Bài gi ng: Truy n s li u Ch ng 1: M đ uươ
CH NG 1ƯƠ
M Đ U
1.1 M T S Ý NI M M Đ U
1.1.1 M đ u
M c đ k t n i thông tin toàn c u hi n đang gia tăng nh vũ b o. ế ư
Ngày càng có nhi u công ngh vi n thông phát tri n r t nhanh.
Yêu c u m i trong truy n d n nh : thi t k , s d ng qu n ư ế ế
thông tin.
1.1.2 M c tiêu c b n c a truy n s li u ơ
Trao đ i thông tin t t nh t gi a hai đ i tác
1.1.3 Quá trình phát tri n
1.1.3.1 Vi n thông
1837 - Samuel Morse ch t o h th ng đi n tín.ế
1843 - Alexander Bain đăng b n quy n máy in tín hi u
đi n tín.
1876 - Alexander Graham Bell, ch t o ra đi n tho i đ uế
tiên.
1880 - Các đi n tho i tr ti n đ u tiên.
1915 D ch v đi n tho i liên l c đ a k t n i th ai ế
xuyên Đ i Tây d ng đ u tiên. ươ
1947 Phát minh ra transistor t i phòng thí nghi m Bell
Labs
1951 – Đi n tho i đ ng dài xu t hi n ườ
1962 – Đi n tho i qu c t dùng v tinh đ u tiên. ế
1968 - Phán quy t c a tòa án Carterfone nh m cho phépế
k t n i các thi t b c a h ng ch t o khác vào các thi t bế ế ế ế
c a m ng Bell System Network
1970 Cho phép MCI cung c p d ch v đi n tho i đ ng ườ
dài nh m c nh tranh. 1984 B i b đ c quy n c a
AT&T
1980s – M ng d ch v công công s
1990s – Xu t hi n đi n tho i di đ ng
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 1
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ng 1: M đ uươ
1.1.3.2 Ph n c ng: nh lu t Moore)
Xu t hi n : 1965
Do Gordon Moore, đ ng sáng l p công ty Intel.
Phát bi u: Dung l ng các chip m i tăng g p đôi so, ươ
giá thành gi m phân n a so m i các chio đã ch t o tr c ế ướ
đó trong vòng t 18-24 tháng.
So sánh: N u ng d ng đ c h ng phát tri n này kế ượ ướ
thu t hàng không thì giá thành m t máy bay ch còn 500 đô
la, và ta có th đi vòng quanh th gi i trong 20 phút. ế
1.1.3.3 M ng: Internet, Intranet và Extranet
Internet: m ng các m ng d ch v dùng cho thuê bao toàn
c u.
Intranet: m ng riêng c a c quan dùng công ngh Internet ơ
Extranet: M ng intranet m t s ch c năng chia s
đ c thông tin v i t ch c đ i tác.ượ
1.1.4 H ng phát tri nướ
Bên c nh các đóng góp to l n c a ph ng th c truy n s li u m ng, hi n nay ươ
đang xu t hi n các v n đ sau:
Y u t t n công tr sâu/ virus máy tính.ế
Tin t c (Hacking).
Great Global Grid (GGG).
D ch v m ng phát tri n m nh (Web services).
Th rác (Email Spamming): hàng t th rác/ngày, thi t h i lên đ n hàng ch c tư ư ế
đô la m i năm.
1.1.5 N i dung tài li u
T p bài biên d ch này ch y u nh m ph c v cho sinh viên ngành Công ngh ế
K thu t Đi n Đi n t trong b c đ u nghiên c u v k thu t truy n s li u, ngoài ra ướ
còn tài li u tham kh o t t chu n b cho sinh viên khi nghiên c u v m ng truy n thông
công nghi p.
Tài li u g m 19 ch ng: ươ
Ch ng 1: ươ M đ u, nh m trình bày m t s ý ni m c b n v k thu t ơ
truy n s li u, quá trình v i xu h ng phát tri n trong t ng lai ướ ươ
Ch ng 2: ươ Các ý ni m c b n; trình bày các ý ni m c b n v c u hình ơ ơ
đ ng truy n, c u hình c b n c a m ng, các ch đ truy nườ ơ ế
d n, các d ng m ng LAN, MAN, WAN, ph ng th c k t n i ươ ế
liên m ng.
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 2
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ng 1: M đ uươ
Ch ng 3: ươ Mô hình OSI; trình bày v hình m ng, ch c năm các l p trong
m ng, giao th cTCP/IP.
Ch ng 4: ươ Tín hi u; trình bày các d ng tín hi u analog s dùng trong k
thu t truy n s li u.
Ch ng 5: ươ hóa và đi u ch ; trình bày các ý ni m c b n v các k thu t ế ơ
chuy n đ i c b n dùng trong truy n s li u nh chuy n đ i tín ơ ư
hi u s -s , chuy n đ i tín hi u t ng t -s , chuy n đ i tín hi u ươ
s -t ng t và chuy u đ i tín hi u t ng t -t ng t . ươ ươ ươ
Ch ng 6: ươ Truy n d n d li u s : Giao di n modem; trình bày các ch ế
đ truy n s li u c b n n i ti p song song, đ ng b ơ ế
không đ ng b , giao di n DTE-DCE cùng m t s chu n giao
di n c b n, c ch truy n d n s li u c a modem, modem 56K, ơ ơ ế
modem dùng trong truy n hình cáp.
Ch ng 7: ươ Môi tr ng truy n d n; trình bày các d ng môi tr ng truy nườ ườ
d n c b n là mô tr ng có đ nh h ng và mô tr ng không đ nh ơ ườ ướ ườ
h ng, c u t o, các ch đ truy n d n, suy hao qua môi tr ngướ ế ườ
truy n, hi u năng c a môi tr ng, đ dài sóng, dung l ng ườ ươ
Shannon, so sánh u nh c đi m c a các d ng môi tr ngư ượ ườ
truy n.
Ch ng 8: ươ Ghép kênh; trình bày các ch đ ghép kênh, và phân kênh theo t nế
s FDM, phân kênh ghép kênh theo b c sóng WDM, phân ướ
kênh ghép kênh theo th i gian (TDM). ng d ng c a k thu t
ghép kênh, h th ng đi n tho i. Dây thuê bao s DSL, cáp quang
FTTC.
Ch ng 9: ươ Phát hi n s a l i; trình bày v các d ng l i trong truy n d n.
Ph ng pháp phát hi n l i, ph ng pháp VRC, LCR, CRC,ươ ươ
checksum. Ph ng pháp s a l i.ươ
Ch ng 10: ươ Đi u khi n k t n i d li u; trình bày v các chu n đ ng ế ườ
truy n, đi u khi n l u l ng, ki m tra l i trên đ ng truy n. ư ượ ườ
Ch ng 11: ươ Giao th c k t n i d li u; trình bày v các giao th c không đ ng ế
b , giao th c đ ng b , các giao th c theo h ng ký t và các giao ướ
th c theo h ng bit. Các th t c truy xu t đ ng truy n. ướ ườ
Ch ng 12: ươ M ng c c b LAN; trình bày v đ án 802, Ethernet các d ng
m ng Ethernet vòng và bus Token, giao di n FDDI.
Ch ng 13:ươ M ng MAN; trình bày v IEEE 802.6 (DQDB), d ch v SMDS
Ch ng 14: ươ Chuy n m ch; trình bày v m ch chuy n m ch, chuy n gói,
chuy n b n tin.
Ch ng 15: ươ Giao th c đi m-đi m; trình bày v các tr ng tháo chuy n giai
đo n, các l p PPL, giao th c k t n i d li u LCP, xác nh n trong ế
giao th c PPP, giao th c đi u khi n m ng NCP, và thí d .
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 3
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ng 1: M đ uươ
Ch ng 16: ươ ISDN; trình bày v quá trình phát tri n, ph ng th c dùng cho ươ
thuê bao truy c p ISDN, các l p trong ISDN, iSDN băng r ng
cùng h ng phát tri n t ng lai c a ISDNướ ươ
Ch ng 17: ươ X.25; trình bày các l p trong giao th c X.25 các giao th c
liên quan v i X.25.
Ch ng 18: ươ Ti p sóng khung (frame relay); trình bày các ý ni m m đ u, ho tế
đ ng và các l p trong m ng ti p sóng khung, ph ng th c kh ng ế ươ
ch ngh n m ng, thu t toán leaky buclet, ph ng th c đi uế ươ
khi n l u l ng cùng các tính năng khác. ư ượ
Ch ng 19: ươ ATM; trình bày v m c tiêu thi t k trong ch đ truy n không ế ế ế
đ ng b (ATM), ki n trúc m ng, các l p trong ATM, c u trúc ế
chuy n m ch trong m ng ATM cùng các l p d ch v ng
d ng
Đ c đi m quan tr ng trong tài li u này là trong t ng ch ng đ u có ph n các ý ni m ươ
c b n t khóa, cùng v i ph n tóm t t các bài luy n t p c ng c d ng câu h i, bàiơ
tr c nghi m bài t p. Đi u này giúp đ nh h ng cho sinh viên tham kh o tài li u, phát ướ
huy kh năng đ c tài li u và t h c t t.
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 4
Bài giảng: Truyền số liệu Chương 2: Ý niệm cơ bản
Biên dịch: Nguyễn Việt Hùng  5
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BN
Trước khi khảo sát cách truyền dữ liệu từ thiết bị y đến thiết bị khác, một vấn đề
quan trọng là ta phải hiểu mối quan hệ giữa các thiết bị thông tin. Có năm khái niệm chung để
cung cấp về các mối quan hệ cơ bản giữa các thiết bị thông tin. Đó là:
·Cấu hình đường dây
·Tôpô mạng
·Chế độ truyền
·Các loại mạng
·Các kết nối liên mạng
2.1CẤU HÌNH ĐƯỜNG DÂY
Cấu hình đường dây là phương thức để hai hay nhiều thiết bị mắc vào kết nối. Kết
nối đường truyền thông tin vật lý để truyền dữ liệu từ thiết bị này sang thiết bị khác. Để dễ
hiểu, hãy xem đường truyền đường thẳng kết nối hai điểm. Để thể tạo thông tin, thì hai
thiết bị phải được liên kết theo một cách nào đó với đường truyền. Có hai phương thức có thể
là: điểm nối điểm và điểm nối nhiều điểm (như hình 1).
Cấu hình đường dây nhằm định nghĩa phương thức kết nối thông tin với nhau:

2.1.1Cấu hình điểm nối điểm (point to point):
Cấu hình điểm nối điểm cung cấp kết nối được dành riêng cho hai thiết bị. Toàn
dung lượng kênh được dùng cho truyền dẫn giữa hai thiết bị này. Hầu hết cấu hình điểm nối
điểm đều dùng dây hay cáp để nối hai điểm, ngoài ra còn có thể có phương thức kế nối qua
sóng thí dụ như vi ba hay vệ tinh (xem hình 2). Một thí dụ đơn giản là việc dùng bộ remote để
điều khiển TV, tức ta đã thiết lập kết nối điểm điểm giữa hai thiết bị dùng đường hồng
ngoại.