ệ
ọ i thi u môn h c ệ
ớ Gi ở ạ
Kh i t o doanh nghi p
ươ
Ch
ng 1
Marketing căn b n ả
ở ạ ế
ầ
2. MÔ TẢ MÔN HỌC ấ ữ ứ ơ ả Cung c p cho sinh viên nh ng ki n th c c b n kh i t o doanh nghi pệ M c tiêu c a h c ph n
ề ơ ả ở ạ ữ ề ấ c nh ng v n đ c b n v kh i t o doanh
ủ ọ ụ ứ ế 1. Ki n th c ả ượ Mô t đ nghi p.ệ
ự
ả ưở ng kinh doanh kh ệ ưở ự Hình thành, đánh giá và l a ch n ý t ể ế thi đ bi n ý t ọ ng kinh doanh thành hi n th c.
ượ
ệ ở ứ ế
ệ ở ế ả ậ ị ộ ạ Xác đ nh đ c n i dung b n l p k ho ch kh i nghi p ạ ượ ệ ự ổ ch c th c hi n đ kinh doanh và t c k ho ch kh i nghi p kinh doanh.
2. MÔ TẢ MÔN HỌC
ượ ự ể ạ ỹ
ả ụ ể ự ạ ở
ườ ọ ưở ủ ỹ 2. K năng Hình thành k năng đ xây d ng và so n th o đ c 01 ệ ế ả b n k ho ch kh i nghi p kinh doanh c th d a trên ng kinh doanh c a ng ý t i h c.
ệ
ụ ủ Nhi m v c a sinh viên
ự
ườ
ờ
ả
vTham d th
ng xuyên gi
gi ng trên
l p.ớ
ệ
ả
ọ
vTìm và đ c thêm các tài li u tham kh o do
ả
ớ gi ng viên gi ả
ệ i thi u. ậ
vTham gia th o lu n các tình hu ng và làm
ố các bài t p theo nhóm c a mình.
ướ
ề
ọ
ả
ậ vXem bài tr c khi đ n l p. vM nh d n nêu các th c m c v bài h c ạ ạ ể ả đ gi ng viên gi
ủ ế ớ ắ ắ i thích thêm.
ươ
ứ
ể
Ph
ng pháp, hình th c ki m tra đánh giá
Hình th cứ
ể
ể
ầ Ki m tra chuyên c n : 10% :10% Ki m tra bài làm
ế
Thuy t trình nhóm
:20%
: 60%
Thi cu i kố ỳ https://sites.google.com/site/haminhphuoc08/home
-
ệ Tài li u chính
ệ ả Tài li u tham kh o
ọ ề
ệ
ủ ề ầ ư ự t ả ự ệ doanh ọ
ệ ả
ươ ồ ủ ễ Ch biên PGS. TS Nguy n Ng c Huy n, Giáo trình ở ự ế kh i s doanh nghi p, năm 2016, NXB ĐH Kinh t ố qu c dân. William D.Bygrave Adrew Zacharakis, MBA trong t m ầ tay ch đ đ u t Tài li u tham kh o l a ch n: ậ ở ạ T p bài gi ng “Kh i t o doanh nghi p”, năm 2017, ườ ị ả ả gi ng viên Khoa Qu n tr kinh doanh, Tr ng Cao ạ ẳ ng Tp.H Chí Minh biên so n. đ ng Công Th
ơ ả ủ ọ
ữ
ộ
ầ
Nh ng n i dung c b n c a h c ph n
ệ ổ
ự ọ ề ở ạ ng 1: T ng quan v kh i t o doanh nghi p ng 2: Hình thành, đánh giá và l a ch n ý
ở ệ ế ạ ậ ng 3: L p k ho ch kh i nghi p kinh
ươ Ch ươ Ch ưở ng kinh doanh t ươ Ch doanh
ự ệ ổ ứ ế ở ạ ng 4: Th c hi n và t ch c k ho ch kh i
ươ ệ Ch nghi p kinh doanh
ở ạ
ổ
ề
ươ
ng 1: T ng quan v kh i t o
Ch doanh nghi pệ
ấ
ở ạ
ề
ệ
ệ
ề
ề ơ ả ữ 1. Nh ng v n đ c b n v kh i t o doanh nghi p.ệ ể ở ạ 2. Đi u ki n đ kh i t o doanh nghi p
ở ạ
ứ
ơ ộ 3. C h i và thách th c khi kh i t o doanh nghi pệ
ữ
ề ơ ả ề ở ạ
ấ
1. Nh ng v n đ c b n v kh i t o doanh nghi p.ệ
ề
ộ ố ệ
ệ
ệ 1. M t s khái ni m v kinh doanh, doanh ở ạ nghi p và kh i t o doanh nghi p.
ề
ệ
1.1. khái ni m v kinh doanh
ộ
ườ ạ ộ
ậ
ặ
ị
ạ ộ
ạ ộ ượ ộ c m t cá nhân Kinh doanh là m t ho t đ ng đ ụ ớ ự ộ ệ ặ i th c hi n v i m c đích ho c m t nhóm ng ợ ạ i nhu n. Ho t đ ng kinh doanh có nghĩa t o ra l ụ ể ấ ả là s n xu t ho c mua hàng hoá và d ch v đ bán cho khách hàng. Trong ho t đ ng kinh doanh ạ ư có hai lo i l u thông:
ệ
ề Khái ni m v kinh doanh
ư ố
ị ườ
ị
ư
ư ạ ộ ử ệ
ữ
ả
ớ
ệ ạ là vi c t o ra và phân L u thông hàng hoá ặ ụ ng. ph i hàng hoá ho c d ch v ra th tr ề ệ là thanh toán cho nh ng ữ 2. L u thông ti n t ậ ho t đ ng nh mua bán hàng hoá, nguyên v t li u, s a ch a, b o trì và thuê m n…
ệ
ề Khái ni m v kinh doanh
ị
ầ
ồ ề ưở ạ tăng tr
ệ ố ơ ộ ệ ọ ế ọ h c và các doanh nhân có cách đ nh Các nhà kinh t ề ệ nghĩa khác nhau v vi c kinh doanh. ằ ế ề Tuy nhiên, h u h t đ u đ ng ý r ng kinh doanh là công ế ể vi c s ng còn đ giúp n n kinh t ng và t o ộ ra c h i vi c làm trong m i xã h i.
ặ ệ ề ướ ơ
t đúng ệ ể ơ ộ
ệ ả ở c đang phát tri n, n i các n Đi u này đ c bi ỏ mà các doanh nghi p nh thành công là đ ng c chính ạ t o ra công ăn vi c làm và giúp gi m đói nghèo.
ả
1. Kh năng kinh doanh là gì?
ệ
ặ
ả ả
ầ ẫ
ủ
ế
ề
ả
đó. Nhi u ng
ườ ơ ộ
ủ
ầ
ể ệ ế
ế
ệ
ả
ề
Kh năng kinh doanh có nghĩa là gì? Khái ni m ầ ượ c đ t ra l n đ u tiên kh năng kinh doanh đ ế ỷ ứ vào th k th XVII và ý nghĩa c a nó v n ti n ể ừ i đ n gi n coi nó là tri n k t ắ ầ vi c b t đ u kinh doanh c a m t cá nhân. H u ằ tin r ng khái ni m kh năng h t các nhà kinh t kinh doanh còn bao trùm nhi u ý nghĩa khác n a.ữ
ả
1. Kh năng kinh doanh là gì?
ớ ộ ố ế ộ , doanh nhân là m t ng
ị ủ
ấ ườ ẵ i s n V i m t s nhà kinh t ớ ộ ự sàng gánh ch u r i ro trong m t d án kinh doanh m i ệ ơ ế ả n u c m th y có c may rõ r t thu đ ậ inhu n. ượ ợ c l
ộ ố ạ
ườ ư ữ
ứ ầ
ấ ệ ạ ứ ườ ườ ứ ư ủ ạ ấ ạ ộ ố i nh n m nh đ n vai trò c a doanh nhân, M t s khác l ế ủ ở ướ ườ ọ coi h là ng ng, đ a sáng ki n c a mình ra i kh i x ằ ị ườ th tr i cho r ng doanh ng. M t s nhà kinh t ng nhân là nh ng ng ị ả th c s n xu t m i đáp ng nh ng nhu c u c a th tr ế ư ế khác l ươ ữ i đ a ra nh ng hàng hóa hay ph ủ ữ i cung ng. ớ i ch a có ng ng mà hi n t
ủ
ể
ặ
̣
ạ Đ c đi m c a ho t đôg kinh doanh
Kinh doanh được phân biệt với các hoạt động khác bởi các đặc điểm chủ yếu sau: • Kinh doanh phải do một chủ thể thực hiện được gọi
• Chủ thể kinh doanh có thể là cá nhân, các hộ gia
là chủ thể kinh doanh.
• Kinh doanh phải gắn liền với thị trường.
•
đình, các doanh nghiệp.
• Kinh doanh phải gắn liền với sự vận động của đồng
Thị trƣờng và kinh doanh phải đi liền với nhau nhƣ hình với bóng không có thị trƣờng thì không có khái niệm kinh doanh.
• Mục đích chủ yếu của kinh doanh là tối đa hóa lợi
vốn.
nhuận.
ệ
ệ
ề Khái ni m v doanh nghi p
ế
ệ
ch c kinh t
- Doanh nghi p là t
ả
ượ
ổ ị
ậ
ằ
ự
ệ
ạ ộ
ệ
ệ
ộ
ộ
ặ ấ ả
ấ
ụ ủ ụ ả ị ườ
ế ụ
ẩ ằ
ứ ổ có tên ị ụ ở n riêng,có tài s n, có tr s giao d ch ị c đăng kí kinh doanh theo quy đ nh đ nh,đ ụ ủ c a pháp lu t nh m m c đích th c hi n các ho t đ ng kinh doanh. ự - Kinh doanh là vi c th c hi n liên t c m t,m t ạ t c các công đo n c a quá trình s n xu t đ n tiêu th s n ph m ng nh m
ợ
ố s ho c t ầ ư ừ ả ,t đ u t ặ ị ứ ho c cung ng d ch v trên th tr ụ i. m c đích sinh l
ệ
ề
ậ
(Lu t doanh nghi p 2005đi u 4)
ệ
ạ
Các lo i hình doanh nghi p
ạ
ệ
ậ
ệ
Các lo i hình doanh nghi p theo Lu t doanh nghi p 2005
nhân
ợ ổ
ệ ư • Doanh nghi p t • Công ty h p danh ầ • Công ty c ph n • Công ty TNHH hai thành viên tr lênở ộ • Công ty TNHH m t thành viên
ề ở ạ
ệ
ệ
Khái ni m v kh i t o doanh nghi p
ườ
ở
ệ ạ ộ
ế ể ể
ậ ể ng là thành l p DN và kh i Cách hi u thông th ự ự s kinh doanh, là quá trình th c hi n các công ộ ệ ầ t đ tri n khai m t ho t đ ng kinh vi c c n thi doanh nào đó.
ủ
ệ
ở ạ Vai trò c a kh i t o doanh nghi p.
v KTDN thúc đ y sáng
ẩ
ớ ạ t o m i ộ v Tác đ ng kinh t ạ ở ự
ế ủ c a ộ kh i s các ho t đ ng kinh doanh m i ớ ộ
ộ
ủ ế ở ự ữ
ở ự v Tác đ ng c a kh i s ộ kinh doanh đ n xã h i v Tác đ ng kh i s kinh ế doanh đ n nh ng doanh ệ ớ nghi p l n
ữ
ủ
ườ
ở ạ
ế
ng đ n kh i t o
ườ
ộ Nh ng tác đ ng c a môi tr doanh nghi pệ ệ Khái ni m môi tr
ng kinh doanh
“Môi tr
ệ
ượ
ở ữ ự l l c bên ngoài
ậ ộ
ẩ
ộ ế ế
ủ ườ ng kinh doanh t p ậ ủ c a doanh nghi p là ợ và h p nh ng tác nhân ạ nh ng ữ ng ho t ộ và bên đ ng ươ ng trong DN v n đ ng t ự tác l n nhau tác đ ng tr c ạ ế ti p hay gián ti p đ n ho t ộ đ ng kinh doanh c a DN”
ữ
ủ
ườ
ở ạ
ế
ng đ n kh i t o
ộ Nh ng tác đ ng c a môi tr DN
Tích c cự
Tiêu c cự
ệ
ở ạ 3. Quy trình kh i t o doanh nghi p.
ữ ụ ưở
ớ ng và nh ng m c tiêu l n ị ườ ứ ng
ặ
ở
7.
ạ t b n k ho ch kinh doanh
ắ ế t
ệ
ệ ể c Marketing đ nâng cao hi u
1. Đánh giá ý t 2. Nghiên c u th tr ệ 3. Đ t tên cho doanh nghi p ệ 4. Tính toán chi phí kh i nghi p ế ả ế 5. Vi ộ ố 6. Huy đ ng v n ế ấ ờ ồ ơ ầ S p x p gi y t h s c n thi ườ ể ụ i 8. Tuy n d ng / Tìm ng ạ ế ế 9. Vi t k ho ch Marketing ố ự 10. Xây d ng các m i quan h ế ượ ự 11. Xây d ng chi n l qu bán hàng ể
ả
ệ 12. Phát tri n doanh nghi p
ỹ ầ ế ch t và k năng c n thi t
ế
ướ
ắ
ả
ủ
ế
c khi quy t Tr ầ ị đ nh b t đ u công ệ vi c kinh doanh, ầ c n ph i đánh giá ả b n thân xem mình ỹ có đ tính cách, k ầ năng c n thi t hay không?
ư ở ườ ố ấ ặ 1.4. Các đ c tr ng, t ệ ủ i kh i nghi p kinh doanh. c a ng
ỹ ầ ế ch t và k năng c n thi t
ầ
ằ
ế ườ ậ ả ệ ọ
ệ
ấ
ọ
ấ
ả Quy t tâm: B n thân ệ i l p nghi p c n ng ế ề ph i kiên quy t v công vi c kinh doanh đã ch n, xem r ng vi c kinh doanh là r t quan ả ố tr ng. Ph i d c lòng và ả ề ậ hy sinh c v v t ch t ể ầ và tinh th n đ công ệ vi c kinh doanh thành công.
ư ở ườ ố ấ ặ 1.4. Các đ c tr ng, t ệ ủ i kh i nghi p kinh doanh. c a ng
ỹ ầ ế ch t và k năng c n thi t
ơ
ộ
ườ
ệ
ắ
ữ
ự
ạ
ẩ
ườ
i KTDN • Đ ng c : Ng ị ậ ả ệ nghi p ph i nh n đ nh ố ả rõ b n thân mình mu n ở công vi c kinh gì ể ế doanh s p đ n. Có th ộ có nh ng đ ng l c thúc đ y giúp b n ham ư ố mu n kinh doanh nh : ủ ợ ượ i c làm ch , có l đ ạ ượ ậ nhu n cao, t o đ c ệ làm cho công vi c ộ i thân và xã h i, có ng
ọ
danh v ng,.
ư ở ườ ố ấ ặ 1.4. Các đ c tr ng, t ệ ủ i kh i nghi p kinh doanh. c a ng
ỹ ầ ế ch t và k năng c n thi t
ộ
ƣờ
ữ ữ ọ ệ ạ
ứ
ẽ
ỏ
ự
ệ
ự
ề
ứ
ỏ
ữ ế Ch tín: N u không gi ớ ch tín thì s m mu n gì i cũng phát m i ng ấ ế ẽ ẫ hi n ra và s d n đ n th t b i trong kinh doanh. ủ ỏ S c kh e: không có đ ể ứ s c kh e thì s không th ủ ứ đ s c th c hi n công ệ vi c kinh doanh. S lo ắ l ng v kinh doanh cũng ể có th làm cho s c kh e ị ả b gi m sút.
ư ở ườ ố ấ ặ 1.4. Các đ c tr ng, t ệ ủ i kh i nghi p kinh doanh. c a ng
ỹ ầ ế ch t và k năng c n thi t
ư ở ườ ố ấ ặ 1.4. Các đ c tr ng, t ệ ủ i kh i nghi p kinh doanh. c a ng
ấ ấ ạ ậ ủ ạ ả ẵ ữ ủ ấ ậ
ơ v Ch p nh n r i ro: Kinh doanh nào cũng có nguy c th t b i. B n ph i s n sàng ch p nh n nh ng r i ro ể ả có th x y ra.
ủ
ấ ề ế ả ự
v Tính quy t đoán: Trong kinh doanh, ch doanh ả ị quy t đ nh nhi u v n đ và ph i nghi p ph i t ể quy t đoán khi quy t đ nh nh ng v n đ l n có th ả
ề ề ớ ữ ấ
ưở ề ệ ế nh h
ế ế ị ế ng nhi u đ n kinh doanh. ề ỹ ự ậ ầ ỹ
ụ ặ ấ ấ ị
ể ả ụ ỹ ạ ạ ộ ị
ế ữ v Tay ngh k thu t: là nh ng k năng th c hành c n có đ s n xu t ho c cung c p d ch v . Các k năng này ph thu c vào lo i hình kinh doanh mà b n đ nh ti n hành.
ỹ ầ ế ch t và k năng c n thi t
ư ở ườ ố ấ ặ 1.4. Các đ c tr ng, t ệ ủ i kh i nghi p kinh doanh. c a ng
ả ấ ọ
ỹ ơ ở ậ ự ả ả
ỹ K năng qu n lý kinh doanh: Quan tr ng nh t là k năng ả qu n lý nhân s , qu n lý tài chính, qu n lý c s v t ch t,…ấ
ứ ề ữ ể
ớ ế ườ ng, khách hàng, bán hàng, gi ề ị ế ơ ả t c b n v th ẩ ả i thi u s n ph m, tính
ế Ki n th c v kinh doanh: nh ng hi u bi ệ tr ổ chi phí và các s sách k toán...
ớ ộ ố ở ệ ệ •Gi ệ i thi u m t s doanh nghi p kh i nghi p thành công
ở
ố
ừ
ạ
ế
ệ ượ
ờ ợ ị ầ
ề
ủ ừ
ể ế
ị
ả ả ọ
ẫ
ầ
ớ ủ ứ ể
ị
ượ
ằ
ụ ố ừ
ế
ề ị ầ
ướ
ủ ở ệ i đi tr
1. “Mu n kh i nghi p, đ ng ch đ i cho đ n khi b n đ c trang b đ y đ ”, Tân Hoàng Minh, CEO Foody T ng ph i đi hái rau thuê đ ki m ti n trang tr i h c hành khi gia đình b phá ả s n, CEO Foody Tân Hoàng Minh v n ớ ớ ự nh s đau đ n trên 10 đ u ngón tay ỗ m i ngày đi làm. ư ế Nh ng anh cho bi t, đó là cách nhanh ủ ề ượ ấ ể ế c đ ti n. V i kinh nh t đ ki m đ ủ ươ ệ ng máu c a mình, ch ng nghi m s ế d ng tìm ki m, đánh giá đ a đi m ăn ủ u ng đ c coi là Yelp c a VN cho r ng, ờ ợ đ ng ch đ i làm đi u gì đó cho đ n ượ ạ c trang b đ y đ , b i nó có khi b n đ ự ạ ể ữ i nh ng kinh nghi m th c th mang l ữ ườ ừ ế nh ng ng quý báu t t c và ủ ệ ả ừ chính tr i nghi m c a mình. t
ớ ộ ố ở ệ ệ Gi ệ i thi u m t s doanh nghi p kh i nghi p thành công
ừ
ướ
ọ ớ
ế
ở
ệ
ở ữ
ệ
ả
ộ
ộ ầ
ấ
ằ ẻ ừ
ộ ầ ở ư
ệ ạ
ừ
ọ
ỹ ơ ướ
ớ ạ
ụ
ữ
ệ
ầ
ở
ẩ
ợ
ưở ng, mong c “Đ ng quá v ng t ưở ụ thành công s m và h ng th khi ọ ầ ệ kh i nghi p”, Tr n Tr ng Tuy n, CEO DKT ề CEO doanh nghi p s h u n n ả t ng bán hàng online Bizweb cho ở ằ r ng, kh i nghi p không ph i m t ộ ơ cu c ch i mà là m t hành trình đ y gian kh .ổ Anh cho r ng, có ít nh t m t l n các ạ b n tr t ng suy nghĩ là kh i nghi p, ự ậ l p và kinh doanh. Nh ng b n t ầ c n suy nghĩ k h n, đ ng quá v ng ưở c thành công s m và ng, mong t ẻ ưở ng th . Theo đó, nh ng b n tr h ị có ý đ nh kh i nghi p c n có ý ộ ưở ả t ng đ t phá và s n ph m phù h p ị ườ ớ v i th tr
ng.
ể ở ạ
ệ
ề ậ ệ 1. Đi u ki n thành l p
ề II. Đi u ki n đ kh i t o doanh nghi pệ ệ
ế ố ả ả ả Tên doanh nghi p ph i đ m b o các y u t :
ồ
ầ ệ ư nhân, doanh nghi p t
ệ ậ ạ ệ bao g m : Công ty trách v Lo i hình doanh nghi p ợ ổ ạ ữ ệ nhi m h u h n , công ty c ph n , công ty h p doanh , ề ư nhân (đi u 38 trong công ty t lu t doanh nghi p).
v Tên riêng đ
ượ ế ằ ữ ế ả c vi t b ng các ch cái trong b ng ti ng
vi t.ệ
ệ ắ ạ ụ ở
ả ượ v Tên doanh nghi p ph i đ ệ
ủ ế c in ho c vi
ị ệ ồ ơ ệ ấ ờ ặ ẩ ấ ị c g n t i tr s chính, chi ể ạ nhánh, văn phòng đ i di n, đ a đi m kinh doanh c a ả ượ doanh nghi p. Tên doanh nghi p ph i đ t ệ giao d ch, h s tài li u và n ph m do trên các gi y t
ệ doanh nghi p phát hành.
ề ậ ệ 1. Đi u ki n thành l p
ủ ặ ấ ộ ệ v Các đi u c m trong vi c đ t tên c a m t doanh
ề nghi p :ệ
v Đ t tên trùng ho c c tình gây nh m l n v i các
ầ ặ ặ ẫ ố ớ
ệ ướ doanh nghi p đã đăng ký tr c đó.
ề ầ ố ữ ụ v S d ng t
ệ ữ ừ ng vi ph m truy n th ng, văn hóa, thu n ụ ủ phong mĩ t c c a vi ạ t nam.
ị ướ ử ụ
ứ ứ ơ v S d ng tên c quan nhà n ủ ổ ch c chính tr , t
ị ổ ứ ị
ộ
ầ
ệ ể ệ ơ ự ậ ấ ơ ơ c, đ n v vũ trang nhân ị ổ ch c chính tr xã dân, tên c a t ề ộ ộ ổ ứ ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ch c xã h i, t ề ộ ệ ứ ộ ổ ch c xã h i ngh nghi p đ làm toàn b h i, t ừ ườ ủ ộ ặ ho c m t ph n tên riêng c a doanh nghi p, tr tr ng ặ ổ ị ủ ợ h p có s ch p thu n c a c quan, đ n v ho c t
ứ ch c đó.
ề ậ ệ 1. Đi u ki n thành l p
ề ề
ề
ượ
ầ ư
ầ
ủ ề ặ
ề ệ Đi u ki n v nghành ngh khi đăng ký ệ ượ c phép kinh doanh ngành ngh pháp Doanh nghi p đ ậ ề ấ lu t không c m và có đăng ký ngành ngh kinh doanh ề ả ớ ơ v i c quan qu n lý, không đ c kinh doanh ngành ngh ề ầ ư ấ kinh doanh; kinh doanh ngành, ngh đ u t c m đ u t ệ ệ ề ư ủ ề kinh doanh có đi u ki n khi ch a đ các đi u ki n kinh ậ ệ , Lu t Đ u ậ ủ Lu t Doanh nghi p ị doanh theo quy đ nh c a ệ ả ư ả ho c không b o đ m duy trì đ đi u ki n kinh doanh t ạ ộ trong quá trình ho t đ ng.
ề ậ ệ 1. Đi u ki n thành l p
ể ề ề ị
ệ ụ ở ạ ủ ị
ỉ ượ
ổ ẻ ồ ố ị
ể ệ ị ệ t Nam, có đ a ch đ ố ườ ậ ị ấ
ộ ỉ
Đi u ki n v đ a đi m kinh doanh ủ Tr s chính c a doanh nghi p là đ a đi m liên l c c a ệ c xác doanh nghi p trên lãnh th Vi ặ ố ng ho c đ nh g m s nhà, ngách, h m, ngõ ph , ph , đ ị ệ ườ ấ ng, th tr n, huy n, qu n, th xã, thôn, xóm, p, xã, ph ố ự ỉ thành ph thu c t nh, t nh, thành ph tr c thu c trung ươ ư ệ ử ế ố ố ệ ạ ố ng; s đi n tho i, s fax và th đi n t ộ (n u có).
ề ậ ệ 1. Đi u ki n thành l p
ố ề ệ ề ố ề ệ ị và v n pháp đ nh khi thành
ố ặ ượ
ớ ị
Đi u ki n v v n đi u l ậ l p công ty ố ố ề ệ ổ V n đi u l là s v n do các thành viên, c đông góp ố ế ề ệ công ty. ho c cam k t góp v n và đ c ghi vào Đi u l ả ể ố ố ố ứ i thi u ph i có Khác v i V n pháp đ nh là m c v n t ố ớ ừ ị ậ ể ậ đ thành l p công ty do pháp lu t quy đ nh đ i v i t ng ngành, ngh .ề
ớ
ầ
ố ủ
ữ ủ
ệ ậ ố
ị
ậ
ầ ư ệ
ờ ạ ự
ổ
ậ
ề
ệ
ả
ể ừ
ệ
ạ
ử ố
ứ
ế
ả
ặ
ố
ổ
ị
ổ ư ạ
ươ
ề
ả
ố
ề V i nh ng ngành, ngh không yêu c u thì v n c a doanh nghi p ế ị ệ ự quy t đ nh và đăng ký khi thành l p do ch doanh nghi p t ệ công ty Tuy nhiên doanh nghi p c n l u ý: Th i h n góp v n ượ c quy đ nh trong Lu t doanh nghi p 2014 có s thay đ i so đ ệ ủ ớ v i Lu t doanh nghi p cũ là: Các doanh nghi p đ u ph i góp đ ế ậ ờ ạ ố khi thành l p. Và ch v n đăng ký trong th i h n 90 ngày k t ủ ị tài x ph t kèm theo cũng quy đ nh: Doanh nghi p không góp đ thì v n m c đ nh gi m xu ng đ n m c đã góp, c đông/thành ủ viên nào không góp thì không còn là thành viên/c đông c a công ỉ ty và công ty ph i đi u ch nh v n cũng nh lo i hình t ng ứ
ng.6.
ề ậ ệ 1. Đi u ki n thành l p
ề ậ ệ 1. Đi u ki n thành l p
ề ệ ề
ứ ề ề ệ
ữ ấ ả ả ấ Đi u ki n v con d u v Doanh nghi p có quy n quy t đ nh v hình th c và ế ị ả ư ng con d u nh ng ph i đ m b o nh ng
ố ượ s l thông tin sau :
ướ Tên doanh nghi pệ ệ ố Mã s doanh nghi p v Tr
ề ả ẩ
ớ ơ ầ ấ c khi s d ng con d u c n đăng ký v i c ổ i công khai lên c ng ệ ề ố ữ ụ ể quan có th m quy n đ đăng t thông tin qu c gia v đăng ký doanh nghi p .
ệ
ạ
2. Các lo i hình doanh nghi p
ạ
ệ
ậ
ệ
Các lo i hình doanh nghi p theo Lu t doanh nghi p 2005
nhân
ợ ổ
ệ ư • Doanh nghi p t • Công ty h p danh ầ • Công ty c ph n • Công ty TNHH hai thành viên tr lênở ộ • Công ty TNHH m t thành viên
ệ
ạ
2. Các lo i hình doanh nghi p
ệ ư
nhân
Doanh nghi p t ộ • Do m t cá nhân làm ch s h u ỉ
(1 cá nhân ch là ch c a 1 DNTN); ủ
ị • Ch DNTN ch u trách nhi m tr ụ
ả
ợ
ả ủ
ủ ở ữ ủ ủ ệ ả ướ c các kho n ộ ằ ủ n và nghĩa v tài s n c a DN b ng toàn b tài s n c a mình (TNVH); ư
ướ
ướ
ủ cách pháp nhân; ch DNTN là ọ ị ơ c tr ng c Toà án, tr
• Không có t ơ nguyên đ n, b đ n tr tài.
ượ
ể
ủ c đi m c a DN t
ư
u nh
Ư ể
Ư nhân u đi m
ượ
Nh
ể c đi m
ễ
ả
ơ
l Đ n gi n và d thành
ệ
ạ l Trách nhi m vô h n
l pậ
l Khó khăn trong HĐ
ậ
ấ l CP thành l p th p
v nố
ợ
ỏ
l Phù h p quy mô nh
ả
ạ
ỹ
l K năng qu n lý h n
ế
ậ
ị
ỉ
l Ch ch u thu thu nh p
chế
cá nhân
ơ ấ ổ ứ ơ
l C c u t
ch c đ n
ề
ể l Quy n ki m soát công
gi nả
ộ ậ
ty đ c l p
ữ ạ
ờ ố
l Đ i s ng h u h n
ợ
Công ty h p danh
• Có ít nh t 2 thành viên h p danh là cá nhân có
ấ ợ
ộ ề
ớ ị
ợ ể ố ố ị ệ trình đ chuyên môn và uy tín ngh nghi p • Thành viên h p danh liên đ i ch u TNVH • CTy HD có th có TV góp v n; TV góp v n ch u
TNHH
• Thành viên h p danh n m quy n qu n tr cty,
ị ợ ắ
•
ố ề ả ề ị
ị ư cách
• Không đ
ả TV góp v n không có quy n qu n tr cty ậ (Lu t DN 2005 quy đ nh CTy HD có t pháp nhân) ượ ứ c phát hành ch ng khoán
Ư
ợ
ợ
ể
u nhu c đi m công ty h p doanh
ượ Nh
ả gi n,
ễ d
ố ớ ợ
Ư ể u đi m ơ l Đ n
thành l pậ
trong HĐ v n ố
ớ
l Khó ư ạ ư
ặ
l Có s n v n và tín
ễ ơ nh ng d h n DNTN ộ l Ho t đ ng v i nhau nh nhóm nên g p khó khăn
l Chi phí thành l p ậ ư ấ th p, nh ng cao ơ h n DNTN ố ẵ d ngụ
l TNHH đ i v i các góp
ố ớ viên
thành v n.ố
chuy n ể l Khó trong ữ ố ị d ch v n gi a các thành viên 42 ượ
c phát hành
l Không đ
CK
ể c đi m ạ l TN vô h n đ i v i các thành viên h p danh
Ổ Ầ CÔNG TY C PH N
ầ ổ đ
ố • V n đi u l • Ng
ố ề ệ ượ c chia thành c ph n ổ ườ ở ữ ổ i s h u c ph n là c đông (thành viên công ể ổ ứ ổ i thi u là
•
•
•
ch c, cá nhân, t ố ng t i đa
ầ ổ do chuy n nh ng c ph n cho
ầ ể ty). C đông có th là t ế ố ượ ạ 3 và không h n ch s l ữ ạ ệ ị Ch u trách nhi m h u h n ư cách pháp nhân Có t ổ ể ượ ự c t C đông đ ừ ộ ố ườ ườ i khác, tr m t s tr ng ượ ầ ượ ợ ng h p, ế ổ • Đ c phát hành c ph n và trái phi u.
Ưu nhược điểm Công ty cổ phần
Nh
ạ
ể ượ c đi m ế ầ l Đóng thu 2 l n ứ ậ l Thành l p ph c t p
ố và t n kém
l Công khai các ho t ạ
Ư ể u đi m ữ ạ l TN h u h n ễ ể l D chuy n ượ ố nh ng v n góp ạ ờ ố l Đ i s ng vô h n ố ễ l D tăng v n
ẩ
ể
44
ộ đ ng và tài chính ổ ượ l Đ c phát hành c ế ầ ph n và trái phi u ề ơ l Ti m n nguy c ề ấ m t quy n ki m soát
ở ạ ơ ộ ệ
III. Cơ hội và thách thức khi khởi tạo doanh nghiệp ữ 1. Nh ng c h i khi kh i t o doanh nghi p
ở ự ộ ướ ể c đi dài và có th thay
ộ ờ ạ Kh i s kinh doanh là m t b ổ đ i cu c đ i b n.
ạ ệ ủ ư ệ
ề ẽ
ế ạ ể c có th mang l
ị ả ạ ượ ấ ả ậ ả ạ ượ ạ B n ph i ch u trách nhi m đ a vi c kinh doanh c a c thành công, nghĩa là s có nhi u khó mình đ t đ ư khăn, v t v nh ng k t qu đ t đ i ề ợ i nhu n và ni m vui cho b n. l
ề ợ ể
III. Cơ hội và thách thức khi khởi tạo doanh nghiệp Có nhi u l
ạ ẽ ệ i đi m trong vi c này. B n s :
ủ ệ ộ ả ệ ớ
ượ ậ ượ ợ c l i nhu n
ộ ủ ố ki m soát cu c s ng c a mình
ệ v Không ph i tuân th m nh l nh. ủ ạ ị v Làm vi c v i nh p đ chính c a b n. ậ v Đ c công nh n, có uy tín, và thu đ ệ ố khi làm vi c t t. ự ể ả v Có kh năng t h n; và v Đ c t n h
ơ ạ ả ượ ậ ưở ng c m giác sáng t o, đóng góp cho ấ ướ ồ ộ c ng đ ng và đ t n c.
ề ấ ề ấ
ủ ạ ẽ i ch . B n s : ệ ố
ưỡ ệ ờ ỉ
III. Cơ hội và thách thức khi khởi tạo doanh nghiệp ư Nh ng cũng có r t nhi u v n đ phát sinh khi làm ườ ng Ø Làm vi c su t ngày đêm. Ø Không có ngày ngh và th i gian d
ng b nh khi
ả ế ị ủ
Ø Không đ
ưở ườ ề ả ủ ệ t ki m c a mình. ng nh ng kho n ti n th ng
m;ố ớ Ch u r i ro v i các kho n ti ữ c h ng, ph c p công tác v.v
ượ ưở ợ ng l
ữ ệ ạ ả
ờ ọ
ạ ượ ư ươ ụ ấ xuyên nh l ề ề ươ ắ ả Ø Lo l ng v ti n l ng cho công nhân và các kho n ươ ả ậ ng. n , th m chí b n thân không đ c h ư ử Ph i làm nh ng vi c mà b n không thích nh r a d n, mua bán; và Không có th i gian dành cho gia đình và b n bè.
III. Cơ hội và thách thức khi khởi tạo doanh nghiệp
ắ
ả
§ Các v
ng m c trong công tác qu n lý:
ướ ế
ỹ
§
§ Thi u k năng và chuyên môn Kinh nghi m không đ u
ấ
ề
ả
ả
ề ệ ị ề ề ế § Các v n đ v ti p th ặ § Qu n lý ti n m t và các kho n tín
ọ
ố
ướ ạ
ả
i d ng tài s n
ư
ả
ể
ụ d ng kém ố § Chi phí t n kém ề § Quá nhi u v n đ ng d § Qu n lý hàng l u kho kém ị § Đ a đi m kinh doanh § ……..