LU T KINH T

N i dung h c ph n ầ

Bài 1. Khái quát chung v th

ng m i & lu t

ề ươ

th

ươ

ng m i ạ

ạ ồ

ươ i quy t tranh ch p ấ

ế

Bài 2. Pháp lu t v các lo i hình doanh nghi p ệ ậ ề ng m i Bài 3. Pháp lu t v h p đ ng trong th ạ ậ ề ợ Bài 4. Pháp lu t v gi ậ ề ả Bài 5. Pháp lu t v phá s n ả ậ ề

ng m i ạ

Bài 1 Khái quát chung v th Lu t th ậ

ề ươ ng m i ạ

ươ

ng m i và s ra đ i c a Lu t th I. Ho t đ ng th ạ ộ ươ ờ ủ ự ậ ạ ươ ng m i ạ

1. Khái ni m th

ươ

ng m i ạ

ng m i” đ ạ ể ạ ộ

Lúc đ u “th

ầ ắ ượ ế ờ ề

xã h i khái ni m th ệ ế c hi u là ho t đ ng mua bán hàng i v sau cùng v i s phát tri n c a ể ủ ớ ự c m ng m i đã đ ở ạ ượ ươ ệ

ươ hóa nh m m c đích ki m l ụ các quan h kinh t ộ ơ r ng h n ộ

ng m i và s ra đ i c a Lu t th I. Ho t đ ng th ạ ộ ươ ờ ủ ự ậ ạ ươ ng m i ạ

 Cung ng d ch v du l ch? ụ ị v n Lu t?  Công ty t ậ ư ấ  Công ty qu ng cáo? ả

ứ ị

ng m i ạ ng m i 2005(LTM 2005) ươ ở ộ

ụ ạ

ươ c m r ng h n đã đ ạ ơ ượ i ng m i là ho t đ ng nh m m c đích sinh l ợ ằ ươ , xúc ti n ị ế i khác” ụ ụ ầ ư ợ ạ ộ ứ ằ ạ ộ ạ

 Ho t đ ng th ạ ộ Lu t th ậ “ho t đ ng th ạ ộ bao g m mua bán hàng hóa cung ng d ch v , đ u t ồ ng m i và các ho t đ ng nh m m c đích sinh l th ươ (đi u 3)ề

ng m i và s ra đ i c a Lu t

ươ

ờ ủ

I. Ho t đ ng th ạ ộ ng m i th ạ

ươ

ươ

ế

-

c

ệ ướ

ậ ả

ạ ng m i S ra đ i c a lu t th ươ ờ ủ ự ng m i là ngh nghi p chính đòi h i khung - Th ệ ề ạ pháp lý quy đ nh ch t ch trong giao k t th c hi n ệ ẽ ặ h p đ ng ồ ợ ch th trong HĐTM c n pháp lu t b o v tr ủ ể đ i th c nh tranh ố

ủ ạ

ủ ể

- Ch th trong HĐTM ph i ch u s qu n lý c a ị ự ả i khách hàng, đ i

ả ề ợ

ủ ố

nhà n tác, đ m b o tr t t

ướ ể ả ả ả

c đ b o v quy n l ệ xã hôi ậ ự

III. Ch th ch y u c a Lu t th ng nhân ủ ể ủ ế ủ ậ ươ ng m i – Th ạ ươ

1. Khái ni m th

ng nhân

ươ

Th

ng nhân theo LTM 2005 “th

ch c

ươ

ổ ứ

c thành l p h p pháp, cá nhân ho t đ ng

ậ ợ

ng nhân bao g m t ồ ạ ộ ng xuyên và có đăng ký

ộ ậ

ườ

ươ kinh t đ ế ượ th ng m i m t cách đ c l p th ạ ươ kinh doanh”

ươ

ng m i – ạ

III. Ch th ch y u c a Lu t th Th

ủ ể ủ ế ủ ng nhân

ươ

ạ ươ

Phân lo i th Th

Th

ng nhân là t ổ ứ

ộ nhân ể

ườ i cùng tham gia ho t đ ng theo m t m c ạ ộ ụ ộ

i cùng nhau hùn v n, góp s c đ kinh ố ườ

. ng nhân

ứ ể i m t hình th c là công ty thì công ty đó là th ng ứ ươ

Các t

ệ ủ ộ ươ

ng nhân ng nhân là cá nhân ươ  Doanh nghi p t ệ ư  H kinh doanh cá th ch c ổ ứ ươ T ch c là nhi u ng ề tiêu chung. M i ng ọ doanh d ộ ướ nhân n u thõa các đi u ki n c a m t th ề ế ch c là th ổ ứ

ươ

ng nhân ch y u hi n nay? ủ ế

ng nhân

ươ

2. Đ c đi m c a Th

ươ

ươ

ng m i ạ

ắ ng nhân th c hi n

c th

ươ

ệ ấ ế ử ạ

ả ượ

ươ

ộ ậ

do quy t đ nh n i dung ho t đ ng ộ

ề ự

ạ ộ

ế ị ề ờ

ế ị

ng nhân ph i th c hi n hành vi th  Th ự Ch DNTN kinh doanh n i th t đ n c a hàng mua xe g n máy? ộ ủ  Các ho t đ ng th ng m i ph i đ ệ ạ ộ m t cách đ c l p ộ ậ ộ Nh th nào là tính đ c l p? ư ế Có quy n t T do quy t đ nh v th i gian làm vi c ệ T ch u trách nhi m đ i v i các hành vi c a mình ố ớ

ự ự ị

ng nhân

ươ

2. Đ c đi m c a Th ể

ng m i ph i đ

o Các ho t đ ng th

ả ượ

ươ

ươ

ng nhân c th ạ ng xuyên và mang tính ngh ề

ườ

ạ ộ ti n hành m t cách th ộ ế nghi pệ ế

ộ ộ

ạ ọ

ử ụ ử

o

ữ ế ộ

ư

o VD: Đ n mùa thi Đ i h c m t h gia đình s d ng phòng tr ng trong nhà làm phòng tr cho các sĩ t thuê trong nh ng ngày di n ra ký thi ĐH Nh ng n u h gia đình này xây d ng nhà tr cho các b n sinh viên thuê dài h n thì h gia đình này là TN ạ ạ

ự ộ

ng nhân

ươ

2. Đ c đi m c a Th ể

o Th

ng nhân ph i có nghĩa v đăng ký kinh doanh

ươ

ng h p ch a đăng ký kinh doanh th ợ ư ươ ẫ

ng nhân v n ị ề ọ ệ

ủ ậ (đi u 7-LTM ề

ng nhân th c t Đ i v i tr ố ớ ườ ph i ch u trách nhi m v m i ho t đ ng c a mình theo quy đ nh ạ ộ ị ả c a Lu t này và quy đ nh khác c a pháp lu t ị ủ ậ ủ 2005) th ự ế ươ

ng m i 2005 không xây d ng khái ni m hành

ươ ng m i mà xây d ng khái ni m ho t đ ng

ệ ạ ộ

ự ệ

Lu t th ậ vi th ươ ạ ng m i th ươ

ng m i là ho t đ ng nh m m c đích

ạ ộ

ng m i và các ho t đ ng

ế

ứ ạ ộ . Có th nói ể

IV. Đối tượng điều chỉnh của luật thương mại – hành vi  thương mại

“ ho t đ ng th ươ ạ ộ i bao g m mua bán hàng hóa, cung ng d ch sinh l ồ ờ v ,đ u t , xúc ti n th ạ ươ ụ ầ ư i khác” nh m m c đích sinh l (đi u 3)ề ằ ợ ụ ng m i theo đ nh nghĩa c a LTM 2005 ho t đ ng th ị ạ ươ ạ ộ ng m i là t ng h p nhi u hành vi th ạ ươ ề ổ

ng m i là hành vi do th

ng nhân th c

ươ

ươ

Hành vi th hi nệ

ng nhân là ho t

ươ

Ho t đ ng c a th ạ ộ ng m i

V y n u nói ậ ế đ ng th ươ ộ

ạ là đúng hay sai?

Các đặc điểm của hành vi thương mại

ng m i là hành vi nh m m c đích sinh l

ươ

i ợ i không

Các đặc điểm của hành vi thương mại

Hành vi th Hi u nh th nào là m c đích sinh l ớ

ạ ụ ệ

ợ ể ư ế ợ

ụ i? m c đích sinh l ụ i nhuân c l ượ ợ ế ộ

đ ng nghĩa v i vi c ph i thu đ ồ ồ ạ

VD: B n A đ n H ng Phúc mua m t chi c Airblade - Hành vi ct H ng phúc bán xe cho chúng ta d h ng l ph n i t ể ưở ợ ừ ầ

ng m i ạ ươ ệ

ế ồ chênh l ch là hành vi th - Chúng ta mua xe đ s d ng là hành vi dân s ể ử ụ ự

Các đ c đi m c a hành vi th

ươ

ng m i ạ

Hành vi th

ng m i đ

ng

ươ

ạ ượ

c th c hi n trên th tr ệ

ị ườ

Th tr

i mua và ng

i bán

ườ

ị ườ và là n i di n ra các ho t đ ng th

ườ ng m i.

ng là n i là n i g p g gi a ng ươ

ơ ặ ỡ ữ ạ ộ

ơ ễ

ơ

Th

ươ th

ng nhân là ch th c a các hành vi th ủ ể ủ ả ươ

ươ ậ ủ

ng m i nên ạ ng ng nhân ph i tuân theo các quy lu t c a th tr ị ườ .

t ti n ký h p đ ng bán áo s mi cho

ệ ế

ơ

 VD1: Cty Vi Cty A  VD2: Cty Vi

t ti n ký h p đ ng v i TPT mua máy

ệ ế

tính

t ti n ký h p đ ng cung c p trang ph c

 VD4: Cty Vi

ệ ế cho Khoa Kinh tế  Tranh ch p - lu t nào đi u ch nh? ậ ấ

Các lo i hành vi th ạ ươ ng m i ạ

Các lo i hành vi th

ươ

ng m i ạ

là nh ng hành vi có tính

ng m i thu n túy:

ng nhân

ươ

ng m i ph thu c):là nh ng hành vi có b n ch t dân

ươ ng m i ạ ng m i g n li n v i th ạ ắ ộ

(hành vi ả

ụ ươ

ng nhân th c hi n theo nhu c u ngh ề

Hành vi th ch t th ươ ấ Hành vi th ề ớ ươ th ữ ạ ươ s nh ng do th ự ự ư nghi p hay nhân lúc hành ngh ề ệ

ng m i

ươ

Giao d ch h n h p: ị ố ớ ổ ợ là nh ng giao d ch mang tính th ạ đ i v i m t bên và mang tính dân s đ i v i bên kia ự ố ớ

V. Ngu n c a lu t th ồ ủ

ươ

ng m i ạ

ng m i ạ

ươ

ng m i ạ

Văn b n pháp lu t ậ BLDS Lu t th ươ ậ Lu t chuyên ngành ậ T p quán th ậ Incoterm

ng đ i h c t

ườ

ạ ọ ư ụ

 Ngày 1/9/2010 Tr ớ

ủ ể ề

ơ ớ ộ ụ

ậ ề

ư ỏ ậ ượ

th c Tây Đô ký h p đ ng v i công ty TPT chuyên kinh doanh máy tính xách tay, máy tính văn phòng, c hai bên ch th đ u có tr s ụ ở chính tp.C n th v i n i d ng H p đ ng là TPT s bán ẽ cho Tây đô 100 máy tính văn phòng 2 bên th ng nh t th a ố ng máy. Sau khi nh n hàng không thu n v giá và ch t l ậ ấ ượ ng máy không đúng nh th a lâu Tây đô phát hi n ch t l ấ ượ ệ c thu n. Tây đô khi u n i v i TPT nh ng không nh n đ ế ạ ớ ậ câu tr l

ả ờ

ư i th a đáng, Tây đô kh i ki n ệ  Theo anh/ch thì tranh ch p này s đ

ỏ ị

th

ng m i hay B Lu t dân s đ gi

ẽ ượ ự ể ả

c áp d ng Lu t ụ i quy t? ế

ươ

BÀI 2 PHÁP LU T V CÁC LO I HÌNH Ạ Ề Ậ DOANH NGHI PỆ

M C A – GI

I THI U PHÁP LU T V Ề

Ệ DOANH NGHI PỆ

I)

1)

ề ch c kinh t

có tên riêng, có tr s n

đi u 4 LDN 2005 ế

ụ ở ổ

Khái ni m doanh nghi p ệ Khái ni mệ + Khái ni m : ệ - là t ổ ứ đ nh, có tài s n ả ị c ĐKDN - đã đ ượ - Ho t đ ng kinh doanh ạ ộ

M C A – GI

I THI U PHÁP LU T V Ề

Ớ DOANH NGHI PỆ

Khái ni m doanh nghi p ệ

ệ I) 2) Phân lo i doanh nghi p ệ ủ ở ữ 

c

ạ Căn c vào ch s h u ph n v n thành l p nên ứ doanh nghi p:ệ Doanh nghi p nhà n ệ Doanh nghi p t ệ ư Doanh nghi p t p th ệ ậ Doanh nghi p c a t ệ ủ ổ ứ Doanh nghi p có v n đ u t ố ệ

ướ nhân ể ch c chính tr -xã h i ộ ị c ngoài n ầ ư ướ

I THI U PHÁP LU T V Ề

M C A – GI DOANH NGHI PỆ

ng ch s h u:

ủ ở ữ

ứ ố ượ ộ ệ ề ệ

 Căn c s l  Doanh nghi p m t ch ủ  Doanh nghi p nhi u ch  Căn c vào tính ch t c a ch đ trách nhi m v ề

ế ộ

ả ủ  Doanh nghi p trách nhi m h u h n ữ ạ ệ  Doanh nghi p trách nhi m vô h n ạ ệ

ủ ấ ủ m t tài s n c a ch th kinh doanh: ủ ể ệ ệ

I THI U PHÁP LU T V Ề

M C A – GI DOANH NGHI PỆ

ạ ộ

II) Pháp lu t v doanh nghi p ậ ề ệ Pháp lu t doanh nghi p là h th ng các văn b n pháp lu t ậ ệ ố ậ ghi nh n s t n t i và ho t đ ng c a các lo i hình doanh ậ ự ồ ạ nghi pệ H th ng pháp lu t v các lo i hình DN: ậ ề ệ ố -Lu t DN 2005 ậ -Lu t H p tác xã 2003 ợ ậ -Các lu t chuyên ngành (lu t ngân hàng, lu t ch ng khoáng, lu t ậ b o hi m…) ể ả

ứ ậ ậ ậ

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

I)

Thành l p DN ậ 1) Đi u ki n v ch th : ệ ề 2) Đi u ki n v ngành ngh kinh doanh ệ ề

ề ủ ể Đi u 13 LDN 2005 ề ề

Ngành ngh c m kinh doanh – ngh đ nh 59

ề ấ

Ngành ngh kinh doanh có đi u ki n: đi u 7 LDN 2005

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

Đi u ki n kinh doanh:

Gi y phép kinh doanh

Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh

ậ ủ ề

Ch p thu n khác c a c quan nhà n

c có th m

ủ ơ

ướ

ấ quy nề

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

 Ch ng nh n BHTNNN ậ

 Ch ng ch hành ngh

 Xác nh n v n pháp đ nh

 Ngành ngh kinh doanh có đi u ki n không c n gi y

phép

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

3) Đi u ki n v tên DN: ữ

t đ ế ượ ả

c t, có th kèm theo c và bao Tên doanh nghi p ph i vi ể ượ ế ệ

và tên riêng

ạ ặ

ề ệ b ng các ch cái trong B ng ch cái ti ng Vi ả ệ ằ các ch cái F, J, Z, W, ch s và ký hi u, phát âm đ ữ ố ữ ố lo i hình DN g m hai thành t ồ ề ấ ữ ặ

Nh ng đi u c m trong đ t tên doanh nghi p: - không đ t tên trùng ho c gây nh m l n v i tên DN khác đã đăng ẫ ầ ặ ớ

ký trên ph m vi toàn qu c ố ạ

- không đ c, đ n v l c l

ng vũ ị ự ượ ch c chính tr xã h i ị ộ ng h p có s ự ợ ừ ườ ủ

c s d ng tên c quan nhà n ơ ướ ơ ượ ử ụ trang nhân dân, tên c a t ch c chính tr , t ị ổ ứ ủ ổ ứ làm 1 ph n ho c toàn b tên riêng c a DN tr tr ộ ặ ầ ch p thu n c a các c quan đó ậ ủ ấ ơ

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

ượ ử ụ ệ ề ố ị

- không đ ng , ký hi u, vi ph m truy n th ng l ch ạ s , văn hóa đ o đ c thu n phong m t c c a dân t c, tên danh ử nhân đ đ t tên riêng cho DN

c s d ng t ạ ứ ừ ữ ầ ỹ ụ ủ ộ

ể ặ

Tên trùng: tên c a DN yêu c u đăng ký đ

ượ ủ ế t và đ c b ng ọ ằ

ti ng vi c vi ầ t hoàn toàn gi ng v i tên DN đã đăng ký ớ ế ệ ố

ữ ệ

ẽ ế

VD: 2 công ty cùng có tên là Công ty trách nhi m h u h n (TNHH) M&T, song hai DN s không b coi là trùng n u ch m t DN có ị i tên “m&t” (cách đ c gi ng nhau tên riêng là “M&T”, DN còn l ạ ỉ ộ ố ạ ọ

t khác nhau)

nh ng vi ư ế

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

t c a doanh nghi p yêu c u đăng ký đ c ệ ủ ệ ầ ượ

Tên nh m l n ẫ ầ - Tên b ng ti ng Vi ế ằ ố - Tên b ng ti ng Vi

ư đ c gi ng nh tên doanh nghi p đã đăng ký; ọ ệ

ằ ầ ế ệ ệ ủ ỉ

ệ ệ ệ

t t t t c a doanh nghi p yêu c u đăng ký trùng v i tên vi ầ ế ắ ủ ệ ế ớ

ệ ế

t c a doanh nghi p khác đã đăng ký; ệ c ngoài c a doanh nghi p yêu c u đăng ký ủ ướ c ngoài c a doanh nghi p khác đã ướ ế ầ ệ ủ

t c a doanh nghi p yêu c u đăng ký ch khác tên doanh nghi p đã đăng ký b i ký hi u “&”; ký hi u “-”; ch ữ ở “và”; - Tên vi t ắ ủ - Tên b ng ti ng n ằ trùng v i tên b ng ti ng n ằ ớ đăng ký;

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

- Tên riêng c a doanh nghi p yêu c u đăng ký khác v i tên riêng

ế

ố ứ ự ặ ủ

t (A, B, C…) ng h p doanh ợ

ớ ộ ố ố ự ệ ừ ườ ủ

c a doanh nghi p đã đăng ký b i m t ho c m t s s t ệ ở ủ ho c m t s ch cái ti ng Vi nhiên, s th t ộ ố ữ ngay sau tên riêng c a doanh nghi p đó, tr tr nghi p yêu c u đăng ký là doanh nghi p con c a doanh nghi p đã đăng ký;

ệ ệ

c,

- Tên riêng c a doanh nghi p yêu c u đăng ký khác v i tên ướ

riêng c a doanh nghi p đã đăng ký b i t “tân” ngay tr ho c “m i” ngay sau tên c a doanh nghi p đã đăng ký; ủ

ở ừ ệ

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

- Tên riêng c a doanh nghi p yêu c u đăng ký ch khác tên ệ “mi n B c”, ặ ề

ng t

ề có ý nghĩa t ươ

riêng c a doanh nghi p đã đăng ký b i các t ệ “mi n Nam”, “mi n Trung”, “mi n Tây”, “mi n Đông” ho c ề ng h p doanh nghi p yêu ; tr tr các t ự ừ ườ ừ c u đăng ký là doanh nghi p con c a doanh nghi p đã đăng ệ ủ ệ ầ ký;

- Tên riêng c a doanh nghi p trùng v i tên riêng c a doanh ệ

nghi p đã đăng ký.

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

ấ ấ ấ

 Quy trình ĐKKD và c p GCN ĐKKD  Quy trình ĐKKD và c p GCN ĐKKD  Quy trình ĐKKD và c p GCN ĐKKD  H s ĐKKD :  H s ĐKKD :  H s ĐKKD : ề ề ề  Quy trình ĐKKD theo ngh đ nh 43/2010  Quy trình ĐKKD theo ngh đ nh 43/2010  Quy trình ĐKKD theo ngh đ nh 43/2010

Đi u 16. 17, 18, 19 LDN 2005 Đi u 16. 17, 18, 19 LDN 2005 Đi u 16. 17, 18, 19 LDN 2005 ồ ơ ồ ơ ồ ơ

1

ị ị ị ị ị ị

Ng Ng Ng Ng Ng Ng i mu n i mu n i mu n i mu n i mu n i mu n ố ố ố ố ố ố

4

(5 ngày)

5

(2 ngày)

3

2

Phòng  Phòng  Phòng  Phòng  Phòng  Phòng  ĐKKD ĐKKD ĐKKD ĐKKD ĐKKD ĐKKD ườ ườ ườ ườ ườ ườ TLDN TLDN TLDN TLDN TLDN TLDN

C quan C quan C quan C quan C quan ơ ơ ơ ơ ơ Công an Công an Công an Công an Công an C quan C quan C quan C quan ơ ơ ơ ơ Thuế Thuế Thuế Thuế

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

ố ộ

 Công b n i dung đăng ký doanh nghi p ệ  Các thành viên công ty th c hi n vi c góp v n theo

cam k tế

 Đ nh giá tài s n góp v n ố ả  Chuy n quy n s h u tài s n ề ở ữ  M tài kho n Ngân hàng ả  Khai trình s d ng lao đ ng, đăng ký BHXH ộ ử ụ  Xin gi y phép kinh doanh ho c gi y ch ng nh n đ ậ ủ

đi u ki n kinh doanh

ấ ệ

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

II) B o đ m c a Nhà n

c, quy n và nghĩa v c a

ướ

ụ ủ

ả DN

i th DN ể

ổ ứ ạ ổ ứ ạ

III) T ch c l 1) T ch c l a) Các hình th c t

ch c l

i DN:

i, gi ả i DN ứ ổ ứ ạ

Kho n 16, đi u 4 LDN ề ả

2005

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

 Chia DN

VD: DN B DN A DN C

DN A Ch m d t ho t đ ng

ạ ộ

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

 Tách DN VD: DN A DN A DN C

DN A không ch m d t ho t đ ng, A &C m i DN s ẽ

ạ ộ

có ph n tài s n, quy n& nghĩa v t

A

ụ ừ

ấ ả

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

 H p nh t DN

ẽ ấ

ạ ộ

 DN A + DN B = DN C  A, B s ch m d t ho t đ ng, tài s n và ả ứ quy n&nghĩa v c a A, B s thu c v C ộ ề ụ ủ

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

 Sáp nh pậ

ặ ứ

ạ ộ

c sáp nh p nh n quy n, nghĩa v c a các cty

ị ượ

ụ ủ

DN A + DN B = DN A ho c DN B DN b sáp nh p s ch m d t ho t đ ng ậ ẽ ấ DN đ ậ ậ b sáp nh p ậ ị

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

ố ừ

 Chuy n đ i DN ể  T cty TNHH 1 thành viên sang 2 thành viên tr lên ở 1 ho c 1 s ng - csh cty huy đ ng thêm v n t ố ườ ộ - csh chuy n nh ố ủ

i cty i khác ặ ng, t ng cho 1 ph n v n c a mình t ạ ầ ể

 T cty TNHH2 thành viên, cty c ph n sang cty TNHH 1 thành

ặ i khác cho 1 ho c 1 s ng ặ ượ ố ườ

ổ ầ

ừ viên

ng toàn b ộ ể

ng ng c a t - m t c đông ho c thành viên nh n chuy n nh ặ ươ ứ ậ ượ t c các c đông, thành viên ủ ấ ả ổ ố

c ph n, v n góp t ổ còn l ộ ổ ầ iạ

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

ố ầ ủ ấ ả ặ ộ ố ổ

ầ i ạ

ặ ổ ẩ ư ằ ậ

ặ ố

- m t c đông ho c thành viên là pháp nhân nh n góp v n đ u ầ ố ộ ổ b ng toàn b s c ph n ho c ph n v n góp c a t t t c các ặ ư ằ c đông thành viên còn l ổ - m t ng i không ph i là thành viên ho c c đông nh n ả ườ ộ ng ho c nh n góp v n đ u t chuy n nh ượ ể ph n ho c ph n v n góp c a t ầ ặ ổ ầ ầ ừ

ơ ể

ng 1 ph n v n góp c a thành viên hi n ầ ố ớ ủ ườ ệ ậ

ượ ể i góp thêm v n ậ b ng toàn b s c ố ộ ố ổ t c c đông ho c thành viên cty ặ ủ ấ ả ổ  T cty TNHH sang cty c ph n: n u cty TNHH có ít h n 3 thành ế viên thì huy đ ng thành viên m i. Thành viên m i có th là ớ ộ ng i nh n chuy n nh có ho c là ng ườ ặ ố

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

 Chuy n đ i doanh nghi p t

nhân thành công ty

ể ổ

ệ ư

 - ch DNTN là ch s h u công ty/thành viên c a

ủ ở ữ c chuy n đ i ổ ể  - ch DNTN cam k t b ng văn b n ch u trách ế ằ

ị ả ả ủ

ủ ố ợ

ế

TNHH: ủ cty đ ượ ủ nhi m cá nhân b ng toàn b tài s n c a mình đ i ộ ệ t c các kho n n ch a thanh toán c a v i t ợ ư ớ ấ ả DNTN và cam k t thanh toán đ s n khi đ n ế h nạ

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

ư

ồ ổ ế

ủ ợ c chuy n đ i ti p nh n và th c hi n các h p ể

 -ch DNTN có th a thu n b ng văn b n v i các ậ bên c a h p đ ng ch a thanh lý v/v cty TNHH đ ượ ợ đ ng đó. ồ ủ ậ

 - ch DNTN cam k t b ng văn b n ho c th a ỏ ế ằ thu n b ng văn b n v i các thành viên góp v n ố ớ khác v/v ti p nh n & s d ng lao đ ng hi n có ử ụ ế c a DNTN ủ

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

i th DN ể ườ ả

Gi ả Các tr  Gi + K t thúc th i h n ho t đ ng đã ghi trong đi u l công ty mà ng h p gi ợ i th t ể ự ế i th : ể ả nguy n: ệ ờ ạ ề ệ

ạ ộ ạ

ủ ở ữ ủ

i th b t bu c:do c quan có th m quy n cho phép thành không có quy t đ nh gia h n ế ị ế ị ộ ẩ ả ơ ề

+ Theo quy t đ nh c a ch s h u DN  Gi l p quy t đ nh: ậ ể ắ ế ị

+ Công ty không còn đ s l ng thành viên theo LDN trong 6 ủ ố ượ

tháng liên t cụ ồ ị + B thu h i gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ứ ấ ậ

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

Gi i th DN ể DN ch đ

ể ế ả ả ả ả

i th khi b o đ m thanh toán h t các kho n n ợ ả

i th luôn d n đ n ch m d t ho t đ ng c a DN ạ ộ ủ ứ ể ế ấ

c gi ỉ ượ và nghĩa v tài s n khác ụ Gi ả Th t c gi ả ủ ụ B1:thông qua quy t đ nh gi B2:thông báo quy t đ nh gi i th i th ẫ i th : ể ế ị ế ị ả ả ể ể

ấ ề

M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN

ụ ạ

i th : ể ả

ợ ủ ả

Th t c gi ủ ụ B3: thanh lý các tài s n và thanh toán các kho n n c a DN • Các kho n n l ủ

• N thu và các kho n n khác

ng, tr c p thôi vi c, BHXH theo quy ệ i khác c a ng ủ ườ ị i lao đ ng theo ộ

ợ ấ ả ợ ươ đ nh c a pháp lu t, quy n l ề ợ ậ HĐLĐ ợ ả ợ ế

M c C - Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN ị theo LDN 2005

nhân Doanh nghi p t ệ ư 1.Đ nh nghĩa và đ c đi m ể ặ DNTN là 1 đ n v kinh doanh ơ ị Do 1 cá nhân làm ch và ch u trách nhi m b ng t

t c tài s n c a ấ ả ằ ả ủ

ệ ủ mình đ i v i m i ho t đ ng c a DN ố ớ

ị ủ ạ ộ ọ DNTN không có t cách pháp nhân ư c phát hành b t kỳ lo i ch ng khoán nào DNTN không đ ượ ứ ấ ạ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

đăng ký t

i c quan đăng ký kinh doanh

2. V n & tài chính: ố - Ch DN s t ủ

ẽ ự

ạ ơ

-

Ch DNTN không ph i đăng ký chuy n quy n s ề ở h u đ i v i tài s n góp v n y/c u chuy n quy n s ề ở ố ữ ố ớ h uữ

- Ch DNTN s ch u trách nhi m vô h n đ i v i m i

ố ớ

ẽ ị ho t đ ng c a DN

ủ ạ ộ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ả ặ ố

.khi gi m v n đ u t th p h n v n đã đăng ký thì ch ủ ề ệ ố

2. V n & tài chính Trong quá trình ho t đ ng DN có quy n tăng ho c gi m v n ầ ư ấ ố

ề ơ c gi m v n sau khi đã đăng ký v i C quan ạ ộ ố ả ả ỉ ượ ớ ơ

đi u l DNTN ch đ ĐKKD

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

nhân

ổ ứ ủ ủ

ạ ộ t c ho t đ ng c a DN ạ ộ ặ

ấ ả ủ

i ch u trách nhi m v m i ho t đ ng ườ qu n lý DN ho c thuê giám đ c.m c dù thuê ệ ặ ạ ộ ố ề ọ ị

ườ ạ

Doanh nghi p t ệ ư 3. T ch c qu n lý & ho t đ ng ả • Ch DN quy t đ nh t ế ị • Ch DN có th t ể ự ả GD ch DN v n là ng ẫ ủ c a DNủ • Ch DN là ng ủ • Ch DNTN là nguyên đ n ho c b đ n, ng ủ

i đ i di n theo pháp lu t c a DN ặ ị ơ ậ ủ ườ ệ ơ i có quy n liên ề

t ng

quan trong t M t cá nhân ch đ c làm ch m t doanh nghi p t nhân ố ụ ỉ ượ ộ ủ ộ ệ ư

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

nhân

ạ ộ

Doanh nghi p t ệ ư 3. T ch c qu n lý & ho t đ ng ả ổ ứ  Cho thuê DN • Ch DN có quy n cho thuê DN nh ng ph i báo cáo c quan ề

ư ả ơ

ờ ạ ủ ệ ị

ủ ĐKKD Trong th i h n cho thuê ch DNTN v n ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu t v i t ả ẫ cách ch s h u DN ủ ở ữ ậ ớ ư ướ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

nhân

ạ ộ

ủ ệ ị t c ề ấ ả

Doanh nghi p t ệ ư 3. T ch c qu n lý & ho t đ ng ả ổ ứ  Bán DNTN Sau khi bán DNTN ch DN v n ph i ch u trách nhi m v t ự

ư i bán và ch n có thõa ủ ợ ợ ả ừ ườ ng h p ng ợ ườ ườ

ẫ ả các kho n n và các nghĩa v tài s n khác mà DN ch a th c ả ụ hi n (tr tr i mua ng thu n khác) ệ ậ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

Công ty H p danh ợ ể : 1. Khái ni m & đ c đi m ặ ệ + Có ít nh t 2 thành viên là ch s h u chung c a Cty cùng nhau kinh doanh ủ ở ữ i 1 tên chung (thành viên h p danh) ngoài TVHD còn có thành viên góp

d ướ v n.ố

+ TVHD ph i là cá nhân ch u trách nhi m vô h n b ng t ị

ấ ả

t c tài s n v các ả

+ Thành viên góp v n ch ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty

ợ ủ

trong ph m vi s v n đã góp vào công ty.

ả nghĩa v c a công ty ụ ủ ố ố ố ượ

+ Cty HD không đ + Cty HD có t

c phát hành b t kỳ lo i ch ng khoán nào ạ ngày đ

ấ cách pháp nhân k t ể ừ

ứ c c p gi y đăng ký DN ượ ấ

ư

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

Công ty H p danh ợ 2. Thành viên h p danh + Là cá nhân + Là ng

ả ườ i qu n lý doanh nghi p (th o lu n bi u quy t các v n ả ế ể ệ ấ

ậ ị ng ph n v n góp c a mình cho ng i đ c a cty, nhân danh cty trong các giao d ch) ề ủ + Ch đ ủ c chuy n nh ể ỉ ượ ượ ườ

khác khi thành viên hd còn l ầ ạ ồ

+ Ko đ i khác kinh doanh cùng ượ ườ ố i đ ng ý ặ

l i c nhân danh cá nhân ho c ng ngành ngh v i cty đ t ể ư ợ ề ớ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ổ ứ

ố ớ ụ ủ ể ị ạ

Công ty H p danh ợ 3. Thành viên góp v n:ố ch c ho c cá nhân + Có th là t ặ + Ch ch u trách nhi m đ i v i các nghĩa v c a cty trong ph m ỉ ố ố

ệ ế

ề ả

c nhân danh cty đ ho t đ ng kinh doanh vi s v n đã cam k t góp + Không có quy n qu n lý cty + Không đ ượ ể ạ ộ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ế ề

ng ph n v n góp c a mình cho ng ượ ầ ố

i khác ườ i khác ti n hành ế ủ ặ

ườ kinh doanh các ngành ngh đã đăng ký c a cty

Công ty H p danh 3. Thành viên góp v n:ố i cu c h p + Có quy n tham gia h p th o lu n, bi u quy t t ộ ọ ế ạ ề ọ ả ậ cty, quy n & nghĩa v c a HĐTV v s a đ i b sung đi u l ụ ủ ề ệ ề ử ổ ổ TVGV & các v n đ có liên quan tr c ti p đ n quy n & nghĩa ự ế ề ấ v c a h ụ ủ ọ + Có quy n nh ề + Đ c quy n nhân danh cá nhân ho c ng ề ượ ủ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

t c các v n đ c a Cty, quy t đ nh đ

c thông qua

ượ

ề ủ

ế ị

ng

ươ

ướ

ử ổ ổ

ế

ng h c ít nh t ¾ t ng s TVHD đ ng ý (ph ố cty; ti p nh n TVHD m i; ớ ậ

ổ ề ệ

i th cty ể

c ít nh t 2/3 t ng s TVHD ch p thu n ậ ố

ề ủ ổ ứ

Công ty H p danh ợ 4. T ch c qu n lý & đi u hành kinh doanh c a Cty ả + Do HĐTV qu n lýả + HĐTV quy t đ nh t ấ ả ế ị theo nguyên t c đa s ố ắ các v n đ c n ph i đ ả ượ ề ầ phát tri n c a cty; s a đ i b sung đi u l ể ủ quy t đ nh gi ả ế ị các v n đ khác thì c n đ ầ ượ ấ ự ủ ạ ộ

ổ ạ

ấ Ho t đ ng c a TVHD th c hi n ngoài ph m vi ho t đ ng kinh doanh đã ng h p ho t

ừ ườ

ạ ộ đăng ký c a Cty không thu c trách nhi m c a Cty ( tr tr đ ng đó đã đ

ộ c các thành viên còn l

ủ ệ i ch p thu n)

ượ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ữ ạ

ố ớ ợ ủ ả

Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên 1. Khái ni m & đ c đi m ặ + Do 1 t/ch c ho c cá nhân làm csh ặ ứ + Csh cty ch u trách nhi m đ i v i các kho n n c a cty trong ệ ị ph m vi s v n đi u l ề ệ ủ ố ố + Cty TNHH 1 thành viên có t

cách pháp nhân k t ngày c p c a cty ư ể ừ ấ

gi y đăng ký dn ấ

+ Cty TNHH 1 thành viên không đ c phát hành c ph n ượ ầ ổ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ữ ạ

ch c ổ ứ

i làm đ i di n theo y quy n ườ ạ ề ệ

Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên 2. C c u t ch c ơ ấ ổ ứ  tr ng h p csh là t ợ ườ + N u t

ch c g m: Ch t ch cty, giám đ c ho c t ng giám ế ổ ứ ổ ơ ấ ổ ứ ồ ch c b nhi m 1 ng ủ ị ệ ố ủ ặ ổ

ch c b nhi m ít nh t 2 ng ệ ườ ạ ủ ệ

ơ ấ ổ ứ ồ

thì c c u t đ c, ki m soát viên ể ố + n u t ấ ế ổ ứ ổ quy n thì c c u t t c các thành viên), ch c g m: HĐTV( t ề ch t ch HĐTV, giám đ c ho c t ng giám đ c, ki m soát viên ặ ổ ủ ị i đ i di n theo y ấ ả ố ể ố

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ữ ạ

ch c g m: ch t ch cty, giám đ c ho c t ng giám đ c ( không có ố

ặ ổ

ủ ị

c ti n hành khi có ít nh t 2/3 s thành viên d h p ự ọ

ượ

ế

Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên ệ ch c 2. C c u t ơ ấ ổ ứ ng h p csh là cá nhân  tr ợ ườ C c u t ơ ấ ổ ứ ồ ki m soát viên) ể  H i đ ng thành viên ộ ồ Cu c h p HĐTV đ Quy t đ nh c a HĐTV: + đ i v i các v n đ nh s a đ i b sung đi u l

ề ư ử ổ ổ

ộ ọ ế ị ố ớ nh

cty, t i cty, chuy n ch c l ổ ứ ạ c ít nh t ¾ s thành viên cty ch p thu n ậ ấ

ề ệ ố

ầ ượ

ấ ố + các v n đ khác thì c n đ

c ít nh t ½ s thành viên cty ch p thu n ậ

ng v n góp thì c n đ ầ ượ

ượ ấ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ữ ạ

ộ ề ủ ể

ộ ố ạ ỉ ượ

ườ ng m t ph n ộ ầ

ho c toàn b s v n đi u l ch c ho c cá nhân khác

Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên M t s h n ch đ i v i quy n c a csh và cty: ế ố ớ c quy n rút v n b ng cách chuy n nh + csh ch đ ố ề ằ cho t ề ệ ộ ố ố

ổ ứ ặ ặ

c rút l ượ ủ ợ

kho n n và các nghĩa v tài s n khác đ n h n + csh không đ ợ i nhu n khi cty không thanh toán đ các ế ậ ụ ả ả ạ

+ Cty không đ ượ c gi m v n đi u l ố ề ệ ả

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên

ữ ạ

ị ợ

H p đ ng giao d ch gi a cty TNHH 1 thành viên là t ữ ng sau ph i đ ả ượ ộ ồ ố ặ ổ ắ ch c v i ổ ứ ớ ồ các đ i t c h i đ ng thành viên ho c ch t ch ủ ị ặ ố ượ công ty, giám đ c ho c t ng giám đ c và ki m soát viên xem xét ố quy t đ nh theo nguyên t c đa s ố ế ị

+ csh cty và ng i có liên quan c a csh cty ườ ủ

+ ng i đ i di n theo y quy n giám đ c ho c t ng giám đ c và ặ ổ ủ ề ố ố

ệ ki m soát viên ườ ạ ể

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

+ ng

ườ giám đ c ho c t ng giám đ c và ki m soát viên

i đ i di n theo y quy n ườ ạ ố

i có liên quan c a ng ặ ổ

ệ ể

+ ng

i có th m

ườ i qu n lý đó

i qu n lý ch s h u công ty, ng ủ ở ữ ữ

quy n b nhi m nh ng ng ệ

ườ ề

ả ổ

ườ

+ ng

i có liên quan c a ng

ườ

i

i qu n lý ch s h u ả i có th m quy n b nhi m nh ng ng ổ

ủ ở ữ ữ

ườ ề

ủ ẩ

ườ

ườ

công ty, ng qu n lý đó

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ệ ặ

ặ ổ ứ

Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ 1. Khái ni m và đ c đi m ể + thành viên có th là cá nhân ho c t ng không quá 50) + thành viên ch u trách nhi m đ i v i nghĩa v c a cty trong ph m vi ố ớ ị

ch c (s l ố ượ ụ ủ

s v n cam k t góp ố ố

ế

ượ

ng thông qua vi c yêu c u cty ệ ng ho c t ng cho, ặ ặ

ượ

+ ph n v n góp ch đ ầ ố ạ ể ừ

ườ

c chuy n nh ể ỉ ượ i ph n v n góp c a mình ho c chuy n nh ặ ủ i khác… (Đ 43, 44, 45-LDN) ngày đ

cách pháp nhân k t

c c p GCNDKDN

mua l ầ ố đ th a kê cho ng ư

ượ ấ

+ cty có t + cty không đ

ể ừ c phát hành c ph n ổ ầ

ượ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ch c)

ặ ổ ứ

ư ng h p: ợ ườ ữ

ự ế

ố ố ạ ng th a k ph n v n góp c a ng ế ạ i ph n v n góp c a thành viên cty ủ ố ầ ừ ế i đ l ườ ể ạ ủ ầ i th a k là ừ ế

Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ ệ 2. Thành viên công ty (cá nhân ho c t  T cách thành viên hình thành trong nh ng tr + góp v n tr c ti p vào cty + góp v n vào cty khi cty k t n p thành viên m i ớ + mua l + h ưở thành viên cty

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ch c)

ặ ổ ứ

ư

ệ ở

i khác ườ ầ ố

cách ượ ữ ợ ồ ư

Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ 2. Thành viên công ty (cá nhân ho c t  T cách thành viên cty m t đi khi: ấ + thành viên là cá nhân ch tế ng l + nh i ph n v n góp c a mình cho ng ạ ủ ng h p khác ( b khai tr ra kh i cty, thu h i t + nh ng tr ị ỏ ừ ườ nguy n rút kh i cty) thành viên, t ỏ ự ệ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ch c)

ặ ổ ứ

ề ủ

ế ế ể ả ậ

ế ươ ứ ậ ươ ứ

ng ng ph n v n góp ầ ng ng v i v n góp ớ ố i c a cty t ươ ứ ng ng v i v n góp khi ớ ố ạ ủ

Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ ệ 2. Thành viên công ty (cá nhân ho c t  Quy n c a thành viên + tham d h p HĐTV đ góp ý ki n, th o lu n, bi u quy t các ể ự ọ v n đ c a cty ề ủ ấ + s phi u bi u quy t t ể ố ế i nhu n t c chia l + đ ợ ượ c chia tài s n còn l + đ ả ượ ả i th ho c phá s n cty gi ả

ể ặ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ề ệ

+ đ + đ + đ

ặ ự ố ớ

c u tiên góp thêm v n khi cty tăng v n đi u l ượ ư c đ nh đo t ph n v n góp c a mình ượ ị c t mình ho c nhân danh công ty kh i ki n trách ượ ự nhi m dân s đ i v i ch t ch HĐTV, TGĐ/GĐ khi: ủ ị ệ c

- H ko th c hi n đúng các quy n và nhi m v đ ụ ượ giao, th c hi n trái v i quy đ nh c a pháp lu t ậ ớ - H s d ng thông tin, bí quy t bí m t c a cty đ t

ậ ủ

ể ư

ị ế

l

ả ủ

ể ư

- H l m d ng đ a v , ch c v và tài s n c a cty đ t ch c, cá nhân khác.

ứ ụ i ích c a t

l

ủ ổ ứ

ự ọ ử ụ iợ ị ọ ạ ụ i riêng ho c cho l ợ ợ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ch c)

ặ ổ ứ

ố ố ế ạ ị

cty ủ ề ệ

ự ệ ị

vi ph m pháp lu t…

Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ ệ 2. Thành viên công ty (cá nhân ho c t  nghĩa v c a thành viên ụ ủ + góp đ v n đã cam k t ế ủ ố + ch u trách nhi m trong ph m vi s v n đã cam k t góp ệ + tuân th đi u l + ch u trách nhi m cá nhân khi nhân danh cty th c hi n hành vi ệ ậ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ 3. T ch c, qu n lý cty

ổ ứ

B uầ

HĐTV (t

t c tv cty)

ấ ả

Ch t ch HĐTV Có th kiêm GĐ cty

ủ ị ể

thuê

Giám đ cố

N u có 11 tv tr lên thì ph i l p ban ki m soát

ả ậ

ế

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ổ ứ

t c thành viên cty, n u ch c s c ng

i đ i di n

ế ấ ả ổ ứ ẽ ử ườ ạ

ổ ứ

Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ 3. T ch c, qu n lý cty  H i đ ng thành viên: t ộ ồ thành viên là t ch c thì t theo y quy n vào HĐTV ề

c phát tri n, kinh doanh hàng

ế ượ

ủ  Quy n c a HĐTV ề ủ + Quy t đ nh chi n l ế ị năm c a cty ủ ế ị

ề ệ

+ Quy t đ nh tăng ho c gi m v n đi u l …

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ủ ị

ầ ế ị

ệ ổ ứ ợ

+ B u mi n nhi m, bãi nhi m ch t ch HĐTV; quy t đ nh b nhi m mi n nhi m cách ch c, ký và ch m d t h p đ ng v i GĐ (TGĐ), k ế ồ toán tr

ấ ng…ưở + Quy t đ nh c c u t ơ ấ ổ ứ ế ị + Quy t đ nh gi ể ả ế ị

ch c qu n lý cty ả i th ho c yêu c u phá s n ầ

cty…

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ổ ứ

ộ ồ

ệ ậ

ho c nhóm tv

ộ ọ ủ ị

Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ 3. T ch c, qu n lý cty  H i đ ng thành viên  Tri u t p cu c h p HĐTV + theo yêu c u c a ch t ch ầ ủ + theo yêu c u c a nhóm tv s h u trên 25% v n đi u l ầ ủ

ề ệ ặ

ở ữ

ể ứ ế ệ

ự ọ

ấ 75%

thi u sể ố  Đi u ki n & th th c ti n hành h p ề Cu c h p đ ộ ọ ượ ế ề ệ

v n đi u l ố

ọ c ti n hành khi có s tv d h p đ i di n ít nh t

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

c tri u t p trong th i h n

ể ừ

ệ ậ

ể ứ ế ọ

Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ 3. T ch c, qu n lý cty ổ ứ  H i đ ng thành viên ộ ồ  Đi u ki n & th th c ti n hành h p ệ ề + Cu c h p l n 2 đ ộ ọ ầ ọ ầ

ờ ạ 15 ngày k t ngày d ự c ti n hành khi có s tv d h p đ i di n ệ ự ọ ố

đ nh h p l n 1, cu c h p đ ị ít nh t ấ 50% v n đi u l ố

ượ ộ ọ ượ ế ề ệ

+ Cu c h p l n 3 đ

ờ ạ 10 ngày k t

ể ừ

ngày d ự

c ti n hành

ộ ọ ầ ọ ầ

ượ ộ ọ

c tri u t p trong th i h n ượ ế

ộ ố không ph thu c s tv

ệ ậ đ nh h p l n 2, cu c h p này đ ị d h p ự ọ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

c thông qua khi:

ế ị

ấ 65% t ng s v n góp c a các ố ố ủ ổ

+ đ

ạ ổ

ố ớ ậ

 Quy t đ nh c a HĐTV đ ượ ủ i cu c h p Bi u quy t t ộ ọ : ế ạ ể c s phi u đ i di n ít nh t + đ ượ ố ệ ạ ế thành viên d h p ch p thu n ấ ự ọ c s phi u đ i di n ít nh t 75% t ng s v n góp c a các ủ ấ ệ ế ượ ố thành viên d h p ch p thu n đ i v i các v n đ : s a đ i b ề ử ổ ổ ự ọ ấ , t sung đi u l ch c gi ả ả ề ệ ổ ứ tr b ng ho c l n h n 50% t ng giá tr tài s n cty ơ ặ ớ

ố ố ấ i th cty, quy t đ nh bán tài s n có giá ả ế ị ị ị ằ ể ổ

Bi u quy t b ng văn b n: c s thành viên đ i di n ít nh t ể ệ ạ ấ

ế ằ 75% v n đi u l ố ả đ ượ ố ch p thu n ậ ề ệ ấ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ổ ứ ủ ị

do HĐTV b u ra, ch t ch có th kiêm GĐ ho c i đ i di n theo ệ

ể ườ ạ

ủ ị ủ ị

cty có th quy đ nh ch t ch là ng ị

ề ệ

 Giám đ c ho c t ng giám đ c: do HĐTV thuê, n u đi u l

ề ệ

ế

cty không i đ i di n theo pháp lu t c a cty thì

ủ ị

ậ ủ

Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ 3. T ch c, qu n lý cty  Ch t ch HĐTV: TGĐ. Đi u l pháp lu t c a cty. ậ ủ ố ặ ổ ố quy đ nh ch t ch HĐTV là ng GĐ ho c TGĐ là ng

ườ ạ ệ

+ đi u ki n làm GĐ ho c TGĐ: có th là ng ố

ệ i đ i di n theo pháp lu t c a cty. ườ ạ ặ h u ít nh t 10% v n đi u l ề ệ ữ kinh nghi m trình đ trong qu n lý đi u hành cty)

ậ ủ i c a cty (ch c n s ỉ ầ ở ườ ủ cty) có th không là thành viên cty (có ả

ệ ấ ệ

ể ề

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ  4. V n & tài chính trong cty - VĐL là t ng giá tr các ph n v n góp do các thành viên đã góp

ị ầ ố

-

ế

ủ ố ế ả

-

ặ ờ ạ ngày đ c c p GCNĐKDN

ế

ng ng v i t i t c t l ợ ứ ươ ứ ớ ỷ ệ ư ế ượ ế

ổ ho c cam k t góp Th i h n thành viên ph i góp đ v n đã cam k t là 36 tháng k ể t ừ ượ ấ Trong th i h n ch a góp đ s v n theo cam k t, thành viên có ủ ố ố ờ ạ s phi u bi u quy t và đ c chia l ể ố s v n th c góp ố ố ự

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ể ừ

Trong th i h n 90 ngày k t ờ ạ ố ố ố

ư

ngày cam k t góp v n ế c x lý theo th ứ ủ ượ ử

u tiên:

l n cu i, s v n ch a góp đ đ ầ t ự ư

1. các thành viên còn l

i nh n góp 1 ph n ho c toàn

ậ l

s v n đã góp vào công

ỷ ệ ố ố

ộ ố ố

b s v n ch a góp theo t ư ty

2. m t ho c m t s thành viên nh n góp đ s v n

ủ ố ố

ộ ố

ư

i khác góp đ s v n ch a

ch a góp 3.Huy đ ng thêm ng ộ

ườ

ủ ố ố

ư

góp

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

Tr

ườ

ợ ố ố

ng h p s v n th c góp v n th p h n s vôn ơ ố ấ ẫ là s v n đã ố ố ề ệ ố ế

cam k t góp ban đ u thì v n đi u l góp

ư

ng đ

ươ

ệ ả

ư

Các thành viên ch a góp đ v n theo cam k t ph i ả ủ ố ế liên đ i ch u trách nhi m t ng v i s v n ớ ố ố ươ ị ch a góp v các kho n n và nghĩa v tài chính ụ ợ ề c khi đăng ký thay đ i khác c a cty phát sinh tr ổ ướ thành viên

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ượ

ố ể

nh

ượ

ng v n góp c a thành viên cty  Chuy n nh ủ Thành viên cty có th rút lui kh i cty ho c chuy n ể ỏ ng v n góp theo nhi u cách: i ph n v n góp: b phi u ch ng  Yêu c u cty mua l ầ ạ ầ ộ ế ị

ế ỏ ề ử ổ ổ ụ

ả ề ệ

i cty…

N u cty không mua l

i, không thanh toán đ

ho c ph n đ i quy t đ nh cty v s a đ i b sung n i ố dung đi u l cty liên quan quy n&nghĩa v tv HĐTV, ch c l t ổ ứ ạ ế

ượ

c ph n ầ c v giá mua thì có th ể

ỏ ng cho ng

v n góp, không th a thu n đ ố chuy n nh ể

ậ ượ ề i khác ườ

ượ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ng v n góp c a thành viên cty ng ph n v n góp

 Chuy n nh ể Chuy n nh ể 

c n u TV cty không mua ho c mua không h t

ế

c bán cho ng

thì m i đ

ướ ế i ngoài

ượ ượ ph i chào bán cho TV cty tr ườ

ớ ượ

Các tr

+ ng

i đ th a k là

ng

ườ i đ ườ ượ

ậ ừ ườ ể ừ ế

ng nhiên tr thành TV cty

thành viên cty thì đ

ng h p khác ợ c th a k theo di chúc và theo pháp lu t t ừ ế ở ươ

ườ

i t ng cho thì đ

i có cùng huy t th ng i

+ ng ế

ế ươ

ố ế c l ng nhiên là TV cty, ng ượ ạ

c s đ ng ý c a HĐTV

i đ c t ng cho t thành viên cty: n u là ng ườ ượ ặ ừ đ n th h th 3 c a ng ườ ặ ủ ế ệ ứ thì ph i đ ủ ả ượ ự ồ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ệ ở

ng h p thành viên s d ng ph n v n góp đ tr n thì ng

ườ ợ

ử ụ

c HĐTV ch p thu n, ho c chào

ể ả ợ ấ

ườ ậ

i nh n ậ ặ

ố ườ thanh toán có th tr thành TV cty n u đ ế ượ bán l

ể ở i ph n v n góp đó ố

ể c chia l

i nhu n ậ ậ ế

ờ ẫ ả

ồ ạ

ế

 Đi u ki n đ chia l ệ ợ Cty ch đ i nhu n cho các thành viên khi cty kinh doanh có lãi đã ợ ỉ ượ hoàn thành nghĩa v thu & các nghĩa v tài chính khác, đ ng th i v n đ m ả ụ b o thanh toán đ các kho n n và nghĩa v tài s n đ n h n tr khác sau ả khi chia l

ủ i nhu n ậ

Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ  4. V n & tài chính trong cty ố ng h p khác  Các tr ợ Tr

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

 H p đ ng giao d ch ph i đ

c HĐTV ch p

ả ượ

ợ ồ thu n:ậ

 - thành viên, ng

ề ủ

ệ ặ ổ

i quy đ nh

ệ i có liên quan c a nh ng ng ườ

ậ ủ ủ

ườ

i đ i di n theo y quy n c a ủ ườ ạ thành viên, giám đ c ho c t ng giám đ c, ng i ườ ố đ i di n theo pháp lu t c a công ty ạ  -ng trên

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ẹ i qu n lý ng

ườ i qu n lý công ty

ườ

i có th m quy n ả

i qu n lý công ty m , ng  - ng ả ườ b nhi m ng ườ ệ ổ mẹ  - ng

i có liên quan c a ng

i quy đ nh

trên

ườ

ườ

ượ

 H p đ ng này đ ồ

ộ ồ ợ

ượ

c H i đ ng thành viên xem xét c ch p trong th i h n 15 ngày. H p đ ng này đ ấ ờ ạ ồ c s đ ng ý c a s thành viên đ i thu n n u đ ạ ủ ố ế ượ ự ồ di n ít nh t 75% t ng s v n có quy n bi u quy t ế ố ố ấ

ậ ệ

Bài t p TLDN & góp v n ố

ng ĐH và ả H ng ư

ậ ệ ậ Cty TNHH H i Hùng ớ ố

ự ế ề ệ ự ế ệ (50% VĐL) – góp tr chuyên kinh d ki n là 600 tri u ệ c ướ

ấ ầ ẽ H i ả

(25% VĐL), H ng cam k t góp 150tr ư

(25% ch c v ch t ch HĐTV, H i làm Giám đ c – ố ế ả

 H i n u là c quan ĐKKD b n có c p GCNĐK DN cho DN

ữ ứ ụ ủ ị ậ ư

ơ ạ ấ

H i Hùng không?

Tháng 7-2010 Hùng, H iả – Gi ng viên 1 Tr ườ cùng nhau góp v n thành l p ả doanh v t li u xây d ng v i v n đi u l trong đó Hùng cam k t góp 300 tri u 200 tr, các thành viên nh t trí khi Cty c n s góp thêm 100tr. cam k t góp 150tr ế VĐL). Hùng gi Đ i di n theo pháp lu t cho cty, H ng thành viên. ệ ạ ỏ ế ả  Gi ả ử

ượ ấ , v y m i thành viên s đ c c p GCNĐK DN. Sau 2 năm kinh i c chia l ẽ ượ ỷ ậ ượ ợ

c 1 t s cty H i Hùng đ ả doanh cty lãi đ nhu n t ỗ ng ng là bao nhiêu? ậ ươ ứ

Bài t pậ

. i góp t

ậ ố i trí v i VĐL 5 t ớ ỷ (m i ng ỗ

ươ ứ

ị ườ

ườ

Đ u năm 2008 Thái, Bình, Thiên, Qu c thành l p Cty TNHH Bình Minh kinh doanh ỷ Thái góp 2 tỷ (40% VĐL), Bình, khách s n nhà hàng, d ch v gi ụ ả Thái làm Thiên, Qu cố m i ng i góp 1 t ỗ ng. ch t ch HĐTV kiêm Giám đ c.

ố Bình làm phó GĐ, Thiên làm K toán tr

ủ ị

ng ng 20% VĐL). ưở ế ể

Đ u tháng 7/2008 Thái tri u t p h p HĐTV vào ngày 20/7 đ thông qua báo cáo ạ

ệ ậ i t c và k ho ch kinh doanh ti p theo. Gi y m i ờ ợ ứ

ọ ế

t c thành viên. Nh n đ

ư

c g i đ n t ượ ử ế ấ ả

ậ ượ

ự ộ ọ Qu cố đi công tác xa nên g i đi n tho i báo v ng

ế c gi y m i nh ng do b t đ ng v i Thái ắ ọ

ấ ồ ệ

Ngày 20/7 Thái và Thiên đã h p thông qua ph

ng án phân chia l

tài chính bán niên, phân chia l đ nên Bình không tham d cu c h p. m t và y quy n cho Thái b phi u thay mình. ế ọ

t

ợ ứ ả

ho ch kinh doanh cho 2 quý cu i năm 2008. Sau cu c h p c các thành viên Cty ph n đ i nh ng v n đ đ ố ả

ấ ả c tình hình đó cu c h p l n 2 đ

Tr

ề ượ c tri u t p (

ượ

ướ

i t c và k ươ ế ộ ọ Bình g i văn b n đ n t ế ấ ử c thông qua ngày 20/7. ử

ệ ậ nh ng không g i gi y m i

ư

t vi c

c

ế

ộ ọ Thái, Thiên, Qu cố nh t trí khai tr ế ị ầ

ệ Bình yêu c u tòa án h y quy t đ nh đ

ữ ộ ọ ầ ạ ỷ

ờ ấ ừ Bình ượ

cho Binh) vào ngày 10/8. T i cu c h p kh i cty (VĐL gi m còn 4 t ). Bi ả i 2 cu c h p trên. thông qua t ộ ọ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

đ

c chia thành nhi u ph n b ng nhau – c ph n ổ ầ

ề ệ ượ

i thi u là 3 ể

ố ượ

ầ ằ ng t ố ả ợ

Công ty c ph n ổ ầ 1. khái ni m & đ c đi m + v n đi u l ố ề ch c, s l + c đông g m cá nhân và t ổ ứ ồ ổ + c đông ch ch u trách nhi m v các kho n n & nghĩa v khác c a ề ệ ỉ ổ ạ

ố ố

+ c đông có quy n t

ng c ph n c a mình cho

ượ

ổ ầ ủ

ổ ườ

DN trong ph m vi s v n đã góp vào DN ề ự i khác (tr 1 s tr ừ

ố ườ

ngày đ

c c p GCN ĐKDN

ượ ấ

do chuy n nh ể ng h p) ng ợ cách pháp nhân k t + cty có t ể ừ ư c quy n phát hành ch ng khoán + cty đ ứ ượ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

đ

Công ty c ph n ổ ầ 2. V n và tài chính C ph n: v n đi u l

ề ệ ượ

c chia thành nh ng ph n b ng ữ

là t ng giá tr m nh giá c ph n đã phát

ề ệ

ị ệ

ầ nhau V n đi u l hành.

S c ph n đã phát hành là s c đông đã thanh toán đ ủ

ố ổ

ố ổ

ầ cho công ty

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

- t

i th i đi m đăng ký kinh doanh VĐL c a ct CP ổ

ị ệ

ạ là t ng giá tr m nh giá các c ph n do các c ổ đông sáng l p và các c đông ph thông khác đã ổ đăng ký mua và đ

ầ ổ ề ệ

ượ

c thanh toán đ trong

c ghi trong đi u l ả ượ

công ty. ủ

ngày đ

c c p

ố ổ ờ ạ

ể ừ

ượ ấ

S c ph n này ph i đ ầ th i h n 90 ngày k t GCNĐKDN

là 1 t

VD: cty mu n đăng ký v n đi u l 1 t

ề ệ : 10000 cp = 100.000 VNĐ/ cp

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

c g i là c đông, c đông s đ

c

+ ng

ẽ ượ

ượ ọ

i mua cp đ ứ

+ có 3 lo i cp: cp u đãi bi u quy t, cp u đãi c t c, cp

ư

ấ ạ u đãi hoàn l

cty quy đ nh

ổ ườ c p gi y ch ng nh n s h u cp ậ ở ữ ấ ế ư ể i, cp khác do đi u l ề ệ

ư

ổ ứ ị

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo LDN 2005 ủ ụ ạ ị ị

ổ ầ

Công ty c ph n 2. V n và tài chính - Cp u đãi bi u quy t là c ph n có s phi u bi u quy t nhi u h n so v i cp ố

ế

ế

ế

ơ

ố ể ư ph thông.

c chính ph ch đ nh và c đông sáng l p m i đ

c n m cp

ủ ỉ

ớ ượ ắ

ổ Ch có t ch c đ ổ ứ ượ ỉ này.

C đông s h u cp này không đ

ng cp đó cho ng

i khác

ở ữ

ượ

c chuy n nh ể

ượ

ườ

- Cp u đãi c t c là cp đ

ả ổ ứ ớ

ổ ứ

c tr c t c v i m c cao h n so v i m c c t c c a ơ

ứ ổ ứ ủ

ượ ư ứ cp ph thông ho c m c n đ nh hàng năm. ứ ổ

C đông s h u cp u đãi c t c không có quy n bi u quy t, d h p ĐHĐCĐ,

ự ọ

ổ ứ

ế

ổ ở ữ

ặ ư

đ c ng

i vào HĐQT và BKS

ề ử ườ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ổ ầ

i là cp đ

c công ty hoàn l

ầ ư

ạ ố i s h u ho c

i v n ặ

ườ ở ữ

Công ty c ph n 2. V n và tài chính - c ph n u đãi hoàn l ấ ứ ề

c đông s h u cp u đãi hoàn l

i không có quy n bi u

ề i vào HĐQT & BKS

ệ ỡ ữ ế ự ọ

ố ổ ượ góp b t c khi nào theo yêu c u c a ng ầ ủ các đi u ki n ghi trong c phi u ế ổ ạ ư quy t, d h p ĐHĐCĐ, đ c ng ề ử ườ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ổ ầ

Công ty c ph n 2. V n và tài chính + các c đông sáng l p ph i cùng nhau đăng ký mua ít nh t 20% t ng s ố

cp ph thông ổ

thì 7 c đông sáng l p

Các c đông sáng l p ph i góp đ v n trong vòng 90 ngày k t

ngày

VD: cty cp M&T có 7 c đông sáng l p VĐL 100 t ổ ít nh t 20 t ấ ậ

ậ (20%) ủ ố

ể ừ

ph i n m gi ả ắ ổ đ ượ ấ S c ph n còn l ố ổ ầ

ả c c p GCNĐKDN i ph i đ ạ

ả ượ

c chào bán & bán h t trong vòng 3 năm ế

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

c c p GCNĐKDN c đông sáng

ng cp ph thông c a mình cho c đông ủ

ổ ổ i không là c đông

ngày cty đ ượ c chuy n nh ể

ườ

Công ty c ph n ổ ầ 3. V n và tài chính - trong th i h n 3 năm k t ượ ấ ể ừ ờ ạ l p có quy n chuy n nh ổ ể ề ậ sáng l p khác ( ch đ ng cho ng ượ ỉ ượ ậ c ĐHĐCĐ ch p thu n) – đ.85 LDN” sáng l p n u đ ậ ậ ế ượ

- sau 3 năm k t

c c p GCNĐKDN thì m i h n ch đ i v i

ượ ấ

ể ừ

ế ố ớ

ọ ạ

c bãi b

ngày cty đ cp ph thông c a c đông sáng l p đ ủ ổ

ậ ượ

cp đ

ượ

c chuy n nh ể

ượ

ng d dàng ễ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ổ ầ

ế ị

ế

Công ty c ph n 3. V n và tài chính C đông bi u quy t ph n đ i quy t đ nh v vi c t ả ạ

i cp c a mình. Cty ph i mua l

i cty ho c cty có i cp trong c yêu

ể ừ

ch c l ề ệ ổ ứ ạ i đi u l ề ệ ạ ngày nh n đ ậ ượ

ố ố ổ thay đ i quy n, nghĩa v c a c đông quy đ nh t ụ ủ ổ ề quy n yêu c u cty mua l ề ả ủ ạ ầ tr ng h p này trong th i h n 90 ngày k t ờ ạ ườ c u. ầ

i không quá 30% t ng s cp ph thông đã bán, ố

ạ m t ph n ho c toàn b cp lo i khác đã bán. ộ

ề ặ

Cty cp có quy n mua l ầ ộ Cty ch đ ỉ ượ

ế

c quy n thanh toán cp mua l ả

i cho c đông n u ngay sau khi thanh toán cty v n đ m b o thanh toán đ các kho n n và các ả ẫ nghĩa v tài s n khác

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ổ ầ

Công ty c ph n 2. T ch c và qu n lý ả

ổ ứ

B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ

B uầ

Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể

ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông

ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ

Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát

B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ

Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát

Chủ T chị HĐQT

ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ

Giám đ cố Giám đ cố Giám đ cố Giám đ cố Giám đ cố Giám đ cố Giám đ cố Giám đ cố Giám đ cố Giám đ cố Giám đ cố (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ

ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố

H i đ ng H i đ ng H i đ ng H i đ ng H i đ ng H i đ ng H i đ ng ộ ồ ộ ồ ộ ồ ộ ồ ộ ồ ộ ồ ộ ồ qu n tr qu n tr qu n tr qu n tr qu n tr qu n tr qu n tr ị ả ị ả ị ả ị ả ị ả ị ả ị ả

b nhi m  b nhi m  b nhi m  b nhi m  b nhi m  b nhi m  b nhi m  b nhi m  b nhi m  b nhi m  b nhi m ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ thuê thuê thuê thuê thuê thuê thuê thuê thuê thuê

B uầ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ổ ầ

t c c đông có quy n bi u g m t ồ ấ ả ổ ể ề

Công ty c ph n 2. T ch c và qu n lý Đ i h i đ ng c đông:

ả ổ

ổ ứ ẽ ử ố ườ ạ ệ ặ

ch c s c 1 ho c 1 s ng ế ố ụ ể ố ổ ỗ

ổ ứ ạ ộ ồ quy tế + c đông là cá nhân ổ + c đông là t ch c: ổ ổ ứ t i đ i di n ( n u nhi u h n 1 đ i di n thì theo y quy n tham gia ĐHĐCĐ ệ ề ủ ạ ề ơ ph i xác đ nh c th s c ph n và s phi u b u c a m i ế ầ ủ ầ ng

ị i đ i di n) ả ườ ạ ệ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

cty ề ệ ậ ậ

+ có 3 lo i ĐHĐCĐ: • ĐHĐCĐ thành l p: khi các sáng l p viên thông qua đi u l • ĐHĐCĐ th ườ • ĐHCĐ b t th ấ ho c th th c khác ể ứ

ng: đ ng niên: h p ít nh t 1 năm 1 l n ấ ệ ậ ườ ọ c tri u t p theo yêu c u c a HĐQT ượ ầ ủ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ạ ượ

Quy n và nghĩa v đ i h i đ ng c đông: ụ ạ ộ ồ ng phát tri n công ty - thông qua đ nh h ể ướ - quy t đ nh lo i c ph n và t ng s c ph n c a ầ ủ ổ ầ ạ ổ ế ị ố ổ c quy n chào bán, quy t đ nh m c t ng lo i đ ế ị ề ứ ừ c t c hàng năm c a t ng lo i c ph n ầ ạ ổ ủ ừ ổ ứ - B u, mi n nhi m, bãi nhi m thành viên h i ầ đ ng qu n tr , thành viên ban ki m soát…. ồ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ổ ầ

ả ổ ứ

Công ty c ph n 2. T ch c và qu n lý Đ i h i đ ng c đông ạ ộ ồ  Cu c h p ĐHĐCĐ ộ ọ  Tri u t p: ệ ậ + HĐQT + BKS + c đông ho c nhóm c đông s h u trên 10% t ng s c ph n ph ổ

ố ổ ầ

thông trong th i h n liên t c ít nh t 6 tháng

ặ ờ ạ

ở ữ ấ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

Đ i h i đ ng c đông ạ ộ ồ  Cu c h p ĐHĐCĐ ộ ọ  Đi u ki n ti n hành ệ ề + khi có s c đông d h p đ i di n ít nh t 65% t ng s cp có ạ ự ọ ệ ấ ố ổ

ế ố ổ quy n bi u quy t ế ể ề

VD: cty cp Bình An có 7 c đông. A (35% cppt); B (25% cppt); C ổ

ổ ứ ư ể ế

( 5% cp u đãi bi u quy t), D (10% cp u đãi c t c), E (10% cp ư pt), F (15% cp pt)

V y n u cu c h p co s tham d c a A, B và C thì cu c h p có ộ ọ ộ ọ ự ủ ự

ậ ế đ c ti n hành hay ko? ượ ế

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ổ ứ

ổ ầ

ệ ậ

ngày d ự

c tri u t p trong th i h n 30 ngày t ấ

ờ ạ ạ

ự ọ

ố ổ ể c tri u t p trong th i h n 20 ngày k t

ngày

ờ ạ

ể ừ

ượ

đ nh h p l n 1, khi có s c đông d h p đ i di n ít nh t 51% ị t ng s cp có quy n bi u quy t ế ổ ệ ậ d đ nh h p l n 2, không ph thu c s thành viên d h p ự ọ ụ ự ị

ộ ọ ầ ọ ầ

ộ ố

Công ty c ph n 2. T ch c và qu n lý Đ i h i đ ng c đông ạ ộ ồ  Cu c h p ĐHĐCĐ ộ ọ  Đi u ki n ti n hành ế ệ ề + cu c h p l n 2 đ ộ ọ ầ ượ ọ ầ ề ố + cu c h p l n 3 đ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ủ ị

ị ủ ọ

ộ ọ

 Ch t ch h i đ ng qu n tr ch t a các cu c h p ộ ồ ả do ch t ch HĐQT tri u t p ệ ậ

ủ ị

 Ch t ch v ng thì các thành viên còn l

i b u 1

ạ ầ

ng

i trong HĐQT làm ch t a ủ ọ

ủ ị ườ  Không có ng

ườ

ứ ụ

i có th làm thì thành viên HĐQT có ch c v cao nh t đi u khi n đ ĐHĐ b u ch ủ t a trong s nh ng ng ọ

ể ề i d h p ườ ự ọ

ố ữ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ỡ ữ ụ

ng trình h p

ươ

ề ư ậ

 C đông ho c nhóm c đông s h u trên 10% ổ ổ t ng s c ph n ph thông liên t c 6 tháng có ổ ố ổ quy n ki n ngh v n đ đ a vào ch ị ấ ế ề nh ng ph i g i đ n cty ch m nh t 3 ngày làm ả ử ế ư ấ c ngày khai m c cu c h p vi c tr ộ ọ ạ ệ

ướ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ộ ọ

ế

ậ ổ

cty, t

ả ặ ớ

 Cu c h p ĐHĐCĐ  Thông qua quy t đ nh ĐHĐCĐ ế ị + thông qua bi u quy t t i cu c h p: ộ ọ ế ạ ể • Đ c s c đông đ i di n ít nh t 75% t ng s phi u ổ ấ ệ ượ ố ổ t c c đông d h p ch p thu n đ i bi u quy t c a t ấ ố ự ọ ế ủ ấ ả ổ ể ề quy t đ nh v lo i c ph n & t ng s v i các v n đ : ế ị ố ầ ề ạ ổ ấ ớ c quy n chào báns a đ i b c ph n c a t ng lo i đ ử ổ ổ ề ạ ượ ầ ủ ừ ổ i th cty, đ u t ch c l sung đi u l ho c i gi ổ ứ ạ ề ệ bán tài s n có giá tr b ng ho c l n h n 50% t ng giá tr ị ơ ị ằ ả c ghi trong báo cáo tài chinh g n nh t c a cty tài s n đ ả ượ

ầ ư ặ ổ ấ ủ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

 Cu c h p ĐHĐCĐ  Thông qua quy t đ nh ĐHĐCĐ ế ị • M t s v n đ còn l ề

ả ượ ố

ộ ố ấ ấ

c s cđ đ i di n ít ệ ạ t c c ế ủ ấ ả ổ

ố ấ

ế ấ

ả ố

i thì ph i đ ạ nh t 65% t ng s phi u bi u quy t c a t ể ế ổ đông d h p ch p thu n ậ ự ọ c s c thông qua l y ý ki n b ng văn b n: ph i đ ả ượ ố ổ ấ ằ đông đ i di n ít nh t 75% t ng s phi u bi u quy t ế ế ệ ch p thu n ậ

ộ ọ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ộ ồ ơ

H i đ ng qu n tr : ị ả + là c quan qu n lý c a cty ủ ả + Thành viên HĐQT do ĐHĐCĐ b u ra, s l

ng t

3-11

ố ượ

thành viên + tiêu chu n:ẩ •

ộ ố ượ

ng b ị

i ngoài cty có trình đ chuyên môn, kinh nghi m

có đ năng l c hành vi dân s , không thu c đ i t c m qu n lý dn ả ấ là c đông s h u ít nh t 5% t ng s cp ph thông hoăc ở ữ ng qu n lý kinh doanh

ổ ườ ả

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ộ ồ

c quy n chào bán c a

H i đ ng qu n tr : ị  Quy n c a HĐQT: ề ủ + ki n ngh lo i cp & t ng s cp đ

ượ

+ quy t đ nh giá chào bán c ph n & trái phi u c a cty ổ + b u, mi n nhi m, bãi nhi m cách ch c, ký h p đ ng ệ

ế ủ ợ

ầ ch m d t h p đ ng v i giám đ c (TGĐ)

ị ạ ế t ng lo i ạ ừ ế ị ễ ứ ợ

ơ ấ ổ ứ

+ quy t đ nh c c u t ộ ộ + các v n đ không thu c th m quy n c a ĐHĐCĐ

ấ ế ị ấ

ch c, quy ch qu n lý n i b cty ế ả ề ủ ộ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ộ ồ

ng ườ ườ

ng niên ho c b t th ấ ọ ọ ỗ

ng:

H i đ ng qu n tr : ị ả  Cu c h p HĐQT: h p th ộ ọ + h p th ườ ọ + h p b t th ấ ọ • Có đ ngh c a BKS ề • Có đ ngh c a GĐ ho c TGĐ ho c ít nh t 5 ng ặ ề ặ ấ ng niên m i quý h p ít nh t 1 l n ầ ườ ị ủ ị ủ ặ ấ ườ i qu n lý ả

khác

ề ị ủ ấ

• Có đ ngh c a ít nh t 2 thành viên HĐQT + đ h pọ

ượ ế ấ ố c ti n hành khi có ít nh t ¾ t ng s thành viên tr lên d ự ổ ở

+ quy t đ nh đ c thông qua theo nguyên t c đa s ế ị ượ ắ ố

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ủ ị

cty

i đi u l

ề ệ

i đ i di n theo pháp lu t c a

ể ể

ườ ạ

ậ ủ

Tr

 Ch t ch HĐQT + do ĐHĐCĐ ho c HĐQT b u theo quy đ nh t + ch t ch HĐQT có th kiêm GĐ ho c TGĐ + ch t ch HĐQT có th là ng ề ệ ợ

cty quy đ nh ủ ị ự

ủ ụ ủ

ủ ị

i đ

ườ ượ ủ c thì các thành viên còn l

ủ ề i b u 1 ng ườ ạ ầ ch c ch t ch theo nguyên t c đa s quá bán

ủ ị ủ ị cty n u đi u l ế ng h p Ch t ch HĐQT v ng m t thì y quy n cho ắ ườ thành viên khác th c hi n quy n và nghĩa v c a ch t ch, ề n u không có ng ệ ế đ ố ọ ạ ượ th i gi ờ

c y quy n ch tich không làm vi c i trong s h t m ố

ữ ứ

ủ ị

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

ổ ầ

ổ ứ

c ủ ừ ệ ặ ượ

Công ty c ph n 2. T ch c và qu n lý ả  Giám đ c ho c T ng giám đ c ố ố ổ ặ i đi u hành công vi c h ng ngày c a cty + là ng ệ ằ ề ườ + đ c HĐQT b nhi m t thành viên c a HĐQT ho c đ ổ ượ thuê

+ có th là đ i di n theo pháp lu t c a cty n u đi u l cty ề ệ ế ể

i đ i di n theo pháp ạ ị ủ ị ườ ạ ệ

ậ ủ ệ không quy đ nh Ch t ch HĐQT là ng lu t c a cty ậ ủ

+ không đ c đ ng th i làm GĐ ho c TGĐ c a DN khác ượ ồ ủ ặ ờ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

 Ban ki m soát ( ể

ộ ố ớ

ch b t bu c đ i v i cty cp có trên 11 c ổ ch c s h u trên 50%

ổ ứ ở ữ

ỉ ắ ặ

đông là cá nhân ho c có cđ là t t ng s cp ổ

ố ) + do ĐHĐCĐ b u, s l

ng t

3-5 thành viên, có ít nh t

ừ ặ

ầ ế

ố ượ 1 thành viên là k toán viên ho c ki m soát viên ặ

ộ ủ

ườ

+ không ph i là v ho c ch ng, cha, cha nuôi, m , m ẹ ị ả + thành viên BKS không đ

ồ nuôi, con, con nuôi anh ch em ru t c a thành viên HĐQT, i qu n lý khác GĐ ho c TGĐ, ng ượ

ữ ứ ụ ả

không nh t thi

t là c đông ho c ng

c gi ặ

ch c v qu n lý cty, i lao đ ng c a cty ộ ườ

ế

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005

i các phiên h p c a HĐQT ư ệ ờ ự ọ ạ ọ ủ

i cty li u và m i d h p t c có báo cáo c a ban giám đ c trình HĐQT ữ ạ

i đi u hành c có t ề ượ ề ề ườ ữ

 Ban ki m soát Quy n và nghĩa v BKS ụ ề + đ ượ + quy n đ ủ + quy n ti p c n tài li u l u tr t ệ ư + quy n yêu c u HĐQT, TVHĐQT, BGĐ, nh ng ng ạ ộ ể

ế ậ ầ ấ ề ủ

khác cung c p thông tin, tài li u, tình hình ho t đ ng c a cty ệ + nghĩa v giám sát ki m tra ho t đ ng c a GĐ, ki m tra s sách, ạ ộ ủ ụ ổ

c ĐHĐCĐ ệ ị ướ ể ạ ộ

c giao báo cáo tình hình ho t đ ng cty, ch u trách nhi m tr v nhi m v đ ệ ề ụ ượ

M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo LDN 2005

Công ty c ph n ổ ầ B u HĐQT & BKS ề

ế ầ ươ

ồ ng ng

ố ổ ặ

ố ớ ố ề ồ ế ổ

ế ươ ứ c b u c a ượ ầ ủ ố

ế ầ ủ

Theo đi u 104 – LDN 2005 vi c bi u quy t b u thành viên HĐQT & ệ ể ng th c b u d n c th c hi n theo ph thành viên BKS ph i đ ứ ầ ệ ự ả ượ phi u. Theo đó m i c đông có t ng s phi u bi u quy t t ể ế ỗ ổ ế v i t ng s c ph n s h u nhân v i s thành viên đ ầ ở ữ ớ ổ HĐQT ho c BKS và c đông có quy n d n h t t ng s phi u b u c a ổ mình cho 1 ho c 1 s ng viên . ố ứ ặ ự ế ầ

danh sách 8 ng viên. ế ề ử

ố ắ

ế

VD: cty cp H d ki n b u 5 thành viên HĐQT t 51% tông s phi u bi u quy t đ c 4 Nhóm c đông đa s n m gi ữ ố úng viên (A, B, C, D), nhóm c đông s h u 37% đ c 3 ng viên (E, ở ữ ổ i s h u 12% đ c 1 ng viên H F, G). Nhóm c đông thi u s còn l ạ ở ữ ể ố

ể ề ử ứ ề ử ứ

Đ a v pháp lý c a H kinh doanh ủ

1. Khái ni m & đ c đi m “H kinh doanh do 1 cá nhân là công dân vi ườ

ộ i 1 đ a đi m, s d ng

ả ủ

t nam ho c m t nhóm ng i ho c 1 h gia đình làm ch , ặ ộ ủ c đăng ký kinh doanh t ch đ ử ụ ỉ ượ ị không quá 10 lao đ ng, không có con d u và ch u ị ộ trách nhi m b ng toàn b tài s n c a mình đ i v i ố ớ ộ ệ ho t đ ng c a DN”

ạ ộ

Đ a v pháp lý c a H kinh doanh ủ

Đ c đi m: + thành viên có th là cá nhân ho c HGĐ (c 1 ng

i

ườ

i 1 đ a đi m, s d ng không quá 10 lao

làm ch h ) ủ ộ + kinh doanh t ạ

ử ụ

cách pháp nhân

ư

ạ ộ

ủ ộ

đ ngộ + không có t + ch u trách nhi m vô h n trong ho t đ ng c a h ạ ệ ị 2. Đăng ký HKD + đăng ký

phòng ĐKKD c p Qu n/ Huy n ệ ấ

Pháp lu t v H p tác xã ậ ề ợ

1. khái ni m & đ c đi m KN: h p tác xã (HTX) là 1 t

ế ậ

ổ ứ

ch c kinh t ọ

ộ i ích chung t

ứ ậ ậ

ệ ể

ế

t p th do các cá nhân, h gia đình, pháp nhân (g i chung là xã viên) có nhu c u l nguy n góp v n, góp s c l p ra theo ầ ợ quy đ nh c a lu t HTX đ phát huy s c m nh t p th c a ể ủ ứ ị t ng xã viên tham gia HTX, cùng giúp nhau th c hi n có ừ hi u qu các ho t đ ng s n xu t kinh doanh và nâng cao ả ệ ạ ộ đ i s ng v t ch t tinh th n, góp ph n phát tri n kinh t ầ ấ ờ ố h i c a đ t n c. ộ ủ ấ ướ

Pháp lu t v H p tác xã ậ ề ợ

Đ c đi m: 

,

7

ế có s l ư

ch c kinh t ạ ộ

ể HTX là 1 t ổ ứ ng thành viên t ừ ố ượ ho t đ ng nh 1 lo i hình doanh nghi p ệ ạ i tr lên, ườ ở HTX có t cách pháp nhân, có tài s n tách bi ệ ớ ư

t v i tài s n c a các xã viên, có th m quy n nhân danh mình tham ả ủ gia các quan h pháp lu t ậ HTX g m c th nhân, pháp nhân, c ng

i có nhi u ắ

v n ít v n và vô s n cùng góp v n góp s c trên nguyên t c ố t nguy n, bình đ ng cùng có l ự

ố ệ

ả ườ ứ ố i & qu n lý dân ch ợ

ả ể ả ẳ

ng

Pháp lu t v H p tác xã ậ ề ợ

2. Th t c thành l p & ĐKKD c a HTX ậ ủ

ề ậ ậ ị

Ủ ậ

ch c h i ngh thành l p HTX – h i ngh do sáng l p viên ủ ụ B1: báo cáo y ban nhân dân c p xã v ý đ nh thành l p và v n ấ đ ng thành l p HTX ộ ị ổ ứ ộ ậ ậ ộ ị

i phòng ĐKKD c p Qu n/Huy n ho c ệ ặ ậ

ươ ộ

ấ ng) phòng đăng ký kinh doanh c p t nh ỉ ợ ấ ỉ

B2: t t ch c ổ ứ B3: đăng ký thành l p t ậ ạ c p T nh, thành ph tr c thu c trung ố ự ấ Liên h p tác xã ĐKKD ở thu c S k ho ch đ u t ầ ư ộ ở ế ạ

Pháp lu t v H p tác xã ậ ề ợ

ơ ấ ổ ứ

ạ ộ

máy qu n lý & đi u hành

3. T ch c & qu n lý trong HTX ả ổ ứ ch c qu n lý HTX g m đ i h i xã viên, b C c u t ộ ồ ả ơ

ĐHXV là c quan có quy n quy t đ nh cao nh t. M i ấ ề năm h p 1 l n do Ban qu n tr (BQT) tri u t p ệ ậ

ế ị ị

Pháp lu t v H p tác xã ậ ề ợ

ố ớ ộ ể

Đ i v i b máy qu n lý & đi u hành thì: ả  Có th thành l p 1 b máy v a qu n lý v a đi u hành: g m có ừ ậ ng Ban qu n tr , tr

ộ ầ

ơ

ưở ừ

ề ị ưở ả

ồ ng BQT đ ng th i ồ ơ ừ

 Có th thành l p b máy qu n lý riêng, đi u hành riêng: g m có ng BQT có vai trò qu n lý HTX. BQT b nhi m ho c

ể ề i th , phá s n HTX. ả

ệ i, gi ả

i HTX do ĐHXV quy t đ nh, có 2 hình th c: h p nh t

ổ ứ ạ

ế ị ơ

ấ nhi u HTX nh thành HTX l n h n; chia tách 1 HTX l n thành nh ng HTX nh h n.

Ban qu n tr , BQT b u tr ị là ch nhi m HTX. BQT v a là c quan qu n lý v a là c quan ủ đi u hành ể BQT, tr ả ưở thuê ch nhi m HTX đ đi u hành công vi c hàng ngày c a HTX ủ 4. T ch c l ổ ứ ạ  T ch c l ề ữ

ỏ ỏ ơ

Pháp lu t v H p tác xã ậ ề ợ

Gi Gi

ả ả

ẽ ử

ề ả

ể ế ơ

ng n i HTX ho t đ ng trong 3 s liên ti p v vi c gi

ạ ộ

ờ ế ề ệ

Gi

ộ : UBND n i c p GCNĐKKD có quy n quy t đ nh bu c

ợ ơ ấ

ế ị

ề ng h p sau: ợ

ườ

ngày đ

ữ c c p GCNĐKKD mà HTX không ho t ượ ấ

ể ừ

c ĐHXV

ừ ờ ạ

ch c đ ổ ứ ượ

i th : ể i th & ệ : ĐHXV s g i ngh quy t c a ĐHXV v gi nguy n i th t ể ị ế ủ ể ự i th đ n c quan ĐKKD đ ng th i đăng công báo đ a đ n xin gi ị ồ ả ơ i th , th i ph ể ố ơ ươ h n thanh toán n , thanh lý h p đ ng. ạ i th b t bu c ể ắ gi i th HTX khi có 1 trong nh ng tr ể ả - sau 12 tháng k t đ ngộ - HTX ng ng ho t đ ng trong 12 tháng ạ ộ - trong th i h n 18 tháng li n HTX không t ng kỳ mà không có lý do chính đáng th

ườ

ng m i & pháp

Bài 3 ươ lu t v các lo i HĐ

H p đ ng trong th ậ ề

ươ

ng m i & pháp lu t v ậ ề

Bài 3 H p đ ng trong th ồ các lo i HĐạ

Ề Ậ Ụ

I)

ế

ế

có HĐ dân s ho c HĐ th

ụ ươ

ụ ể ả

mua bán, HĐ d ch v , HĐ b o hi m… ụ ụ ủ

ủ ể ủ ự ặ ự ị ể

ư

ứ th c tự ế

- căn c th i h n th c hi n HĐ có HĐ ng n h n, HĐ dài h n..

ứ ờ ạ

M C A PHÁP LU T V HĐ Khái quát v HĐề HĐ là s th a thu n gi a các bên ký k t nh m xác l p thay đ i ch m ậ ự ỏ d t quy n và nghĩa c a các ch th . ủ ể ề Các lo i HĐ: ạ - căn c vào ch th c a HĐ, m c đích c a các bên khi tham gia giao k t HĐ ng m i ạ - căn c vào lĩnh v c phát sinh quan h HĐ&n i dung c th cu HĐ có HĐ ệ ể - căn c vào th i đi m phát sinh nghĩa v c a các bên có HĐ ng thu n, HĐ

ươ

ng m i & pháp lu t v ậ ề

Bài 3 H p đ ng trong th ồ các lo i HĐạ

M C A PHÁP LU T V HĐ Ụ Ề

I)

ể ượ

ự ạ ộ

c hi u là s thõa thu n nh m xác l p, ậ ng m i gi a ữ ạ ụ

i liên quan

ấ ớ

ươ

ườ

Đ c đi m HĐ trong th

ư ậ ổ ng nhân v i nhau ho c v i ng ươ

ng nhân v i nhau ho c th

ứ ươ

ụ ớ

ươ

i liên quan

ự ủ ể ườ ụ

i nhu n ậ

Lĩnh v c phát sinh quan h HĐ là mua bán hàng hóa, cung ng d ch v … Ch th trong h p đ ng là th ng nhân v i ng M c đích trong HĐ: ch c n 1 bên trong HĐ có m c đích l Hình th c HĐ: b ng l

ỉ ầ i nói, văn b n, hành vi… ả

Ậ Khái quát v HĐề ng m i có th đ Nh v y HĐ trong th ậ ươ thay đ i hay ch m d t các quy n & nghĩa v trong ho t đ ng th ề ươ ứ th ặ ớ ng m i: ạ ể ệ

ươ

ng m i & pháp lu t v ậ ề

Bài 3 H p đ ng trong th ồ các lo i HĐạ

M C A PHÁP LU T V HĐ II) Giao k t HĐế 1. Đ ngh GKHĐ ệ

ể ệ ủ ị ố ớ ị

Đ ngh GKHĐ có hi u l c vào 1 trong các th i đi m sau: Là vi c th hi n rõ ý đ nh GKHĐ và ch u s ràng bu c v đ ị ự ộ ề ề c xác đ nh c th ngh này c a bên đ ngh đ i v i bên đã đ ụ ể ị ượ ể ờ ề ị

ề ề ệ ự ị ị ấ

c ệ ự ị ượ

ề ờ c đ ngh đó - do bên đ ngh n đ nh - không n đ nh th i gian thì đ ngh có hi u l c khi bên đ ị ấ đ ngh nh n đ ị ề ậ ượ ề ị

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

ng h p đ

c coi là đã nh n đ

c đ ngh : ị

Các tr ườ Đ ngh đ ề

ợ ượ c chuy n đ n n i c trú c a cá nhân ho c ể

ậ ượ ề ủ

ơ ư

ế

ị ượ ụ ở ủ

c đ a vào h th ng thông tin chính th c c a

ứ ủ

ệ ố

ị ế ượ ề

ế ợ

c đ ngh ị c đ ngh bi ượ ề đ ng thông qua các ph

tr s c a pháp nhân - đ ngh đ ị ượ ư ề bên đ ượ ề - khi bên đ ồ

t đ c đ ngh giao k t h p ng th c khác ứ

ươ

ươ

ng m i & pháp lu t v ậ ề

Bài 3 H p đ ng trong th ồ các lo i HĐạ

i đ ngh trong các tr ạ ề ườ ị

ng h p : ợ ặ ổ

c thông báo v vi c thay đ i ho c rút ề ệ ể ờ ậ ớ

- đi u ki n thay đ i ho c rút l

Thay đ i rút l i đ ngh GKHĐ ổ ị ạ ề Bên đ ngh có th thay đ i rút l ề ổ ể ị - bên đ c đ ngh nh n đ ậ ượ ị ượ ề c ho c cùng 1 lúc v i th i đi m nh n đ ngh l i đ ngh tr ề ị ặ ị ướ ạ ề i đ ngh phát sinh trong tr ng ườ ề ị ạ ề ặ ổ ệ i đ c thay đ i ho c rút l h p bên đ ngh có nêu rõ vi c đ ạ ề ệ ượ ị ợ ngh n u đi u ki n đó phát sinh ệ

ề ặ ổ

ị ế ề

Khi bên đ ngh thay đ i n i dung đ ngh thì đ ngh là đ ngh ị ổ ộ ề ề ề ề ị ị ị

m iớ

ươ

ng m i & pháp lu t v ậ ề

Bài 3 H p đ ng trong th ồ các lo i HĐạ

H y b đ ngh GKHĐ Bên đ ngh có quy n h y b đ ngh GKHĐ khi: ề ủ ỏ ề ị

ủ ỏ ề ề

ị c nêu trong đ ngh ị

ề ượ ề

- Quy n h y b đ ngh GKHĐ đã đ ề ủ ỏ ề ượ - Bên đ ngh ph i thông báo cho bên đ ị ả này ch có hi u l c khi bên đ ệ ự tr

ề c đ ngh . Thông báo c thông báo ượ ề ỉ

c đ ngh tr l c khi bên đ c đ ngh nh n đ ị i ch p nh n ượ ề ị ả ờ ướ ấ ị ậ ượ ậ

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

ấ ề

ứ ề ị

c đ ngh tr l

i không ch p nh n đ ngh ị

ậ ượ ề

ị ả ờ

i ch p nh n đ ngh GKHĐ

Ch m d t đ ngh GKHĐ Đ ngh GKHĐ ch m d t khi: ứ - bên nh n đ GKHĐ ế

ị i ho c h y b đ nghi có

- h t th i h n tr l ả ờ ờ ạ - thông báo v vi c thay đ i ho c rút l ề ệ

ậ ề ặ

ặ ủ ỏ ề

c đ ngh trong th i

hi u l c ệ ự ỏ

ậ ủ

ượ ề

i

- theo th a thu n c a bên đ ngh & bên đ ượ ề

ị ề c đ ngh tr l ị ả ờ

h n ch bên đ ờ ạ

ươ

ng m i & pháp lu t v ậ ề

Bài 3 H p đ ng trong th ồ các lo i HĐạ

ượ ề

c ượ ặ

ư

ị ề ấ khi bên đ c đ ngh đ xu t: S a đ i đ ngh do bên đ ử ổ ề đ ngh đã ch p nh n GKHĐ nh ng có nêu đi u ki n ho c ệ ư ậ ấ ị ề s a đ i đ ngh thì coi nh ng i này đã đ a ra đ ngh ị ư ườ ị ử ổ ề m iớ

i c a bên đ

Ch p nh n đ ngh GKHĐ: ề

là s tr l ự ả ờ ủ ậ ấ

ị ề

c đ ượ ề ậ ngh đ i v i bên đ ngh v vi c ch p nh n toàn b n i ộ ộ ị ề ệ ị ố ớ dung đ nghề ị

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

ờ ạ ấ

i thì vi c tr l ệ ả ờ i ch có ỉ

i ch p nh n GKHĐ: Th i h n tr l ậ ả ờ - khi bên đ ngh có n đ nh th i h n tr l ấ ờ ạ ị ề c th c hi n trong th i h n đó ị hi u l c khi đ ượ ả ờ ờ ạ ệ ự ự ệ

ậ ượ ị

i thì i - n u bên đ ngh nh n đ ề ế ch p nh n này đ ậ i khi đã h t th i h n tr l ả ờ ế c coi là đ ngh m i c a bên ch m tr l ả ờ ị ớ ủ c tr l ả ờ ề ờ ạ ậ ượ ấ

- khi các bên tr c ti p giao k t v i nhau k c trong tr

ườ ng ti n khác thì bên đ ươ ậ ả ả ờ ấ ậ ấ

ế ớ ự ế qua đi n tho i ho c qua các ph ặ ạ ệ ngh ph i tr l tr ng h p có th a thu n v th i h n tr l i ng h p ể ả ợ c đ ệ ượ ề i ngay có ch p nh n ho c không ch p nh n tr ừ ặ ỏ ậ ề ờ ạ ị ườ ả ờ ợ

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

i thông báo ch p nh n GKHĐ ấ

c đ ngh GKHĐ có th rút l

i thông báo rút

ượ ề ậ ấ

ế ậ ượ

c ướ i c tr l ả ờ

Rút l bên đ l ạ ho c cùng th i đi m bên đ ngh nh n đ ch p nh n

i ch p nh n GKHĐ n u thông báo này đ n tr ế ặ ấ

ươ

ng m i & pháp lu t v ậ ề

Bài 3 H p đ ng trong th ồ các lo i HĐạ

3. Hình th c & n i dung c a HĐ Hình th c: ứ khi pháp lu t ko quy đ nh HĐ ph i đ ậ

nh ng đi u kho n mà các bên đã thõa thu n, c ghi nh n trong h p đ ng, làm phát sinh quy n &

ế ằ ế ằ N i dung: ượ

ng, giá c hàng hóa,th i đi m, ph

ố ớ ể ờ

ươ

ươ

c giao ả ượ k t b ng 1 hình th c nh t đ nh nào thì HĐ có th giao ể ấ ị k t b ng văn b n, b ng l i nói b ng hành vi c th ụ ể ờ ộ ậ ả ữ đ ề ợ ậ ng, nghĩa v c th c a các bên đ i v i nhau (s l ố ượ ụ ụ ể ủ ch t l ng th c ứ ả ấ ượ ng th c thanh toán, quy n nghĩa v giao hàng, ph ụ các bên…)

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

ủ ế : nh ng đi u kho n ch a n i dung c ơ ữ ề

ứ ộ ề ả ế ế ả

ấ ủ c hình thành

N i dung HĐ Đi u kho n ch y u ả ề b n, quan tr ng nh t c a HĐ mà n u thi u đi u kho n đó xem ả nh HĐ ch a đ ư

ọ ư ượ

ng l ả ề ườ ộ

ệ là nh ng n i dung đã đ : ế ặ

c pháp lu t Đi u kho n th ậ ượ ữ ghi nh n các bên giao k t có th đ a ho c không đ a vào HĐ. ư ể ư ậ N u không đ a vào HĐ thì đ c coi là các bên m c nhiên công ượ ư nh n và có nghĩa v th c hi n ệ ụ ự ế ậ

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

là đi u kho n ch a đ ng nh ng

Đi u kho n tùy nghi: ả

ượ

ứ ự ớ

c các bên t ủ ị

c các bên th a thu n l

ậ ặ i đ áp d ng linh ụ

ượ

ữ ề ề th a thu n v i nhau khi n i dung đ ộ ự ỏ ch a có quy đ nh c a pháp lu t ho c có quy đ nh ậ ư nh ng đ ậ ạ ể ư ho tạ

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

4. Đ a đi m, th i đi m giao k t HĐ, Hi u l c

ế

ệ ự

ờ ể

ế

: do các bên th a thu n, n u không ị

ỏ ơ ư ư

ậ ụ ở ủ

ế ợ ồ ế

i ch p nh n giao k t HĐ

ể ị c a HĐ ủ Đ a đi m GKHĐ ị có th a thu n thì đ a đi m là n i c trú c a cá nhân ho c tr s c a Pháp nhân đã đ a ra đ ngh giao k t ế ặ HĐ Th i đi m giao k t h p đ ng: c giao k t vào th i đi m bên đ ngh nh n - HĐ đ ể đ ế ượ

ờ ể ượ c tr l ả ờ

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

- HĐ đ

ế

ượ

c giao k t khi h t h n tr l ặ

i mà bên nh n ả ờ ế ạ c đ ngh v n im l ng, n u có th a thu n s im ậ ự ỏ ế i ch p nh n giao k t HĐ

ế

i nói là th i đi m các bên

ờ ỏ ờ

ằ ộ ằ

ủ ả

đ ị ẫ ượ ề l ng là s tr l ậ ự ả ờ ặ - th i đi m GKHĐ b ng l ờ ể đã th a thu n xong n i dung c a HĐ - th i đi m GKHĐ b ng văn b n là th i đi m bên sau ể cùng ký vào văn b nả

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

Hi u l c c a HĐ th i ệ ự ủ ệ ự ừ ờ

ượ ừ ườ c giao k t h p pháp có hi u l c t ng h p có th a thu n khác ho c pháp ậ ế ợ ỏ ặ ợ

: HĐ đ đi m giao k t, tr tr lu t có quy đ nh khác ế ị ể ậ

ệ ự

Theo BLDS 2005 thì Giao d ch dân s có hi u l c khi: ị ị ự

ự i tham gia giao d ch có năng l c hành vi dân s đ y đ ự ầ ủ ề ấ ị ủ ạ ộ

ạ ứ ậ

i tham gia giao d ch hoàn toàn t - ng ườ - m c đích và n i dung c a giao d ch không vi ph m đi u c m ụ c a pháp lu t, không trái đ o đ c xã h i ộ ủ nguy n - ng ự ườ ệ ị

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

III. Th c hi n HĐ 1. Các nguyên t c th c hi n HĐ ắ 2. Các bi n pháp b o đ m th c hi n HĐ ả ệ  Th ch p tài s n: ế ấ

ả ệ

ể ả

ế ấ ả ậ

ệ ả là vi c 1 bên g i là bên th ch p ọ dùng tài s n thu c s h u c a mình đ b o đ m th c ộ ở ữ ủ ự hi n nghĩa v dân s đ i v i bên kia (bên nh n th ệ ế ự ố ớ ch p) và không chuy n giao tài s n cho bên nh n th ế ể ấ ch pấ

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

ả là vi c 1 bên (bên c m c ) giao tài ề ở ữ ủ

ầ s n thu c quy n s h u c a mình cho bên kia (bên ả nh n c m c ) đ b o đ m th c hi n nghĩa v

ố ể ả

 C m c tài s n: ố ộ ậ ầ ả

c b o

 B o lãnh tài s n: ế ớ ệ ự ượ ả

ờ ạ ự

ụ ế ệ

c bl không có kh ả

ả ả là vi c bên th 3 (bên b o lãnh) ứ ệ cam k t v i bên có quy n (bên nh n b o lãnh) s ẽ ề th c hi n nghĩa v thay cho bên có nghĩa v (bên ụ c b o lãnh) n u đ n th i h n mà bên đ đ ượ ả ế lãnh không th c hi n ho c th c hi n không đúng ệ ặ nghĩa v . Các bên có th th a thu n bê b o lãnh ch ụ ỉ ậ ể ỏ ph i th c hi n nghĩa v khi bên đ ệ ự ượ ụ năng th c hi n ệ ự

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

ệ giác th c hi n nghĩa v khi đ n h n ệ

ỗ ệ ụ ế ạ

3. Cách th c th c hi n HĐ: ự c có quy n hoãn th c hi n nghĩa v ụ ự ướ ệ ụ

ể ự ề ế ứ

ự ế ả

i ho c có ng i b o lãnh. ệ ặ

ự ứ - m i bên ph i t ả ự - bên ph i th c hi n tr ự ả n u tài s n c a bên kia s t gi m đ n m c không th th c hi n ả ả ủ ế nghĩa v nh cam k t cho đ n khi bên kia có kh năng th c ụ ư ế hi n tr l ở ạ ườ ả - bên ph i th c hi n nghĩa v sau có quy n hoãn th c hi n ụ ự ả nghĩa v tr ệ ụ ướ

ề ệ

ự c ch a th c hi n nghĩa v khi đ n h n ế ạ ệ ư ự ụ

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

-

ệ ượ

ế ụ

c nghĩa v do l ự ố

ặ ủ ỏ

i bên khi 1 bên không th c hi n đ kia thi có quy n yêu c u bên kia ti p t c th c hi n ệ ề HĐ ho c h y b HĐ ho c yêu c u tuyên b HĐ vô ặ hi uệ

ự ệ

ệ ế ẽ ự

ự ờ

- N u 2 bên không có thõa thu n ai th c hi n nghĩa v ụ c thì 2 bên cùng song song th c hi n. N u không tr th thì nghĩa v nào m t nhi u th i gian s th c hi n ệ ề tr

ế ướ ể cướ

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

4. S a đ i ch m d t HĐ

ể ỏ

ậ ử ổ

i quy t h u qu c a s a đ i tr tr

ng h p

ượ ả ượ

ứ ệ

ấ ử ổ : các bên có th th a thu n s a đ i HĐ s a đ i HĐ ử ổ & gi ả ủ ử ổ ừ ườ ế ậ ả pháp lu t có quy đ nh khác ậ ị c l p thành văn b n, đ HĐ đ ả ượ ậ th c, ph i đăng ký ho c ph i đ ả ự s a đ i cũng ph i tuân theo hình th c đó ả ử ổ

c công ch ng ch ng ứ c cho phép thì vi c ứ

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

Ch m d t HĐ ấ ấ ườ ng h p sau: ợ : HĐ ch m d t trong các tr ứ

c hoàn thành ượ

ậ ủ ế ủ ể ế ặ

ứ - HĐ đã đ - theo th a thu n c a các bên ỏ - cá nhân giao k t HĐ ch t, pháp nhân ho c ch th khác ch m d t ho t đ ng mà HĐ ph i do chính cá nhân, pháp nhân, ả ch th đó th c hi n ệ ấ ứ ủ ể ạ ộ ự

- HĐ b h y b b đ n ph ươ ị ủ ỏ ị ơ - HĐ không th th c hi n đ ệ ượ ậ ể ự ể ỏ ng c a HĐ không ng khác ho c b i ặ ồ

ng ch m d t ứ ấ c do đ i t ố ượ còn, các bên có th th a thu n thay th đ i t ế ố ượ th ng thi t h i ệ ạ ườ

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

ả ng h p HĐ vô hi u ệ ậ

ợ ị

5. HĐ vô hi u, h u qu và cách x lý Khái ni m và các tr ườ HĐ vô hi u là nh ng giao d ch đ c xác l p trái v i các quy ữ đ nh c a pháp lu t nên không làm phát sinh quy n và nghĩa v ụ ề ậ ị ràng bu c các bên v i nhau

ượ ệ ớ

HĐ có hi u l c khi có đ các đi u ki n: ệ ủ ộ ệ ự ớ ủ

ủ ể ể ự ự

ề - các ch th tham gia HĐ ph i có năng l c ch th đ th c ả hi n nghĩa v HĐ - đ i di n c a các bên giao k t ph i đúng th m quy n ủ ể ụ ệ ủ ệ ạ ế ề ả ẩ

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

ạ ứ

ậ ế

ệ ự ủ

- m c đích, n i dung HĐ ph i không vi ph m đi u c m c a pháp lu t, không trái đ o đ c xã h i ộ ủ ấ c giao k t ph i tuân theo nguyên t c GKHĐ - HĐ đ ắ ả ượ - hình th c c a HĐ là đi u ki n có hi u l c c a HĐ ứ ủ ề khi pháp lu t có quy đ nh ậ

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

ả ậ ử

ậ ể ụ ủ ệ ố

ữ ạ ả

ng h p tài s n giao d ch, hoa l i l ả i t c thu ợ ợ ứ ệ ậ ị ừ ườ ợ

ầ c b ng hi n v t thì ph i hoàn tr ả ả ượ ằ ả c b t ch thu theo pháp lu t. ậ Vi c k t lu n và x lý HĐ vô hi u thu c th m quy n c a Tòa án ệ ề ủ ử ẩ ộ

H u qu và cách x lý HĐ vô hi u ệ HĐ vô hi u không làm phát sinh quy n và nghĩa v c a các bên k ể ệ th i đi m xác l p. Khi hđ b tuyên b vô hi u thì các khôi t ị ừ ờ i tình tr ng ban đ u, hoàn tr cho nhau nh ng gì đã ph c l ụ ạ nh n. N u không hoàn tr đ ế ậ b ng ti n, tr tr ề ằ đ ượ ị ị ậ ệ ế ho c tr ng tài ọ ặ

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

6. Ch tài trong quan h HĐTM

ế ứ

ạ ệ

ệ ự ặ t c các ố ớ ấ ả ụ

x y ra – căn c này b t bu c ph i đ c ự ế ả ả ượ

ứ ườ ồ

t ắ ộ t h i ng thi ệ ạ ạ ế ả ữ ệ ệ

ế Kn Căn c áp d ng ch tài: ụ - có hành vi vi ph m (th c hi n không đúng ho c không th c ự hi n nghĩa v trong HĐ), căn c này áp d ng đ i v i t ứ ụ hình th c ch tài ứ ế t h i th c t - có thi ệ ạ vi n d n khi áp d ng ch tài b i th ụ ệ ẫ - có m i quan h nhân qu gi a hành vi vi ph m HĐ và thi ố h i th c t ự ế ạ i c a bên vi ph m - có l ỗ ủ ạ

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

ế

Các lo i ch tài: ạ ộ

ụ : có hành vi vi ph m, có l

ạ ầ

ỗ ủ ạ

i c a bên vi ph m ự ể

ệ : bên b vi ph m yêu c u bên vi ph m th c hi n đúng các c th c ự ụ

ượ

ể ụ

ườ

ư

c áp d ng các ch ế ng h p bên vi ph m không th c hi n ch tài này trong

ạ t h i & ph t vi ph m nh ng không đ ượ ạ ệ ạ ệ ạ ườ

ế

ị i c a mình

Bu c th c hi n đúng HĐ: ệ Căn c áp d ng Bi u hi n ệ nghĩa v theo HĐ ho c dùng các bi n pháp khác đ HĐ đ ặ hi n và bên vi ph m ph i ch u phí phát sinh ị Trong th i gian áp d ng ch tài này bên b vi ph m có th y/c b i ờ ị ế ụ ng thi th tài khác. Tr ợ th i gian do bên b vi ph m n đ nh thì bên b vi ph m có quy n áp ị ị ờ d ng ch tài khác đ b o v quy n l ụ

ạ ấ ể ả ệ

ề ợ ủ

ế

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

ế Ph t vi ph m

i c a bên vi ph m, có th a thu n ỗ ủ ạ ậ ỏ

ạ Căn c : có hành vi vi ph m, có l ạ gi a các bên trong HĐ

Các lo i ch tài: ạ ạ ứ ữ

Bi u hi n: bên vi ph m s tr cho bên b vi ph m 1 kho n ti n ạ ể ề ả ị

ệ ấ ị ẽ ả nh t đ nh do các bên th a thu n trong h p đ ng ỏ

ứ ứ ạ

ậ M c ph t đ i v i vi ph m nghĩa v HĐ ho c t ng m c ph t đ i ụ t quá 8% giá tr ph n nghĩa v HĐ ượ ạ ồ ợ ặ ổ ị ạ ố ụ ạ ầ

ạ ố ớ ề ạ v i nhi u vi ph m không v ớ b vi ph m ị

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

ế

t h i:

ượ

Các lo i ch tài: ạ B i th ồ ườ nh ng l ợ ữ

ệ ạ BTTH đ ng thi i ích v t ch t b m t mát c a bên b vi ph m ấ ị ấ ậ

c áp d ng đ khôi ph c bù đ p ạ ủ

t h i th c t

, có m i quan h nhân

ệ ạ

ự ế

căn c : có hành vi vi ph m, có thi qu gi a hành vi và h u qu

ứ ả ữ

ế

t h i. N u các bên có th a thu n

ỏ ườ

ầ ồ

ế

ậ ng thi ạ

ỏ ế

N u các bên không có th a thu n ph t vi ph m thì bên b vi ph m ch ỉ ạ có quy n yêu c u b i th ệ ạ ph t v ph m thì bên b vi ph m có quy n áp d ng c 2 ch tài BTTH ị và ph t vi ph m

ề ạ ị ạ

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

: là hình th c ch tài theo đó 1 bên t m th i

ừ ự

ạ ự

ể ạ

ệ ự

ườ ệ

t v vi c t m ế ề ệ ạ t h i cho bên kia thì

Các lo i ch tài khác ế T m ng ng th c hi n HĐ ệ ế không th c hi n nghĩa v trong h p đ ng ụ ệ căn c :ứ - x y ra hành vi vi ph m mà các bên đã th a thu n hvvp này là đi u ả ki n đ t m ng ng th c hi n HĐ ừ ệ - 1 bên vi ph m c b n nghĩa v HĐ ạ ụ ơ ả Khi HĐ b t m ng ng thì HĐ v n còn hi u l c, bên b vi ph m có ẫ ừ ị ạ t h i quy n yêu c u b i th ng thi ệ ạ bên t m ng ng th c hi n HĐ ph i báo cho bên kia bi ả ạ ng ng. Tr ệ ạ ừ ph i b i th ả ồ

ầ ồ ự ừ ng h p không thông báo mà gây thi ườ ợ t h i cho bên kia ng thi ườ

ệ ạ

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

Các lo i ch tài khác ế Đình ch th c hi n HĐ ỉ ự

: là vi c 1 bên ch m d t th c hi n nghĩa v HĐ ứ

th i đi m 1 bên nh n

ụ ủ ấ

ỉ ự

ậ ụ

ệ ỉ

ể ệ

ượ

căn c :ứ - x y ra hành vi vi ph m mà các bên đã th a thu n là đi u ki n đ ể ả đình ch HĐỉ - 1 bên vi ph m c b n nghĩa v c a HĐ ơ ả Khi HĐ b đình ch th c hi n thì HĐ ch m d t t ứ ừ ờ ự ả ầ

ụ ố ứ

ầ ồ

ệ ng thi

ị c thông báo đình ch . Các bên không ph i th c hi n nghĩa v HĐ. đ Bên đã th c hi n nghĩa v có quy n yêu c u bên kia thanh toán ho c ề th c hi n nghĩa v đ i ng. Bên b vi ph m có quy n yêu c u b i ị th ủ

ự ườ

ệ ạ ệ

t h i theo quy đ nh c a LTM ả

ề ệ

ỉ ự

Bên đình ch th c hi n HĐ ph i thông báo cho bên kia v vi c đình ch ỉ

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

ế

là hình th c ch tài theo đó 1 bên ch m d t th c hi n ủ ỏ ứ ế ứ ự

Các lo i ch tài khác ạ H y b HĐ: ụ

ấ ệ th i đi m giao ể ệ ự ừ ờ

ủ ỏ ủ ỏ ầ

ề ệ ậ ạ ỏ

nghĩa v HĐ làm cho HĐ không có hi u l c t k tế H y b 1 ph n H y b toàn ph n căn c h y b HĐ: ứ ủ ỏ - x y ra hành vi vi ph m mà các bên th a thu n là đi u ki n ả h y b HĐ ủ ỏ - 1 bên vi ph m c b n nghĩa v HĐ ơ ả ụ ạ

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

ạ ố ớ

ạ ạ ệ ệ ệ ễ ễ

ị ứ

ệ ệ ng h p c th do các bên d li u khi GKHĐ

ủ ậ ị

i c a bên kia ỗ ủ

ế ị ự ệ

7. Mi n trách nhi m đ i v i hành vi vi ph m Mi n trách nhi m do vi ph m HĐ là vi c bên vi ph m nghĩa v ụ theo HĐ không ph i ch u các hình th c ch tài. Các bên có th ế ể ả i h n trách nhi m và mi n trách nhi m trong th a thu n v gi ễ ỏ ậ ề ớ ạ nh ng tr ự ệ ữ ợ ụ ể ườ Các tr ng h p mi n trách nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t: ệ ườ ễ ợ - x y ra s ki n b t kh kháng ự ệ ấ ả - hành vi vi ph m c a 1 bên hoàn toàn do l ạ ủ - hành vi vi ph m c a 1 bên do th c hi n quy t đ nh c a c ủ ơ ủ ạ quan qu n lý nhà n c có th m quy n mà các bên không th ướ ề ể ẩ ả t đ c vào th i đi m giao k t HĐ bi ể ờ ế ượ ế

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

ệ ố ớ ạ

7. Mi n trách nhi m đ i v i hành vi vi ph m S ki n b t kh kháng S ki n b t kh kháng đ ễ ự ệ ấ ự ệ ấ

c đ nh nghĩa là s ki n x y ra 1 cách ự ệ ả c và không th kh c ượ ị ể ườ ắ

ể c m c dù đã áp d ng m i bi n pháp c n thi ế c đ ướ ượ ệ ọ ng tr ụ ầ t và kh ả

ả ả khách quan không th l ph c đ ặ ụ ượ năng cho phép

S ki n b t kh kháng có nh ng đ c đi m: ự ệ ấ ể ả ặ

- là s ki n khách quan x y ra sau khi các bên giao k t HĐ ự ệ ế ữ ả

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

ể ự

- x y ra không do l i các bên, ỗ - có tính ch t b t th ườ ấ ấ th d đoán, kh ng ch đ ố - là nguyên nhân d n đ n s vi ph m HĐ

ng mà các bên trong HĐ không c ế ượ ế ự ụ

Các SKBKK nh thiên tai, lũ l ư

ỏ ổ

ộ ủ

t, h a ho n, bão, đ ng đ t, đ o chính, đình công, thay đ i chính sách c a ả ấ chính ph …ủ

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

ố ớ

ả ủ ự ệ

ễ ự ệ ấ ậ

ự ệ

ng b i s ki n này s : ẽ

ở ự ệ

ả ề

ụ ố ớ

7. Mi n trách nhi m đ i v i hành vi vi ph m S ki n b t kh kháng H u qu c a s ki n b t kh kháng: khi s ki n b t kh ả ả ấ kháng x y ra bên b nh h ị ả ưở - có quy n không th c hi n nghĩa v HĐ và không b ị ệ ự áp d ng các bi n pháp ch tài (đ i v i nh ng HĐ có ế th i h n giao hàng c đ nh)

ụ ờ ạ

ố ị

ng m i & pháp

ươ

Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ

ậ ề

- có th th a thu n kéo dài th i gian th c hi n nghĩa v ể ỏ ụ ờ (đ i v i nh ng HĐ có thõa thu n giao hàng trong 1 ố ớ th i h n) ờ ạ + 5 tháng n u th i h n giao hàng không quá 12 tháng + 8 tháng n u th i h n giao hàng h n 12 tháng

ơ

ế ế ưở

ờ ạ ờ ạ ở

ng b i skbkk ph i thông báo cho bên kia ế

ợ ễ

c kéo dài h i gian th c hi n HĐ

Bên b nh h ả ị ả t trong 1 th i gian h p lý. N u không thông báo thì bi ờ ế c mi n tr trách nhi m ho c không s m t quy n đ ừ ề ượ ẽ ấ đ ờ ượ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

I.

H p đ ng mua bán hàng hóa ( HĐMBHH)

ợ KN: HĐMBHH đ

ể ữ ượ

ậ ề

ụ ả ề ậ

ậ ỏ

Đ c đi m ặ

ươ

ng nhân + th ng nhân + không là th ng nhân c hi u là s th a thu n gi a bên mua và bên ự ỏ ậ bán theo đó bên bán có nghĩa v giao hàng, chuy n quy n s ề ở ụ h u hàng hóa cho bên mua và nh n ti n hàng. Bên mua có ữ nghĩa v tr ti n hàng cho bên bán và nh n hàng, quy n s ề ở h u hàng hóa theo th a thu n ữ ể ch th : ủ ể - th ươ - th ươ ng nhân ươ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ng

là HĐMBHH gi a các th

ươ

ữ ng nhân n

ươ

ướ

HĐMBHH qu c t ố ế t Nam v i các th ớ ệ ng nhân Vi ươ

c ngoài ho c ặ t Nam n m ngoài khu ch xu t ế ấ ằ ng nhân trong khu v c ự ươ ớ i các hình th c xu t, nh p kh u hàng ấ ứ

i d ậ

ấ ạ

ậ ậ

nhân Vi gi a th ữ ho c khu ngo i quan v i th ạ ặ đó. T n t ồ ạ ướ hóa, t m nh p tái xu t, t m xu t tái nh p, chuy n ạ kh u hàng hóa

M T S HĐ C TH I. H p đ ng mua bán hàng hóa ( HĐMBHH)

Ộ Ố ồ ợ

Đ i t máy móc, thi ủ ố ượ

t b v t t ế ị ậ ư ươ , nguyên li u, ng lai, nh ng v t ữ ệ ậ

ng c a HĐMBHH: giá tr tài s n, đ ng s n hình thành trong t ả ộ ả ị g n li n v i đ t đai… ề ớ ấ ắ Hình th c c a HĐ: ứ ủ - văn b nả i nói - l - hành vi c thụ ể

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ng hàng hóa

N i dung c a HĐ: ủ - tên g i hàng hóa ọ ng ch t l - s l ấ ượ ố ượ - giá, ph ng th c thanh toán ứ ươ - quy n nghĩa v c a các bên ụ ủ - trách nhi m khi có hành vi vi ph m h p đ ng

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

I.

H p đ ng mua bán hàng hóa ( HĐMBHH)

Quy n & nghĩa v các bên trong HĐMBHH

nghĩa v bên bán ụ - giao hàng - giao ch ng tứ ị ể ờ ạ

giao đúng đ a đi m giao đúng th i h n: ể

ụ ể

ờ ỉ ỏ

ờ ạ

- Có th i đi m giao hàng c th - Ch th a thu n th i h n giao hàng, không th a thu n th i đi m giao ậ hàng?

giao đúng ch t l

ng, s l

ng

ấ ượ

ố ượ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

I.

H p đ ng mua bán hàng hóa ( HĐMBHH) ồ ợ

Quy n & nghĩa v các bên trong HĐMBHH ụ ề

c khi giao.

ướ

ắ ậ

ụ ể ể

ế ủ ư

ườ

ặ ạ ế t ho c ph i bi

Ki m tra hàng hóa tr c khi giao nghĩa v bên bán ụ ướ ể

ị ệ ủ ế ả

t v nh ng khi m khuy t đó ế

ế

ế

- v nguyên t c bên bán có nghĩa v ki m tra hàng hóa tr - theo th a thu n bên mua có quy n ki m tra hàng hóa ề Bên bán ch u trách nhi m v khi m khuy t c a hàng hóa khi bên mua ế ho c đ i di n c a bên mua đã ki m tra nh ng không th phát hi n đ c ể ệ ượ ể khi m khuy t hàng hóa b ng các bi n pháp thông th ng và bên bán đã ằ bi ế ề ữ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

Bên bán không ph i ch u trách nhi m v nh ng khi m

ế

t ho c ặ

ề ữ ế

t nh ng không thông báo cho bên bán trong 1

ế ủ ế

ư

khuy t c a hàng hóa mà bên bên mua đã bi ph i bi ả th i gian h p lý sau khi ki m tra hàng hóa ờ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

H p đ ng mua bán hàng hóa ( HĐMBHH) ợ ồ

I. Quy n & nghĩa v các bên trong HĐMBHH

B o đ m quy n s h u đ i v i hàng hóa

ề ở ữ ố ớ ả ả ả

ụ ề

ứ ở

ề ở ữ ủ ấ ặ ứ ộ

ầ ồ

ng thi

c giao cho bên ề ở ữ ề ủ ỏ ợ t h i) ệ ạ ứ ế ạ ề ườ ế ượ

nghĩa v bên bán ụ ả - bên bán ph i b o đ m quy n s h u c a bên mua đ i v i ố ớ hàng hóa đã bán không b tranh ch p b i bên th 3 ( n u bên ế ị th 3 có quy n s h u 1 ph n ho c toàn b hàng hóa thi bên ầ mua có quy n h y b h p đ ng và yêu c u bên bán b i ồ th - n u có bên th 3 khi u n i v hàng hóa đ mua thì bên mua ph i thông báo cho bên bán ả

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

- bên bán ph i b o đ m hàng hóa đó là h p pháp

ả ả ả ả

ả ả

Chuy n quy n s h u và r i ro đ i v i hàng hóa

- bên bán ph i b o đ m vi c chuy n giao hàng hóa là ệ h p pháp ể

ề ở ữ

ố ớ

bên bán s chuy n sang

ề ở ữ

ể ừ c giao cho bên mua

cho bên mua - quy n s h u hàng hóa t bên mua khi hàng hóa đ ượ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ẽ ị ủ

c

ắ ể

ố ớ ượ

i mua

ườ

ng h p có đ a đi m giao hàng

Nh ng tr ữ + chuy n r i ro trong tr

th i đi m

ng ng h p c th : ợ ụ ể ườ ể

- v nguyên t c bên mua s ch u r i ro đ i v i hàng ề th i đi m quy n s h u hàng hóa đ hóa t ừ ờ ề ở ữ chuy n t i bán sang ng ể ừ ườ ườ ể ể ủ xác đ nh: r i ro chuy n cho bên mua t ừ ờ ị i đ a đi m đó c giao cho bên mua t HH đ ể ượ

ạ ị

Ộ Ố ể

Ể ố ớ

Ụ ủ ng h p không có đ a đi m giao hàng xác

M T S HĐ C TH Chuy n quy n s h u và r i ro đ i v i hàng hóa cho bên mua ề ở ữ + chuy n r i ro trong tr ợ

ườ ể ị

ủ ừ ờ

ng R i ro v hàng hóa s đ ượ ẽ ượ c chuy n cho ng ể c chuy n cho bên mua t ầ th i đi m hàng ể ườ ể

i nh n hàng +chuy n r i ro trong tr ườ

ườ i v n chuy n: r i ro chuy n cho ủ ườ ậ ể ể

s h u hàng hóa ừ ở ữ ậ ượ

c ch ng t ứ ể ữ ề ế ậ ậ

ể ủ đ nh: ị ể ề i v n chuy n đ u tiên ( tr hóa đ ườ ậ h p HĐ có th a thu n v vi c v n chuy n hàng hóa) ậ ề ệ ậ ể ợ ng h p giao hàng cho ng ậ ợ ể ủ đ giao mà không ph i ng ả ể bên mua khi: - bên mua nh n đ i nh n hàng đ giao xác nh n quy n chi m h u - khi ng ườ hàng hóa c a bên mua ủ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ng h p hàng hóa đang trên đ

ườ

ủ ố ớ

ể ủ ể

ể ợ ậ th i đi m giao k t HĐ ể ế ể ừ ờ ng h p khác: r i ro đ i v i hàng hóa s ẽ ố ớ ườ th i đi m hàng hóa thu c quy n đ nh đo t c a ạ ủ ề ộ ậ

ượ

c xác đ nh rõ ràng b ng ký mã hi u, ch ng th v n t

ủ ượ

c xác đ nh d

c chuy n cho bên mua n u hh không ế c i, không đ ượ ư ậ ả i b t c hình th c ứ

ướ ấ ứ

ệ ượ

ể ể ủ

Chuy n quy n s h u và r i ro đ i v i hàng hóa cho bên mua ề ở ữ ng v n chuy n: Chuy n r i ro trong tr ườ r i ro đ i v i hàng hóa chuy n cho bên mua k t ố ớ ủ Chuy n r i ro trong các tr chuy n cho bên mua t ừ ờ bên mua & bên mua vi ph m HĐ do không nh n hàng ạ R i ro v hàng hóa s không đ đ thông báo cho bên mua ho c không đ nào khác

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

H p đ ng mua bán hàng hóa ( HĐMBHH) ợ ồ

ề ụ

ặ ơ ư ừ ế

ủ ặ

ượ

c ti n ế

ể ể ồ

ờ ớ

ệ ứ

ờ ạ

ế

hàng hóa cho bên mua ừ c khi giao hàng thì vi c

ờ ế

ụ ủ

I. Quy n & nghĩa v các bên trong HĐMBHH Nghĩa v c a bên mua thanh toán Đ a đi m thanh toán: ể + đ a đi m kinh doanh c a bên bán ho c n i c trú c a bên bán ị + đ a đi m giao hàng ho c giao ch ng t n u vi c thanh toán đ ị hành đ ng th i v i vi c giao hàng ho c giao ch ng t ừ ặ Th i h n thanh toán theo th a thu n n u không có th a thu n: ậ ậ + th i đi m bên bán giao hàng ho c giao ch ng t ứ + n u bên mua có quy n ki m tra hàng hóa tr ướ ề c th c hi n sau khi ki m tra xong thanh toán đ

ượ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

I.

H p đ ng mua bán hàng hóa ( HĐMBHH) ồ ợ

ề ụ

ụ ủ

Quy n & nghĩa v các bên trong HĐMBHH Nghĩa v c a bên mua ả ườ

ẫ ị ấ

i c a ể ờ ể ừ ườ ủ ng h p do l ợ

ế ậ

ề ợ

ấ ợ ả ậ

ng h p Bên mua v n ph i thanh toán cho bên bán trong tr ợ hàng hóa b m t mát h h ng sau th i đi m r i ro đ i v i ố ớ ư ỏ hàng hóa đã chuy n cho bên mua tr tr ỗ ủ bên bán Ch m thanh toán: n u bên mua ch m thanh toán ti n hàng và ậ ề các chi phí h p lý khác thì bên bán có quy n yêu c u tr lãi ả ầ trên s ti n ch m tr theo lãi su t n thanh toán t ng ng ươ ứ ố ề th i gian ch m tr ậ ả ờ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ể ụ

ặ ị

c ượ ụ

ị ị

ả ng x y ra đ ng th i ờ ụ ườ

II. H p đ ng d ch v ụ ị ồ 1. khái ni m d ch v : d ch v là s n ph m vô hình & ụ ị ị ệ không th c m n m đ c ượ ắ ể ằ Đ c đi m: - d ch v là vô hình nên khó xác đ nh đ ấ ả ư

- quá trình s n xu t ( cung ng d ch v ) và tiêu dùng d ch v th ồ ị c - d ch v không l u tr đ ữ ượ ụ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ươ

ạ ộ ụ

ứ ạ ụ ự

ử ụ

Kn cung ng d ch v : cung ng d ch v là ho t đ ng ứ ng m i theo đó 1 bên (bên cung ng d ch v ) có th nghĩa v th c hi n cho 1 bên khác và nh n thanh toán, bên s d ng d ch v (khách hàng) có nghĩa v thanh ụ toán cho bên cung ng d ch v theo th a thu n ậ ị

ụ ứ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

2. Đ c đi m chung c a HDDV ể ặ  ch thủ ể Th

ng nhân (bên CUDV) + khách hàng (th ươ ng nhân ho c không ặ

ng nhân) ng

ạ ộ ữ ị ụ

ươ là th ươ  Đ i t ố ượ Hành vi c a bên CUDV – nh ng ho t đ ng d ch v ủ  N i dung HĐDV

ng cv, yêu c u đ i v i công ố ượ ệ ố ớ ầ

ệ ng cv ộ - n i dung công vi c (kh i l ộ vi c…) ệ - tài li u và đi u ki n đ th c hi n dv ệ ề ệ - th i h n và yêu c u ch t l ầ ờ ạ ể ự ấ ượ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ợ ộ

II. H p đ ng d ch v ị ồ  N i dung HĐDV - nghi m thu cv ệ - giá c , ph ng th c thanh toán ả ứ - giao nh n đ i t ng d ch v ậ ụ ị ố ượ ng d ch v - b o hành, b o qu n đ i t ị ố ượ ả ả

ươ

ả ụ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ị ợ

Khái ni m và đ c tr ng pháp lý c a d ch v logistics

ư

II. H p đ ng d ch v ụ ồ D CH V LOGISTICS ặ ệ ủ ị 1. KN: Dv logistics là ho t đ ng th ươ ạ ộ ươ

ườ

ng m i trong đó 1 th ệ ng ệ ế ậ

ể ư

ng i kinh doanh dv logistics) th c hi n 1 ho c nhi u ề ặ ch c i g i, t ừ ườ ử ổ ứ , các ấ ờ ụ i nh n theo s ự ậ ườ

ể ưở ậ

Bên kinh doanh dv logistics (th

ng nhân) + khách hàng (th

ng nhân ho c

ươ

ươ

không là th

ng nhân)

ươ

ạ nhân (ng ự công vi c liên quan đ n vi c nh n hàng t ệ vi c v n chuy n, l u kho, l u bãi, làm các thu t c gi y t ệ ậ ư d ch v khác có liên quan đ giao hàng cho ng ể ụ ị ng thù lao th a thu n v i khách hàng đ h ớ ỏ Đ c tr ng pháp lý: ư Ch th : ủ ể

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ặ ư

ộ - nh n hàng t ậ - làm các th t c gi y t t đ g i hàng hóa ho c nh n ủ ụ ậ

hàng hóa đ ượ ậ

- giao hàng hóa cho ng ng i v n chuy n, x p hàng hóa lên ph ế ươ

ể ể ế

- t Đ c tr ng pháp lý: N i dung c a d ch v logistics ủ ị ch c vi c v n chuy n i g i đ t ng ừ ườ ử ể ổ ứ ệ ậ c n thi ặ ế ể ử ấ ờ ầ c v n chuy n đ n ế ể ườ ậ ậ ư ậ

ả c v n chuy n cho ng ườ ệ ể

ể c v n chuy n đ n ti n v n chuy n, nh n hàng hóa đ ệ ậ ượ ậ ch c nh n hàng, l u kho, l u bãi, b o qu n hàng hóa ho c ặ ả ư ổ ứ th c hi n vi c giao hàng hóa đ i có ượ ậ ệ ự quy n nh n hàng ề ậ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

HĐ dv logistics HĐ dv logistics là s th a thu n theo đó 1 bên (bên làm d ch v ) có ụ ậ ị

ự ệ ặ ự ỏ ự

ụ ặ ụ ế

ch c th c hi n 1 ho c 1 s nghĩa v ho c th c hi n ho c t ố ệ ặ ổ ứ d ch v liên quan đ n quá trình l u thông hàng hóa còn bên kia ư ị (khách hàng) có nghĩa v thanh toán thù lao d ch v ụ ụ ị

ng nhân kinh doanh dv logistics + khách hàng (th ng ươ

ươ

ng: các d ch v g n li n v i ho t đ ng mua bán hàng hóa, Đ i t ạ ộ Đ c đi m ể Ch th : th ươ ủ ể nhân ho c không là th ặ ụ ắ ị ng nhân) ề ớ

ố ượ v n chuy n hàng hóa ể ậ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ầ ụ ể ố ớ

ng h p mi n trách nhi m…

N i dung HĐ + n i dung công vi c ệ ộ + yêu c u c th đ i v i công vi c ệ + thù lao, chi phí + th i gian, đ a đi m th c hi n công vi c ị ệ i h n trách nhi m + gi ệ + các tr ễ ợ

ờ ớ ạ ườ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ư

II. H p đ ng d ch v ị ồ D CH V GIÁM Đ NH (DVGĐ) Ị 1. Khái ni m & các đ c tr ng pháp lý kn: d ch v giám đ nh là ho t đ ng th

ặ ị

ng m i theo ạ ạ ộ ng nhân kinh doanh DVGĐ th c hi n nh ng

ươ ự ạ ụ ươ

ị ứ

ị đó 1 th ươ ữ ệ công vi c c n thi ế ể ệ ầ ự ế ng m i c a hàng hóa, k t qu cung ng d ch v th ạ ả ế ủ và nh ng n i dung khác theo yêu c u c a khách hàng

t đ xác đ nh tình tr ng th c t ị ầ ủ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

có 2 bên: bên th c hi n vi c giám đ nh & ệ

Đ c tr ng pháp lý: ư - quan h GĐệ

ươ

bên yêu c u GĐ ự

• Bên th c hi n vi c GĐ ph i là th ả ệ • Bên yêu c u GĐ có th là th

ng nhân ng nhân ho c không là ặ

ươ

th

ng nhân

ươ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ủ ợ ự ế ủ ng, ch t l ấ ượ ị ệ

ị ấ ủ

ng m i và các n i dung

ụ ươ

ặ ị

ệ ộ

đ c tr ng pháp lý: ư - N i dung c a h p đ ng giám đ nh là xác đ nh tình ị ộ c a hàng hóa d ch v liên quan đ n s tr ng th c t ế ố ụ ạ ng quy cách, giá tr hàng hóa, k t qu l ả ế ị ượ th c hi n d ch v , tiêu chu n v sinh, phòng d ch c a ẩ ụ ủ ị ự hàng hóa d ch v , các t n th t & nguyên nhân d n đ n ế ấ ụ t n th t c a 1 ho c các bên tham gia quan h mua bán ổ hàng hóa ho c d ch v th ạ khác theo yêu c u c a khách hàng ầ ủ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

K t lu n v hi n tr ng hàng hóa, d ch v th

ế

ề ệ

ầ ủ

ụ ươ ị

ng m i ạ theo yêu c u c a khách hàng có giá tr ràng bu c đ i ộ ố v i các bên tham gia quan h mua bán hàng hóa ho c ặ cung ng d ch v - GĐ là 1 hành vi th

ng m i đ c l p ạ ộ ậ

ươ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

Ụ Ị

II. H p đ ng d ch v ồ D CH V GIÁM Đ NH (DVGĐ) 2. Các yêu c u đ i v i ho t đ ng GĐ hàng hóa, d ch

ị Ị ầ ố ớ

ạ ộ

vụ

- ch ti n hành vi c giám đ nh hàng hóa, d ch v th

ng

ụ ươ

c th c hi n đ c l p, trung

ỉ ế ạ ạ ộ

m i khi có yêu c u ầ - Ho t đ ng GĐ ph i đ ả ượ

ộ ậ

- Vi c giám đ nh ph i KH & chính các

l p, khách quan ậ ệ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ng nhân kinh doanh DVGĐ và c a Quy n & nghĩa v c a th ủ ươ

ng nhân kinh doanh DVGĐ ụ ủ ề khách hàng yêu c u giám đ nh ị ầ ươ

 Quy n & nghĩa v c a th ụ ủ - nh n phí giám đ nh ị - c giám đ nh viên đ tiêu chu n đ th c hi n vi c giám

ề ậ

ể ự ử ủ ệ ệ ẩ ị

đ nhị - đ c y quy n cho Doanh nghi p kinh doanh DVGĐ khác ệ

ự ị

- B o đ m vi c giám đ nh hàng hóa phù h p v i n i dung đã ề th c hi n vi c giám đ nh thay mình ệ ượ ủ ệ ả ệ ả ị

đăng ký kinh doanh & đúng yêu c u c a bên yêu c u GĐ ầ ủ ợ ớ ộ ầ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ng nhân kinh doanh DVGĐ

ị Ị ụ ủ

Ụ ề ự ấ ệ ư

ợ ớ c các bên yêu c u giám đ nh, tr ầ ự ầ ị ướ ướ

i

II. H p đ ng d ch v ồ D CH V GIÁM Đ NH (DVGĐ)  Quy n & nghĩa v c a th ươ - th c hi n vi c giám đ nh m t cách trung th c khách quan ị ệ - c p ch ng th giám đ nh phù h p v i yêu c u giám đ nh & ị ị ứ c pháp ch u trách nhi m tr ệ lu t v k t qu giám đ nh ị ả ả

- ch u trách nhi m tài s n v i khách hàng n u giám đ nh sai (t ớ ị ậ ề ế ị ệ ế ị ố

đa la 10 l n phí giám đ nh đã th a thu n) ầ ậ ỏ ị

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

 Quy n & nghĩa v c a bên yêu c u giám đ nh - đ - đ

c l a ch n t c yêu c u giám đ nh l

ị ầ ch c giám đ nh phù h p ợ ị ờ ế ạ ế

ụ ủ ọ ổ ứ ị ầ

i n u nghi ng k t qu ả

- cung c p đ y đ k p th i các tài li u c n thi

t cho

ề ượ ự ượ giám đ nhị ấ

ệ ầ

ế

- tr phí giám đ nh

ầ ủ ị ch c giám đ nh khi có yêu c u ầ ị

t ổ ứ ả

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ể ướ

ứ ậ ả

II. H p đ ng d ch v ồ QUÁ C NH HÀNG HÓA & D CH V QUÁ C NH HÀNG HÓA Ả I. Quá c nh hàng hóa 1. Khái ni m:ệ quá c nh hàng hóa là vi c v n chuy n ệ ậ c ch c, cá nhân n ộ ở ữ ủ ổ ứ t Nam, k c vi c l u kho, ể ả ệ ư i ho c ng th c v n t ặ ổ c th c hi n trong th i gian ờ ệ ượ

hàng hóa thu c s h u c a t ngoài qua lãnh th Vi chia tách lô hàng thay đ i ph ươ các công vi c khác đ ự quá c nh.ả

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

2. Quy n quá c nh hàng hóa M i hàng hóa thu c s h u c a t

ộ ở ử ủ ổ ứ ả

ề ượ

ề ọ c ngoài đi u đ ướ ỉ ầ ậ

ch c, cá nhân n t ệ ổ i các Nam và ch c n làm đ y đ th t c h i quan t c a kh u nh p và xu t theo quy đ nh c a pháp lu t ậ ử

c quá c nh qua lãnh th Vi ạ ầ ủ ủ ụ ả ấ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ng h p không đ c quá c nh qua lãnh th Vi t Nh ng tr ữ ườ ợ ượ ổ ệ ả

c, v t li u n , và các lo i

ạ ủ

ạ ượ

ậ ệ ổ

- Hàng hóa là các lo i v khí, đ n d

ng

ừ ườ ệ ấ ả

hàng hóa có độ ng h p th t nguy hi m cao, tr tr ợ ể - Hàng hóa thu c di n c m kinh doanh, c m xu t kh u, c m nh p ấ c b tr ượ ộ ưở

kh u ch đ ẩ b th ộ ươ

i ch hàng hóa quá

ệ ậ ả

ươ t Nam ph i đúng toàn b hàng hóa c ngoài mu n quá c nh hàng hóa

t Nam kinh doanh dich

ng chính ph cho phép ủ ủ ướ ộ ẩ ấ ấ t Nam khi đ c quá c nh qua lãnh th Vi ổ ệ ỉ ượ ng m i cho phép. ạ Hàng hóa quá c nh khi xu t kh u, ph ẩ ấ ả c nh khi xu t c nh kh i lãnh th Vi ấ ả ổ ệ ả đã nh p kh u. T ch c cá nhân n ướ ẩ qua lãnh th Vi ổ ệ v quá c nh th c hi n, tr tr ự ụ

ng ti n v n t ả ố ng nhân Vi ng h p có qui đ nh khác ị

ổ ứ t Nam ph i thuê th ả ừ ươ

ươ ợ

Nam

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

QUÁ C NH HÀNG HÓA & D CH V QUÁ C NH HÀNG Ị Ụ Ả

ườ ả

Ả HÓA 2. Tuy nế đ - Hàng hóa ch đ c quá c nh qua c a kh u qu c t và đúng ng cho phép quá c nh hàng hóa ỉ ượ ố ế ử ả ẩ

-

tuy n đ ng cho phép. ế ườ

ờ ả ế ườ

ng v n ậ c s đ ng ý c a b giao thông v n ậ ổ ủ ộ ể

Trong th i gian quá c nh hàng hóa, thay đ i tuy n đ chuy n hàng hóa ph i đ ả ượ ự ồ iả   t

c th c hi n theo đúng ự ướ ộ c c ng hòa xã h i ch ủ ộ

ng hàng không đ - Quá c nh b ng đ ằ ả ượ ườ v hàng không mà n c qu c t đi u ố ế ề ề ướ nghĩa Vi ệ

t Nam là thành vi

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

- Trong xu t th i gian quá c nh toàn b hàng hóa ph i

ch u s giám sát c a h i quan Vi

ộ t Nam.

ủ ả

ị ự

t Nam là

t Nam (tr nh ng tr

- th i gian quá c nh qua l nh th Vi ệ ổ ả ngày hoàn thành t ấ ả ừ ữ

c các th ủ ng ườ

30 ngày k t ể ừ t c t i h i quan Vi ụ ạ ả ệ   h p đ c bi t) ặ ợ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ặ ệ ụ

ng m i, theo đó ị ệ ụ ươ ạ

ả ạ ộ ả 1. Khái ni m & đ c đi m d ch v quá c nh hàng hóa ể a. Khái ni m: d ch v quá c nh là ho t đ ng th ệ

c ngoài qua lãnh th Vi ị ả ệ ch c cá nhân n ướ ng nhân th c hi n vi c quá c nh cho hàng hóa thu c s ộ ở t Nam đ ể ổ ệ

ng nhân kinh doanh d ch v ụ ươ ụ ả ị ị

ả ậ ả

th ự ươ h u c a t ữ ủ ổ ứ ng thù lao h ưở b. Đ c đi m: ặ - bên làm d ch v quá c nh là th quá c nh và ph i là doanh nghi p có đăng ký kinh doanh v n ệ i ả t

ch c cá nhân n c ngoài có - bên thuê d ch v quá c nh là t ị ả ổ ứ

nhu c u v n chuy n hàng hóa qua lãnh th Vi ầ

- quan h d ch v quá c nh hàng hóa ph i đ ướ t Nam c giao k t b ng ả ế ằ ổ ệ ả ượ

ậ ệ ị văn b n (H p đ ng) ợ ả ụ ể ụ ồ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ụ c ngoài)

nh p

ợ ủ ể ổ ứ ch c, cá nhân n ướ ổ ứ ng c a HĐ: làm các th t c c n thi ủ

c

ượ

ế

t Nam

2. H p đ ng d ch v quá c nh ị ch c kinh doanh d ch v quá c nh + khách a. ch th : t hàng (t b. Đ i t t t ủ ụ ầ ế ừ ậ ố ượ t Nam (bao kh u hàng hóa c a khách hàng vào Vi ệ ủ ẩ g m vi c b o qu n hàng hóa) đ n khi hàng hóa đ ả ệ ả ồ xu t kh u kh i Vi ẩ ấ ứ ợ

ỏ c. Hình th c h p đ ng : văn b n ả

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ộ ề

d. N i dung HĐ: quy n và nghĩa v c a các bên ề ụ ủ quy n & nghĩa v c a bên thuê d ch v : ụ ị ụ ủ - yêu c u bên cung ng d ch v thông báo k p th i v ờ ề ị ị ứ i c a kh u ẩ ạ ử

ế

ụ tình tr ng hàng hóa, ti p nh n hàng hóa t ậ theo th i gian đã th a thu n ậ ỏ

ầ ạ ờ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ợ ề

2. H p đ ng d ch v quá c nh ả ị Quy n & nghĩa v c a bên thuê d ch v : ụ ụ ủ - Yêu c u bên cung ng d ch v quá c nh th c hi n m i th t c ụ

ị ứ ệ

ế ể ạ ự ả ấ ư ỏ ổ

ế ờ

ư

ng d ch v quá c nh làm th t c nh p kh u, xu t kh u v n ầ c n thi ữ ầ hóa quá c nh trong th i gian quá c nh trên lãnh th Vi - Đ a hàng hóa đ n đúng th i gian và đ a đi m th a thu n. ị ờ ế - Cung ng đ y đ các thông tin, ch ng t ầ ủ ậ ả ủ ụ ọ t đ h n ch . Nh ng t n th t, h h ng đ i v i hàng ồ ờ t Nam ổ ệ ả ả ậ ỏ ể t đ bên cung c n thi ừ ầ ế ể ấ ẩ ẩ ậ

ủ ụ t Nam. ứ ị ể

ụ ứ chuy n trong lãnh th Vi ổ ệ - Thanh toán thù lao quá c nh cho bên cung ng d ch v . ụ ả ứ ị

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

ề ủ

ng d ch v ứ

Quy n c a bên cung - Yêu c u bên thuê d ch v quá c nh đ a hàng hóa đ n c a

ư

- Yêu c u bên thuê d ch v quá c nh cung c p đ y đ d ch

ầ kh u nh p Vi ầ

ế ử t Nam theo đúng th i gian đã th a thu n. ậ ỏ ờ ầ ủ ị

ị v thông tin, ch ng t ứ ụ c n thi ủ ụ ầ

ế ể

t đ làm th t c nh p kh u, xu t kh u v n chuy n ẩ

trong lãnh th Vi

ậ t Nam.

ổ ệ

- Đ c nh n thù lao quá c nh và các chi phí h p lí.

ượ

M T S HĐ C TH

Ộ Ố

- Ti p nh n hàng hóa qua các c a kh u nh p theo th i

ế

- Làm th t c nh p kh u và xu t kh u hàng hoá ra ẩ t Nam.

ậ gian đã th a thu n. ậ ỏ ậ ủ ụ ệ ổ

- Ch u trách nhi m đ i v i hàng hóa quá c nh trong

ố ớ

th i gian quá c nh trên lãnh th Vi

ả t Nam.

kh i lãnh th Vi ệ ả

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

I.

1.

ạ ộ

ng m i c a th ạ ủ

ươ

ế ứ

ị ằ

: khuy n m i là ho t đ ng xúc ti n th ế

ươ ị

ụ ằ

i ích nh t đ nh

ấ ị

2.

c th c hi n hành vi khuy n m i:

ủ ể ượ

KHUY N M I (KM) ng nhân Đ nh nghĩa ế ạ nh m xúc ti n vi c mua bán hàng hóa, cung ng d ch v b ng cách dành cho ệ khách hàng nh ng l Nguyên t cắ ệ ự ự ế ổ ứ

ế ệ

Ch th đ - th - th

ng

ch c th c hi n KM hàng hóa mà mình kinh doanh ị

ụ ủ

ươ ươ

ươ

ng nhân tr c ti p t ng nhân kinh doanh d ch v KM, th c hi n KM cho hàng hóa, d ch v c a th nhân khác theo th a thu n v i th

ụ ượ

ớ ậ ạ (đi u 93- LTM 2005) là hàng hóa d ch v đ c khuy n m i ế ế

c ụ ượ ứ

ử ụ

ệ ự ng nhân đó. ươ ề ứ

c khuy n m i ph i là hàng hóa d ch v đ

c kinh doanh h p pháp

Hàng hóa d ch v đ ị ng nhân s d ng các hình th c KM đ xúc ti n vi c bán hàng hóa/ cung ng th ươ ể d ch v đó. ụ ị - Hàng hóa đ ượ

ụ ượ

ế

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

KHUY N M I (KM)

ng nhân dùng

ạ ể

ụ ươ

là hàng hóa d ch v th ng cung ng không thu ti n cho khách hàng

đ t ng th

I. 2. Nguyên t cắ - hàng hóa d ch v ph i thu c ph m vi đăng ký kinh doanh ộ ụ ả ị Hàng hóa d ch v dùng đ KM: ị ưở

ể ặ

ng nhân đang kinh

ươ

c kinh

ứ Hàng hóa này có th là hàng hàng hóa, d ch v mà th ị

ụ ả

ư

ượ

đi u 92 – LTM 2005

ụ ẫ ể

- Hàng hóa đ a cho khách hàng dùng th là hàng hóa đang bán ho c s ặ ẽ

ng

doanh ho c hàng hóa d ch v khác nh ng ph i là hàng hóa đ ặ doanh h p pháp ợ ) 3. Các hình th c KM ( ứ Đ a hàng m u cung ng d ch v m u đ khách hàng dùng th không ẫ ư  ph i tr ti n ả ả ề ư bán trên th tr ị ườ

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

đi u 92 – LTM 2005

)

3. Các hình th c KM (    ­ hình th c này không nh t thi

ử ụ ẫ

ề ớ ế ề ố ượ

t g n li n v i hành vi mua hay s d ng d ch ế ắ ng, giá tr hàng m u, th i ờ ị ạ

ề là hình

ươ

ụ ặ

ng nhân đang

ấ v c a khách hàng và không b h n ch v s l ụ ủ gian phát t ng hàng m u cho khách hàng ẫ T ng hàng hóa cho khách hàng cung ng d ch v ko thu ti n: ứ ặ ng nhân dùng hàng hóa d ch v làm quà t ng cho khách hàng th c th ụ ứ không thu ti nề ị

ụ ươ

- hàng hóa d ch v là quà t ng có th là hàng hóa d ch v th ặ ị

kinh doanh ho c hàng hóa d ch v c a th ề

ể ụ ủ ặ

ụ ặ ể

ị ụ

ế

ơ

ng nhân khác ặ ươ i đa v giá tr quà t ng , giá tr d ch v t ng cho khách hàng - h n m c t ị ứ ố ạ không b h n ch theo đ n giá hàng hóa d ch v (có th mua 1 t ng 2 ho c ặ ị ạ mua 2 t ng 1) ặ

ng trình KM

ổ không đ

ươ c KM

- t ng giá tr c a hàng hóa d ch v dùng đ KM trong 1 ch ị ụ ượ ổ

t quá 50% t ng giá tr hàng hóa d ch v đ ị

ị ủ c v ượ ượ

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

đi u 92 – LTM 2005

ụ ớ

) ấ ơ

ị ứ

ặ ệ

c qu n lý giá thì vi c KM theo ủ

t quá

3. Các hình th c KM (  Bán hàng cung ng d ch v v i giá th p h n giá bán hàng hóa giá cung ứ ng d ch v tr ụ ướ - hình th c này đ ượ - N u hàng hóa d ch v thu c di n Nhà n ị ế hình th c này đ ượ ứ ả

c v ượ ượ

c KM không đ ờ

- t ng giá tr c a hàng hóa d ch v dùng đ KM trong 1 ch ị

c th i gian KM ươ

c th c hi n theo quy đ nh c a chính ph ự ố ớ 50% giá c a hàng hóa d ch v đó ngay tr ị ổ không đ

ng trình KM ụ ượ

- th i gian th c hi n gi m giá đ i v i m t lo i nhãn hi u hàng hóa d ch v ụ

ố ớ

ị ệ

ng trình KM không đ

c

ị c đó c áp d ng trong th i gian KM đã đăng ký ho c thông báo. ướ ả ủ ị ệ - m c gi m t i đa đ i v i hàng hóa d ch v đ ứ ụ ượ ủ ướ ụ ị ủ ể c v t quá 50% t ng giá tr c a hàng hóa d ch v đ ị ủ ượ ượ ộ ự ệ t quá 90 ngày/ năm. M t ch c v ộ ượ ượ

c KM ị ượ

ạ ươ

t quá 45 ngày (NĐ 37)

không đ v ượ

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

)

3. Các hình th c KM (  Bán hàng cung ng d ch v có kèm theo phi u mua hàng, phi u s d ng ứ

đi u 92 – LTM 2005 ụ

ế ử ụ

ng 1 s l

ụ ể

c h ượ ưở

Đây là hình th c KM theo đó khách hàng đ

d ch v đ khách hàng đ ứ

ế i ích nh t đ nh ố ợ ượ ử ụ

ệ ố

ụ ể ể ươ

VD: d ch v Karaoke đ a cho khách phi u s d ng d ch v v i n i dung là:

ụ ớ ộ

ư

23h den 05h se đ

ượ

ế

c tính giá r ẻ

ấ ị c s d ng phi u mua hàng có ế m nh giá c th đ thanh toán cho nh ng l n mua sau trong h th ng bán ầ ng nhân. Ho c phi u s d ng d ch v mi n phí hay v i giá hàng c a th ế ử ụ r theo đi u ki n do nhà cung ng d ch v đ a ra ụ ư ị ệ ề ẻ ế ử ụ ị ị c m phi u này đ n c s đ hát karaoke t ừ ế ơ ở ể ầ h n giá bình th ng 10% ơ

ườ Ho c Khách hàng mua s n ph m c a Vi

ệ ế

c phi u t ti n trên 1.000.000 s đ ế ẩ 1 l n mua hàng ti p theo trong 1 kho ng th i ờ ở

ẽ ượ ả

ủ ầ

ế

mua hàng tr giá 200.000 ị gian nh t đ nh ấ ị

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

3. Các hình th c KM (

-

t quá 50% giá c a đ n v hàng hóa d ch

ứ ị ậ

) c v ượ ượ

ủ ơ

ướ

ể ờ

-

t quá 50% t ng giá

c th i gian KM ụ

c v ượ ượ

ấ c KM tr ị ủ ị

ụ ượ

i

ế ự

ể ọ

ườ

- v i hình th c này

đi u 92 – LTM 2005 Giá tr v t ch t dùng đ KM không đ v đ ụ ượ T ng giá tr c a hàng hóa d ch v dùng đ KM không đ ổ ị c KM tr hàng hóa d ch v đ ị Bán hàng cung ng d ch v có kèm phi u d thi cho khách hàng đ ch n ng ụ trao th ớ

ngưở ứ

ơ ộ

ặ ử ụ

ị ng ho c không (ph thu c k t qu d thi)

1 cu c thi và có th đ

khách hàng mua hàng ho c s d ng d ch v s có c h i tham gia ể ượ

ụ ẽ ộ ế

ả ự ng trình KM không đ

c

ị ủ

th ả ưở ụ

ươ

ượ

v

ổ ượ

ụ ượ

ặ ể ị

c gi - t ng giá tr c a hàng hóa d ch v dùng đ KM trong 1 ch ị t quá 50% t ng giá tr c a hàng hóa d ch v đ c KM ị ủ ch c thi và công b gi

i th

ng theo th l

ả ổ ứ

ố ả

ưở

ể ệ

ổ ự ệ ng đã công b ố

ng nhân th c hi n KM ph i t ưở

- th ươ i th gi ả

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

)

ng trình

đi u 92 – LTM 2005 3. Các hình th c KM (  Bán hàng cung ng d ch v kèm theo vi c tham gia các ch ụ ứ

ươ

ị ố

i th

ưở

ng, s ố

ườ

ệ ơ ấ ng… ưở 100 tri u đ ng tr lên, th ồ

ng nhân ch c khuy n m i ch m nh t 7 ấ ạ

ươ ậ

ng cho

ả ả ổ ứ

ưở ụ

c th hi n d

i hình th c nh th khách hàng, ư ẻ

VD: th thành thành viên c a siêu th coopmark dành cho khách hàng thân thi

mang tính may r iủ (b c thăm, cào s …) ố - th ng nhân th c hi n KM s ch đ ng trong vi c c c u gi ệ ươ ẽ ủ ộ ự l i th ng, đ a đi m trao gi ng giá tr gi i th ưở ượ ể ị ị ả ng h p giá tr gi - Trong tr ng t i th ệ ưở ị ả ợ ph i thông báo cho S Th ng m i n i t ạ ơ ổ ứ ươ ế ở c khi th c hi n khuy n m i (b y) ngày làm vi c tr ạ ế ệ ự ướ ng trình khách hàng th T ch c ch : vi c t ng th ng xuyên ệ ặ ườ ươ ng ho c giá tr mua hàng hóa, d ch v mà khách hàng căn c trên s l ặ ố ượ khách hàng th c hi n đ ứ ể ệ ướ ệ ượ ự phi u ghi nh n vi c mua hàng hóa, s d ng d ch v ho c các hình th c ụ ặ ử ụ ệ ậ ế khác ẻ

t ế

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

)

đi u 92 – LTM 2005

3. Các hình th c KM (

ề T ch c cho khách hàng tham gia các ch gi

ổ ứ ả

ự ệ

ổ ứ

ng trình văn hóa văn ngh ệ ươ i trí và các s ki n khác vì m c đích KM ả ẩ

ch c ng ề

VD: đoàn di u hành mang s n ph m đi quanh các ph chính, hay t i ẩ ườ i các đi m công c ng mà khách hàng ti m năng ạ ề ả i nh các siêu th , khu mua s m ị ư

thuy t minh v s n ph m t th ớ

ế ng lui t ườ

 Các hình th c khuy n m i khác n u đ

c c quan qu n lý Nhà n

c

ế ượ ơ

ướ

ế

v th ề ươ

ạ ậ   ng m i ch p nh n

VD: có m t s s n ph m b t gi

c r a chén t

t n

500gr tăng lê 550gr giá

ặ ướ ử

ộ ố ả không đ i…ổ

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

4. Các hình th c KM b c m ứ

ị ấ

ế

ụ ấ

ụ ị ạ

kinh doanh; hàng hóa ch a đ

c phép l u thông, d ch v ch a đ

ụ ư ượ

ư ượ

ư

ử ụ

ế

ụ ấ ị c phép l u ư ư ượ

ụ ụ ạ

Khuy n m i cho hàng hóa, d ch v c m kinh doanh; hàng hóa, d ch v b h n ch ế ứ   c phép cung ng S d ng hàng hóa, d ch v dùng đ khuy n m i là hàng hóa, d ch v c m kinh doanh; hàng hóa, d ch v h n ch kinh doanh; hàng hóa ch a đ c phép cung ng. thông, d ch v ch a đ

ị ị ụ ư ượ

ể ế ứ

Khuy n m i ho c s d ng r Khuy n m i ho c s d ng thu c lá, r

30 đ tr lên đ khuy n

u, bia đ khuy n m i cho ng ạ ế ượ u có đ c n t ộ ồ ừ ố

ể ượ

ế ế

ạ ạ

i d ườ ướ ộ ở

i 18 tu i. ế

m i d

ạ ướ

ặ ử ụ ặ ử ụ ứ   i m i hình th c.

ế

ế

ng nh ng không th c hi n ho c

ể ầ ư

ự ứ ặ

Khuy n m i thi u trung th c ho c gây hi u l m v hàng hóa, d ch v ụ đ l a d i khách hàng; H a t ng, th ưở th c hi n không đúng.

ể ừ ự

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

ng h i đ n

ấ ượ

ươ

ạ ế

i và l

c, t

ướ

ng, làm ph i ích công c ng khác ng h c, b nh vi n, tr s c a c quan Nhà n ụ ở ủ ơ ch c chính tr - xã h i, đ n v vũ trang nhân dân. ơ

ườ ệ ị

ợ ệ ộ

4. Các hình th c KM b c m ứ ị ấ Khuy n m i đ tiêu th hàng hóa kém ch t l ạ ể ế ụ môi tr ứ ườ Khuy n m i t ế ch c chính tr , t Khuy n m i nh m c nh tranh không lành m nh.

ng, s c kh e con ng ỏ i tr ạ ạ ườ ị ổ ứ ạ ằ

ế

ạ ộ

ế

ươ

th

5. Kinh doanh d ch v KM ị a. Khái ni mệ Kinh doanh d ch v khuy n m i là ho t đ ng th ệ

ươ

ng nhân th c hi n khuy n m i cho hàng hóa, d ch v c a th ạ

ế

ng m i theo đó m t ộ ng nhân ị

ạ ụ ủ

ươ

khác trên c s h p đ ng” (Đi u 89 LTM 2005)

ơ ở ợ

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

ợ ồ

ng nhân

ươ

ố ượ

5. Kinh doanh d ch v KM b. H p đ ng d ch v KM ụ Ch thủ ể: c 2 bên ch th trong H p đ ng d ch v KM đ u là th ả ủ ể Đ i t ng HĐ ụ ệ Hình th c HĐứ

ự ợ

ng.” Đi u 90 Lu t Th

ng

ề ị ả ượ ậ ề ươ

c l p thành văn b n ả ươ

ồ : th c hi n KM theo yêu c u c a bên thuê d ch v ầ ủ : H p đ ng d ch v khuy n m i ph i đ ạ ế ồ ụ ho c b ng hình th c khác có giá tr t ng đ ị ươ ứ ặ ằ m i 2005. ạ N i dung HĐ

: có nh ng đi u kho n nh m t HĐ d ch v và nh ng đi u kho n

ả khác do 2 bên th a thu n phù h p v i n i dung công vi c ệ

ư ộ ớ ộ

ữ ỏ

ề ậ

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

ươ

ả ươ

ạ ộ ề

ế ạ ộ

-

ươ ề

-

ụ ả

ủ ự

-

ng nhân n

c ngoài t

i

ướ

ươ

-

t nam ho c c a th ặ ủ ệ ng nhân ư ươ ng nhân không đ

c tr c ti p th c hi n ho t ự

ự ế

ượ

ng m i II. Qu ng cáo th ạ ươ 1. Khái quát v qu ng cáo th ng m i: ả ươ ề a. Khái ni m v qu ng cáo th ươ m i: Qu ng cáo là ho t đ ng xúc ti n ng ề ệ ạ ng nhân đ gi th ng m i c a th i thi u v i khách hàng v ho t đ ng ạ ủ ể ớ kinh doanh hàng hóa, d ch v c a mình (đi u 102-LTM2005) ụ ủ 2. Ch th đ ủ ể ượ Th ươ Th ươ ươ vi c qu ng cáo th ng m i cho mình ả ệ Chi nhánh c a th ng nhân vi t nam cũng đ vi c quy n nh th ề Văn phòng đ i di n c a th ạ đ ng qu ng cáo th ả

ề ị ng m i c th c hi n qu ng cáo th ự ạ ng nhân t th c hi n qu ng cáo v ho t đ ng kinh doanh c a mình ạ ộ ệ ự ự ng nhân thuê th ng nhân kinh doanh d ch v qu ng cáo th c hi n ị ươ ươ ượ ệ ủ ươ

ươ ng m i ạ

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

ươ

-

II. Qu ng cáo th ả ng nhân n

ng m i v ho t đ ng kinh

ng m i ạ ả ố

ươ

ạ ề

ạ ộ ị

t Nam ph i thuê th ả

i Vi

Th doanh c a mình t ủ qu ng cáo th ị ẩ

ng màu s c ánh sáng ch a

ể ượ

ộ ộ

ươ

c s d ng đ gi

i thi u các s n

ể ớ

ụ ượ ử ụ ạ

ặ ơ

Ph

c ngoài mu n qu ng cáo th ướ ươ ng nhân kinh doanh d ch v i Vi ụ ươ ệ ạ ng m i t t Nam th c hi n ươ ự ệ ạ ạ 3. Quy đ nh v s n ph m và ph ng ti n qu ng cáo ệ ẩ ề ả ươ ạ : g m nh ng thông tin b ng hình nh, S n ph m qu ng cáo th ng m i ươ ả ả ằ ồ ữ hành đ ng, âm thanh, ti ng nói ch vi t, bi u t ứ ắ ữ ế ế đ ng n i dung qu ng cáo th ng m i ạ ả ự : là các công c đ ng tiên qu ng cáo ả ươ ệ ph m qu ng cáo bao g m: báo chí, m ng thông tin máy tính, xu t b n ẩ ấ ả ồ ph m, băng rôn, b ng, bi n, pano, áp phích, màn hình đ t n i công c ng, ộ ả ẩ v t phát quang, … ậ

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

ươ

ươ

4. Kinh doanh d ch v qu ng cáo th ng m i ụ ả ạ a. Khái ni m kinh doanh d ch v qu ng cáo th ụ ả ị Kinh doanh d ch v qu ng cáo th ụ ả ươ ệ ự

ng nhân đ th c hi n vi c qu ng cáo th ệ

ươ ng m i là ho t đ ng th ng m i cho th ạ

ng m i: ạ ạ ộ ươ

ươ

ng m i c a ạ ủ ng ươ

th ể nhân khác.” Đi u 104 LTM 2005 ề

ị ị

ồ ồ

ự ỏ

ng m i ạ ng m i là s th a thu n gi a các bên ạ ươ ứ

ả ạ

ậ ng m i và bên cung ng d ch v ụ ng m i th c ạ ự ng m i, còn ạ

ụ ả ụ ả

ả ệ

ụ ả ả ề

ị ị ả

ng m i

b. H pợ đ ng d ch v qu ng cáo th ụ ả ươ h p đ ng d ch v qu ng cáo th ữ ụ ả ươ (bên thuê d ch v qu ng cáo th ứ ụ ị ng m i), bên cung ng d ch v qu ng cáo th qu ng cáo th ươ ươ hi n công vi c qu ng cáo cho bên thuê d ch v qu ng cáo th ươ ả ệ bên thuê d ch v ph i tr ti n thù lao qu ng cáo cho bên đã cung ng d ch v qu ng cáo th ụ ả

ươ

ng nhân

Ch thủ ể: c 2 bên ch th trong h p đ ng đ u là th

ủ ể

ươ

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

Đ i t ng HĐ ng ố ượ ệ ả ả ẩ ươ

ươ

ụ ả

ng m i ả

ạ “H p đ ng d ch v qu ng ợ c l p thành văn b n ho c b ng hình th c khác có ặ ằ ng

Hình th c c a h p đ ng d ch v qu ng cáo th ụ ả ồ ứ ủ ợ ị ng m i ph i đ cáo th ả ượ ậ ạ ươ ng đ giá tr pháp lý t ươ ị

ươ ” Đi u 110 LTM 2005

N i dung HĐ: ươ

quy n và nghĩa v c a các bên ạ

ụ ả ữ

ụ ủ ồ

ả ủ

ợ ị

, h p đ ng d ch v qu ng cáo ị ng m i cũng là 1 h p đ ng d ch c nên cũng bao g m nh ng đi u th ồ ụ kho n c a 1 h p đ ng d ch v và nh ng đi u kho n riêng do 2 bên th a ỏ ữ ồ thuân phù h p v i công viêc qu ng cáo

ệ nhân thuê d ch v qu ng cáo : vi c th c hi n qu ng cáo s n ph m cho th ị ự ụ ả

5. Hàng hóa qu ng cáo

: hàng hóa đ

ượ đăng ký kinh doanh c a Doanh nghi p có s n ph m c n qu ng cáo

c phép kinh doanh và n m trong ph m vi ầ ệ

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

ư

1.

ạ ộ

ế

ươ

ụ ị

ư

III. Tr ng bày gi Khái ni m: ệ ng m i theo đó th th ạ hóa d ch v đ gi ụ ể ớ ị ủ ể ủ t

ch c vi c tr ng bày gi

i thi u hàng hóa d ch v ớ ệ i thi u hàng hóa d ch v là ho t đ ng xúc ti n tr ng bày gi ụ ớ ư ng nhân dùng hàng hóa d ch v và tài li u v hàng ệ ươ ị i thi u v i khách hàng v hàng hóa d ch v đó ệ ớ ạ ộ i thi u hàng hóa c a mình ệ

ề i thi u hàng hóa ệ

ư

i thi u hàng

ự ổ ứ ươ

ụ ư

ng nhân kinh doanh d ch v tr ng bày gi i thi u hàng hóa cho mình

2. Ch th c a ho t đ ng tr ng bày gi ng nhân t - th ớ ng nhân thuê th - th hóa th c hi n vi c tr ng bày gi ư

ươ ươ ự

i h i th o, h i ngh , trung tâm

3. Hình th cứ : m phòng tr ng bày, tr ng bày t

ư

ư

ạ ộ

th

ng m i, tr ng bày trên internet

ươ

ư

ở ạ

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

ư

i thi u hàng hóa d ch v ệ ụ ư ụ ợ

ấ ượ ậ ẩ ẩ

ng hàng hóa và ghi nhãn hàng hóa c phép nh p kh u ph i ậ ư

c tiêu th luôn trong n ụ ư

– Đi u 123 ề

ậ ng h p c m tr ng bày gi i thi u hàng hóa ư ệ ớ

III. Tr ng bày gi 4. Hàng hóa d ch v tr ng bày ị - hàng hóa d ch v h p pháp ị - đ m b o ch t l ả ả - đ i v i hàng nh p kh u thì hàng hóa đ ố ớ ả ượ tái xu t trong vòng 6 tháng sau khi k t thúc vi c tr ng bày có ấ ệ ế th đ c nh ng ph i tuân theo quy ể ượ ả ướ đ nh v hàng hóa nh p kh u ề ị Nh ng tr ợ ấ ườ ữ LTM 2005

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

IV. H i ch tri n lãm th 1.

ng m i là ho t đ ng xúc ạ

ươ ạ ộ ộ ờ

ng m i ạ ươ ệ ậ i m t đ a đi m nh t đ nh đ th

ộ ị ng nhân tr ng bày, gi ư

ự ấ ị ụ ằ

ợ ể ợ ộ ng m i đ ạ ượ ể ị

ể ươ ụ ế ẩ

ế ợ ụ ề ồ ị

ch c h i ch tri n lãm th ự ế ổ ứ ộ

2. Đ i t - th - th ể

ng m i t ng m i ạ ợ ể ng nhân kinh doanh d ch v h i ch ợ ng m i ch c h i ch tri n lãm th ạ ng nhân tr c ti p t ng nhân thuê th ươ ươ ươ ụ ộ ươ ạ ổ ứ ộ ợ ể

ươ Khái ni mệ : h i ch , tri n lãm th ể c th c hi n t p trung trong m t th i gian ti n th ế i và t ớ ạ thi u hàng hóa, d ch v nh m m c đích thúc đ y, tìm ki m c ơ ệ h i giao k t h p đ ng mua bán hàng hóa, d ch v (Đi u 129 ộ LTM 2005 ng: ố ượ ươ ươ tri n lãm th cho mình

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

t

ng m i có tính xác đ nh v ề ợ

ộ ng cao, H i ch hàng tiêu dùng, H i ch ợ

3. Đ c đi m: - H i ch tri n lãm th ị ươ ợ ể th i gian đ a đi m và n i dung (H i ch hàng vi ệ ộ ể ị nam ch t l ộ ộ ấ ượ hàng công nghi p qu c t ệ ố ế ươ ộ

ng m i có s tham gia c a ự

ợ ể

ng nhân

- H i ch tri n lãm th ươ

- m c đích tr c ti p c a th

ng nhân là tìm ki m

ế

nhi u th ề ụ

khách hàng đ giao k t h p đ ng

ế ợ

ự ế ủ ể

ươ ồ

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

ụ ư ị

ư ượ

ế

- không ph i là hàng hóa thu c di n c m nh p kh u đ i v i

doanh, h n ch kinh doanh ch a đ ệ ấ

4. Hàng hóa d ch v tr ng bày t - không ph i là hàng hóa d ch v thu c di n c m kinh ị ạ ộ ụ

th th

ươ ươ

ạ ng h p tr ng bày đ so sánh v i hàng th t)

ả c ngoài tham gia h i ch tri n lãm ng nhân n ướ i Vi t Nam ng m i t ệ ạ ạ , hàng vi ph m quy n s h u trí tu - không ph i là hàng gi ệ ả ả (tr tr ư ừ ườ

ề ỡ ữ ớ

i h i ch tri n lãm ợ ể ệ ấ ộ c phép l u thông ư ố ớ ẩ ợ ể

Pháp lu t v xúc ti n th

ậ ề

ế

ươ

ng m i ạ

ụ ư

ợ ễ

ớ t Nam đ

ạ ạ

Hàng hóa d ch v tr ng bày gi ng m i t ạ ộ

i h i ch tri n i thi u t ệ ạ ộ c phép bán, t ng cho, ặ ượ i h i ch tri n lãm (đ i v i hàng hóa nh p ố ớ

lãm th ươ cung ng t ứ kh u ph i đăng ký v i h i quan) ả

i Vi ệ ợ ễ ớ ả

ợ ể ươ

ạ ơ ự ế ổ ứ ộ c năm t ng m i tr ướ ủ ng m i ạ ch c h i ch tri n lãm ợ ể ch c h i ổ ứ ộ

ng m i n i d ki n t c ngày 1/10 c a năm tr ươ ươ ợ ể

- ch m nh t tr ng m i s xác nh n ho c không ậ ặ

ạ ẽ i thích lý do 5. Đăng ký t ch c tham gia h i ch tri n lãm th ộ ổ ứ - đăng ký t i S th ạ ở ươ th ạ ướ ch tri n lãm th ng m i ạ c 1/11 S th ậ ở ươ xác nh n thì ph i có văn b n gi ả ấ ướ ậ ả ả

Pháp lu t v trung gian

th

ậ ề ươ

ng m i ạ

Pháp lu t v trung gian th ậ ề ươ ng m i ạ

ng nhân ươ

Đ i di n cho th ệ I. 1. khái ni mệ : Đ i di n cho th ọ ệ ể ự

ươ ệ quy n (g i là bên đ i di n) c a th ươ di n) đ th c hi n các ho t đ ng th ệ

ng nhân là vi c m t th ủ ạ ộ

ạ ớ

ng nhân đó và đ

ề ệ ạ

c h ượ ưở

ươ

ng nhân nh n u ỷ ươ ng nhân khác (g i là bên giao đ i ạ ọ ng m i v i danh nghĩa, theo s ự ươ ệ   ng thù lao v vi c đ i di n

ng nhân

ươ

ch d n c a th ỉ ẫ ủ (Đi u 141 LTM 2005) ề 2. đ c đi m ặ ch thủ ể  ạ ạ

ệ ệ ẽ

- bên đ i di n và bên giao đ i di n đ u ph i là th ệ - bên đ i di n s nhân danh bên giao đ i di n trong quan h v i bên th ứ

ệ ớ

ả ệ

ba

ệ ủ

ệ ạ

ế

- bên đ i di n ho t đ ng trong ph m vi bên giao đ i di n y quy n ề - bên giao đ i di n s ch u trách nhi m v các cam k t do bên đ i di n th c hi n trong ph m vi y quy n ề

ạ ộ ệ ẽ ị ủ

Pháp lu t v trung gian th ậ ề ươ ng m i ạ

ặ ể

ề ộ ạ ộ

2. đ c đi m  v n i dung ho t đ ng - các bên t ậ th ộ ươ ạ ộ ộ ủ ồ ệ

c ệ

ạ -cùng 1 lúc bên đ i di n có th ti n hành đ i di n cho nhi u ạ ng h p các bên có th a thu n khác th th a thu n m t ph n ho c toàn b các ho t đ ng ự ỏ ặ ộ ạ ộ ng m i thu c ph m vi ho t đ ng c a bên giao đ i di n ạ ộ ạ ạ ạ ng nhân bao g m vi c tìm hi u các - ho t đ ng đ i di n cho th ươ ạ ệ ể ng nhân giao đ i di n và đ c h i kinh doanh cho th ơ ộ ượ ạ ươ ti n hành trong su t th i gian giao đ i di n. ệ ờ ế ệ ỏ ệ ạ ng nhân tr tr ừ ườ ể ế ợ ươ ậ

Pháp lu t v trung gian th

ậ ề

ươ

ng m i ạ

I. 3. H p đ ng đ i di n cho th

ng nhân

ạ ợ ồ

Đ i di n cho th ệ ạ ệ

ươ

ươ ươ phát sinh trên c s h p đ ng đ i di n ơ ở ợ

ng nhân ng nhân: ồ

quan h đ i di n cho th ạ

ệ ạ ệ

ạ ệ ự ệ ề ạ

ng nhân giao đ i di n ph i có quy n th c hi n ho t ả ươ ủ

Ch th : ủ ể - Th ươ đ ng th ộ VD: th ươ ng m i mà mình y quy n ề ạ

ng ộ

ề ạ ng nhân B làm đ i di n ng nhân A y quy n cho th ệ ươ ủ cho mình trong vi c bán v t li u trang trí n i th t thì th ươ ấ ậ ệ ệ nhân A ph i có đăng ký kinh doanh ngành ngh kinh doanh trang trí n i th t ấ ả ộ

- th ng nhân đ i di n ph i có đăng ký kinh doanh d ch v ụ ệ ạ ả ị

ươ đ i di n ệ ạ

Pháp lu t v trung gian th

ậ ề

ươ

ng m i ạ

ng

Đ i t

ố ượ : là công vi c mà bên đ i di n ph i th c hi n trên

ợ ề ộ

ạ ủ ế ủ ỏ

ậ ả

ệ LTM 2005 đã b quy ế ệ ề ứ

ị ạ

ươ

ệ ờ ệ

ệ ạ ệ danh nghĩa và theo s ch d n c a bên giao đ i di n ự ỉ ẫ ủ ệ N i dung h p đ ng đ i di n: ộ đ nh v n i dung ch y u c a HĐ đ i di n. Lu t khuy n ngh các bên nên th a thu n v nh ng đi u kho n nh ư ậ ề ữ ph m vi đ i di n, th i h n đ i di n, m c thù lao tr cho ệ ạ ờ ạ ng th c thanh toán ti n thù lao bên đ i di n, th i gian ph ứ cho vi c đ i di n, quy n & nghĩa v các bên, trách nhi m do vi ph m h p đ ng, hình th c gi ứ ồ

ụ ệ i quy t tranh ch p… ả

ạ ệ ạ ệ ạ ạ

ế

Pháp lu t v trung gian th

ậ ề

ươ

ng m i ạ

ồ ứ ợ

Ch m d t h p đ ng đ i di n ệ ạ - th i h n mà các bên đã th a thu n ch m d t ứ ậ ỏ - n u không có th a thu n thì th i h n đ i di n ch m d t khi bên ệ ờ ạ ứ ấ ạ ỏ

ấ ờ ạ ế giao đ i di n/bên đ i di n ệ ệ ạ

ậ ạ ệ ạ ạ ấ

thông báo cho bên đ i di n/bên giao đ i di n v vi c ch m d t ứ - N u bên giao đ i di n đ n ph ơ ạ ệ ươ ồ

ệ ề ệ ng ch m d t h p đ ng thì bên ứ ợ ả ệ ấ ạ ề ầ ả

ệ ệ ệ ạ ợ ồ ớ

ữ ị

ng ch m d t HĐ đ ả ươ ứ ế ấ ơ

ế đ i di n có quy n yêu c u bên giao đ i di n tr 1 kho n thù lao ạ do vi c bên giao đ i di n giao k t các h p đ ng v i khách hàng ế mà bên đ i di n đã giao d ch & nh ng kho n thù lao mình đáng l ệ ẽ ươ ưở thì bên đ i di n b m t quy n đó ệ ng. N u bên đ i di n đ n ph ạ ề ệ ị ấ ạ c h ạ

Pháp lu t v trung gian th

ậ ề

ươ

ng m i ạ

ng m i là ho t đ ng th i th ươ ạ ớ

ươ

ượ

ng m i, theo đó m t ạ ộ i) cho các bên ớ c môi gi ớ ị ạ ộ ọ ị ế ợ ụ ọ ồ

i th II. Môi gi ng m i ạ ớ ươ 1. Khái ni m & đ c đi m ể ặ ệ a. khái ni mệ Môi gi ươ ng nhân làm trung gian (g i là bên môi gi th mua bán hàng hoá, cung ng d ch v (g i là bên đ i) ứ trong vi c đàm phán, giao k t h p đ ng mua bán hàng hoá, d ch ng thù lao theo h p đ ng môi gi v và đ ợ ụ

ệ c h ượ ưở i ớ ồ

Pháp lu t v trung gian th

ậ ề

ươ

ng m i ạ

ớ ị

ớ ề ươ ế

c môi gi i), i ph i là th ả i (không nh t thi ề ớ

ấ ớ

i th

b. đ c đi m ể - bên môi gi v môi gi ấ ụ trùng v i ngành ngh kinh doanh c a các bên đ ớ c môi gi bên đ ượ - quan h môi gi ệ c môi gi ươ ỉ ượ i v i bên môi gi đ ượ ng nhân có đăng ký kinh doanh d ch t có ngành ngh đăng ký kinh doanh ượ ng nhân c hình thành khi bên ớ i

ớ - bên môi gi ệ ớ

bên đ ượ

- bên môi gi c môi gi ớ ớ ợ

c môi gi i ủ t là th i không nh t thi ế ng m i ch đ ươ ớ ạ i ký h p đ ng môi gi ớ ớ ồ ợ i s nhân danh chính mình trong quan h v i các ớ ẽ i ớ i không tham gia tr c ti p ký h p đ ng v i ự ế ệ ớ ồ i thi u các bên đ ượ ớ

khách hàng mà ch làm công tác gi ỉ v i nhau ớ

Pháp lu t v trung gian th

ậ ề

ươ

ng m i ạ

i) y c môi gi - n u bên đ ớ (bên đã ký h p đ ng v i bên môi gi ồ

ớ ề

ồ i có t cách là bên ư ườ

i bao g m nh ng công vi c tìm ồ ớ

ữ t v đ i tác cho bên đ c môi ệ ượ

ồ ế ề ố i ớ

ng m i là ho t đ ng kinh doanh thu n tùy, m c đích i thi u hàng hóa, d ch v c n môi gi ị ớ ươ ầ

ậ ớ ợ

ớ ợ

- ph m vi môi gi i ch ng khoán, i ớ ủ ớ ợ ượ ế c tr c ti p ký h p đ ng v i khách i đ quy n thì bên môi gi ớ ượ ợ ự ế ng h p này bên môi gi hàng mà và trong tr ớ ợ đ i di n. ạ - N i dung c a h p đ ng môi gi ủ ợ ộ ki m, cung c p thông tin c n thi ầ ấ ế gi ụ ầ ớ - môi gi ụ ạ ồ ạ i nhu n (thù lao) thù lao ch i là tìm ki m l ỉ ế i ký h p đ ng v i nhau c môi gi ồ ượ i b t đ ng s n, môi gi ớ ớ ấ ộ ớ ứ ả

ệ i th c a bên môi gi ủ đ ả ượ ạ môi gi c tr khi các bên đ i: môi gi ớ i b o hi m… ể ớ ả

Pháp lu t v trung gian th

ậ ề

ươ

ng m i ạ

i

ươ

c môi gi

ế

i: ph i là th ả ớ

2. H p đ ng môi gi ợ ồ Ch thủ ể - bên môi gi - bên đ Đ i t

t là th ấ

ng nhân ng nhân i: không nh t thi ấ ươ i nh m ch p n i quan h gi a các bên ố ằ ệ

ệ ữ

ụ ể ủ ậ

ể ạ

ư

ế ư ờ ạ

ấ ự ị

: LTM 2005 không quy đ nh n i dung c th c a HĐ môi ị i nh ng đ h n ch tranh ch p các bên có th th a thu n nh ng i, thù lao môi i, quy n và nghĩa v c a các bên; trách nhi m do vi ph m h p ệ i quy t tranh ch p phát sinh

ượ ng ố ượ : công vi c môi gi đ c môi ượ i v i nhau gi ớ ớ hình th c h p đ ng: LTM 2005 không có quy đ nh ứ ợ N i dung HĐ ộ gi ể ỏ ớ đi u kho n nh th i h n th c h ên h p đ ng môi gi ớ ề ả gi ề ớ đ ng; hình th c gi ồ

ụ ủ ế

Pháp lu t v trung gian th

ậ ề

ươ

ng m i ạ

ạ ộ

ươ

III. y thác mua bán hàng hóa 1. khái ni m: ệ U thác mua bán hàng hoá là ho t đ ng th ệ

c nh n thù lao

ậ ữ

ự ệ

ượ

ng m i, theo đó bên nh n u thác th c hi n vi c mua bán hàng hoá v i danh nghĩa c a mình ủ theo nh ng đi u ki n đã tho thu n v i bên u thác và đ ớ ả ề u thác (Đi u 155 LTM 2005)

ng nhân

ng nhân ươ

c

ề 2. Đ c đi m: ể ặ - bên nh n y thác ph i là th ươ ậ ủ - bên y thác không nh t thi t là th ế - bên nh n y thác ph i kinh doanh hàng hóa phù h p v i hàng hóa đ ậ ủ

ả ấ ả

ượ

y thác

ậ ủ

- bên nh n y thác có th nh n y thác cho nhi u bên y thác khác nhau - bên nh n y thác s nhân danh chính mình trong quan h v i bên th 3

ậ ủ ậ ủ

ệ ớ

Pháp lu t v trung gian th

ậ ề

ươ

ng m i ạ

ủ ộ

ậ ủ

ệ ự ự ế

c bên y thác y quy n mua bán hàng hóa ề

ớ ỉ ượ

ứ ủ

ộ ợ

III. y thác mua bán hàng hóa 3. N i dung c a ho t đ ng y thác ạ ộ ủ ủ - th c hi n h p đ ng y thác gi a bên y thác & bên nh n y thác ữ ồ ủ ợ - tr c ti p ký h p đ ng v i bên th 3 ồ - bên nh n y thác ch đ ậ ủ 4. H p đ ng y thác mua bán hàng hóa ợ ồ ủ - là m t h p đ ng d ch v - đ i t

ng là công vi c mua bán hàng hóa do bên nh n y thác ti n hành

ậ ủ

ế

- hình th c h p đ ng: b ng văn b n ho c các hình th c khác có giá tr pháp lý

ố ượ ệ theo s y quy n c a bên y thác ề ủ ả ồ

t

ng đ

ự ủ ứ ợ ng ươ

ươ

Pháp lu t v trung gian th

ậ ề

ươ

ng m i ạ

ể ng m i ạ ặ

ươ ươ ạ

ng m i là ho t đ ng th ệ ả ạ ộ ậ ạ ạ ạ

ể ưở ị ề ạ

IV. Đ i lý th ươ ạ 1. khái ni m & đ c đi m ệ a. khái ni mệ Đ i lý th ng m i, theo đó bên giao ạ đ i lý và bên đ i lý tho thu n vi c bên đ i lý nhân danh chính ạ mình mua, bán hàng hoá cho bên giao đ i lý ho c cung ng d ch ứ ặ v c a bên giao đ i lý cho khách hàng đ h ng thù lao (Đi u ụ ủ 166 LTM 2005)

ạ ạ

b. đ c đi m ể ặ - quan h đ i lý phát sinh gi a bên giao đ i lý và bên đ i lý ữ ệ ạ

Pháp lu t v trung gian th

ậ ề

ươ

ng m i ạ

- bên giao đ i lý là bên giao hàng hóa cho đ i lý bán ho c giao ti n ề ặ ạ

ạ cho đ i lý mua ạ

VD: Cty A kinh doanh N m giao s n ph m cho B – đ i lý c a Cty ủ ệ ạ ả ẩ

A đ B bán s n ph m cho A ả ể ẩ

ng l n đ cung c p cho ớ ấ ế ệ ố ượ

ủ ể

ệ ở ấ ị ự

bên giao đ i lý là bên y quy n th c hi n d ch v cho đ i lý cung ệ ị ự ủ ụ ạ

ụ ứ

Cty A chuyên thu mua ph li u s l ể i thành s n ph m chuyên dùng, các doanh nghi p khác tái ch l ẩ ế ạ ệ cty A này giao ti n cho B – Đ i lý c a A đ giúp A thu mua ph ế ạ ề 1 khu v c nh t đ nh li u ề ạ ng d ch v ị ạ ạ ặ ậ

ậ ủ ậ ạ ề

- bên đ i lý là bên nh n hàng hóa đ làm đ i lý bán ho c nh n ti n ề ể mua hàng đ làm đ i lý mua ho c là bên nh n y quy n cung ặ ứ ng d ch v ị ể ụ

Pháp lu t v trung gian th

ậ ề

ươ

ng m i ạ

ng nhân ạ ạ ươ

ạ ủ ự ệ ế ệ

ạ ộ ữ - bên đ i lý & bên giao đ i lý ph i là th ả - n i dung c a ho t đ ng đ i lý bao g m vi c giao k t th c hi n ồ ự ế

ụ ữ ạ ồ ạ ị ứ

ng m i đ ứ ươ ạ ợ ị

ộ h p đ ng đ i lý gi a bên giao đ i lý và bên đ i lý; giao k t th c ạ ồ ợ hi n h p đ ng mua bán hàng hóa, cung ng d ch v gi a bên ệ ợ đ i lý v i bên th 3 theo yêu c u c a bên giao đ i lý ạ ớ - quan h đ i lý th ồ ạ ượ ệ ạ - bên đ i lý nhân danh chính mình trong quan h v i bên th 3 ạ ầ ủ c xác đ nh b ng h p đ ng ằ ứ ệ ớ

ự ồ

- bên đ i lý tr c ti p th c hi n h p đ ng mua bán hàng hoá ho c ệ ợ cung ng d ch v v i bên th ba và nghĩa v phát sinh t ứ đ ng v i bên th ba ràng bu c bên đ i lý v i bên th ba ộ ồ

ặ h p (khách hàng) ạ ứ ự ế ị ừ ợ

ụ ớ ứ ụ ớ ứ ạ ớ

Pháp lu t v trung gian th

ậ ề

ươ

ng m i ạ

ươ

ứ ạ

IV. Đ i lý th ng m i ạ ạ 2. Các hình th c đ i lý 

ứ ạ

ọ ẹ

ố ượ

ệ ệ ầ ủ

ự ứ

ạ ấ ạ ấ ị ẽ ưở

ng thù lao là m c trên l ch gi a giá mua, giá bán ệ ạ

ự ế

Đ i lý bao tiêu: là hình th c đ i lý mà bên đ i lý th c hi n vi c mua ng hàng hóa ho c cung ng đ y đ 1 d ch bán tr n v n m t kh i l v cho bên giao đ i lý ụ bên giao đ i lý n đ nh giá giao đ i lý bên đ i lý n đ nh giá bán hàng hóa cho khách hàng ạ bên đ i lý s h ạ so v i giá mua giá bán do bên giao đ i lý quy đ nh th c t VD: Cty A cung c p N m cho Đ i lý B bán s n ph m cho mình v i giá

ả ấ

ề ấ

ị ự ế

ỗ ấ ạ

ư ậ

c thù lao là 1200000-1000000=200000

giao n m trong HĐ đ i lý là 1.000.000/1 t m (giá giao đ i lý) Đ i lý B c quy n n đ nh giá cho m i t m n m, khi bán cho khách hàng s đ ệ ẽ ượ ch ng h n là 1200000/1 t m (giá bán th c t ), nh v y Đ i lý B s ẽ ấ ẳ h ưở

ạ ng đ ượ

Pháp lu t v trung gian th

ậ ề

ươ

ng m i ạ

 Đ i lý đ c quy n: là hình th c đ i lý mà t

i 1 khu v c

ạ ị

ộ ấ ị

đ a lý nh t đ nh bên giao đ i lý ch giao cho 1 đ i lý ạ mua/bán 1 ho c 1 s m t hàng nh t đ nh

ố ặ

ứ ạ ỉ ấ ị

ặ ồ

ứ ạ ứ

 Đ i lý hoa h ng là hình th c đ i lý mà bên đ i lý th c hi n vi c bán hàng hóa cung ng d ch v cho bên giao đ i lý v i nh ng đ c đi m: ữ

ạ ệ ạ

ệ ớ

Pháp lu t v trung gian th

ậ ề

ươ

ng m i ạ

 bên giao đ i lý s n đ nh giá giao đ i lý và giá bán hàng hóa,

ị ạ

ứ ạ ị

i ạ ả ả

ứ ề ỏ ậ

ậ ự ế

VD:Cty A cung c p N m cho Đ i lý B bán s n ph m cho mình v i ẽ ấ cung ng d ch v cho khách hàng ụ bên đ i lý s đ c bên đ i lý tr 1 kho n ti n thù lao d ướ ẽ ượ ạ hình th c hoa h ng. M c hoa h ng do 2 bên th a thu n (th a ỏ ồ ứ ồ thu n trên giá mua bán hàng hóa th c t ệ ả ạ ấ

ẩ ấ ệ

ượ ệ

c hoa h ng là 1000000x10%=100000 ng đ ớ giá giao n m trong HĐ đ i lý là 1.000.000/1 t m (giá giao đ i lý ạ ạ c ng đ và giá bán hàng hóa cho khách hàng) và Đ i lý B s h ượ ẽ ưở c bán ra nh v y Đ i lý hoa h ng là 10% trên m i t m n m đ ạ ư ậ ỗ ấ ồ B s h ồ ẽ ưở ượ

Pháp lu t v trung gian th

ậ ề

ươ

ng m i ạ

 T ng đ i lý mua bán hàng hóa: là hình th c đ i lý t

ổ ứ ch c 1 h ệ

ạ ạ ổ ố ự ộ ể ự ệ ứ ạ ệ

ị ứ

ụ ố ạ

th ng đ i lý tr c thu c đ th c hi n vi c mua bán hàng hóa, cung ng d ch v cho bên giao đ i lý. ổ ổ ạ ự ế ủ ệ ố ạ ạ ự

- T ng đ i lý là đ i tác tr c ti p c a bên giao đ i lý - t ng đ i lý đ i di n cho h th ng đ i lý tr c thu c ộ ạ i s lãnh đ o c a t ng đ i - các đ i lý tr c thu c ho t đ ng d ướ ự ạ ủ ổ ạ ự ạ ộ ệ ộ ạ ạ

lý ợ ồ ạ

ng nhân ươ ề ạ ạ

ệ ợ ồ : công vi c mua/ bán hàng hóa, cung ng d ch ứ ị

3. H p đ ng đ i lý Ch thủ ể bên giao đ i lý và bên đ i lý đ u là th Đ i t ố ượ v do bên đ i lý th c hi n cho bên giao đ i lý ụ ng h p đ ng ạ ệ ạ

Pháp lu t v trung gian th

ậ ề

ươ

ng m i ạ

ng ữ ạ Hình th c h p đ ng ứ ợ

ồ : H p đ ng đ i lý đ ồ ươ ng nhân làm đ i lý, h p đ ng đ i lý ươ ạ c giao k t gi a th ế ạ ợ ồ

c giao k t b ng văn b n ho c b ng hình th c khác có ứ ả ượ ạ ặ ằ

ế ằ ng đ ng ươ ươ

ợ nhân giao đ i lý và th ph i đ ả ượ giá tr pháp lý t ị N i dung h p đ ng: ợ ộ ồ ạ ồ

ả ồ ợ

ờ ạ ủ ợ ụ ạ ạ ả ạ ề

Khi giao k t h p đ ng đ i lý mua, bán hàng ế ợ hoá, các bên có th tho htu n và ghi vào trong h p đ ng các ậ ể đi u kho n sau: Hàng hoá ho c d ch v đ i lý; Hình th c đ i lý; ứ ạ ặ ị thù lao đ i lý; th i h n c a h p đ ng đ i lý; quy n và nghĩa v ụ ồ c a các bên ủ