MÔI TRƯỜNG MÔI TRƯỜNG NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
MÔI TRƯỜNG
MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN (Con người với tự nhiên) MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI (Con người với con người)
-MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
-DÂN SỐ
-MÔI TRƯỜNG ĐẤT
-CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
-MÔI TRƯỜNG NƯỚC
-NHÂN VĂN VÀ MÔI TRƯỜNG
-MÔI TRƯỜNG SINH HỌC
NÔỊ DUNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH CHỦ YẾU XÉT VỀ MT TỰ NHIIÊN
MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ĐANG BỊ Ô NHIỄM
Nguyên nhân do tự nhiên -Do các quá trình tự nhiên trên trái đất -Do quá trình ngoài trái đất
Nguyên nhân do con người -Do hoạt động sản xuất công nghiệp -Do sản xuất nông nghiệp -Do sinh hoạt …
Nhiệm vụ của chúng ta -Nhận thức được sự cấp thiết của bảo vệ môi trường: môi trường chịu hậu quả của quá khứ, tác động hiện tại, quyết định tương lai. -Đánh giá được ô nhiễm, tìm hiểu được nguyên nhân gây ô nhiễm. -Cùng hành động và hành động ngay để bảo vệ môi trường
N h MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN HIỆN NAY
NHỮNG VẤN ĐỀ BỨC XÚC VỀ N N n h
1. Ô nhiễm nguồn nước 2. Ô nhiễm không khí 3. nhiễm đất 4. Suy giảm đa dạng sinh học 5. Giảm diện tích và suy thoái rừng 6. Phế thải rắn
Ô NHIỄM TÀI NGUYÊN NƯỚC Níc lµ tµi ng uyªn t¸i t¹o ®îc , lµ tµi ng uyªn kh«ng thÓ thay thÕ; Tr÷ lîng níc ng ät trªn Tr¸i ®Êt c hØ c hiÕm 3% tæ ng tr÷ l îng níc hµnh tinh, tro ng ®ã 77% n»m ë d¹ng kh«ng khai th¸c ®îc ; Níc duy tr× s ù s è ng trªn hµnh tinh c hó ng ta c hØ c hiÕm 1/7000 tæ ng lîng níc ®ang c ã. Níc ng ät ®ang ®ø ng tríc ng uy c ¬ « nhiÔm do ho ¹t ®é ng c ña c o n ng ê i g ©y nªn;
T
ớ
ớ Lư ng nợ ọ ư c ng t ỉ ử ụ đư c chợ S d ng tọ Tương đương 1 gi Trong ca nư c 700ml
Tổng trữ lượng nước trên TG: 1,4 tỷ km3: nước mặn chiếm 97%
Ớ
Ệ
TÀI NGUYÊN NƯ C VI T NAM
Ừ
Ộ
Ế 2 Đ N 2
Ớ
Ả Ừ
Ư C CH Y T NGOÀI LÃNH
Ố
Ớ
Ề
Ư C PHÂN PH I KHÔNG
Đ U TRONG
ĂNG 15 OC, M C Ự
Ộ Ớ Ờ Ể
Ẽ Ấ
Ả
Ấ
Đ T VEN BI N
Ể *;
Ệ Ớ
Ợ
Ớ
Ư C NG M
Ầ ĐANG
3/SEC; Ớ Ễ
Ớ
Ứ
Ư C NGUY C Ấ Ả
Ủ
M T Ậ Đ SÔNG NGÒI CAO: T 0,5 KM/KM KM/KM2 60% LƯ NG NỢ THỔ Ợ LƯ NG N NĂM Đ T TẤ KHI NHI T Ệ Đ TRÁI NƯ C B BI N VN DÂNG CAO 0,5 M, VN S M T KHO NG 10% DI N TÍCH Ữ TÀI NGUYÊN NƯ C NG M PHONG PHÚ: TR Ầ Ả LƯ NG KHO NG 1.513 M Ặ TÀI NGUYÊN NƯ C M T, N Ơ Ô NHI M DO CÁC Đ NG TR Ộ HO T Ạ Đ NG S N XU T, KHAI THÁC C A CON
Ờ Ạ
NGƯ I T O RA!
DO TỰ NHIÊN
NHỮNG NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
DO CON NGƯỜI
-DO MƯA BÃO, LŨ LỤT
-DO NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
-DO NÚI LỬA, ĐỘNG ĐẤT
-DO NƯỚC THẢI NÔNG NGHIỆP
-DO HOẠT ĐỘNG KHÔNG BÌNH THƯỜNG CỦA TRÁI ĐẤT, VŨ TRỤ
-DO NƯỚC THẢI SINH HOẠT
NHỮNG TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM NƯỚC
Ô NHIỄM HÓA HỌC
Ô NHIỄM SINH HỌC
3- …
-VI KHUẨN, VI RÚT Chỉ số đánh giá- Coliform (số vi khuẩn gây bệnh đường ruột (E.coli)/100ml -KÍ SINH TRÙNG
-KLN ( Pb, Cd, As, Hg, Cr, Mn… -Anion (NO3 -, PO4 -, NO2 -Tồn dư thuốc BVTV -Các hợp chất hữu cơ (Chỉ số đánh giá: COD, BOD )
Tiêu chuẩn nước mặt VN
TT
Chất ô nhiễm
TCVM A TCVN 5942 - 1995
TCVM B TCVN 5942 - 1995
1
pH
6-8,5
5-9
2
SS mg/l
20
80
3
>6
>2
4
<4
<25
5
DO mg/l BOD5 mg/l COD mg/l
<10
<35
6
<12
<15
- mg/l
NO3
7
<0,05
<0,10
Pb 2+ mg/l
8
<0,01
<0,02
Cd 2+ mg/l
<10.000
Coliform MPL/100ml <5.000
9 …… Cột A: Có thể làm nước cấp sinh hoạt; Cột B: Nước Nông nghiệp
DO TỰ NHIÊN
NHỮNG NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
DO CON NGƯỜI
-DO CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA TỰ NHIÊN NHƯ:
-DO KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP, GIAO THÔNG …
-DO KHÍ THẢI NÔNG NGHIỆP
NÚI LỬA, ĐỘNG ĐẤT, HOẠT ĐỘNG KHÔNG BÌNH THƯỜNG CỦA TRÁI ĐẤT, VŨ TRỤ…
-DO KHÍ THẢI SINH HOẠT
Tiêu chuẩn CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ VN
TT
Trung bình 1 giờ TCVN 5942 - 1995
Trung bình 24 giờ TCVN 5942 - 1995
Thông số Đơn vị mg/m3
CO
40
5
1
NO2
0,4
0,1
2
SO2
0,5
0,3
3
Bụi chì
-
0,005
4
O3
0,2
0,06
5
Bụi lơ lửng …
0,3 …
0,2 …
6 …
KHÔNG KHÍ Ả
Ấ Ụ Đ C Ộ
Ợ Ư T QUÁ KH N
Ự Ạ Ự Ạ
Ả ĂNG HOÀN TR Ả Ể Ỗ ĂM) CÓ TH LÀM CHO ĂM N A;Ữ
Ệ Ứ Ệ Đ Ộ
Ổ Ậ Ầ Ế Đ I KHÍ H U;
Ủ Ả Ệ
Ầ Ệ Ờ Ở Ạ Ư NG KHÔNG KHÍ VN
Ấ Ả
Ấ Ấ
Ợ S TIÊU TH OXI TH I RA CO2 VÀ CÁC CH T KHÍ H I KHÁC Ụ S TIÊU TH OXI V Ậ Ờ Ự L I NH TH C V T (1% M I N Ạ Ệ Ấ TRÁI Đ T C N KI T OXI SAU 700 N Ụ CO2 TÍCH T GÂY HI U NG NHÀ KÍNH LÀM NHI T TRÁI Đ T TẤ ĂNG D N, GÂY BI N CÁC KHÍ TH I CÔNG NGHI P CFC, CH… PHÁ H Y T NG OZÔN HI N TR NG MÔI TR Ụ VN M I NỖ ĂM TH I VÀO KHÔNG KHÍ 706.000 T N B I; Ấ 143.190 T N NO2; 544.682 T N CO; 12.600.000 T N CO2! CH T LẤ Ư NG MT KHÔNG KHÍ:
Ờ Ư NG KK N ƠI XA KHU
Ạ
Ờ * CH T LẤ Ư NG MÔI TR Ợ Ệ Ị ĐÔ TH , XA KHU CÔNG NGHI P CÒN TRONG S CH; Ư NG KK CÁC KHU Ợ *CH T LẤ Ư NG MÔI TR
Ọ Ầ Ễ Ị
Ẩ Ề Ỉ ĐÔ Ị Ệ TH , KHU CÔNG NGHI P B Ô NHI M TR M TR NG; NHI U CH TIÊU CAO H ƠN TIÊU CHU N CHO PHÉP Đ N Ế
Ụ Ở Ộ Ố Ộ Ự Ầ HÀNG TRĂM L N: B I M T S KHU V C HÀ N I
Ớ Ẩ CAO HƠU TIÊU CHU N CHO PHÉP T I HÀNG TR ĂM
L N!Ầ
ệ
ờ
ở
ạ Hi n tr ng môi tr
ư ng không khí
VN
ả
ấ ụ ấ
ấ
ấ
VN m i nỗ ăm th i vào không khí 706.000 t n b i; 143.190 t n NO2; 544.682 t n CO; 12.600.000 t n CO2 !
ợ
Ch t lấ ư ng MT không khí:
ờ ị ư ng KK n ơi xa khu đô th , xa khu
ệ ạ ợ * Ch t lấ ư ng môi tr công nghi p còn trong s ch;
ờ đô th , khu công
ỉ ị ơn tiêu
ụ ở ộ ố ế ự m t s khu v c Hà
ăm l n: B i ớ ộ ư ng KK các khu ị *Ch t lấ ư ng môi tr ợ ệ ề ọ ầ ễ nghi p b ô nhi m tr m tr ng; nhi u ch tiêu cao h ầ ẩ đ n hàng tr chu n cho phép ẩ ơu tiêu chu n cho phép t N i cao h i hàng tr ăm l n!ầ
Ể
Ố
Ậ Ể Ả Ị
Ậ TI U KHÍ H U THÀNH PH VÒM ĐÔ THỊ Đ C Ặ ĐI M KHÍ H U VÒM
ĐÔ TH : (B NG 3.2)
ệ ộ ụ ị ớ ơ
ớ ả ụ ễ
Theo MIT Press, Cambridge Masachusetts, 1999 ể Ti u kh hau vũm đ th : Nhi ấ ơ ố ộ t c đ giú th p h n, kh th i
ộ ẩ ơ t đ cao h n, đ m cao h n, ơ nhi m cao h n…
Ợ
Ị Ễ
Ễ
CH T LẤ Ư NG KHÔNG KHÍ
ĐÔ TH , N NG TH N
Ở
Ố CÁC THÀNH PH PHÁT TRI N, VÀ Ể Ở
Ư C PHÁT TRI N:
CÁC N
Ớ Ờ
Ớ
Ở
CÁC N
Ờ Ố ƠN TRONG
Ợ CH T LẤ Ư NG KHÔNG KHÍ NGOÀI NHÀ VÀ Ể TRONG NHÀ Ể KÉM PHÁT TRI N: ƠN KHÔNG KHÍ NGOÀI NHÀ THƯ NG KÉM H Ể Ư C KÉM PHÁT TRI N: TRONG NHÀ, KHÔNG KHÍ NGOÀI NHÀ THƯ N T T H NHÀ.
Ở
Ấ
Ị
THÀNH TH VÀ NÔNG THÔN: CH T
Ở
Ợ
Ự
Ờ
CH T LẤ Ư NG KHÔNG KHÍ NGOÀI NHÀ VÀ Ợ TRONG NHÀ LƯ NG KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ NÔNG THÔN THƯ NG KÉM H
KHU V C ƠN NGOÀI NHÀ.
Ữ
Ấ
Ậ
QUY LU T 1000 (RULE OF 1000): NH NG CH T Ô
Ễ Ở
Ộ
Ậ
HI M
TRONG NHÀ CÓ C
Ơ H XÂM NH P VÀO
Ổ
Ờ Ớ Ấ
Ầ
Ở
PH I CON NG
Ư I L N G P 1000 L M KHI NÓ
NGOÀI NHÀ.
Ớ
Ủ
Ủ
PHONG TH YỦ PHONG TH Y: PHONG LÀ KH , TH Y LÀ NƯ C.Ớ
Ắ Ấ NGUY N T C Ợ Ớ Ớ
Ợ Ụ Ờ
Ụ Ớ
Ư C VÀO
Ố
Ở
Ố
Ở
Ụ
, NHÀ
, KHU N
Ố L I D NG T I ĐA L I CH M I TRƯ NG KH NG KH VÀ N Ụ Ụ KH NG GIAN S NG; Ụ (KH NG GIAN S NG: PHŨNG Ờ Ở VI N
…)
Ặ
Ỏ
Ữ
Ắ
Ụ Ụ
Ợ
Ụ
Ấ Ư NG KH NG KH VÀ
Ớ Ố Ớ
Ố
Ụ
TR NH HO C KH C PH C NH NG B T Ớ Ờ L I DO M I TR NƯ C Đ I V I KH NG GIAN S NG.
ổ ạ
ụ khí:
ậ
ế
ẹ
ư
ườ
ế ế
ng h p, nh ng n u phong th quá ch m thì cũng
t.ố
ế
ở ươ d
ng quang kém (thi u ánh
ặ
trung tâm nhà
ổ
ố ở ẽ
t,
ộ ự
ử
ổ
ẳ
Đ ng vào nhà đâm th ng vào c ng, hay c a chính, l
tr c
ườ ở i
ướ
ườ
Không nên làm nhà h
ằ
ố n gi c,
ng lên s
ẳ ố ẽ
ườ
ệ
t ng
i
ườ ư ư
ử
i x a l u
ự ư ả ướ
nhà có đ ườ
ề ặ ề
ườ ư
ề
ng vòng cung chĩa vào c a. Ng ề ng nh cánh cung k m t ti n là đi m hung”
ặ ề
ẹ
ị
ướ
ữ
ở
ề
ế
c, đ n mi u
ế
ố
ậ nha (nha môn) công s án ng phía tr t.
ộ
ề
ề
ề
ề
ị
KINH NGHIỆM DÂN GIAN VỀ XÂY DỰNG NHÀ Ở Tàng phong t ế Quan tâm đ n phong th , kiêng nhà có gió th i m nh ử ự ế tr c ti p vào c a chính theo đ không t ươ D ng quang sung túc: nhà hay phòng ạ ề sáng) thì âm khí n ng n , gia tr ch không yên. Trung tâm nhà không s ch:ạ Nhà v sinh hay b ph t đ t ể ố ặ ở ệ ọ s tán tài, t n th . là không t ộ ự L tr c xung: ườ ọ ườ ng gây h a cho ng xung th ế ị Đ a th nhà nên b ng ph ng: làm li tán; nhà t a l ng vào gi c s hao tài, thi ạ Nhai đ o ph n cung: ằ c nhà có đ truy n: “đ ng tr ế Nhà m t ti n b ngõ h p xông vào (hai bên ngõ nhà càng cao ả Thiên tr m th : càng đ c)ộ ề Nha ti n mi u h u: ề phía sau đ u không t Góc ao, đao đình: nhà li n k góc ao công c ng, li n k góc đình chùa b góc mái chĩa vào.
Ữ
Ấ
Ễ
NH NG NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHI M Đ T
DO TỰ NHIÊN
DO CON NGƯỜI
-DO CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA TỰ NHIÊN NHƯ:
-DO CÔNG NGHIỆP, GIAO THÔNG …
-DO SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
NÚI LỬA, ĐỘNG ĐẤT, HOẠT ĐỘNG KHÔNG BÌNH THƯỜNG CỦA TRÁI ĐẤT, VŨ TRỤ…
-DO CHẤT THẢI SINH HOẠT
CÁC NHÂN TỐ GÂY Ô NHIỄM ĐẤT
-Ô NHIỄM KLN: Pb, Cd, As, Hg, Cr, Mn, Sn, Zn … -Ô NHIỄM TỒN DƯ THUỐC BVTV -Ô NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC CHIẾN TRANH (DIOXIN) -Ô NHIỄM SINH HỌC
Ô NHIỄM K K
Ô NHIỄM NƯỚC
Ô NHIỄM ĐẤT
Ấ
Ệ
TÀI NGUYÊN Đ T VI T NAM
Ổ Ấ
Ẩ
Ễ
Ộ
Ừ
ĐÃ
Ở Ọ ƠI: T 2001 – 2005 Ụ Ể CHUY N SANG M C Ấ ƯƠNG Ấ Ả Ạ Đ T S N XU T L
ĂM 2050
Ỗ ĂM 1%, DÂN Đ N NẾ Ệ
Ổ
Ấ Ự Ệ Đ T T NHIÊN:33.103.000 HA T NG DI N TÍCH Ộ Đ T CANH TÁC 6.985.000 HA (B TN&MT 1995) Ấ BÌNH QUÂN Đ T /NHÂN KH U NN:1.400M2/NGƯ IỜ Ấ CHUY N Ể Đ I Ổ Đ T NN SANG PHI NN DI N RA T C Ố Đ CAO VÀ M I N Ấ CÓ 366.000 HA Đ T LÚA Ệ ĐÍCH PHI NN. HI N T I Ỉ Ự 4.000.000HA TH C CH CÒN Ấ Ớ Ố Đ M T Ộ Ấ Đ T NN M I N V I T C Ệ S TỐ ĂNG 1%, NHƯ HI N NAY, Ệ SAO NUÔI N I 120 TRI U DÂN VI T NAM?
ĐA DẠNG SINH HOC ĐỊNH NGHĨA: Là sự phong phú về nguồn gen, về giống, loài sinh vật và hệ sinh thái trong tự nhiên.
Hiện nay trên hành tinh của chúng ta các nhà khoa học ước đoán có khoảng 10 triệu loài sinh vật tồn tại. Đã xác định được 250.000 loài thực vật có hoa; 800.000 loài thực vật bậc thấp; 1,5 triệu loài động vật.
Đa dạng sinh học bị tác động của nhiều nhân tố tự nhiên và con người. Hiện nay nhân tố con người có tác động mạnh nhất đối với đa dạng sinh học, hệ sinh thái.
Các hoạt động có ý thức hoặc vô ý thức đang làm suy giảm hệ sinh thái, suy giảm đa dạng sinh học.
GIẢM DIỆN TÍCH VÀ SUY THOÁI HỆ SINH THÁI RỪNG
RỪNG CÓ VAI TRÒ QUAN TRỌNG NHẤT CỦA SINH QUYỂN, CÓ Ý NGHĨA LỚN LAO NHẤT ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI-MÔI TRƯỜNG
Thực trạng rừng trên TG: Theo thống kê vào năm 1958 diện tích rừng TG có khoảng 44 triệu km2 (chiếm 33% diện tích đất liền), đến 1973 còn khoảng 33 triệu km2, hiện nay chỉ còn khoảng 29 triệu km2. Như vậy trong vòng 40 năm diện tích rừng đã thu hẹp mất 45%.
Thực trạng rừng ở VN: Năm 1943 diện tích rừng của VN khoảng 14 triệu ha, tỷ lệ che phủ 43%; năm 1976 còn 11 triệu ha, tỷ lệ che phủ 34%; đến 1985 còn 9,3 triệu ha, tỷ lệ che phủ 30%; đến 1995 còn 8 triệu ha, tỷ lệ che phủ 28%. Như vậy từ 1943 – 1995 cả nước mất 6 triệu ha rừng Chất lượng rừng suy giảm: Hiện nay rừng giàu chiếm 11%, trung bình 33%, nghèo 56%. Vào những năm 45-50 trữ lượng gỗ từ 200 – 300 m3/ha Hiện nay trữ lượng gỗ chỉ còn khoảng 50 – 70 m3/ha
Nhiều loài động thực vật có nguy cơ tuyệt chủng do suy thoái rừng
PHẾ THẢI RẮN
Nguồn tạo ra phế thải rắn: Hoạt động SX, sinh hoạt của con người -Hoạt động sản xuất công nghiệp.Hoạt động sản xuất nông nghiệp. Sinh hoạt Trong những loại phế thải rắn, phế thải polime tổng hợp đang là vấn nạn của hành tinh chúng ta. -Hàng năm con người đã Sx ra 500 tỷ các loại túi nhựa, phải mất 1.000 năm để phân hủy chúng. -Túi nhựa sẽ đi đâu? -Túi nhựa đã đi vào đại dương: Trên vùng xích đạo biển Thái Bình dương đã hình thành bãi rác phế thải nhựa lớn nhất TG: diện tích xấp xỉ nước Anh, chứa tới 400.000 tấn rác thải polime trôi nổi giữa đại dương. -Trên đất liền hàng tỷ túi nhựa vương vãi, cần phải có hàng ngàn năm mới phân hủy hết. -Nguy hại của túi nhựa rác thải:
Đối với hệ sinh thái biển, hủy diệt đời sống hoang dã của sinh vật biển Đối với hệ sinh thái mặt đất, phá hủy dần môi trường đất, môi trường
nước, mất dần môi trường sinh sống của nhiều hệ sinh thái cạn, thủy sinh. Thái độ của chúng ta: Nhiều nước đã cấm sử dụng túi nhựa (TQ, Băngladesh, Israel, Canada…) Để hạn chế dần túi nhựa, nên sử dụng túi nhựa nhiều lần Sử dụng túi nhựa, bao bì tự phân hủy ?
BI N Ế Đ I KHÍ H U Ậ Ậ Ổ Ủ
Ủ
Ớ Ả Ộ
Ổ Ế Đ I KHÍ H U: DO GIA TĂNG NGUYÊN NHÂN C A BI N Ớ Ệ Ứ C A KH TH I GÕY HI U NG NHÀ K NH LÀM TĂNG NHI T Ệ Đ TRÁI
Ể Ệ *THEO T C Ố Đ PHÁT TRI N HI N NAY THÌ
Ộ Ế Đ T TẤ
Ế Ỉ Ả Đ T.Ấ Ộ 2025 NHI T Ệ Đ TRÁI TH K NÀY NHI T Đ N Ế Ố ĂNG THÊM 1OC; Đ N CU I OC Ệ Đ TỘ ĂNG KHO NG 4
Ả Ủ Ố Ổ Ậ Ậ B N H U QU C A BI N Ế Đ I KHÍ H U
Ủ Ư NG C A
Ế Ổ Ờ Đ I H SINH THÁI; Ị
Ệ Ề Ẫ Đ N THAY Ổ Ệ Ắ Ế Đ I SÂU S C LÀM D CH CHUY N Ề Ự Ấ Ề Đ T, TOÀN B
Ổ Ố Ộ Ả Ấ Ể Đ I Ớ Ệ Ộ ĐI U KI N Ị Ạ Đ NG S N XU T B XÁO Đ I, CÁC HO T
Ớ Ể LÀM THAY Đ I Ổ ĐI U KI N SÔNG BÌNH TH Ậ SINH V T, D N Ậ KHÍ H U BI N Ậ KHÍ H U V PHÍA 2 C C TRÁI Ị S NG B THAY TR N;Ộ M C NỰ Ư C BI N DÂNG CAO;
Ờ
B NH T T, D CH B NH KHÁC TH
Ậ Ệ Ệ Ị Ờ THI N TAI, Ư NG PHÁT
SINH
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TỪ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP -Sử dụng dư thừa phân bón Theo thống kê của Cục Trồng trọt đã có tới 60% lượng phân đạm (tương đương 1,7 triệu tấn ure); 50% lân (2,7 triệu tấn phân lân); 50% ka li (344.000 tấn) đã không được cây trồng sử dụng. Dư thừa phân bón đã làm đất bị ô nhiễm. -Lạm dụng hóa chất BVTV Cũng theo thống kê của Cục Trồng trọt, năm 2007 ngành nông nghiệp đã sử dụng tới 75.800 tấn hóa chất BVTV , gấp hai lần năm 2000! -Phế thải chăn nuôi không xử lí đổ thẳng vào môi trường Theo thống kê của Cục Chăn nuôi, những năm qua, mỗi năm ngành chăn nuôi đã tạo ra 78 triệu tấn phế thải chăn nuôi, trong đó có tới 60 % không được xử lí đổ vào môi trường. Cả nước có 16.700 trang trại chăn nuôi nhưng chỉ có khoảng 10% có hệ thống xử lí phế thải. Hậu quả -Môi trường bị ô nhiễm -Sản phẩm không an toàn -Dịch bệnh phát sinh -Sức khỏe con người bị đe dọa Chúng ta không thể sản xuất nông nghiệp như hiện nay
QUẢN LÍ MÔI TRƯỜNG
-Mục tiêu quản lí môi trường
Hướng tới sự phát triển bền vững
-Nguyên tắc quản lí môi trường * Tham gia của cộng đồng
Giáo dục ý thức BVMT cho cộng đồng, cộng đồng nhận thức và cùng hành động BVMT
* Hệ thống các biện pháp
Xây dựng bộ máy tổ chức quản lí, hệ thống pháp luật, Quy định của cộng đồng dân cư
* Ưu tiên xử lí, phục hồi môi trường
Xác định kịp thời những điểm nóng về ô nhiễm MT, có biện pháp xử lí kịp thời
* Gây ô nhiễm phải trả tiền
Xác định được thuế, phí, lệ phí về MT theo nguyên tắc: người nào gây ô nhiễm, người nào sử dụng các sản phẩm tác động tiêu cực đến MT phải trả tiền
ƯỜ
MÔI TR
Ộ NG XÃ H I
ị
ổ ề t và bùng n v đô th hóa ụ
ng tiêu th
ườ
ọ
ố
Ề PHÂN TÍCH V ĐÔNG Á ồ ạ ệ Công nghi p hóa ị ườ ậ Châu á gia nh p th tr ễ Ô nhi m môi tr ng ổ Tăng tu i th và già hóa dân s
Ệ Ớ ệ
ị
ụ
Ệ ổ ề ồ ạ t và bùng n v đô th hóa ng tiêu th ng
ố
ề
ớ ố
ệ
ề
ố ế
ả ả ả
LIÊN H V I VI T NAM Công nghi p hóa ị ườ ậ Gia nh p th tr ườ ễ Ô nhi m môi tr ọ ổ Tăng tu i th và già hóa dân s ế ấ Gi ế ữ Gi ế ữ ả Gi
i quy t v n đ CNH v i ĐTH ạ i quy t gi a truy n th ng và hi n đ i ị i quy t gi a b n đ a và qu c t
NỘI DUNG THẢO LUẬN
1. Những vấn đề bức xúc về môi trường hiện nay. 2. Tài nguyên nước và ô nhiễm nguồn nước, sử dụng
nước bền vững, liên hệ.
3. Tài nguyên đất và nguy cơ về ô nhiễm đất nông nghiệp,
liên hệ.
4. Không khí và ô nhiễm không khí, liên hệ. 5. Biến đổi khí hậu, nguyên nhân và trách nhiệm của
chúng ta.
6. Ô nhiễm MT từ SX nông nghiệp, trách nhiệm của chúng
ta.