CH NG 1ƯƠ
ĐA TRUY NH P PHÂN CHIA THEO T N S
Đ N SÓNG MANG (SC-FDMA)Ơ
Trong ch ng này, ph n 1.2 s trình bày v hai k thu t x tín hi u trong mi nươ
t n s gp nh phân chia theo t n s tr c giao (OFDM) truy n d n đ n sóng ơ
mang v i n b ng trong mi n t n s (SC/FDE). Ph n 1.3 s trình bày chi ti t v công ế
ngh SC-FDMA, đ ng th i so nh u đi m n i tr i c a so v i OFDMA đ gi i ư
thích sao SC-FDMA đ c ch n công ngh đa truy nh p đ ng lên trong các hượ ườ
th ng 3GPP LTE.
1.2. K thu t phân chia theo t n s trong các h th ng không dây băng
r ng
1.2.1. Ghépnh phân chia theo t n s tr c giao
OFDMA là m t h th ng đa sóng mang có s đ n t ng quát đ c ch ra trong hình ơ ượ
1.1. Nó ghép d li u trên nhi u sóng mang và pt cng song song v i nhau. OFDM s
Ni tiếp Song song
x
x
x +
Kh i d li u
đ u vào
Ký hi u đ u ra
0
2j f t
e
π
1
2j f t
e
π
1
2
N
j f t
e
π
Hình 1.1: H th ng đi u ch đa sóng mang t ng quát ế
d ng các sóng mang con tr c giao và ch ng l n lên nhau trong mi n t n s . Hình 1.2 cho
th y ph c a 5 tín hi u tr c giao v i đ phân bi t t n s nh nh t. M i tín hi u
không đ i trên m t chu kỳ ký hi u ph c a nó d ng
( )
sin x x
. Do s d ng các
ng mang con tr c giao và ch ng l n lên nhau nên hi u su t s d ng ph là r t cao khi
so nh v i các h th ng ghép kênh phân chia theo t n s (FDM) thông th ng mà đòi ườ
h i thêmc kho ng băng b o v gi ac băng t n con.
1.2.1.1. Quá trình x lý tín hi u
Ý t ng c b n c a OFDM chia lu ng tín hi u s t c đ cao thành nhi u tínưở ơ
hi u có t c đ th p h n và phát m i n hi u có t c đ th p h n này trên m t băng t n ơ ơ
riêng bi t. Các tín hi u t c đ ch m h n đ c ghép nh theo t n s đ t o m t ơ ượ
d ng sóng, N u có các tín hi u băng h p có t c đ đ th p thì kho ng th i gian ký hi u ế
s đ dài đ tri t b nhi u xuyên hi u. M c fading nhanh là fading ch n l c t n
s x y ra trên toàn b băng t n tín hi u OFDM nh ng khi xét trong m i d i băng h p ư
c a các tín hi u có t c đ th p tth coi fading là ph ng nh trong nh 1.3. ư
Hình 1.2: Ph tín hi u OFDM
Đáp
ng
t n
s
c a
kênh
T n s
Đ r ng m t sóng mang con
Hình 1.3: Đáp ng c a kênh và các sóng mang con trong mi n t n s
Bi n đ i Fourier r i r c (DFT) phép bi n đ i ng c c a (IDFT) các kế ế ượ
thu t x tín hi u trung m trong vi c th c thi OFDM. Thông th ng thì ta s d ng ườ
phép bi n đ i Fourier nhanh (FFT) bi n đ i FFT ng c (IFFT) do tính hi u qu c aế ế ượ
chúng. Hình 1.4 minh h a các ph n t c b n c a m t máy phát và máy thu OFDM. Đ u ơ
o nh phân c a b đi u ch OFDM đ u ra c a b mã hóa kênh đ c đ a o ế ượ ư
s a l i d th a ki m tra ng tín hi u thông tin đ c phát. Tng th ng, b ư ượ ườ
đi u ch s băng t n c s đi u ch biên đ c u ph ng (QAM) bi n đ i các n ế ơ ế ươ ế
hi u nh phân đ u o thành m t chu i c ký hi u đi u ch nhi u m c có giá tr ph c. ế
M t b x th c hi n thu t toán IDFT trên m t chu i g m
N
hi u đi u ch đ ế
t o ra m t ký hi u OFDM bao g m
N
băng t n con.
Đi u ch ế
M-QAM
(M = 2
m
m c)
IDFT
N-
đi m
Chuy n
đ i
song
song -
n i ti p ế
Chèn
ti n
t
tu n
hoàn
Kênh
Cân b ng
nh
DFT
N-
đi m
Chuy n
đ i
n i ti p ế
- song
song
Kh
ti n
t
tu n
hoàn
Tách
ng
m bit / hi u
đi u ch ế Nm bit / ký hi u
OFDM
Hình 1.4: X lý tín hi u OFDM
Hình 1.5: Các thành ph n c a máy phát OFDM
c m u
N
băng con nh n đ c t IDFT đ c phát liên ti p qua kênh fading ượ ượ ế
y thu th c hi n DFT đ khôi ph c l i
N
ký hi u đi u ch trong mi n th i gian t n ế
hi u thu trong mi n t n s . Thu t toán cân b ng kênh s bù l i méo tuy n tính gây ra do ế
truy n sóng đa đ ng. Cu i cùng là m t b tách sóng (b gi i đi u ch ) s cho ra m t ườ ế
tín hi u nh phân t ng ng v i đ u vào ban đ u c a y phát OFDM. Đ tri t nhi u ươ
gi a các hi u đi u ch k ti p nhau, chu kỳ c a ký hi u trong m i băng con ế ế ế
sub
τ
(s)
ph i l n h n tr i tr l n nh t c a nh: ơ
maxsub
τ τ
>
. Do chu kỳ ký hi u c a c băng con
đ u nhau nên
modsub
N
τ τ
=
, v i
mod
τ
(s) chu k c a m t ký hi u đi u ch nên s ế
l ng băng t n con nh nh t ượ
max mod
N
τ τ
>
. V i m t kênh tr i tr rms l n nh t
10 s
µ
m t mô hình truy n d n v i chu kỳ ký hi u đi u ch ế
0,13 s
µ
c s d ngượ
trong kênh 5MHz c a 3GPP LTE) thì
76N>
băng t n con. LTE s d ng 512 ng mang
con trong kênh 5MHz. Do đó h th ng th ho t đ ng mà không nhi u xuyên
hi u trong kênh v i th i gian c a tuy n lên đ n ế ế
512 0,13 66,7 s
µ
=
.
M c ho t đ ng c a h th ng trong hình 1.4 tri t đ c nhi u xun hi u t ượ
c tín hi u có t c đ th p trongc d i băng t n kc nhau nh ng tr i tr c a kênh v n ư
th y xun nhi u gi a các hi u OFDM k ti p nhau. Đ gi m ki u nhi u ế ế
xun hi u y, h th ng OFDM đ a ra m t kho ng th i gian b o v ư
g
τ
(s) gi a
c hi u OFDM k ti p nhau. Đ đ t đ c hi u qu thì c n ph i ế ế ượ
maxg
τ τ
.
Kho ng th i gian b o v y t ng ng v i kho ng th i gian truy n d n c a ươ
G
m u
đi u ch trong kho ng th i gian b o v , t i đi m b t đ u c a m i hi u OFDM, ế
y phát th c hi n vi c t o l i
G
tín hi u đi u ch đ c chuy n đ i t o ra b i b x ế ượ
lý IDFT.
G
m u đi u ch đ c phát trong kho ng th i gian b o v đ c g i là ti n t ế ượ ượ
tu n hoàn (CP) c a hi u OFDM. Nh trên nh 1.4, m t b cân b ng trong mi n ư
t n s ho t đ ng trên c ký hi u đ u ra c a m i băng t n con. Do chu kỳ ký hi u c a
m t h th ng OFDM là dài n vi c vi c cân b ng kênh đ n gi n. ơ
nh 1.5 là b c tranh hoàn ch nh h n v c ho t đ ng x lý tín hi u đ c đ t t i ơ ượ
y phát OFDM. Thêm vào các ph n t trung tâm c a h th ng OFDM trong hình 1.4
c kh i mã hóa kênh, chèn ti n t tu n hoàn, b l c đ nh d ng xung (c a s ) cũng nh ư
b khu ch đ i công su t. B l c đ nh d ng xung làm suy hao năng l ng c a tín hi u ế ượ
n ngoài băng t n OFDM danh đ nh. Trong c thi t b th c t , h u h t các kh i trong ế ế ế
nh 1.4 và 1.5 là s . Vi c chuy n đ i s - t ng t đi u ch t n s vô tuy n đ c ươ ế ế ượ
đ t sau kh i đ nh d ng xung trong nh 1.5.
1.2.1.2. u đi m và nh c đi mƯ ượ
u đi n c b n c a OFDM trong c h th ng tuy n băng r ng gi m đángƯ ơ ế
k nhi u xuyên ký hi u. OFDMn có các u đi m sau đây: ư
V i tr i tr c a m t kênh cho tr c, đ ph c t p c a máy thu là th p h n m t ướ ơ
h th ng đ n sóng mang v i m t b n b ng trong mi n th i gian. ơ
Hi u su t s d ng ph cao do s d ng các sóng mang con tr c giao và ch ng
l n lên nhau trong mi n t n s .
Đi u ch gi i đi u ch th c hi n nh các thu t toán t ng ng IDFT ế ế ươ
DFT, bi n đ i Fourier nhanh (FFT) th đ c áp d ng đ tăng hi u quế ượ
x lý c a toàn b h th ng.
Dung l ng có th đ c tăng m t cách đáng k b ng cách thích ng t c đ dượ ượ
li u trên c ng mang con ph p v i t s tín hi u trên t p âm (SNR) c a
c sóng mang con riêng bi t.
Nh c đi m c b n c a OFDM t s công su t đ nh trên công su t trung bìnhượ ơ
(PAPR) cao. n hi u phát đi t ng c a t t c c ng mang con đ c đi u ch ượ ế
biên đ đ nh có giá tr cao là hi n t ng không tránh đ c do có th có nhi u sóng mang ượ ượ
con đ ng pha trong c chu i đ u ra. So nh v i c k thu t truy n d n trong mi n
t n s , OFDM cũng nh y c m h n v i d ch t n s . ơ
1.2.2. Đi u ch đ n sóng mang / Cân b ng trong mi n t n s ế ơ
1.2.2.1. Cân b ng trong mi n t n s
h
Kênh
x y
1
y h x
x h y
=
=
1
Y H X
X H Y
=
=
Bi n đ i ế
Fourier
Mi n th i gian
Mi n t n s
Hình 1.6: Ý t ng c b n c a FDEưở ơ
M t b cân b ng s l i ph n méo tuy n tính y ra do truy n ng đa đ ng. ế ườ
V i các kênh băng r ng, c b n b ng trong mi n th i gian thông th ng kng ườ
th th c hi n do đáp ng xung kim c a nh r t dài trong mi n th i gian. n b ng
trong mi n t n s (FDE) là kh thi h n trong tr ng h p này. ơ ườ
n b ng kênh thông th ng vi c l c ngh ch đ o méo tuy n tính gây ra do ườ ế
truy n sóng đa đ ng. V i m t h th ng tuy n tính b t bi n theo th i gian, vi c l c ườ ế ế
tuy n tính là m t phép tích ch p trong mi n th i gian và là phép nn trong mi n t n s .ế
Bi n đ i Fourier bi n đ i các tín hi u trong mi n th i gian sang mi n t n s mà có thế ế
th c hi n cân b ng b ng ch chia cho m t c tính đáp ng t n s c a kênh. Hình 1.6 ướ
ch ra phép toán c b n c a vi c cân b ng trong mi n th i gian (tích ch p) và cân b ng ơ
trong mi n t n s (phép nn).
S d ng DFT, vi c cân b ng trong mi n t n s th d ng đ c th c hi n ượ
b ng ch s d ng m t b x tín hi u s hi n đ i. Do kích th c DFT không tăng ướ
tuy n tính theo đ dài c a đáp ng nh nên đ ph c t p c a FDE th p h n so v i bế ơ
cân b ng trong mi n t n s choc kênh băng r ng.
Đi u ch đ n sóng mang v i cân b ng trong mi n t n s (SC/FDE) m t k ế ơ
thu t kh thi đ gi m nh hi u ng fading ch n l c t n s .t o ra hi u năng gi ng
nh OFDM v i ng m t đ ph c t p, k c v i các đáp ng xung kim c a kênh dài.ư
nh 1.7 các s đ kh i c a máy thu SC/FDE OFDM. Ta th th y c hai hơ
th ng đ u s d ng nh ng thành ph n gi ng nhau và ch khác nhau v trí c a hai kh i
IDFT. Do đó, c hai h th ng ng m t m c hi u năng hi u su t s d ng ph
t n.