
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU....................................................................................................3
PHẦN MỘT: CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN................................................4
CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM CHUNG...................................................................4
1.1. KHÁI NIỆM CƠ GIỚI HOÁ NÔNG NGHIỆP...........................................4
1.1.1. Khái niệm cơ giới hóa nông nghiệp...........................................................4
1.1.2. Mức độ cơ giới hoá nông nghiệp và trình độ cơ giới hoá nông nghiệp...............4
1.2. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI LIÊN HỢP MÁY......................................4
1.2.1. Khái niệm...................................................................................................4
1.2.2. Phân loại liên hợp máy..............................................................................5
1.3. NHỮNG TÍNH CHẤT SỬ DỤNG CỦA LIÊN HỢP MÁY.......................6
1.4. MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA LIÊN HỢP MÁY......6
1.4.1. Năng suất của liên hợp máy.......................................................................6
1.4.2. Chi phí lao động.........................................................................................7
1.4.3. Chi phí nhiên liệu.......................................................................................8
CHƯƠNG II: CÁC MÁY ĐỘNG LỰC DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP....10
2.1. ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG..........................................................................10
2.1.1. Nhiệm vụ, phân loại và cấu tạo chung của động cơ đốt trong.................10
2.1.2. Một số khái niệm chung..........................................................................11
2.1.3. Chu trình làm việc của động cơ đốt trong...............................................13
2.1.4. Một số đặc tính làm việc và phạm vi ứng dụng của các loại động cơ đốt trong. 17
2.2. MÁY KÉO NÔNG NGHIỆP......................................................................18
2.2.1. Công dụng và phân loại máy kéo dùng trong nông nghiệp.....................18
2.2.2. Tính năng kỹ thuật và phạm vi ứng dụng của máy kéo nông nghiệp..............19
2.2.3. Các phần chính của một máy kéo nông nghiệp.......................................19
2.3. ĐỘNG CƠ ĐIỆN........................................................................................20
2.3.1. Các loại động cơ điện và phạm vi sử dụng..............................................20
2.3.2. Động cơ điện một chiều...........................................................................20
2.3.3. Động cơ điện xoay chiều.........................................................................21
2.3.4. An toàn lao động khi sử dụng điện..........................................................28
PHẦN HAI: HỆ THỐNG MÁY NÔNG NGHIỆP..............................31
CHƯƠNG III: MÁY LÀM ĐẤT......................................................................31
3.1. MÁY CÀY..................................................................................................31
3.1.1. Cày lưỡi diệp và phạm vi sử dụng...........................................................32
3.1.2. Cày đĩa và phạm vi sử dụng....................................................................39
3.1.3. Điều chỉnh và chuẩn bị cho máy cày làm việc........................................40
3.2. MÁY BỪA.................................................................................................43
3.2.1. Máy bừa có bộ phận làm việc chuyển động tịnh tiến..............................43
3.2.2. Máy bừa có bộ phận làm việc chuyển động quay....................................46
3.3. MÁY PHAY ĐẤT......................................................................................48
3.3.1. Cấu tạo máy phay đất..............................................................................48
3.3.2. Nguyên tắc làm việc của máy phay đất...................................................49
CHƯƠNG IV: MÁY GIEO CẤY.....................................................................51
4.1. MÁY GIEO HẠT......................................................................................51
4.1.1. Các phương pháp gieo hạt.......................................................................51
1

4.1.2. Yêu cầu đối với máy gieo hạt..................................................................51
4.1.3. Phân loại máy gieo...................................................................................52
4.1.4. Cấu tạo máy gieo hạt...............................................................................52
4.1.6. Chuẩn bị máy gieo làm việc....................................................................58
4.2. MÁY CẤY LÚA........................................................................................62
4.2.1. Yêu cầu kỹ thuật và phân loại máy cấy...................................................62
4.2.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc.................................................................63
CHƯƠNG V: MÁY CHĂM SÓC BẢO VỆ CÂY TRỒNG.............................67
5.1. MÁY BÓN PHÂN......................................................................................67
5.1.1. Các hình thức bón phân, yêu cầu kỹ thuật và phân loại máy bón phân...67
5.1.2. Máy bón phân hữu cơ..............................................................................67
5.2.2. Máy bón phân vô cơ................................................................................70
5.2. MÁY XỚI...................................................................................................73
5.2.1. Nhiệm vụ và phân loại máy xới...............................................................73
5.2.2. Cấu tạo và nguyên lý làm viêc của máy xới............................................73
5.3. MÁY PHUN THUỐC BẢO VỆ CÂY TRỒNG........................................75
5.3.1. Yêu cầu kỹ thuật......................................................................................75
5.3.2. Phân loại máy phun thuốc trừ sâu............................................................76
5.3.3. Máy phun thuốc nước theo nguyên tắc áp suất........................................77
5.3.4. Máy phun thuốc nước theo nguyên tắc thổi.............................................79
5.3.5. Một số lưu ý khi sử dụng máy phun thuốc..............................................80
5.4. MÁY BƠM NƯỚC....................................................................................81
5.4.1. Máy bơm kiểu Pít-tông............................................................................81
5.4.2. Máy bơm kiểu ly tâm..............................................................................82
5.5. MÁY PHÁT THỰC BÌ..............................................................................84
5.5.1. Nhiệm vụ và phân loại.............................................................................84
5.5.2. Cấu tạo và nguyên tắc làm việc của máy phát thực bì loại cầm tay..............84
5.5.3. Một số lưu ý khi sử dụng máy phát thực bì loại người mang..................85
CHƯƠNG VI: MÁY THU HOẠCH NÔNG NGHIỆP.....................................86
6.1. MÁY GẶT LÚA.........................................................................................86
6.1.1. Yêu cầu đối với máy thu hoạch...............................................................86
6.1.2. Phân loại máy gặt.....................................................................................86
6.1.3. Cấu tạo chung và nguyên tắc làm việc....................................................86
6.1.4. Các bộ phận chính của máy gặt...............................................................87
6.2. MÁY THU HOẠCH NGÔ.........................................................................90
6.2.1. Cấu tạo chung và nguyên lý làm việc của máy thu hoạch ngô................90
6.2.2. Các bộ phận chính của máy thu hoạch ngô.............................................90
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................97
2

MỞ ĐẦU
Đất nước ta đang trong thời kỳ đầy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại
hoá, phấn đấu đến năm 2020 sẽ cơ bản trở thành một nước công nghiệp.
Việc sử dụng các loại máy vào sản xuất tiến tới cơ giới hoá, tự động hoá
đang là xu thế của mọi ngành nghề. Nằm trong xu thế chung của các ngành
nghề, việc sử dụng các loại máy móc trong sản xuất nông nghiệp đang
ngày càng trở nên phổ biến. Để sử dụng các loại máy nông nghiệp một
cách hiệu quả và đảm bảo an toàn, những người hoạt động trong lĩnh vực
nông nghiệp cần có những kiến thức nhất định về các loại máy đó. Môn
học Máy nông nghiệp đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo đưa vào khung
chương trình đào tạo của nhiều ngành học nông lâm nghiệp ở nhiều hệ và
cấp độ đào tạo khác nhau.
Mục tiêu của môn học là trang bị cho học sinh những kiến thức cần
thiết về hiệu qủa của cơ giới hoá nông nghiệp và các kiến thức cơ bản về
các loại máy nông nghiệp; rèn luyện tác phong công nghiệp, an toàn trong
sản xuất nông nghiệp.
Tập bài giảng Máy nông nghiệp được bố trí thành 2 phần:
- Phần một: Các kiến thức cơ bản. Phần này cung cấp cho học sinh
một số khái niệm và kiến thức cơ bản về cơ giới hoá nông nghiệp và cấu tạo,
hoạt động của các loại nguồn động lực được dùng phổ biến trong nông
nghiệp. Nội dung phần I gồm 2 chương:
Chương I: Khái niệm chung
Chương II: Các máy động lực dùng trong nông nghiệp
- Phần hai: Hệ thống máy nông nghiệp. Phần này giới thiệu cho học
sinh cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hệ thống máy phục vụ nông nghiệp,
bao gồm: các máy làm đất, các máy thu hoạch, các máy chăm sóc và bảo vệ
cây trồng; các quy định về an toàn lao động trong sản xuất nông nghiệp. Nội
dung phần II gồm 4 chương:
Chương III: Máy làm đất
Chương IV: Máy gieo cấy
Chương V: Máy chăm sóc và bảo vệ cây trồng
Chương VI: Máy thu hoạch nông nghiệp
Đối với học sinh hệ trung cấp học chương I, chương II, chương III và
chương V; hệ cao đẳng, đại học học toàn bộ các chương.
Mặc dù đã hết sức cố gắng nhưng tập bài giảng sẽ không tránh được
những thiếu sót, tác giả rất mong muốn nhận được những đóng góp quý báu từ
phía đồng nghiệp và đọc giả để tập bài giảng được hoàn thiện hơn.
Tác giả
3

PHẦN MỘT: CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN
CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM CHUNG
1.1. KHÁI NIỆM CƠ GIỚI HOÁ NÔNG NGHIỆP
1.1.1. Khái niệm cơ giới hóa nông nghiệp
Cơ giới hoá nông nghiệp theo cách hiểu thông thường là việc đưa máy
móc, thiết bị thay thế cho con người trong sản xuất nông nghiệp.
Cơ giới hoá nông nghiệp theo nghĩa rộng là đưa và đổi mới động lực,
công cụ và công nghệ vào sản xuất nông nghiệp.
Vị trí của cơ giới hoá nông nghiệp: là nội dung quan trọng của công
nghiệp hoá - hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn; góp phần công nghiệp hoá
hiện đại hoá đất nước.
1.1.2. Mức độ cơ giới hoá nông nghiệp và trình độ cơ giới hoá nông nghiệp
Mức độ cơ giới hoá nông nghiệp là tỷ lệ (phần trăm) giữa khối lượng
công việc được làm bằng máy và tổng khối lượng công việc phải làm của một
khâu công việc nào đó.
Công thức xác định mức độ cơ giới hoá:
%100
CV
CV
m
m
(1.1)
Trong đó: m - Mức độ cơ gới hoá,
CVm - Khối lượng công việc được làm bằng máy,
CV
- Tổng khối lượng công việc phải làm.
Ví dụ: Nói mức độ cơ giới hoá khâu làm đất đạt 70% có nghĩa là công
việc làm đất bằng máy chiếm 70% đơn vị diện tích trong số 100 đơn vị diện
tích đất canh tác (hay trong 100 đơn vị diện tích đất canh tác có 70% đơn vị
diện tích đất canh tác bằng máy).
Ngoài ra, người ta còn xác định mức độ cơ giới hoá thông qua tỷ lệ giữa
tổng số máy móc, thiết bị được sử dụng và tổng diện tích đất canh tác hoặc một
vùng lãnh thổ (tham khảo: CNH nông nghiệp các nước Á châu và Việt Nam).
Trình độ cơ giới hoá nông nghiệp bao gồm mức độ cơ giới hoá nông
nghiệp và mức độ hiện đại của máy móc, thiết bị, công nghệ sản xuất.
1.2. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI LIÊN HỢP MÁY
1.2.1. Khái niệm
Liên hợp máy là tổ hợp gồm máy động lực, cơ cấu truyền lực và máy
công tác để thực hiện một công việc cụ thể.
Máy động lực là loại máy phát ra nguồn động lực để truyền cho các máy
công tác: các loại động cơ, máy kéo, ô tô…
Máy công tác là loại máy mà tự bản thân nó không tạo ra được nguồn
động lực, nó nhận nguồn động lực từ máy động lực để thực hiện một công việc
cụ thể: máy cày, máy cấy, máy bừa, máy phay, máy trồng cây, máy xới…
4

Ví dụ: liên hợp máy cày được thành lập từ máy kéo, máy cày và bộ phận
liên kết máy cày với máy kéo để thực hiện công việc cày đất.
1.2.2. Phân loại liên hợp máy
a. Phân loại liên hợp máy theo nhiệm vụ công việc cần hoàn thành:
- Liên hợp máy làm đất:
Liên hợp máy cày
Liên hợp máy bừa
Liên hợp máy phay
Liên hợp máy khoan hố …
- Liên hợp máy gieo cấy:
Liên hợp máy cấy
Liên hợp máy gieo
Liên hợp máy trồng cây…
- Liên hợp máy bảo vệ cây:
(Phòng trừ sâu bệnh)
Liên hợp máy phun thuốc trừ sâu
Liên hợp máy tưới thuốc trừ sâu ...
- Liên hợp máy chăm sóc cây:
Liên hợp máy tưới
Liên hợp máy sới
Liên hợp máy phát cỏ dại
Liên hợp máy bón phân …
b. Các cách phân loại khác:
* Phân loại theo cách máy công tác liên kết với máy động lực:
- Liên hợp máy kiểu móc: máy công tác liên kết với máy động lực nhờ
bộ phận móc nối. Loại này khi di chuyển máy công tác phải có các bánh xe
riêng của nó.
- Liên hợp máy kiểu treo: máy công tác liên kết với máy động lực nhờ bộ
phận treo của máy động lực. Loại này khi di chuyển máy công tác được nâng
lên khỏi mặt đất nên không cần các bánh xe.
- Liên hợp máy kiểu nửa treo: máy công tác liên kết với máy động lực qua
bộ phận treo của máy công tác và máy động lực ( như liên hợp máy kiểu treo).
Tuy nhiên do khích thước của máy công tác cồng kềnh hoặc khối lượng máy
công tác quá nặng, để đảm bảo tính ổn định và khả năng làm việc đúng yêu cầu
kỹ thuật của liên hợp máy người ta lắp thêm cho các máy công tác những bánh
xe. Như vậy, với liên hợp máy kiểu nửa treo, khi chuyển động có lúc máy công
tác được nâng nên khỏi mặt đất có lúc di chuyển trên các bánh xe của nó.
* Phân loại theo khả năng di chuyển:
- Liên hợp máy di động:
Liên hợp máy cày
Liên hợp máy bừa
Liên hợp máy cấy
Liên hợp máy phun thuốc…
5