Ổ
LÃNH TH VÀ BIÊN GI
Ậ
Ố Ớ I QU C Ố Ế
GIA TRONG LU T QU C T
Ổ
LÃNH TH VÀ BIÊN GI
Ố Ớ I QU C GIA Ố Ế
Ậ TRONG LU T QU C T
Ữ
Ề
Ề ANH NG V N Đ CHUNG V
Ớ
Ấ Ổ
I
LÃNH TH VÀ BIÊN GI Ố
QU C GIA
Ổ
Ữ
Ấ
Ề
Ề
Ớ
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI
Ố I QU C GIA
Lý do nghiên c uứ
Ổ
Ữ
Ấ
Ề
Ề
Ớ
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI
Ố I QU C GIA
ộ
ề
ỉ
N i dung
đi u ch nh
Ổ
Ữ
Ấ
Ề
Ề
Ớ
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI
Ố I QU C GIA
ề
ỉ
ồ Ngu n lu t
ậ đi u ch nh
Ví d :ụ
ị
ề
ệ
ớ
ộ ữ
ệ
i trên b gi a Vi
t
Hi p đ nh v biên gi ố
Nam và Trung Qu c năm ngày 30/12/1999
ắ
ộ
ị
ị
ệ
Hi p đ nh phân đ nh V nh B c b ngày
ị 25/12/2000.
Ố
Ổ I. LÃNH TH QU C GIA
Ề
Ữ
Ổ
Ớ
Ố
I QU C GIA I
ị
Ề Ấ ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ ố Lãnh th qu c gia 1. Khái ni mệ a. Đ nh nghĩa
Vùng đ tấ
Vùng n cướ
ố ổ Lãnh th qu c gia ộ ố ề Thu c ộ ch quy n ủ ủ c a m t qu c gia
Vùng tr iờ
Vùng lòng đ tấ
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố
I QU C GIA I
Ề Ấ ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ ố Lãnh th qu c gia 1. Khái ni mệ
ề
ủ
Ch quy n: ề ủ ề ủ
ầ
ệ ố Ch quy n hoàn toàn tuy t đ i. ủ Ch quy n hoàn toàn đ y đ .
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố
I QU C GIA I
Ề Ấ ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ ố Lãnh th qu c gia 1. Khái ni mệ
ề
ổ
ủ ố
ố ớ
ệ ố ủ ệ
ủ ể
Ch quy n hoàn toàn tuy t đ i c a ố ề
ộ ấ
ế ị
ấ ề
ổ ủ
ộ
ế ể
ệ
ề ề
ạ
qu c gia đ i v i lãnh th là vi c qu c gia là ch th duy nh t có toàn quy n quy t đ nh m t v n đ gì đó liên quan ủ đ n lãnh th c a mình, không m t ch th nào khác có quy n can thi p hay ủ xâm ph m ch quy n này.
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố
I QU C GIA I
Ề Ấ ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ ố Lãnh th qu c gia 1. Khái ni mệ
ủ
ề ủ
ủ ề
ầ ố ớ
ổ
ị ạ
ề
ố ấ ị ố ự
ủ ệ
ề
ộ ẩ ế ủ ổ
ố
ủ Ch quy n hoàn toàn đ y đ là ch quy n c a qu c gia đ i v i m t vùng lãnh th nh t đ nh, trong đó, th m ầ quy n c a qu c gia b h n ch ph n ệ nào do vi c th c hi n quy n c a các qu c gia khác trên vùng lãnh th đó.
Ề
Ữ
Ổ
Ớ
Ố
I QU C GIA I
Ề Ấ ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ ố Lãnh th qu c gia 1. Khái ni mệ b. Ý nghĩa
ổ
ố
ơ ở ậ
ế
ự
t cho s ra đ i, t n t
ờ ồ ạ ủ ể ủ
ậ
ố
ấ ầ Lãnh th qu c gia là c s v t ch t c n ể thi i và phát tri n ố ủ c a qu c gia ch th c a Lu t qu c .ế t
ị
ộ ố ớ
ố ổ ề ự ồ
ố ư ổ
ộ ộ
ị
Lãnh th qu c gia xác đ nh m t không ủ gian quy n l c c a qu c gia đ i v i m t c ng đ ng dân c n đ nh.
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố
I QU C GIA I
Ấ ố ộ
ổ
ố
ậ
Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ Lãnh th qu c gia 2. Các b ph n lãnh th qu c gia
ậ ự ổ ố ộ Lãnh th qu c gia có 4 b ph n t ấ nhiên c u thành:
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố
I QU C GIA I
ố
ổ
Ấ Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố ổ Lãnh th qu c gia ậ ộ 2. Các b ph n lãnh th qu c gia a.Vùng đất
ồ
ố
ộ ấ ề ồ
Vùng bao g m toàn b đ t li n và các ả ả
ả
ả ả ờ ầ
ơ
ấ ố
ấ ủ
ự
ủ
ệ
ề
ủ
ố
ủ Là n i xu t phát c a ch quy n qu c ướ
ề ờ
c, vùng tr i và
ủ h i đ o c a qu c gia. (Bao g m c đ o ờ g n b và đ o xa b ). ủ ọ Vùng đ t là quan tr ng nh t, là n i ch ế y u qu c gia th c hi n ch quy n c a mình. ấ ơ ố ớ gia đ i v i vùng n vùng lòng đ t.ấ
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố
I QU C GIA I
ố
ổ
Ấ Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố ổ Lãnh th qu c gia ậ ộ 2. Các b ph n lãnh th qu c gia a.Vùng đất
ố
ợ
ầ
ườ
ả
Tr
ư ng h p qu c gia qu n đ o nh ấ ủ ộ
ả
ợ
ố
ủ
ề
ố
Indonesia, Philippin… thì vùng đ t c a ủ ậ qu c gia là t p h p các đ o thu c ch quy n c a qu c gia đó.
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố
I QU C GIA I
ổ
ố
Ấ Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố ổ Lãnh th qu c gia ậ ộ 2. Các b ph n lãnh th qu c gia a.Vùng đất
ộ
ế
ộ
ổ
ố ố
ề
ổ
ự ắ
ng biên gi ố ớ ạ
ườ ề ẻ
ự
ỉ
ố
ổ ế ậ Thuy t lãnh th k c n (Res nullius): khi m t ề ủ qu c gia có ch quy n trên m t lãnh th , ữ ủ ẽ qu c gia đó cũng s có ch quy n trên nh ng ố ủ ế ậ ữ vùng lãnh th vô ch k c n nh ng qu c ẽ ớ ớ ắ gia có đ i giáp v i B c C c s có ự ộ ộ ủ ủ ậ ch quy n đ i v i m t b ph n c a B c c c ắ là hình r qu t mà tâm là đ nh B c c c và đáy ổ ủ chính là lãnh th c a qu c gia đó
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố
I QU C GIA I
ổ
ố
Ấ Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố ổ Lãnh th qu c gia ậ ộ 2. Các b ph n lãnh th qu c gia a.Vùng đất
ổ ổ ng h p “Lãnh th kín”, “lãnh th
ạ
ằ
ọ
ở ầ
ườ ợ Tr ả h i ngo i”. Lexôthô n m g n trong lòng Nam Phi Đ o Falkland Is Stanley
ổ ủ
ỹ
ộ
ự ả g n c c Nam ướ ủ c Anh. c a châu M là lãnh th c a n ằ ở phía French Guiana thu c Pháp n m
ắ
B c Brazil
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố
I QU C GIA I
ổ
ố
Ấ Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố ổ Lãnh th qu c gia ậ ộ 2. Các b ph n lãnh th qu c gia a.Vùng đất
ấ
ủ
Tính ch t ch quy n ề
ủ
ủ
ộ ề : Vùng đ t thu c ấ ệ ố ch quy n hoàn toàn và tuy t đ i ố c a qu c gia.
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố
I QU C GIA I
Ấ ố ậ
ố
ổ
Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ Lãnh th qu c gia ộ 2. Các b ph n lãnh th qu c gia b.Vùng nước
ướ
ộ
Vùng n
ườ
phía trong đ
c là toàn b ph n n ng biên gi
ướ ầ ằ c n m ố ớ i qu c gia.
Ề
Ữ
Ổ
Ớ
Ố
I QU C GIA I
Ấ ố ậ
ố
ổ
Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ Lãnh th qu c gia ộ 2. Các b ph n lãnh th qu c gia b.Vùng nước ướ
ộ ị c n i đ a
Vùng n
ủ
Ch quy n
ướ
ỷ
Vùng n
ộ c n i thu
ướ
ớ
Vùng n
c biên gi
i
ủ
ệ ố ề hoàn toàn tuy t đ i
Ch quy n
ề hoàn toàn đ y đầ
ướ
Vùng n
ả c lãnh h i
ủ
ướ
Vùng n
ộ ị c n i đ a
ướ
Vùng n
c biên gi
ớ i
ướ
ỷ
Vùng n
ộ c n i thu
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố
I QU C GIA I
Ấ ố ậ
ổ
ố
Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ Lãnh th qu c gia ộ 2. Các b ph n lãnh th qu c gia b.Vùng nước
c lãnh h i
ả : Đi u 17 Công
ậ
ể
ề ị
ướ Vùng n ề
ướ
ạ
ả ủ ủ
ầ
c ngoài có quy n qua l ố ề ướ
ố ớ
ướ c ề 1982 v Lu t Bi n quy đ nh tàu thuy n ạ ề i vô h i trên n ố ể lãnh h i c a qu c gia ven bi n =>Qu c ủ gia có ch quy n hoàn toàn và đ y đ ả ủ c lãnh h i c a mình. đ i v i vùng n
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố
I QU C GIA I
ố
ổ
Ấ Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố ổ Lãnh th qu c gia ậ ộ 2. Các b ph n lãnh th qu c gia c.Vùng tr iờ
ả
Vùng tr i là kho ng không gian bao trùm trên c.
ệ
ố
ướ vùng đ t và vùng n ủ Vùng tr i thu c ch quy n hoàn toàn, tuy t ệ ủ
ề ố
t c a qu c gia
ủ
ờ
ệ ậ
ướ
ị
ậ
ờ ủ
ể ự
ọ ộ
ấ
ờ ấ ộ ờ đ i và riêng bi ộ Hi n nay, đ cao c a vùng tr i là bao nhiêu ự ố ế c d a Lu t qu c t không quy đ nh. Các n ỹ ộ trên trình đ khoa h c k thu t hàng không ị xác đ nh l y đ cao vùng tr i c a mình. đ t
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố
I QU C GIA I
Ấ ố ậ
ổ
ố
Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ Lãnh th qu c gia ộ 2. Các b ph n lãnh th qu c gia d.Vùng lòng đất
ấ
ầ
ướ
i vùng đ t và
ằ ố
vùng n ậ
ủ
Lu t qu c t
Là toàn b ph n n m phía d ủ ướ ố ế ch a quy đ nh đ sâu c a lòng
ướ
ặ
ề
ộ c m c nhiên ộ
ấ
ậ
ộ c c a qu c gia. ị ư ắ đ t. V nguyên t c, các n th a nh n vùng lòng đ t có đ sâu kéo dài ấ . đ n t n tâm trái đ t ủ
ệ ố ủ
ề
Thu c ch quy n hoàn toàn, tuy t đ i c a
ố
ấ ừ ế ậ ộ qu c gia.
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
I
Ố
ố
ổ
ộ
ổ
ố
ậ
ổ ơ
ư
ộ
ổ
Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI QU C GIA ILãnh th qu c gia 2. Các b ph n lãnh th qu c gia ổ L u ý: Lãnh th di đ ng (lãnh th bay/ lãnh th b i)
ầ
ụ ườ Khi khi máy bay, tàu bi n, tàu vũ tr , đ ặ ầ
ờ
ể
ằ , vùng bi n
ậ
ệ ủ ố ế ờ vùng tr i qu c t ự ụ ả , kho ng không vũ tr , châu Nam c c ổ ư ộ ộ ượ c coi nh m t b ph n lãnh th
ố
ể ng ấ ố ng ng m, cáp ng m có mang c ho c d u ặ ố ệ t c a qu c gia đang n m ho c hi u riêng bi ở ạ ộ ho t đ ng ố ế qu c t thì chúng đ qu c gia.
Ữ
Ớ
Ổ
Ề
Ố
I QU C GIA I
ố ớ ủ ố ổ i cao c a qu c gia đ i v i lãnh th
Ấ Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố ổ Lãnh th qu c gia ề ố 3. Quy n t ế ọ a. Các h c thuy t
ề
ẩ
ậ ế Thuy t tài v t ị ế Thuy t cai tr ế Thuy t th m quy n
Ữ
Ớ
Ổ
Ố
Ề
I QU C GIA I
ố ớ ổ ố i cao c a qu c gia đ i v i lãnh th
ủ ề ố ố ớ ủ ố
Ấ Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố ổ Lãnh th qu c gia ề ố 3. Quy n t ộ b. N i dung quy n t
ố
ủ
ề ố
ể
Quy n t ổ ố
i cao c a qu c gia đ i v i lãnh ộ ủ
ể
ệ
ố
ề
ấ
ươ
ủ
ố
ng
ố ớ ờ th là thu c tính không th tách r i và v n có c a qu c gia. Nó bi u hi n ả quy n thiêng liêng và b t kh xâm ạ ph m c a qu c gia trên hai ph di n:ệ
ổ i cao c a qu c gia đ i v i lãnh th
Ổ
Ề
Ớ
Ố
Ề
Ữ
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI
I QU C GIA I
ộ
ủ ố ổ
ủ
ố
i cao c a qu c gia đ i v i lãnh th ề ố ố ớ ố ớ
Ấ ổ ố Lãnh th qu c gia ề ố 3. Quy n t b. N i dung quy n t
ổ i cao c a qu c gia đ i v i lãnh th
ề ự ệ Phương di n quy n l c
ươ
ệ
ậ
Ph
ấ ng di n v t ch t
Ổ
Ề
Ớ
Ố
Ề
Ữ
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI
I QU C GIA I
ộ
ủ ố ổ
ủ
ố
i cao c a qu c gia đ i v i lãnh th ề ố ố ớ ố ớ
Ấ ổ ố Lãnh th qu c gia ề ố 3. Quy n t b. N i dung quy n t
ổ i cao c a qu c gia đ i v i lãnh th
ưở
c h
ng
ứ ề ư
ự ượ ừ
ễ
Ngo i lạ ệ: ạ Viên ch c ngo i giao, lãnh s đ các quy n u đãi và mi n tr
ố
ậ
c
ụ ể
ườ
ợ
ậ ướ
ố
c
ữ
ả ề ướ Văn b n pháp lu t qu c gia và các đi u ố ế ị ố mà qu c gia là thành viên quy đ nh qu c t ậ ướ ủ ạ ỏ ệ ự không lo i b hi u l c c a pháp lu t n c ữ ng h p c th , thì ngoài trong nh ng tr ụ ả qu c gia cũng ph i áp d ng pháp lu t n ườ ngoài cho nh ng tr
ợ ng h p đó.
Ấ
Ữ
Ớ
Ổ
Ề
Ố I QU C GIA
ố ế
ổ ố
Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ ILãnh th qu c gia ủ 4. Quy ch pháp lý c a lãnh th qu c gia
ổ
ố ụ ủ
ế ợ ố ớ
ủ ề ổ ủ
Quy ch pháp lý c a lãnh th qu c gia là ố ổ t ng h p các quy n và nghĩa v c a qu c gia đ i v i lãnh th c a mình.
Ấ
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố I QU C GIA
ố ế
ổ ố
Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ ILãnh th qu c gia ủ 4. Quy ch pháp lý c a lãnh th qu c gia
ủ
ượ
ộ ố
ươ
ổ ế N i dung quy ch pháp lý c a lãnh th ể ệ c th hi n thông qua các qu c gia đ ư ố ậ ả văn b n pháp lu t qu c gia cũng nh ợ ế Hi n ch ng Liên H p Qu c và các ố ế ả văn b n pháp lý qu c t
ố khác.
Ấ
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố I QU C GIA
ố ế
ổ ố
Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ ILãnh th qu c gia ủ 4. Quy ch pháp lý c a lãnh th qu c gia
ọ
ự
ề ự
Quy n t
ộ
ị ệ
ồ
ọ ổ
ươ
ng phát
ự ng h ữ c, th c hi n nh ng c i cách kinh ặ
ướ ả ể
ủ
ố ớ
ế ộ
ế ộ do l a ch n ch đ chính tr , kinh ớ ợ ế t , văn hoá, xã h i phù h p v i nguy n v ng ư ố ộ ủ c a c ng đ ng dân c s ng trên lãnh th ọ ề ự do l a ch n ph Quy n t ệ ự ấ ướ ể tri n đ t n ớ ợ ộ ế xã h i phù h p v i các đ c đi m c a t ố qu c gia. ề ự Quy n t
quy đ nh ch đ pháp lý đ i v i
ổ ủ
ố
ị ừ t ng vùng lãnh th c a qu c gia;
Ấ
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố I QU C GIA
ố ế
ổ ố
Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ ILãnh th qu c gia ủ 4. Quy ch pháp lý c a lãnh th qu c gia
ố ớ ấ ả
ở ữ
ề
Quy n s h u hoàn toàn đ i v i t
t c tài
ổ ủ
ệ
ự
ủ
nguyên thiên nhiên trong lãnh th c a mình; ề Qu c gia th c hi n quy n tài phán c a mình ể ả ổ ch c, k c cá nhân
ạ
ư
ạ
ố ứ ố ớ ọ đ i v i m i cá nhân, t ổ ướ ứ ổ c ngoài trong ph m vi lãnh th ch c n t ổ ặ ố qu c gia ho c c trú trong ph m vi lãnh th ố qu c gia;
Ấ
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố I QU C GIA
ố ế
ổ ố
Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ ILãnh th qu c gia ủ 4. Quy ch pháp lý c a lãnh th qu c gia
ề
ỉ
ợ
ệ ể
ế ạ ộ
ụ ố Qu c gia có quy n áp d ng các bi n pháp ề ưỡ ng ch thích h p, đi u ch nh, ki m soát ườ i
ườ
ủ ể ả c ngoài, k c trong tr
ướ ữ
ị
ợ ả ồ
c các ho t đ ng c a các pháp nhân và ng ố ng h p qu c n ủ ổ ư h u hoá, t ch thu, tr ng thu tài s n c a t ườ ng c ngoài có b i th ch c, cá nhân n ho c không có b i th
ng;
ướ ồ ề
ụ
ệ
ố
ườ ả Qu c gia có quy n và nghĩa v trong vi c c i ổ ng lãnh th qu c gia theo nh ng
ậ
ứ ặ ố ườ ạ t o môi tr ủ ắ nguyên t c chung c a pháp lu t qu c t
ữ ố ế ;
Ấ
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố I QU C GIA
ố ế
ổ ố
Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ ILãnh th qu c gia ủ 4. Quy ch pháp lý c a lãnh th qu c gia
ố
ề
ợ
ử ụ ậ
ế ị ớ
Qu c gia có quy n quy t đ nh s d ng, thay i ích
ố
ổ ồ
ề
ệ
ọ
ể ả
ế
ầ
ệ ả
ằ
ố
ố
ớ
ổ ẹ ị
ủ
ậ
ợ ổ đ i lãnh th phù h p v i pháp lu t và l ư ộ ủ c a c ng đ ng dân c sinh s ng trên lãnh ổ th đó. ố ệ ự Qu c gia có quy n th c hi n m i bi n pháp ể ệ c n thi t (k c các bi n pháp vũ trang) đ ủ ả ả ữ gìn và qu n lý lãnh phòng th , b o v , gi ấ ả th nh m đ m b o tính th ng nh t và toàn ợ ổ ủ v n lãnh th c a qu c gia, phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t qu c t
ố ế .
Ề
Ấ
Ữ
Ớ
Ổ
Ố I QU C GIA
ố
ứ
ổ
ố
ậ
ổ
ổ ơ ở ủ
ự ố ổ
Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ ILãnh th qu c gia đổi và xác l p lãnh th qu c gia 5. Các hình th c thay ố a. Thay đ i lãnh th qu c gia ổ C s c a s thay đ i lãnh th qu c gia
ề
Ch d a trên c s
ơ ở quy n dân t c t
ớ
ỉ ự ố
ừ
ổ
ổ
ả ệ
ậ
ỏ
ặ ố
ộ ự quy tế ứ ể ế qu c gia m i có th ti n hành các hình th c ầ ớ thay đ i lãnh th khác nhau, t ng ph n l n ộ ậ ho c nh , th m chí c vi c thành l p m t ớ qu c gia m i.
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố I QU C GIA
ố
ổ
ậ
đổi và xác l p lãnh th qu c gia
ổ
ố
ổ
ổ ố
Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố ổ ILãnh th qu c gia ứ 5. Các hình th c thay a. Thay đ i lãnh th qu c gia ổ ứ Các hình th c thay đ i lãnh th qu c gia
ợ
ể
ộ
ố ế ặ
ệ
đ c bi
t
Phân chia ấ H p nh t Sáp nh pậ Chuy n nh Theo m t đi u Do các tác đ ng t
ượ ng ề ướ c qu c t ự ộ nhiên
Ấ
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố I QU C GIA
ố
ậ
ố ứ ứ
ử
ổ
ị
Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ ILãnh th qu c gia đổi và xác l p lãnh th qu c gia ổ 5. Các hình th c thay ậ b. Các hình th c xác l p lãnh th trong l ch s
ệ
ế ế
ữ
ự
ự
ắ
ề Thuy t quy n phát hi n ữ ế Thuy t chi m h u trên danh nghĩa ế Nguyên t c chi m h u th c s
Ấ
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố I QU C GIA
ố
ậ
ố ứ ứ
ử
ổ
ị
Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ ILãnh th qu c gia đổi và xác l p lãnh th qu c gia ổ 5. Các hình th c thay ậ b. Các hình th c xác l p lãnh th trong l ch s
ộ
ế
ự
ự
ữ ổ
ắ N i dung nguyên t c chi m h u th c s ề Vi c xác l p ch quy n lãnh th ph i do nhà n
ả ậ ủ c
ế ậ ề
ề ướ ủ t l p ch ủ ể ủ ả ổ
S chi m h u ph i đ
ậ ả ượ ệ ế ự ộ
ủ
ệ ế ti n hành. Cá nhân không có quy n thi quy n lãnh th vì cá nhân không ph i là ch th c a ố ế . quan h pháp lu t qu c t ế ữ ổ ậ ự ộ ố ượ ủ c qu c gia làm ch ch đ ng
c ti n hành m t cách hoà bình trên m t vùng lãnh th th t s là vô ch (res ủ ộ ặ nullius) ho c là đã đ ừ ỏ b (derelicto). t
Ấ
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố I QU C GIA
ố
ậ
ố ứ ứ
ử
ổ
ị
Ề ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ổ ILãnh th qu c gia đổi và xác l p lãnh th qu c gia ổ 5. Các hình th c thay ậ b. Các hình th c xác l p lãnh th trong l ch s
ộ
ố
ự ế
N i dung chính : ế Qu c gia chi m h u trên th c t
ữ
ủ
ể
ợ
ự ả ph i th c ộ ề ở ứ m c đ ệ ự nhiên
ề ổ
ư
ữ ộ ệ hi n nh ng hành đ ng ch quy n ớ ố t i thi u phù h p v i các đi u ki n t và dân c trên vùng lãnh th đó.
ụ
ủ
ề
ả
ệ
Vi c th c hi n ch quy n ph i liên t c trên
ệ ổ
ự vùng lãnh th đó.
Ổ
Ữ
Ấ
Ề
Ề
Ớ
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI
Ố I QU C GIA
ớ
IIBiên gi
ố i qu c gia
Ề
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố I QU C GIA
ị
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố ớ IIBiên gi i qu c gia 1. Khái ni mệ a. Đ nh nghĩa
ổ ố Lãnh th qu c gia khác
ố ể
ữ i qu c gia là ị i phân đ nh gi a ề ố ộ Các vùng bi n thu c ủ ề ủ quy n ch quy n c a qu c gia
ớ ớ ổ ố Biên gi ranh gi ớ lãnh th qu c gia v i
ố ế ổ Các vùng lãnh th qu c t
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố I QU C GIA
ớ
ố i qu c gia
ủ ớ
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI IIBiên gi 1. Khái ni mệ b. Ý nghĩa c a biên gi
ườ
ị
Đóng vai trò là đ
ng phân đ nh m t cách rõ
ố
ổ
ổ
ộ ớ ố
ràng, chính xác lãnh th qu c gia v i các ộ vùng khác không thu c lãnh th qu c gia.
ề
Biên gi
ớ ự ồ ạ ủ ớ ắ i g n li n v i s t n t ố ệ
ề
ố
ề
ố
S n đ nh c a biên gi
i qu c gia là đi u ố
ả
ả
ố i c a qu c gia, ề là đi u ki n cho an ninh qu c gia và là quy n ủ ợ ơ ả i c b n c a qu c gia. l ớ ủ ị ự ổ ệ ki n đ m b o cho hoà bình và an ninh qu c . ế t
ố i qu c gia
Ề
Ấ
Ổ
Ề
Ớ
I
ố i qu c gia
ớ
ấ
ậ
Ữ ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI Ố QU C GIA ớ IIBiên gi ộ 2. Các b ph n c u thành biên gi
ố i qu c gia
Ề
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố I QU C GIA
ố ớ i qu c gia ậ ộ ớ
ố
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI IIBiên gi ấ ớ ố 2. Các b ph n c u thành biên gi i qu c gia a. Biên gi ộ i qu c gia trên b
ườ
Là đ
ấ ề ớ
ả ể
i trên đ t li n, trên đ o, ặ i ho c trên bi n
ớ ng biên gi ồ trên sông, trên h biên gi ộ ị n i đ a.
ủ
ị ệ
Có r t ấ ít các quy đ nh chung ậ c a lu t qu c ị ế
ạ
ố ớ i
ế t ộ qu c gia trên b .
ố
liên quan đ n vi c ho ch đ nh biên gi ố ề ớ
ể
ị
ự ắ ậ ả V nguyên t c, các qu c gia t tho thu n ộ ớ i trên b . v i nhau đ xác đ nh biên gi
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố I QU C GIA
ố i qu c gia
ớ
ấ
ậ
ố i qu c gia
ớ
ể
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ớ IIBiên gi ộ 2. Các b ph n c u thành biên gi ố b. Biên gi
i qu c gia trên bi n
ủ ề
ộ ể Vùng bi n thu c ch quy n ố ủ c a qu c gia khác
ớ ớ ể
i trên bi n là i phân đ nh vùng bi n ủ ủ ề ố ể Biên gi ị ranh gi ớ ộ thu c ch quy n c a qu c gia v i
ủ ủ ề ố
ộ ể Vùng bi n thu c ề quy n ch quy n c a qu c gia
Ề
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố I QU C GIA
ớ
ố ớ i qu c gia ậ ộ ớ
ố i qu c gia ể
ố i qu c gia trên bi n
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI IIBiên gi ấ 2. Các b ph n c u thành biên gi b. Biên gi
ườ ế ố Đ ng trung tuy n ệ Đ i di n nhau
ủ
ị ớ Biên gi i phân đ nh ể vùng bi n c a hai ố qu c gia
ề ậ ườ ề K c n nhau Đ ng cách đ u
Ề
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố I QU C GIA
ớ
ố ớ i qu c gia ậ ộ ớ
ố i qu c gia ể
ố i qu c gia trên bi n
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI IIBiên gi ấ 2. Các b ph n c u thành biên gi b. Biên gi
ố
Qu c gia A
Qu c gia ố B
Bi nể
Ề
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố I QU C GIA
ớ
ố ớ i qu c gia ậ ộ ớ
ố i qu c gia ể
ố i qu c gia trên bi n
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI IIBiên gi ấ 2. Các b ph n c u thành biên gi b. Biên gi
ố
Qu c gia A
Đường cách đều
Bi nể
Qu c gia ố B
Ề
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố I QU C GIA
ớ
ố ớ i qu c gia ậ ộ ớ
ố i qu c gia ể
ố i qu c gia trên bi n
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI IIBiên gi ấ 2. Các b ph n c u thành biên gi b. Biên gi
ớ
ị
ườ ủ
Đ ng biên gi ủ
ể ớ
ộ ữ ủ
ố ộ
ể ủ
ề
ề
ố
i phân đ nh vùng bi n thu c ề ch quy n c a qu c gia ven bi n v i nh ng ể vùng bi n khác thu c quy n ch quy n c a qu c gia.
ơ ở
ườ
Đ ng c s
ớ
ủ
Ranh gi
ả i phía ngoài c a lãnh h i
ờ ể b bi n
Lãnh h iả
ộ
ỷ
N i thu
<= 12 h i lýả
Ề
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố I QU C GIA
ớ
ố ớ i qu c gia ậ ộ ớ
ố
ố i qu c gia i qu c gia trên không
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI IIBiên gi ấ 2. Các b ph n c u thành biên gi c. Biên gi
ờ
ồ
i vùng tr i. Bao g m:
ớ Là biên gi ớ ườ n i s Biên gi ớ i trên cao Biên gi
Ề
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố I QU C GIA
ớ
ố ớ i qu c gia ậ ộ ớ
ố
ố i qu c gia i qu c gia trên không
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI IIBiên gi ấ 2. Các b ph n c u thành biên gi c. Biên gi
ớ
Biên gi
i trên cao
i ớ
i ớ
Biên gi nườ s
Biên gi nườ s
ố
Qu c ố gia B
Qu c ố gia C
Qu c gia A
Ề
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố I QU C GIA
ớ
ố i qu c gia
ố ớ i qu c gia ậ ộ ớ
đất
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI IIBiên gi ấ 2. Các b ph n c u thành biên gi d. Biên gi i lòng
Quốc gia A
Quốc gia B
Quốc gia C
Biên i ớ gi lòng đ tấ
tâm trái đ tấ
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố I QU C GIA
ớ
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố IIBiên gi i qu c gia ố ớ ể 3. Các ki u biên gi i qu c gia ị ớ i theo đ a hình a Biên gi
ự
ị
c xác đ nh d a vào đ a
ự ế
ớ ượ i đ ư
ị ồ
ể Là ki u biên gi hình th c t
nh núi, sông, h …
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố I QU C GIA
ớ
ố i qu c gia
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố IIBiên gi i qu c gia ớ ể 3. Các ki u biên gi ọ ớ i hình h c bBiên gi
ị
c xác đ nh ể ườ
ớ ượ i đ ố ặ c ho c các
đ
ẳ ừ ướ tr ể
ượ
ị
ằ ể Là ki u biên gi b ng các ượ c xác ng th ng n i các đi m đã đ t ng vòng cung c xác đ nh
ườ đ ị đ nh mà tâm đi m và bán kính đã đ ừ ướ tr t
c.
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố I QU C GIA
ớ
ớ
ố i qu c gia
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố IIBiên gi i qu c gia ể 3. Các ki u biên gi ớ c Biên gi
i thiên văn
ị
c xác đ nh theo các
ườ
ế
ể ớ ượ Là ki u biên gi i đ ế ng kinh tuy n, vĩ tuy n.
đ
Ề
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố I QU C GIA
ớ
ố i qu c gia
ắ
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố IIBiên gi i qu c gia ị 4. Xác đ nh biên gi a Nguyên t c xác
ớ định
ả
ẳ
ậ
. ườ
ắ ắ ắ
ạ
ị
ớ
Nguyên t c bình đ ng tho thu n Nguyên t c Uti Possidetis Nguyên t c ho ch đ nh đ
ng biên gi
i
m iớ
Ề
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố
I QU C GIA
ớ
ớ
ố i qu c gia ớ ố ộ
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố IIBiên gi i qu c gia ị 4. Xác đ nh biên gi ị b. Quá trình xác đ nh biên gi
ạ
ạ
ự
ị
G mồ ba giai đo n sau: ớ ị 1. Ho ch đ nh biên gi i; ớ i th c đ a; 2. Phân gi ố ắ 3. C m m c.
i qu c gia trên b
Ề
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố
I QU C GIA
ớ
ớ
ộ
i qu c gia trên b
ạ
ố
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố i qu c gia IIBiên gi ị 4. Xác đ nh biên gi ị b. Quá trình xác đ nh biên gi ớ ị ạ Giai đo n ho ch đ nh biên gi
ố i qu c gia ớ ố i qu c gia:
ạ
ế
ệ
ấ
ố
ậ
ữ ị
ườ
ả
ả i trên văn b n đi u
ế
ả
c, t và b n đ mô
ủ ế Đây là giai đo n ch y u mang tính lý thuy t, ọ trong đó vi c quan tr ng nh t là các qu c gia ả h u quan ph i cùng nhau tho thu n xác ề ướ ớ ng biên gi đ nh đ ồ ầ ệ kèm theo các tài li u c n thi ả ng biên gi t
ế ườ t đ
chi ti
ớ . i
Ề
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố
I QU C GIA
ớ
ớ
ộ
i qu c gia trên b
ạ
ố
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố i qu c gia IIBiên gi ị 4. Xác đ nh biên gi ị b. Quá trình xác đ nh biên gi ớ ị ạ Giai đo n ho ch đ nh biên gi
ố i qu c gia ớ ố i qu c gia:
ắ
ớ
ả ư Ph i đ a ra đ ệ ể
ị
ị
ướ
ả
ượ ị ượ ự Các đi m đ ườ ủ ng đi c a đ ơ ồ
ấ i, c m m c sau này.
c
ố ộ ớ ượ i đ
ề ướ ế c ký k t
ơ ở c các nguyên t c làm c s ố cho vi c xác đ nh biên gi i qu c gia ể ọ c l a ch n đ xác đ nh v trí, ớ i ph i rõ ràng, ng biên gi h ễ tránh m h hay gây khó d , gây tranh ch p ắ ớ trong quá trình phân gi ả ủ ạ ế K t qu c a giai đo n này là m t đi u ị ố ế ề v xác đ nh biên gi qu c t ữ gi a hai n
ướ c
Ề
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố
I QU C GIA
ớ
ớ
ố i qu c gia ớ
ố
ộ
i qu c gia trên b
ớ ị
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố i qu c gia IIBiên gi ị 4. Xác đ nh biên gi ị b. Quá trình xác đ nh biên gi ạ Giai đo n phân gi
ự
ị
ườ
ớ
Là giai đo n th c đ a hoá đ
ng biên gi
i
ạ ị
ệ trên hi p đ nh
ự i th c đ a
Ề
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố
I QU C GIA
ớ
ớ
ố i qu c gia ớ
ố
ộ
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố i qu c gia IIBiên gi ị 4. Xác đ nh biên gi ị b. Quá trình xác đ nh biên gi
i qu c gia trên b
ạ
ắ
ố Giai đo n c m m c
ữ
ể
ộ
ố
Ti n hành c m c t m c lên nh ng đi m đã
ị
ế ượ
đ
ấ
t các giai đo n trên, các bên
ạ ộ ơ ồ ị
ạ ộ ủ
i toàn b s đ , v trí to đ c a ố
ắ c xác đ nh Sau khi hoàn t ả ẽ ạ ph i v l ộ các c t m c.
Ề
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố
I QU C GIA
ớ
ớ
ố i qu c gia ớ
ộ
ộ ố ườ
ố ệ
ệ
ặ
ợ
ị
ớ
ố
ộ
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố i qu c gia IIBiên gi ị 4. Xác đ nh biên gi ị b. Quá trình xác đ nh biên gi ng h p đ c bi M t s tr
i qu c gia trên b t trong vi c xác đ nh biên gi
i qu c gia trên b
ườ
ớ
ạ
ộ
Tr
ợ ng h p đ
ng biên gi
i ch y qua m t
ị
ườ
ớ
ườ dãy núi: Xác đ nh đ
ng biên gi
ố i theo s ng núi.
ớ
ườ
ị Xác đ nh biên gi
i theo đ
ng chân núi
Ề
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố
I QU C GIA
ớ
ớ
ố i qu c gia ớ
ộ
ộ ố ườ
ố ệ
ệ
ặ
ợ
ị
ớ
ố
ộ
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố i qu c gia IIBiên gi ị 4. Xác đ nh biên gi ị b. Quá trình xác đ nh biên gi ng h p đ c bi M t s tr
i qu c gia trên b t trong vi c xác đ nh biên gi
i qu c gia trên b
Biên gi
i trên sông: ử ụ
ườ
ỷ
Đ i v i sông không s d ng cho giao thông đ
ng thu :
ườ
ủ
ế
th
ng là đ
ng trung tuy n c a con sông. ử ụ
ườ
ườ
ỷ
Đ i v i sông s d ng cho giao thông đ
ớ ố ớ ườ ố ớ ị
ủ ữ
ả ể
ướ
ề
ơ
ạ ượ i đ
c.
ng thu : th ng ọ xác đ nh theo dòng ch y c a con sông (hay còn g i là đáy c n i tàu thuy n có lũng), nghĩa là theo đi m gi a dòng n ể th đi l ế
ườ
ớ
ị
ề N u sông có nhi u nhánh: xác đ nh đ
ng biên gi
i trên
nhánh chính.
ườ
ầ
ị
ườ
ng
ng xác đ nh đ ầ
ớ
ắ Đ i v i sông có c u b c ngang: th ữ ằ ở ầ chính gi a c u. i trên c u n m
ố ớ biên gi
Ề
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố
I QU C GIA
ớ
ớ
ố i qu c gia ớ
ộ
ộ ố ườ
ố ệ
ệ
ặ
ợ
ị
ớ
ố
ộ
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố i qu c gia IIBiên gi ị 4. Xác đ nh biên gi ị b. Quá trình xác đ nh biên gi ng h p đ c bi M t s tr
i qu c gia trên b t trong vi c xác đ nh biên gi
i qu c gia trên b
ớ Xác đ nh biên gi ợ
ẽ
ồ i trên h : ố ng h p các qu c gia cùng giáp ả i, các bên s tho
ồ
ể
ủ
ộ
ỗ
ị ườ Trong tr ớ ở ộ ồ nhau m t h biên gi ố ủ ị ậ thu n xác đ nh tâm c a h , sau đó n i các ố ờ ồ ủ ớ đi m biên gi i trên b h c a các qu c gia ồ ồ ể ủ qua tâm c a h đ phân chia vùng h ủ ề thu c ch quy n c a m i bên.
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố
I QU C GIA
ớ
ớ
ố i qu c gia ớ
ị
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ố i qu c gia IIBiên gi ị 4. Xác đ nh biên gi d. Quá trình xác đ nh biên gi
i vùng tr
ời và lòng đất
ớ
ớ
ị
Biên gi ượ ộ
ể
ớ
ố ộ ậ
ấ ờ i lòng đ t i vùng tr i và biên gi ự ớ đ i trên c xác đ nh d a trên biên gi ượ c các b và biên gi i trên bi n, đ ư ủ ậ qu c gia công nh n và tuân th nh ố ế m t t p quán qu c t
.
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố
I QU C GIA
ố i qu c gia.
ố ớ i qu c gia ế ộ ắ
ớ ạ
ớ
ả
ấ
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI IIBiên gi 5. Ch đ pháp lý biên gi a Nguyên t c b t kh xâm ph m biên gi
ố i qu c gia
ấ
ế
ổ
ố ạ
ấ i qu c gia là b t kh xâm ph m ượ
ử ụ
ổ
Nghiêm c m xâm chi m lãnh th qu c gia ớ Biên gi Không đ
ố ả c s d ng lãnh th qu c gia khi ố ự ồ
ủ
ố không có s đ ng ý c a qu c gia đó.
Ề
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ớ
Ố
I QU C GIA
ớ ố i qu c gia.
ố ớ i qu c gia ế ộ ồ
ụ
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI IIBiên gi 5. Ch đ pháp lý biên gi ậ b Ngu n lu t áp d ng
ươ
ng
ươ
c qu c t
ố ể song ph ớ
ố ế ề ướ c qu c t Các đi u đa ph ợ ươ ế Hi n ch ng Liên h p qu c ề ậ ướ c 1982 v lu t bi n Công ố ế ề ướ Các đi u ị ị Hi p đ nh phân đ nh biên gi
ng ữ i gi a các
ệ cướ
n
ậ ủ
ố
Pháp lu t c a các qu c gia
Ề
Ấ
Ữ
Ổ
Ề
Ớ
Ố I QU C GIA
ố i qu c gia
ớ
ố i qu c gia.
ộ
ớ
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ớ IIBiên gi ế ộ 5. Ch đ pháp lý biên gi ế ộ CN i dung ch đ pháp lý biên gi
ố i qu c gia
ị
ề Nh ng nguyên t c và quy đ nh chung v
ữ biên gi
ư
ế
ạ
i nh : Quy ch qua l
ớ
ắ ố ớ i qu c gia ớ ế Quy ch biên gi ự ở khu v c biên gi
ử ụ
ớ
ố
ạ ế ử ụ c, s d ng sông su i biên gi
i, ho t i, quy ch s d ng i,
ộ đ ng ướ ồ ngu n n khai thác tài nguyên…
ệ
ớ i.
ả ế
ả ả
ả
Quy ch qu n lý, b o v biên gi ấ Quy ch gi
i quy t tranh ch p n y sinh
ở
ế ế khu v cự biên gi
iớ
Ề
Ề
Ấ
Ố
Ữ ế ộ
ổ
I QU C GIA ự
ứ
Ớ Ổ ố ế (Sinh viên t
nghiên c u)
ố ế
ị
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI IIICh đ pháp lý các vùng lãnh th qu c t ờ 1. Vùng tr i qu c t a. Đ nh nghĩa
ờ
ố
Vùng
t
tr i qu c
ế
ặ
ố
ế ủ ố ế
ể ả
ự
ế là kho ng ả không gian bên ngoài bao trùm ả trên vùng ti p giáp lãnh h i, vùng ề đ c quy n kinh t c a các qu c , châu Nam gia, vùng bi n qu c t c c và kho ng không gian phía ố ờ trên vùng tr i qu c gia.
Ề
Ề
Ấ
Ớ
Ố
I QU C GIA
Ữ ế ộ
Ổ ố ế
ổ
ố ế
ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI IIICh đ pháp lý các vùng lãnh th qu c t ờ 1. Vùng tr i qu c t ế b. Quy ch pháp lý
ủ ấ ả
ệ ng ti n bay c a t ề ự c quy n t
ế
ệ
ờ ị
ỉ
ượ
ị ố ế c qu c t
ậ ự ố
ụ
ổ
ố ề ươ t c các qu c gia đ u Ph ố ậ ượ do bay trên không ph n qu c đ ế ố , các . Khi bay trên vùng tr i qu c t t ươ ề ph ng ti n bay này ch ch u quy n tài phán ố ả ủ ố ị c a qu c gia mà nó mang qu c t ch và ph i ạ ủ i tuân th các quy đ nh đã đ c ghi nh n t ủ ẩ ề ướ và các chu n m c c a các đi u ế ứ T ch c hàng không dân d ng qu c t (ICAO). ướ
c Chicago năm 1944).
(Công
Ề
Ấ
Ề
Ớ
Ố
I QU C GIA
Ổ ố ế
ổ
Ữ ANH NG V N Đ CHUNG V LÃNH TH VÀ BIÊN GI ế ộ IIICh đ pháp lý các vùng lãnh th qu c t 2. Nam c cự
ộ ấ ồ
ầ ế ự ả ớ
ươ ạ
ươ ự Ấ ả ự ệ
ủ ự Nam c c là m t ph n c a trái đ t bao g m Châu ự Nam c c, các đ o ti p giáp v i Châu Nam c c và ầ các ph n c a Thái Bình D ng, Đ i Tây D ng, n ớ ộ ươ khu v c Nam c c v i di n tích kho ng Đ D ng 50 tri u kmệ
Đo n 1, Đi u 1
Công
ạ
ướ ự
ủ ở 2. ề ị ụ ạ
ấ
ộ ứ ự
ư ượ ư ệ
ự ế ố c qu c t Nam c c năm ử ụ ỉ ượ c s d ng hoàn 1959 quy đ nh: “Nam C c ch đ ấ . Nghiêm c m các ho t toàn vào m c đích hoà bình ự đ ng mang tính ch t vũ trang nh xây d ng các căn ế c , công trình quân s , không đ c phép ti n hành ử ấ ỳ ạ ạ ộ các ho t đ ng vũ trang cũng nh vi c th b t k lo i vũ khí nào”.
Ế Ộ
Ể
Ủ Ộ Ề
Ủ Ủ
Ề Ề
Ố
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N THU C CH QUY N VÀ QUY N CH QUY N QU C GIA
Ế Ộ Ể
ủ ể ề
ỷ B. CH Đ PHÁP LÝ CÁC VÙNG BI N ố ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia ộ 1. N i thu
ườ
ố
ướ c phía trong đ ủ ậ
ỷ
ườ ủ ỷ ờ ể ơ ở ng c s dùng
a. Khái ni mệ ơ ở ộ ỷ ng c s và N i thu là vùng n ế ả ể ề ớ ờ ể ti p li n v i b bi n c a qu c gia ven bi n. (kho n 1 ể ề ướ c Lu t Bi n 1982) Đi u 8, Công b. Cách xác đ nhị ủ ộ ớ i phía trong c a n i thu là b bi n Ranh gi ộ ớ i ngoài c a n i thu là đ Ranh gi ả ề ộ ể đ tính chi u r ng lãnh h i.
Ế Ộ Ể
ủ ể ề
ỷ ươ ơ ở ườ ị B. CH Đ PHÁP LÝ CÁC VÙNG BI N ố ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia ộ 1. N i thu c. Các ph ng pháp xác đ nh đ ng c s
Đ ng c s là “c t m c pháp lý” đ
ố ộ ườ ơ ở ự ạ
ỷ
ấ ề ướ ướ ượ ấ ặ
ố c thu tri u xu ng th p nh t ờ ể ng chung c a b bi n ho c là ỉ
ố ề ị ẳ ả ể ộ
ể ề ề ủ ủ ề ề ộ c v ch d a ấ d c ọ ề vào ng n n ườ ủ theo chi u h ng đ th ng gãy khúc n i li n các mũi, các đ nh, các ờ đ xác đ nh chi u r ng các vùng bi n đ o ven b thu c ch quy n và quy n ch quy n
Ế Ộ Ủ Ể
ủ ố ể ề
ỷ B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia ộ 1. N i thu
ườ ườ ng: ng pháp xác đ nh đ
ướ ơ ở ng c s thông th ấ ố c thu tri u xu ng th p nh t d c
ủ ươ ấ ờ ể
ữ ả ợ c 1982). Trong tr
ằ ầ ờ
ườ ặ ơ ở ả ấ ố ng c s là ng n n
ườ ấ ở ờ ỷ ề ỏ ề ấ ị Ph ấ ọ ỷ ề Là ng n n ề ể (Đi u 5, Công ố theo b bi n c a qu c gia ven bi n ướ ấ ậ ộ ng h p nh ng b ph n đ o c u ạ t o b ng san hô ho c các đ o có đá ng m ven b bao c thu tri u xu ng quanh, thì đ th p nh t ướ ủ b phía ngoài cùng c a các m m đá(Đi u6).
Ế Ộ Ủ Ể
ủ ố ể ề
ỷ B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia ộ 1. N i thu
ườ
ỷ ồ ơ ở ẳ ng c s th ng: ị i lõm;
ạ ờ ể
ề ệ
ọ ặ nhiên đ c bi ư ự ệ ủ
ể ố
ị ủ ấ
ướ ườ ố ế Đ ng c s th ng c a qu c gia ven bi n: xác đ nh ể đi m nhô ra xa nh t c a ề ỷ ấ c thu tri u xu ng ẳ ng th ng liên ti p,
Phương pháp đ ờ ể Khi b bi n khúc khu u, b khoét sâu và l ỗ ả ằ Khi có chu i đ o n m sát và ch y d c theo b bi n; ự ệ ự ữ t gây ra s Khi có nh ng đi u ki n t ủ ệ ờ ể ị ấ ổ m t n đ nh c a b bi n nh s hi n di n c a các châu th .ổ ẳ ơ ở ườ ủ ố ằ b ng cách n i các ờ ể ườ ng b bi n khi ng n n đ ấ ạ ấ th p nh t, t o thành các đ ề gãy khúc. (Đi u 7).
Ế Ộ Ủ Ể
ủ ố ể ề
ườ
ơ Đ ng c sở
ườ
ơ Đ ng c sở
Đ t ấ li nề
Đ t ấ li nề
ố
ơ ở ủ ờ ể
ườ Đ ng c s c a qu c gia có ườ đ
ỷ ng b bi n khúc khu u
ườ
ơ ở ủ ỗ ả
ờ
ố Đ ng c s c a qu c gia có chu i đ o ven b
ỷ B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia ộ 1. N i thu
Ế Ộ
Ủ
Ể
ủ
ố
ề
ể
ỷ
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia ộ 1. N i thu
ơ ở ẳ
ườ
ả
ầ
ố
ủ Đ ng c s th ng c a qu c gia qu n đ o
Ế Ộ Ủ Ể
ủ ố ể ề
ỷ B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia ộ 1. N i thu
ệ
ơ ở ng c s :
ờ
ả
ề
ớ
ủ
ầ ườ ướ
ầ
h
ể
ể
ườ
ườ ơ ở
ể
ọ
ị ươ
ườ
đó có các đèn bi n ho c các thi
ể ng t ườ
ườ ợ ạ c v ch quá xa b và ph i phù h p v i chi u ả ặ ng bao quanh qu n đ o. ấ ụ ể ậ ng c s ph i là các đi m v t ch t c th . ơ ở ừ ổ c ch n là các đi m c s tr ự ườ ng th ơ ở ng c s
ả ượ ặ ặ ủ
ẳ
ạ ủ Yêu c u c a vi c v ch đ ượ ơ ở Đ ng c s không đ ờ ể ng chung c a b bi n ho c đ ị Các đi m đ xác đ nh đ ạ Các bãi c n lúc chìm lúc n i không đ ợ ở tr ng h p xuyên nhô cao h n m t n th ng đó đã d
ự ừ ườ
ạ
ượ ạ c v ch đ
ng c s sang lãnh h i n ướ
ượ ơ ở
ể
ị
ế ể t b t ạ ể ơ ố ế . c s th a nh n chung c a qu c t ả ướ c khác, không v ch ả ớ c khác b ngăn cách v i bi n c
ế
ớ
ệ ặ ướ c bi n ho c vi c v ch các đ ậ ơ ở ả ủ đ ặ ho c v i vùng đ c quy n kinh t
ng c s làm lãnh h i c a n .
ữ
ệ
ề ể ạ
i ích kinh t
ợ Đ ng c s có th v ch đ n nh ng vùng mà l ủ
ế ượ
ầ
Không đ ườ ặ ườ ủ
ế ọ và t m quan tr ng c a nó đã đ
riêng bi t ộ c m t quá
ự ế c a khu v c đó mà th c t ứ trình s d ng lâu dài ch ng minh rõ ràng ề
ướ
ơ ở ự ử ụ ả
(Các Kho n 3, 4, 5, 6 Đi u 7 Công
c 1982)
Ế Ộ Ủ Ể
ủ ố ể ề
ỷ
ủ
ề
ả
ố
ộ ộ Vùng n i thu thu c ch quy n hoàn ệ ố ủ ọ ố toàn tuy t đ i c a qu c gia M i ỷ ộ ạ ố ề tàu thuy n mu n qua l i vùng n i thu ph i xin phép qu c gia.
ỷ B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia ộ 1. N i thu
ề
ạ
Phân lo i tàu thuy n
Quân sự
ươ Phi th ạ ng m i
Tàu thuy nề
ươ
Th
ạ ng m i
Nhà n cướ
Dân sự
ư T nhân
Ế Ộ Ủ Ể
ủ ố ề ể
ố
ộ
Tàu quân s :ự ộ ự ượ Thu c l c l
ủ ng vũ trang c a m t qu c
gia;
ẻ
ư
ặ ỉ
ộ
ề
ộ
ủ
Mang dáng v bên ngoài đ c tr ng; ả Do m t sĩ quan h i quân ch huy; Th y th đoàn ho t đ ng theo đi u
ủ ỷ ậ
ạ ộ ệ l nh, k lu t quân đ i.
ỷ B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia ộ 1. N i thu
USS Mississippi Cruiser
War Ship
Ạ
Ầ
TÀU NG M H T NHÂN
Ế Ộ Ủ Ể
ủ ố ể ề
ỷ B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia ộ 1. N i thu
ươ ướ
ạ đ ng m i ề c phi th ạ c ượ ễ ng quy n b t kh xâm ph m, quy n mi n
. ả pháp
ợ ậ ạ ố ưở ừ Trong tr ng h p tàu này vi ph m pháp lu t, qu c
ề ự Tàu quân s và tàu nhà n ấ ề h ệ ố ề ư tr tuy t đ i v t ườ ể gia ven bi n có quy n
ạ ỏ ổ ạ Tr c xu t con tàu vi ph m ra kh i ph m vi lãnh th
ụ ướ n
ố ị ồ Yêu c u qu c gia mà con tàu mang qu c t ch b i
ườ th
ấ c mình; ầ ng thi ầ ố ệ ạ t h i; ố
ố ị ỷ ố ớ ủ ế ệ
ả Yêu c u qu c gia mà con tàu mang qu c t ch ph i ụ áp d ng các bi n pháp ch tài đ i v i thu th vi ph m.ạ
Ế Ộ Ủ Ể
ủ ố ể ề
Đ i v i tàu dân s , tàu nhà n
ử c s
ươ
ố ớ ụ
ự ự
d ng trong lĩnh v c th
ướ ạ ng m i:
ỷ B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia ộ 1. N i thu
Tài phán hình sự
ề ể ố Qu c gia ven bi n có quy n
Tài phán dân sự
Ế Ộ Ủ Ể
ủ ố ể ề
ỷ B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia ộ 1. N i thu
ề ự
ụ
ữ ử ướ
ệ ướ ướ ư c mình đ i v i nh ng thu th trên tàu buôn n
ư ườ ề ố
Quy n tài phán trong lĩnh v c hình s ậ ướ ể ề ven bi n có quy n áp d ng pháp lu t n ố ắ và đ a ra xét x tr vi c b t gi , truy t ỷ ủ ữ ố ớ n ụ ạ ộ ngoài ph m t i. Đi u này áp d ng gi ng nh tr ộ ướ ườ c ngoài ph m t i n h p ng ể ố qu c gia ven bi n.
ổ ủ ạ ợ ố ự: Qu c gia c mình trong c toà án c ng i trên lãnh th c a
Ế Ộ Ủ Ể
ủ ố ề ể
ỷ B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia ộ 1. N i thu
Quy n tài phán trong lĩnh v c dân s
ề ự
ả ể ế
ướ
ỷ ủ ủ ỷ ủ ữ
ướ ặ
ặ c ngoài v i nhau ho c v i công dân n ượ ươ ự ầ ố ự: Qu c gia ự ấ ề i quy t các tranh ch p dân s ven bi n có quy n gi ữ ậ ự gi a các tàu dân s , tàu buôn n c ngoài đ u trong ộ n i thu c a mình ho c gi a các thu th c a tàu ướ n c mình khi đ ớ ng s yêu c u. ớ c các bên đ
Ế Ộ Ủ Ể
ủ ố ể ề
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia 2. Lãnh h iả
ị
ả ể ề ế ớ ộ ỷ
ộ ằ ể ữ ộ ộ ỷ
ủ ủ ề ề
ớ ủ ườ ả ớ ố ề ủ i phía ngoài c a lãnh h i là đ ố ng biên gi
a. Đ nh nghĩa Lãnh h i là vùng bi n ti p li n v i n i thu , n m gi a ộ m t bên là n i thu và m t bên là các vùng bi n thu c quy n ch quy n (quy n tài phán) c a qu c gia. Ranh gi i c a qu c gia ven bi n.ể
Ế Ộ Ủ Ể
ủ ố ể ề
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia 2. Lãnh h iả
ề ấ
ượ b. Cách xác đ nhị ả ị ủ Qu c gia có quy n n đ nh chi u r ng c a lãnh h i ơ ở ượ c ng c s đ
ị ướ ộ ề ể ừ ườ đ c 1982).
ườ ả
ả ườ ườ ộ ơ ở ng c s ườ ng song ơ ở ng c s m t
ả ả ố ả t quá 12 h i lý k t không v ề xác đ nh (Đi u 3, Công ủ ớ i phía trong c a lãnh h i là đ Ranh gi ủ ớ Ranh gi i phía ngoài c a lãnh h i là đ ơ ở ớ ng c s , cách đ song v i đ kho ng cách không quá 12 h i lý.
Ế Ộ Ủ Ể
ủ ố ể ề
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia 2. Lãnh h iả
ơ ở
ườ
Đ ng c s
ớ
ủ
Ranh gi
ả i phía ngoài c a lãnh h i
ờ ể b bi n
Lãnh h iả
ộ
ỷ
N i thu
<= 12 h i lýả
Ế Ộ Ủ Ể
ủ ố ể ề
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia 2. Lãnh h iả
ố
ủ ấ ả ượ ể ề c quy n qua l
ướ ạ ượ ạ ạ c hi u là qua l
ế c. Quy ch pháp lý ạ ạ ề i vô h i Quy n qua l ể ề Tàu thuy n c a t t c các qu c gia có bi n hay ạ ề i không gây không có bi n đ u đ ề ể ố ả ủ ạ h i trong lãnh h i c a qu c gia ven bi n. (Đi u 17 Công Qua l ạ i không xâm ố ủ , an ninh c a qu c gia
c 1982). ể i vô h i: đ ậ ự ế ph m đ n hoà bình, tr t t ven bi n.ể
Ế Ộ Ủ Ể
ủ ố ể ề
ạ
ạ
ng h p qua l ự
ẹ
ổ
ặ ộ ậ
ườ ạ ặ
ợ i gây h i: Các tr ủ ạ ố Đe do ho c dùng vũ l c ch ng l ố
ề ể
ị ủ
ố ế
ậ
ớ
ươ
ượ
ố
i ch quy n, toàn v n lãnh ọ th ho c đ c l p chính tr c a qu c gia ven bi n hay dùng m i ắ đã cách khác trái v i các nguyên t c c b n c a lu t qu c t đ Luy n t p ho c di n t p v i b t k lo i vũ khí gì; ố
ủ ơ ả ợ ng Liên H p Qu c; ớ ấ ỳ ạ ệ ạ
t h i cho qu c phòng hay an
ế c nêu trong Hi n ch ễ ậ ặ ệ ậ ậ ứ Thu th p tin t c tình báo gây thi ủ ninh c a qu c gia ven bi n;
ủ
ố
ể ạ ế
ố Tuyên truy n làm h i đ n qu c phòng hay an ninh c a qu c
ố ề gia ven bi n;ể
ướ
…vv ề (Đi u 19, Công
c 1982)
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia 2. Lãnh h iả
Ế Ộ Ủ Ể
ủ ố ể ề
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia 2. Lãnh h iả
ể ạ ỉ
ố ạ ủ ạ
ể ạ c ngoài t ấ ị ư ệ
ể ề i vô Qu c gia ven bi n có th t m đình ch quy n qua l ả ủ ề ướ i lãnh h i c a mình h i c a tàu thuy n n ề ớ ộ ố ườ ợ ng h p nh t đ nh nh ng v i đi u ki n trong m t s tr ề ớ ấ ả ằ ả là đi u này ph i áp d ng công b ng v i t t c tàu ự ủ ấ ả ề c có s phân thuy n c a t ệ ố ử bi ụ ố t c các qu c gia, không đ ướ ề t đ i x (Đi u 25 Công ượ ề ậ c 1982 v lu t bi n)
Ế Ộ Ủ Ể
ủ ố ể ề
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia 2. Lãnh h iả
ố ể ề ủ
ươ
ả
Đ i v i tàu dân s , tàu nhà n
ụ ự
ử ụ ể ươ ề ố
ự ả Quy n tài phán c a qu c gia ven bi n trong lãnh h i ạ ượ ự ướ c phi th Tàu quân s và tàu nhà n ng m i đ c ề ưở ừ ễ ề ạ ấ h ng quy n b t kh xâm ph m và quy n mi n tr ả ệ ố ư pháp tuy t đ i trong lãnh h i. t ướ ố ớ c s d ng vào m c ng mai, qu c gia ven bi n có quy n tài đích th ự phán hình s và tài phán dân s .
Ủ Ế Ộ Ể
ủ ố ề ể
ả
c ngoài đi qua lãnh h i sau khi ạ
ướ ỏ ộ
ả
ở
ả
Tàu n ỷ ờ r i kh i n i thu , vi ph m x y ra
lãnh h i.
ướ
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia 2. Lãnh h iả ế ộ C Ch đ pháp lý
ả ể ả
ở
ộ
Tàu n ỷ Không vào n i thu , vi ph m x y ra
ặ c ngoài đi qua lãnh h i đ vào ho c ả ạ lãnh h i
ạ
ả
Tàu n ộ n i thu , vi ph m x y ra tr
ả ướ c ngoài đi qua lãnh h i mà không vào ả ướ ỷ c khi vào lãnh h i
Tài phán hình sự
Ủ Ế Ộ Ể
ủ ố ể ề
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ I Các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia 2. Lãnh h iả ế ộ C Ch đ pháp lý
ố ề ể
ế ự ữ
ấ ặ ủ
ướ ậ
ượ ầ
ả ừ ượ
ổ
Tài phán dân sự: Qu c gia ven bi n có quy n gi ả i ướ c quy t các tranh ch p dân s gi a các tàu buôn n ớ ữ ngoài v i nhau ho c gi a các thành viên c a tàu ướ ỏ ộ ờ ả c ngoài đi qua lãnh h i sau khi r i kh i n i buôn n ể ả ủ ặ ỷ thu ho c đang đ u trên lãnh h i c a n c ven bi n ố ợ ườ ng h p khác, qu c c yêu c u. Trong các tr khi đ ắ ề ể gia ven bi n không đ c quy n b t tàu đó ph i d ng ử ụ ỉ ớ ạ l i ho c thay đ i hành trình ch v i m c đích xét x dân s đ i v i m t thành viên trên tàu đó.
ặ ự ố ớ ộ
Ế Ộ
Ể B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ề
ủ
ể
ề
ố
Ủ ộ II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia
ề
ề
ủ
ủ
ớ
ố ể
ố
ề ố ề ậ
ố
ị
ả
ủ
ẩ
ố
Quy n ch quy n: Là quy n c a qu c ể gia ven bi n đ i v i các vùng bi n ổ ộ không thu c v lãnh th qu c gia, ế ượ ư quy đ nh c Lu t qu c t nh ng đ ộ ệ ề ộ thu c quy n khai thác, b o v và thu c ề th m quy n tài phán c a qu c gia đó.
Ế Ộ B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N
Ể ố
ủ
ộ
ề
ể
ề
ế
ả
Ủ II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia 1. Vùng ti p giáp lãnh h i
ị
ể ế a. Đ nh nghĩa: Vùng ti p giáp lãnh h i là vùng bi n ti p li n v i lãnh
ế ả ề ộ
ả ườ ề ộ ơ ở ể ề ớ ả ể ừ h i và có chi u r ng không quá 24 h i lý k t ả ng c s dùng đ tính chi u r ng lãnh h i. đ
Ế Ộ Ể
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ề Ủ ộ ủ ố ể ề
ế II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ả 1. Vùng ti p giáp lãnh h i
ủ ế ả
ủ
b. Cách xác đ nhị ớ i phía trong c a vùng ti p giáp lãnh h i là Ranh gi ả ớ i phía ngoài c a lãnh h i ranh gi ớ Ranh gi ớ ả ườ ườ ộ ủ i phía ngoài c a lãnh h i là đ ơ ở ng c s , cách đ ườ ng song ơ ở ng c s m t
ả ả song v i đ kho ng cách không quá 24 h i lý
Ế Ộ Ể
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ề Ủ ộ ủ ố ề ể
ế II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ả 1. Vùng ti p giáp lãnh h i
ơ ở
ườ
Đ ng c s
ớ
ủ
Ranh gi
ả i phía ngoài c a lãnh h i
Lãnh h iả
ế
ờ ể B bi n
N iộ thuỷ
Ti p giáp Lãnh h iả
<=12 h i lýả
<=24 h i lýả
Ế Ộ B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N
Ể ố
ủ
ộ
ề
ể
ề
ế
ả
ể
ề
ả
ế
Ủ II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia 1. Vùng ti p giáp lãnh h i
ế c. Quy ch pháp lý Trên vùng ti p giáp lãnh h i, qu c gia ven bi n có quy n
ố ớ
ừ
ị ổ
ư
ậ
ả
ề ậ Ngăn ng a nh ng vi ph m đ i v i các lu t và quy đ nh v , hay nh p c trên lãnh th hay
ừ
ị
ả
ậ
ị
ố ớ Tr ng tr nh ng vi ph m đ i v i các lu t và quy đ nh x y ra
ố ữ ạ ế ế h i quan, thu khoá, y t ả ủ trên lãnh h i c a mình. ữ ạ ổ
trong lãnh th hay trên lãnh h i c a mình. ề
ả ủ ể
ậ
c 1982 v Lu t Bi n).
ề
ế
ả
ướ (Đi u 33, Công ể ủ Th m quy n c a qu c gia ven bi n trong vùng ti p giáp lãnh h i ệ
ố ấ ả
ả
ề ẩ mang tính ch t c nh giác, b o v cho các vùng khác.
Ế Ộ
Ủ ề
ủ
ộ
ố
ể
ề
ề
ặ
Ể B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ế 2. Vùng đ c quy n kinh t
ị
ể a. Đ nh nghĩa Vùng đ c quy n kinh t
ả ề ế ớ ề ế ặ ả
ộ
ề ố
ề ị ố
ủ ủ ợ ề ỉ c đi u ch nh.
ậ ằ là vùng bi n n m phía ngoài ặ ướ ế ộ i m t ch lãnh h i và ti p li n v i lãnh h i, đ t d ề ề đ pháp lý riêng, theo đó các quy n và quy n tài ể phán c a qu c gia ven bi n và các quy n và quy n ự do c a các qu c gia khác đ u do các quy đ nh t (Đi uề 55, Công ề ướ ủ thích h p c a Công ể ề ướ c 1982 v Lu t Bi n)
Ế Ộ Ủ Ể
ủ ố ề ể ề
ề ặ B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ế 2. Vùng đ c quy n kinh t
ề
ả ơ ở ể ề ộ ế có chi u r ng không quá ng c s dùng đ tính chi u
b. Cách xác đ nhị ề ặ Vùng đ c quy n kinh t ừ ườ đ 200 h i lý tính t ề ả ộ r ng lãnh h i. (Đi u 57) ủ ề ặ ế là
ủ
ề
ặ ơ ở ườ ủ ớ ườ ng song song v i đ ng c s , cách đ ế là ơ ng c
ớ i phía trong c a vùng đ c quy n kinh t Ranh gi ả ớ i phía ngoài c a lãnh h i ranh gi ớ i phía ngoài c a vùng đ c quy n kinh t Ranh gi ườ ở ộ ả ả đ s m t kho ng cách không quá 200 h i lý
Ế Ộ Ủ Ể
ủ ố ề ề ể
ề ặ B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ế 2. Vùng đ c quy n kinh t
ơ ở
ườ
Đ ng c s
N iộ thuỷ
ế
Lãnh h iả
Ti p giáp Lãnh h iả
ờ ể B bi n
ặ
ế
ề Đ c quy n kinh t
<= 200 h i lýả
Ế Ộ
Ủ ề
ủ
ố
ộ
ể
ề
ề
ặ
Ể B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ế 2. Vùng đ c quy n kinh t
ề ế ề ả ớ
ế
ủ ế ế c. Quy ch pháp lý ế ằ ặ n m ti p li n v i lãnh h i Vùng đ c quy n kinh t ủ nên quy ch pháp lý c a nó cũng bao trùm lên quy ế ch pháp lý c a vùng ti p giáp lãnh h i.
ặ ế ể ả ả
ể ố
ề ề ố ể ể ệ ộ
ươ ị
không ph i là vùng hi n Vùng đ c quy n kinh t ừ ầ ộ đ u mà ằ c qu c gia ven bi n th hi n b ng m t ợ ớ ng, phù h p v i các quy đ nh ể ướ ề ậ nhiên thu c v qu c gia ven bi n ngay t ượ ả ph i đ ố ơ tuyên b đ n ph trong Công c 1982 v Lu t Bi n.
Ế Ộ Ể
ủ ộ ố ề ề ể
ề ặ B. CH Đ PHÁP LÝ CÁC VÙNG BI N II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ế 2. Vùng đ c quy n kinh t
ủ ề ề Quy n ch quy n
ề
ố ủ Quy n c a qu c gia ven bi nể
ề Quy n tài phán
ế Quy ch pháp lý
ề ụ ủ
ố Quy n và nghĩa v c a các qu c gia khác
Ế Ộ
Ủ ề
ủ
ố
ộ
ể
ề
ề
Ể B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ặ ế 2. Vùng đ c quy n kinh t ế c. Quy ch pháp lý
ề ủ ể ố
ế ề ố ể ề ủ Quy n ch quy n c a qu c gia ven bi n: ặ Trong vùng đ c quy n kinh t
ề ề
ủ ả ả ậ
ướ ể ặ
ư ề
ể ạ ộ ụ ế ề ả , qu c gia ven bi n có ệ quy n ch quy n trong vi c thăm dò, khai thác, b o ồ t n và qu n lý các tài nguyên thiên nhiên, sinh v t c trên đáy bi n, ho c không sinh v t c a vùng n ể đáy bi n và lòng đ t d i đáy bi n, cũng nh v các ho t đ ng khác nh m thăm dò và khai thác vùng này vì m c đích kinh t ậ ủ ấ ướ ằ . (Kho n 1 Đi u 56).
Ủ
Ế Ộ
Ể
ủ
ố
ề
ể
ề
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ặ ế ề 2. Vùng đ c quy n kinh t ế c. Quy ch pháp lý
ắ
ạ
ả
ế ị
ặ L p đ t và s d ng các đ o nhân t o Các thi
ử ụ t b công trình
ề ể
ứ
ọ
Nghiên c u khoa h c v bi n
ệ
ả
ữ
ườ
ể
B o v và gìn gi
môi tr
ng bi n
ả
ề
ề
ả
ướ
c 1982
ề
ề Kho n 2 Đi u 56, Đi u 60, 207, 208, kho n 5 Đi u 210, 211 Công ể ậ v Lu t Bi n.
ề Quy n tài phán
Ủ
Ế Ộ
Ể
ủ
ố
ề
ề
ể
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ặ ế ề 2. Vùng đ c quy n kinh t ế c. Quy ch pháp lý
ự
ả T do hàng h i
ự
T do hàng không
Quy nề
ầ
ố
ặ ự T do đ t dây cáp ẫ Và ng d n ng m
ố
Các qu c gia khác
ủ
ề ể
ọ ố
Tôn tr ng các quy n c a qu c gia ven bi n
Nghĩa vụ
ọ
ủ
ứ ố Mu n nghiên c u khoa h c thì ự ồ ả ượ c s đ ng ý c a QGVB ph i đ
ề ướ (Đi u 58 và 87 Công c.)
Ế Ộ
Ủ ề
ủ
ố
ộ
ề
ể
ề
ặ
Ể B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ế 2. Vùng đ c quy n kinh t
ể ặ ố ế c. Quy ch pháp lý ố Các qu c gia không có bi n ho c qu c gia b t l ấ ợ ề i v
ị
ấ ợ ề ị ặ
ậ ả ế ủ ố ế c qu c t
đ a lý ố ể i v đ a lý có Các qu c gia không có bi n ho c b t l ố ư ủ ạ ộ ế ề quy n ti n hành các ho t đ ng khai thác s d c a ặ ắ ố ượ ng cá cho phép đánh b t trong vùng đ c kh i l ể ề c a qu c gia ven bi n, thông qua các quy n kinh t ề ướ ho c các tho thu n có liên quan. đi u ề (Đi u 69, 70 Công ố ặ ướ c).
Ế Ộ
Ủ ề
ủ
ộ
ố
ề
ụ
ị
ậ
ầ
ị
ộ ộ
V m t đ a ch t: Th m l c đ a là m t b ph n c a l c đ a. Đó là ph n kéo dài
ấ ụ ị ướ ướ i n ụ
ủ ụ ầ
ộ ố
ề ặ ị ề ậ ng p d ề ả
ế
ả
ộ
ủ ụ ồ ị c c a l c đ a, bao g m: ế ớ ấ ề o, th
ề Th m l c đ a: là ph n ti p li n v i đ t li n, có đ d c thoai ườ ng kéo dài đ n đ sâu kho ng
ế
ị tho i trung bình 0,07 – 1 200m thì k t thúc. ầ ị
ằ
ị
ữ
ụ
ị
ề
ố ụ ệ ớ
ộ
ằ ộ
ờ ụ ề D c l c đ a: là ph n n m gi a th m l c đ a và b l c đ a, phân ộ ổ ạ ộ ự t v i th m l c đ a b ng s thay đ i đ sâu đ t ng t, t o o. D c ố i 45ớ o, đôi khi lên t
ụ ố ộ
ị bi thành m t con d c có đ nghiêng 4 5 ng đ t đ n đ sâu 3000 – 4000m. th ế
ộ ạ ế ị
ộ ố
ị
ố ụ ặ
ạ ươ ế
ể
ế i và kéo dài cho đ n khi g p đáy đ i d ế ng kéo dài t
ừ ạ ươ
ủ
ờ
ị
ả B l c đ a: là vùng ti p theo d c l c đ a khi đ d c thoai tho i ờ ụ ị ng. B l c đ a ờ ụ ữ 50 đ n 500km. Đi m ti p giáp gi a b l c ụ ng là b ngoài c a rìa l c đ a
ườ ờ ụ ở ạ tr l ườ th ị đ a và đáy đ i d
Ể B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ể II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ị ề 3. Th m l c đ a a. Đ nh nghĩa
Ế Ộ
Ủ ề
ủ
ố
ộ
ề
ụ
ị
Th m ề ụ ị l c đ a
c ướ n bi nể
D c ố l c ụ đ aị
Đ t ấ li nề
ờ
ủ
B ờ l c ụ đ aị
B ngoài c a ụ ị rìa l c đ a
Đáy đ i ạ ngươ d
Ể B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ể II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ị ề 3. Th m l c đ a a. Đ nh nghĩa
Ế Ộ
Ủ ề
ủ
ố
ộ
ề
ụ
ị
ể
ố ằ
ể ố
ủ ể
ờ
ế
ụ
ặ
ể
ồ ả ủ ị ả
ế ả
ơ
ị ở ụ
ủ
ả
ờ
ề
ặ
ượ ượ
ầ ườ kho ng cách g n h n. Trong tr ượ ị t quá 200 h i lý tính t ố ị ụ ừ ườ ả đ t quá 350 h i lý tính t ừ ườ ả đ t quá 100 h i lý tính t
ơ ở ượ c v ượ c v
ướ
ề ặ V m t pháp lý: ụ ị ề Th m l c đ a c a qu c gia ven bi n bao g m đáy bi n và lòng ấ ướ i đáy bi n n m bên ngoài lãnh h i c a qu c gia ven đ t d ể ủ bi n kéo dài cho đ n b ngoài c a rìa l c đ a ho c đ n cách ề ộ ườ ơ ở ng c s dùng đ tính chi u r ng lãnh h i là 200 h i lý khi đ ờ ả ụ ủ ng b ngoài c a rìa l c đ a ừ ợ h p b ngoài c a rìa l c đ a kéo dài v ể ủ ườ ng c s thì th m l c đ a c a qu c gia ven bi n cũng đ ơ ở ng c s ho c không đ ẳ không đ ng đ ng sâu 2500m” ề (Đi u 76, Công
c 1982).
Ể B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ể II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ị ề 3. Th m l c đ a a. Đ nh nghĩa
Ủ
Ế Ộ
Ể
ủ
ố
ề
ề
ụ
ị
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ ể II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ị ề 3. Th m l c đ a a. Đ nh nghĩa
ờ
i phía ngoài=b
ụ
ị
ớ Ranh gi ủ ngoài c a rìa l c đ a
ị
ờ ả
B ngoài c a rìa l c đ a <200 h i lý t
ụ ơ ở ng c s
ủ ừ ườ đ
ớ i phía ngoài cách ơ ở
ườ
ả
Ranh gi đ
ng c s 200 h i lý
ề
ị
ụ Th m l c đ a
ớ i phía ngoài cách ơ ở
ườ
ả
Ranh gi đ
ng c s 350 h i lý
ị
ờ ả
B ngoài c a rìa l c đ a >200 h i lý t
ụ ơ ở ng c s
ủ ừ ườ đ
ớ i phía ngoài cách Ranh gi ả ẳ ườ Đ ng đ ng sâu 100 h i lý
ị
ả
ờ Khi b ngoài c a rìa l c đ a <=200 h i lý k t
ụ ơ ở ng c s
ủ ể ừ ườ đ
ơ ở
ườ
Đ ng c s
Lãnh h iả
ờ
ủ
ị
B ngoài c a ụ rìa l c đ a
ề
ị
ụ Th m l c đ a
Đáy đ i ạ d
ngươ
ị
ả
ờ Khi b ngoài c a rìa l c đ a <=200 h i lý k t
ụ ơ ở ng c s
ủ ể ừ ườ đ
ơ ở
ườ
Đ ng c s
Lãnh h iả
ờ
ủ
ề
ị
ụ Th m l c đ a
ị
B ngoài c a ụ rìa l c đ a
Đáy đ i ạ d
ngươ
<=200 h i lýả
ị
ả
ờ Khi b ngoài c a rìa l c đ a >200 h i lý k t
ụ ơ ở ng c s
ủ ể ừ ườ đ
ơ ở
ườ
Đ ng c s
Lãnh h iả
ị
B ờ ngoài ủ c a rìa ụ l c đ a
ề
ị
ụ Th m l c đ a
<=350 h i lýả
Đáy đ i ạ d
ngươ
ị
ả
ờ Khi b ngoài c a rìa l c đ a >200 h i lý k t
ụ ơ ở ng c s
ủ ể ừ ườ đ
ớ
ườ
ẳ
Đ ng đ ng sâu 2500m
Ranh gi i phía ngoài lãnh h iả
<=100 h i lýả
ị
B ờ ngoài ủ c a rìa ụ l c đ a
ề
ị
ụ Th m l c đ a
Đáy đ i ạ d
ngươ
Ế Ộ
Ủ ề
ủ
ộ
ố
ề
ụ
ề
ị
ị
ề
ạ ộ
ố
ể
ớ ạ ồ
ị ệ
ể ả
Sau khi xác đ nh chính xác các to đ xác đ nh gi ụ ử ả ị
ắ
ổ ấ ả
ệ
ố
ố để công b các tài li u này cho t
ư ướ t c các n
i h n th m ụ l c đ a, các qu c gia ven bi n có nghĩa v g i b n đ và các ữ ệ tài li u liên quan, k c các d ki n tr c đ a, cho T ng th ký ợ Liên H p Qu c c thành viên. ề
ụ
ớ
ị
ể ằ ặ
ủ
ể (Trong tr
ể ủ
ế ặ
ộ
ụ ờ
ả
ị
ấ ướ Th m l c đ a có th n m trùng v i đáy bi n và lòng đ t d i ề ờ ợ ườ ng h p b đáy bi n c a vùng đ c quy n kinh t ớ ầ ả ị ngoài c a rìa l c đ a <=200 h i lý), ho c có m t ph n trùng v i ụ ủ vùng này(khi b ngoài c a rìa l c đ a >200 h i lý).
Ể B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ể II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ị 3. Th m l c đ a b. Cách xác đ nhị
Ế Ộ
Ủ ề
ủ
ộ
ố
ề
ề
ụ ế
ụ
ủ
ề
ị
Ể B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ể II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ị 3. Th m l c đ a c. Quy ch pháp lý c a th m l c đ a
ị ề ộ ấ Tính ch t pháp lý Th m l c đ a đ
ụ ầ ố ữ ấ ố
ướ ả ươ ề ng nhiên thu c v qu c gia mà ậ ự ế ỳ ự không c n b t k s tuyên b , chi m h u th t s hay danh nghĩa nào. ề Kho n 3 Đi u 77 Công c 1982
Ế Ộ
Ể
ủ
ố
ộ
ề
ề
ề
B. CH Đ PHÁP LÝ CÁC VÙNG BI N ể II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ụ ị 2. Th m l c đ a ế c. Quy ch pháp lý
ủ ề ề Quy n ch quy n
ề
ố ủ Quy n c a qu c gia ven bi nể
ề Quy n tài phán
ế Quy ch pháp lý
ề ụ ủ
ố Quy n và nghĩa v c a các qu c gia khác
Ế Ộ
Ủ ề
ủ
ộ
ố
ề
ề
ụ ế
ủ
ụ
ề
ị
ố
ề
ể
ố ớ
ủ
ệ
ề
ề
ệ
ụ ủ Các quy n và nghĩa v c a qu c gia ven bi n Quy nề ề ự Th c hi n các quy n ch quy n đ i v i th m l c đ a trong vi c
ị thăm dò, khai thác các tài nguyên thiên nhiên (Đi u 77) ề
ụ ề ở ề
ụ
ệ
ớ
ỉ
ị
Đ c quy n cho phép và đi u ch nh vi c khoan
th m l c đ a v i
ề
b t k m c đích nào. (Đi u 81)
ể ả
ụ
ệ
ặ
ợ
ệ Ti n hành ho c áp d ng các bi n pháp thích h p đ b o v môi
tr
ề ặ ấ ỳ ụ ế ngườ ự
ự
ề
ệ
ị Xây d ng, cho phép và quy đ nh th th c, đi u ki n xây d ng,
ử ụ
ạ
ề
ặ
ặ
ể ứ ề ố
ả khai thác, s d ng các đ o nhân t o (Đi u 80) ượ ẫ ố ớ Có quy n tài phán đ i v i dây cáp và ng d n đ ụ ề ổ ủ
ụ
ủ
ệ
ủ
ệ
ặ
ạ
ủ
ề
ề
ố
ộ
ử c đ t ho c s ị d ng trong khuôn kh c a vi c thăm dò th m l c đ a c a mình, ế ị ả t b hay công ho c c a vi c khai thác các đ o nhân t o, các thi ả trình thu c quy n tài phán c a qu c gia này. (Đi u 79, Kho n 4).
Ể B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ể II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ị 3. Th m l c đ a c. Quy ch pháp lý c a th m l c đ a
Ế Ộ
Ủ ề
ủ
ộ
ố
ề
ề
ụ ế
ủ
ụ
ề
ị
ả
ủ
ở
c c n tr các quy n t
ề ự ờ
ượ c phía trên và vùng tr i phía trên vùng n
ề ẫ
ố
ả
ượ
ố
Nghĩa vụ Không đ ướ vùng n Không đ ề
ố do c a các qu c gia khác trong ướ c đó. (Đi u 78). ầ ễ
ừ
ế
ạ
ở ừ ườ
ể
ợ
ị ầ
ề
ẫ
ố ố
ằ
ả ộ
ả
ằ
Qu c gia ven bi n khai thác các tài nguyên thiên nhiên n m ngoài ng c s thì ph i n p các kho n đóng góp b ng
ặ c c n tr các qu c gia khác đ t dây cáp và ng d n ng m ụ trên th m l c đ a tr tr ng h p đ ngăn ng a và h n ch ô nhi m do ng d n ng m gây ra.( Đi u 79) ể ể ừ ườ đ ậ ệ
ề
ơ ở ả 200 h i lý k t ặ ề ti n ho c hi n v t. (Đi u 82).
Ể B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ể II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ị 3. Th m l c đ a c. Quy ch pháp lý c a th m l c đ a
Ế Ộ
Ủ ề
ủ
ố
ộ
ề
ề
ụ ế
ủ
ụ
ề
ị
ố
ề
ụ ủ
ẫ
ố
ố ớ ớ
ự ự ự ự
ầ ứ
ắ
ướ
c
Các quy n và nghĩa v c a qu c gia khác: Quy n:ề ả T do hàng h i T do hàng không ặ T do đ t dây cáp và ng d n ng m T do đánh b t cá và nghiên c u khoa h c đ i v i l p n ặ
ọ ế
ề
ằ
phía trên n m ngoài vùng đ c quy n kinh t ề
ướ
(Đi u 78, Công
c 1982).
Ể B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ể II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ị 3. Th m l c đ a c. Quy ch pháp lý c a th m l c đ a
Ủ
Ế Ộ
Ể
ủ
ố
ề
ề
ề
ụ ế
ụ
ủ
ề
ị
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N ộ ể II Các vùng bi n thu c quy n ch quy n qu c gia ị 3. Th m l c đ a c. Quy ch pháp lý c a th m l c đ a
ố ớ
ủ
ề
ể
ố
ụ
ự
ề ủ
ị
Nghĩa v :ụ ọ Tôn tr ng các quy n ch quy n c a qu c gia ven bi n đ i v i khu ề ặ
ủ ọ v c th m l c đ a c a h . ố
ế
ả
ẫ ầ
ố ướ ặ c đ t tr
ườ
ữ
ả
Khi đ t các dây cáp và ng d n ng m, các qu c gia ph i tính đ n ầ c đó. C n chú ý ng dây cáp
ố ng h i đ n kh năng s a ch a các đ
ẫ ạ ế ề
ươ ầ
ả
ẫ
ố
ầ ượ các dây cáp và ng d n ng m đã đ ử không làm ph và ng d n ng m đó.(Đi u 79, Kho n5)
Ế Ộ
Ể ố ế Ủ ế ộ
ể ố ế
ể
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N III. Các vùng bi n theo ch đ pháp lý qu c t 1. Bi n qu c t a. Khái ni mệ
ể ữ Bi n qu c t
ặ là t ề ỷ ủ ả
ố ầ ủ ả ả ầ
ể ậ c Lu t Bi n 1982; Giáo trình trang (Đi u 86, Công
ộ ấ ả ố ế ể t c nh ng vùng bi n không thu c ộ ộ ế , lãnh h i hay n i thu c a m t vùng đ c quy n kinh t ướ ằ ư c qu c gia nào cũng nh không n m trong vùng n ố qu n đ o c a qu c gia qu n đ o. ề ướ 199)
Ế Ộ
Ể ố ế Ủ ế ộ
ể ố ế
ố ế ượ
ể
ể
ể
ố
ọ
ỏ
Vùng bi n qu c t
đ
c đ ng cho m i qu c gia dù có bi n
hay không có bi n. ể
ấ ả
ố ế ề
ề
ể
ị
ị
T t c tàu thuy n trên vùng bi n qu c t
đ u có đ a v pháp lý
ngang nhau.
ố
ữ
ự ủ Các tàu quân s c a các qu c gia đ ề
ắ ế
ể
ướ
ượ ề ố ế ế các tàu thuy n khác trên bi n qu c t ở p bi n, chuyên ch nô l
ặ
ố
ộ
ị
c quy n khám xét, b t ờ n u nghi ng chi c ệ , dùng vào các c phép, không có qu c t ch ho c
ể ượ ố
gi ế tàu đó ti n hành c cu c phát sóng không đ ỳ ủ không treo qu c k c a qu c gia nào… ầ
ố ướ
c 1982; Giáo trình, trang 199 – 200)
(Ph n VII, Công
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N III. Các vùng bi n theo ch đ pháp lý qu c t ể 1. Bi n qu c t ế ộ b. Ch đ pháp lý
Ế Ộ
Ể ố ế Ủ ế ộ
ể
ể
ằ
B. CH Đ PHÁP LÝ C A CÁC VÙNG BI N III. Các vùng bi n theo ch đ pháp lý qu c t 2. Vùng (Zone)
a. Khái ni mệ Vùng là toàn b đáy bi n và lòng đ t d
ớ ạ
ấ ướ i đáy bi n n m bên ố ủ
ộ ẩ
ể ề
i h n th m quy n tài phán c a qu c gia.
ngoài gi ế ộ
ủ
ủ
ủ
ạ ệ
ộ
i s đi u hành c a m t t
ố ả ượ
ủ ố ế
ậ
b. Ch đ pháp lý c a Vùng Vùng và tài nguyên c a vùng là di s n chung c a nhân lo i. ch c m t cách có hi u ế ứ , tuân theo ử ụ c s d ng vào
ả ứ ả ượ ổ c t ộ ổ ch c qu c t . Vùng ph i đ ố ế
ụ
ạ ộ ọ M i ho t đ ng trong Vùng ph i đ ả ướ ự ề qu d ậ pháp lu t và t p quán qu c t các m c đích hoà bình và an ninh qu c t … ướ ề
ể
ậ
c Lu t Bi n 1982, giáo trình trang 200).
(Đi u 131 > 141, Công