
CHƯƠNG 2: MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT
TRIỂN
2.1. Dân số và môi trường.
2.2 Nghèo đi v môi trng
2.3. Nông nghiệp và môi trường
2.4. Công nghiệp và môi trường
2.5. Toàn cầu hóa, quốc phòng an ninh và môi trường

- Nông nghip du canh du c:
➢14.000-15.000 năm
➢Công cụ lao động: Gy gộc, đá…
➢Đt nơng, làm rẫy, chọc lỗ, bỏ hạt, DCDC
➢Thi gian bỏ hóa dài: 20-25 năm ở vùng
nhit đới
➢Bn vững nht trong lịch sử
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Lịch sử phát triển nông nghip

-Hình thành nn nông nghip định canh, định c:
➢Cuộc cách mạng v cải tiến công cụ lao động
➢Năng sut lao động nông nghip tăng
➢Mức sng ngi dân nâng lên, YT cải thin, TLC giảm
➢Dân s bùng nổ cui TK 17
➢Thi gian bỏ hóa rút ngắn lại
➢Đu t nhiu, trình độ thâm canh ngày một nâng cao
➢Hỗ trợ đắc lực của công nghip cho nông nghip
Lịch sử phát triển nông nghip

-Cách mạng xanh ln thứ nht
➢Cui 1960s
➢Kỹ thut: Lai hữu tính cổ truyn
➢Lúa mỳ ởMêhicô (năng sut cao v kháng bnh mới)
và châu Mỹ, sau là lúa nớc ở
châu Á
➢Năng sut cy trồng tăng gp bội
➢Nạn đói dn đợc khắc phục
➢Nn nông nghip phát triển theo hớng công nghip
hóa: Gia tăng năng lợng hóa thạch
➢Hu quả to lớn v môi trng và sức khỏe con ngi
➢Tính bn vững và năng sut cao của HSTNN vẫn
đang là vn đ cn giải quyết
Lịch sử phát triển nông nghip

- Giai đoạn nông nghip công nghip hóa
➢Năng sut cây trồng, vt nuôi tăng nhanh
➢Dn s tiếp tục tăng nhanh
➢Sau CTTGT2: phát triển mạnh CN hóa cht
➢Ging cây lơng thực: Ging địa phơng
- Nông nghip Vit Nam:
➢CMX+ giải quyết tt VĐ an ninh LT
➢Xut khẩu gạo
➢Vn đ môi trng vùng ĐB sông Hồng, duyên
hải min Trung và ĐB sông Cửu Long.
Lịch sử phát triển nông nghip