Bài giảng môn truyền dẫn vô tuyến số - Chương 3
lượt xem 21
download
Nguồn tin: có hai loại nguồn cơ bản, dựa vào đầu ra của chúng. Nguồn tin tương tự: tiếng nói, tín hiệu hình từ camera. Nguồn tin rời rạc: điện báo, dữ liệu máy tính. Nguồn tin tương tự có thể được chuyển thành nguồn tin rời rạc thông quá trình lấy mẫu và tương tử hóa
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn truyền dẫn vô tuyến số - Chương 3
- CHƯƠNG 3 K thu t cơ b n trong truy n d n vô tuy n s (9 ti t LT + 1 ti t BT) Bài gi ng môn Truy n d n vô TS.Võ Trư ng Sơn tuy n s 1
- N i dung chương 3 (10 ti t) T ng quan h th ng truy n d n vô 3.1 tuy n s 1 Ng u nhiên hóa và gi i ng u nhiên 3.2 hóa 2 3.3 Mã hóa 3 ði u ch và gi i ñi u ch trong h 3.4 th ng truy n d n s 2 So sánh, ñánh giá các phương 3.5 pháp ñi u ch . 1 TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 2
- N i dung chương 3 (10 ti t) T ng quan h th ng truy n d n vô 3.1 tuy n s 1 Ng u nhiên hóa và gi i ng u nhiên 3.2 hóa 2 3.3 Mã hóa 3 ði u ch và gi i ñi u ch trong h 3.4 th ng truy n d n s 2 So sánh, ñánh giá các phương 3.5 pháp ñi u ch . 1 TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 3
- T ng quan h th ng truy n d n vô tuy n s TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 4
- T ng quan h th ng truy n d n vô tuy n s M c ñích c a h th ng: phát các b n tin t ñ u ra c a ngu n (các chu i ký hi u – Symbol) t i ñích Qua kênh truy n vô tuy n V i t c ñ cao và ñ chính xác t i m c có th TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 5
- T ng quan h th ng truy n d n vô tuy n s Ngu n tin: có hai lo i ngu n cơ b n, d a vào ñ u ra c a chúng Ngu n tin tương t : ti ng nói, tín hi u hình t camera Ngu n tin r i r c: ñi n báo, d li u máy tính Ngu n tin tương t có th ñư c chuy n thành ngu n tin r i r c thông quá trình l y m u và lư ng t hóa Ngu n tin r i r c ñư c ñ c trưng b ng các thông s : Các ký hi u ngu n T cñ ký hi u Xác su t xu t hi n c a t ng ký hi u S ph thu c vào xác su t c a các ký hi u trong m t chu i TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 6
- Mã hóa / gi i mã ngu n B mã hóa ngu n bi n ñ i chu i ký hi u thành chu i bit nh phân (0 và 1) b ng cách gán các t mã cho các t mã trong chu i ñ u vào B gi i mã hóa ngu n: bi n ñ i lu ng bit nh phân t ñ u ra b gi i mã hóa kênh thành chu i ký hi u TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 7
- Mã hóa / gi i mã ngu n Mã hóa kênh: th c hi n mã hóa ñi u khi n l i cho lu ng bit c n truy n ñi. Có hai phương pháp th c hiên mã hóa kênh: Phương th c mã hóa kh i Phương th c mã hóa xo n Gi i mã kênh: khôi ph c các bit mang thông tin t lu ng bit nh phân ñã mã hóa ñi u khi n l i. TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 8
- Mã hóa / gi i mã ngu n B ñi u ch : bi n ñ i lu ng bit ñ u vào thành d ng sóng ñi n ñ có th truy n d n qua kênh truy n vô tuy n B gi i ñi u ch : th c hi n bi n ñ i ngư c v i B ñi u ch . TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 9
- N i dung chương 3 (10 ti t) T ng quan h th ng truy n d n vô 3.1 tuy n s 1 Ng u nhiên hóa và gi i ng u nhiên 3.2 hóa 2 3.3 Mã hóa 3 ði u ch và gi i ñi u ch trong h 3.4 th ng truy n d n s 2 So sánh, ñánh giá các phương 3.5 pháp ñi u ch . 1 TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 10
- N i dung chương 3 (10 ti t) T ng quan h th ng truy n d n vô 3.1 tuy n s 1 Ng u nhiên hóa và gi i ng u nhiên 3.2 hóa 2 3.3 Mã hóa 3 ði u ch và gi i ñi u ch trong h 3.4 th ng truy n d n s 2 So sánh, ñánh giá các phương 3.5 pháp ñi u ch . 1 TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 11
- Gi i thi u Phân t p là s d ng d phòng trong ñi u ki n tín hi u ña ñư ng nh m nâng cao ch t lư ng tín hi u. Mã hóa ñi u khi n l i (Error control coding-ECC) là s d ng các bit thêm vào nh m phát hi n và s a các l i bit. Có hai ki u mã hóa trong truy n d n vô tuy n s : Mã hóa ngu n – nén ngu n d li u s d ng mã hóa thông tin (ñã h c trong môn lý thuy t thông tin) Mã hóa kênh – nh m ch ng l i l i bit N i dung này ñ c p ñ n mã hóa kênh, còn ñư c g i là mã hóa ñi u khi n l i. TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 12
- Gi i thi u Mã hóa ñi u khi n l i M t s bit ñư c thêm vào d li u t i máy phát (các bit dư) ñ cho phép phát hi n (và có th s a) l i t i máy thu. Nh m ngăn ch n l i bit t i ñ u ra cho dù có t p âm hay kênh truy n không hoàn h o V trí c a mã hóa và gi i mã ñi u khi n l i ñã ñư c ch ra trong mô hình t ng quan h th ng truy n d n vô tuy n s TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 13
- Các mô hình l i Kênh không nh cân b ng nh phân Gi thi t các ký hi u ñư c phát là nh phân Các l i tác ñ ng lên các bit ‘0’ và ‘1’ v i xác su t b ng nhau (cân b ng) Các l i xu t hi n ngh u nhiên và ñ c l p gi a các bit (không nh ) p là xác su t l i bit (BER) c a kênh TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 14
- Các mô hình l i Có nhi u d ng L i c m, t c là m t c m liên ti p các bit l i Do truy n d n ð c tính chung c a các kênh vô tuy n Các l i chèn, xóa, d ch chuy n Chúng ta s quan tâm ñ n các l i ng u nhiên là chính TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 15
- Các k thu t ñi u khi n l i Phát hi n l i trong m t kh i d li u Có th yêu c u phát l i (automatic repeat request – ARQ) ñ i v i d li u nh y c m v i l i Phù h p v i Các kênh có ñ tr th p Các kênh có ñư ng ngư c l i Không phù h p v i d li u nh y c m v i tr : Ti ng nói D li u th i gian th c TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 16
- Các k thu t ñi u khi n l i S a l i Forward Error Correction (FEC) Mã ñư c thi t k ñ có th s a l i t i ñ u thu Phù h p v i d li u nh y c m v i tr và truy n d n m t hư ng (ví d TV qu n bá) Có hai d ng chính: Mã hóa kh i (block codes) Mã hóa xo n (convolutional codes) TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 17
- Mã hóa kh i Ch xét mã nh phân D li u ñư c nhóm thành các kh i có ñ dài k bits (kh i tin - dataword) M i kh i tin ñư c mã hóa thành các kh i dài n bits (t mã), n>k ðư c g i là m t mã kh i (n,k) TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 18
- Mã hóa kh i M t ký hi u vector ñư c s d ng cho các kh i tin và các t mã, Kh i tin d = (d1 d2….dk) T mã c = (c1 c2……..cn) M c ñ dư th a c a b mã ñư c ñ nh lư ng b i t lê mã, T l mã = k/n ð dư th a cao hơn, t l mã th p hơn TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 19
- Mã hóa kh i – Ví d ð dài kh i tin k = 4 ð dài t mã n = 7 ðây là m t mã kh i (7,4) v i t l mã = 4/7 Ví d , d = (1101), c = (1101001) TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
bài giảng môn học kỹ thuật truyền tin, chương 11
6 p | 210 | 57
-
bài giảng môn học thiết bị mạng, chương 4
7 p | 185 | 57
-
Bài giảng môn truyền dẫn vô tuyến số - Chương 4
27 p | 246 | 55
-
bài giảng công nghệ sửa chửa ô tô, chương 14
18 p | 176 | 43
-
Bài giảng môn Truyền số liệu - CHƯƠNG 1
234 p | 221 | 39
-
Đề cương môn kỹ thuật trải phổ
8 p | 214 | 24
-
Bài giảng môn truyền dẫn vô tuyến số - Chương 1
39 p | 150 | 23
-
Bài giảng môn truyền dẫn vô tuyến số - Chương 2
55 p | 122 | 19
-
Bài giảng môn truyền dẫn vô tuyến số - Chương 5
36 p | 131 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn