1/29/2018
NỘI DUNG CHƯƠNG 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÔN HỌC: LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH
Phân tích môi trường vĩ mô
Phân tích môi trường vi mô
Chương 3:
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG VÀ
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Phân tích thị trường và khách hàng mục tiêu
Phân tích đối thủ cạnh tranh
Th.s Huỳnh Hạnh Phúc
Email: phuc.hh@ou.edu.vn
1. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
VĨ MÔ
MT VĨ MÔ
MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG NHÂN KHẨU
- Tốc độ tăng trưởng dân số
- Cơ cấu độ tuổi trong dân cư
Tháp dân số
Việt Nam
1950 - 2050
-Trình độ văn hóa, học vấn của nhóm dân cư
- Cơ cấu hộ gia đình
- Sự chuyển dịch dân cư theo vùng địa lý
1
1/29/2018
YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG KINH TẾ
YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG KINH TẾ
Sự thay đổi thu
nhập
Sự phân bố thu
nhập
Bao gồm các yếu tố ảnh
hưởng đến khả năng
chi tiêu của khách hàng
và tạo ra những kiểu
tiêu dùng khác nhau
Thay đổi kiểu tiêu
dùng
YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ
Tài nguyên vô hạn (nước, không khí…)
Ô nhiễm môi
trường
HẬU QUẢ?
Tài nguyên có hạn tái tạo được (rừng, thực phẩm…)
Nghiên
cứu &
phát
triển
Công
nghệ
cao
Sản
phẩm
mới
Sức
mạnh
cạnh
tranh
(R&D)
Chi phí tăng
Tài nguyên có hạn không tái tạo được (dầu, than đá,
cao
đồng…)
TIẾN BỘ CÔNG NGHỆ SẼ DẪN ĐẾN
YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA XÃ HỘI
Vòng đời sản phẩm ngắn hơn
Những giá trị văn hóa rất
bền vững
Những giá trị văn hóa
biến đổi theo thời gian
Nhu cầu thị trường thay đổi nhanh chóng
Quan điểm con người
đối với bản thân
Niềm tin và giá trị cốt
lõi
Làm thay đổi hay xóa bỏ sản phẩm hiện tại
Quan điểm đối với
người khác
Xuất hiện nhiều ngành công nghiệp mới
Niềm tin và giá trị thứ
yếu
Quan điểm con người
đối với tổ chức
Sự thay đổi về ngân sách cho R&D
2
1/29/2018
YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ - LUẬT PHÁP
MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ-PHÁP LUẬT
Khả năng thu hút đầu tư
PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của
DN
Tác động trực tiếp đến các hoạt động
marketing
NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI THỦ CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI THỦ CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY
Cạnh tranh sản phẩm
• Cùng loại sản phẩm-dịch vụ
• Khách hàng mục tiêu, giá khác
Cạnh tranh công dụng
• Khác biệt về sản phẩm, dịch vụ
• Cung cấp cùng một loại công dụng
lợi ích cho khách hàng. VD: vận
chuyển, giáo dục
nhau
• Toyota xem cả BMW,
Cạnh tranh chung
- Tất cả các công ty cung cấp lợi ích
cho khách hàng và kiếm lợi nhuận từ
đó đều là ĐTCT của công ty
- Toyota xem Colgate, Pepsi, TH
True Milk cũng là ĐTCT
Mercedes, Audi là ĐTCT
Cạnh tranh nhãn hiệu
• Sản phẩm-dịch vụ tương tự
• Khách hàng tương tự
• Giá tương tự
• Toyota xem Honda, Kia
Motor, Huyndai là ĐTCT
• Toyota xem các hãng sản xuất xe
tải, xe gắn máy, xe đạp cũng là
ĐTCT
KẾ HOẠCH BÀNH TRƯỚNG CỦA ĐTCT
ĐÁNH GIÁ MẶT MẠNH-MẶT YẾU CỦA CÁC ĐTCT
Cá nhân
Thương mại
và công nghiệp
Công ty,
doanh nhân
Số liệu thứ cấp Yếu tố khác
Dell
Máy tính cá
nhân
Phần cứng
1. Thị phần
2. Phần tâm trí
(top of mind)
3. Phần trái tim Thông tin, số liệu
cơ bản
Mức tiêu thụ, mức
lời, lợi nhuận trên
vốn đầu tư, tiền
mặt, đầu tư mới,
mức độ sử dụng
năng lực 1. Nghiên cứu
marketing trực
tiếp với khách
hàng, nhà cung
ứng, đại lý
2. Kinh nghiệm cá
nhân
3. Lời đồn
Phần mềm
3
1/29/2018
Đội ngũ bán hàng
Hỗ trợ kỹ thuật
Phân phối sản phẩm
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NHỮNG
YẾU TỐ THÀNH CÔNG CHỦ CHỐT CỦA CÁC ĐTCT
Hỗ trợ kỹ
thuật Phân phối
sản phẩm Đội ngũ
bán hàng Mức độ
biết đến
của KH Chất
lượng sản
phẩm ĐTCT A 5 5 1 1 4
Chất lượng sản phẩm
ĐTCT B 4 3 5 3 5
Mức độ biết đến của KH
0
1
2
3
4
5
6
ĐTCT C 2 1 4 3 2
Thang đo 1 đến 5 với 1 là kém và 5 là tuyệt vời
ĐTCT C
ĐTCT B
ĐTCT A
TÂM TRÍ
Chart Title
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG: THỊ PHẦN, PHẦN
TÂM TRÍ VÀ PHẦN TRÁI TIM
70%
60%
50%
TRÁI TIM THỊ PHẦN THỊ PHẦN PHẦN TÂM TRÍ PHẦN TRÁI TIM
40%
30%
2009 2010 2011 2009 2010 2011 2009 2010 2011
50% 47% 44% 60% 58% 54% 45% 42% 39%
ĐTCT
A
20%
30% 34% 37% 30% 31% 35% 44% 475 53%
ĐTCT
B
10%
0%
20% 19% 19% 10% 11% 11% 11% 11% 8%
ĐTCT
C
2009
2010
2011
2009
2010
2011
2009
2010
2011
ĐTCT A
ĐTCT B
ĐTCT C
KẾT THÚC CHƯƠNG 3
4