LU T KINH T
Ậ
Ế
N i dung h c ph n ầ
ọ
ộ
Bài 1. Khái quát chung v th
ng m i & lu t
ề ươ
ạ
ậ
th
ươ
ng m i ạ
ạ ồ
ươ i quy t tranh ch p ấ
ế
Bài 2. Pháp lu t v các lo i hình doanh nghi p ệ ậ ề ng m i Bài 3. Pháp lu t v h p đ ng trong th ạ ậ ề ợ Bài 4. Pháp lu t v gi ậ ề ả Bài 5. Pháp lu t v phá s n ả ậ ề
ng m i ạ
Bài 1 Khái quát chung v th Lu t th ậ
ề ươ ng m i ạ
ươ
ng m i và s ra đ i c a Lu t th I. Ho t đ ng th ạ ộ ươ ờ ủ ự ậ ạ ươ ng m i ạ
1. Khái ni m th
ệ
ươ
ng m i ạ
ng m i” đ ạ ể ạ ộ
Lúc đ u “th
ầ ắ ượ ế ờ ề
xã h i khái ni m th ệ ế c hi u là ho t đ ng mua bán hàng i v sau cùng v i s phát tri n c a ể ủ ớ ự c m ng m i đã đ ở ạ ượ ươ ệ
ươ hóa nh m m c đích ki m l ụ các quan h kinh t ộ ơ r ng h n ộ
ng m i và s ra đ i c a Lu t th I. Ho t đ ng th ạ ộ ươ ờ ủ ự ậ ạ ươ ng m i ạ
Cung ng d ch v du l ch? ụ ị v n Lu t? Công ty t ậ ư ấ Công ty qu ng cáo? ả
ứ ị
ng m i ạ ng m i 2005(LTM 2005) ươ ở ộ
ụ ạ
ươ c m r ng h n đã đ ạ ơ ượ i ng m i là ho t đ ng nh m m c đích sinh l ợ ằ ươ , xúc ti n ị ế i khác” ụ ụ ầ ư ợ ạ ộ ứ ằ ạ ộ ạ
Ho t đ ng th ạ ộ Lu t th ậ “ho t đ ng th ạ ộ bao g m mua bán hàng hóa cung ng d ch v , đ u t ồ ng m i và các ho t đ ng nh m m c đích sinh l th ươ (đi u 3)ề
ng m i và s ra đ i c a Lu t
ươ
ờ ủ
ự
ạ
ậ
I. Ho t đ ng th ạ ộ ng m i th ạ
ươ
ậ
ươ
ỏ
ự
ế
ị
-
c
ệ ướ
ậ ả
ầ
ạ ng m i S ra đ i c a lu t th ươ ờ ủ ự ng m i là ngh nghi p chính đòi h i khung - Th ệ ề ạ pháp lý quy đ nh ch t ch trong giao k t th c hi n ệ ẽ ặ h p đ ng ồ ợ ch th trong HĐTM c n pháp lu t b o v tr ủ ể đ i th c nh tranh ố
ủ ạ
ủ ể
- Ch th trong HĐTM ph i ch u s qu n lý c a ị ự ả i khách hàng, đ i
ả ề ợ
ủ ố
nhà n tác, đ m b o tr t t
ướ ể ả ả ả
c đ b o v quy n l ệ xã hôi ậ ự
III. Ch th ch y u c a Lu t th ng nhân ủ ể ủ ế ủ ậ ươ ng m i – Th ạ ươ
1. Khái ni m th
ng nhân
ệ
ươ
Th
ng nhân theo LTM 2005 “th
ch c
ươ
ổ ứ
c thành l p h p pháp, cá nhân ho t đ ng
ậ ợ
ng nhân bao g m t ồ ạ ộ ng xuyên và có đăng ký
ộ ậ
ộ
ườ
ươ kinh t đ ế ượ th ng m i m t cách đ c l p th ạ ươ kinh doanh”
ậ
ươ
ng m i – ạ
III. Ch th ch y u c a Lu t th Th
ủ ể ủ ế ủ ng nhân
ươ
ạ ươ
Phân lo i th Th
Th
ng nhân là t ổ ứ
ộ nhân ể
ườ i cùng tham gia ho t đ ng theo m t m c ạ ộ ụ ộ
i cùng nhau hùn v n, góp s c đ kinh ố ườ
. ng nhân
ứ ể i m t hình th c là công ty thì công ty đó là th ng ứ ươ
Các t
ệ ủ ộ ươ
ng nhân ng nhân là cá nhân ươ Doanh nghi p t ệ ư H kinh doanh cá th ch c ổ ứ ươ T ch c là nhi u ng ề tiêu chung. M i ng ọ doanh d ộ ướ nhân n u thõa các đi u ki n c a m t th ề ế ch c là th ổ ứ
ươ
ng nhân ch y u hi n nay? ủ ế
ệ
ng nhân
ủ
ể
ặ
ươ
2. Đ c đi m c a Th
ả
ươ
ươ
ng m i ạ
ắ ng nhân th c hi n
c th
ươ
ệ ấ ế ử ạ
ả ượ
ươ
ự
ộ ậ
do quy t đ nh n i dung ho t đ ng ộ
ề ự
ạ ộ
ế ị ề ờ
ế ị
ng nhân ph i th c hi n hành vi th Th ự Ch DNTN kinh doanh n i th t đ n c a hàng mua xe g n máy? ộ ủ Các ho t đ ng th ng m i ph i đ ệ ạ ộ m t cách đ c l p ộ ậ ộ Nh th nào là tính đ c l p? ư ế Có quy n t T do quy t đ nh v th i gian làm vi c ệ T ch u trách nhi m đ i v i các hành vi c a mình ố ớ
ự ự ị
ủ
ệ
ng nhân
ủ
ặ
ươ
2. Đ c đi m c a Th ể
ng m i ph i đ
o Các ho t đ ng th
ả ượ
ươ
ươ
ng nhân c th ạ ng xuyên và mang tính ngh ề
ườ
ạ ộ ti n hành m t cách th ộ ế nghi pệ ế
ộ ộ
ạ ọ
ố
ử ụ ử
ọ
ễ
o
ữ ế ộ
ư
ọ
o VD: Đ n mùa thi Đ i h c m t h gia đình s d ng phòng tr ng trong nhà làm phòng tr cho các sĩ t thuê trong nh ng ngày di n ra ký thi ĐH Nh ng n u h gia đình này xây d ng nhà tr cho các b n sinh viên thuê dài h n thì h gia đình này là TN ạ ạ
ự ộ
ở
ng nhân
ủ
ặ
ươ
2. Đ c đi m c a Th ể
o Th
ng nhân ph i có nghĩa v đăng ký kinh doanh
ươ
ụ
ả
ng h p ch a đăng ký kinh doanh th ợ ư ươ ẫ
ng nhân v n ị ề ọ ệ
ủ ậ (đi u 7-LTM ề
ng nhân th c t Đ i v i tr ố ớ ườ ph i ch u trách nhi m v m i ho t đ ng c a mình theo quy đ nh ạ ộ ị ả c a Lu t này và quy đ nh khác c a pháp lu t ị ủ ậ ủ 2005) th ự ế ươ
ng m i 2005 không xây d ng khái ni m hành
ạ
ươ ng m i mà xây d ng khái ni m ho t đ ng
ệ ạ ộ
ự ệ
ự
Lu t th ậ vi th ươ ạ ng m i th ươ
ạ
ng m i là ho t đ ng nh m m c đích
ạ
ạ ộ
ụ
ằ
ị
ng m i và các ho t đ ng
ế
ứ ạ ộ . Có th nói ể
ủ
IV. Đối tượng điều chỉnh của luật thương mại – hành vi thương mại
“ ho t đ ng th ươ ạ ộ i bao g m mua bán hàng hóa, cung ng d ch sinh l ồ ờ v ,đ u t , xúc ti n th ạ ươ ụ ầ ư i khác” nh m m c đích sinh l (đi u 3)ề ằ ợ ụ ng m i theo đ nh nghĩa c a LTM 2005 ho t đ ng th ị ạ ươ ạ ộ ng m i là t ng h p nhi u hành vi th ạ ươ ề ổ
ợ
ng m i là hành vi do th
ng nhân th c
ươ
ạ
ươ
ự
Hành vi th hi nệ
ng nhân là ho t
ươ
ủ
ạ
Ho t đ ng c a th ạ ộ ng m i
V y n u nói ậ ế đ ng th ươ ộ
ạ là đúng hay sai?
Các đặc điểm của hành vi thương mại
ng m i là hành vi nh m m c đích sinh l
ằ
ươ
i ợ i không
Các đặc điểm của hành vi thương mại
Hành vi th Hi u nh th nào là m c đích sinh l ớ
ạ ụ ệ
ợ ể ư ế ợ
ả
ụ i? m c đích sinh l ụ i nhuân c l ượ ợ ế ộ
đ ng nghĩa v i vi c ph i thu đ ồ ồ ạ
VD: B n A đ n H ng Phúc mua m t chi c Airblade - Hành vi ct H ng phúc bán xe cho chúng ta d h ng l ph n i t ể ưở ợ ừ ầ
ng m i ạ ươ ệ
ế ồ chênh l ch là hành vi th - Chúng ta mua xe đ s d ng là hành vi dân s ể ử ụ ự
Các đ c đi m c a hành vi th
ủ
ể
ặ
ươ
ng m i ạ
Hành vi th
ng m i đ
ng
ươ
ạ ượ
c th c hi n trên th tr ệ
ị ườ
ự
Th tr
i mua và ng
i bán
ườ
ị ườ và là n i di n ra các ho t đ ng th
ườ ng m i.
ng là n i là n i g p g gi a ng ươ
ơ ặ ỡ ữ ạ ộ
ơ ễ
ơ
ạ
Th
ươ th
ng nhân là ch th c a các hành vi th ủ ể ủ ả ươ
ươ ậ ủ
ng m i nên ạ ng ng nhân ph i tuân theo các quy lu t c a th tr ị ườ .
t ti n ký h p đ ng bán áo s mi cho
ệ ế
ợ
ồ
ơ
VD1: Cty Vi Cty A VD2: Cty Vi
t ti n ký h p đ ng v i TPT mua máy
ệ ế
ồ
ợ
ớ
tính
t ti n ký h p đ ng cung c p trang ph c
VD4: Cty Vi
ụ
ấ
ợ
ồ
ệ ế cho Khoa Kinh tế Tranh ch p - lu t nào đi u ch nh? ậ ấ
ề
ỉ
Các lo i hành vi th ạ ươ ng m i ạ
Các lo i hành vi th
ạ
ươ
ng m i ạ
là nh ng hành vi có tính
ng m i thu n túy:
ữ
ầ
ạ
ng nhân
ươ
ng m i ph thu c):là nh ng hành vi có b n ch t dân
ươ ng m i ạ ng m i g n li n v i th ạ ắ ộ
(hành vi ả
ấ
ụ ươ
ng nhân th c hi n theo nhu c u ngh ề
ệ
ầ
Hành vi th ch t th ươ ấ Hành vi th ề ớ ươ th ữ ạ ươ s nh ng do th ự ự ư nghi p hay nhân lúc hành ngh ề ệ
ng m i
ươ
ữ
ị
ộ
Giao d ch h n h p: ị ố ớ ổ ợ là nh ng giao d ch mang tính th ạ đ i v i m t bên và mang tính dân s đ i v i bên kia ự ố ớ
V. Ngu n c a lu t th ồ ủ
ậ
ươ
ng m i ạ
ả
ng m i ạ
ươ
ng m i ạ
Văn b n pháp lu t ậ BLDS Lu t th ươ ậ Lu t chuyên ngành ậ T p quán th ậ Incoterm
ng đ i h c t
ợ
ườ
ạ ọ ư ụ
ồ
Ngày 1/9/2010 Tr ớ
ả
ủ ể ề
ở
ầ
ơ ớ ộ ụ
ợ
ồ
ấ
ỏ
ậ ề
ư ỏ ậ ượ
th c Tây Đô ký h p đ ng v i công ty TPT chuyên kinh doanh máy tính xách tay, máy tính văn phòng, c hai bên ch th đ u có tr s ụ ở chính tp.C n th v i n i d ng H p đ ng là TPT s bán ẽ cho Tây đô 100 máy tính văn phòng 2 bên th ng nh t th a ố ng máy. Sau khi nh n hàng không thu n v giá và ch t l ậ ấ ượ ng máy không đúng nh th a lâu Tây đô phát hi n ch t l ấ ượ ệ c thu n. Tây đô khi u n i v i TPT nh ng không nh n đ ế ạ ớ ậ câu tr l
ả ờ
ở
ư i th a đáng, Tây đô kh i ki n ệ Theo anh/ch thì tranh ch p này s đ
ỏ ị
ấ
ậ
th
ng m i hay B Lu t dân s đ gi
ẽ ượ ự ể ả
c áp d ng Lu t ụ i quy t? ế
ươ
ộ
ạ
ậ
BÀI 2 PHÁP LU T V CÁC LO I HÌNH Ạ Ề Ậ DOANH NGHI PỆ
M C A – GI
Ụ
I THI U PHÁP LU T V Ề
Ậ
Ớ
Ệ DOANH NGHI PỆ
I)
ệ
1)
ề ch c kinh t
có tên riêng, có tr s n
đi u 4 LDN 2005 ế
ụ ở ổ
Khái ni m doanh nghi p ệ Khái ni mệ + Khái ni m : ệ - là t ổ ứ đ nh, có tài s n ả ị c ĐKDN - đã đ ượ - Ho t đ ng kinh doanh ạ ộ
M C A – GI
Ụ
Ệ
I THI U PHÁP LU T V Ề
Ậ
Ớ DOANH NGHI PỆ
Khái ni m doanh nghi p ệ
ệ I) 2) Phân lo i doanh nghi p ệ ủ ở ữ
ố
ầ
ậ
c
ạ Căn c vào ch s h u ph n v n thành l p nên ứ doanh nghi p:ệ Doanh nghi p nhà n ệ Doanh nghi p t ệ ư Doanh nghi p t p th ệ ậ Doanh nghi p c a t ệ ủ ổ ứ Doanh nghi p có v n đ u t ố ệ
ướ nhân ể ch c chính tr -xã h i ộ ị c ngoài n ầ ư ướ
Ụ
Ớ
I THI U PHÁP LU T V Ề
Ậ
Ệ
M C A – GI DOANH NGHI PỆ
ng ch s h u:
ủ ở ữ
ứ ố ượ ộ ệ ề ệ
Căn c s l Doanh nghi p m t ch ủ Doanh nghi p nhi u ch Căn c vào tính ch t c a ch đ trách nhi m v ề
ế ộ
ứ
ệ
ặ
ả ủ Doanh nghi p trách nhi m h u h n ữ ạ ệ Doanh nghi p trách nhi m vô h n ạ ệ
ủ ấ ủ m t tài s n c a ch th kinh doanh: ủ ể ệ ệ
Ụ
Ớ
I THI U PHÁP LU T V Ề
Ậ
Ệ
M C A – GI DOANH NGHI PỆ
ả
ệ
ạ ộ
ủ
ạ
ạ
II) Pháp lu t v doanh nghi p ậ ề ệ Pháp lu t doanh nghi p là h th ng các văn b n pháp lu t ậ ệ ố ậ ghi nh n s t n t i và ho t đ ng c a các lo i hình doanh ậ ự ồ ạ nghi pệ H th ng pháp lu t v các lo i hình DN: ậ ề ệ ố -Lu t DN 2005 ậ -Lu t H p tác xã 2003 ợ ậ -Các lu t chuyên ngành (lu t ngân hàng, lu t ch ng khoáng, lu t ậ b o hi m…) ể ả
ứ ậ ậ ậ
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
I)
Thành l p DN ậ 1) Đi u ki n v ch th : ệ ề 2) Đi u ki n v ngành ngh kinh doanh ệ ề
ề ủ ể Đi u 13 LDN 2005 ề ề
ề
Ngành ngh c m kinh doanh – ngh đ nh 59
ề ấ
ị
ị
ề
ề
ệ
ề
Ngành ngh kinh doanh có đi u ki n: đi u 7 LDN 2005
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
Đi u ki n kinh doanh:
ề
ệ
Gi y phép kinh doanh
ấ
Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh
ậ ủ ề
ứ
ệ
ấ
Ch p thu n khác c a c quan nhà n
c có th m
ủ ơ
ậ
ướ
ẩ
ấ quy nề
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
Ch ng nh n BHTNNN ậ
ứ
Ch ng ch hành ngh
ứ
ỉ
ề
Xác nh n v n pháp đ nh
ậ
ố
ị
Ngành ngh kinh doanh có đi u ki n không c n gi y
ệ
ề
ề
ấ
ầ
phép
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
ề
ệ
3) Đi u ki n v tên DN: ữ
t đ ế ượ ả
ữ
c t, có th kèm theo c và bao Tên doanh nghi p ph i vi ể ượ ế ệ
và tên riêng
ạ ặ
ệ
ề ệ b ng các ch cái trong B ng ch cái ti ng Vi ả ệ ằ các ch cái F, J, Z, W, ch s và ký hi u, phát âm đ ữ ố ữ ố lo i hình DN g m hai thành t ồ ề ấ ữ ặ
Nh ng đi u c m trong đ t tên doanh nghi p: - không đ t tên trùng ho c gây nh m l n v i tên DN khác đã đăng ẫ ầ ặ ớ
ký trên ph m vi toàn qu c ố ạ
- không đ c, đ n v l c l
ng vũ ị ự ượ ch c chính tr xã h i ị ộ ng h p có s ự ợ ừ ườ ủ
c s d ng tên c quan nhà n ơ ướ ơ ượ ử ụ trang nhân dân, tên c a t ch c chính tr , t ị ổ ứ ủ ổ ứ làm 1 ph n ho c toàn b tên riêng c a DN tr tr ộ ặ ầ ch p thu n c a các c quan đó ậ ủ ấ ơ
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
ượ ử ụ ệ ề ố ị
- không đ ng , ký hi u, vi ph m truy n th ng l ch ạ s , văn hóa đ o đ c thu n phong m t c c a dân t c, tên danh ử nhân đ đ t tên riêng cho DN
c s d ng t ạ ứ ừ ữ ầ ỹ ụ ủ ộ
ể ặ
Tên trùng: tên c a DN yêu c u đăng ký đ
ượ ủ ế t và đ c b ng ọ ằ
ti ng vi c vi ầ t hoàn toàn gi ng v i tên DN đã đăng ký ớ ế ệ ố
ữ ệ
ẽ ế
VD: 2 công ty cùng có tên là Công ty trách nhi m h u h n (TNHH) M&T, song hai DN s không b coi là trùng n u ch m t DN có ị i tên “m&t” (cách đ c gi ng nhau tên riêng là “M&T”, DN còn l ạ ỉ ộ ố ạ ọ
t khác nhau)
nh ng vi ư ế
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
t c a doanh nghi p yêu c u đăng ký đ c ệ ủ ệ ầ ượ
Tên nh m l n ẫ ầ - Tên b ng ti ng Vi ế ằ ố - Tên b ng ti ng Vi
ư đ c gi ng nh tên doanh nghi p đã đăng ký; ọ ệ
ằ ầ ế ệ ệ ủ ỉ
ệ ệ ệ
t t t t c a doanh nghi p yêu c u đăng ký trùng v i tên vi ầ ế ắ ủ ệ ế ớ
ệ ế
t c a doanh nghi p khác đã đăng ký; ệ c ngoài c a doanh nghi p yêu c u đăng ký ủ ướ c ngoài c a doanh nghi p khác đã ướ ế ầ ệ ủ
t c a doanh nghi p yêu c u đăng ký ch khác tên doanh nghi p đã đăng ký b i ký hi u “&”; ký hi u “-”; ch ữ ở “và”; - Tên vi t ắ ủ - Tên b ng ti ng n ằ trùng v i tên b ng ti ng n ằ ớ đăng ký;
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
- Tên riêng c a doanh nghi p yêu c u đăng ký khác v i tên riêng
ầ
ệ
ủ
ặ
ộ
ế
ố ứ ự ặ ủ
t (A, B, C…) ng h p doanh ợ
ệ
ớ ộ ố ố ự ệ ừ ườ ủ
ệ
ầ
c a doanh nghi p đã đăng ký b i m t ho c m t s s t ệ ở ủ ho c m t s ch cái ti ng Vi nhiên, s th t ộ ố ữ ngay sau tên riêng c a doanh nghi p đó, tr tr nghi p yêu c u đăng ký là doanh nghi p con c a doanh nghi p đã đăng ký;
ệ ệ
ủ
ệ
ầ
ớ
c,
- Tên riêng c a doanh nghi p yêu c u đăng ký khác v i tên ướ
ủ
ệ
riêng c a doanh nghi p đã đăng ký b i t “tân” ngay tr ho c “m i” ngay sau tên c a doanh nghi p đã đăng ký; ủ
ở ừ ệ
ặ
ớ
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
ầ
ủ
ỉ
ủ
ừ
ề
ắ
ở
- Tên riêng c a doanh nghi p yêu c u đăng ký ch khác tên ệ “mi n B c”, ặ ề
ề
ng t
ề có ý nghĩa t ươ
ệ
ợ
riêng c a doanh nghi p đã đăng ký b i các t ệ “mi n Nam”, “mi n Trung”, “mi n Tây”, “mi n Đông” ho c ề ng h p doanh nghi p yêu ; tr tr các t ự ừ ườ ừ c u đăng ký là doanh nghi p con c a doanh nghi p đã đăng ệ ủ ệ ầ ký;
ủ
ủ
ớ
- Tên riêng c a doanh nghi p trùng v i tên riêng c a doanh ệ
nghi p đã đăng ký.
ệ
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
ấ ấ ấ
Quy trình ĐKKD và c p GCN ĐKKD Quy trình ĐKKD và c p GCN ĐKKD Quy trình ĐKKD và c p GCN ĐKKD H s ĐKKD : H s ĐKKD : H s ĐKKD : ề ề ề Quy trình ĐKKD theo ngh đ nh 43/2010 Quy trình ĐKKD theo ngh đ nh 43/2010 Quy trình ĐKKD theo ngh đ nh 43/2010
Đi u 16. 17, 18, 19 LDN 2005 Đi u 16. 17, 18, 19 LDN 2005 Đi u 16. 17, 18, 19 LDN 2005 ồ ơ ồ ơ ồ ơ
1
ị ị ị ị ị ị
Ng Ng Ng Ng Ng Ng i mu n i mu n i mu n i mu n i mu n i mu n ố ố ố ố ố ố
4
(5 ngày)
5
(2 ngày)
3
2
Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng ĐKKD ĐKKD ĐKKD ĐKKD ĐKKD ĐKKD ườ ườ ườ ườ ườ ườ TLDN TLDN TLDN TLDN TLDN TLDN
C quan C quan C quan C quan C quan ơ ơ ơ ơ ơ Công an Công an Công an Công an Công an C quan C quan C quan C quan ơ ơ ơ ơ Thuế Thuế Thuế Thuế
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
ố ộ
Công b n i dung đăng ký doanh nghi p ệ Các thành viên công ty th c hi n vi c góp v n theo
ự
ệ
ệ
ố
cam k tế
ị
ể
ả
ở
Đ nh giá tài s n góp v n ố ả Chuy n quy n s h u tài s n ề ở ữ M tài kho n Ngân hàng ả Khai trình s d ng lao đ ng, đăng ký BHXH ộ ử ụ Xin gi y phép kinh doanh ho c gi y ch ng nh n đ ậ ủ
ứ
ặ
ấ
đi u ki n kinh doanh
ấ ệ
ề
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
II) B o đ m c a Nhà n
c, quy n và nghĩa v c a
ủ
ả
ướ
ụ ủ
ề
ả DN
i th DN ể
ổ ứ ạ ổ ứ ạ
III) T ch c l 1) T ch c l a) Các hình th c t
ch c l
i DN:
i, gi ả i DN ứ ổ ứ ạ
Kho n 16, đi u 4 LDN ề ả
2005
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
Chia DN
VD: DN B DN A DN C
DN A Ch m d t ho t đ ng
ạ ộ
ứ
ấ
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
Tách DN VD: DN A DN A DN C
DN A không ch m d t ho t đ ng, A &C m i DN s ẽ
ạ ộ
ứ
ỗ
có ph n tài s n, quy n& nghĩa v t
A
ụ ừ
ề
ầ
ấ ả
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
H p nh t DN
ấ
ợ
ẽ ấ
ạ ộ
DN A + DN B = DN C A, B s ch m d t ho t đ ng, tài s n và ả ứ quy n&nghĩa v c a A, B s thu c v C ộ ề ụ ủ
ề
ẽ
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
Sáp nh pậ
ặ ứ
ạ ộ
c sáp nh p nh n quy n, nghĩa v c a các cty
ị ượ
ề
ụ ủ
DN A + DN B = DN A ho c DN B DN b sáp nh p s ch m d t ho t đ ng ậ ẽ ấ DN đ ậ ậ b sáp nh p ậ ị
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
ổ
ừ
ố ừ
Chuy n đ i DN ể T cty TNHH 1 thành viên sang 2 thành viên tr lên ở 1 ho c 1 s ng - csh cty huy đ ng thêm v n t ố ườ ộ - csh chuy n nh ố ủ
i cty i khác ặ ng, t ng cho 1 ph n v n c a mình t ạ ầ ể
T cty TNHH2 thành viên, cty c ph n sang cty TNHH 1 thành
ặ i khác cho 1 ho c 1 s ng ặ ượ ố ườ
ổ ầ
ừ viên
ng toàn b ộ ể
ng ng c a t - m t c đông ho c thành viên nh n chuy n nh ặ ươ ứ ậ ượ t c các c đông, thành viên ủ ấ ả ổ ố
c ph n, v n góp t ổ còn l ộ ổ ầ iạ
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
ậ
ố ầ ủ ấ ả ặ ộ ố ổ
ầ i ạ
ặ ổ ẩ ư ằ ậ
ặ ố
- m t c đông ho c thành viên là pháp nhân nh n góp v n đ u ầ ố ộ ổ b ng toàn b s c ph n ho c ph n v n góp c a t t t c các ặ ư ằ c đông thành viên còn l ổ - m t ng i không ph i là thành viên ho c c đông nh n ả ườ ộ ng ho c nh n góp v n đ u t chuy n nh ượ ể ph n ho c ph n v n góp c a t ầ ặ ổ ầ ầ ừ
ơ ể
ng 1 ph n v n góp c a thành viên hi n ầ ố ớ ủ ườ ệ ậ
ượ ể i góp thêm v n ậ b ng toàn b s c ố ộ ố ổ t c c đông ho c thành viên cty ặ ủ ấ ả ổ T cty TNHH sang cty c ph n: n u cty TNHH có ít h n 3 thành ế viên thì huy đ ng thành viên m i. Thành viên m i có th là ớ ộ ng i nh n chuy n nh có ho c là ng ườ ặ ố
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
Chuy n đ i doanh nghi p t
nhân thành công ty
ể ổ
ệ ư
- ch DNTN là ch s h u công ty/thành viên c a
ủ
ủ ở ữ c chuy n đ i ổ ể - ch DNTN cam k t b ng văn b n ch u trách ế ằ
ị ả ả ủ
ằ
ố
ủ
ả
ủ ố ợ
ế
TNHH: ủ cty đ ượ ủ nhi m cá nhân b ng toàn b tài s n c a mình đ i ộ ệ t c các kho n n ch a thanh toán c a v i t ợ ư ớ ấ ả DNTN và cam k t thanh toán đ s n khi đ n ế h nạ
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
ỏ
ớ
ằ
ả
ủ
ư
ồ ổ ế
ủ ợ c chuy n đ i ti p nh n và th c hi n các h p ể
ự
ệ
ậ
ặ
ả
-ch DNTN có th a thu n b ng văn b n v i các ậ bên c a h p đ ng ch a thanh lý v/v cty TNHH đ ượ ợ đ ng đó. ồ ủ ậ
ằ
ả
ệ
ậ
ộ
- ch DNTN cam k t b ng văn b n ho c th a ỏ ế ằ thu n b ng văn b n v i các thành viên góp v n ố ớ khác v/v ti p nh n & s d ng lao đ ng hi n có ử ụ ế c a DNTN ủ
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
i th DN ể ườ ả
Gi ả Các tr Gi + K t thúc th i h n ho t đ ng đã ghi trong đi u l công ty mà ng h p gi ợ i th t ể ự ế i th : ể ả nguy n: ệ ờ ạ ề ệ
ạ ộ ạ
ủ ở ữ ủ
i th b t bu c:do c quan có th m quy n cho phép thành không có quy t đ nh gia h n ế ị ế ị ộ ẩ ả ơ ề
+ Theo quy t đ nh c a ch s h u DN Gi l p quy t đ nh: ậ ể ắ ế ị
+ Công ty không còn đ s l ng thành viên theo LDN trong 6 ủ ố ượ
tháng liên t cụ ồ ị + B thu h i gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ứ ấ ậ
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
ả
Gi i th DN ể DN ch đ
ể ế ả ả ả ả
i th khi b o đ m thanh toán h t các kho n n ợ ả
i th luôn d n đ n ch m d t ho t đ ng c a DN ạ ộ ủ ứ ể ế ấ
c gi ỉ ượ và nghĩa v tài s n khác ụ Gi ả Th t c gi ả ủ ụ B1:thông qua quy t đ nh gi B2:thông báo quy t đ nh gi i th i th ẫ i th : ể ế ị ế ị ả ả ể ể
ấ ề
ữ
ề
M c B - Nh ng v n đ pháp lý chung v các lo i hình DN theo quy đ nh c a LDN
ụ ạ
ủ
ị
ả
i th : ể ả
ợ ủ ả
Th t c gi ủ ụ B3: thanh lý các tài s n và thanh toán các kho n n c a DN • Các kho n n l ủ
• N thu và các kho n n khác
ng, tr c p thôi vi c, BHXH theo quy ệ i khác c a ng ủ ườ ị i lao đ ng theo ộ
ợ ấ ả ợ ươ đ nh c a pháp lu t, quy n l ề ợ ậ HĐLĐ ợ ả ợ ế
ụ
ủ
ạ
ị
M c C - Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN ị theo LDN 2005
ị
nhân Doanh nghi p t ệ ư 1.Đ nh nghĩa và đ c đi m ể ặ DNTN là 1 đ n v kinh doanh ơ ị Do 1 cá nhân làm ch và ch u trách nhi m b ng t
t c tài s n c a ấ ả ằ ả ủ
ệ ủ mình đ i v i m i ho t đ ng c a DN ố ớ
ị ủ ạ ộ ọ DNTN không có t cách pháp nhân ư c phát hành b t kỳ lo i ch ng khoán nào DNTN không đ ượ ứ ấ ạ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
đăng ký t
i c quan đăng ký kinh doanh
2. V n & tài chính: ố - Ch DN s t ủ
ẽ ự
ạ ơ
-
ủ
ể
ả
ể
ả
ầ
Ch DNTN không ph i đăng ký chuy n quy n s ề ở h u đ i v i tài s n góp v n y/c u chuy n quy n s ề ở ố ữ ố ớ h uữ
- Ch DNTN s ch u trách nhi m vô h n đ i v i m i
ố ớ
ệ
ạ
ọ
ẽ ị ho t đ ng c a DN
ủ ạ ộ
ủ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ố
ả ặ ố
.khi gi m v n đ u t th p h n v n đã đăng ký thì ch ủ ề ệ ố
2. V n & tài chính Trong quá trình ho t đ ng DN có quy n tăng ho c gi m v n ầ ư ấ ố
ề ơ c gi m v n sau khi đã đăng ký v i C quan ạ ộ ố ả ả ỉ ượ ớ ơ
đi u l DNTN ch đ ĐKKD
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
nhân
ổ ứ ủ ủ
ạ ộ t c ho t đ ng c a DN ạ ộ ặ
ấ ả ủ
i ch u trách nhi m v m i ho t đ ng ườ qu n lý DN ho c thuê giám đ c.m c dù thuê ệ ặ ạ ộ ố ề ọ ị
ườ ạ
Doanh nghi p t ệ ư 3. T ch c qu n lý & ho t đ ng ả • Ch DN quy t đ nh t ế ị • Ch DN có th t ể ự ả GD ch DN v n là ng ẫ ủ c a DNủ • Ch DN là ng ủ • Ch DNTN là nguyên đ n ho c b đ n, ng ủ
i đ i di n theo pháp lu t c a DN ặ ị ơ ậ ủ ườ ệ ơ i có quy n liên ề
t ng
quan trong t M t cá nhân ch đ c làm ch m t doanh nghi p t nhân ố ụ ỉ ượ ộ ủ ộ ệ ư
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
nhân
ạ ộ
Doanh nghi p t ệ ư 3. T ch c qu n lý & ho t đ ng ả ổ ứ Cho thuê DN • Ch DN có quy n cho thuê DN nh ng ph i báo cáo c quan ề
•
ư ả ơ
ờ ạ ủ ệ ị
ủ ĐKKD Trong th i h n cho thuê ch DNTN v n ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu t v i t ả ẫ cách ch s h u DN ủ ở ữ ậ ớ ư ướ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
nhân
ạ ộ
ủ ệ ị t c ề ấ ả
Doanh nghi p t ệ ư 3. T ch c qu n lý & ho t đ ng ả ổ ứ Bán DNTN Sau khi bán DNTN ch DN v n ph i ch u trách nhi m v t ự
ư i bán và ch n có thõa ủ ợ ợ ả ừ ườ ng h p ng ợ ườ ườ
ẫ ả các kho n n và các nghĩa v tài s n khác mà DN ch a th c ả ụ hi n (tr tr i mua ng thu n khác) ệ ậ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ủ
ấ
Công ty H p danh ợ ể : 1. Khái ni m & đ c đi m ặ ệ + Có ít nh t 2 thành viên là ch s h u chung c a Cty cùng nhau kinh doanh ủ ở ữ i 1 tên chung (thành viên h p danh) ngoài TVHD còn có thành viên góp
ợ
d ướ v n.ố
+ TVHD ph i là cá nhân ch u trách nhi m vô h n b ng t ị
ệ
ạ
ằ
ấ ả
t c tài s n v các ả
ề
+ Thành viên góp v n ch ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty
ợ ủ
ề
ệ
ả
ị
ỉ
trong ph m vi s v n đã góp vào công ty.
ạ
ả nghĩa v c a công ty ụ ủ ố ố ố ượ
+ Cty HD không đ + Cty HD có t
c phát hành b t kỳ lo i ch ng khoán nào ạ ngày đ
ấ cách pháp nhân k t ể ừ
ứ c c p gi y đăng ký DN ượ ấ
ư
ấ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ợ
Công ty H p danh ợ 2. Thành viên h p danh + Là cá nhân + Là ng
ả ườ i qu n lý doanh nghi p (th o lu n bi u quy t các v n ả ế ể ệ ấ
ậ ị ng ph n v n góp c a mình cho ng i đ c a cty, nhân danh cty trong các giao d ch) ề ủ + Ch đ ủ c chuy n nh ể ỉ ượ ượ ườ
khác khi thành viên hd còn l ầ ạ ồ
+ Ko đ i khác kinh doanh cùng ượ ườ ố i đ ng ý ặ
l i c nhân danh cá nhân ho c ng ngành ngh v i cty đ t ể ư ợ ề ớ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ổ ứ
ố ớ ụ ủ ể ị ạ
Công ty H p danh ợ 3. Thành viên góp v n:ố ch c ho c cá nhân + Có th là t ặ + Ch ch u trách nhi m đ i v i các nghĩa v c a cty trong ph m ỉ ố ố
ệ ế
ề ả
c nhân danh cty đ ho t đ ng kinh doanh vi s v n đã cam k t góp + Không có quy n qu n lý cty + Không đ ượ ể ạ ộ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ợ
ể
ề
ế ề
ng ph n v n góp c a mình cho ng ượ ầ ố
i khác ườ i khác ti n hành ế ủ ặ
ườ kinh doanh các ngành ngh đã đăng ký c a cty
Công ty H p danh 3. Thành viên góp v n:ố i cu c h p + Có quy n tham gia h p th o lu n, bi u quy t t ộ ọ ế ạ ề ọ ả ậ cty, quy n & nghĩa v c a HĐTV v s a đ i b sung đi u l ụ ủ ề ệ ề ử ổ ổ TVGV & các v n đ có liên quan tr c ti p đ n quy n & nghĩa ự ế ề ấ v c a h ụ ủ ọ + Có quy n nh ề + Đ c quy n nhân danh cá nhân ho c ng ề ượ ủ
ề
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
t c các v n đ c a Cty, quy t đ nh đ
c thông qua
ượ
ề ủ
ế ị
ấ
ng
ấ
ấ
ươ
ồ
ướ
ử ổ ổ
ế
ng h c ít nh t ¾ t ng s TVHD đ ng ý (ph ố cty; ti p nh n TVHD m i; ớ ậ
ổ ề ệ
i th cty ể
ề
c ít nh t 2/3 t ng s TVHD ch p thu n ậ ố
ấ
ề ủ ổ ứ
Công ty H p danh ợ 4. T ch c qu n lý & đi u hành kinh doanh c a Cty ả + Do HĐTV qu n lýả + HĐTV quy t đ nh t ấ ả ế ị theo nguyên t c đa s ố ắ các v n đ c n ph i đ ả ượ ề ầ phát tri n c a cty; s a đ i b sung đi u l ể ủ quy t đ nh gi ả ế ị các v n đ khác thì c n đ ầ ượ ấ ự ủ ạ ộ
ổ ạ
ệ
ấ Ho t đ ng c a TVHD th c hi n ngoài ph m vi ho t đ ng kinh doanh đã ng h p ho t
ừ ườ
ủ
ạ
ợ
ạ ộ đăng ký c a Cty không thu c trách nhi m c a Cty ( tr tr đ ng đó đã đ
ộ c các thành viên còn l
ủ ệ i ch p thu n)
ượ
ạ
ấ
ậ
ộ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ệ
ộ
ữ ạ
ệ
ể
ố ớ ợ ủ ả
ạ
Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên 1. Khái ni m & đ c đi m ặ + Do 1 t/ch c ho c cá nhân làm csh ặ ứ + Csh cty ch u trách nhi m đ i v i các kho n n c a cty trong ệ ị ph m vi s v n đi u l ề ệ ủ ố ố + Cty TNHH 1 thành viên có t
cách pháp nhân k t ngày c p c a cty ư ể ừ ấ
gi y đăng ký dn ấ
+ Cty TNHH 1 thành viên không đ c phát hành c ph n ượ ầ ổ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ệ
ữ ạ
ộ
ch c ổ ứ
i làm đ i di n theo y quy n ườ ạ ề ệ
Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên 2. C c u t ch c ơ ấ ổ ứ tr ng h p csh là t ợ ườ + N u t
ch c g m: Ch t ch cty, giám đ c ho c t ng giám ế ổ ứ ổ ơ ấ ổ ứ ồ ch c b nhi m 1 ng ủ ị ệ ố ủ ặ ổ
ch c b nhi m ít nh t 2 ng ệ ườ ạ ủ ệ
ơ ấ ổ ứ ồ
thì c c u t đ c, ki m soát viên ể ố + n u t ấ ế ổ ứ ổ quy n thì c c u t t c các thành viên), ch c g m: HĐTV( t ề ch t ch HĐTV, giám đ c ho c t ng giám đ c, ki m soát viên ặ ổ ủ ị i đ i di n theo y ấ ả ố ể ố
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ộ
ữ ạ
ch c g m: ch t ch cty, giám đ c ho c t ng giám đ c ( không có ố
ặ ổ
ủ ị
ố
c ti n hành khi có ít nh t 2/3 s thành viên d h p ự ọ
ượ
ế
ấ
ố
ủ
Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên ệ ch c 2. C c u t ơ ấ ổ ứ ng h p csh là cá nhân tr ợ ườ C c u t ơ ấ ổ ứ ồ ki m soát viên) ể H i đ ng thành viên ộ ồ Cu c h p HĐTV đ Quy t đ nh c a HĐTV: + đ i v i các v n đ nh s a đ i b sung đi u l
ề ư ử ổ ổ
ể
ộ ọ ế ị ố ớ nh
cty, t i cty, chuy n ch c l ổ ứ ạ c ít nh t ¾ s thành viên cty ch p thu n ậ ấ
ề ệ ố
ấ
ầ ượ
ấ ố + các v n đ khác thì c n đ
c ít nh t ½ s thành viên cty ch p thu n ậ
ấ
ấ
ố
ng v n góp thì c n đ ầ ượ
ượ ấ
ề
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ệ
ữ ạ
ộ ề ủ ể
ộ ố ạ ỉ ượ
ườ ng m t ph n ộ ầ
ho c toàn b s v n đi u l ch c ho c cá nhân khác
Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên M t s h n ch đ i v i quy n c a csh và cty: ế ố ớ c quy n rút v n b ng cách chuy n nh + csh ch đ ố ề ằ cho t ề ệ ộ ố ố
ổ ứ ặ ặ
c rút l ượ ủ ợ
kho n n và các nghĩa v tài s n khác đ n h n + csh không đ ợ i nhu n khi cty không thanh toán đ các ế ậ ụ ả ả ạ
+ Cty không đ ượ c gi m v n đi u l ố ề ệ ả
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên
ữ ạ
ộ
ệ
ị ợ
ể
H p đ ng giao d ch gi a cty TNHH 1 thành viên là t ữ ng sau ph i đ ả ượ ộ ồ ố ặ ổ ắ ch c v i ổ ứ ớ ồ các đ i t c h i đ ng thành viên ho c ch t ch ủ ị ặ ố ượ công ty, giám đ c ho c t ng giám đ c và ki m soát viên xem xét ố quy t đ nh theo nguyên t c đa s ố ế ị
+ csh cty và ng i có liên quan c a csh cty ườ ủ
+ ng i đ i di n theo y quy n giám đ c ho c t ng giám đ c và ặ ổ ủ ề ố ố
ệ ki m soát viên ườ ạ ể
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
+ ng
ủ
ủ
ề
ườ giám đ c ho c t ng giám đ c và ki m soát viên
i đ i di n theo y quy n ườ ạ ố
i có liên quan c a ng ặ ổ
ệ ể
ố
+ ng
i có th m
ẩ
ườ i qu n lý đó
i qu n lý ch s h u công ty, ng ủ ở ữ ữ
quy n b nhi m nh ng ng ệ
ườ ề
ả ổ
ườ
ả
+ ng
i có liên quan c a ng
ườ
i
i qu n lý ch s h u ả i có th m quy n b nhi m nh ng ng ổ
ủ ở ữ ữ
ườ ề
ủ ẩ
ườ
ệ
ườ
công ty, ng qu n lý đó
ả
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ở
ệ ặ
ệ
ặ ổ ứ
ể
Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ 1. Khái ni m và đ c đi m ể + thành viên có th là cá nhân ho c t ng không quá 50) + thành viên ch u trách nhi m đ i v i nghĩa v c a cty trong ph m vi ố ớ ị
ch c (s l ố ượ ụ ủ
ệ
ạ
s v n cam k t góp ố ố
ế
ượ
ầ
ng thông qua vi c yêu c u cty ệ ng ho c t ng cho, ặ ặ
ượ
ể
+ ph n v n góp ch đ ầ ố ạ ể ừ
ườ
c chuy n nh ể ỉ ượ i ph n v n góp c a mình ho c chuy n nh ặ ủ i khác… (Đ 43, 44, 45-LDN) ngày đ
cách pháp nhân k t
c c p GCNDKDN
mua l ầ ố đ th a kê cho ng ư
ượ ấ
+ cty có t + cty không đ
ể ừ c phát hành c ph n ổ ầ
ượ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ở
ch c)
ặ ổ ứ
ư ng h p: ợ ườ ữ
ự ế
ố
ố ố ạ ng th a k ph n v n góp c a ng ế ạ i ph n v n góp c a thành viên cty ủ ố ầ ừ ế i đ l ườ ể ạ ủ ầ i th a k là ừ ế
Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ ệ 2. Thành viên công ty (cá nhân ho c t T cách thành viên hình thành trong nh ng tr + góp v n tr c ti p vào cty + góp v n vào cty khi cty k t n p thành viên m i ớ + mua l + h ưở thành viên cty
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ch c)
ặ ổ ứ
ư
ệ ở
i khác ườ ầ ố
cách ượ ữ ợ ồ ư
Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ 2. Thành viên công ty (cá nhân ho c t T cách thành viên cty m t đi khi: ấ + thành viên là cá nhân ch tế ng l + nh i ph n v n góp c a mình cho ng ạ ủ ng h p khác ( b khai tr ra kh i cty, thu h i t + nh ng tr ị ỏ ừ ườ nguy n rút kh i cty) thành viên, t ỏ ự ệ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ở
ch c)
ặ ổ ứ
ề ủ
ế ế ể ả ậ
ố
ế ươ ứ ậ ươ ứ
ng ng ph n v n góp ầ ng ng v i v n góp ớ ố i c a cty t ươ ứ ng ng v i v n góp khi ớ ố ạ ủ
Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ ệ 2. Thành viên công ty (cá nhân ho c t Quy n c a thành viên + tham d h p HĐTV đ góp ý ki n, th o lu n, bi u quy t các ể ự ọ v n đ c a cty ề ủ ấ + s phi u bi u quy t t ể ố ế i nhu n t c chia l + đ ợ ượ c chia tài s n còn l + đ ả ượ ả i th ho c phá s n cty gi ả
ể ặ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ố
ố
ề ệ
ố
ạ
ầ
ủ
+ đ + đ + đ
ệ
ở
ặ ự ố ớ
c u tiên góp thêm v n khi cty tăng v n đi u l ượ ư c đ nh đo t ph n v n góp c a mình ượ ị c t mình ho c nhân danh công ty kh i ki n trách ượ ự nhi m dân s đ i v i ch t ch HĐTV, TGĐ/GĐ khi: ủ ị ệ c
ự
ề
ệ
ệ
ọ
ủ
ệ
- H ko th c hi n đúng các quy n và nhi m v đ ụ ượ giao, th c hi n trái v i quy đ nh c a pháp lu t ậ ớ - H s d ng thông tin, bí quy t bí m t c a cty đ t
ậ ủ
ể ư
ị ế
l
ả ủ
ể ư
ị
- H l m d ng đ a v , ch c v và tài s n c a cty đ t ch c, cá nhân khác.
ứ ụ i ích c a t
l
ủ ổ ứ
ặ
ự ọ ử ụ iợ ị ọ ạ ụ i riêng ho c cho l ợ ợ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ở
ch c)
ặ ổ ứ
ố ố ế ạ ị
cty ủ ề ệ
ự ệ ị
vi ph m pháp lu t…
Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ ệ 2. Thành viên công ty (cá nhân ho c t nghĩa v c a thành viên ụ ủ + góp đ v n đã cam k t ế ủ ố + ch u trách nhi m trong ph m vi s v n đã cam k t góp ệ + tuân th đi u l + ch u trách nhi m cá nhân khi nhân danh cty th c hi n hành vi ệ ậ
ạ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ở
ệ
Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ 3. T ch c, qu n lý cty
ổ ứ
ả
B uầ
HĐTV (t
t c tv cty)
ấ ả
Ch t ch HĐTV Có th kiêm GĐ cty
ủ ị ể
thuê
Giám đ cố
N u có 11 tv tr lên thì ph i l p ban ki m soát
ả ậ
ể
ế
ở
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ệ
ở
ả
ổ ứ
t c thành viên cty, n u ch c s c ng
i đ i di n
ế ấ ả ổ ứ ẽ ử ườ ạ
ổ ứ
ệ
Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ 3. T ch c, qu n lý cty H i đ ng thành viên: t ộ ồ thành viên là t ch c thì t theo y quy n vào HĐTV ề
c phát tri n, kinh doanh hàng
ế ượ
ể
ủ Quy n c a HĐTV ề ủ + Quy t đ nh chi n l ế ị năm c a cty ủ ế ị
ề ệ
ả
ặ
ố
+ Quy t đ nh tăng ho c gi m v n đi u l …
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ệ
ệ
ễ
ủ ị
ễ
ầ ế ị
ứ
ệ
ệ ổ ứ ợ
ớ
+ B u mi n nhi m, bãi nhi m ch t ch HĐTV; quy t đ nh b nhi m mi n nhi m cách ch c, ký và ch m d t h p đ ng v i GĐ (TGĐ), k ế ồ toán tr
ấ ng…ưở + Quy t đ nh c c u t ơ ấ ổ ứ ế ị + Quy t đ nh gi ể ả ế ị
ch c qu n lý cty ả i th ho c yêu c u phá s n ầ
ặ
ả
cty…
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ệ
ở
ả
ổ ứ
ộ ồ
ệ ậ
ho c nhóm tv
ộ ọ ủ ị
Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ 3. T ch c, qu n lý cty H i đ ng thành viên Tri u t p cu c h p HĐTV + theo yêu c u c a ch t ch ầ ủ + theo yêu c u c a nhóm tv s h u trên 25% v n đi u l ầ ủ
ề ệ ặ
ở ữ
ố
ể ứ ế ệ
ự ọ
ệ
ạ
ố
ấ 75%
thi u sể ố Đi u ki n & th th c ti n hành h p ề Cu c h p đ ộ ọ ượ ế ề ệ
v n đi u l ố
ọ c ti n hành khi có s tv d h p đ i di n ít nh t
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ệ
ở
ả
c tri u t p trong th i h n
ể ừ
ệ ậ
ể ứ ế ọ
Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ 3. T ch c, qu n lý cty ổ ứ H i đ ng thành viên ộ ồ Đi u ki n & th th c ti n hành h p ệ ề + Cu c h p l n 2 đ ộ ọ ầ ọ ầ
ờ ạ 15 ngày k t ngày d ự c ti n hành khi có s tv d h p đ i di n ệ ự ọ ố
ạ
đ nh h p l n 1, cu c h p đ ị ít nh t ấ 50% v n đi u l ố
ượ ộ ọ ượ ế ề ệ
+ Cu c h p l n 3 đ
ờ ạ 10 ngày k t
ể ừ
ngày d ự
c ti n hành
ộ ọ ầ ọ ầ
ượ ộ ọ
c tri u t p trong th i h n ượ ế
ộ ố không ph thu c s tv
ụ
ệ ậ đ nh h p l n 2, cu c h p này đ ị d h p ự ọ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
c thông qua khi:
ế ị
ấ 65% t ng s v n góp c a các ố ố ủ ổ
+ đ
ậ
ạ ổ
ố ớ ậ
Quy t đ nh c a HĐTV đ ượ ủ i cu c h p Bi u quy t t ộ ọ : ế ạ ể c s phi u đ i di n ít nh t + đ ượ ố ệ ạ ế thành viên d h p ch p thu n ấ ự ọ c s phi u đ i di n ít nh t 75% t ng s v n góp c a các ủ ấ ệ ế ượ ố thành viên d h p ch p thu n đ i v i các v n đ : s a đ i b ề ử ổ ổ ự ọ ấ , t sung đi u l ch c gi ả ả ề ệ ổ ứ tr b ng ho c l n h n 50% t ng giá tr tài s n cty ơ ặ ớ
ố ố ấ i th cty, quy t đ nh bán tài s n có giá ả ế ị ị ị ằ ể ổ
Bi u quy t b ng văn b n: c s thành viên đ i di n ít nh t ể ệ ạ ấ
ế ằ 75% v n đi u l ố ả đ ượ ố ch p thu n ậ ề ệ ấ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ệ
ở
ả
ặ
ầ
ổ ứ ủ ị
do HĐTV b u ra, ch t ch có th kiêm GĐ ho c i đ i di n theo ệ
ể ườ ạ
ủ ị ủ ị
ể
cty có th quy đ nh ch t ch là ng ị
ề ệ
Giám đ c ho c t ng giám đ c: do HĐTV thuê, n u đi u l
ề ệ
ế
cty không i đ i di n theo pháp lu t c a cty thì
ủ ị
ị
ậ ủ
Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ 3. T ch c, qu n lý cty Ch t ch HĐTV: TGĐ. Đi u l pháp lu t c a cty. ậ ủ ố ặ ổ ố quy đ nh ch t ch HĐTV là ng GĐ ho c TGĐ là ng
ặ
ườ ạ ệ
ề
ể
+ đi u ki n làm GĐ ho c TGĐ: có th là ng ố
ệ i đ i di n theo pháp lu t c a cty. ườ ạ ặ h u ít nh t 10% v n đi u l ề ệ ữ kinh nghi m trình đ trong qu n lý đi u hành cty)
ậ ủ i c a cty (ch c n s ỉ ầ ở ườ ủ cty) có th không là thành viên cty (có ả
ệ ấ ệ
ể ề
ộ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ệ
ở
ố
Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ 4. V n & tài chính trong cty - VĐL là t ng giá tr các ph n v n góp do các thành viên đã góp
ị ầ ố
-
ế
ủ ố ế ả
-
ặ ờ ạ ngày đ c c p GCNĐKDN
ế
ng ng v i t i t c t l ợ ứ ươ ứ ớ ỷ ệ ư ế ượ ế
ổ ho c cam k t góp Th i h n thành viên ph i góp đ v n đã cam k t là 36 tháng k ể t ừ ượ ấ Trong th i h n ch a góp đ s v n theo cam k t, thành viên có ủ ố ố ờ ạ s phi u bi u quy t và đ c chia l ể ố s v n th c góp ố ố ự
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ể ừ
ố
Trong th i h n 90 ngày k t ờ ạ ố ố ố
ư
ngày cam k t góp v n ế c x lý theo th ứ ủ ượ ử
u tiên:
l n cu i, s v n ch a góp đ đ ầ t ự ư
1. các thành viên còn l
i nh n góp 1 ph n ho c toàn
ạ
ặ
ầ
ậ l
s v n đã góp vào công
ỷ ệ ố ố
ộ ố ố
b s v n ch a góp theo t ư ty
2. m t ho c m t s thành viên nh n góp đ s v n
ủ ố ố
ộ ố
ậ
ặ
ộ
ư
i khác góp đ s v n ch a
ch a góp 3.Huy đ ng thêm ng ộ
ườ
ủ ố ố
ư
góp
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
Tr
ườ
ợ ố ố
ự
ng h p s v n th c góp v n th p h n s vôn ơ ố ấ ẫ là s v n đã ố ố ề ệ ố ế
ầ
cam k t góp ban đ u thì v n đi u l góp
ư
ng đ
ớ
ươ
ệ ả
ư
ủ
Các thành viên ch a góp đ v n theo cam k t ph i ả ủ ố ế liên đ i ch u trách nhi m t ng v i s v n ớ ố ố ươ ị ch a góp v các kho n n và nghĩa v tài chính ụ ợ ề c khi đăng ký thay đ i khác c a cty phát sinh tr ổ ướ thành viên
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ể
ượ
ố ể
ặ
nh
ố
ượ
ề
ố
ố
ng v n góp c a thành viên cty Chuy n nh ủ Thành viên cty có th rút lui kh i cty ho c chuy n ể ỏ ng v n góp theo nhi u cách: i ph n v n góp: b phi u ch ng Yêu c u cty mua l ầ ạ ầ ộ ế ị
ặ
ế ỏ ề ử ổ ổ ụ
ả ề ệ
ề
i cty…
N u cty không mua l
i, không thanh toán đ
ho c ph n đ i quy t đ nh cty v s a đ i b sung n i ố dung đi u l cty liên quan quy n&nghĩa v tv HĐTV, ch c l t ổ ứ ạ ế
ạ
ượ
c ph n ầ c v giá mua thì có th ể
ỏ ng cho ng
v n góp, không th a thu n đ ố chuy n nh ể
ậ ượ ề i khác ườ
ượ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ố
ủ
ng v n góp c a thành viên cty ng ph n v n góp
Chuy n nh ể Chuy n nh ể
ầ
ố
c n u TV cty không mua ho c mua không h t
ả
ế
ặ
c bán cho ng
thì m i đ
ướ ế i ngoài
ượ ượ ph i chào bán cho TV cty tr ườ
ớ ượ
Các tr
+ ng
i đ th a k là
ng
ườ i đ ườ ượ
ậ ừ ườ ể ừ ế
ng nhiên tr thành TV cty
thành viên cty thì đ
ng h p khác ợ c th a k theo di chúc và theo pháp lu t t ừ ế ở ươ
ườ
i t ng cho thì đ
i có cùng huy t th ng i
+ ng ế
ế ươ
ố ế c l ng nhiên là TV cty, ng ượ ạ
c s đ ng ý c a HĐTV
i đ c t ng cho t thành viên cty: n u là ng ườ ượ ặ ừ đ n th h th 3 c a ng ườ ặ ủ ế ệ ứ thì ph i đ ủ ả ượ ự ồ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ệ ở
ng h p thành viên s d ng ph n v n góp đ tr n thì ng
ườ ợ
ầ
ử ụ
c HĐTV ch p thu n, ho c chào
ể ả ợ ấ
ườ ậ
i nh n ậ ặ
ố ườ thanh toán có th tr thành TV cty n u đ ế ượ bán l
ể ở i ph n v n góp đó ố
ạ
ầ
ề
ể c chia l
ụ
i nhu n ậ ậ ế
ờ ẫ ả
ồ ạ
ụ
ế
ả
ả
ợ
Đi u ki n đ chia l ệ ợ Cty ch đ i nhu n cho các thành viên khi cty kinh doanh có lãi đã ợ ỉ ượ hoàn thành nghĩa v thu & các nghĩa v tài chính khác, đ ng th i v n đ m ả ụ b o thanh toán đ các kho n n và nghĩa v tài s n đ n h n tr khác sau ả khi chia l
ủ i nhu n ậ
ợ
Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ 4. V n & tài chính trong cty ố ng h p khác Các tr ợ Tr
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
H p đ ng giao d ch ph i đ
c HĐTV ch p
ả ượ
ị
ấ
ợ ồ thu n:ậ
- thành viên, ng
ề ủ
ệ ặ ổ
ố
i quy đ nh
ệ i có liên quan c a nh ng ng ườ
ậ ủ ủ
ườ
ở
ữ
ị
i đ i di n theo y quy n c a ủ ườ ạ thành viên, giám đ c ho c t ng giám đ c, ng i ườ ố đ i di n theo pháp lu t c a công ty ạ -ng trên
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ề
ẩ
ẹ i qu n lý ng
ườ i qu n lý công ty
ườ
ả
i có th m quy n ả
i qu n lý công ty m , ng - ng ả ườ b nhi m ng ườ ệ ổ mẹ - ng
i có liên quan c a ng
i quy đ nh
trên
ườ
ườ
ủ
ị
ở
ợ
ượ
H p đ ng này đ ồ
ộ ồ ợ
ượ
c H i đ ng thành viên xem xét c ch p trong th i h n 15 ngày. H p đ ng này đ ấ ờ ạ ồ c s đ ng ý c a s thành viên đ i thu n n u đ ạ ủ ố ế ượ ự ồ di n ít nh t 75% t ng s v n có quy n bi u quy t ế ố ố ấ
ậ ệ
ề
ể
ổ
Bài t p TLDN & góp v n ố
ậ
ng ĐH và ả H ng ư
ố
ậ ệ ậ Cty TNHH H i Hùng ớ ố
ự ế ề ệ ự ế ệ (50% VĐL) – góp tr chuyên kinh d ki n là 600 tri u ệ c ướ
ấ ầ ẽ H i ả
(25% VĐL), H ng cam k t góp 150tr ư
(25% ch c v ch t ch HĐTV, H i làm Giám đ c – ố ế ả
H i n u là c quan ĐKKD b n có c p GCNĐK DN cho DN
ữ ứ ụ ủ ị ậ ư
ơ ạ ấ
H i Hùng không?
Tháng 7-2010 Hùng, H iả – Gi ng viên 1 Tr ườ cùng nhau góp v n thành l p ả doanh v t li u xây d ng v i v n đi u l trong đó Hùng cam k t góp 300 tri u 200 tr, các thành viên nh t trí khi Cty c n s góp thêm 100tr. cam k t góp 150tr ế VĐL). Hùng gi Đ i di n theo pháp lu t cho cty, H ng thành viên. ệ ạ ỏ ế ả Gi ả ử
ượ ấ , v y m i thành viên s đ c c p GCNĐK DN. Sau 2 năm kinh i c chia l ẽ ượ ỷ ậ ượ ợ
c 1 t s cty H i Hùng đ ả doanh cty lãi đ nhu n t ỗ ng ng là bao nhiêu? ậ ươ ứ
Bài t pậ
ầ
ạ
. i góp t
ậ ố i trí v i VĐL 5 t ớ ỷ (m i ng ỗ
ươ ứ
ị ườ
ườ
Đ u năm 2008 Thái, Bình, Thiên, Qu c thành l p Cty TNHH Bình Minh kinh doanh ỷ Thái góp 2 tỷ (40% VĐL), Bình, khách s n nhà hàng, d ch v gi ụ ả Thái làm Thiên, Qu cố m i ng i góp 1 t ỗ ng. ch t ch HĐTV kiêm Giám đ c.
ố Bình làm phó GĐ, Thiên làm K toán tr
ủ ị
ng ng 20% VĐL). ưở ế ể
ầ
Đ u tháng 7/2008 Thái tri u t p h p HĐTV vào ngày 20/7 đ thông qua báo cáo ạ
ệ ậ i t c và k ho ch kinh doanh ti p theo. Gi y m i ờ ợ ứ
ọ ế
ấ
t c thành viên. Nh n đ
ư
ấ
ớ
ờ
c g i đ n t ượ ử ế ấ ả
ậ ượ
ự ộ ọ Qu cố đi công tác xa nên g i đi n tho i báo v ng
ạ
ế c gi y m i nh ng do b t đ ng v i Thái ắ ọ
ấ ồ ệ
ủ
ề
ặ
ỏ
Ngày 20/7 Thái và Thiên đã h p thông qua ph
ng án phân chia l
tài chính bán niên, phân chia l đ nên Bình không tham d cu c h p. m t và y quy n cho Thái b phi u thay mình. ế ọ
t
ạ
ố
ợ ứ ả
ho ch kinh doanh cho 2 quý cu i năm 2008. Sau cu c h p c các thành viên Cty ph n đ i nh ng v n đ đ ố ả
ấ ả c tình hình đó cu c h p l n 2 đ
Tr
ề ượ c tri u t p (
ượ
ướ
i t c và k ươ ế ộ ọ Bình g i văn b n đ n t ế ấ ử c thông qua ngày 20/7. ử
ệ ậ nh ng không g i gi y m i
ư
ấ
t vi c
c
ế
ỏ
ộ ọ Thái, Thiên, Qu cố nh t trí khai tr ế ị ầ
ệ Bình yêu c u tòa án h y quy t đ nh đ
ủ
ữ ộ ọ ầ ạ ỷ
ờ ấ ừ Bình ượ
cho Binh) vào ngày 10/8. T i cu c h p kh i cty (VĐL gi m còn 4 t ). Bi ả i 2 cu c h p trên. thông qua t ộ ọ
ạ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ặ
ệ
ể
đ
c chia thành nhi u ph n b ng nhau – c ph n ổ ầ
ề ệ ượ
i thi u là 3 ể
ố ượ
ầ ằ ng t ố ả ợ
ủ
ụ
ị
Công ty c ph n ổ ầ 1. khái ni m & đ c đi m + v n đi u l ố ề ch c, s l + c đông g m cá nhân và t ổ ứ ồ ổ + c đông ch ch u trách nhi m v các kho n n & nghĩa v khác c a ề ệ ỉ ổ ạ
ố ố
+ c đông có quy n t
ng c ph n c a mình cho
ượ
ổ ầ ủ
ổ ườ
DN trong ph m vi s v n đã góp vào DN ề ự i khác (tr 1 s tr ừ
ố ườ
ngày đ
c c p GCN ĐKDN
ượ ấ
do chuy n nh ể ng h p) ng ợ cách pháp nhân k t + cty có t ể ừ ư c quy n phát hành ch ng khoán + cty đ ứ ượ
ề
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ố
đ
Công ty c ph n ổ ầ 2. V n và tài chính C ph n: v n đi u l
ề ệ ượ
c chia thành nh ng ph n b ng ữ
ằ
ầ
ố
ổ
là t ng giá tr m nh giá c ph n đã phát
ề ệ
ị ệ
ầ
ổ
ổ
ố
ầ nhau V n đi u l hành.
S c ph n đã phát hành là s c đông đã thanh toán đ ủ
ố ổ
ố ổ
ầ cho công ty
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
- t
ờ
ể
ủ
i th i đi m đăng ký kinh doanh VĐL c a ct CP ổ
ị ệ
ổ
ậ
ạ là t ng giá tr m nh giá các c ph n do các c ổ đông sáng l p và các c đông ph thông khác đã ổ đăng ký mua và đ
ầ ổ ề ệ
ượ
c thanh toán đ trong
c ghi trong đi u l ả ượ
công ty. ủ
ngày đ
c c p
ố ổ ờ ạ
ể ừ
ượ ấ
S c ph n này ph i đ ầ th i h n 90 ngày k t GCNĐKDN
là 1 t
ố
ố
ỷ
VD: cty mu n đăng ký v n đi u l 1 t
ề ệ : 10000 cp = 100.000 VNĐ/ cp
ỷ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
c g i là c đông, c đông s đ
c
+ ng
ẽ ượ
ổ
ượ ọ
i mua cp đ ứ
+ có 3 lo i cp: cp u đãi bi u quy t, cp u đãi c t c, cp
ư
ấ ạ u đãi hoàn l
cty quy đ nh
ổ ườ c p gi y ch ng nh n s h u cp ậ ở ữ ấ ế ư ể i, cp khác do đi u l ề ệ
ư
ạ
ổ ứ ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo LDN 2005 ủ ụ ạ ị ị
ổ ầ
Công ty c ph n 2. V n và tài chính - Cp u đãi bi u quy t là c ph n có s phi u bi u quy t nhi u h n so v i cp ố
ế
ể
ế
ề
ế
ầ
ổ
ơ
ớ
ố ể ư ph thông.
c chính ph ch đ nh và c đông sáng l p m i đ
c n m cp
ủ ỉ
ớ ượ ắ
ậ
ổ
ị
ổ Ch có t ch c đ ổ ứ ượ ỉ này.
C đông s h u cp này không đ
ng cp đó cho ng
i khác
ở ữ
ổ
ượ
c chuy n nh ể
ượ
ườ
- Cp u đãi c t c là cp đ
ả ổ ứ ớ
ổ ứ
c tr c t c v i m c cao h n so v i m c c t c c a ơ
ứ ổ ứ ủ
ớ
ượ ư ứ cp ph thông ho c m c n đ nh hàng năm. ứ ổ
ị
C đông s h u cp u đãi c t c không có quy n bi u quy t, d h p ĐHĐCĐ,
ự ọ
ổ ứ
ể
ề
ế
ổ
ổ ở ữ
ặ ư
đ c ng
i vào HĐQT và BKS
ề ử ườ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ổ ầ
i là cp đ
c công ty hoàn l
ầ ư
ạ
ạ ố i s h u ho c
i v n ặ
ườ ở ữ
Công ty c ph n 2. V n và tài chính - c ph n u đãi hoàn l ấ ứ ề
ổ
c đông s h u cp u đãi hoàn l
i không có quy n bi u
ể
ề i vào HĐQT & BKS
ệ ỡ ữ ế ự ọ
ố ổ ượ góp b t c khi nào theo yêu c u c a ng ầ ủ các đi u ki n ghi trong c phi u ế ổ ạ ư quy t, d h p ĐHĐCĐ, đ c ng ề ử ườ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ổ ầ
ấ
ả
ậ
ổ
ổ
ố
Công ty c ph n 2. V n và tài chính + các c đông sáng l p ph i cùng nhau đăng ký mua ít nh t 20% t ng s ố
cp ph thông ổ
thì 7 c đông sáng l p
ổ
ỷ
ậ
ữ
ỷ
Các c đông sáng l p ph i góp đ v n trong vòng 90 ngày k t
ngày
VD: cty cp M&T có 7 c đông sáng l p VĐL 100 t ổ ít nh t 20 t ấ ậ
ậ (20%) ủ ố
ể ừ
ph i n m gi ả ắ ổ đ ượ ấ S c ph n còn l ố ổ ầ
ả c c p GCNĐKDN i ph i đ ạ
ả ượ
c chào bán & bán h t trong vòng 3 năm ế
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ố
c c p GCNĐKDN c đông sáng
ng cp ph thông c a mình cho c đông ủ
ổ ổ i không là c đông
ngày cty đ ượ c chuy n nh ể
ườ
ổ
Công ty c ph n ổ ầ 3. V n và tài chính - trong th i h n 3 năm k t ượ ấ ể ừ ờ ạ l p có quy n chuy n nh ổ ể ề ậ sáng l p khác ( ch đ ng cho ng ượ ỉ ượ ậ c ĐHĐCĐ ch p thu n) – đ.85 LDN” sáng l p n u đ ậ ậ ế ượ
ấ
- sau 3 năm k t
c c p GCNĐKDN thì m i h n ch đ i v i
ượ ấ
ể ừ
ế ố ớ
ọ ạ
c bãi b
ngày cty đ cp ph thông c a c đông sáng l p đ ủ ổ
ổ
ậ ượ
ỏ
cp đ
ượ
c chuy n nh ể
ượ
ng d dàng ễ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ổ ầ
ể
ế ị
ế
ặ
Công ty c ph n 3. V n và tài chính C đông bi u quy t ph n đ i quy t đ nh v vi c t ả ạ
ổ
ị
i cp c a mình. Cty ph i mua l
i cty ho c cty có i cp trong c yêu
ể ừ
ợ
ch c l ề ệ ổ ứ ạ i đi u l ề ệ ạ ngày nh n đ ậ ượ
ố ố ổ thay đ i quy n, nghĩa v c a c đông quy đ nh t ụ ủ ổ ề quy n yêu c u cty mua l ề ả ủ ạ ầ tr ng h p này trong th i h n 90 ngày k t ờ ạ ườ c u. ầ
i không quá 30% t ng s cp ph thông đã bán, ố
ổ
ổ
ạ m t ph n ho c toàn b cp lo i khác đã bán. ộ
ề ặ
ạ
Cty cp có quy n mua l ầ ộ Cty ch đ ỉ ượ
ề
ế
ạ
ổ
c quy n thanh toán cp mua l ả
ủ
ả
ợ
i cho c đông n u ngay sau khi thanh toán cty v n đ m b o thanh toán đ các kho n n và các ả ẫ nghĩa v tài s n khác
ụ
ả
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ổ ầ
Công ty c ph n 2. T ch c và qu n lý ả
ổ ứ
B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ
B uầ
Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát Ban ki m soát ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể ể
ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ ĐHĐCĐ T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông T t c c đông
ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ ấ ả ổ
Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát
B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ B uầ
Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát
Chủ T chị HĐQT
ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ
Giám đ cố Giám đ cố Giám đ cố Giám đ cố Giám đ cố Giám đ cố Giám đ cố Giám đ cố Giám đ cố Giám đ cố Giám đ cố (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) (T ng giám đ c) ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ
ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố
H i đ ng H i đ ng H i đ ng H i đ ng H i đ ng H i đ ng H i đ ng ộ ồ ộ ồ ộ ồ ộ ồ ộ ồ ộ ồ ộ ồ qu n tr qu n tr qu n tr qu n tr qu n tr qu n tr qu n tr ị ả ị ả ị ả ị ả ị ả ị ả ị ả
b nhi m b nhi m b nhi m b nhi m b nhi m b nhi m b nhi m b nhi m b nhi m b nhi m b nhi m ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ thuê thuê thuê thuê thuê thuê thuê thuê thuê thuê
B uầ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ổ ầ
t c c đông có quy n bi u g m t ồ ấ ả ổ ể ề
Công ty c ph n 2. T ch c và qu n lý Đ i h i đ ng c đông:
ả ổ
ổ ứ ẽ ử ố ườ ạ ệ ặ
ch c s c 1 ho c 1 s ng ế ố ụ ể ố ổ ỗ
ổ ứ ạ ộ ồ quy tế + c đông là cá nhân ổ + c đông là t ch c: ổ ổ ứ t i đ i di n ( n u nhi u h n 1 đ i di n thì theo y quy n tham gia ĐHĐCĐ ệ ề ủ ạ ề ơ ph i xác đ nh c th s c ph n và s phi u b u c a m i ế ầ ủ ầ ng
ị i đ i di n) ả ườ ạ ệ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ạ
cty ề ệ ậ ậ
ầ
+ có 3 lo i ĐHĐCĐ: • ĐHĐCĐ thành l p: khi các sáng l p viên thông qua đi u l • ĐHĐCĐ th ườ • ĐHCĐ b t th ấ ho c th th c khác ể ứ
ng: đ ng niên: h p ít nh t 1 năm 1 l n ấ ệ ậ ườ ọ c tri u t p theo yêu c u c a HĐQT ượ ầ ủ
ặ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ổ
ề
ị
ạ ượ
ễ
ệ
ệ
ộ
Quy n và nghĩa v đ i h i đ ng c đông: ụ ạ ộ ồ ng phát tri n công ty - thông qua đ nh h ể ướ - quy t đ nh lo i c ph n và t ng s c ph n c a ầ ủ ổ ầ ạ ổ ế ị ố ổ c quy n chào bán, quy t đ nh m c t ng lo i đ ế ị ề ứ ừ c t c hàng năm c a t ng lo i c ph n ầ ạ ổ ủ ừ ổ ứ - B u, mi n nhi m, bãi nhi m thành viên h i ầ đ ng qu n tr , thành viên ban ki m soát…. ồ
ể
ả
ị
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ổ ầ
ả ổ ứ
ổ
Công ty c ph n 2. T ch c và qu n lý Đ i h i đ ng c đông ạ ộ ồ Cu c h p ĐHĐCĐ ộ ọ Tri u t p: ệ ậ + HĐQT + BKS + c đông ho c nhóm c đông s h u trên 10% t ng s c ph n ph ổ
ố ổ ầ
ổ
ổ
ổ
thông trong th i h n liên t c ít nh t 6 tháng
ụ
ặ ờ ạ
ở ữ ấ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ổ
Đ i h i đ ng c đông ạ ộ ồ Cu c h p ĐHĐCĐ ộ ọ Đi u ki n ti n hành ệ ề + khi có s c đông d h p đ i di n ít nh t 65% t ng s cp có ạ ự ọ ệ ấ ố ổ
ế ố ổ quy n bi u quy t ế ể ề
VD: cty cp Bình An có 7 c đông. A (35% cppt); B (25% cppt); C ổ
ổ ứ ư ể ế
( 5% cp u đãi bi u quy t), D (10% cp u đãi c t c), E (10% cp ư pt), F (15% cp pt)
V y n u cu c h p co s tham d c a A, B và C thì cu c h p có ộ ọ ộ ọ ự ủ ự
ậ ế đ c ti n hành hay ko? ượ ế
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ả
ổ ứ
ổ ầ
ổ
ệ ậ
ừ
ngày d ự
c tri u t p trong th i h n 30 ngày t ấ
ờ ạ ạ
ự ọ
ệ
ố ổ ể c tri u t p trong th i h n 20 ngày k t
ngày
ờ ạ
ể ừ
ượ
đ nh h p l n 1, khi có s c đông d h p đ i di n ít nh t 51% ị t ng s cp có quy n bi u quy t ế ổ ệ ậ d đ nh h p l n 2, không ph thu c s thành viên d h p ự ọ ụ ự ị
ộ ọ ầ ọ ầ
ộ ố
Công ty c ph n 2. T ch c và qu n lý Đ i h i đ ng c đông ạ ộ ồ Cu c h p ĐHĐCĐ ộ ọ Đi u ki n ti n hành ế ệ ề + cu c h p l n 2 đ ộ ọ ầ ượ ọ ầ ề ố + cu c h p l n 3 đ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ủ ị
ị ủ ọ
ộ ọ
Ch t ch h i đ ng qu n tr ch t a các cu c h p ộ ồ ả do ch t ch HĐQT tri u t p ệ ậ
ủ ị
Ch t ch v ng thì các thành viên còn l
i b u 1
ạ ầ
ắ
ng
i trong HĐQT làm ch t a ủ ọ
ủ ị ườ Không có ng
ườ
ể
ứ ụ
ể
ầ
ấ
i có th làm thì thành viên HĐQT có ch c v cao nh t đi u khi n đ ĐHĐ b u ch ủ t a trong s nh ng ng ọ
ể ề i d h p ườ ự ọ
ố ữ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ặ
ầ
ỡ ữ ụ
ổ
ng trình h p
ươ
ọ
ề ư ậ
C đông ho c nhóm c đông s h u trên 10% ổ ổ t ng s c ph n ph thông liên t c 6 tháng có ổ ố ổ quy n ki n ngh v n đ đ a vào ch ị ấ ế ề nh ng ph i g i đ n cty ch m nh t 3 ngày làm ả ử ế ư ấ c ngày khai m c cu c h p vi c tr ộ ọ ạ ệ
ướ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ộ ọ
ế
ạ
ố
ậ ổ
cty, t
ể
ả ặ ớ
Cu c h p ĐHĐCĐ Thông qua quy t đ nh ĐHĐCĐ ế ị + thông qua bi u quy t t i cu c h p: ộ ọ ế ạ ể • Đ c s c đông đ i di n ít nh t 75% t ng s phi u ổ ấ ệ ượ ố ổ t c c đông d h p ch p thu n đ i bi u quy t c a t ấ ố ự ọ ế ủ ấ ả ổ ể ề quy t đ nh v lo i c ph n & t ng s v i các v n đ : ế ị ố ầ ề ạ ổ ấ ớ c quy n chào báns a đ i b c ph n c a t ng lo i đ ử ổ ổ ề ạ ượ ầ ủ ừ ổ i th cty, đ u t ch c l sung đi u l ho c i gi ổ ứ ạ ề ệ bán tài s n có giá tr b ng ho c l n h n 50% t ng giá tr ị ơ ị ằ ả c ghi trong báo cáo tài chinh g n nh t c a cty tài s n đ ả ượ
ầ ư ặ ổ ấ ủ
ầ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
Cu c h p ĐHĐCĐ Thông qua quy t đ nh ĐHĐCĐ ế ị • M t s v n đ còn l ề
ả ượ ố
ộ ố ấ ấ
c s cđ đ i di n ít ệ ạ t c c ế ủ ấ ả ổ
ố ấ
•
ế ấ
ả ố
ể
ạ
ổ
i thì ph i đ ạ nh t 65% t ng s phi u bi u quy t c a t ể ế ổ đông d h p ch p thu n ậ ự ọ c s c thông qua l y ý ki n b ng văn b n: ph i đ ả ượ ố ổ ấ ằ đông đ i di n ít nh t 75% t ng s phi u bi u quy t ế ế ệ ch p thu n ậ
ấ
ộ ọ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ộ ồ ơ
H i đ ng qu n tr : ị ả + là c quan qu n lý c a cty ủ ả + Thành viên HĐQT do ĐHĐCĐ b u ra, s l
ng t
3-11
ầ
ố ượ
ừ
thành viên + tiêu chu n:ẩ •
ủ
ự
ự
ộ ố ượ
ng b ị
•
ấ
ố
ổ
ổ
i ngoài cty có trình đ chuyên môn, kinh nghi m
ệ
ộ
có đ năng l c hành vi dân s , không thu c đ i t c m qu n lý dn ả ấ là c đông s h u ít nh t 5% t ng s cp ph thông hoăc ở ữ ng qu n lý kinh doanh
ổ ườ ả
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ả
ộ ồ
c quy n chào bán c a
H i đ ng qu n tr : ị Quy n c a HĐQT: ề ủ + ki n ngh lo i cp & t ng s cp đ
ố
ổ
ượ
ủ
ề
ầ
+ quy t đ nh giá chào bán c ph n & trái phi u c a cty ổ + b u, mi n nhi m, bãi nhi m cách ch c, ký h p đ ng ệ
ế ủ ợ
ứ
ệ
ồ
ầ ch m d t h p đ ng v i giám đ c (TGĐ)
ị ạ ế t ng lo i ạ ừ ế ị ễ ứ ợ
ố
ồ
ớ
ơ ấ ổ ứ
+ quy t đ nh c c u t ộ ộ + các v n đ không thu c th m quy n c a ĐHĐCĐ
ấ ế ị ấ
ch c, quy ch qu n lý n i b cty ế ả ề ủ ộ
ề
ẩ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ộ ồ
ng ườ ườ
ng niên ho c b t th ấ ọ ọ ỗ
ng:
H i đ ng qu n tr : ị ả Cu c h p HĐQT: h p th ộ ọ + h p th ườ ọ + h p b t th ấ ọ • Có đ ngh c a BKS ề • Có đ ngh c a GĐ ho c TGĐ ho c ít nh t 5 ng ặ ề ặ ấ ng niên m i quý h p ít nh t 1 l n ầ ườ ị ủ ị ủ ặ ấ ườ i qu n lý ả
khác
ề ị ủ ấ
• Có đ ngh c a ít nh t 2 thành viên HĐQT + đ h pọ
ượ ế ấ ố c ti n hành khi có ít nh t ¾ t ng s thành viên tr lên d ự ổ ở
+ quy t đ nh đ c thông qua theo nguyên t c đa s ế ị ượ ắ ố
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ủ ị
cty
i đi u l
ị
ạ
ặ
ầ
ề ệ
ặ
i đ i di n theo pháp lu t c a
ể ể
ườ ạ
ậ ủ
ệ
ị
Tr
Ch t ch HĐQT + do ĐHĐCĐ ho c HĐQT b u theo quy đ nh t + ch t ch HĐQT có th kiêm GĐ ho c TGĐ + ch t ch HĐQT có th là ng ề ệ ợ
ề
ặ
cty quy đ nh ủ ị ự
ủ ụ ủ
ủ ị
ệ
i đ
ườ ượ ủ c thì các thành viên còn l
ủ ề i b u 1 ng ườ ạ ầ ch c ch t ch theo nguyên t c đa s quá bán
ủ ị ủ ị cty n u đi u l ế ng h p Ch t ch HĐQT v ng m t thì y quy n cho ắ ườ thành viên khác th c hi n quy n và nghĩa v c a ch t ch, ề n u không có ng ệ ế đ ố ọ ạ ượ th i gi ờ
c y quy n ch tich không làm vi c i trong s h t m ố
ữ ứ
ủ ị
ắ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ổ ầ
ổ ứ
ủ
c ủ ừ ệ ặ ượ
Công ty c ph n 2. T ch c và qu n lý ả Giám đ c ho c T ng giám đ c ố ố ổ ặ i đi u hành công vi c h ng ngày c a cty + là ng ệ ằ ề ườ + đ c HĐQT b nhi m t thành viên c a HĐQT ho c đ ổ ượ thuê
+ có th là đ i di n theo pháp lu t c a cty n u đi u l cty ề ệ ế ể
i đ i di n theo pháp ạ ị ủ ị ườ ạ ệ
ậ ủ ệ không quy đ nh Ch t ch HĐQT là ng lu t c a cty ậ ủ
+ không đ c đ ng th i làm GĐ ho c TGĐ c a DN khác ượ ồ ủ ặ ờ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
Ban ki m soát ( ể
ộ ố ớ
ch b t bu c đ i v i cty cp có trên 11 c ổ ch c s h u trên 50%
ổ ứ ở ữ
ỉ ắ ặ
đông là cá nhân ho c có cđ là t t ng s cp ổ
ố ) + do ĐHĐCĐ b u, s l
ng t
3-5 thành viên, có ít nh t
ấ
ừ ặ
ầ ế
ể
ố ượ 1 thành viên là k toán viên ho c ki m soát viên ặ
ẹ
ả
ợ
ộ ủ
ườ
ặ
+ không ph i là v ho c ch ng, cha, cha nuôi, m , m ẹ ị ả + thành viên BKS không đ
ồ nuôi, con, con nuôi anh ch em ru t c a thành viên HĐQT, i qu n lý khác GĐ ho c TGĐ, ng ượ
ữ ứ ụ ả
không nh t thi
t là c đông ho c ng
c gi ặ
ch c v qu n lý cty, i lao đ ng c a cty ộ ườ
ủ
ấ
ế
ổ
ụ
ạ
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo ủ ị LDN 2005
ể
i các phiên h p c a HĐQT ư ệ ờ ự ọ ạ ọ ủ
ố
i cty li u và m i d h p t c có báo cáo c a ban giám đ c trình HĐQT ữ ạ
i đi u hành c có t ề ượ ề ề ườ ữ
Ban ki m soát Quy n và nghĩa v BKS ụ ề + đ ượ + quy n đ ủ + quy n ti p c n tài li u l u tr t ệ ư + quy n yêu c u HĐQT, TVHĐQT, BGĐ, nh ng ng ạ ộ ể
ế ậ ầ ấ ề ủ
khác cung c p thông tin, tài li u, tình hình ho t đ ng c a cty ệ + nghĩa v giám sát ki m tra ho t đ ng c a GĐ, ki m tra s sách, ạ ộ ủ ụ ổ
c ĐHĐCĐ ệ ị ướ ể ạ ộ
c giao báo cáo tình hình ho t đ ng cty, ch u trách nhi m tr v nhi m v đ ệ ề ụ ượ
ụ
ủ
ạ
ị
ị
M c C Đ a v pháp lý c a các lo i hình DN theo LDN 2005
ầ
Công ty c ph n ổ ầ B u HĐQT & BKS ề
ế ầ ươ
ồ ng ng
ổ
ố ổ ặ
ố ớ ố ề ồ ế ổ
ế ươ ứ c b u c a ượ ầ ủ ố
ế ầ ủ
Theo đi u 104 – LDN 2005 vi c bi u quy t b u thành viên HĐQT & ệ ể ng th c b u d n c th c hi n theo ph thành viên BKS ph i đ ứ ầ ệ ự ả ượ phi u. Theo đó m i c đông có t ng s phi u bi u quy t t ể ế ỗ ổ ế v i t ng s c ph n s h u nhân v i s thành viên đ ầ ở ữ ớ ổ HĐQT ho c BKS và c đông có quy n d n h t t ng s phi u b u c a ổ mình cho 1 ho c 1 s ng viên . ố ứ ặ ự ế ầ
ứ
ừ
danh sách 8 ng viên. ế ề ử
ố ắ
ế
ổ
VD: cty cp H d ki n b u 5 thành viên HĐQT t 51% tông s phi u bi u quy t đ c 4 Nhóm c đông đa s n m gi ữ ố úng viên (A, B, C, D), nhóm c đông s h u 37% đ c 3 ng viên (E, ở ữ ổ i s h u 12% đ c 1 ng viên H F, G). Nhóm c đông thi u s còn l ạ ở ữ ể ố
ể ề ử ứ ề ử ứ
ổ
Đ a v pháp lý c a H kinh doanh ủ
ộ
ị
ị
ặ
ệ
ể
ộ
ệ
1. Khái ni m & đ c đi m “H kinh doanh do 1 cá nhân là công dân vi ườ
ặ
ộ i 1 đ a đi m, s d ng
ể
ạ
ấ
ả ủ
ằ
t nam ho c m t nhóm ng i ho c 1 h gia đình làm ch , ặ ộ ủ c đăng ký kinh doanh t ch đ ử ụ ỉ ượ ị không quá 10 lao đ ng, không có con d u và ch u ị ộ trách nhi m b ng toàn b tài s n c a mình đ i v i ố ớ ộ ệ ho t đ ng c a DN”
ạ ộ
ủ
Đ a v pháp lý c a H kinh doanh ủ
ộ
ị
ị
ặ
ể
Đ c đi m: + thành viên có th là cá nhân ho c HGĐ (c 1 ng
i
ử
ể
ặ
ườ
i 1 đ a đi m, s d ng không quá 10 lao
làm ch h ) ủ ộ + kinh doanh t ạ
ử ụ
ể
ị
cách pháp nhân
ư
ạ ộ
ủ ộ
đ ngộ + không có t + ch u trách nhi m vô h n trong ho t đ ng c a h ạ ệ ị 2. Đăng ký HKD + đăng ký
phòng ĐKKD c p Qu n/ Huy n ệ ấ
ậ
ở
Pháp lu t v H p tác xã ậ ề ợ
ể
ệ
ặ
1. khái ni m & đ c đi m KN: h p tác xã (HTX) là 1 t
ợ
ể
ế ậ
ổ ứ
ch c kinh t ọ
ộ i ích chung t
ự
ố
ứ ậ ậ
ệ ể
ủ
ạ
ậ
ự
ệ
ả
ấ
xã
ế
ể
ậ
ầ
t p th do các cá nhân, h gia đình, pháp nhân (g i chung là xã viên) có nhu c u l nguy n góp v n, góp s c l p ra theo ầ ợ quy đ nh c a lu t HTX đ phát huy s c m nh t p th c a ể ủ ứ ị t ng xã viên tham gia HTX, cùng giúp nhau th c hi n có ừ hi u qu các ho t đ ng s n xu t kinh doanh và nâng cao ả ệ ạ ộ đ i s ng v t ch t tinh th n, góp ph n phát tri n kinh t ầ ấ ờ ố h i c a đ t n c. ộ ủ ấ ướ
Pháp lu t v H p tác xã ậ ề ợ
ặ
Đ c đi m:
,
7
ế có s l ư
ch c kinh t ạ ộ
ể HTX là 1 t ổ ứ ng thành viên t ừ ố ượ ho t đ ng nh 1 lo i hình doanh nghi p ệ ạ i tr lên, ườ ở HTX có t cách pháp nhân, có tài s n tách bi ệ ớ ư
ả
ề
ẩ
ệ
t v i tài s n c a các xã viên, có th m quy n nhân danh mình tham ả ủ gia các quan h pháp lu t ậ HTX g m c th nhân, pháp nhân, c ng
ồ
ề
i có nhi u ắ
v n ít v n và vô s n cùng góp v n góp s c trên nguyên t c ố t nguy n, bình đ ng cùng có l ự
ố ệ
ủ
ả ườ ứ ố i & qu n lý dân ch ợ
ả
ả ể ả ẳ
ng
Pháp lu t v H p tác xã ậ ề ợ
2. Th t c thành l p & ĐKKD c a HTX ậ ủ
ề ậ ậ ị
Ủ ậ
ch c h i ngh thành l p HTX – h i ngh do sáng l p viên ủ ụ B1: báo cáo y ban nhân dân c p xã v ý đ nh thành l p và v n ấ đ ng thành l p HTX ộ ị ổ ứ ộ ậ ậ ộ ị
i phòng ĐKKD c p Qu n/Huy n ho c ệ ặ ậ
ươ ộ
ấ ng) phòng đăng ký kinh doanh c p t nh ỉ ợ ấ ỉ
B2: t t ch c ổ ứ B3: đăng ký thành l p t ậ ạ c p T nh, thành ph tr c thu c trung ố ự ấ Liên h p tác xã ĐKKD ở thu c S k ho ch đ u t ầ ư ộ ở ế ạ
Pháp lu t v H p tác xã ậ ề ợ
ơ ấ ổ ứ
ạ ộ
ả
máy qu n lý & đi u hành
ề
3. T ch c & qu n lý trong HTX ả ổ ứ ch c qu n lý HTX g m đ i h i xã viên, b C c u t ộ ồ ả ơ
ỗ
ĐHXV là c quan có quy n quy t đ nh cao nh t. M i ấ ề năm h p 1 l n do Ban qu n tr (BQT) tri u t p ệ ậ
ế ị ị
ả
ầ
ọ
Pháp lu t v H p tác xã ậ ề ợ
ề
ả
ừ
ố ớ ộ ể
Đ i v i b máy qu n lý & đi u hành thì: ả Có th thành l p 1 b máy v a qu n lý v a đi u hành: g m có ừ ậ ng Ban qu n tr , tr
ả
ả
ộ ầ
ờ
ơ
ệ
ưở ừ
ề ị ưở ả
ồ ng BQT đ ng th i ồ ơ ừ
ề
ề
ả
ậ
ộ
ồ
Có th thành l p b máy qu n lý riêng, đi u hành riêng: g m có ng BQT có vai trò qu n lý HTX. BQT b nhi m ho c
ệ
ặ
ổ
ủ
ệ
ể ề i th , phá s n HTX. ả
ệ i, gi ả
ể
i HTX do ĐHXV quy t đ nh, có 2 hình th c: h p nh t
ổ ứ ạ
ứ
ợ
ế ị ơ
ớ
ớ
ấ nhi u HTX nh thành HTX l n h n; chia tách 1 HTX l n thành nh ng HTX nh h n.
Ban qu n tr , BQT b u tr ị là ch nhi m HTX. BQT v a là c quan qu n lý v a là c quan ủ đi u hành ể BQT, tr ả ưở thuê ch nhi m HTX đ đi u hành công vi c hàng ngày c a HTX ủ 4. T ch c l ổ ứ ạ T ch c l ề ữ
ỏ ỏ ơ
Pháp lu t v H p tác xã ậ ề ợ
Gi Gi
ả ả
ẽ ử
ề ả
ể ế ơ
ng n i HTX ho t đ ng trong 3 s liên ti p v vi c gi
ạ ộ
ờ ế ề ệ
ả
ờ
ợ
ồ
Gi
ả
ộ : UBND n i c p GCNĐKKD có quy n quy t đ nh bu c
ợ ơ ấ
ế ị
ộ
ề ng h p sau: ợ
ườ
ngày đ
ữ c c p GCNĐKKD mà HTX không ho t ượ ấ
ể ừ
ạ
c ĐHXV
ừ ờ ạ
ch c đ ổ ứ ượ
ề
i th : ể i th & ệ : ĐHXV s g i ngh quy t c a ĐHXV v gi nguy n i th t ể ị ế ủ ể ự i th đ n c quan ĐKKD đ ng th i đăng công báo đ a đ n xin gi ị ồ ả ơ i th , th i ph ể ố ơ ươ h n thanh toán n , thanh lý h p đ ng. ạ i th b t bu c ể ắ gi i th HTX khi có 1 trong nh ng tr ể ả - sau 12 tháng k t đ ngộ - HTX ng ng ho t đ ng trong 12 tháng ạ ộ - trong th i h n 18 tháng li n HTX không t ng kỳ mà không có lý do chính đáng th
ườ
ng m i & pháp
ạ
ồ
ợ
Bài 3 ươ lu t v các lo i HĐ
H p đ ng trong th ậ ề
ạ
ợ
ươ
ng m i & pháp lu t v ậ ề
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ các lo i HĐạ
Ề Ậ Ụ
I)
ữ
ế
ằ
ấ
ậ
ổ
ứ
ủ
ủ
ứ
ế
có HĐ dân s ho c HĐ th
ụ ươ
ụ ể ả
ứ
ộ
ả
mua bán, HĐ d ch v , HĐ b o hi m… ụ ụ ủ
ủ ể ủ ự ặ ự ị ể
ư
ậ
ờ
ứ th c tự ế
- căn c th i h n th c hi n HĐ có HĐ ng n h n, HĐ dài h n..
ứ ờ ạ
ự
ệ
ắ
ạ
ạ
M C A PHÁP LU T V HĐ Khái quát v HĐề HĐ là s th a thu n gi a các bên ký k t nh m xác l p thay đ i ch m ậ ự ỏ d t quy n và nghĩa c a các ch th . ủ ể ề Các lo i HĐ: ạ - căn c vào ch th c a HĐ, m c đích c a các bên khi tham gia giao k t HĐ ng m i ạ - căn c vào lĩnh v c phát sinh quan h HĐ&n i dung c th cu HĐ có HĐ ệ ể - căn c vào th i đi m phát sinh nghĩa v c a các bên có HĐ ng thu n, HĐ
ợ
ươ
ng m i & pháp lu t v ậ ề
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ các lo i HĐạ
M C A PHÁP LU T V HĐ Ụ Ề
I)
ể ượ
ạ
ể
ằ
ự ạ ộ
c hi u là s thõa thu n nh m xác l p, ậ ng m i gi a ữ ạ ụ
i liên quan
ấ ớ
ươ
ườ
Đ c đi m HĐ trong th
ư ậ ổ ng nhân v i nhau ho c v i ng ươ
ặ
ị
ng nhân v i nhau ho c th
ợ
ứ ươ
ụ ớ
ươ
ặ
ồ
ớ
i liên quan
ự ủ ể ườ ụ
i nhu n ậ
ụ
ợ
Lĩnh v c phát sinh quan h HĐ là mua bán hàng hóa, cung ng d ch v … Ch th trong h p đ ng là th ng nhân v i ng M c đích trong HĐ: ch c n 1 bên trong HĐ có m c đích l Hình th c HĐ: b ng l
ỉ ầ i nói, văn b n, hành vi… ả
ứ
ằ
ờ
Ậ Khái quát v HĐề ng m i có th đ Nh v y HĐ trong th ậ ươ thay đ i hay ch m d t các quy n & nghĩa v trong ho t đ ng th ề ươ ứ th ặ ớ ng m i: ạ ể ệ
ợ
ươ
ng m i & pháp lu t v ậ ề
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ các lo i HĐạ
Ề
Ậ
Ụ
ề
ị
M C A PHÁP LU T V HĐ II) Giao k t HĐế 1. Đ ngh GKHĐ ệ
ị
ể ệ ủ ị ố ớ ị
Đ ngh GKHĐ có hi u l c vào 1 trong các th i đi m sau: Là vi c th hi n rõ ý đ nh GKHĐ và ch u s ràng bu c v đ ị ự ộ ề ề c xác đ nh c th ngh này c a bên đ ngh đ i v i bên đã đ ụ ể ị ượ ể ờ ề ị
ề ề ệ ự ị ị ấ
c ệ ự ị ượ
ề ờ c đ ngh đó - do bên đ ngh n đ nh - không n đ nh th i gian thì đ ngh có hi u l c khi bên đ ị ấ đ ngh nh n đ ị ề ậ ượ ề ị
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ng h p đ
c coi là đã nh n đ
c đ ngh : ị
Các tr ườ Đ ngh đ ề
ợ ượ c chuy n đ n n i c trú c a cá nhân ho c ể
ậ ượ ề ủ
ơ ư
ế
ặ
ị ượ ụ ở ủ
c đ a vào h th ng thông tin chính th c c a
ứ ủ
ệ ố
ị ế ượ ề
ế ợ
ị
c đ ngh ị c đ ngh bi ượ ề đ ng thông qua các ph
tr s c a pháp nhân - đ ngh đ ị ượ ư ề bên đ ượ ề - khi bên đ ồ
t đ c đ ngh giao k t h p ng th c khác ứ
ươ
ợ
ươ
ng m i & pháp lu t v ậ ề
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ các lo i HĐạ
i đ ngh trong các tr ạ ề ườ ị
ng h p : ợ ặ ổ
c thông báo v vi c thay đ i ho c rút ề ệ ể ờ ậ ớ
- đi u ki n thay đ i ho c rút l
Thay đ i rút l i đ ngh GKHĐ ổ ị ạ ề Bên đ ngh có th thay đ i rút l ề ổ ể ị - bên đ c đ ngh nh n đ ậ ượ ị ượ ề c ho c cùng 1 lúc v i th i đi m nh n đ ngh l i đ ngh tr ề ị ặ ị ướ ạ ề i đ ngh phát sinh trong tr ng ườ ề ị ạ ề ặ ổ ệ i đ c thay đ i ho c rút l h p bên đ ngh có nêu rõ vi c đ ạ ề ệ ượ ị ợ ngh n u đi u ki n đó phát sinh ệ
ề ặ ổ
ị ế ề
Khi bên đ ngh thay đ i n i dung đ ngh thì đ ngh là đ ngh ị ổ ộ ề ề ề ề ị ị ị
m iớ
ợ
ươ
ng m i & pháp lu t v ậ ề
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ các lo i HĐạ
ị
H y b đ ngh GKHĐ Bên đ ngh có quy n h y b đ ngh GKHĐ khi: ề ủ ỏ ề ị
ủ ỏ ề ề
ị
ị c nêu trong đ ngh ị
ề ượ ề
- Quy n h y b đ ngh GKHĐ đã đ ề ủ ỏ ề ượ - Bên đ ngh ph i thông báo cho bên đ ị ả này ch có hi u l c khi bên đ ệ ự tr
ề c đ ngh . Thông báo c thông báo ượ ề ỉ
c đ ngh tr l c khi bên đ c đ ngh nh n đ ị i ch p nh n ượ ề ị ả ờ ướ ấ ị ậ ượ ậ
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ị
ấ
ấ ề
ứ ề ị
c đ ngh tr l
i không ch p nh n đ ngh ị
ề
ấ
ậ
ậ ượ ề
ị ả ờ
i ch p nh n đ ngh GKHĐ
Ch m d t đ ngh GKHĐ Đ ngh GKHĐ ch m d t khi: ứ - bên nh n đ GKHĐ ế
ấ
ị i ho c h y b đ nghi có
- h t th i h n tr l ả ờ ờ ạ - thông báo v vi c thay đ i ho c rút l ề ệ
ậ ề ặ
ổ
ặ ủ ỏ ề
ạ
c đ ngh trong th i
hi u l c ệ ự ỏ
ậ ủ
ượ ề
ờ
ị
i
- theo th a thu n c a bên đ ngh & bên đ ượ ề
ị ề c đ ngh tr l ị ả ờ
h n ch bên đ ờ ạ
ợ
ươ
ng m i & pháp lu t v ậ ề
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ các lo i HĐạ
ị
ượ ề
c ượ ặ
ề
ư
ề
ị ề ấ khi bên đ c đ ngh đ xu t: S a đ i đ ngh do bên đ ử ổ ề đ ngh đã ch p nh n GKHĐ nh ng có nêu đi u ki n ho c ệ ư ậ ấ ị ề s a đ i đ ngh thì coi nh ng i này đã đ a ra đ ngh ị ư ườ ị ử ổ ề m iớ
i c a bên đ
ấ
Ch p nh n đ ngh GKHĐ: ề
là s tr l ự ả ờ ủ ậ ấ
ị ề
c đ ượ ề ậ ngh đ i v i bên đ ngh v vi c ch p nh n toàn b n i ộ ộ ị ề ệ ị ố ớ dung đ nghề ị
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ờ ạ ấ
i thì vi c tr l ệ ả ờ i ch có ỉ
i ch p nh n GKHĐ: Th i h n tr l ậ ả ờ - khi bên đ ngh có n đ nh th i h n tr l ấ ờ ạ ị ề c th c hi n trong th i h n đó ị hi u l c khi đ ượ ả ờ ờ ạ ệ ự ự ệ
ậ ượ ị
i thì i - n u bên đ ngh nh n đ ề ế ch p nh n này đ ậ i khi đã h t th i h n tr l ả ờ ế c coi là đ ngh m i c a bên ch m tr l ả ờ ị ớ ủ c tr l ả ờ ề ờ ạ ậ ượ ấ
- khi các bên tr c ti p giao k t v i nhau k c trong tr
ườ ng ti n khác thì bên đ ươ ậ ả ả ờ ấ ậ ấ
ế ớ ự ế qua đi n tho i ho c qua các ph ặ ạ ệ ngh ph i tr l tr ng h p có th a thu n v th i h n tr l i ng h p ể ả ợ c đ ệ ượ ề i ngay có ch p nh n ho c không ch p nh n tr ừ ặ ỏ ậ ề ờ ạ ị ườ ả ờ ợ
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ậ
ạ
i thông báo ch p nh n GKHĐ ấ
c đ ngh GKHĐ có th rút l
i thông báo rút
ể
ạ
ị
ượ ề ậ ấ
ế ậ ượ
ề
ể
ờ
ị
c ướ i c tr l ả ờ
Rút l bên đ l ạ ho c cùng th i đi m bên đ ngh nh n đ ch p nh n
i ch p nh n GKHĐ n u thông báo này đ n tr ế ặ ấ
ậ
ợ
ươ
ng m i & pháp lu t v ậ ề
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ các lo i HĐạ
ộ
ủ
ứ
ị
3. Hình th c & n i dung c a HĐ Hình th c: ứ khi pháp lu t ko quy đ nh HĐ ph i đ ậ
ứ
ả
ằ
ằ
ề
nh ng đi u kho n mà các bên đã thõa thu n, c ghi nh n trong h p đ ng, làm phát sinh quy n &
ế ằ ế ằ N i dung: ượ
ồ
ng, giá c hàng hóa,th i đi m, ph
ố ớ ể ờ
ươ
ươ
ứ
ề
c giao ả ượ k t b ng 1 hình th c nh t đ nh nào thì HĐ có th giao ể ấ ị k t b ng văn b n, b ng l i nói b ng hành vi c th ụ ể ờ ộ ậ ả ữ đ ề ợ ậ ng, nghĩa v c th c a các bên đ i v i nhau (s l ố ượ ụ ụ ể ủ ch t l ng th c ứ ả ấ ượ ng th c thanh toán, quy n nghĩa v giao hàng, ph ụ các bên…)
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ộ
ủ ế : nh ng đi u kho n ch a n i dung c ơ ữ ề
ứ ộ ề ả ế ế ả
ấ ủ c hình thành
N i dung HĐ Đi u kho n ch y u ả ề b n, quan tr ng nh t c a HĐ mà n u thi u đi u kho n đó xem ả nh HĐ ch a đ ư
ọ ư ượ
ng l ả ề ườ ộ
ệ là nh ng n i dung đã đ : ế ặ
ặ
c pháp lu t Đi u kho n th ậ ượ ữ ghi nh n các bên giao k t có th đ a ho c không đ a vào HĐ. ư ể ư ậ N u không đ a vào HĐ thì đ c coi là các bên m c nhiên công ượ ư nh n và có nghĩa v th c hi n ệ ụ ự ế ậ
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
là đi u kho n ch a đ ng nh ng
ả
Đi u kho n tùy nghi: ả
ượ
ứ ự ớ
c các bên t ủ ị
ị
c các bên th a thu n l
ậ ặ i đ áp d ng linh ụ
ượ
ỏ
ữ ề ề th a thu n v i nhau khi n i dung đ ộ ự ỏ ch a có quy đ nh c a pháp lu t ho c có quy đ nh ậ ư nh ng đ ậ ạ ể ư ho tạ
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
4. Đ a đi m, th i đi m giao k t HĐ, Hi u l c
ế
ệ ự
ờ ể
ể
ế
ậ
ỏ
: do các bên th a thu n, n u không ị
ủ
ể
ỏ ơ ư ư
ậ ụ ở ủ
ề
ị
ế ợ ồ ế
ề
ậ
ờ
ị
i ch p nh n giao k t HĐ
ể ị c a HĐ ủ Đ a đi m GKHĐ ị có th a thu n thì đ a đi m là n i c trú c a cá nhân ho c tr s c a Pháp nhân đã đ a ra đ ngh giao k t ế ặ HĐ Th i đi m giao k t h p đ ng: c giao k t vào th i đi m bên đ ngh nh n - HĐ đ ể đ ế ượ
ờ ể ượ c tr l ả ờ
ậ
ấ
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
- HĐ đ
ậ
ế
ượ
c giao k t khi h t h n tr l ặ
i mà bên nh n ả ờ ế ạ c đ ngh v n im l ng, n u có th a thu n s im ậ ự ỏ ế i ch p nh n giao k t HĐ
ấ
ế
i nói là th i đi m các bên
ể
ờ
ậ
ờ ỏ ờ
ằ ộ ằ
ủ ả
ể
ờ
đ ị ẫ ượ ề l ng là s tr l ậ ự ả ờ ặ - th i đi m GKHĐ b ng l ờ ể đã th a thu n xong n i dung c a HĐ - th i đi m GKHĐ b ng văn b n là th i đi m bên sau ể cùng ký vào văn b nả
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
Hi u l c c a HĐ th i ệ ự ủ ệ ự ừ ờ
ượ ừ ườ c giao k t h p pháp có hi u l c t ng h p có th a thu n khác ho c pháp ậ ế ợ ỏ ặ ợ
: HĐ đ đi m giao k t, tr tr lu t có quy đ nh khác ế ị ể ậ
ệ ự
Theo BLDS 2005 thì Giao d ch dân s có hi u l c khi: ị ị ự
ự i tham gia giao d ch có năng l c hành vi dân s đ y đ ự ầ ủ ề ấ ị ủ ạ ộ
ạ ứ ậ
i tham gia giao d ch hoàn toàn t - ng ườ - m c đích và n i dung c a giao d ch không vi ph m đi u c m ụ c a pháp lu t, không trái đ o đ c xã h i ộ ủ nguy n - ng ự ườ ệ ị
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ệ
ự
ệ
ự
ự
III. Th c hi n HĐ 1. Các nguyên t c th c hi n HĐ ắ 2. Các bi n pháp b o đ m th c hi n HĐ ả ệ Th ch p tài s n: ế ấ
ả ệ
ể ả
ả
ế ấ ả ậ
ụ
ả
ậ
ệ ả là vi c 1 bên g i là bên th ch p ọ dùng tài s n thu c s h u c a mình đ b o đ m th c ộ ở ữ ủ ự hi n nghĩa v dân s đ i v i bên kia (bên nh n th ệ ế ự ố ớ ch p) và không chuy n giao tài s n cho bên nh n th ế ể ấ ch pấ
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ố
ầ
ệ
ả là vi c 1 bên (bên c m c ) giao tài ề ở ữ ủ
ầ s n thu c quy n s h u c a mình cho bên kia (bên ả nh n c m c ) đ b o đ m th c hi n nghĩa v
ệ
ự
ụ
ố ể ả
C m c tài s n: ố ộ ậ ầ ả
ả
ậ
ả
c b o
B o lãnh tài s n: ế ớ ệ ự ượ ả
ờ ạ ự
ụ ế ệ
ự
ả
ả
c bl không có kh ả
ả ả là vi c bên th 3 (bên b o lãnh) ứ ệ cam k t v i bên có quy n (bên nh n b o lãnh) s ẽ ề th c hi n nghĩa v thay cho bên có nghĩa v (bên ụ c b o lãnh) n u đ n th i h n mà bên đ đ ượ ả ế lãnh không th c hi n ho c th c hi n không đúng ệ ặ nghĩa v . Các bên có th th a thu n bê b o lãnh ch ụ ỉ ậ ể ỏ ph i th c hi n nghĩa v khi bên đ ệ ự ượ ụ năng th c hi n ệ ự
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ệ giác th c hi n nghĩa v khi đ n h n ệ
ỗ ệ ụ ế ạ
3. Cách th c th c hi n HĐ: ự c có quy n hoãn th c hi n nghĩa v ụ ự ướ ệ ụ
ệ
ể ự ề ế ứ
ự ế ả
i ho c có ng i b o lãnh. ệ ặ
ự ứ - m i bên ph i t ả ự - bên ph i th c hi n tr ự ả n u tài s n c a bên kia s t gi m đ n m c không th th c hi n ả ả ủ ế nghĩa v nh cam k t cho đ n khi bên kia có kh năng th c ụ ư ế hi n tr l ở ạ ườ ả - bên ph i th c hi n nghĩa v sau có quy n hoãn th c hi n ụ ự ả nghĩa v tr ệ ụ ướ
ề ệ
ự c ch a th c hi n nghĩa v khi đ n h n ế ạ ệ ư ự ụ
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
-
ự
ệ ượ
ụ
ỗ
ế ụ
ầ
c nghĩa v do l ự ố
ặ ủ ỏ
ầ
i bên khi 1 bên không th c hi n đ kia thi có quy n yêu c u bên kia ti p t c th c hi n ệ ề HĐ ho c h y b HĐ ho c yêu c u tuyên b HĐ vô ặ hi uệ
ậ
ự ệ
ệ ế ẽ ự
ự ờ
ụ
ấ
- N u 2 bên không có thõa thu n ai th c hi n nghĩa v ụ c thì 2 bên cùng song song th c hi n. N u không tr th thì nghĩa v nào m t nhi u th i gian s th c hi n ệ ề tr
ế ướ ể cướ
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
4. S a đ i ch m d t HĐ
ứ
ể ỏ
ậ ử ổ
i quy t h u qu c a s a đ i tr tr
ng h p
ợ
ượ ả ượ
ứ ệ
ặ
ấ ử ổ : các bên có th th a thu n s a đ i HĐ s a đ i HĐ ử ổ & gi ả ủ ử ổ ừ ườ ế ậ ả pháp lu t có quy đ nh khác ậ ị c l p thành văn b n, đ HĐ đ ả ượ ậ th c, ph i đăng ký ho c ph i đ ả ự s a đ i cũng ph i tuân theo hình th c đó ả ử ổ
c công ch ng ch ng ứ c cho phép thì vi c ứ
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
Ch m d t HĐ ấ ấ ườ ng h p sau: ợ : HĐ ch m d t trong các tr ứ
c hoàn thành ượ
ậ ủ ế ủ ể ế ặ
ứ - HĐ đã đ - theo th a thu n c a các bên ỏ - cá nhân giao k t HĐ ch t, pháp nhân ho c ch th khác ch m d t ho t đ ng mà HĐ ph i do chính cá nhân, pháp nhân, ả ch th đó th c hi n ệ ấ ứ ủ ể ạ ộ ự
ủ
- HĐ b h y b b đ n ph ươ ị ủ ỏ ị ơ - HĐ không th th c hi n đ ệ ượ ậ ể ự ể ỏ ng c a HĐ không ng khác ho c b i ặ ồ
ng ch m d t ứ ấ c do đ i t ố ượ còn, các bên có th th a thu n thay th đ i t ế ố ượ th ng thi t h i ệ ạ ườ
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ậ
ệ
ử
ệ
ả ng h p HĐ vô hi u ệ ậ
ợ ị
5. HĐ vô hi u, h u qu và cách x lý Khái ni m và các tr ườ HĐ vô hi u là nh ng giao d ch đ c xác l p trái v i các quy ữ đ nh c a pháp lu t nên không làm phát sinh quy n và nghĩa v ụ ề ậ ị ràng bu c các bên v i nhau
ượ ệ ớ
HĐ có hi u l c khi có đ các đi u ki n: ệ ủ ộ ệ ự ớ ủ
ủ ể ể ự ự
ề - các ch th tham gia HĐ ph i có năng l c ch th đ th c ả hi n nghĩa v HĐ - đ i di n c a các bên giao k t ph i đúng th m quy n ủ ể ụ ệ ủ ệ ạ ế ề ả ẩ
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ộ
ả
ụ
ề
ạ
ạ ứ
ậ ế
ệ ự ủ
ệ
- m c đích, n i dung HĐ ph i không vi ph m đi u c m c a pháp lu t, không trái đ o đ c xã h i ộ ủ ấ c giao k t ph i tuân theo nguyên t c GKHĐ - HĐ đ ắ ả ượ - hình th c c a HĐ là đi u ki n có hi u l c c a HĐ ứ ủ ề khi pháp lu t có quy đ nh ậ
ị
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ả ậ ử
ề
ậ ể ụ ủ ệ ố
ữ ạ ả
ng h p tài s n giao d ch, hoa l i l ả i t c thu ợ ợ ứ ệ ậ ị ừ ườ ợ
ầ c b ng hi n v t thì ph i hoàn tr ả ả ượ ằ ả c b t ch thu theo pháp lu t. ậ Vi c k t lu n và x lý HĐ vô hi u thu c th m quy n c a Tòa án ệ ề ủ ử ẩ ộ
H u qu và cách x lý HĐ vô hi u ệ HĐ vô hi u không làm phát sinh quy n và nghĩa v c a các bên k ể ệ th i đi m xác l p. Khi hđ b tuyên b vô hi u thì các khôi t ị ừ ờ i tình tr ng ban đ u, hoàn tr cho nhau nh ng gì đã ph c l ụ ạ nh n. N u không hoàn tr đ ế ậ b ng ti n, tr tr ề ằ đ ượ ị ị ậ ệ ế ho c tr ng tài ọ ặ
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
6. Ch tài trong quan h HĐTM
ệ
ế ứ
ạ ệ
ệ ự ặ t c các ố ớ ấ ả ụ
x y ra – căn c này b t bu c ph i đ c ự ế ả ả ượ
ứ ườ ồ
t ắ ộ t h i ng thi ệ ạ ạ ế ả ữ ệ ệ
ế Kn Căn c áp d ng ch tài: ụ - có hành vi vi ph m (th c hi n không đúng ho c không th c ự hi n nghĩa v trong HĐ), căn c này áp d ng đ i v i t ứ ụ hình th c ch tài ứ ế t h i th c t - có thi ệ ạ vi n d n khi áp d ng ch tài b i th ụ ệ ẫ - có m i quan h nhân qu gi a hành vi vi ph m HĐ và thi ố h i th c t ự ế ạ i c a bên vi ph m - có l ỗ ủ ạ
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ế
Các lo i ch tài: ạ ộ
ự
ạ
ứ
ụ : có hành vi vi ph m, có l
ị
ạ
ể
ạ ầ
ỗ ủ ạ
i c a bên vi ph m ự ể
ệ : bên b vi ph m yêu c u bên vi ph m th c hi n đúng các c th c ự ụ
ượ
ệ
ệ
ạ
ả
ồ
ể ụ
ườ
ư
ạ
c áp d ng các ch ế ng h p bên vi ph m không th c hi n ch tài này trong
ạ t h i & ph t vi ph m nh ng không đ ượ ạ ệ ạ ệ ạ ườ
ự
ế
ề
ạ
ị i c a mình
Bu c th c hi n đúng HĐ: ệ Căn c áp d ng Bi u hi n ệ nghĩa v theo HĐ ho c dùng các bi n pháp khác đ HĐ đ ặ hi n và bên vi ph m ph i ch u phí phát sinh ị Trong th i gian áp d ng ch tài này bên b vi ph m có th y/c b i ờ ị ế ụ ng thi th tài khác. Tr ợ th i gian do bên b vi ph m n đ nh thì bên b vi ph m có quy n áp ị ị ờ d ng ch tài khác đ b o v quy n l ụ
ạ ấ ể ả ệ
ề ợ ủ
ế
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ế Ph t vi ph m
i c a bên vi ph m, có th a thu n ỗ ủ ạ ậ ỏ
ạ Căn c : có hành vi vi ph m, có l ạ gi a các bên trong HĐ
Các lo i ch tài: ạ ạ ứ ữ
Bi u hi n: bên vi ph m s tr cho bên b vi ph m 1 kho n ti n ạ ể ề ả ị
ệ ấ ị ẽ ả nh t đ nh do các bên th a thu n trong h p đ ng ỏ
ứ ứ ạ
ậ M c ph t đ i v i vi ph m nghĩa v HĐ ho c t ng m c ph t đ i ụ t quá 8% giá tr ph n nghĩa v HĐ ượ ạ ồ ợ ặ ổ ị ạ ố ụ ạ ầ
ạ ố ớ ề ạ v i nhi u vi ph m không v ớ b vi ph m ị
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ế
t h i:
ượ
ụ
ụ
ể
ắ
Các lo i ch tài: ạ B i th ồ ườ nh ng l ợ ữ
ệ ạ BTTH đ ng thi i ích v t ch t b m t mát c a bên b vi ph m ấ ị ấ ậ
c áp d ng đ khôi ph c bù đ p ạ ủ
ị
t h i th c t
, có m i quan h nhân
ạ
ệ ạ
ự ế
ệ
ố
căn c : có hành vi vi ph m, có thi qu gi a hành vi và h u qu
ứ ả ữ
ả
ậ
ế
ạ
ạ
ị
t h i. N u các bên có th a thu n
ỏ ườ
ầ ồ
ế
ậ
ậ ng thi ạ
ỏ ế
ụ
ề
ả
ạ
N u các bên không có th a thu n ph t vi ph m thì bên b vi ph m ch ỉ ạ có quy n yêu c u b i th ệ ạ ph t v ph m thì bên b vi ph m có quy n áp d ng c 2 ch tài BTTH ị và ph t vi ph m
ề ạ ị ạ
ạ
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ạ
: là hình th c ch tài theo đó 1 bên t m th i
ờ
ạ
ứ
ạ
ự
ợ
ồ
ừ ự
ề
ậ
ỏ
ạ ự
ể ạ
ệ
ệ ự
ạ
ị
ề
ườ ệ
t v vi c t m ế ề ệ ạ t h i cho bên kia thì
Các lo i ch tài khác ế T m ng ng th c hi n HĐ ệ ế không th c hi n nghĩa v trong h p đ ng ụ ệ căn c :ứ - x y ra hành vi vi ph m mà các bên đã th a thu n hvvp này là đi u ả ki n đ t m ng ng th c hi n HĐ ừ ệ - 1 bên vi ph m c b n nghĩa v HĐ ạ ụ ơ ả Khi HĐ b t m ng ng thì HĐ v n còn hi u l c, bên b vi ph m có ẫ ừ ị ạ t h i quy n yêu c u b i th ng thi ệ ạ bên t m ng ng th c hi n HĐ ph i báo cho bên kia bi ả ạ ng ng. Tr ệ ạ ừ ph i b i th ả ồ
ầ ồ ự ừ ng h p không thông báo mà gây thi ườ ợ t h i cho bên kia ng thi ườ
ệ ạ
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ạ
Các lo i ch tài khác ế Đình ch th c hi n HĐ ỉ ự
ệ
: là vi c 1 bên ch m d t th c hi n nghĩa v HĐ ứ
ự
ụ
ệ
ệ
ấ
ỏ
ạ
ậ
ề
ệ
ạ
th i đi m 1 bên nh n
ụ ủ ấ
ỉ ự
ậ ụ
ệ ỉ
ể ệ
ượ
căn c :ứ - x y ra hành vi vi ph m mà các bên đã th a thu n là đi u ki n đ ể ả đình ch HĐỉ - 1 bên vi ph m c b n nghĩa v c a HĐ ơ ả Khi HĐ b đình ch th c hi n thì HĐ ch m d t t ứ ừ ờ ự ả ầ
ự
ụ
ệ
ặ
ụ ố ứ
ầ ồ
ề
ạ
ệ ng thi
ị c thông báo đình ch . Các bên không ph i th c hi n nghĩa v HĐ. đ Bên đã th c hi n nghĩa v có quy n yêu c u bên kia thanh toán ho c ề th c hi n nghĩa v đ i ng. Bên b vi ph m có quy n yêu c u b i ị th ủ
ự ườ
ị
ệ ạ ệ
t h i theo quy đ nh c a LTM ả
ề ệ
ỉ ự
Bên đình ch th c hi n HĐ ph i thông báo cho bên kia v vi c đình ch ỉ
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ế
là hình th c ch tài theo đó 1 bên ch m d t th c hi n ủ ỏ ứ ế ứ ự
Các lo i ch tài khác ạ H y b HĐ: ụ
ấ ệ th i đi m giao ể ệ ự ừ ờ
ầ
ủ ỏ ủ ỏ ầ
ề ệ ậ ạ ỏ
nghĩa v HĐ làm cho HĐ không có hi u l c t k tế H y b 1 ph n H y b toàn ph n căn c h y b HĐ: ứ ủ ỏ - x y ra hành vi vi ph m mà các bên th a thu n là đi u ki n ả h y b HĐ ủ ỏ - 1 bên vi ph m c b n nghĩa v HĐ ơ ả ụ ạ
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ạ ố ớ
ạ ạ ệ ệ ệ ễ ễ
ị ứ
ệ ệ ng h p c th do các bên d li u khi GKHĐ
ủ ậ ị
ả
i c a bên kia ỗ ủ
ế ị ự ệ
7. Mi n trách nhi m đ i v i hành vi vi ph m Mi n trách nhi m do vi ph m HĐ là vi c bên vi ph m nghĩa v ụ theo HĐ không ph i ch u các hình th c ch tài. Các bên có th ế ể ả i h n trách nhi m và mi n trách nhi m trong th a thu n v gi ễ ỏ ậ ề ớ ạ nh ng tr ự ệ ữ ợ ụ ể ườ Các tr ng h p mi n trách nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t: ệ ườ ễ ợ - x y ra s ki n b t kh kháng ự ệ ấ ả - hành vi vi ph m c a 1 bên hoàn toàn do l ạ ủ - hành vi vi ph m c a 1 bên do th c hi n quy t đ nh c a c ủ ơ ủ ạ quan qu n lý nhà n c có th m quy n mà các bên không th ướ ề ể ẩ ả t đ c vào th i đi m giao k t HĐ bi ể ờ ế ượ ế
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ệ ố ớ ạ
7. Mi n trách nhi m đ i v i hành vi vi ph m S ki n b t kh kháng S ki n b t kh kháng đ ễ ự ệ ấ ự ệ ấ
c đ nh nghĩa là s ki n x y ra 1 cách ự ệ ả c và không th kh c ượ ị ể ườ ắ
ể c m c dù đã áp d ng m i bi n pháp c n thi ế c đ ướ ượ ệ ọ ng tr ụ ầ t và kh ả
ả ả khách quan không th l ph c đ ặ ụ ượ năng cho phép
S ki n b t kh kháng có nh ng đ c đi m: ự ệ ấ ể ả ặ
- là s ki n khách quan x y ra sau khi các bên giao k t HĐ ự ệ ế ữ ả
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ả
ể ự
- x y ra không do l i các bên, ỗ - có tính ch t b t th ườ ấ ấ th d đoán, kh ng ch đ ố - là nguyên nhân d n đ n s vi ph m HĐ
ạ
ẫ
ng mà các bên trong HĐ không c ế ượ ế ự ụ
Các SKBKK nh thiên tai, lũ l ư
ạ
ỏ ổ
ộ ủ
t, h a ho n, bão, đ ng đ t, đ o chính, đình công, thay đ i chính sách c a ả ấ chính ph …ủ
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ạ
ệ
ố ớ
ả
ả ủ ự ệ
ễ ự ệ ấ ậ
ự ệ
ấ
ng b i s ki n này s : ẽ
ở ự ệ
ả ề
ụ ố ớ
ữ
ệ
7. Mi n trách nhi m đ i v i hành vi vi ph m S ki n b t kh kháng H u qu c a s ki n b t kh kháng: khi s ki n b t kh ả ả ấ kháng x y ra bên b nh h ị ả ưở - có quy n không th c hi n nghĩa v HĐ và không b ị ệ ự áp d ng các bi n pháp ch tài (đ i v i nh ng HĐ có ế th i h n giao hàng c đ nh)
ụ ờ ạ
ố ị
ng m i & pháp
ợ
ươ
ạ
Bài 3 H p đ ng trong th ồ lu t v các lo i HĐ
ậ ề
ạ
ậ
ự
ệ
ữ
ậ
- có th th a thu n kéo dài th i gian th c hi n nghĩa v ể ỏ ụ ờ (đ i v i nh ng HĐ có thõa thu n giao hàng trong 1 ố ớ th i h n) ờ ạ + 5 tháng n u th i h n giao hàng không quá 12 tháng + 8 tháng n u th i h n giao hàng h n 12 tháng
ơ
ế ế ưở
ờ ạ ờ ạ ở
ng b i skbkk ph i thông báo cho bên kia ế
ợ ễ
ệ
ặ
c kéo dài h i gian th c hi n HĐ
Bên b nh h ả ị ả t trong 1 th i gian h p lý. N u không thông báo thì bi ờ ế c mi n tr trách nhi m ho c không s m t quy n đ ừ ề ượ ẽ ấ đ ờ ượ
ự
ệ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
I.
H p đ ng mua bán hàng hóa ( HĐMBHH)
ồ
ợ KN: HĐMBHH đ
ể ữ ượ
ể
ậ ề
ụ ả ề ậ
ậ ỏ
Đ c đi m ặ
ươ
ng nhân + th ng nhân + không là th ng nhân c hi u là s th a thu n gi a bên mua và bên ự ỏ ậ bán theo đó bên bán có nghĩa v giao hàng, chuy n quy n s ề ở ụ h u hàng hóa cho bên mua và nh n ti n hàng. Bên mua có ữ nghĩa v tr ti n hàng cho bên bán và nh n hàng, quy n s ề ở h u hàng hóa theo th a thu n ữ ể ch th : ủ ể - th ươ - th ươ ng nhân ươ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ng
là HĐMBHH gi a các th
ươ
ữ ng nhân n
ươ
ướ
HĐMBHH qu c t ố ế t Nam v i các th ớ ệ ng nhân Vi ươ
ệ
c ngoài ho c ặ t Nam n m ngoài khu ch xu t ế ấ ằ ng nhân trong khu v c ự ươ ớ i các hình th c xu t, nh p kh u hàng ấ ứ
ẩ
i d ậ
ấ ạ
ậ ậ
ể
ấ
nhân Vi gi a th ữ ho c khu ngo i quan v i th ạ ặ đó. T n t ồ ạ ướ hóa, t m nh p tái xu t, t m xu t tái nh p, chuy n ạ kh u hàng hóa
ẩ
Ụ
Ể
M T S HĐ C TH I. H p đ ng mua bán hàng hóa ( HĐMBHH)
Ộ Ố ồ ợ
Đ i t máy móc, thi ủ ố ượ
t b v t t ế ị ậ ư ươ , nguyên li u, ng lai, nh ng v t ữ ệ ậ
ờ
ng c a HĐMBHH: giá tr tài s n, đ ng s n hình thành trong t ả ộ ả ị g n li n v i đ t đai… ề ớ ấ ắ Hình th c c a HĐ: ứ ủ - văn b nả i nói - l - hành vi c thụ ể
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ộ
ng hàng hóa
ề
N i dung c a HĐ: ủ - tên g i hàng hóa ọ ng ch t l - s l ấ ượ ố ượ - giá, ph ng th c thanh toán ứ ươ - quy n nghĩa v c a các bên ụ ủ - trách nhi m khi có hành vi vi ph m h p đ ng
ệ
ạ
ợ
ồ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
I.
H p đ ng mua bán hàng hóa ( HĐMBHH)
ồ
ợ
Quy n & nghĩa v các bên trong HĐMBHH
ụ
ề
ừ
•
•
nghĩa v bên bán ụ - giao hàng - giao ch ng tứ ị ể ờ ạ
giao đúng đ a đi m giao đúng th i h n: ể
ụ ể
ờ ỉ ỏ
ờ ạ
ể
ậ
ờ
ỏ
- Có th i đi m giao hàng c th - Ch th a thu n th i h n giao hàng, không th a thu n th i đi m giao ậ hàng?
•
giao đúng ch t l
ng, s l
ng
ấ ượ
ố ượ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
I.
H p đ ng mua bán hàng hóa ( HĐMBHH) ồ ợ
Quy n & nghĩa v các bên trong HĐMBHH ụ ề
c khi giao.
ề
ướ
ỏ
ắ ậ
ụ ể ể
ề
ệ
ế ủ ư
ườ
ệ
ặ ạ ế t ho c ph i bi
Ki m tra hàng hóa tr c khi giao nghĩa v bên bán ụ ướ ể
ị ệ ủ ế ả
t v nh ng khi m khuy t đó ế
ế
ế
ặ
- v nguyên t c bên bán có nghĩa v ki m tra hàng hóa tr - theo th a thu n bên mua có quy n ki m tra hàng hóa ề Bên bán ch u trách nhi m v khi m khuy t c a hàng hóa khi bên mua ế ho c đ i di n c a bên mua đã ki m tra nh ng không th phát hi n đ c ể ệ ượ ể khi m khuy t hàng hóa b ng các bi n pháp thông th ng và bên bán đã ằ bi ế ề ữ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
Bên bán không ph i ch u trách nhi m v nh ng khi m
ế
ệ
ả
ị
t ho c ặ
ề ữ ế
t nh ng không thông báo cho bên bán trong 1
ế ủ ế
ư
khuy t c a hàng hóa mà bên bên mua đã bi ph i bi ả th i gian h p lý sau khi ki m tra hàng hóa ờ
ể
ợ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
H p đ ng mua bán hàng hóa ( HĐMBHH) ợ ồ
I. Quy n & nghĩa v các bên trong HĐMBHH
B o đ m quy n s h u đ i v i hàng hóa
ả
ề ở ữ ố ớ ả ả ả
ụ ề
ứ ở
ề ở ữ ủ ấ ặ ứ ộ
ầ ồ
ng thi
c giao cho bên ề ở ữ ề ủ ỏ ợ t h i) ệ ạ ứ ế ạ ề ườ ế ượ
nghĩa v bên bán ụ ả - bên bán ph i b o đ m quy n s h u c a bên mua đ i v i ố ớ hàng hóa đã bán không b tranh ch p b i bên th 3 ( n u bên ế ị th 3 có quy n s h u 1 ph n ho c toàn b hàng hóa thi bên ầ mua có quy n h y b h p đ ng và yêu c u bên bán b i ồ th - n u có bên th 3 khi u n i v hàng hóa đ mua thì bên mua ph i thông báo cho bên bán ả
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
- bên bán ph i b o đ m hàng hóa đó là h p pháp
ợ
ả ả ả ả
ả ả
ể
ợ
Chuy n quy n s h u và r i ro đ i v i hàng hóa
- bên bán ph i b o đ m vi c chuy n giao hàng hóa là ệ h p pháp ể
ề ở ữ
ố ớ
ủ
bên bán s chuy n sang
ề ở ữ
ẽ
ể ừ c giao cho bên mua
cho bên mua - quy n s h u hàng hóa t bên mua khi hàng hóa đ ượ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ẽ ị ủ
c
ắ ể
ố ớ ượ
i mua
ườ
ng h p có đ a đi m giao hàng
Nh ng tr ữ + chuy n r i ro trong tr
ợ
ị
th i đi m
ng ng h p c th : ợ ụ ể ườ ể
ủ
ể
- v nguyên t c bên mua s ch u r i ro đ i v i hàng ề th i đi m quy n s h u hàng hóa đ hóa t ừ ờ ề ở ữ chuy n t i bán sang ng ể ừ ườ ườ ể ể ủ xác đ nh: r i ro chuy n cho bên mua t ừ ờ ị i đ a đi m đó c giao cho bên mua t HH đ ể ượ
ạ ị
Ộ Ố ể
Ể ố ớ
Ụ ủ ng h p không có đ a đi m giao hàng xác
M T S HĐ C TH Chuy n quy n s h u và r i ro đ i v i hàng hóa cho bên mua ề ở ữ + chuy n r i ro trong tr ợ
ườ ể ị
ủ ừ ờ
ng R i ro v hàng hóa s đ ượ ẽ ượ c chuy n cho ng ể c chuy n cho bên mua t ầ th i đi m hàng ể ườ ể
ỏ
i nh n hàng +chuy n r i ro trong tr ườ
ườ i v n chuy n: r i ro chuy n cho ủ ườ ậ ể ể
s h u hàng hóa ừ ở ữ ậ ượ
c ch ng t ứ ể ữ ề ế ậ ậ
ể ủ đ nh: ị ể ề i v n chuy n đ u tiên ( tr hóa đ ườ ậ h p HĐ có th a thu n v vi c v n chuy n hàng hóa) ậ ề ệ ậ ể ợ ng h p giao hàng cho ng ậ ợ ể ủ đ giao mà không ph i ng ả ể bên mua khi: - bên mua nh n đ i nh n hàng đ giao xác nh n quy n chi m h u - khi ng ườ hàng hóa c a bên mua ủ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ng h p hàng hóa đang trên đ
ườ
ủ ố ớ
ể
ủ
ợ
ể ủ ể
ể
ị
ể ợ ậ th i đi m giao k t HĐ ể ế ể ừ ờ ng h p khác: r i ro đ i v i hàng hóa s ẽ ố ớ ườ th i đi m hàng hóa thu c quy n đ nh đo t c a ạ ủ ề ộ ậ
ượ
ề
ẽ
ể
c xác đ nh rõ ràng b ng ký mã hi u, ch ng th v n t
ủ ượ
ứ
ằ
ị
c xác đ nh d
c chuy n cho bên mua n u hh không ế c i, không đ ượ ư ậ ả i b t c hình th c ứ
ướ ấ ứ
ệ ượ
ặ
ị
ể ể ủ
Chuy n quy n s h u và r i ro đ i v i hàng hóa cho bên mua ề ở ữ ng v n chuy n: Chuy n r i ro trong tr ườ r i ro đ i v i hàng hóa chuy n cho bên mua k t ố ớ ủ Chuy n r i ro trong các tr chuy n cho bên mua t ừ ờ bên mua & bên mua vi ph m HĐ do không nh n hàng ạ R i ro v hàng hóa s không đ đ thông báo cho bên mua ho c không đ nào khác
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
H p đ ng mua bán hàng hóa ( HĐMBHH) ợ ồ
ề ụ
ị
ủ
ặ ơ ư ừ ế
ủ ặ
ứ
ượ
c ti n ế
ể ể ồ
ờ ớ
ệ ứ
ệ
ờ ạ
ế
ỏ
ỏ
ể
ặ
hàng hóa cho bên mua ừ c khi giao hàng thì vi c
ờ ế
ể
ệ
ụ ủ
I. Quy n & nghĩa v các bên trong HĐMBHH Nghĩa v c a bên mua thanh toán Đ a đi m thanh toán: ể + đ a đi m kinh doanh c a bên bán ho c n i c trú c a bên bán ị + đ a đi m giao hàng ho c giao ch ng t n u vi c thanh toán đ ị hành đ ng th i v i vi c giao hàng ho c giao ch ng t ừ ặ Th i h n thanh toán theo th a thu n n u không có th a thu n: ậ ậ + th i đi m bên bán giao hàng ho c giao ch ng t ứ + n u bên mua có quy n ki m tra hàng hóa tr ướ ề c th c hi n sau khi ki m tra xong thanh toán đ
ượ
ự
ệ
ể
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
I.
H p đ ng mua bán hàng hóa ( HĐMBHH) ồ ợ
ề ụ
ụ ủ
Quy n & nghĩa v các bên trong HĐMBHH Nghĩa v c a bên mua ả ườ
ẫ ị ấ
i c a ể ờ ể ừ ườ ủ ng h p do l ợ
ế ậ
ề ợ
ấ ợ ả ậ
ng h p Bên mua v n ph i thanh toán cho bên bán trong tr ợ hàng hóa b m t mát h h ng sau th i đi m r i ro đ i v i ố ớ ư ỏ hàng hóa đã chuy n cho bên mua tr tr ỗ ủ bên bán Ch m thanh toán: n u bên mua ch m thanh toán ti n hàng và ậ ề các chi phí h p lý khác thì bên bán có quy n yêu c u tr lãi ả ầ trên s ti n ch m tr theo lãi su t n thanh toán t ng ng ươ ứ ố ề th i gian ch m tr ậ ả ờ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ợ
ả
ụ
ẩ
ể ụ
ặ ị
c ượ ụ
ị ị
ứ
ả ng x y ra đ ng th i ờ ụ ườ
II. H p đ ng d ch v ụ ị ồ 1. khái ni m d ch v : d ch v là s n ph m vô hình & ụ ị ị ệ không th c m n m đ c ượ ắ ể ằ Đ c đi m: - d ch v là vô hình nên khó xác đ nh đ ấ ả ư
- quá trình s n xu t ( cung ng d ch v ) và tiêu dùng d ch v th ồ ị c - d ch v không l u tr đ ữ ượ ụ
ị
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ị
ị
ụ
ụ
ươ
ạ ộ ụ
ứ
ị
ứ ạ ụ ự
ệ
ậ
ử ụ
ị
Kn cung ng d ch v : cung ng d ch v là ho t đ ng ứ ng m i theo đó 1 bên (bên cung ng d ch v ) có th nghĩa v th c hi n cho 1 bên khác và nh n thanh toán, bên s d ng d ch v (khách hàng) có nghĩa v thanh ụ toán cho bên cung ng d ch v theo th a thu n ậ ị
ụ ứ
ụ
ỏ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
2. Đ c đi m chung c a HDDV ể ặ ch thủ ể Th
ủ
ng nhân (bên CUDV) + khách hàng (th ươ ng nhân ho c không ặ
ng nhân) ng
ạ ộ ữ ị ụ
ươ là th ươ Đ i t ố ượ Hành vi c a bên CUDV – nh ng ho t đ ng d ch v ủ N i dung HĐDV
ng cv, yêu c u đ i v i công ố ượ ệ ố ớ ầ
ệ ng cv ộ - n i dung công vi c (kh i l ộ vi c…) ệ - tài li u và đi u ki n đ th c hi n dv ệ ề ệ - th i h n và yêu c u ch t l ầ ờ ạ ể ự ấ ượ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ụ
ợ ộ
II. H p đ ng d ch v ị ồ N i dung HĐDV - nghi m thu cv ệ - giá c , ph ng th c thanh toán ả ứ - giao nh n đ i t ng d ch v ậ ụ ị ố ượ ng d ch v - b o hành, b o qu n đ i t ị ố ượ ả ả
ươ
ả ụ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ị ợ
Ị
Ụ
Khái ni m và đ c tr ng pháp lý c a d ch v logistics
ư
ụ
II. H p đ ng d ch v ụ ồ D CH V LOGISTICS ặ ệ ủ ị 1. KN: Dv logistics là ho t đ ng th ươ ạ ộ ươ
ườ
ng m i trong đó 1 th ệ ng ệ ế ậ
ể ư
ng i kinh doanh dv logistics) th c hi n 1 ho c nhi u ề ặ ch c i g i, t ừ ườ ử ổ ứ , các ấ ờ ụ i nh n theo s ự ậ ườ
ể ưở ậ
ặ
Bên kinh doanh dv logistics (th
ng nhân) + khách hàng (th
ng nhân ho c
ươ
ươ
ặ
không là th
ng nhân)
ươ
ạ nhân (ng ự công vi c liên quan đ n vi c nh n hàng t ệ vi c v n chuy n, l u kho, l u bãi, làm các thu t c gi y t ệ ậ ư d ch v khác có liên quan đ giao hàng cho ng ể ụ ị ng thù lao th a thu n v i khách hàng đ h ớ ỏ Đ c tr ng pháp lý: ư Ch th : ủ ể
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ặ ư
ụ
ể
ộ - nh n hàng t ậ - làm các th t c gi y t t đ g i hàng hóa ho c nh n ủ ụ ậ
hàng hóa đ ượ ậ
- giao hàng hóa cho ng ng i v n chuy n, x p hàng hóa lên ph ế ươ
ể ể ế
- t Đ c tr ng pháp lý: N i dung c a d ch v logistics ủ ị ch c vi c v n chuy n i g i đ t ng ừ ườ ử ể ổ ứ ệ ậ c n thi ặ ế ể ử ấ ờ ầ c v n chuy n đ n ế ể ườ ậ ậ ư ậ
ả c v n chuy n cho ng ườ ệ ể
ể c v n chuy n đ n ti n v n chuy n, nh n hàng hóa đ ệ ậ ượ ậ ch c nh n hàng, l u kho, l u bãi, b o qu n hàng hóa ho c ặ ả ư ổ ứ th c hi n vi c giao hàng hóa đ i có ượ ậ ệ ự quy n nh n hàng ề ậ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
HĐ dv logistics HĐ dv logistics là s th a thu n theo đó 1 bên (bên làm d ch v ) có ụ ậ ị
ự ệ ặ ự ỏ ự
ụ ặ ụ ế
ch c th c hi n 1 ho c 1 s nghĩa v ho c th c hi n ho c t ố ệ ặ ổ ứ d ch v liên quan đ n quá trình l u thông hàng hóa còn bên kia ư ị (khách hàng) có nghĩa v thanh toán thù lao d ch v ụ ụ ị
ặ
ng nhân kinh doanh dv logistics + khách hàng (th ng ươ
ươ
ng: các d ch v g n li n v i ho t đ ng mua bán hàng hóa, Đ i t ạ ộ Đ c đi m ể Ch th : th ươ ủ ể nhân ho c không là th ặ ụ ắ ị ng nhân) ề ớ
ố ượ v n chuy n hàng hóa ể ậ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ộ
ầ ụ ể ố ớ
ự
ệ
ể
ng h p mi n trách nhi m…
N i dung HĐ + n i dung công vi c ệ ộ + yêu c u c th đ i v i công vi c ệ + thù lao, chi phí + th i gian, đ a đi m th c hi n công vi c ị ệ i h n trách nhi m + gi ệ + các tr ễ ợ
ờ ớ ạ ườ
ệ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ợ
ụ
Ị
Ụ
ư
ệ
II. H p đ ng d ch v ị ồ D CH V GIÁM Đ NH (DVGĐ) Ị 1. Khái ni m & các đ c tr ng pháp lý kn: d ch v giám đ nh là ho t đ ng th
ặ ị
ụ
ng m i theo ạ ạ ộ ng nhân kinh doanh DVGĐ th c hi n nh ng
ươ ự ạ ụ ươ
ị ứ
ị đó 1 th ươ ữ ệ công vi c c n thi ế ể ệ ầ ự ế ng m i c a hàng hóa, k t qu cung ng d ch v th ạ ả ế ủ và nh ng n i dung khác theo yêu c u c a khách hàng
t đ xác đ nh tình tr ng th c t ị ầ ủ
ữ
ộ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ặ
có 2 bên: bên th c hi n vi c giám đ nh & ệ
ự
ệ
ị
Đ c tr ng pháp lý: ư - quan h GĐệ
ầ
ươ
ệ
bên yêu c u GĐ ự
• Bên th c hi n vi c GĐ ph i là th ả ệ • Bên yêu c u GĐ có th là th
ng nhân ng nhân ho c không là ặ
ươ
ể
ầ
th
ng nhân
ươ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ặ
ồ
ị
ị
ủ ợ ự ế ủ ng, ch t l ấ ượ ị ệ
ệ
ẫ
ổ
ị ấ ủ
ặ
ng m i và các n i dung
ụ ươ
ặ ị
ệ ộ
đ c tr ng pháp lý: ư - N i dung c a h p đ ng giám đ nh là xác đ nh tình ị ộ c a hàng hóa d ch v liên quan đ n s tr ng th c t ế ố ụ ạ ng quy cách, giá tr hàng hóa, k t qu l ả ế ị ượ th c hi n d ch v , tiêu chu n v sinh, phòng d ch c a ẩ ụ ủ ị ự hàng hóa d ch v , các t n th t & nguyên nhân d n đ n ế ấ ụ t n th t c a 1 ho c các bên tham gia quan h mua bán ổ hàng hóa ho c d ch v th ạ khác theo yêu c u c a khách hàng ầ ủ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
K t lu n v hi n tr ng hàng hóa, d ch v th
ị
ậ
ạ
ế
ề ệ
ầ ủ
ụ ươ ị
ệ
ớ
ụ
ứ
ị
ng m i ạ theo yêu c u c a khách hàng có giá tr ràng bu c đ i ộ ố v i các bên tham gia quan h mua bán hàng hóa ho c ặ cung ng d ch v - GĐ là 1 hành vi th
ng m i đ c l p ạ ộ ậ
ươ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ợ
ụ
Ụ Ị
II. H p đ ng d ch v ồ D CH V GIÁM Đ NH (DVGĐ) 2. Các yêu c u đ i v i ho t đ ng GĐ hàng hóa, d ch
ị Ị ầ ố ớ
ạ ộ
ị
vụ
- ch ti n hành vi c giám đ nh hàng hóa, d ch v th
ng
ụ ươ
ệ
ị
ị
c th c hi n đ c l p, trung
ỉ ế ạ ạ ộ
m i khi có yêu c u ầ - Ho t đ ng GĐ ph i đ ả ượ
ộ ậ
ự
ệ
- Vi c giám đ nh ph i KH & chính các
l p, khách quan ậ ệ
ị
ả
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ng nhân kinh doanh DVGĐ và c a Quy n & nghĩa v c a th ủ ươ
ng nhân kinh doanh DVGĐ ụ ủ ề khách hàng yêu c u giám đ nh ị ầ ươ
Quy n & nghĩa v c a th ụ ủ - nh n phí giám đ nh ị - c giám đ nh viên đ tiêu chu n đ th c hi n vi c giám
ề ậ
ể ự ử ủ ệ ệ ẩ ị
đ nhị - đ c y quy n cho Doanh nghi p kinh doanh DVGĐ khác ệ
ự ị
- B o đ m vi c giám đ nh hàng hóa phù h p v i n i dung đã ề th c hi n vi c giám đ nh thay mình ệ ượ ủ ệ ả ệ ả ị
đăng ký kinh doanh & đúng yêu c u c a bên yêu c u GĐ ầ ủ ợ ớ ộ ầ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ợ
ụ
Ị
ng nhân kinh doanh DVGĐ
ị Ị ụ ủ
ộ
Ụ ề ự ấ ệ ư
ợ ớ c các bên yêu c u giám đ nh, tr ầ ự ầ ị ướ ướ
i
II. H p đ ng d ch v ồ D CH V GIÁM Đ NH (DVGĐ) Quy n & nghĩa v c a th ươ - th c hi n vi c giám đ nh m t cách trung th c khách quan ị ệ - c p ch ng th giám đ nh phù h p v i yêu c u giám đ nh & ị ị ứ c pháp ch u trách nhi m tr ệ lu t v k t qu giám đ nh ị ả ả
- ch u trách nhi m tài s n v i khách hàng n u giám đ nh sai (t ớ ị ậ ề ế ị ệ ế ị ố
đa la 10 l n phí giám đ nh đã th a thu n) ầ ậ ỏ ị
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
Quy n & nghĩa v c a bên yêu c u giám đ nh - đ - đ
c l a ch n t c yêu c u giám đ nh l
ị ầ ch c giám đ nh phù h p ợ ị ờ ế ạ ế
ụ ủ ọ ổ ứ ị ầ
i n u nghi ng k t qu ả
- cung c p đ y đ k p th i các tài li u c n thi
t cho
ề ượ ự ượ giám đ nhị ấ
ệ ầ
ờ
ế
ị
- tr phí giám đ nh
ầ ủ ị ch c giám đ nh khi có yêu c u ầ ị
t ổ ứ ả
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ị
ợ
ụ
Ị
Ả
Ụ
ả
ả
ể ướ
ệ
ổ
ứ ậ ả
II. H p đ ng d ch v ồ QUÁ C NH HÀNG HÓA & D CH V QUÁ C NH HÀNG HÓA Ả I. Quá c nh hàng hóa 1. Khái ni m:ệ quá c nh hàng hóa là vi c v n chuy n ệ ậ c ch c, cá nhân n ộ ở ữ ủ ổ ứ t Nam, k c vi c l u kho, ể ả ệ ư i ho c ng th c v n t ặ ổ c th c hi n trong th i gian ờ ệ ượ
ệ
hàng hóa thu c s h u c a t ngoài qua lãnh th Vi chia tách lô hàng thay đ i ph ươ các công vi c khác đ ự quá c nh.ả
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ả
2. Quy n quá c nh hàng hóa M i hàng hóa thu c s h u c a t
ộ ở ử ủ ổ ứ ả
ề ượ
ề ọ c ngoài đi u đ ướ ỉ ầ ậ
ch c, cá nhân n t ệ ổ i các Nam và ch c n làm đ y đ th t c h i quan t c a kh u nh p và xu t theo quy đ nh c a pháp lu t ậ ử
c quá c nh qua lãnh th Vi ạ ầ ủ ủ ụ ả ấ
ủ
ẩ
ị
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ng h p không đ c quá c nh qua lãnh th Vi t Nh ng tr ữ ườ ợ ượ ổ ệ ả
c, v t li u n , và các lo i
ạ ủ
ạ ượ
ậ ệ ổ
ạ
- Hàng hóa là các lo i v khí, đ n d
ậ
ng
ừ ườ ệ ấ ả
hàng hóa có độ ng h p th t nguy hi m cao, tr tr ợ ể - Hàng hóa thu c di n c m kinh doanh, c m xu t kh u, c m nh p ấ c b tr ượ ộ ưở
kh u ch đ ẩ b th ộ ươ
i ch hàng hóa quá
ệ ậ ả
ở
ỏ
ộ
ươ t Nam ph i đúng toàn b hàng hóa c ngoài mu n quá c nh hàng hóa
ậ
ả
t Nam kinh doanh dich
ệ
ng chính ph cho phép ủ ủ ướ ộ ẩ ấ ấ t Nam khi đ c quá c nh qua lãnh th Vi ổ ệ ỉ ượ ng m i cho phép. ạ Hàng hóa quá c nh khi xu t kh u, ph ẩ ấ ả c nh khi xu t c nh kh i lãnh th Vi ấ ả ổ ệ ả đã nh p kh u. T ch c cá nhân n ướ ẩ qua lãnh th Vi ổ ệ v quá c nh th c hi n, tr tr ự ụ
ng ti n v n t ả ố ng nhân Vi ng h p có qui đ nh khác ị
ổ ứ t Nam ph i thuê th ả ừ ươ
ươ ợ
ệ
ả
Nam
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
QUÁ C NH HÀNG HÓA & D CH V QUÁ C NH HÀNG Ị Ụ Ả
ườ ả
Ả HÓA 2. Tuy nế đ - Hàng hóa ch đ c quá c nh qua c a kh u qu c t và đúng ng cho phép quá c nh hàng hóa ỉ ượ ố ế ử ả ẩ
-
tuy n đ ng cho phép. ế ườ
ờ ả ế ườ
ng v n ậ c s đ ng ý c a b giao thông v n ậ ổ ủ ộ ể
Trong th i gian quá c nh hàng hóa, thay đ i tuy n đ chuy n hàng hóa ph i đ ả ượ ự ồ iả t
ệ
c th c hi n theo đúng ự ướ ộ c c ng hòa xã h i ch ủ ộ
ng hàng không đ - Quá c nh b ng đ ằ ả ượ ườ v hàng không mà n c qu c t đi u ố ế ề ề ướ nghĩa Vi ệ
t Nam là thành vi
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
- Trong xu t th i gian quá c nh toàn b hàng hóa ph i
ả
ả
ờ
ố
ch u s giám sát c a h i quan Vi
ộ t Nam.
ủ ả
ị ự
ệ
t Nam là
ờ
ả
t Nam (tr nh ng tr
- th i gian quá c nh qua l nh th Vi ệ ổ ả ngày hoàn thành t ấ ả ừ ữ
c các th ủ ng ườ
ệ
30 ngày k t ể ừ t c t i h i quan Vi ụ ạ ả ệ h p đ c bi t) ặ ợ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ặ ệ ụ
ng m i, theo đó ị ệ ụ ươ ạ
ả ạ ộ ả 1. Khái ni m & đ c đi m d ch v quá c nh hàng hóa ể a. Khái ni m: d ch v quá c nh là ho t đ ng th ệ
c ngoài qua lãnh th Vi ị ả ệ ch c cá nhân n ướ ng nhân th c hi n vi c quá c nh cho hàng hóa thu c s ộ ở t Nam đ ể ổ ệ
ể
ng nhân kinh doanh d ch v ụ ươ ụ ả ị ị
ả ậ ả
th ự ươ h u c a t ữ ủ ổ ứ ng thù lao h ưở b. Đ c đi m: ặ - bên làm d ch v quá c nh là th quá c nh và ph i là doanh nghi p có đăng ký kinh doanh v n ệ i ả t
ch c cá nhân n c ngoài có - bên thuê d ch v quá c nh là t ị ả ổ ứ
nhu c u v n chuy n hàng hóa qua lãnh th Vi ầ
- quan h d ch v quá c nh hàng hóa ph i đ ướ t Nam c giao k t b ng ả ế ằ ổ ệ ả ượ
ậ ệ ị văn b n (H p đ ng) ợ ả ụ ể ụ ồ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ồ
ả
ụ
ị
ả
ụ c ngoài)
nh p
ợ ủ ể ổ ứ ch c, cá nhân n ướ ổ ứ ng c a HĐ: làm các th t c c n thi ủ
c
ượ
ế
t Nam
ệ
2. H p đ ng d ch v quá c nh ị ch c kinh doanh d ch v quá c nh + khách a. ch th : t hàng (t b. Đ i t t t ủ ụ ầ ế ừ ậ ố ượ t Nam (bao kh u hàng hóa c a khách hàng vào Vi ệ ủ ẩ g m vi c b o qu n hàng hóa) đ n khi hàng hóa đ ả ệ ả ồ xu t kh u kh i Vi ẩ ấ ứ ợ
ỏ c. Hình th c h p đ ng : văn b n ả
ồ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ộ ề
d. N i dung HĐ: quy n và nghĩa v c a các bên ề ụ ủ quy n & nghĩa v c a bên thuê d ch v : ụ ị ụ ủ - yêu c u bên cung ng d ch v thông báo k p th i v ờ ề ị ị ứ i c a kh u ẩ ạ ử
ế
ụ tình tr ng hàng hóa, ti p nh n hàng hóa t ậ theo th i gian đã th a thu n ậ ỏ
ầ ạ ờ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ồ
ụ
ị
ợ ề
2. H p đ ng d ch v quá c nh ả ị Quy n & nghĩa v c a bên thuê d ch v : ụ ụ ủ - Yêu c u bên cung ng d ch v quá c nh th c hi n m i th t c ụ
ị ứ ệ
ế ể ạ ự ả ấ ư ỏ ổ
ế ờ
ư
ứ
ng d ch v quá c nh làm th t c nh p kh u, xu t kh u v n ầ c n thi ữ ầ hóa quá c nh trong th i gian quá c nh trên lãnh th Vi - Đ a hàng hóa đ n đúng th i gian và đ a đi m th a thu n. ị ờ ế - Cung ng đ y đ các thông tin, ch ng t ầ ủ ậ ả ủ ụ ọ t đ h n ch . Nh ng t n th t, h h ng đ i v i hàng ồ ờ t Nam ổ ệ ả ả ậ ỏ ể t đ bên cung c n thi ừ ầ ế ể ấ ẩ ẩ ậ
ủ ụ t Nam. ứ ị ể
ụ ứ chuy n trong lãnh th Vi ổ ệ - Thanh toán thù lao quá c nh cho bên cung ng d ch v . ụ ả ứ ị
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
ề ủ
ng d ch v ứ
ụ
ị
Quy n c a bên cung - Yêu c u bên thuê d ch v quá c nh đ a hàng hóa đ n c a
ị
ả
ụ
ư
ẩ
ậ
ệ
- Yêu c u bên thuê d ch v quá c nh cung c p đ y đ d ch
ầ kh u nh p Vi ầ
ế ử t Nam theo đúng th i gian đã th a thu n. ậ ỏ ờ ầ ủ ị
ụ
ấ
ả
ừ
ị v thông tin, ch ng t ứ ụ c n thi ủ ụ ầ
ế ể
t đ làm th t c nh p kh u, xu t kh u v n chuy n ẩ
ể
ẩ
ậ
ấ
trong lãnh th Vi
ậ t Nam.
ổ ệ
- Đ c nh n thù lao quá c nh và các chi phí h p lí.
ượ
ậ
ả
ợ
M T S HĐ C TH
Ộ Ố
Ụ
Ể
- Ti p nh n hàng hóa qua các c a kh u nh p theo th i
ử
ẩ
ậ
ờ
ế
ấ
ẩ
- Làm th t c nh p kh u và xu t kh u hàng hoá ra ẩ t Nam.
ậ gian đã th a thu n. ậ ỏ ậ ủ ụ ệ ổ
ỏ
- Ch u trách nhi m đ i v i hàng hóa quá c nh trong
ố ớ
ị
th i gian quá c nh trên lãnh th Vi
ả t Nam.
kh i lãnh th Vi ệ ả
ờ
ổ
ệ
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
I.
Ế
Ạ
1.
ạ ộ
ng m i c a th ạ ủ
ươ
ế ứ
ị ằ
: khuy n m i là ho t đ ng xúc ti n th ế
ươ ị
ụ ằ
i ích nh t đ nh
ợ
ữ
ấ ị
2.
c th c hi n hành vi khuy n m i:
ạ
ủ ể ượ
KHUY N M I (KM) ng nhân Đ nh nghĩa ế ạ nh m xúc ti n vi c mua bán hàng hóa, cung ng d ch v b ng cách dành cho ệ khách hàng nh ng l Nguyên t cắ ệ ự ự ế ổ ứ
ế ệ
ự
Ch th đ - th - th
ng
ch c th c hi n KM hàng hóa mà mình kinh doanh ị
ụ ủ
ụ
ị
ươ ươ
ươ
ng nhân tr c ti p t ng nhân kinh doanh d ch v KM, th c hi n KM cho hàng hóa, d ch v c a th nhân khác theo th a thu n v i th
ỏ
ụ ượ
ị
ớ ậ ạ (đi u 93- LTM 2005) là hàng hóa d ch v đ c khuy n m i ế ế
c ụ ượ ứ
ử ụ
ệ
ệ ự ng nhân đó. ươ ề ứ
c khuy n m i ph i là hàng hóa d ch v đ
c kinh doanh h p pháp
Hàng hóa d ch v đ ị ng nhân s d ng các hình th c KM đ xúc ti n vi c bán hàng hóa/ cung ng th ươ ể d ch v đó. ụ ị - Hàng hóa đ ượ
ụ ượ
ế
ả
ạ
ợ
ị
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
KHUY N M I (KM)
Ế
Ạ
ng nhân dùng
ạ ể
ụ
ị
ụ ươ
là hàng hóa d ch v th ng cung ng không thu ti n cho khách hàng
đ t ng th
I. 2. Nguyên t cắ - hàng hóa d ch v ph i thu c ph m vi đăng ký kinh doanh ộ ụ ả ị Hàng hóa d ch v dùng đ KM: ị ưở
ể ặ
ề
ng nhân đang kinh
ươ
ể
ị
c kinh
ứ Hàng hóa này có th là hàng hàng hóa, d ch v mà th ị
ụ ả
ụ
ư
ượ
đi u 92 – LTM 2005
ề
ụ ẫ ể
ứ
ử
ị
- Hàng hóa đ a cho khách hàng dùng th là hàng hóa đang bán ho c s ặ ẽ
ử
ng
doanh ho c hàng hóa d ch v khác nh ng ph i là hàng hóa đ ặ doanh h p pháp ợ ) 3. Các hình th c KM ( ứ Đ a hàng m u cung ng d ch v m u đ khách hàng dùng th không ẫ ư ph i tr ti n ả ả ề ư bán trên th tr ị ườ
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
đi u 92 – LTM 2005
)
ề
ứ
ứ
ị
3. Các hình th c KM ( hình th c này không nh t thi
ử ụ ẫ
ề ớ ế ề ố ượ
t g n li n v i hành vi mua hay s d ng d ch ế ắ ng, giá tr hàng m u, th i ờ ị ạ
ị
ặ
ề là hình
ị
ươ
ụ ặ
ị
ng nhân đang
ấ v c a khách hàng và không b h n ch v s l ụ ủ gian phát t ng hàng m u cho khách hàng ẫ T ng hàng hóa cho khách hàng cung ng d ch v ko thu ti n: ứ ặ ng nhân dùng hàng hóa d ch v làm quà t ng cho khách hàng th c th ụ ứ không thu ti nề ị
ụ ươ
ụ
ị
- hàng hóa d ch v là quà t ng có th là hàng hóa d ch v th ặ ị
kinh doanh ho c hàng hóa d ch v c a th ề
ể ụ ủ ặ
ị
ụ ặ ể
ị ụ
ế
ặ
ơ
ị
ng nhân khác ặ ươ i đa v giá tr quà t ng , giá tr d ch v t ng cho khách hàng - h n m c t ị ứ ố ạ không b h n ch theo đ n giá hàng hóa d ch v (có th mua 1 t ng 2 ho c ặ ị ạ mua 2 t ng 1) ặ
ng trình KM
ụ
ể
ổ không đ
ươ c KM
- t ng giá tr c a hàng hóa d ch v dùng đ KM trong 1 ch ị ụ ượ ổ
t quá 50% t ng giá tr hàng hóa d ch v đ ị
ị ủ c v ượ ượ
ị
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
đi u 92 – LTM 2005
ứ
ề
ụ ớ
) ấ ơ
ứ
ờ
ụ
ị ứ
ặ ệ
ụ
ệ
ộ
c qu n lý giá thì vi c KM theo ủ
t quá
3. Các hình th c KM ( Bán hàng cung ng d ch v v i giá th p h n giá bán hàng hóa giá cung ứ ng d ch v tr ụ ướ - hình th c này đ ượ - N u hàng hóa d ch v thu c di n Nhà n ị ế hình th c này đ ượ ứ ả
c v ượ ượ
ố
ị
c KM không đ ờ
- t ng giá tr c a hàng hóa d ch v dùng đ KM trong 1 ch ị
c th i gian KM ươ
ụ
c th c hi n theo quy đ nh c a chính ph ự ố ớ 50% giá c a hàng hóa d ch v đó ngay tr ị ổ không đ
ng trình KM ụ ượ
ổ
- th i gian th c hi n gi m giá đ i v i m t lo i nhãn hi u hàng hóa d ch v ụ
ố ớ
ị ệ
ả
ờ
ng trình KM không đ
c
ị c đó c áp d ng trong th i gian KM đã đăng ký ho c thông báo. ướ ả ủ ị ệ - m c gi m t i đa đ i v i hàng hóa d ch v đ ứ ụ ượ ủ ướ ụ ị ủ ể c v t quá 50% t ng giá tr c a hàng hóa d ch v đ ị ủ ượ ượ ộ ự ệ t quá 90 ngày/ năm. M t ch c v ộ ượ ượ
c KM ị ượ
ạ ươ
t quá 45 ngày (NĐ 37)
không đ v ượ
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
)
ề
ứ
3. Các hình th c KM ( Bán hàng cung ng d ch v có kèm theo phi u mua hàng, phi u s d ng ứ
đi u 92 – LTM 2005 ụ
ế ử ụ
ị
ng 1 s l
ị
ụ ể
c h ượ ưở
Đây là hình th c KM theo đó khách hàng đ
d ch v đ khách hàng đ ứ
ế i ích nh t đ nh ố ợ ượ ử ụ
ệ
ệ ố
ữ
ụ ể ể ươ
ủ
ụ
ễ
ặ
ớ
ị
ứ
VD: d ch v Karaoke đ a cho khách phi u s d ng d ch v v i n i dung là:
ụ ớ ộ
ụ
ư
23h den 05h se đ
ượ
ế
c tính giá r ẻ
ấ ị c s d ng phi u mua hàng có ế m nh giá c th đ thanh toán cho nh ng l n mua sau trong h th ng bán ầ ng nhân. Ho c phi u s d ng d ch v mi n phí hay v i giá hàng c a th ế ử ụ r theo đi u ki n do nhà cung ng d ch v đ a ra ụ ư ị ệ ề ẻ ế ử ụ ị ị c m phi u này đ n c s đ hát karaoke t ừ ế ơ ở ể ầ h n giá bình th ng 10% ơ
ườ Ho c Khách hàng mua s n ph m c a Vi
ả
ặ
ệ ế
c phi u t ti n trên 1.000.000 s đ ế ẩ 1 l n mua hàng ti p theo trong 1 kho ng th i ờ ở
ẽ ượ ả
ủ ầ
ế
mua hàng tr giá 200.000 ị gian nh t đ nh ấ ị
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
3. Các hình th c KM (
ề
-
t quá 50% giá c a đ n v hàng hóa d ch
ị
ứ ị ậ
) c v ượ ượ
ủ ơ
ị
ướ
ể ờ
-
t quá 50% t ng giá
c th i gian KM ụ
c v ượ ượ
ể
ổ
ấ c KM tr ị ủ ị
ụ ượ
i
ế ự
ể ọ
ứ
ị
ườ
- v i hình th c này
đi u 92 – LTM 2005 Giá tr v t ch t dùng đ KM không đ v đ ụ ượ T ng giá tr c a hàng hóa d ch v dùng đ KM không đ ổ ị c KM tr hàng hóa d ch v đ ị Bán hàng cung ng d ch v có kèm phi u d thi cho khách hàng đ ch n ng ụ trao th ớ
ngưở ứ
ơ ộ
ặ ử ụ
ị ng ho c không (ph thu c k t qu d thi)
1 cu c thi và có th đ
khách hàng mua hàng ho c s d ng d ch v s có c h i tham gia ể ượ
ụ ẽ ộ ế
ộ
ụ
ả ự ng trình KM không đ
c
ị ủ
th ả ưở ụ
ươ
ượ
v
ổ ượ
ụ ượ
ặ ể ị
c gi - t ng giá tr c a hàng hóa d ch v dùng đ KM trong 1 ch ị t quá 50% t ng giá tr c a hàng hóa d ch v đ c KM ị ủ ch c thi và công b gi
i th
ng theo th l
và
ả ổ ứ
ố ả
ưở
ể ệ
ổ ự ệ ng đã công b ố
ng nhân th c hi n KM ph i t ưở
- th ươ i th gi ả
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
)
ề
ứ
ng trình
đi u 92 – LTM 2005 3. Các hình th c KM ( Bán hàng cung ng d ch v kèm theo vi c tham gia các ch ụ ứ
ệ
ươ
ị ố
i th
ả
ưở
ng, s ố
ả
ườ
ệ ơ ấ ng… ưở 100 tri u đ ng tr lên, th ồ
ừ
ở
ng nhân ch c khuy n m i ch m nh t 7 ấ ạ
ươ ậ
ệ
ng cho
ả ả ổ ứ
ưở ụ
ứ
ị
ị
c th hi n d
i hình th c nh th khách hàng, ư ẻ
ứ
ị
VD: th thành thành viên c a siêu th coopmark dành cho khách hàng thân thi
mang tính may r iủ (b c thăm, cào s …) ố - th ng nhân th c hi n KM s ch đ ng trong vi c c c u gi ệ ươ ẽ ủ ộ ự l i th ng, đ a đi m trao gi ng giá tr gi i th ưở ượ ể ị ị ả ng h p giá tr gi - Trong tr ng t i th ệ ưở ị ả ợ ph i thông báo cho S Th ng m i n i t ạ ơ ổ ứ ươ ế ở c khi th c hi n khuy n m i (b y) ngày làm vi c tr ạ ế ệ ự ướ ng trình khách hàng th T ch c ch : vi c t ng th ng xuyên ệ ặ ườ ươ ng ho c giá tr mua hàng hóa, d ch v mà khách hàng căn c trên s l ặ ố ượ khách hàng th c hi n đ ứ ể ệ ướ ệ ượ ự phi u ghi nh n vi c mua hàng hóa, s d ng d ch v ho c các hình th c ụ ặ ử ụ ệ ậ ế khác ẻ
t ế
ủ
ị
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
)
đi u 92 – LTM 2005
3. Các hình th c KM (
ứ
ề T ch c cho khách hàng tham gia các ch gi
ổ ứ ả
ự ệ
ụ
ổ ứ
ễ
ố
ng trình văn hóa văn ngh ệ ươ i trí và các s ki n khác vì m c đích KM ả ẩ
ch c ng ề
ể
ộ
VD: đoàn di u hành mang s n ph m đi quanh các ph chính, hay t i ẩ ườ i các đi m công c ng mà khách hàng ti m năng ạ ề ả i nh các siêu th , khu mua s m ị ư
thuy t minh v s n ph m t th ớ
ế ng lui t ườ
ắ
Các hình th c khuy n m i khác n u đ
c c quan qu n lý Nhà n
c
ế ượ ơ
ứ
ả
ướ
ế
ấ
ạ
v th ề ươ
ạ ậ ng m i ch p nh n
VD: có m t s s n ph m b t gi
c r a chén t
t n
500gr tăng lê 550gr giá
ẩ
ộ
ặ ướ ử
ừ
ộ ố ả không đ i…ổ
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
4. Các hình th c KM b c m ứ
ị ấ
•
ị
ạ
ế
ụ ấ
ụ ị ạ
ị
kinh doanh; hàng hóa ch a đ
c phép l u thông, d ch v ch a đ
ụ ư ượ
ư ượ
ư
ị
•
ử ụ
ế
ạ
ụ ấ ị c phép l u ư ư ượ
ụ ụ ạ
Khuy n m i cho hàng hóa, d ch v c m kinh doanh; hàng hóa, d ch v b h n ch ế ứ c phép cung ng S d ng hàng hóa, d ch v dùng đ khuy n m i là hàng hóa, d ch v c m kinh doanh; hàng hóa, d ch v h n ch kinh doanh; hàng hóa ch a đ c phép cung ng. thông, d ch v ch a đ
ị ị ụ ư ượ
ể ế ứ
ị
•
ổ
Khuy n m i ho c s d ng r Khuy n m i ho c s d ng thu c lá, r
30 đ tr lên đ khuy n
u, bia đ khuy n m i cho ng ạ ế ượ u có đ c n t ộ ồ ừ ố
ể ượ
ế ế
ạ ạ
i d ườ ướ ộ ở
i 18 tu i. ế
ể
m i d
ọ
ạ ướ
ặ ử ụ ặ ử ụ ứ i m i hình th c.
•
ạ
ế
ế
ề
ặ
ị
ng nh ng không th c hi n ho c
ể ầ ư
ự ứ ặ
ự
ệ
ặ
ố
Khuy n m i thi u trung th c ho c gây hi u l m v hàng hóa, d ch v ụ đ l a d i khách hàng; H a t ng, th ưở th c hi n không đúng.
ể ừ ự
ệ
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
•
ng h i đ n
ấ ượ
ươ
ạ ế
i và l
ộ
•
c, t
ọ
ướ
ổ
ng, làm ph i ích công c ng khác ng h c, b nh vi n, tr s c a c quan Nhà n ụ ở ủ ơ ch c chính tr - xã h i, đ n v vũ trang nhân dân. ơ
ườ ệ ị
ợ ệ ộ
ứ
ị
•
4. Các hình th c KM b c m ứ ị ấ Khuy n m i đ tiêu th hàng hóa kém ch t l ạ ể ế ụ môi tr ứ ườ Khuy n m i t ế ch c chính tr , t Khuy n m i nh m c nh tranh không lành m nh.
ng, s c kh e con ng ỏ i tr ạ ạ ườ ị ổ ứ ạ ằ
ế
ạ
ạ
ụ
ạ ộ
ụ
ế
ạ
ị
ươ
th
5. Kinh doanh d ch v KM ị a. Khái ni mệ Kinh doanh d ch v khuy n m i là ho t đ ng th ệ
ươ
ng nhân th c hi n khuy n m i cho hàng hóa, d ch v c a th ạ
ự
ế
ng m i theo đó m t ộ ng nhân ị
ạ ụ ủ
ươ
khác trên c s h p đ ng” (Đi u 89 LTM 2005)
ơ ở ợ
ề
ồ
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
ị
ụ
ị
ợ ồ
ng nhân
ợ
ụ
ị
ươ
ố ượ
5. Kinh doanh d ch v KM b. H p đ ng d ch v KM ụ Ch thủ ể: c 2 bên ch th trong H p đ ng d ch v KM đ u là th ả ủ ể Đ i t ng HĐ ụ ệ Hình th c HĐứ
ự ợ
ị
ng.” Đi u 90 Lu t Th
ng
ề ị ả ượ ậ ề ươ
c l p thành văn b n ả ươ
ậ
ồ : th c hi n KM theo yêu c u c a bên thuê d ch v ầ ủ : H p đ ng d ch v khuy n m i ph i đ ạ ế ồ ụ ho c b ng hình th c khác có giá tr t ng đ ị ươ ứ ặ ằ m i 2005. ạ N i dung HĐ
: có nh ng đi u kho n nh m t HĐ d ch v và nh ng đi u kho n
ụ
ộ
ị
ữ
ề
ả
ả khác do 2 bên th a thu n phù h p v i n i dung công vi c ệ
ư ộ ớ ộ
ữ ỏ
ề ậ
ợ
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
ả
ạ
ả
ớ
ệ
ươ
ả ươ
ạ ộ ề
ế ạ ộ
ệ
ả
-
ươ ề
ả
-
ụ ả
ủ ự
ệ
ạ
-
ng nhân n
c ngoài t
i
ướ
ươ
ủ
ạ
ệ
-
t nam ho c c a th ặ ủ ệ ng nhân ư ươ ng nhân không đ
c tr c ti p th c hi n ho t ự
ự ế
ượ
ệ
ạ
ng m i II. Qu ng cáo th ạ ươ 1. Khái quát v qu ng cáo th ng m i: ả ươ ề a. Khái ni m v qu ng cáo th ươ m i: Qu ng cáo là ho t đ ng xúc ti n ng ề ệ ạ ng nhân đ gi th ng m i c a th i thi u v i khách hàng v ho t đ ng ạ ủ ể ớ kinh doanh hàng hóa, d ch v c a mình (đi u 102-LTM2005) ụ ủ 2. Ch th đ ủ ể ượ Th ươ Th ươ ươ vi c qu ng cáo th ng m i cho mình ả ệ Chi nhánh c a th ng nhân vi t nam cũng đ vi c quy n nh th ề Văn phòng đ i di n c a th ạ đ ng qu ng cáo th ả
ề ị ng m i c th c hi n qu ng cáo th ự ạ ng nhân t th c hi n qu ng cáo v ho t đ ng kinh doanh c a mình ạ ộ ệ ự ự ng nhân thuê th ng nhân kinh doanh d ch v qu ng cáo th c hi n ị ươ ươ ượ ệ ủ ươ
ươ ng m i ạ
ộ
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
ươ
-
II. Qu ng cáo th ả ng nhân n
ng m i v ho t đ ng kinh
ng m i ạ ả ố
ươ
ạ ề
ạ ộ ị
t Nam ph i thuê th ả
i Vi
ả
ệ
ả
ả
Th doanh c a mình t ủ qu ng cáo th ị ẩ
ng màu s c ánh sáng ch a
ể ượ
ộ ộ
ươ
c s d ng đ gi
i thi u các s n
ể ớ
ả
ụ ượ ử ụ ạ
ả
ặ ơ
ể
Ph
c ngoài mu n qu ng cáo th ướ ươ ng nhân kinh doanh d ch v i Vi ụ ươ ệ ạ ng m i t t Nam th c hi n ươ ự ệ ạ ạ 3. Quy đ nh v s n ph m và ph ng ti n qu ng cáo ệ ẩ ề ả ươ ạ : g m nh ng thông tin b ng hình nh, S n ph m qu ng cáo th ng m i ươ ả ả ằ ồ ữ hành đ ng, âm thanh, ti ng nói ch vi t, bi u t ứ ắ ữ ế ế đ ng n i dung qu ng cáo th ng m i ạ ả ự : là các công c đ ng tiên qu ng cáo ả ươ ệ ph m qu ng cáo bao g m: báo chí, m ng thông tin máy tính, xu t b n ẩ ấ ả ồ ph m, băng rôn, b ng, bi n, pano, áp phích, màn hình đ t n i công c ng, ộ ả ẩ v t phát quang, … ậ
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
ị
ươ
ệ
ươ
ạ
ị
4. Kinh doanh d ch v qu ng cáo th ng m i ụ ả ạ a. Khái ni m kinh doanh d ch v qu ng cáo th ụ ả ị Kinh doanh d ch v qu ng cáo th ụ ả ươ ệ ự
ng nhân đ th c hi n vi c qu ng cáo th ệ
ươ ng m i là ho t đ ng th ng m i cho th ạ
ng m i: ạ ạ ộ ươ
ả
ươ
ng m i c a ạ ủ ng ươ
th ể nhân khác.” Đi u 104 LTM 2005 ề
ợ
ị ị
ồ ồ
ự ỏ
ạ
ị
ng m i ạ ng m i là s th a thu n gi a các bên ạ ươ ứ
ả ạ
ậ ng m i và bên cung ng d ch v ụ ng m i th c ạ ự ng m i, còn ạ
ụ ả ụ ả
ả ệ
ụ ả ả ề
ị ị ả
ứ
ị
ị
ng m i
b. H pợ đ ng d ch v qu ng cáo th ụ ả ươ h p đ ng d ch v qu ng cáo th ữ ụ ả ươ (bên thuê d ch v qu ng cáo th ứ ụ ị ng m i), bên cung ng d ch v qu ng cáo th qu ng cáo th ươ ươ hi n công vi c qu ng cáo cho bên thuê d ch v qu ng cáo th ươ ả ệ bên thuê d ch v ph i tr ti n thù lao qu ng cáo cho bên đã cung ng d ch v qu ng cáo th ụ ả
ươ
ạ
ng nhân
Ch thủ ể: c 2 bên ch th trong h p đ ng đ u là th
ủ ể
ề
ả
ợ
ồ
ươ
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
Đ i t ng HĐ ng ố ượ ệ ả ả ẩ ươ
ươ
ụ ả
ồ
ị
ng m i ả
ứ
ạ “H p đ ng d ch v qu ng ợ c l p thành văn b n ho c b ng hình th c khác có ặ ằ ng
Hình th c c a h p đ ng d ch v qu ng cáo th ụ ả ồ ứ ủ ợ ị ng m i ph i đ cáo th ả ượ ậ ạ ươ ng đ giá tr pháp lý t ươ ị
ươ ” Đi u 110 LTM 2005
ề
ộ
ề
ồ
ợ
N i dung HĐ: ươ
quy n và nghĩa v c a các bên ạ
ụ ả ữ
ụ ủ ồ
ề
ị
ả ủ
ợ ị
ụ
ề
ả
ợ
, h p đ ng d ch v qu ng cáo ị ng m i cũng là 1 h p đ ng d ch c nên cũng bao g m nh ng đi u th ồ ụ kho n c a 1 h p đ ng d ch v và nh ng đi u kho n riêng do 2 bên th a ỏ ữ ồ thuân phù h p v i công viêc qu ng cáo
ả
ớ
ợ
ệ nhân thuê d ch v qu ng cáo : vi c th c hi n qu ng cáo s n ph m cho th ị ự ụ ả
5. Hàng hóa qu ng cáo
: hàng hóa đ
ả
ạ
ằ
ượ đăng ký kinh doanh c a Doanh nghi p có s n ph m c n qu ng cáo
c phép kinh doanh và n m trong ph m vi ầ ệ
ủ
ả
ẩ
ả
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
ị
ư
ụ
1.
ệ
ạ ộ
ế
ị
ươ
ề
ụ ị
ụ
ớ
ư
ệ
III. Tr ng bày gi Khái ni m: ệ ng m i theo đó th th ạ hóa d ch v đ gi ụ ể ớ ị ủ ể ủ t
ch c vi c tr ng bày gi
i thi u hàng hóa d ch v ớ ệ i thi u hàng hóa d ch v là ho t đ ng xúc ti n tr ng bày gi ụ ớ ư ng nhân dùng hàng hóa d ch v và tài li u v hàng ệ ươ ị i thi u v i khách hàng v hàng hóa d ch v đó ệ ớ ạ ộ i thi u hàng hóa c a mình ệ
ề i thi u hàng hóa ệ
ư
ủ
i thi u hàng
ự ổ ứ ươ
ụ ư
ệ
ớ
ị
ng nhân kinh doanh d ch v tr ng bày gi i thi u hàng hóa cho mình
2. Ch th c a ho t đ ng tr ng bày gi ng nhân t - th ớ ng nhân thuê th - th hóa th c hi n vi c tr ng bày gi ư
ươ ươ ự
ệ
ệ
ệ
ớ
i h i th o, h i ngh , trung tâm
3. Hình th cứ : m phòng tr ng bày, tr ng bày t
ư
ư
ạ ộ
ả
ộ
ị
th
ng m i, tr ng bày trên internet
ươ
ư
ở ạ
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
ị
ớ
ư
ụ
i thi u hàng hóa d ch v ệ ụ ư ụ ợ
ấ ượ ậ ẩ ẩ
ng hàng hóa và ghi nhãn hàng hóa c phép nh p kh u ph i ậ ư
c tiêu th luôn trong n ụ ư
– Đi u 123 ề
ẩ
ậ ng h p c m tr ng bày gi i thi u hàng hóa ư ệ ớ
III. Tr ng bày gi 4. Hàng hóa d ch v tr ng bày ị - hàng hóa d ch v h p pháp ị - đ m b o ch t l ả ả - đ i v i hàng nh p kh u thì hàng hóa đ ố ớ ả ượ tái xu t trong vòng 6 tháng sau khi k t thúc vi c tr ng bày có ấ ệ ế th đ c nh ng ph i tuân theo quy ể ượ ả ướ đ nh v hàng hóa nh p kh u ề ị Nh ng tr ợ ấ ườ ữ LTM 2005
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
ộ
IV. H i ch tri n lãm th 1.
ng m i là ho t đ ng xúc ạ
ươ ạ ộ ộ ờ
ng m i ạ ươ ệ ậ i m t đ a đi m nh t đ nh đ th
ộ ị ng nhân tr ng bày, gi ư
ự ấ ị ụ ằ
ợ ể ợ ộ ng m i đ ạ ượ ể ị
ể ươ ụ ế ẩ
ế ợ ụ ề ồ ị
ch c h i ch tri n lãm th ự ế ổ ứ ộ
ị
2. Đ i t - th - th ể
ng m i t ng m i ạ ợ ể ng nhân kinh doanh d ch v h i ch ợ ng m i ch c h i ch tri n lãm th ạ ng nhân tr c ti p t ng nhân thuê th ươ ươ ươ ụ ộ ươ ạ ổ ứ ộ ợ ể
ươ Khái ni mệ : h i ch , tri n lãm th ể c th c hi n t p trung trong m t th i gian ti n th ế i và t ớ ạ thi u hàng hóa, d ch v nh m m c đích thúc đ y, tìm ki m c ơ ệ h i giao k t h p đ ng mua bán hàng hóa, d ch v (Đi u 129 ộ LTM 2005 ng: ố ượ ươ ươ tri n lãm th cho mình
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
ặ
ể
ộ
ạ
t
ờ
ng m i có tính xác đ nh v ề ợ
ộ ng cao, H i ch hàng tiêu dùng, H i ch ợ
ợ
3. Đ c đi m: - H i ch tri n lãm th ị ươ ợ ể th i gian đ a đi m và n i dung (H i ch hàng vi ệ ộ ể ị nam ch t l ộ ộ ấ ượ hàng công nghi p qu c t ệ ố ế ươ ộ
ng m i có s tham gia c a ự
ợ ể
ủ
ạ
ng nhân
- H i ch tri n lãm th ươ
- m c đích tr c ti p c a th
ng nhân là tìm ki m
ế
nhi u th ề ụ
khách hàng đ giao k t h p đ ng
ế ợ
ự ế ủ ể
ươ ồ
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
ụ ư ị
ả
ư ượ
ạ
ế
- không ph i là hàng hóa thu c di n c m nh p kh u đ i v i
doanh, h n ch kinh doanh ch a đ ệ ấ
ộ
ậ
4. Hàng hóa d ch v tr ng bày t - không ph i là hàng hóa d ch v thu c di n c m kinh ị ạ ộ ụ
ộ
th th
ươ ươ
ạ ng h p tr ng bày đ so sánh v i hàng th t)
ả c ngoài tham gia h i ch tri n lãm ng nhân n ướ i Vi t Nam ng m i t ệ ạ ạ , hàng vi ph m quy n s h u trí tu - không ph i là hàng gi ệ ả ả (tr tr ư ừ ườ
ề ỡ ữ ớ
ể
ậ
ợ
i h i ch tri n lãm ợ ể ệ ấ ộ c phép l u thông ư ố ớ ẩ ợ ể
Pháp lu t v xúc ti n th
ậ ề
ế
ươ
ng m i ạ
ị
ụ ư
ợ ễ
ớ t Nam đ
ạ ạ
Hàng hóa d ch v tr ng bày gi ng m i t ạ ộ
i h i ch tri n i thi u t ệ ạ ộ c phép bán, t ng cho, ặ ượ i h i ch tri n lãm (đ i v i hàng hóa nh p ố ớ
ậ
lãm th ươ cung ng t ứ kh u ph i đăng ký v i h i quan) ả
i Vi ệ ợ ễ ớ ả
ẩ
ợ ể ươ
ạ ơ ự ế ổ ứ ộ c năm t ng m i tr ướ ủ ng m i ạ ch c h i ch tri n lãm ợ ể ch c h i ổ ứ ộ
ng m i n i d ki n t c ngày 1/10 c a năm tr ươ ươ ợ ể
- ch m nh t tr ng m i s xác nh n ho c không ậ ặ
ạ ẽ i thích lý do 5. Đăng ký t ch c tham gia h i ch tri n lãm th ộ ổ ứ - đăng ký t i S th ạ ở ươ th ạ ướ ch tri n lãm th ng m i ạ c 1/11 S th ậ ở ươ xác nh n thì ph i có văn b n gi ả ấ ướ ậ ả ả
Pháp lu t v trung gian
th
ậ ề ươ
ng m i ạ
Pháp lu t v trung gian th ậ ề ươ ng m i ạ
ạ
ng nhân ươ
ạ
ộ
ệ
ậ
ề
ạ
Đ i di n cho th ệ I. 1. khái ni mệ : Đ i di n cho th ọ ệ ể ự
ươ ệ quy n (g i là bên đ i di n) c a th ươ di n) đ th c hi n các ho t đ ng th ệ
ệ
ng nhân là vi c m t th ủ ạ ộ
ạ ớ
ng nhân đó và đ
ề ệ ạ
c h ượ ưở
ươ
ng nhân nh n u ỷ ươ ng nhân khác (g i là bên giao đ i ạ ọ ng m i v i danh nghĩa, theo s ự ươ ệ ng thù lao v vi c đ i di n
ể
ng nhân
ươ
ề
ạ
ch d n c a th ỉ ẫ ủ (Đi u 141 LTM 2005) ề 2. đ c đi m ặ ch thủ ể ạ ạ
ệ ệ ẽ
- bên đ i di n và bên giao đ i di n đ u ph i là th ệ - bên đ i di n s nhân danh bên giao đ i di n trong quan h v i bên th ứ
ệ ớ
ả ệ
ạ
ba
ạ
ệ ủ
ạ
ạ
ệ ạ
ệ
ề
ế
ệ
ạ
- bên đ i di n ho t đ ng trong ph m vi bên giao đ i di n y quy n ề - bên giao đ i di n s ch u trách nhi m v các cam k t do bên đ i di n th c hi n trong ph m vi y quy n ề
ạ ộ ệ ẽ ị ủ
ự
ệ
ạ
Pháp lu t v trung gian th ậ ề ươ ng m i ạ
ặ ể
ề ộ ạ ộ
ầ
ệ
2. đ c đi m v n i dung ho t đ ng - các bên t ậ th ộ ươ ạ ộ ộ ủ ồ ệ
c ệ
ố
ề
ạ -cùng 1 lúc bên đ i di n có th ti n hành đ i di n cho nhi u ạ ng h p các bên có th a thu n khác th th a thu n m t ph n ho c toàn b các ho t đ ng ự ỏ ặ ộ ạ ộ ng m i thu c ph m vi ho t đ ng c a bên giao đ i di n ạ ộ ạ ạ ạ ng nhân bao g m vi c tìm hi u các - ho t đ ng đ i di n cho th ươ ạ ệ ể ng nhân giao đ i di n và đ c h i kinh doanh cho th ơ ộ ượ ạ ươ ti n hành trong su t th i gian giao đ i di n. ệ ờ ế ệ ỏ ệ ạ ng nhân tr tr ừ ườ ể ế ợ ươ ậ
Pháp lu t v trung gian th
ậ ề
ươ
ng m i ạ
I. 3. H p đ ng đ i di n cho th
ng nhân
ạ ợ ồ
Đ i di n cho th ệ ạ ệ
ệ
ươ
ươ ươ phát sinh trên c s h p đ ng đ i di n ơ ở ợ
ng nhân ng nhân: ồ
quan h đ i di n cho th ạ
ệ ạ ệ
ạ ệ ự ệ ề ạ
ng nhân giao đ i di n ph i có quy n th c hi n ho t ả ươ ủ
Ch th : ủ ể - Th ươ đ ng th ộ VD: th ươ ng m i mà mình y quy n ề ạ
ng ộ
ề
ề ạ ng nhân B làm đ i di n ng nhân A y quy n cho th ệ ươ ủ cho mình trong vi c bán v t li u trang trí n i th t thì th ươ ấ ậ ệ ệ nhân A ph i có đăng ký kinh doanh ngành ngh kinh doanh trang trí n i th t ấ ả ộ
- th ng nhân đ i di n ph i có đăng ký kinh doanh d ch v ụ ệ ạ ả ị
ươ đ i di n ệ ạ
Pháp lu t v trung gian th
ậ ề
ươ
ng m i ạ
ng
Đ i t
ả
ệ
ự
ố ượ : là công vi c mà bên đ i di n ph i th c hi n trên
ạ
ỏ
ồ
ị
ợ ề ộ
ạ
ạ ủ ế ủ ỏ
ậ ả
ệ LTM 2005 đã b quy ế ệ ề ứ
ị ạ
ả
ươ
ề
ệ ờ ệ
ề
ệ ạ ệ danh nghĩa và theo s ch d n c a bên giao đ i di n ự ỉ ẫ ủ ệ N i dung h p đ ng đ i di n: ộ đ nh v n i dung ch y u c a HĐ đ i di n. Lu t khuy n ngh các bên nên th a thu n v nh ng đi u kho n nh ư ậ ề ữ ph m vi đ i di n, th i h n đ i di n, m c thù lao tr cho ệ ạ ờ ạ ng th c thanh toán ti n thù lao bên đ i di n, th i gian ph ứ cho vi c đ i di n, quy n & nghĩa v các bên, trách nhi m do vi ph m h p đ ng, hình th c gi ứ ồ
ụ ệ i quy t tranh ch p… ả
ạ ệ ạ ệ ạ ạ
ế
ấ
ợ
Pháp lu t v trung gian th
ậ ề
ươ
ng m i ạ
ồ ứ ợ
ấ
Ch m d t h p đ ng đ i di n ệ ạ - th i h n mà các bên đã th a thu n ch m d t ứ ậ ỏ - n u không có th a thu n thì th i h n đ i di n ch m d t khi bên ệ ờ ạ ứ ấ ạ ỏ
ấ ờ ạ ế giao đ i di n/bên đ i di n ệ ệ ạ
ậ ạ ệ ạ ạ ấ
thông báo cho bên đ i di n/bên giao đ i di n v vi c ch m d t ứ - N u bên giao đ i di n đ n ph ơ ạ ệ ươ ồ
ệ ề ệ ng ch m d t h p đ ng thì bên ứ ợ ả ệ ấ ạ ề ầ ả
ệ ệ ệ ạ ợ ồ ớ
ữ ị
ng ch m d t HĐ đ ả ươ ứ ế ấ ơ
ế đ i di n có quy n yêu c u bên giao đ i di n tr 1 kho n thù lao ạ do vi c bên giao đ i di n giao k t các h p đ ng v i khách hàng ế mà bên đ i di n đã giao d ch & nh ng kho n thù lao mình đáng l ệ ẽ ươ ưở thì bên đ i di n b m t quy n đó ệ ng. N u bên đ i di n đ n ph ạ ề ệ ị ấ ạ c h ạ
Pháp lu t v trung gian th
ậ ề
ươ
ng m i ạ
ng m i là ho t đ ng th i th ươ ạ ớ
ươ
ượ
ng m i, theo đó m t ạ ộ i) cho các bên ớ c môi gi ớ ị ạ ộ ọ ị ế ợ ụ ọ ồ
i th II. Môi gi ng m i ạ ớ ươ 1. Khái ni m & đ c đi m ể ặ ệ a. khái ni mệ Môi gi ươ ng nhân làm trung gian (g i là bên môi gi th mua bán hàng hoá, cung ng d ch v (g i là bên đ i) ứ trong vi c đàm phán, giao k t h p đ ng mua bán hàng hoá, d ch ng thù lao theo h p đ ng môi gi v và đ ợ ụ
ệ c h ượ ưở i ớ ồ
Pháp lu t v trung gian th
ậ ề
ươ
ng m i ạ
ặ
ớ ị
ớ ề ươ ế
c môi gi i), i ph i là th ả i (không nh t thi ề ớ
ấ ớ
i th
b. đ c đi m ể - bên môi gi v môi gi ấ ụ trùng v i ngành ngh kinh doanh c a các bên đ ớ c môi gi bên đ ượ - quan h môi gi ệ c môi gi ươ ỉ ượ i v i bên môi gi đ ượ ng nhân có đăng ký kinh doanh d ch t có ngành ngh đăng ký kinh doanh ượ ng nhân c hình thành khi bên ớ i
ớ - bên môi gi ệ ớ
bên đ ượ
- bên môi gi c môi gi ớ ớ ợ
c môi gi i ủ t là th i không nh t thi ế ng m i ch đ ươ ớ ạ i ký h p đ ng môi gi ớ ớ ồ ợ i s nhân danh chính mình trong quan h v i các ớ ẽ i ớ i không tham gia tr c ti p ký h p đ ng v i ự ế ệ ớ ồ i thi u các bên đ ượ ớ
khách hàng mà ch làm công tác gi ỉ v i nhau ớ
Pháp lu t v trung gian th
ậ ề
ươ
ng m i ạ
i) y c môi gi - n u bên đ ớ (bên đã ký h p đ ng v i bên môi gi ồ
ớ ề
ồ i có t cách là bên ư ườ
ệ
i bao g m nh ng công vi c tìm ồ ớ
ữ t v đ i tác cho bên đ c môi ệ ượ
ồ ế ề ố i ớ
ng m i là ho t đ ng kinh doanh thu n tùy, m c đích i thi u hàng hóa, d ch v c n môi gi ị ớ ươ ầ
ậ ớ ợ
ớ ợ
- ph m vi môi gi i ch ng khoán, i ớ ủ ớ ợ ượ ế c tr c ti p ký h p đ ng v i khách i đ quy n thì bên môi gi ớ ượ ợ ự ế ng h p này bên môi gi hàng mà và trong tr ớ ợ đ i di n. ạ - N i dung c a h p đ ng môi gi ủ ợ ộ ki m, cung c p thông tin c n thi ầ ấ ế gi ụ ầ ớ - môi gi ụ ạ ồ ạ i nhu n (thù lao) thù lao ch i là tìm ki m l ỉ ế i ký h p đ ng v i nhau c môi gi ồ ượ i b t đ ng s n, môi gi ớ ớ ấ ộ ớ ứ ả
ệ i th c a bên môi gi ủ đ ả ượ ạ môi gi c tr khi các bên đ i: môi gi ớ i b o hi m… ể ớ ả
Pháp lu t v trung gian th
ậ ề
ươ
ng m i ạ
i
ớ
ớ
ươ
c môi gi
ế
i: ph i là th ả ớ
2. H p đ ng môi gi ợ ồ Ch thủ ể - bên môi gi - bên đ Đ i t
ớ
t là th ấ
ng nhân ng nhân i: không nh t thi ấ ươ i nh m ch p n i quan h gi a các bên ố ằ ệ
ệ ữ
ồ
ị
ộ
ụ ể ủ ậ
ể ạ
ữ
ư
ế ư ờ ạ
ấ ự ị
ồ
ợ
ạ
ợ
: LTM 2005 không quy đ nh n i dung c th c a HĐ môi ị i nh ng đ h n ch tranh ch p các bên có th th a thu n nh ng i, thù lao môi i, quy n và nghĩa v c a các bên; trách nhi m do vi ph m h p ệ i quy t tranh ch p phát sinh
ượ ng ố ượ : công vi c môi gi đ c môi ượ i v i nhau gi ớ ớ hình th c h p đ ng: LTM 2005 không có quy đ nh ứ ợ N i dung HĐ ộ gi ể ỏ ớ đi u kho n nh th i h n th c h ên h p đ ng môi gi ớ ề ả gi ề ớ đ ng; hình th c gi ồ
ụ ủ ế
ứ
ả
ấ
Pháp lu t v trung gian th
ậ ề
ươ
ng m i ạ
ủ
ỷ
ạ ộ
ươ
ạ
ỷ
ệ
III. y thác mua bán hàng hóa 1. khái ni m: ệ U thác mua bán hàng hoá là ho t đ ng th ệ
ớ
c nh n thù lao
ậ ữ
ự ệ
ượ
ậ
ậ
ỷ
ng m i, theo đó bên nh n u thác th c hi n vi c mua bán hàng hoá v i danh nghĩa c a mình ủ theo nh ng đi u ki n đã tho thu n v i bên u thác và đ ớ ả ề u thác (Đi u 155 LTM 2005)
ỷ
ng nhân
ng nhân ươ
ủ
c
ề 2. Đ c đi m: ể ặ - bên nh n y thác ph i là th ươ ậ ủ - bên y thác không nh t thi t là th ế - bên nh n y thác ph i kinh doanh hàng hóa phù h p v i hàng hóa đ ậ ủ
ả ấ ả
ượ
ợ
ớ
y thác
ủ
ậ ủ
ủ
ề
ể
- bên nh n y thác có th nh n y thác cho nhi u bên y thác khác nhau - bên nh n y thác s nhân danh chính mình trong quan h v i bên th 3
ậ ủ ậ ủ
ệ ớ
ứ
ẽ
Pháp lu t v trung gian th
ậ ề
ươ
ng m i ạ
ủ ộ
ậ ủ
ủ
ệ ự ự ế
ợ
c bên y thác y quy n mua bán hàng hóa ề
ớ ỉ ượ
ứ ủ
ủ
ộ ợ
ụ
ồ
ị
III. y thác mua bán hàng hóa 3. N i dung c a ho t đ ng y thác ạ ộ ủ ủ - th c hi n h p đ ng y thác gi a bên y thác & bên nh n y thác ữ ồ ủ ợ - tr c ti p ký h p đ ng v i bên th 3 ồ - bên nh n y thác ch đ ậ ủ 4. H p đ ng y thác mua bán hàng hóa ợ ồ ủ - là m t h p đ ng d ch v - đ i t
ng là công vi c mua bán hàng hóa do bên nh n y thác ti n hành
ậ ủ
ế
ủ
- hình th c h p đ ng: b ng văn b n ho c các hình th c khác có giá tr pháp lý
ứ
ặ
ị
ố ượ ệ theo s y quy n c a bên y thác ề ủ ả ồ
ằ
t
ng đ
ự ủ ứ ợ ng ươ
ươ
Pháp lu t v trung gian th
ậ ề
ươ
ng m i ạ
ể ng m i ạ ặ
ươ ươ ạ
ng m i là ho t đ ng th ệ ả ạ ộ ậ ạ ạ ạ
ạ
ể ưở ị ề ạ
IV. Đ i lý th ươ ạ 1. khái ni m & đ c đi m ệ a. khái ni mệ Đ i lý th ng m i, theo đó bên giao ạ đ i lý và bên đ i lý tho thu n vi c bên đ i lý nhân danh chính ạ mình mua, bán hàng hoá cho bên giao đ i lý ho c cung ng d ch ứ ặ v c a bên giao đ i lý cho khách hàng đ h ng thù lao (Đi u ụ ủ 166 LTM 2005)
ạ ạ
b. đ c đi m ể ặ - quan h đ i lý phát sinh gi a bên giao đ i lý và bên đ i lý ữ ệ ạ
Pháp lu t v trung gian th
ậ ề
ươ
ng m i ạ
- bên giao đ i lý là bên giao hàng hóa cho đ i lý bán ho c giao ti n ề ặ ạ
ạ cho đ i lý mua ạ
VD: Cty A kinh doanh N m giao s n ph m cho B – đ i lý c a Cty ủ ệ ạ ả ẩ
A đ B bán s n ph m cho A ả ể ẩ
ng l n đ cung c p cho ớ ấ ế ệ ố ượ
ả
ủ ể
ệ ở ấ ị ự
bên giao đ i lý là bên y quy n th c hi n d ch v cho đ i lý cung ệ ị ự ủ ụ ạ
ụ ứ
Cty A chuyên thu mua ph li u s l ể i thành s n ph m chuyên dùng, các doanh nghi p khác tái ch l ẩ ế ạ ệ cty A này giao ti n cho B – Đ i lý c a A đ giúp A thu mua ph ế ạ ề 1 khu v c nh t đ nh li u ề ạ ng d ch v ị ạ ạ ặ ậ
ậ ủ ậ ạ ề
- bên đ i lý là bên nh n hàng hóa đ làm đ i lý bán ho c nh n ti n ề ể mua hàng đ làm đ i lý mua ho c là bên nh n y quy n cung ặ ứ ng d ch v ị ể ụ
Pháp lu t v trung gian th
ậ ề
ươ
ng m i ạ
ng nhân ạ ạ ươ
ạ ủ ự ệ ế ệ
ạ ộ ữ - bên đ i lý & bên giao đ i lý ph i là th ả - n i dung c a ho t đ ng đ i lý bao g m vi c giao k t th c hi n ồ ự ế
ụ ữ ạ ồ ạ ị ứ
ng m i đ ứ ươ ạ ợ ị
ộ h p đ ng đ i lý gi a bên giao đ i lý và bên đ i lý; giao k t th c ạ ồ ợ hi n h p đ ng mua bán hàng hóa, cung ng d ch v gi a bên ệ ợ đ i lý v i bên th 3 theo yêu c u c a bên giao đ i lý ạ ớ - quan h đ i lý th ồ ạ ượ ệ ạ - bên đ i lý nhân danh chính mình trong quan h v i bên th 3 ạ ầ ủ c xác đ nh b ng h p đ ng ằ ứ ệ ớ
ự ồ
- bên đ i lý tr c ti p th c hi n h p đ ng mua bán hàng hoá ho c ệ ợ cung ng d ch v v i bên th ba và nghĩa v phát sinh t ứ đ ng v i bên th ba ràng bu c bên đ i lý v i bên th ba ộ ồ
ặ h p (khách hàng) ạ ứ ự ế ị ừ ợ
ụ ớ ứ ụ ớ ứ ạ ớ
Pháp lu t v trung gian th
ậ ề
ươ
ng m i ạ
ươ
ứ ạ
IV. Đ i lý th ng m i ạ ạ 2. Các hình th c đ i lý
ạ
ạ
ứ ạ
ộ
ọ ẹ
ố ượ
ệ ệ ầ ủ
ự ứ
ặ
ị
•
ạ
ị
•
•
ạ ấ ạ ấ ị ẽ ưở
ữ
ứ
ng thù lao là m c trên l ch gi a giá mua, giá bán ệ ạ
ự ế
ớ
ị
Đ i lý bao tiêu: là hình th c đ i lý mà bên đ i lý th c hi n vi c mua ng hàng hóa ho c cung ng đ y đ 1 d ch bán tr n v n m t kh i l v cho bên giao đ i lý ụ bên giao đ i lý n đ nh giá giao đ i lý bên đ i lý n đ nh giá bán hàng hóa cho khách hàng ạ bên đ i lý s h ạ so v i giá mua giá bán do bên giao đ i lý quy đ nh th c t VD: Cty A cung c p N m cho Đ i lý B bán s n ph m cho mình v i giá
ệ
ẩ
ấ
ạ
ớ
ệ
ạ
ạ
ạ
ả ấ
ề ấ
ị ự ế
ỗ ấ ạ
ư ậ
c thù lao là 1200000-1000000=200000
giao n m trong HĐ đ i lý là 1.000.000/1 t m (giá giao đ i lý) Đ i lý B c quy n n đ nh giá cho m i t m n m, khi bán cho khách hàng s đ ệ ẽ ượ ch ng h n là 1200000/1 t m (giá bán th c t ), nh v y Đ i lý B s ẽ ấ ẳ h ưở
ạ ng đ ượ
Pháp lu t v trung gian th
ậ ề
ươ
ng m i ạ
Đ i lý đ c quy n: là hình th c đ i lý mà t
i 1 khu v c
ề
ạ
ự
ạ ị
ộ ấ ị
ạ
đ a lý nh t đ nh bên giao đ i lý ch giao cho 1 đ i lý ạ mua/bán 1 ho c 1 s m t hàng nh t đ nh
ố ặ
ứ ạ ỉ ấ ị
ự
ạ
ặ ồ
ứ ạ ứ
ụ
ị
Đ i lý hoa h ng là hình th c đ i lý mà bên đ i lý th c hi n vi c bán hàng hóa cung ng d ch v cho bên giao đ i lý v i nh ng đ c đi m: ữ
ạ ệ ạ
ệ ớ
ể
ặ
Pháp lu t v trung gian th
ậ ề
ươ
ng m i ạ
bên giao đ i lý s n đ nh giá giao đ i lý và giá bán hàng hóa,
ị ạ
•
ứ ạ ị
i ạ ả ả
ứ ề ỏ ậ
ậ ự ế
VD:Cty A cung c p N m cho Đ i lý B bán s n ph m cho mình v i ẽ ấ cung ng d ch v cho khách hàng ụ bên đ i lý s đ c bên đ i lý tr 1 kho n ti n thù lao d ướ ẽ ượ ạ hình th c hoa h ng. M c hoa h ng do 2 bên th a thu n (th a ỏ ồ ứ ồ thu n trên giá mua bán hàng hóa th c t ệ ả ạ ấ
ẩ ấ ệ
ạ
ượ ệ
c hoa h ng là 1000000x10%=100000 ng đ ớ giá giao n m trong HĐ đ i lý là 1.000.000/1 t m (giá giao đ i lý ạ ạ c ng đ và giá bán hàng hóa cho khách hàng) và Đ i lý B s h ượ ẽ ưở c bán ra nh v y Đ i lý hoa h ng là 10% trên m i t m n m đ ạ ư ậ ỗ ấ ồ B s h ồ ẽ ưở ượ
Pháp lu t v trung gian th
ậ ề
ươ
ng m i ạ
T ng đ i lý mua bán hàng hóa: là hình th c đ i lý t
ổ ứ ch c 1 h ệ
ạ ạ ổ ố ự ộ ể ự ệ ứ ạ ệ
ị ứ
ụ ố ạ
th ng đ i lý tr c thu c đ th c hi n vi c mua bán hàng hóa, cung ng d ch v cho bên giao đ i lý. ổ ổ ạ ự ế ủ ệ ố ạ ạ ự
- T ng đ i lý là đ i tác tr c ti p c a bên giao đ i lý - t ng đ i lý đ i di n cho h th ng đ i lý tr c thu c ộ ạ i s lãnh đ o c a t ng đ i - các đ i lý tr c thu c ho t đ ng d ướ ự ạ ủ ổ ạ ự ạ ộ ệ ộ ạ ạ
lý ợ ồ ạ
ng nhân ươ ề ạ ạ
ệ ợ ồ : công vi c mua/ bán hàng hóa, cung ng d ch ứ ị
3. H p đ ng đ i lý Ch thủ ể bên giao đ i lý và bên đ i lý đ u là th Đ i t ố ượ v do bên đ i lý th c hi n cho bên giao đ i lý ụ ng h p đ ng ạ ệ ạ
ự
Pháp lu t v trung gian th
ậ ề
ươ
ng m i ạ
ng ữ ạ Hình th c h p đ ng ứ ợ
ồ : H p đ ng đ i lý đ ồ ươ ng nhân làm đ i lý, h p đ ng đ i lý ươ ạ c giao k t gi a th ế ạ ợ ồ
c giao k t b ng văn b n ho c b ng hình th c khác có ứ ả ượ ạ ặ ằ
ế ằ ng đ ng ươ ươ
ợ nhân giao đ i lý và th ph i đ ả ượ giá tr pháp lý t ị N i dung h p đ ng: ợ ộ ồ ạ ồ
ả ồ ợ
ề
ờ ạ ủ ợ ụ ạ ạ ả ạ ề
Khi giao k t h p đ ng đ i lý mua, bán hàng ế ợ hoá, các bên có th tho htu n và ghi vào trong h p đ ng các ậ ể đi u kho n sau: Hàng hoá ho c d ch v đ i lý; Hình th c đ i lý; ứ ạ ặ ị thù lao đ i lý; th i h n c a h p đ ng đ i lý; quy n và nghĩa v ụ ồ c a các bên ủ