CH NG 3: NG D NG MÃ KH I KHÔNG GIAN VÀ TH IƯƠ
GIAN (STBC) TRONG OFDM
I.Gi i thi u v Alamouti :
1.1. Gi i thi u :
Các th h ti p theo c a wireless yêu c u ch t l ng t t h n, t cế ế ư ơ
đ truy n d li u cao h n. Ho t đng t t trong nh ng môi tr ng khác ơ ườ
nhau nh : vi mô, vĩ mô, t bào; thành ph l n, thành ph nh , nông thôn;ư ế
trong nhà và ngoài tr i. Các th h ti p theo không ch có ch t l ng t t ế ế ượ
h n mà còn có công su t cao h n và s d ng băng thông hi u qu h n,ơ ơ ơ
đc tri n khai trên các lo i môi tr ng khác nhau. Đng th i các d ch vượ ườ
ph i có giá c ph i chăng đ d dàng đc s d ng r ng rãi trong th ượ
tr ng. Trên th c t chúng ta s d ng phân t p theo không gian có v làườ ế
hi u qu nh t đi v i các th h ti p theo. ế ế
Tăng ch t l ng và gi m l i trong fading đa đng là v n đ vô ượ ườ
cùng khó khăn.Thêm vào đó còn có nhi u Gauss tr ng. Khi s d ng các s ơ
đ đi u ch và mã hóa, gi m BER t 10 ế -2 xu ng 10-3thì ch yêu c u ph i
tăng t s SNR t 1 đn 2 dB. Trong khi đó đ đt BER nh trên và trong ế ư
cùng môi tr ng fading đa đng nh v y có th ph i tăng s s SNR lênườ ườ ư
đn 10dB. Tăng công su t phát và m r ng băng truy n không ph i làế
cách duy nh t đ c i thi n t s SNR, đây là k thu t trá v i nh ng yêu
c u c a th h ti p theo. Vì v y v n đ đt ra là v n đt đc nh ng ế ế ượ
tiêu chí trên mà không c n tăng công su t phát hay là m r ng băng
thông.
V m t lý thuy t, k thu t hi u qu nh t đ gi m nh h ng c aế ế ưở
fading là đi u khi n công su t. Trên th c t thì vi c tăng công su t b gi i ế
h n và còn ph thu c vào kích th c và chi phí c a các b khu ch ướ ế
đi.M t v n đ n a là bên phát không bi t b t k thông tin nào c a bên ế
thu. Vì v y c n m t đng truy n h i ti p t bên thu v bên phát. Do đó ườ ế
làm gi m thông l ng c a kênh truy n và tăng đ ph c t p c a c bên ượ
phát và thu. H n n a, trong m t s ng d ng không có đng truy n h iơ ườ
ti p.ế
Trong nh ng môi tr ng b c x , phân t p không gian b ng cách s ườ
d ng nhi u anten đã đc s d ng r ng rãi và mang l i hi u qu trong ượ
vi c gi m fading đa đng. Ph ng pháp kinh đi n là s d ng nhi u ườ ươ
anten bên thu đ k t h p ho c ch n l c đ thu đc tín hi u t t nh t. ế ượ
M t v n đ l n khi s d ng nhi u anten bên thu là chi phí l n, tăng kích
c c a máy thu. Do đó, k thu t này đc áp d ng đi v i bên phát đ ượ
c i thi n ch t l ng d ch v . M t tr m phát th ng ph c v hàng trăm ượ ườ
đn hàng ngàn máy thu. Dó đó hi u qu kinh t đt đc l n h n so v iế ế ượ ơ
khi áp d ng k thu t này đi v i bên thu. Đó là lý do làm cho phân t p bên
thu tr nên h p d n.
1.2. S đ phân t p m i v i 2 anten phát và 1 anten thuơ :
1.2.1. Mã hóa và truy n d n :
Trong cùng m t chu k ký t , hai tín hi u đc truy n đng th i t 2 ư
anten. Tín hi u t anten 0 ký hi u S 0 và tín hi u t anten 2 ký hi u là S 1. Trong chu
k ký t k ti p, tín hi u –S ế ế 1* đc truy n t anten 0 và tín hi u Sượ 0* đc truy n t ượ
anten 1. B ng mã hóa và truy n tu n t c a 2 anten.
T i th i đi m t, đ l i đng truy n đi v i anten 0 là h ơ ườ 0(t) và anten 1 là h1(t).
Gi s fading không đi gi a 2 ký t k ti p nhau. Do đó ta có: ế ế
Trong đó: T là th i gian t n t i c a ký t .
Tín hi u nh n đc: ượ
1.3.2. Kh i combining:
T ng h p 2 tín hi u nh n đc : ượ
Thay h0, h1, r0,r1 trên vào ta đc: ượ
Xác su t l i thu đc khi ng d ng Alamouti ( s d ng đi u ch BPSK) ượ ế
là:
2
1
0
/
2
1
2
1
2
1
NE
P
b
e
Trong đó: Eb/N0 là t s tín hi u trên nhi u.
1.3.4. K t qu thu đcế ượ :
0 5 10 15 20 25
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
Eb/No, dB
Bit Error Rate
BER for BPSK modulation with Alamouti STBC (Rayleigh channel)
Voi 1Tx & 1Rx(theo ly thuyet)
Voi 2Tx & 1Rx, Alamouti(ly thuyet)
Voi 2Tx & 1Rx, Alamouti(Mo phong)
Nh n xét: BER thu đc k t qu mô ph ng xu t x BER tính theo côngượ ế
th c trên. Khi s d ng phân t p v i 2 anten phát và 1 anten thu thì BER
gi m đi đáng k .
II. ng d ng alamouti trong OFDM :
2.1.Mô hình t ng quát:
S đ t ng quát v i n anten phát và m anten thuơ
2.2.Mô hình v i 2 anten phát và 1 anten thu:
Chúng ta xét m t h th ng OFDM single-user v i hai anten phát
và m t anten nh n đc mô ta nh trong hình v . ượ ư