3/3/2014

NỘI DUNG

CHƯƠNG 2

• Nhật ký thu tiền • Nhật ký chi tiền • Nhật ký mua hàng • Nhật ký bán hàng • Nhật ký chung

LẬP CÁC SỔ NHẬT KÝ

3

Khoa Kế toán – Kiểm toán, Đại học Mở TPHCM

Nhật ký thu tiền

Nhật ký chi tiền

Nhật ký mua hàng chịu

5 Nhật ký

N Á O T

MỤC TIÊU

Chứng từ gốc

Nhật ký bán hàng chịu

Nhật ký chung

Sổ cái các tài khoản

Sổ cái tổng hợp

Sổ quỹ tiền mặt

Ế K A Ủ C

Sổ tiền gửi ngân hàng

Sổ chi tiết thanh toán

SOKTMAY (Nhật ký)

Các sổ chi tiết

Sổ chi tiết bán hàng

Sổ chi tiết hàng tồn kho

Sổ chi tiết các tài khoản khác

Bảng tổng hợp chi tiết TK 131

Sau khi học xong chương này, người học có thể: •Tạo cấu trúc các sổ nhật ký theo hình thức nhật ký chung •Ứng dụng các hàm trong excel để truy xuất dữ liệu.

N I T G N Ô H T

Bảng tổng hợp chi tiết TK 331

Bảng tổng hợp chi tiết

Bảng tổng hợp chi tiết TK 15…

BDMTK (hệ thống tài khoản)

Sổ chi phí sản xuất kinh doanh (154, 621, 622, 627, 632…

Kế toán chi phí

Phiếu tính giá thành sản phẩm

Bảng cân đối số phát sinh

Bảng cân đối kế toán

Báo cáo tài chính

2

4

Báo cáo kết quả kinh doanh

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

N Ề Y U R T Ồ Đ Ơ S

G N U H C Ý K T Ậ H N C Ứ H T H N Ì H O E H T L E C X E

1

3/3/2014

HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG

NHẬT KÝ THU TIỀN MẶT

CHỨNG TỪ GỐC

y a t

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

SỔ NHẬT KÝ ĐẶC BIỆT

SỔ THẺ, KẾ TOÁN CHI TIẾT

• Tạo một cấu trúc sổ • Truy xuất dữ liệu

g n ằ b m à l

SỔ CÁI

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT

n á o t ế k ồ đ ơ S

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH

Ghi chú:

7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ghi hàng ngày Ghi cuối kỳ Đối chiếu

Tạo cấu trúc sổ

SỔ KẾ TOÁN MÁY

SỐ NK THU TIỀN

SỔ NK MUA HÀNG CHỊU

SỔ NK BÁN HÀNG CHỊU

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

SỔ NK CHI TIỀN

Chứng từ thu

x

Chứng từ chi

x

Chứng từ thu

x

Chứng từ chi

x

Chứng từ mua chịu

x

Chứng từ khác

x

Chứng từ bán chịu

x

Chứng từ chi

x

Chứng từ thu

x

Chứng từ bán chịu

x

6

8

Chứng từ khác

x

2

3/3/2014

Truy xuất dữ liệu

Truy xuất dữ liệu [5]? Tổng phát sinh có của tài khoản 138 đối ứng với TK 111

SỔ KẾ TOÁN MÁY

[5]=

SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN MẶT

[6]? Tổng phát sinh có của tài khoản 3331 đối ứng với TK 111

[6]=

[7]? Tổng phát sinh có của tài khoản khác đối ứng với TK 111

[7]=

9

11

Truy xuất dữ liệu

Truy xuất dữ liệu

[1]? Tổng phát sinh Nợ của tài khoản 111

[8]? Ngày ghi sổ:

[1]=

[8]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“111“,SOKTMAY!B3,””)

[2]? Tổng phát sinh có của tài khoản 112 đối ứng TK 111

[2]=

[9]? Số chứng từ:

[3]? Tổng phát sinh có của tài khoản 141 đối ứng với TK 111

[9]=

[3]=

[4]? Tổng phát sinh có của tài khoản 131 đối ứng với TK 111

[10]? Ngày chứng từ:

[4]=

10

12

3

[10]=

3/3/2014

Truy xuất dữ liệu

Truy xuất dữ liệu

[11]? Diễn giải: [16]? Ghi có TK 138 đối ứng với TK 111

[11]= [16]= [12]? Ghi nợ TK

[12]= [17]? Ghi có TK 3331 đối ứng với TK 111

13

15

[13]? Ghi có TK 112 đối ứng với TK 111 [17]= [13]=

Truy xuất dữ liệu

Truy xuất dữ liệu

[14]? Ghi có TK 141 đối ứng với TK 111 [18]? Số tiền ghi có tài khoản khác đối ứng với 111

14

16

4

[18]= [14]=IF(AND($E8>0,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“111“,LEF T(SOKTMAY!$K3,3)=”141”),$E8,0) [19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với 111 [15]? Ghi có TK 131 đối ứng với TK 111 [19]= [15]=

3/3/2014

Truy xuất dữ liệu

NHẬT KÝ THU TGNH

SỔ KẾ TOÁN MÁY

SỔ NHẬT KÝ THU TGNH

17

19

• Tạo một cấu trúc sổ • Truy xuất dữ liệu

Tạo cấu trúc sổ

Truy xuất dữ liệu [1]? Tổng phát sinh Nợ của tài khoản 112

[1]=

[2]? Tổng phát sinh có của tài khoản 111 đối ứng TK 112

[2]=

[3]? Tổng phát sinh có của TK 141 đối ứng với TK 112 [3]=

20

18

[4]? Tổng phát sinh có của TK 131 đốing với TK 112

5

[4]=

3/3/2014

Truy xuất dữ liệu [5]? Tổng phát sinh có của TK 138 đối ứng với TK 112

Truy xuất dữ liệu [11]? Diễn giải:

[5]=

[11]=

[6]? Tổng phát sinh có của TK 3331 đối ứng với TK 112 [12]? Ghi nợ TK 112

[6]=

[12]=

21

23

[7]? Tổng phát sinh có của TK khác đối ứng với TK 112 [13]? Ghi có TK 111 đối ứng với TK 112 hoặc = [7]= [13]=

Truy xuất dữ liệu [8]? Ngày ghi sổ:

Truy xuất dữ liệu [14]? Ghi có TK 141 đối ứng với TK 112

[8]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“112“,SOKTMAY!B3,””) [14]=IF(AND($E8>0,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“112“,LEFT (SOKTMAY!$K3,3)=”141”),$E8,0) [9]? Số chứng từ:

[15]? Ghi có TK 131 đối ứng với TK 112 [9]= [15]= [10]? Ngày chứng từ:

[10]=

22

24

6

3/3/2014

Truy xuất dữ liệu

NHẬT KÝ CHI TIỀN MẶT

[16]? Ghi có TK 138 đối ứng với TK 112

• Tạo một cấu trúc sổ • Truy xuất dữ liệu [16]=

[17]? Ghi có TK 3331 đối ứng với TK 112

25

27

[17]=

Tạo cấu trúc sổ

Truy xuất dữ liệu [18]? Số tiền ghi có tài khoản khác đối ứng với 112

[18]=

[19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với 112

26

28

7

[19]=IF(K8=0,””,SOKTMAY!$K3)

3/3/2014

Truy xuất dữ liệu

Truy xuất dữ liệu [5]? Tổng phát sinh nợ của TK 133 đối ứng với TK 111

SỔ KẾ TOÁN MÁY

SỔ NHẬT KÝ CHI TM

[5]=

[6]? Tổng phát sinh nợ của TK 112 đối ứng với TK 111

[6]=

[7]? Tổng phát sinh nợ của TK khác đối ứng với TK 111

29

31

[7]=

Truy xuất dữ liệu [1]? Tổng phát sinh Có của tài khoản 111

Truy xuất dữ liệu [8]? Ngày ghi sổ:

[1]=

[8]=

[2]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 642 đối ứng TK 111 [9]? Số chứng từ: [2]=

[9]=

[3]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 141 đối ứng với TK 111

[10]? Ngày chứng từ: [3]=

30

32

[4]? Tổng phát sinh nợ của TK 152 đối ứng với TK 111

[10]=

8

[4]=

3/3/2014

Truy xuất dữ liệu

Truy xuất dữ liệu [16]? Ghi nợ TK 133 đối ứng với TK 111

[11]? Diễn giải:

[16]=

[11]=

[17]? Ghi nợ TK 112 đối ứng với TK 111 [12]? Ghi có TK 111 [17]=

[12]=

[13]? Ghi nợ TK 642 đối ứng với TK 111

33

[13]= [18]? Số tiền ghi nợ tài khoản khác đối ứng với 111 [18]= [19]? Số hiệu tài khoản ghi nợ khác đối ứng với 111

[19]=

Truy xuất dữ liệu

NHẬT KÝ CHI TGNH

[14]? Ghi nợ TK 141 đối ứng với TK 111

[14]= • Tạo một cấu trúc sổ • Truy xuất dữ liệu

[15]? Ghi nợ TK 152 đối ứng với TK 111

34

36

9

[15]=

3/3/2014

Tạo cấu trúc sổ

Truy xuất dữ liệu [1]? Tổng phát sinh Có của tài khoản 112

[1]=

[2]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 642 đối ứng TK 112

[2]=

[3]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 141 đối ứng với TK 112

37

[3]= [4]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 152 đối ứng với TK 112

[4]=

Truy xuất dữ liệu

Truy xuất dữ liệu [5]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 133 đối ứng với TK 112

SỔ KẾ TOÁN MÁY

SỔ NHẬT KÝ CHI TGNH

[5]=

[6]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 112 đối ứng với TK 112

[6]=

[7]? Tổng phát sinh nợ của TK khác đối ứng với TK 112

38

10

[7]=

3/3/2014

Truy xuất dữ liệu

[16]? Ghi nợ TK 133 đối ứng với TK 112

Truy xuất dữ liệu [8]? Ngày ghi sổ:

[16]=

[17]? Ghi nợ TK 111 đối ứng với TK 112

[8]= [9]? Số chứng từ:

[17]=

[9]=

[18]? Số tiền ghi nợ tài khoản khác đối ứng với 112

[10]? Ngày chứng từ:

[18]=

[10]=

[19]? Số hiệu tài khoản ghi nợ khác đối ứng với 112

[19]=

Truy xuất dữ liệu

NHẬT KÝ MUA HÀNG

• Tạo một cấu trúc sổ • Truy xuất dữ liệu

[11]? Diễn giải: [11]= [12]? Ghi có TK 112 [12]=IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“112“,SOKTMAY!M3,0) [13]? Ghi nợ TK 642 đối ứng với TK 112

[13]=

[14]? Ghi nợ TK 141 đối ứng với TK 112 [14]=

44

[15]? Ghi nợ TK 152 đối ứng với TK 112 [15]=

11

3/3/2014

Tạo cấu trúc sổ

Truy xuất dữ liệu

[1]? Tổng phát sinh Có của tài khoản 331

[1]=

[2]? Tổng phát sinh nợ của TK 1521 đối ứng TK 331

[2]=

[3]? Tổng phát sinh nợ của TK 1522 đối ứng với TK 331

[3]=

45

[4]? Tổng phát sinh nợ của TK 1523 đối ứng với TK 331

[4]=

Truy xuất dữ liệu

Truy xuất dữ liệu

[5]? Tổng phát sinh nợ của TK 1524 đối ứng với TK 331

SỔ KẾ TOÁN MÁY

[5]=

SỔ NHẬT KÝ MUA HÀNG

[6]? Tổng phát sinh nợ của TK 133 đối ứng với TK 331

[6]=

[7]? Tổng phát sinh nợ của TK khác đối ứng với TK 331

46

12

[7]=

3/3/2014

Truy xuất dữ liệu

Truy xuất dữ liệu

[16]? Ghi nợ TK 1524 đối ứng với TK 331

[8]? Ngày ghi sổ:

[16]=

[8]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“331“,LEFT(SOKTMAY!$J3 ,3)<>”331”,SOKTMAY!B3,””)

[17]? Ghi nợ TK 133 đối ứng với TK 331

[9]? Số chứng từ:

[9]=

[17]=

[18]? Số tiền ghi nợ tài khoản khác đối ứng với 331

[10]? Ngày chứng từ [10]=

[18]=

[19]? Số hiệu tài khoản ghi nợ khác đối ứng với 331

[11]? Diễn giải

[19]=

[11]=

Truy xuất dữ liệu

NHẬT KÝ BÁN HÀNG

[12]? Ghi có TK 111

[12]=

[13]? Ghi nợ TK 1521 đối ứng với TK 331

• Tạo một cấu trúc sổ • Truy xuất dữ liệu

[13]=

[14]? Ghi nợ TK 1522 đối ứng với TK 331

[14]=

[15]? Ghi nợ TK 1523 đối ứng với TK 331

52

[15]=

13

3/3/2014

Tạo cấu trúc sổ

Truy xuất dữ liệu

[1]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 131

[1]=

[2]? Tổng phát sinh có của tài khoản 5111 đối ứng TK 131

[2]=

[3]? Tổng phát sinh có của tài khoản 5112 đối ứng với TK 131

[3]=

[4]? Tổng phát sinh có của tài khoản 5113 đối ứng với TK 131

53

[4]=

Truy xuất dữ liệu

Truy xuất dữ liệu

[5]? Tổng phát sinh có của tài khoản 3331 đối ứng với TK 131

[5]=

SỔ KẾ TOÁN MÁY

SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG

[6]? Tổng phát sinh có của tài khoản khác đối ứng với TK 131

[6]=

[7]? Ngày ghi sổ:

[7]=

54

14

3/3/2014

Truy xuất dữ liệu

Truy xuất dữ liệu

[8]? Số chứng từ

[15]? Ghi có TK 3331 đối ứng với TK 131

[8]=

[15]=

[9]? Ngày chứng từ

[16]? Số tiền ghi có tài khoản khác đối ứng với 131:

[9]=

[16]=

[10]? Diễn giải

[10]=

[17]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với 131

[17]=

[11]? Ghi nợ TK 131

[11]=

Truy xuất dữ liệu

NHẬT KÝ CHUNG

[12]? Ghi có TK 5111 đối ứng với TK 131

[12]=

• Tạo một cấu trúc sổ • Truy xuất dữ liệu

[13]? Ghi có TK 5112 đối ứng với TK 131

[13]=

[14]? Ghi có TK 5113 đối ứng với TK 131

[14]=

60

15

3/3/2014

Tạo cấu trúc sổ - mẫu 1

Truy xuất dữ liệu

[1]? Tổng số tiền phát sinh trong kỳ:

[1]=

[2]? Ngày ghi sổ

[2]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!J3,3)="111",LEFT(SOKTMAY!K3,3)="111" ,LEFT(SOKTMAY!J3,3)="112",LEFT(SOKTMAY!K3,3)="112",AND(LE FT(SOKTMAY!J3,3)="131",LEFT(SOKTMAY!K3,3)<>"131"),AND(LEF T(SOKTMAY!K3,3)="331",LEFT(SOKTMAY!J3,3)<>"331")),"",SOKTM AY!B3)

61

Truy xuất dữ liệu

Truy xuất dữ liệu

SỔ KẾ TOÁN MÁY

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

[3]? Số chứng từ: :

62

16

[3]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!J3,3)="111",LEFT(SOKTMA Y!K3,3)="111",LEFT(SOKTMAY!J3,3)="112",LEFT(SOK TMAY!K3,3)="112",AND(LEFT(SOKTMAY!J3,3)="131", LEFT(SOKTMAY!K3,3)<>"131"),AND(LEFT(SOKTMAY !K3,3)="331",LEFT(SOKTMAY!J3,3)<>"331")),””,IF(SOK TMAY!D3<>””,SOKTMAY!D3,IF(SOKTMAY!C3<>””,SO KTMAY!C3,SOKTMAY!E3)))

3/3/2014

Truy xuất dữ liệu

Truy xuất dữ liệu

[4]? Ngày chứng từ:

[4]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!J3,3)="111",LEFT(SOKTMAY!K3,3)="111",LEFT(S OKTMAY!J3,3)="112",LEFT(SOKTMAY!K3,3)="112",AND(LEFT(SOKTMAY!J3 ,3)="131",LEFT(SOKTMAY!K3,3)<>"131"),AND(LEFT(SOKTMAY!K3,3)="331", LEFT(SOKTMAY!J3,3)<>"331")),””,SOKTMAY!F3)

[8]? Số tiền phát sinh

[5]? Diễn giải

[5]=

[8]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!J3,3)="111",LEFT(SOKTMAY! K3,3)="111",LEFT(SOKTMAY!J3,3)="112",LEFT(SOKTMA Y!K3,3)="112",AND(LEFT(SOKTMAY!J3,3)="131",LEFT(S OKTMAY!K3,3)<>"131"),AND(LEFT(SOKTMAY!K3,3)="33 1",LEFT(SOKTMAY!J3,3)<>"331")),,0,SOKTMAY!M3)

Tạo cấu trúc sổ - mẫu 2

Truy xuất dữ liệu

[6]? Tài khoản ghi nợ

[6]=

68

17

[7]? Tài khoản ghi có [7]=

3/3/2014

Truy xuất dữ liệu

Truy xuất dữ liệu

[3]? Ngày ghi sổ

[3] =

SỔ KẾ TOÁN MÁY

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

[4]? Số chứng từ

[4]=

69

Truy xuất dữ liệu

Truy xuất dữ liệu

[5]? Ngày chứng từ

[1]? Tổng số tiền phát sinh nợ trong kỳ:

[5]=

[1]=

[6]? Diễn giải

[2]? Tổng số tiền phát sinh có trong kỳ:

[6]=

[2]=

[7]? Tài khoản ghi nợ

[7] =

[8]? Tài khoản ghi có

[8]=

18

3/3/2014

Truy xuất dữ liệu

[9]? Số tiền phát sinh nợ

[9] =

[10]? Số tiền phát sinh nợ

[10]=

[11]? Lọc

[11]=

19