1 + 2𝑉2 + 2𝑉3 + 4𝑉4 𝑉1 = 𝑎𝑏𝐻 d 1 𝑑− 𝑏 𝑉2 = 𝑎 𝐻 2 2 1 𝑐− 𝑎 𝑉3 = 𝑏 𝐻 b 2 2 a 1 𝑐− 𝑎 𝑑− 𝑏 𝑉4 = 𝐻 3 2 2 𝟏 𝑽 = 𝑯 𝒂𝒃 + 𝒂 + 𝒄 𝒃 + 𝒅 + 𝒄𝒅 𝟔 TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
  5. 5 Xác định khối lượng công tác đất hố móng BÀI TẬP 1 Một móng hình khối có kích thước 3mx4mx1.8m được đặt tại vị trí -2.5m so với cao trình mặt đất, đất tại đây là đất cát. Hệ số mái dốc đào mở là 0.5. Độ tơi xốp ban đầu và cuối cùng của loại đất này lần lượt là 18% và 2.8%. Xác định diện tích bãi đất để chứa đất đào lên khi đào hố móng biết rằng góc dốc của đống đất đào lên là 350 so với mặt đất, và tính thể tích đất cuối cùng cần chuyển đi, biết lớp bê tông bảo vệ dày 20cm và khoảng thông thi công móng là 0.6m. TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
  6. 6 Xác định khối lượng công tác đất hố móng 𝑉 = 𝑉1 + 2𝑉2 + 2𝑉3 + 4𝑉4 𝟏 𝑽 = 𝑯 𝒂𝒃 + 𝒂 + 𝒄 𝒃 + 𝒅 + 𝒄𝒅 𝟔 m= 0.5 Đáy nhỏ a 4.2 m b 5.2 m Đáy lớn c 6.9 m d 7.9 m Chiều cao H 2.7 m3 Thể tích V 99.8 m3 TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
  7. 7 Xác định khối lượng công tác đất hố móng ℎ = 𝑅𝑡𝑎𝑛𝜃 1 1 2 1 3 𝑉 = ℎ𝑆đá𝑦 = ℎ𝜋𝑅 = 𝑅 𝜋𝑡𝑎𝑛𝜃 3 3 3 h 𝟑 𝟑𝑽 → 𝑹= 𝝅𝒕𝒂𝒏𝜽 𝜃 R tơi xốp 𝑉 = 𝑉đào lên = 1 + 𝐾1 𝑉nguyên thổ 𝑉cầnđầm = 𝑉hố móng − 𝑉khối móng đã đắp nguyên thổ 𝑉cần đắp = 𝑉cầnđầm /(1 + K cc ) 𝑽chuyển đi = 𝑽tơi xốp − 𝑽tơi xốp đã đắp đào lên cần đắp tơi xốp nguyên thổ 𝑉cần đắp = (1 + K bd ) 𝑉cần đắp TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
  8. 8 Xác định khối lượng công tác đất hố móng m= 0.5 Đáy nhỏ a 4.2 m b 5.2 m Đáy lớn c 6.9 m d 7.9 m Chiều cao H 2.7 m3 Thể tích V 99.8 m3 Hệ số tơi xốp K1 0.18 K0 0.028 Góc dốc đống đất θ 35 độ T.tích đào lên V_t.xốp 117.8 m3 Bán kính đống đất R 5.4 m T.tích hố móng 99.8 m3 T.tích móng và BTL 24 m3 T.tích cần đắp t.thái đã đầm 75.8 m3 T.tích cần đắp t.thái ng.thổ 73.7 m3 T.tích cần đắp t.thái t.xốp 87.0 m3 T.tích cần chuyển đi 30.8 m3 TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
  9. 9 Xác định khối lượng công tác đất hố móng BÀI TẬP 2 Một hố móng có kích thước như hình, sâu 1.5m so với cao trình mặt đất, đất tại đây là đất cát. Độ tơi xốp ban đầu và cuối cùng của loại đất này lần lượt là 16% và 2.9%. Xác định thể tích đất khi đào lên và tính thể tích đất cuối cùng cần chuyển đi, biết thể tích khối móng là 28m3. 12m 2m 5m 8m TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
  10. 10 Xác định khối lượng công tác đất hố móng 12m V2 2m V1 V=V1+V2 5m 8m V2=Diện tích hình thang ĐỨNG * chiều dài 12m 2m V=V1-V2 V1 5m 8m V2 V2=Diện tích hình chữ nhật * chiều cao TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
  11. 11 Xác định khối lượng công tác đất hố móng m= 0.5 Chia thành V=V1+V2 Khối V1 Đáy nhỏ a 5 m b 8 m 12m V2 2m Đáy lớn c 6.5 m d 9.5 m V1 5m Chiều cao H 1.5 m3 Thể tích V1 75.75 m3 8m Khối V2 Cạnh nhỏ r 2 m Cạnh lớn t 3.5 m Diện tích mặt S 4.13 m Chiều dài l 4 m Thể tích V2 16.5 m3 Thể tích V 92.25 m3 TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
  12. 12 Xác định khối lượng công tác đất hố móng 4m m= 0.5 Chia thành V=V1-V2 Khối V1 Đáy nhỏ a 5 m 12m b 12 m 2m Đáy lớn c 6.5 m V1 5m d 13.5 m Chiều cao H 1.5 m3 Thể tích V1 110.25 m3 8m V2 Khối V2 Cạnh nhỏ r 3 m Cạnh lớn t 4 m Diện tích mặt S 12 m Chiều cao H 1.5 m Thể tích V2 18 m3 Thể tích V 92.25 m3 TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
  13. 13 Xác định khối lượng công tác đất hố móng tơi xốp 𝑉đào lên = 1 + 𝐾1 𝑉nguyên thổ tơi xốp tơi xốp 𝑽chuyển đi = 𝑽đào lên − 𝑽cần đắp 𝑉cầnđầm = 𝑉hố móng − 𝑉khối móng đã đắp tơi xốp nguyên thổ 𝑉cần đắp = (1 + K1 ) 𝑉cần đắp nguyên thổ 𝑉cần đắp = 𝑉cầnđầm /(1 + K 0 ) đã đắp Hệ số tơi xốp K1 0.16 K0 0.029 T.tích đào lên V_t.xốp 107.0 m3 T.tích hố móng 92.25 m3 T.tích khối móng 28 m3 T.tích cần đắp t.thái đã đầm 64.3 m3 T.tích cần đắp t.thái ng.thổ 62.4 m3 T.tích cần đắp t.thái t.xốp 72.4 m3 T.tích cần chuyển đi 34.6 m3 TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
  14. 14 Xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài TÍNH GẦN ĐÚNG 𝐹1 + 𝐹2 𝑉𝑖′ = 𝑙𝑖 2 𝑉𝑖′′ = 𝐹 𝑡𝑏 𝑙 𝑖 Ftb là diện tích tại tiết diện có chiều cao htb ℎ1 + ℎ2 ℎ 𝑡𝑏 = 2 TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
  15. 15 Xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài TÍNH CHÍNH XÁC HƠN 𝑭𝟏+ 𝑭𝟐 𝟏 𝑽′′′ 𝒊 = 𝒍𝒊 − 𝝓 𝟏 + 𝝓 𝟐 𝒍𝒊 𝟐 𝟔 𝑉𝑖′′′ = 𝑉1 + 𝑉 𝜙1 + 𝑉 𝜙2 𝐹1 − (𝜙1 + 𝜙2 ) + 𝐹2 𝑉1 = 𝑙𝑖 2 1 𝑉 𝜙1 = 𝜙1 𝑙 𝑖 3 1 𝑉 𝜙2 = 𝜙2 𝑙 𝑖 3 TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
  16. 16 Xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài Trường hợp 𝜙1 ≅ 𝜙2 = 𝜙 𝑭𝟏+ 𝑭𝟐 𝟏 𝑽′′′ 𝒊 = − 𝒉 − 𝒉′ 𝟐 𝒎 𝒍𝒊 𝟐 𝟔 ℎ1 + ℎ2 ℎ= 2 ℎ3 + ℎ4 ℎ′ = 2 1 𝜙 = ℎ − ℎ′ 2 𝑚 2 TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
  17. 17 Xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài Tính theo Ftb 𝑉1 = 𝐹 𝑡𝑏 − 𝜙3 + 𝜙4 𝑙 𝑖 𝑉𝑖′′′ = 𝐹 𝑡𝑏 𝑙 𝑖 1 − 𝜙3 + 𝜙4 𝑙𝑖 + 𝜙1 + 𝜙2 𝑙 𝑖 3 𝜙3 = 𝜙4 = 𝜙 ′ 1 = ℎ 𝑡𝑏 − ℎ′ 2 𝑚 2 ′ 2 1 ℎ+ℎ = − ℎ′ 𝑚 2 2 1 = ℎ − ℎ′ 2 𝑚 8 TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
  18. 18 Xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài Tính theo Ftb 1 𝜙3 = 𝜙4 = 𝜙′ = ℎ − ℎ′ 2 𝑚 8 1 𝜙1 = 𝜙2 = 𝜙 = ℎ − ℎ′ 2 𝑚 2 TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
  19. 19 Xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài Tính theo Ftb 𝑉𝑖′′′ = 𝐹 𝑡𝑏 𝑙 𝑖 1 − 𝜙3 + 𝜙4 𝑙 𝑖 + 𝜙1 + 𝜙2 𝑙 𝑖 3 1 = 𝐹 𝑡𝑏 𝑙 𝑖 − 2 × ℎ − ℎ′ 2 𝑚𝑙 𝑖 8 1 1 + × 2 × ℎ − ℎ′ 2 𝑚𝑙 𝑖 3 2 𝟏 𝑽′′′ 𝒊 = 𝑭 𝒕𝒃 + 𝒉 − 𝒉′ 𝟐 𝒎 𝒍𝒊 𝟏𝟐 TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
  20. 20 Xác định khối lượng công tác đất công trình chạy dài TH mặt đất ngang bằng B 𝐹 = ℎ(𝑏 + 𝑚ℎ) h 𝐵 = 𝑏 + 2𝑚ℎ b TH mặt đất phẳng có độ dốc ℎ1 + ℎ2 𝐹= 𝑏 + 𝑚ℎ1 ℎ2 h1 2 h2 𝑚1 + 𝑚2 𝑚= b 2 𝐵= 𝑏 + 𝑚1 ℎ1 + 𝑚2 ℎ2 2 + ℎ1 − ℎ2 2 TS. Huỳnh Nhật Minh & PGS. TS. Trần Đức Học
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
26=>2