Bài giảng môn Kinh tế lượng: Chương 6 - Tự tương quan
lượt xem 2
download
Bài giảng "Kinh tế lượng" Chương 6 - Tự tương quan, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: khái niệm tự tương quan; hậu quả hiện tượng tự tương quan; phát hiện tự tương quan; khắc phục hiện tượng tự tương quan. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Kinh tế lượng: Chương 6 - Tự tương quan
- Chƣơng 6: TỰ TƢƠNG QUAN 1. KHÁI NIỆM TỰ TƢƠNG QUAN 2. HẬU QUẢ HIỆN TƢỢNG TỰ TƢƠNG QUAN 3. PHÁT HIỆN TỰ TƢƠNG QUAN 4. KHẮC PHỤC HIỆN TƢỢNG TỰ TƢƠNG QUAN CHƢƠNG 6: TỰ TƢƠNG QUAN 1
- 6.1 KHÁI NIỆM TỰ TƢƠNG QUAN (AUTOCORRELATION) 6.1.1 Khái niệm. Tự tƣơng quan (TTQ) là sự tƣơng quan giữa các Hiện tƣợng TTQ thƣờng xảy ra với sai số ngẫu nhiên đƣợc dữ liệu chuỗi thời gian. Vì vậy, phƣơng trình hồi quy chƣơng này sắp xếp theo thứ tự thời đƣợc viết dƣới dạng: gian (trong dữ liệu chuỗi Yt = β1 + β2 X2t + … + βkXkt + Ut thời gian) hoặc không gian (trong dữ liệu chéo). Tức là: Corr(ui, uj) ≠0 với i≠j CHƢƠNG 6: TỰ TƢƠNG QUAN 2
- 6.1.1 Khái niệm. Các tên gợi khác của TTQ trong dữ liệu chuỗi thời gian: Serial Correlation – tƣơng quan chuỗi Autocorrelation – tự tƣơng quan AutoRegression – tự hồi quy TTQ bậc 1 (AR (1)): Sai số ut tƣơng quan với ut-1. Phƣơng trình AR(1): Ut = ρUt-1 + εt Với hệ số tự tương quan ρ thỏa |ρ|
- 6.1.2 Nguyên nhân hiện tƣợng TTQ. Nguyên nhân khách quan: - Yếu tố mùa vụ: thƣờng xuất hiện với các số liệu có tần suất nhỏ hơn 1 năm, ví dụ: tần suất tháng, quý… - Yếu tố xu thế: thƣờng xuất hiện với các số liệu có chiều dài chuỗi thời gian khá lớn. - Hiện tượng mạng nhện: biến phụ thuộc bị ảnh hƣởng bởi giá trị của biến độc lập ở kỳ trƣớc đó. - Các độ trễ: Biến phụ thuộc ở kỳ t phụ thuộc vào chính nó ở các kỳ trƣớc. CHƢƠNG 6: TỰ TƢƠNG QUAN 4
- 30 20 10 22 20 0 18 16 14 12 10 I II III IV I II III IV I II III IV I II III IV I II III IV I II III 2010 2011 2012 2013 2014 2015 Gia co phieu Cung tien M2 CHƢƠNG 6: TỰ TƢƠNG QUAN 5
- 6.1.2 Nguyên nhân hiện tƣợng TTQ. Nguyên nhân chủ quan: - Xử lý số liệu: phép lấy trung bình, phép nội suy và ngoại suy - Chọn mô hình không phù hợp: + Thiếu biến quan trọng. + Sai dạng hàm CHƢƠNG 6: TỰ TƢƠNG QUAN 6
- 6.2 HẬU QUẢ HIỆN TƢỢNG TỰ TƢƠNG QUAN Giả sử các giả thiết GT2 – GT5 thỏa mãn. Khi đó: • Các ƣớc lƣợng OLS vẫn không chệch và vững. • Phƣơng sai của các hệ số ƣớc lƣợng OLS bị chệch nên: Bài toán tìm khoảng tin cậy cho kết quả không chính xác. Bài toán kiểm định giả thuyết thống kê về các hệ số là không đáng tin cậy CHƢƠNG 6: TỰ TƢƠNG QUAN 7
- 6.3 PHÁT HIỆN TỰ TƢƠNG QUAN 6.3.1 Sử dụng đồ thị - Vẽ đồ thị phân tán giữa (et, et-1) hoặc (et, t). Có TTQ Xét mô hình hồi quy: FARMPOP = β1 + β2TIME + u, Trong đó TIME là biến xu thế. CHƢƠNG 6: TỰ TƢƠNG QUAN 8
- 6.3.2 Kiểm định tự tƣơng quan bậc 1 Xét phƣơng trình hồi quy tổng thể: Yt = β1 + β2 X2t + … + βkXkt + Ut (*) Biến ngoại sinh chặt: Xj đƣợc gọi là biến ngoại sinh chặt nếu: Cov(Xj, us) =0 với mọi s. CHƢƠNG 6: TỰ TƢƠNG QUAN 9
- 6.3.2 Kiểm định tự tƣơng quan bậc 1 Xét phƣơng trình hồi quy tổng thể: Yt = β1 + β2 X2t + … + βkXkt + Ut (*) Và phƣơng trình AR(1): Ut = ρUt-1 + εt i) Kiểm định t Điều kiện áp B1: Ƣớc lƣợng mô hình (*), thu đƣợc các phần dƣ et. dụng: B2: Ƣớc lƣợng et theo et-1 với t = 2,3,…, n Các biến độc lập et = ρet-1 + vt (có thể thêm hệ số chặn) là ngoại sinh chặt B3: Sử dụng thống kê t thông thƣờng để kiểm định và cỡ cặp giả thuyết: H0: ρ= 0, H1: ρ ≠ 0. mẫu lớn CHƢƠNG 6: TỰ TƢƠNG QUAN 10
- 6.3.2 Kiểm định tƣơng quan chuỗi bậc 1 ii) Kiểm định Durbin – Watson (DW) (1950) B1: Ƣớc lƣợng mô hình (*), thu đƣợc các phần dƣ et. n B2: Tính giá trị thống kê (et et ) 2 1 t 2 d n 2 et t 1 B3: Tra bảng thống kê Durbin – Watson với mức ý nghĩa α, số quan sát n và số biến độc lập k’= k -1 để tìm dU và dL và ra quyết định theo nguyên tắc. >0 Không =0 Không
- Điều Các giả thiết GT2 – GT5 phải thỏa mãn (trừ giả thiết về TTQ). kiện áp Chỉ kiểm định TTQ bậc 1. dụng kiểm Chuỗi dữ liệu liên tục. định Mô hình hồi quy gốc có hệ số chặn. Durbin – Watson Các biến giải thích là biến ngoại sinh chặt, Khuyết điểm: có 2 vùng không quyết định đƣợc, và không có bảng tra khi n lớn. CHƢƠNG 6: TỰ TƢƠNG QUAN 12
- * Kiểm định Durbin – Watson (DW) cải biên Tra bảng mức ý nghĩa 2 , số quan sát n và số biến độc lập k’, ta có dU và dL: 0 dU 4 - dU 4 ρ>0 ρ=0 ρ0 ρ=0 ρ
- 6.3.3 Kiểm định tự tƣơng quan bậc bất kỳ i) Kiểm định F B1: Ƣớc lƣợng mô hình Yt = β1 + β2 X2t + … + βkXkt + Ut (*) Nếu biến thu đƣợc các phần dƣ et. độc lập B2: Ƣớc lƣợng mô hình hồi quy phụ: là ngoại sinh et = α1 + α2 X2t + … + αkXkt + ρ1et-1 +..+ ρmet-m + vt chặt thì không B3: Sử dụng thống kê F thông thƣờng để kiểm định cần đƣa vào mô cặp giả thuyết: hình hồi H0: tất cả ρ1,…, ρm bằng 0. quy phụ H1: ít nhất một trong các ρj (j =1,…, m) khác không. CHƢƠNG 6: TỰ TƢƠNG QUAN 14
- 6.3.3 Kiểm định tự tƣơng quan bậc bất kỳ ii) Kiểm định Breusch – Godfrey (1978) (kiểm định nhân tử Lagrange – LM Test) B1: Ƣớc lƣợng mô hình Yt = β1 + β2X2t + … + βkXkt + Ut Nếu thu đƣợc các phần dƣ et. biến độc lập là B2: Ƣớc lƣợng mô hình hồi quy phụ: ngoại sinh et = α1 + α2 X2t + … + αkXkt + ρ1et-1 +…+ ρmet-m + vt chặt thì không Và thu đƣợc hệ số xác định R2 . cần đƣa vào mô B3: Thực hiện kiểm định cặp giả thuyết hình hồi H0: tất cả ρ1,…, ρm bằng 0. quy phụ H1: ít nhất một trong các ρj (j =1,…, m) khác không. 2 2 Nếu( n m )R (m ) thì bác bỏ H0. CHƢƠNG 6: TỰ TƢƠNG QUAN 15
- 6.4 KHẮC PHỤC HIỆN TƢỢNG TỰ TƢƠNG QUAN 6.4.1 Phƣơng pháp bình phƣơng bé nhất tổng quát GLS Trƣờng hợp TTQ bậc 1: Ut = ρUt-1 + εt Giả sử đã biết ρ, |ρ|
- 6.4.2 Phƣơng pháp bình phƣơng bé nhất tổng quát FGLS. (Feasible generalized least squares) Trƣờng hợp TTQ bậc 1: Ut = ρUt-1 + εt Các ƣớc lƣợng Giả sử chƣa biết ρ. FGLS là chệch và không vững nếu có biến độc lập không là biến ngoại sinh chặt CHƢƠNG 6: TỰ TƢƠNG QUAN 17
- 6.4.3 Phƣơng pháp sử dụng phƣơng sai hiệu chỉnh - Tƣơng tự trƣờng hợp phƣơng sai sai số thay đổi, phƣơng pháp sai số chuẩn vững áp dụng cho trƣờng hợp TTQ đƣợc đề xuất bởi Newey – West (1987), với ý tƣởng: - Vẫn sử dụng các hệ số ƣớc lƣợng OLS. - Ma trận hiệp phƣơng sai các hệ số ƣớc lƣợng đƣợc tính toán không dựa trên giả thiết về TTQ và phƣơng sai sai số thay đổi. CHƢƠNG 6: TỰ TƢƠNG QUAN 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - TS. Lê Tấn Nghiêm
55 p | 910 | 235
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - Nguyễn Thanh Hải
172 p | 462 | 156
-
Bài giảng môn Kinh tế học quản lý - TS. Từ Thúy Anh
5 p | 290 | 50
-
Bài giảng môn kinh tế lượng - Chương 5
19 p | 166 | 40
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng (272tr)
272 p | 176 | 37
-
Bài giảng môn Kinh tế vĩ mô - ThS. Trần Mạnh Kiên
193 p | 214 | 23
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng (Econometric) - ThS. Nguyễn Trung Đông
70 p | 24 | 6
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - Chương 5: Kiểm định và lựa chọn mô hình
22 p | 29 | 5
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng: Chương 2 - Mô hình hồi quy bội (23 trang)
23 p | 6 | 5
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - Chương 1: Mô hình hồi quy tuyến tính hai biến
21 p | 23 | 4
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - Chương 3: Suy diễn thống kê và dự báo từ mô hình hồi quy
20 p | 33 | 4
-
Bài giảng môn Kinh tế vĩ mô chương 10: Đo lường sản lượng quốc gia
56 p | 22 | 4
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - Chương 6: Mô hình hồi quy với số liệu chuỗi thời gian
13 p | 24 | 4
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - Chương 4: Phân tích hồi quy với biến định tính
15 p | 31 | 3
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - Chương 7: Vấn đề tự tương quan trong mô hình hồi quy chuỗi thời gian
16 p | 27 | 3
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - Chương 2: Mô hình hồi quy bội
15 p | 17 | 3
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng: Chương 0 - Nhập môn kinh tế lượng
9 p | 3 | 2
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng: Chương 1 - Mô hình hồi quy tuyến tính 2 biến
32 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn