NGHIÊN C U THI T K M T KÊNH
TRUY N D N DÙNG K THU T TR I PH
DS-SS
M C L C
1. Nguyên lí tr i ph trong DS-SS
1.1 Khái ni m
1.2 Nguyên lí tr i ph
1.3 u nh c c a k thu t tr i phƯ ượ
1.4 Các h th ng thông tin dùng k
thu t
tr i ph
2. Cách thi t k mã giã ng u nhiên(PN)ế ế
2.1 Gi i thi u
2.2 Các lo i mã tr i ph
2.3 Cách thi t k mã gi ng u nhiênế ế
3. S đ kh i c a m t kênh truy n vô tuy n ng ơ ế
d ng k thu t tr i ph
3.1 S đ kh i c a h th ng tr i phơ
3.2 Nguyên lí ho t đng
3.3 D ng ph t n c a c a các kh i
4. Xây d ng s đ nguyên lí cho t ng kh i ơ
PH N 1
NGUYÊN LÍ TR I PH
1.1 Khái ni m:
Tr i ph là quá trình bi n đi m t tín hi u có băng thông h p thành m t tín hi u ế
có băng thông r ng h n nhi u l n làm m t đ ph công su t c a tín hi u s gi m đi ơ
đáng k
Các k thu t tr i ph gi i quy t đc r t nhi u v n đ thông tin nh kh năng ế ượ ư
can nhi u,ghép kênh phân chia mã cho các ng d ng đa truy c p chia mã,…Kh năng
nâng cao ch t l ng nh vi c s d ng k thu t tr i ph đc đc tr ng b ng đ l i ượ ượ ư
x lí c a h th ng tr i ph .Đ l i x lí là đ khác bi t v ch t l ng c a h th ng ượ
dùng tr i ph so v i h th ng không dùng tr i ph trong khi các đi u ki n khác la
gi ng nhau. Đ l i x lí đc x p x b ng t l băng thông tr i v i t c đ thông ượ
tin(thông th ng là khá l n).ườ
1.2 Nguyên lí tr i ph :
Quá trình tr i ph đc th c hi n b ng cách nhân tin hi u b n tin(mesage) ượ
có t c đ bit R v i m t tìn hi u tr i ph gi t p âm PN có t c đ chip Rc>>R.Sau đó
tín hi u thu đc l i đc đi u ch m t l n n a đ t o nên ph t n r t giông nh ượ ượ ế ư
d ng nhi u n n không gây nh h ng đáng k đn tìn hi u khác. ưở ế
Tín hi u PN đóng vai trò nh m t “mãđc bi t tr c c máy phát l n máy ư ượ ế ướ
thu ch đnh.Vì máy thu ch đnh bi t tr c đc mã nên có th gi i tr i ph tín hi u ế ướ ượ
SS đ nh n đc b n tin.M t khác m t máy thu không ch đnh không bi t đc mã,vì ượ ế ượ
th các đi u ki n bình th ng nó không th gi i mã b n tin.ế ườ
1.3 u nh c đi m c a k thu t tr i phƯ ượ
u đi m:Ư
M t đ ph công su t th p.
Kh năng chông nhi u cao,ch ng l i các nhi u c tình ho c vô
tình.
Có kh năng lo i tr hay gi m nh c a truy n sóng nhi u tia.
Có kh năng dùng chung băng t n v i ng i s d ng khác nh ườ
đc tr ng tìn hi u gi ng t p âm c a nó. ư
Tinh b o m t r t cao do s d ng mã gi ng u nhiên PN,m i
ng i s d ng đc mã hóa m t mã khác nhau.Đi u này làm cho ườ ượ
vi c phát hi n thuê bao khác là vi c vô cùng khó khăn và h u nh không ư
th .
Nh c đi m:ượ
Đng b mã PN r t khó do nh h ng c a môi tr ng truy n. ưở ườ
Vi c mã hóa và gi i mã r t ph c t p,t c đ cao,đòi h i đ chính xác
r t cao.
1.4 Các h thông thông tin tr i ph :
các h th ng thông tin di đng thông th ng,đ r ng băng t n là v n đ quan ườ
tâm chính và các h th ng này đc thi t k đ s d ng càng ít đ r ng băng ượ ế ế
t n càng t t. các h th ng đi u ch biên đ song biên,đ r ng băng t n càng ế
thi t đ phát m t ngu n tín hi u t ng t g p hai l n đ r ng băng t n c a ế ươ
ngu n này. các h th ng đi u t n ,đ r ng băng t n này có th b ng vài l n
đ r ng băng t n ngu n,ph thu c vào ch s đi u ch .Đi v i các tín s đ ế
r ng băng t n c n thi t có cùng giá tr v i t c đ bit c a ngu n.Đ r ng băng ế
t n chính xác trong tr ng h p này ph thu c vào ki u đi u ch . ườ ế
các h th ng thông tin tr i ph ,đ r ng băng t n c a tín hi u có th đc ượ
m r ng thông th ng hàng trăm l n tr c khi phát.Khi ch có m t ng i s ườ ướ ườ
d ng trong băng t n SS thì băng t n nh v y không có hi u qu .Tuy nhiên, ư
môi tr ng nhi u ng i s d ng,h có th dùng chung băng t n SS và h th ngườ ườ
tr nên có hi u qu mà v n duy trì đc các u đi m c a k thu t tr i ph . ượ ư
Tóm l i,h th ng đc coi là tr i ph n u: ượ ế
Tín hi u đc phát chi m đ r ng băng t n l n h n đ r ng băng t n t i ượ ế ơ
thi u c n đ phát thông tin.
Tr i ph đc th c hi n b ng m t mã đc l p v i d li u. ượ
Có 3 k thu t tr i ph c b n: ơ
• Tr i ph chu i tr c ti p (DS/SS – Direct Sequence Spread Spectrum) ế
• Tr i ph nh y t n (FH/SS – Frequence Hopping Spread Spectrum)
• Tr i ph d ch th i gian (TH/SS – Time Hopping Spread Spectrum)
PH N II
CÁCH THI T K MÃ GI NG U NHIÊN(PN)
2.1 Gi i thi u:
Các tín hi u tr i ph băng r ng t a t p âm đc t o ra t các mã giã ng u ượ
nhiên hay còn g i là các mã tr i ph
Mã tr i ph có th chia thành hai nhóm chính: mã gi ng u nhiên(PN codes) và
mã tr c giao(Orthogonal codes).Trong đó PN codes có tính t t ng quan r t ươ
t t,đi u này t o ra m t s phân bi t n đnh v các thành ph n đa
đng.Trong khi đó mã tr c giao hoàn toàn là tr c giao khi th i gian đc hi uườ ượ
ch nh đng b .Do đó,theo lý thuy t trong truy n đng b ,chúng cho phép s ế
ng i dùng đng th i v i s mã khác nhau.ườ
M t mâu thu n trong thi t k mã là n u tính t ng quan càn t t thì tính t ng ế ế ế ươ ươ
quan chéo càng x u.Xét hai lo i mã trên,PN codes có tính t t ng quan r t t t ươ
thì tính t ng quan chéo càng x u.trong khi đó mã tr c giao thì ng c l i.ươ ượ
2.2 Các lo i mã tr i ph :
Trong ph n này chúng ta s th o lu n v m t s chu i thông d ng : chu i m,chu i
Gold,chu i Kasaki và chu i Walsh.
2.2.1 Chu i m (dãy ghi d ch tuy n tính có đ dài c c đi) ế :
Có nhi u lo i mã PN khác nhau đc s d ng trong k thu t tr i ph , trong đó ượ
lo i quan tr ng nh t là các mã PN đc t o ra t dãy ghi d ch c s hai có đ dài c c ượ ơ
đi hay dãy m. Các dãy c s hai m đc t o ra b ng cách s d ng thanh ghi d ch có ơ ượ
m ch h i ti p và các m ch c ng ho c lo i tr (XOR). ế
M t dãy thanh ghi d ch tuy n tính đc xác đnh b i m t đa th c t o mã tuy n tính ế ượ ế
g(x) b c m > 0.
g(x) = gm xm + g m-1 x m-1 + g m-2 x m-2 + ... + g 1x + g 0 (2.1).
Đi v i chu i c s hai có giá tr {0,1} , g i b ng 0 ho c 1và g m = g 0 = 1. ơ
Đt g(x) = 0, ta đc s h i quy sau: ượ
1 = g o + g 1 x + g 2 x 2 + ... + g m-2 x m-2 + g m-1 x m-1 + x m (2.2).
V i xk th hi n đn v tr , ph ng trình h i quy trên xác đnh các k t n i h i ơ ươ ế
ti p trong m ch thanh ghi d ch nh hình (2.1). ế ư
Trong m ch thanh ghi d ch, các m ch XOR th c hi n phép c ng mod 2. N u ế
gi = 1 khóa t ng ng c a m ch đóng, n u gươ ế i 1 thì khóa này m .
Hình 2.1. B t o dãy ghi d ch tuy n tính ế
Thanh ghi d ch là m t m ch c s 2 tr ng thái h u h n có m ph n t nh . ơ
M i ph n t nh là m t Flip-Flop hai tr ng thái {1,0}. Vì th s tr ng thái khác ế
không c c đi c a m ch là 2 m -1. S này b ng chu k c c đi c a chu i ra
C = (co , c1 ,c2 ,...).
Trong hình (2.1), tr ng thái c a thanh ghi d ch xung đng h th i là:
S i = { S i (1), S i (2), S i (3), ... S i (m)}
Đu ra c a thanh ghi d ch xung đng h th i là:
Ci-m = Si (m).
Thay 1=Ci vào ph ng trình ươ (2.1) ta đc đi u ki n h i quy c a chu i ra: ượ
Ci = g1 ci-1+g2 ci-2 + ... +gm-1 ci-m+1 + ci-m
Hay
Ci+m = g1ci+m-1 + g2ci+m-2+ ... +gm-1ci+1 + ci (mod 2) (2.2).
v i i >=0.
Nh v y ng v i m i đa th c t o mã nh t đnh, ta s xác đnh đc giá tr h i ư ượ
quy Ci và xây d ng đc thanh ghi d ch b ng b c m c a đa th c. S ph n t trong ượ
thanh ghi d ch b ng b c m c a đa th c.Tr ng thái c a thanh ghi d ch thay đi theo
đi u ki n h i quy đc xác đnh b i m t đa th c t o mã g(x). Đu ra thanh ghi d ch ượ
s cho ta m t chu i c s hai có đ dài c c đi hay chu i m. ơ
Thí d,ta xét đa th c t o mã g(x)= x 5+x4+x3+x+1. S d ng (2.2) ta đc s h i quy ượ
ci=ci-1+ ci-3+ ci-4+ ci-5(mod 2) và xây d ng thanh ghi d ch h i ti p có hình nh sau: ế ư