8/16/2017
4-3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI KHOA KINH TẾ & KINH DOANH QUỐC TẾ BỘ MÔN QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
1.
2.
3.
TS. Nguyễn Duy Liên - Trường ðH Ngoại Thương, Một số vấn đề về nghiệp vụ Hải quan, Nxb. Thống kê, Hà Nội 2004 TS. Nguyễn Thị Thương Huyền - Kỹ thuật nghiệp vụ Hải quan và xuất nhập khẩu: Lý thuyết và tình huống ứng dụng - Nxb Tài chính - 2008. Phạm Mạnh Hiền, Nghiệp vụ giao nhận, vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương - Nxb Thống kê - TP. Hồ Chí Minh 2005.
NGHIỆP VỤ HẢI QUAN
4. Nguyễn Thừa Lộc. Luật Hải quan Việt Nam và Quốc tế. ðH KTQD.
2008
5. Công ước quốc tế về Hài hòa và đơn giản hóa thủ tục Hải quan,
Tổng cục Hải quan, Hà Nội 1.2000
6. Cộng đồng doanh nghiệp, cơ quan hải quan và Hiệp định trị giá Hải
quan GATT/WTO, Tổng cục Hải Quan, Hà Nội 5.2001
7. Nguyên Thị Liên, Giáo trình nghiệp vụ Thuế, Nxb. Tài chính 2008
8.
Luật Hải quan và các văn bản hướng dẫn thi hành về thủ tục Hải quan, Tổng cục Hải quan, 2002,2003, 2005, 2014 http://www.customs.gov.vn/Default.aspx (trang chủ của HQ Việt Nam) -> http://www.customs.gov.vn/Lists/BieuThue/TraCuu.aspx
4-4
Chương 1. GiỚI THIỆU HẢI QUAN VIỆT NAM Chương 2. THỦ TỤC HẢI QUAN ðỐI VỚI HÀNG
HÓA XUẤT NHẬP KHẢU THEO HỢP ðỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
Chương 3. THỦ TỤC HẢI QUAN ðỐI VỚI MỘT SỐ
McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
KHÁI QUÁT HẢI QUAN VIỆT NAM
LOẠI HÌNH KINH DOANH ðẶC BIỆT Chương 4. THUẾ HẢI QUAN Chương 5. QUẢN LÝ RỦI RO VÀ GIAN LẬN
THƯƠNG MẠI TRONG HOẠT ðỘNG HẢI QUAN
Chương 6. ðẠI LÝ LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN
4-6
4-7
1. Khái quát về Hải quan Việt Nam.
Sự ra đời và phát triển của Hải quan Việt nam.
(cid:1) (cid:1) Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của
Hải quan Việt Nam
(cid:1) 12/9/1947: UB Hợp tác Kinh tế Châu Âu nhất trí thành lập nhóm nghiên cứu để xem xét thành lập một Liên minh hải quan giuwacs các nước châu Âu trên cơ sở các nguyên tắc của GATT
(cid:1) 1952: Thành lập Hội đồng hợp tác Hải quan (cid:1) 1995: Tổ chức HQ thế giới - WCO
McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
1
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-8
4-9
(cid:1) 173 thành viên
Hội đồng WCO
Các Ủy ban kỹ
thuật
Thường trực giúp việc
UB Kỹ thuật thường trực
UB Tuân thủ và tạo thuận lợi
UB XD Năng lực
UB về các vđ thuế quan và TM
4-10
4-11
(cid:1) Nghiên cứu các vấn đề liên quan đến hợp tác
hải quan
Chủ tịch hội đồng
(cid:1) ðề xuất các biện pháp nhằm đẩy mạnh thống
nhất hóa và hài hòa hóa thủ tục hải quan
(cid:1) Soạn thảo các công ước, điều khoản bô rsung
công ước và các khuyến nghị hải quan
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
Phó chủ tịch hội đồng (chủ tịch khu vực)
(cid:1) Hòa giải tranh chấp (cid:1) ðảm bảo việc phổ biến luật lệ hải quan (cid:1) Hợp tác với các tổ chức, CP
Ban thư ký
6 khu vưc: Viễn Đông, Nam và ĐNA, Úc và TBD, Châu Âu, Nam Mỹ, Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Caribe, Bắc Phi và Trung Cận Đông, ĐN Phi, Tây Trung Phi
4-12
4-13
(cid:1) Khuyến khích trao đổi thương mại hợp pháp
qua biên giới
(cid:1) 10/9/1945, thành lập Sở Thuế quan và Thuế gián thu, khai sinh ra ngành thuế quan cách mạng, tiền thân của Hải quan Việt Nam ngày nay.
(cid:1) Hài hòa hóa và tiêu chuẩn hóa các thủ tục hải
quan
(cid:1) Khuyến khích các cơ quan hải quan trao đổi
thông tin, phát triển công nghệ hiện đại
(cid:1) 1951-1955- Sở thuế quan (cid:1) 1955-1962: Sở Hải quan (cid:1) 1962-1984: Cục Hải quan Trung ương thuộc
Bộ Ngoại thương
(cid:1) Cải thiện mối quan hệ giữa hải quan và doanh
nghiệp
(cid:1) Ngày 20/8/1984, Hội đồng Nhà nước phê
(cid:1) Trợ giúp hải quan của các nước
chuẩn thành lập Tổng cục Hải quan trực thuộc Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)
(cid:1) 2002-nay: Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ
Tài Chính
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
2
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-14
4-15
Trực thuộc Bộ Tài Chính
TỔNG CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN TỈNH, LIÊN TỈNH, TP TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU, ðỘI KiỂM SOÁT HẢI QUAN VÀ CÁC ðƠN VỊ
4-16
4-17
1. Công ước về hài hoà và đơn giản hoá thủ tục
Hải quan.
2. Công ước quốc tế về Hệ thống điều hoá về mô
tả và mã hoá hàng hoá (HS)
1.Cơ sở pháp lý quốc tế 2. Cơ sở pháp lý trong nước
3. Các quy định về Hải quan trong GATT/WTO và
ASEAN/AFTA
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-18
4-19
1. Công ước về hài hoà và đơn giản hoá thủ tục Hải
quan (Công ước Kyoto)
(cid:1) Một là, việc thực hiện Công ước Kyoto sửa đổi cho phép cơ quan Hải quan vừa duy trì kiểm soát hải quan, đồng thời vẫn đảm bảo tạo thuận lợi thương mại.
(cid:1) Hai là, việc thực hiện Công ước Kyoto sửa đổi đem
Sự ra đời và phát triển của công ước Kyoto. Lợi ích của công ước.
lại lợi ích cho tất cả các phương thức vận tải. (cid:1) Ba là, Công ước Kyoto sửa đổi đáp ứng nhu cầu
(cid:1) (cid:1) (cid:1) Các nguyên tắc của công ước. (cid:1) Cơ cấu của công ước Kyoto 1973 và bản sửa
của các nước đang phát triển.
đổi 1999.
(cid:1) Bốn là, Công ước Kyoto sửa đổi giúp chính phủ
giải quyết với các thách thức mới về thương mại điện tử.
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
(cid:1) Cuối cùng, việc thực hiện Công ước Kyoto sửa đổi còn giúp cải thiện an ninh trong dây chuyền cung ứng thương mại quốc tế.
3
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-20
4-21
2. Công ước quốc tế về Hệ thống điều hòa về mô tả và mã hoá hàng hoá (Harmonized System -HS)
(cid:1) là một ngôn ngữ chung toàn cầu về hàng hoá. hiện có trên 200 quốc gia và các nền kinh tế đang áp dụng hệ thống HS trong biểu thuế quan và danh mục thống kê ngoại thương.
(cid:1) sản phẩm trí tuệ của đại biểu 60 tổ chức Hải
(cid:1) Khái niệm công ước HS. (cid:1) Cơ quan điều hành. (cid:1) Cấu trúc của Hệ thống HS. (cid:1) Quy tắc tổng quát giải thích phân loại hàng hóa
theo HS.
quan các nước thành viên sáng lập và 20 tổ chức quốc tế khác nghiên cứu trong thời gian gần 10 năm (1976 - 1983)
(cid:1) Gồm 21 phần, 96 chương, 1241 nhóm và 5338 phân nhóm gồm 350.000 mặt hàng động sản (cid:1) Phiên bản: 1988, 1992, 1996, 2002 và 2005
4-22
4-23
(cid:1) ASEAN ◦ CEPT ◦ Hiệp định hợp tác tiểu vùng sông Mekong và Hiệp
A. Các quy định về Hải quan trong GATT/WTO B. Các quy định về Hải quan trong ASEAN/AFTA
định quá cảnh ASEAN
(cid:1) APEC (cid:1) WTO
◦ GATT 1994: ◦ PSI ◦ Quy tắc Xuất xứ ◦ Xác định trị giá hải quan ◦ Quyền sở hữu trí tuệ ◦ WCO-tổ chức hải quan thế giới ◦ Công ước Nairobi:
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-24
4-25
(cid:1) Tự do quá cảnh, miễn thuế quá cảnh (ko áp dụng với
(cid:1) Khái niệm pháp luật về hải quan:
máy bay quá cảnh)
(cid:1) Xác định trị giá tính thuế: trị giá thực (cid:1) Phí và lệ phí phải tương ứng với chi phí bỏ ra (cid:1) ðơn giản hóa thủ tục XNK, yêu cầu về chứng từ, không
- Pháp luật về Hải quan chính là tổng thể các quy phạm pháp luật điều chỉnh các nhóm quan hệ xã hội trong lĩnh vực Hải quan.
phạt những sai sót nhỏ ko cố ý
(cid:1) Áp dụng tối huệ quốc và đãi ngộ quốc gia đối với vấn
đề xuất xứ
- Pháp luật về Hải quan bao gồm: Tổng thể các văn bản quy phạm pháp luật về Hải quan và Hệ thống các văn bản liên quan đến lĩnh vực Hải quan.
(cid:1) Minh bạch hóa các chính sách, quy đinh iên quan đến xnk: quy tắc phân loại và xác định trị giá hải quan, thuế suất, hạn chế xnk…
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-26
4-27
(cid:1) Trước năm 2001: Pháp lệnh hải quan là cơ sở pháp lý quan trọng trong công tác QLNN về hải quan
(cid:1) 2001: Luật hải quan 2001 ra đời
◦ Hàng hóa được XNK, quá cảnh, phương tiện vận tải XN cảnh, quá cảnh của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
VĂN BẢN DƯỚI LuẬT GỒM: (cid:1) Nghị quyết của Quốc hội. (cid:1) Pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội. (cid:1) Lệnh, quyết định của Chủ tịch nước. (cid:1) Nghị định của Chính phủ. (cid:1) Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Tổng Kiểm toán Nhà nước. (cid:1) Nghị quyết của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao, [[Hội đồng nhân dân], thông tư của Chánh án tòa án nhân dân tối cao
◦ Tổng cục hải quan là cơ quan trực thuộc chính phủ
(cid:1) Thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ. (cid:1) Nghị quyết liên tịch giữa ủy ban thường vụ Quốc hội hoặc giữa Chính
(cid:1) 2005: Luật hải quan 2005
phủ với cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội.
(cid:1) Thông tư liên tịch giữa Chánh án tòa án nhân dân tối cao với Viện
◦ Hàng hóa được XNK, quá cảnh, phương tiện vận tải XN cảnh, quá cảnh của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước trong lãnh thổ hải quan
(cid:1) Luật Hải quan 2014
trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với Chánh án tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; giữa các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ.
McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
(cid:1) Văn bản quy phạm pháp luật của HðND,UBND. McGraw-Hill/Irwin
4-28
4-29
1.
2.
3.
Luật Hải quan năm 2014
1
4.
5.
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015;;
2
6.
Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 ;
3
7.
Các Thông tư khác của Bộ Tài chính;
Pháp luật về chính sách hàng hoá XNK Pháp luật về thuế hàng hóa xuất, nhập khẩu Pháp luật về chính sách quản lý tiền tệ, vàng, ngoại hối Pháp luật về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ Pháp luật về chính sách quản lý chất lượng HH Pháp luật về xử lý vi phạm hành chính Pháp luật về khiếu nại, giải quyết khiếu nại và pháp luật về tố tụng hành chính Pháp luật về các điều ước quốc tế
4
8. 9. …
5
Hệ thống các văn bản QPPL khác có liên quan đến lĩnh vực Hải quan.
4-30
4-31
(cid:1) Cải cách, hiện đại hóa hải quan là một đòi
hỏi tất yếu từ thực tiễn phát triển kinh tế – xã hội và hội nhập của đất nước
(cid:1) Nghị quyết số 19/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia
(cid:1) Xuất phát từ thực trạng, nguồn lực quản lý
của ngành Hải quan
(cid:1) 2 kế hoạch hiện đại hóa giai đoạn 2004-2006
và 2008-2010
(cid:1) Chỉ thị 24/CT-TTg, ngày 05/8/2014 về tăng cường quản lý, cải cách hành chính về hải quan, thuế nội địa, Việt Nam cam kết thực hiện đơn giản hóa thủ tục hải quan
(cid:1) Ngành Hải quan đang trong quá trình thực
hiện Chiến lược phát triển Hải quan đến năm 2020 và Kế hoạch cải cách, phát triển và hiện đại hóa hải quan giai đoạn 2011-2015
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
5
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-32
4-33
(cid:1) Thực hiện cơ chế doanh nghiệp ưu tiên đặc
(cid:1) các thủ tục và chế độ quản lý hải quan phải đơn giản, hiệu quả, hài hòa và tuân thủ các chuẩn mực, thông lệ quốc tế
biệt về thủ tục và an ninh theo các chuẩn mực của Tổ chức Hải quan thế giới (WCO);
(cid:1) thủ tục hải quan được thực hiện bằng
phương thức điện tử
(cid:1) áp dụng phương pháp quản lý rủi ro một cách hệ thống trong các khâu nghiệp vụ hải quan
(cid:1) thực hiện việc trao đổi thông tin trước khi
hàng đến, thanh toán, quản lý các giấy phép bằng phương thức điện tử;
4-34
4-35
(cid:1) Khai hải quan điện tử là việc doanh nghiệp
(cid:1) Khai qua website của hải quan; (cid:1) Khai qua phần mềm do Tổng cục Hải quan
cung cấp miễn phí trên website tại địa chỉ http://www.customs.gov.vn, DN tự tải về cài đặt;
thực hiện khai báo hải quan thông quan phần mềm kê khai hải quan, dữ liệu tờ khai hải quan sẽ được gửi lên Cơ quan hải quan thông qua môi trường Internet. Việc tiếp nhận, xử lý thông tin khai hải quan, ra quyết định (cấp số, trả kết quả phân luồng…) được thực hiện thông qua phần mềm Hải quan điện tử.
(cid:1) DN tự xây dựng phần mềm khai báo kết nối với cơ quan hải quan, dựa theo chuẩn giao tiếp điện tử XML do Tổng cục Hải quan công bố trên website.
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-36
4-37
(cid:1) DN và cơ quan hải quan có khả năng kiểm soát
(cid:1) Không phải chờ đợi cán bộ hải quan nhập liệu, lãnh đạo công ty kiểm soát được thời gian nhân viên đi làm thủ tục hải quan do có thông tin phản hồi
(cid:1) Giảm thiểu số lượng giấy tờ phải nộp hoặc
xuất trình
toàn bộ quá trình luân chuyển của bộ hồ sơ cũng như việc thực hiện thủ tục hải quan của nhân viên cấp dưới. Thông tin khai hải quan cũng trở nên nhất quán, chuẩn hóa cả từ phía DN và Hải quan, tạo thuận lợi cho công tác quản lý tại khâu thông quan và các khâu sau.
(cid:1) Thời gian thông quan hàng hoá trung bình
(cid:1) Hạn chế việc gây phiền hà, sách nhiễu của công chức hải quan với DN do giảm tiếp xúc trực tiếp giữa công chức hải quan và người khai hải quan
được rút ngắn, giảm chi phí không cần thiết cho việc đi lại
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
6
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-38
4-39
(cid:1) Giảm tỷ lệ kiểm tra thực tế hàng hoá theo chủ
(cid:1) Hỗ trợ kịp thời để khắc phục những vướng
quan của công chức hải quan
mắc, sự cố kỹ thuật tại DN
(cid:1) Ưu tiên đào tạo, bồi dưỡng miễn phí các chương trình mới nhất của Tổng cục Hải quan.
(cid:1) Lệ phí hải quan được thu, nộp định kỳ hàng tháng và những thủ tục hải quan được minh bạch hoá.
(cid:1) ðược tiếp nhận và đăng ký ngay khi DN đã
(cid:1) Thời gian thông quan trung bình được rút
truyền và mang hồ sơ đến.
(cid:1) Cho phép điều chỉnh nếu có sai sót trong
chứng từ điện tử.
ngắn, chi phí thông quan hàng hóa giảm, đặc biệt với hàng kinh doanh xuất khẩu, thủ tục hải quan điện tử đã thể hiện tính thuận lợi so với thủ tục hải quan truyền thống
4-41
(cid:1) Khái niệm thủ tục hải quan: (cid:1) “Thủ tục hải quan là tất cả các hoạt động mà cơ quan hải quan và những người có liên quan phải thực hiện nhằm đảm bảo sự tuân thủ pháp luật hải quan”. (chương 2 công ước Kyoto)
THỦ TỤC HẢI QUAN ðỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẢU THEO HỢP ðỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
(cid:1) “Thủ tục hải quan là các công việc mà người khai hải quan và công chức khai hải quan phải thực hiện theo qui định của pháp luật đối với hàng hóa, phương tiện vận tải”.(luật Hải quan Việt Nam)
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-42
4-43
(cid:1) Thủ tục hải quan điện tử là thủ tục hải quan
trong đó việc khai báo, tiếp nhận, xử lý thông tin khai hải quan, ra quyết định được thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan.
Thủ tục hải quan có thể được thực hiện bằng nhiều cách thức, phương tiện khác nhau. (cid:1) "Khai hải quan từ xa thông qua phương tiện điện tử là việc doanh nghiệp khai các thông tin của một số chứng từ thuộc hồ sơ trên máy tính và truyền dữ liệu khai đến hệ thống máy tính của cơ quan Hải quan. Việc nộp hồ sơ Hải quan giấy và các thủ tục hải quan vẫn thực hiện theo các quy định hiện hành đối với các loại hình hàng hóa xuất nhập khẩu."
(cid:1) Thông điệp dữ liệu điện tử hải quan: là thông tin được tạo ra, gửi đi, được nhận và được lưu trữ bằng phương tiện điện tử theo định dạng chuẩn để thực hiện thủ tục hải quan điện tử.
McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
7
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-44
4-45
(cid:1) Quy trình thủ tục hải quan là trình tự các bước
công việc mà công chức hải quan phải thực hiện để thông quan hàng hoá XK, NK theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
(cid:1) Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan: là hệ thống thông tin do Tổng cục Hải Quan quản lý tập trung, thống nhất, sử dụng để thực hiện thủ tục hải quan điện tử.
(cid:1) Hệ thống khai hải quan điện tử: là hệ thống thông tin do người khai hải quan quản lý, sử dụng để thực hiện thủ tục hải quan điện tử.
4-46
4-47
(cid:1) Hàng hóa XK, NK, quá cảnh, PTVT xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh phải được làm thủ tục hải quan, chịu sự kiểm tra, giám sát hải quan, vận chuyển đúng tuyến đường, qua đúng cửa khẩu theo quy định của pháp luật
(cid:1) Hàng hoá, phương tiện vận tải được thông quan
sau khi đã làm thủ tục hải quan.
(cid:1) Chủ hàng (cid:1) Người được ủy quyền (cid:1) Người được ủy thác xnk (cid:1) Người điều khiển PTVT (cid:1) ðại lý thủ tục hải quan (cid:1) Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính,
chuyển phát nhanh quốc tế
(cid:1) Thủ tục hải quan phải được thực hiện công khai, nhanh chóng, thuận tiện và theo đúng quy định (cid:1) Việc bố trí nhận lực, thời gian làm việc phải đáp ứng yêu cầu hoạt động xk, nk, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-49
(cid:1) ðối tượng làm thủ tục hải quan
Người khai hải quan
Công chức hải quan
(cid:1) Hướng dẫn người khai HQ
khi có yêu cầu
(cid:1) ðược cơ quan HQ cung cấp thông tin liên quan đến việc làm thủ tục HQ
(cid:1) Xem trước hàng và lấy mẫu
◦ Hàng hóa ◦ Hành lý, tiền của người xuất nhập cảnh, quá cảnh ◦ Vật dụng trên phương tiện vận tải ◦ Kim khí, đá quý, cổ vật, văn hóa phẩm, bưu phẩm…
(cid:1) Lấy mẫu hàng với sự có mặt của người khai HQ (cid:1) Kiểm tra, giám sát hải
hàng dưới sự giám sát của HQ để đảm bảo việc khai HQ được chính xác
(cid:1) Chịu trách nhiệm trước pháp luật vế tính xác thực của tờ khai và các chứng từ
(cid:1) Thực hiện các quyết định của
cơ quan HQ
quan, xác định đúng mã số thuế và chất lượng hàng (cid:1) Yêu cầu người khai cung cấp thông tin, chứng từ liên quan đến hàng hóa (cid:1) Giám sát việc mở, đóng,
(cid:1) Lưu giữ hồ sơ HQ trong 5 năm
chuyển tải
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
8
McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-50
4-51
◦ Quy định thủ tục Hải quan đối với các loại hình
◦ Quy trình thủ tục và khai báo Hải quan
kinh doanh (cid:1) Thủ tục hải quan đối với hàng hoá kinh doanh
(cid:1) Quy trình thủ tục và khai báo hải quan truyền thống. (cid:1) Quy trình thủ tục và khai báo hải quan điện tử.
XNK.
(cid:1) Thủ tục hải quan đối với hàng gia công. (cid:1) Thủ tục hải quan đối với các doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài.
(cid:1) Thủ tục hải quan đối với hàng đưa vào khu chế
xuất.
(cid:1) Thủ tục hải quan với hàng xuất khẩu tại chỗ.
4-52
4-53
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
K h o b ¹c K h o b ¹c
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra sơ bộ, đăng ký tờ khai, quyết định hình thức, mức độ kiểm tra
(cid:2) (cid:2) 은 행
Kiểm tra chi tiết hồ sơ thuế
• Tổ chức thu thập, tổng hợp xử lý thông tin, lưu trữ các thông tin từ các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục hải quan, ban ngành có liên quan, từ các tổ chức trong và ngoài nước thuộc thẩm quyền cấp Tổng cục Các cơ quan QLNN • Tổ chức truyền nhận các thông tin phục vụ cho công tác thông quan hàng hoá xuống các cục. • Xây dựng các bộ tiêu chỉ rủi ro cấp Tổng cục Ngân hàng
Cấp Tổng cục
Kiểm tra thực tế hàng hóa
Tổng cục thuế
Thu lệ phí hải quan, đóng dấu “ðã làm thủ tục hải quan” và trả tờ khai cho người khai hải quan
Cảng vụ • • Tổ chức thu thập, tổng hợp xử lý thông tin, lưu trữ các thông tin từ các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục hải quan, ban ngành có liên quan, từ các tổ chức trong và ngoài nước thuộc thẩm quyền cấp Cục Tổ chức truyền nhận các thông tin phục vụ cho công tác thông quan hàng hoá xuống các Chi cục và phản hồi thông tin lên Tổng cục Nhà vận chuyển • Xây dựng các bộ tiêu chỉ rủi ro cấp Cục
Cấp Cục
Phúc tập hồ sơ
Doanh nghiệp • Tổ chức thu thập, tổng hợp xử lý thông tin, lưu trữ các thông tin từ các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục hải quan, ban ngành có liên quan, từ các tổ chức trong và ngoài nước thuộc thẩm quyền cấp Chi cục • Tổ chức truyền nhận các thông tin phục vụ McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
Cấp Chi cục
4-54
4-55
cho công tác thông quan hàng hoá từ Cục và phản hồi kết quả xử lý thông tin lên Cục.
HẢI QUAN XỬ LÝ THÔNG TIN CÓ ỨNG DỤNG CNTT
Khai Hải quan
Doanh (cid:1) nghiệp
CSDL CSDL chung chung
Hệ thống quản lý khai báo
Cấp Tổng cục
Phản hồi
Doanh nghiệp
Cung cấp
Hệ thống quản lý thuế
thông tin
Cơ quan QLNN Tổng cục thuế, các bộ ngành..
Cung cấp thông tin
Hệ thống quản lý doanh nghiệp
Cảng vụ
Phản hồi
Phản hồi
Hệ thống thông tin tình báo
Cung cấp thông tin
…..
Hải quan
Cấp cục
Cảng vụ Kho bạc
Phản hồi
CHƯA ỨNG DỤNG CNTT
(Tổng cục, Cục, Chi cục)
Do cán bộ hải quan xử lý
Cung cấp thông tin
Các hãng vận tải Phản hồi
Cấp chi cục
(cid:2) (cid:2) 은 행
9
Ngân hàng Cơ quan QLNN….. Các Tổ chức ngoài nước McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. Các hãng vận tải
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-56
4-57
THÔNG TIN ĐƯỢC XỬ LÝ TRƯỚC
(cid:1) Thực hiện bằng phương thức thủ công (cid:1) Thực hiện bằng phương pháp điện tử
THÔNG QUAN HÀNG HOÁ
KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN
NGƯỜI KHAI HẢI QUAN
TIẾP NHẬN, KIỂM TRA,, ĐĂNG KÝ HỒ SƠ
KIỂM TRA TÍNH THUẾ (tham vấn giá)
KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HOÁ
4-58
4-59
•Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra điều kiện và đăng ký tờ khai hải quan; kiểm tra
(cid:1) ðối với người khai hải quan
hồ sơ và thông quan đối với lô hàng miễn kiểm tra thực tế hàng hoá
B1
•Kiểm tra thực tế hàng hóa và thông quan đối với lô hàng phải kiểm tra
•Khai báo HQ và nôp hồ sơ hải quan.
thực tế:
B2
B1
•Thu thuế, lệ phí hải quan; đóng dấu “ðã làm thủ tục hải quan”; trả tờ
•Tiếp nhận thông tin phản hồi của cơ quan hải
khai cho người khai hải quan
B3
quan và thực hiện theo hướng dẫn
B2
•Phúc tập hồ sơ
B4
• Thông tin về doanh nghiệp • Thông tin về trị giá tính thuế • Thông tin về chính sách mặt hàng • Thông tin về thuế xuất nhập khẩu • Thông tin tình báo hải quan. • Tiêu chí phân luồng (quản lý rủi ro) • … • Thông tin về doanh nghiệp • Thông tin về trị giá tính thuế • Thông tin về chính sách mặt hàng • Thông tin về thuế xuất nhập khẩu • Thông tin tình báo hải quan. • Tiêu chí phân luồng (quản lý rủi ro) • … McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-60
4-61
Một số khái niệm cơ bản (cid:1) Khaihảiquanlàviệcngườikhaihảiquancungcấp chocơquanhảiquancácthong tin, dữ liệuvề đối tượnglàmthủ tụchảiquanbằngcáchìnhthức đượcphápluậtquyđịnh.
Hình thức khai hải quan là những cách thức mà người khai hải quan được sử dụng để cung cấp các thong tin, dữ liệu về đối tượng khai hải quan cho cơ quan hải quan theo quy định của pháp luật. Khai hải quan được thực hiện chủ yếu qua 3 hình thức: khai miệng, khai viết và khai điện tử.
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
10
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-62
4-63
1. Hàng hoá nhập khẩu được thực hiện trước
3. Hành lý mang theo của người nhập cảnh, xuất cảnh được thực hiện ngay khi phương tiện vận tải đến cửa khẩu nhập và trước khi tổ chức vận tải chấm dứt việc làm thủ tục nhận hành khách lên phương tiện vận tải xuất cảnh.
4. Hàng hoá, phương tiện vận tải quá cảnh
ngày hàng hoá đến cửa khẩu hoặc trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày hàng hoá đến cửa khẩu; tờ khai hải quan có giá trị làm thủ tục hải quan trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày đăng ký;
được thực hiện ngay khi hàng hoá, phương tiện vận tải tới cửa khẩu nhập đầu tiên và trước khi hàng hoá, phương tiện vận tải qua cửa khẩu xuất cuối cùng;
2. Hàng hoá xuất khẩu được thực hiện chậm nhất là 08 giờ trước khi phương tiện vận tải xuất cảnh; tờ khai hải quan có giá trị làm thủ tục hải quan trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày đăng ký
4-64
4-65
7. Phương tiện vận tải đường sắt, đường bộ và đường sông xuất cảnh, nhập cảnh được thực hiện ngay sau khi phương tiện vận tải đến cửa khẩu nhập đầu tiên và trước khi phương tiện vận tải qua cửa khẩu xuất cuối cùng để xuất cảnh.
(cid:1) 5. Phương tiện vận tải đường biển xuất cảnh, nhập cảnh được thực hiện chậm nhất 02 giờ sau khi cảng vụ thông báo phương tiện vận tải đã đến vị trí đón trả hoa tiêu và 01 giờ trước khi phương tiện vận tải xuất cảnh; (cid:1) 6. Phương tiện vận tải đường hàng không xuất cảnh, nhập cảnh được thực hiện ngay khi phương tiện vận tải đến cửa khẩu và trước khi tổ chức vận tải chấm dứt việc làm thủ tục nhận hàng hoá xuất khẩu, hành khách xuất cảnh;
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-66
4-67
(cid:1) Yêu cầu của hồ sơ hải quan
• Các chứng từ trong hồ sơ hải quan phải được
(cid:1) Khái niệm hồ sơ hải quan
sắp xếp theo một trình tự nhất định
• Những chứng từ nào trong bộ hồ sơ hải quan đã có mẫu do Bộ tài chính và TCHQ ban hành thì phải tuân theo đúng quy định
Hồ sơhảiquanlàcácchứngtừ theoquyđịnh củaphápluậthảiquan, lien quanđếnđối tượngphảilàmthủ tụchảiquan.
• Các chứng từ trong bộ hồ sơ hải quan phải được kê kahi theo đúng hướng dẫn của cán bộ hải quan
• Các chứng từ không được tẩy xoá, sửa đổi.
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
11
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-68
4-69
(cid:1) Vai trò của hồ sơ hải quan:
• Là cơ sở pháp lý ban đầu để công chức hải
quan thực hiện hành vi tiếp nhận, đăng ký, hồ sơ hải quan cho doanh nghiệp.
(cid:1) Tờ khai hải quan (cid:1) Hợp đồng mua bán hàng (cid:1) Hoá đơn thương mại (cid:1) Bản kê chi tiết hàng hóa (cid:1) Giấy phép xuất khẩu (đối với mặt hàng thuộc
danh mục hàng cấm xuất khẩu hoặc xuất khẩu có điều kiện)
• Là căn cứ để kiểm tra thực tế hang hoá • Là căn cứ phát hiện gian lận thương mại • Ràng buộc trách nhiệm pháp lý của các chủ thể thực hiện thủ tục hải quan là người khai hải quan và công chức hải quan
(cid:1) Hợp đồng uỷ thác xuất khẩu (nếu nhận uỷ
• Là căn cứ pháp lý xử lý vi phạm hành chính
thác xuất khẩu)
trong lĩnh vực hải quan.
4-70
4-71
(cid:1) Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) nếu yêu cầu
được hưởng thuế suất ưu đã đặc biệt
(cid:1) Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng hoặc Thông
báo miễn kiểm tra chất lượng (nếu hàng thuộc danh mục phải kiểm tra nhà nước về chất lượng)
(cid:1) ðăngkýhồ sơhảiquanlàviệccơquanhải quantiếpnhận, xemxét, cấpmãsố chobộ hồ sơhaỉ quanđể thựchiệncácbướctiếp theocủathủ tụchảiquan.
(cid:1) Hạn ngạch nhập khẩu (đối với hàng hóa được
(cid:1) Nội dung đăng ký của hồ sơ hải quan bao
gồm:
áp dụng thuế suất trong hạn ngạch thuế quan)
• Kiểm tra tư cách pháp lý của người khai hải
(cid:1) Chứng thư giám định (nếu hàng được thông
quan
quan trên cơ sở kết quả giám định).
• Kiểm tra hồ sơ đăng ký khai hải quan • Tiếp nhận hồ sơ, quản lý hồ sơ đăng ký • Luân chuyển hồ sơ
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-72
4-73
(cid:1)
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
THÔNG TIN ĐƯỢC XỬ LÝ TRƯỚC
Sửa chưã tờ khai hải quan là việc người khai hải quan cung cấp lại những thông tin sai sót trên tờ khai hải quan đã được cơ quan hải quan tiếp nhận, đăng ký.
KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN
THÔNG QUAN HÀNG HOÁ
(cid:1)
NGƯỜI KHAI HẢI QUAN
TIẾP NHẬN, KIỂM TRA,, ĐĂNG KÝ HỒ SƠ
KIỂM TRA TÍNH THUẾ (tham vấn giá)
KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HOÁ
Khai bổ sung hồ sơ hải quan là việc người khai hải quan cung cấp them những thong tin, dữ liệu cho cơ quan hải quan đối với những hồ sơ đã nộp cho cơ quan hải quan.
12
• Thông tin về doanh nghiệp • Thông tin về trị giá tính thuế • Thông tin về chính sách mặt hàng • Thông tin về thuế xuất nhập khẩu • Thông tin tình báo hải quan. • Tiêu chí phân luồng (quản lý rủi ro) • … • Thông tin về doanh nghiệp • Thông tin về trị giá tính thuế • Thông tin về chính sách mặt hàng • Thông tin về thuế xuất nhập khẩu • Thông tin tình báo hải quan. • Tiêu chí phân luồng (quản lý rủi ro) • … McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-74
4-75
•Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra điều kiện và đăng ký tờ khai hải quan; kiểm tra
hồ sơ và thông quan đối với lô hàng miễn kiểm tra thực tế hàng hoá
B1
•Kiểm tra thực tế hàng hóa và thông quan đối với lô hàng phải kiểm tra
thực tế:
B2
•Thu thuế, lệ phí hải quan; đóng dấu “ðã làm thủ tục hải quan”; trả tờ
khai cho người khai hải quan
B3
•Phúc tập hồ sơ
B4
4-76
4-77
Thẩm quyền tham vấn: (cid:1) Cục trưởng Cục Hải quan tổ chức thực hiện việc tham vấn và chịu trách nhiệm toàn diện về hiệu quả công tác tham vấn tại đơn vị; (cid:1) Căn cứ tình hình thực tế, đặc điểm địa bàn,
Cục trưởng Cục Hải quan có thể phân cấp cho Chi cục trưởng Chi cục Hải quan thực hiện việc tham vấn đối với các mặt hàng thuộc diện phải tham vấn.
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-78
4-79
(cid:1) Hình thức tham vấn: Tham vấn trực tiếp; (cid:1) Thời gian hoàn thành tham vấn: Tối đa là 30
ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai;
(cid:1) Thời gian thực hiện tham vấn: Tối đa 05 ngày
làm việc
(cid:1) Kết quả tham vấn một lần được sử dụng cho các lần xuất khẩu hoặc nhập khẩu tiếp theo nếu trị giá hải quan sau khi tham vấn phù hợp với thông tin, dữ liệu để kiểm tra, xác định trị giá hải quan hàng hóa đang xác định trị giá
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
13
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-81
(cid:1) Gia công trong thương mại là hoạt
động thương mại, theo đó bên nhận gia công sử dụng một phần hoặc toàn bộ nguyên liệu, vật liệu của bên đặt gia công để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn trong quá trình sản xuất theo yêu cầu của bên đặt gia công để hưởng thù lao (ðiều 178 Luật TM)
4-82
4-83
1.Tất cả các loại hàng hóa đều được gia công
trừ hàng cấm kinh doanh
2.Hàng hóa thuộc diện cấm kinh doanh, cấm XK, cấm NK có thể được gia công nếu chỉ tiêu thụ ở nước ngoài và được Bộ Công thương cho phép (ðiều 178 Luật TM)
(cid:1) Hàng hóa gia công là SP hoàn chỉnh của một quy trình sản xuất, chế biến và đảm bảo được yêu cầu của bên đặt gia công theo thỏa thuận trong HðGC (khoản 9 ðiều 3 Thông tư 13/2014/TT-BTC ngày 15/8/2011)
McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-84
4-85
NHẬP KHẨU NL, VT, MM, TB
THÔNG BÁO, SỬA ðỔI Hð, PHỤ LỤC Hð GC
T(cid:1)i Chi c(cid:2)c HQ do thương nhân l(cid:3)a ch(cid:4)n: •Nơi thương nhân có cơ sở sản xuất •Nơi thương nhân có trụ sở (chính hoặc chi
nhánh)
THÔNG BÁO, SỬA ðỔI ðỊNH MỨC
•Nếu nơi thương nhân có cơ sở sản xuất hoặc trụ sở không có HQ, thì thương nhân được lựa chọn một Chi cục HQ thuận tiện để làm thủ tục
XUẤT KHẨU SẢN PHẨM
THANH KHOẢN HỢP ðỒNG GC
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
14
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-86
4-87
1. Nguyên liệu, bán thành phẩm, phụ tùng, linh kiện, bộ phận rời tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất để cấu thành trên sản phẩm XK hoặc chuyển hoá thành sản phẩm XK
THỦ TỤC HẢI QUAN ðỐI VỚI NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ NK ðỂ SX HÀNG HOÁ XK
2. Nguyên liệu, vật tư trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất sản phẩm XK nhưng không cấu thành trên sản phẩm XK hoặc không chuyển hoá thành sản phẩm XK
4-88
4-89
1. SP được SX từ toàn bộ NL, VT NK theo loại
hình SXXK
3. SP hoàn chỉnh NK hoặc mua trong nước (ví dụ: caravat, móc treo…) để gắn vào SP, đóng chung với SPXK thành hàng đồng bộ để XK
2. SP được SX từ 2 nguồn: (cid:1) NL, VT NK theo loại hình SXXK và NL, VT có
4. Vật tư làm bao bì hoặc bao bì để đóng
nguồn gốc trong nước
gói SP XK
(cid:1) NL, VT NK theo loại hình SXXK và NL, VT NK
5. Nguyên liệu, vật tư NK để bảo hành,
theo loại hình kinh doanh nội địa
sửa chữa, tái chế SP XK
3. Sản phẩm được sản xuất từ toàn bộ nguyên
6. Hàng mẫu NK để sản xuất hàng hóa XK
liệu NK theo loại hình NKD nội địa
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-90
4-91
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4. ĐIỀU KIỆN: (cid:1) NL, VT NK theo loại hình NKD nội địa được làm
ðĂNG KÝ, SỬA ðỔI DANH MỤC NL, VT NK
NHẬP KHẨU NL, VT SX HÀNG XK
nguyên liệu, vật tư theo loại hình SXXK:
THÔNG BÁO, SỬA ðỔI ðỊNH MỨC
(cid:1) Thời gian NK không quá 02 năm kể từ ngày đăng ký TKHQ NK NL, VT đó đến ngày đăng ký TKHQ XK sản phẩm cuối cùng có sử dụng NL, VT của TKNK 5. Sản phẩm sản xuất từ NL NK theo loại hình SXXK có thể do DN NK NL, VT sản xuất sản phẩm trực tiếp XK hoặc bán sản phẩm cho DN khác XK
XUẤT KHẨU SẢN PHẨM
THANH KHOẢN TỜ KHAI NK NL,VT
15
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-92
4-93
1. Công văn yêu cầu thanh khoản, hoàn thuế, không thu
thuế
2. TKHQ NK NL, VT đã làm thủ tục HQ: 01 bc 3. TKHQ hàng hóa XK đã làm thủ tục hải quan: 01 bc;
(cid:1) Thực hiện theo quy định về chế độ quản lý thuế đối với hàng hóa thuộc loại hình SXXK (cid:1) (ðiều 12, ðiều 20, ðiều 117, ðiều 126, ðiều 127, ðiều 128, ðiều 129, ðiều 130 Thông tư 128/2013/TT-BTC (10/9/2012)
HĐXK: 01 bch; các giấy tờ khác chứng minh hàng thực xuất: 01 bc
4. Hợp đồng NK; hợp đồng uỷ thác XK (nếu có) 5.Chứng từ thanh toán cho hàng NK (áp dụng thời hạn
nộp thuế 275 ngày), Chứng từ thanh toán cho hàng XK; bảng kê chứng từ thanh toán qua ngân hàng: 01bc (lô hàng thanh toán nhiều lần)
4-94
4-95
6.Hợp đồng liên kết sản xuất hàng hoá XK (nếu
có): nộp 01 bch
Trách nhiệm của người khai HQ: (cid:1) Khai đầy đủ các nội dung và gửi thông tin đến
CQHQ qua Hệ thống XLDLðTHQ
(cid:1) Nhận phản hồi và thực hiện sửa đổi, bổ sung
theo hướng dẫn của CQHQ
7.Bảng thông báo định mức NL, VT: 01bc 8 .Bảng kê TKXK SP: 01bc 9.Báo cáo quyết toán tình hình sử dụng NL, VT NK 10.Báo cáo tính thuế trên NL, VT NK 11.Bảng kê DM tài liệu hồ sơ đề nghị hoàn thuế
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-96
4-97
Trách nhiệm của cơ quan HQ: (cid:1) Tiếp nhận hồ sơ thanh khoản điện tử (cid:1) Kiểm tra, đối chiếu số liệu thanh khoản và
Trách nhiệm của cơ quan HQ: (cid:1) Kết quả thanh khoản không được chấp nhận: công chức HQ phản hồi thông tin từ chối, nêu rõ lý do hoặc đề xuất tiến hành kiểm tra sau thông quan khi cần thiết
phản hồi thông tin kết quả thanh khoản cho NKHQ trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu thanh khoản trên hệ thống
(cid:1) Kết quả thanh khoản được chấp nhận: NKHQ và Chi cục HQ làm tiếp thủ tục hoàn thuế, không thu thuế theo quy định
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
16
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-98
4-99
(cid:1) DN có văn bản đề nghị chuyển tiêu thụ nội địa
và thanh khoản trên cơ sở TKNK NL;
(cid:1) Thời gian sửa đổi, bổ sung: (cid:1) Trước khi cơ quan HQ kiểm tra, đối chiếu: được sửa đổi, bổ sung tất cả các thông tin (cid:1) Thời gian khác: phải có lý do hợp lý, được Chi cục trưởng HQ xem xét, quyết định
(cid:1) CQHQ xem xét, chấp nhận nếu đủ điều kiện (cid:1) DN đăng ký TKHQ mới (cid:1) Khai và nộp thuế NK, thuế TTðB, thuế GTGT,
thuế BVMT (nếu có)
(cid:1) Thời hạn nộp thuế, phạt chậm nộp thuế thực
hiện theo quy định hiện hành
4-100
4-101
ðiều kiện: (cid:1) DN không tìm được thị trường tiêu thụ sản
phẩm do phía nước ngoài hủy hợp đồng xuất khẩu, hoặc
(cid:1) CQHQ đóng dấu “đã thanh khoản” trên bản chính TKXK NKHQ lưu; nếu NL, VT NK có TS=0% thì đóng dấu “đã thanh khoản” lên bản chính TKNK NKHQ lưu
(cid:1) Có lý do khách quan bất khả kháng
(cid:1) Nếu thanh khoản từng phần: lập phụ lục ghi
rõ nội dung đã thanh khoản (TKNK, NVL, tiền thuế…) để làm cơ sở cho việc thanh khoản phần tiếp theo
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-103
(cid:1) Khái niệm thuế hải quan (cid:1) Phương pháp tính thuế hải quan
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
17
McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-104
4-105
Theo nghĩa rộng, thuế hải quan là thuế liên quan đến hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu gồm:
(cid:1) Các quan niệm về thuế hải quan
(cid:3) Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, (cid:3) Thuế giá trị gia tăng đánh vào hàng hoá xuất khẩu,
nhập khẩu.
(cid:3) Thuế tiêu thụ đặc biệt đánh vào hàng hoá xuất khẩu,
nhập khẩu.
(cid:3) Thuế đặc biệt: thuế chống bán phá giá, thuế chống
trợ cấp, thuế chống phân biệt đối xử, thuế tự vệ.
- Thuế hải quan là thuế do cơ quan hải quan thu. - Thuế hải quan là thuế đánh vào hành vi (hoạt động) xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá. - Thuế hải quan là thuế đánh vào hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu. - Thuế hải quan là thuế qui định trong biểu thuế hải quan mà hàng hoá phải chịu khi nhập vào hay xuất ra khỏi lãnh thổ hải quan (Công ước Kyoto sửa đổi)
4-106
4-107
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
Theo nghĩa hẹp, thuế hải quan được hiểu là thuế đánh vào hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá. Hiểu theo nghĩa này thuế hải quan là thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
(cid:1) Xét về bản chất, thuế Hải quan là thuế gián thu. - Về phạm vi áp dụng, thuế Hải quan chỉ áp dụng đối với hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua cửa khẩu, biên giới hoặc các hoạt động được coi là xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và chỉ đánh vào một số đối tượng hàng hóa nhất định mà Chính phủ cần thực hiện chính sách quản lý mặt hàng.
4-108
4-109
(cid:1) Căn cứ vào mục đích: - Thuế để tạo nguồn thu: - Thuế để bảo hộ: - Thuế để trừng phạt:
- Về đối tượng áp dụng, thuế Hải quan chỉ áp dụng cho các hàng hóa hữu hình được xuất khẩu, nhập khẩu không áp dụng đối với các dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu hay nói cách khác các dịch vụ không phải là đối tượng tính thuế Hải quan
- Cơ quan hành thu: là cơ quan Hải quan.
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
18
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-110
4-111
(cid:1) Căn cứ vào cách thức đánh thuế:
(cid:3) Thuế tuyết đối (Specific duty):
(cid:3) Thuế theo tỷ lệ (Ad valorem duty):
(cid:3) Thuế hỗn hợp (Combine duty):
(cid:1) Căn cứ vào phạm vi tác dụng của thuế: (cid:3) Thuế tự quản: là thuế thể hiện tính độc lập của một quốc gia (qui định tuỳ theo mục tiêu của quốc gia mình mà không phụ thuộc vào bất cứ một hiệp định song phương hoặc đa phương nào đã ký kết)
(cid:3) Thuế theo các cam kết quốc tế: là thuế thực hiện theo các cam kết trong các hiệp định song phương hoặc đa phương đã ký kết.
4-112
4-113
(cid:1) Căn cứ vào mức độ quan hệ ngoại thương giữa
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
các quốc gia:
(cid:3) Thuế thông thường:
(cid:1) Thuế tỷ lệ (thuế phần trăm theo giá trị) (cid:1) Thuế tuyệt đối (cid:1) Thuế kết hợp
(cid:3) Thuế ưu đãi:
(cid:3) Thuế ưu đãi đặc biệt:
Các loại thuế này thường được phân biệt bởi mức thuế suất.
4-114
4-115
- Thuế tỷ lệ (thuế phần trăm)
- Thuế tuyệt đối
=
x
x
suất từng
Thuế của mặt hàng
Trị tính giá thuế tính trên một vị đơn hàng hóa
Số tiền thuế khẩu, xuất nhập thuế khẩu phải nộp
Số lượng đơn vị từng mặt hàng thực tế xuất khẩu, nhập khẩu ghi trong Tờ khai hải quan
=
x
Số tiền thuế xuất khẩu, nhập thuế khẩu phải nộp
từng Số lượng đơn vị mặt hàng thực tế xuất khẩu, nhập khẩu ghi trong Tờ khai hải quan
Mức thuế tuyệt đối quy định trên một đơn vị hàng hoá
Trường hợp số lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thực tế có chênh lệch so với hoá đơn thương mại do tính chất của hàng hoá, phù hợp với điều kiện giao hàng và điều kiện thanh toán trong hợp đồng mua bán hàng hoá thì số tiền thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu phải nộp được xác định trên cơ sở trị giá thực thanh toán cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và thuế suất từng mặt hàng.
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
19
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-116
4-117
Mô tả mặt hàng
ðơn vị tính
Mức thuế(USD)
(1)
(3)
Thuộc nhóm mã số trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (2)
(4)
(cid:1) Thuế kết hợp
1. Ô tô từ 5 chỗ ngồi trở xuống(kể cả lái xe), có dung tích xi lanh:
8703
3.500,00
- Dưới 1.000cc
Chiếc
8703
8.000,00
- Từ 1.000cc đến dưới 1.500cc
Chiếc
8703
12.000,00
- Từ 1.500cc đến 2.000cc
Chiếc
8703
17.000,00
- Trên 2.000cc đến dưới 2.500cc
Chiếc
8703
18.000,00
- Từ 2.500cc đến 3.000cc
Chiếc
8703
20.000,00
- Trên 3.000cc đến 4.000cc
Chiếc
8703
26.400,00
- Trên 4.000cc đến 5.000cc
Chiếc
- Trên 5.000cc
8703
30.000,00
Chiếc
4-118
4-119
(cid:2) * Pháp luật quốc gia (cid:2) - Luật nội dung:Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Luật thuế GTGT, Luật thuế TTĐB.
(cid:2) - Luật thủ tục (luật hình thức): Luật hải
quan, Luật Quản lý thuế.
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
* Pháp luật quốc tế (cid:1) Trên bình diện quốc tế, thuế Hải quan là do các quốc gia thực hiện trên cơ sở sự giám sát của các tổ chức quốc tế đa phương và song phương dựa trên các thỏa thuận về thuế giữa các quốc gia với nhau. Ví dụ: Trong khuôn khổ Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA): Hiệp định AFTA, với các điều khoản về thuế Hải quan;
(cid:1) Đối với Mỹ, Việt Nam phải tuân thủ Hiệp định thương
mại Mỹ - Việt;
(cid:2) Lưu ý: Khi nghiên cứu thuế Hải quan, cần xem xét trên hai giác độ: nội dung của thuế Hải quan và thủ tục thu nộp, quản lý thuế Hải quan.
(cid:1) Với Tổ chức thương mại thế giới WTO: Hiệp định Trị giá Hải quan (Customs Valuation Agreement), Công ước về hài hòa hóa hệ thống phân loại hàng hóa (Harmonisation System Convention), Hiệp định chung về thuế quan và thương mại...
4-120
4-121
4.2.1. Phương pháp trị giá giao dịch của hàng hóa nhập khẩu. 4.2.2. Phương pháp trị giá giao dịch của hàng hóa giống hệt
(cid:1) Trị giá tính thuế của hàng hoá nhập khẩu trước hết phải được xác định theo trị giá giao dịch.
nhập khẩu.
4.2.3. Phương pháp trị giá giao dịch của hàng hóa tương tự nhập
khẩu.
4.2.4. Phương pháp trị giá khấu trừ. 4.2.5. Phương pháp trị giá tính toán. 4.2.6. Phương pháp suy luận hay phương pháp dự phòng.
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
20
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-122
4-123
(cid:1) Giá thị trường ở các nước hiện hành. Dựa trên giá bán
(cid:1) TGHQ là trị giá của hàng hóa XNK dùng cho mục đích
buôn ở thị trường nước XK
của hải quan
(cid:1) TGHQ của hàng hóa XK là giá bán hàng hóa tại cửa
khẩu xuất theo hợp đồng mua bán không bao gồm các chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế.
(cid:1) TGHQ của hàng hóa NK là giá thực tế phải trả tính đến
cửa khẩu nhập đầu tiên .
(cid:1) Giá thị trường hợp lý (cid:1) Hệ thống giá bán của Mỹ (cid:1) Định nghĩa Brussels về trị giá (cid:1) Giá tối thiểu (cid:1) Giá thực tế (cid:1) Giá FOB XK, giá CIF NK (cid:1) Trị giá theo GATT (cid:1) Hiệp định ACV của WTO
4-124
4-125
=
=
±
Trị giá giao dich
Trị giá tính thuế
Giá thực tế đã thanh toán hay sẽ phải thanh toán
Các khoản điều chình
(cid:1) Nguyên tắc: Trị giá tính thuế đối với hàng hoá xuất khẩu là giá bán thực tế tại cửa khẩu xuất (giá FOB, giá DAF) không bao gồm phí bảo hiểm quốc tế (I) và phí vận tải quốc tế (F) phù hợp với các chứng từ có liên quan.
(cid:3)Các khoản điều chỉnh trừ: •Phí vận chuyển, bảo hiểm •Các chi phí phát sinh sau NK •Các khoản thuế, lệ phí
(cid:1) Giá bán thực tế tại cửa khẩu xuất là giá bán ghi trên hợp đồng mua bán hàng hoá hoặc các hình thức có giá trị pháp lý tương đương hợp đồng, hoá đơn thương mại và các chứng từ có liên quan của lô hàng phù hợp với hàng hoá thực xuất khẩu
(cid:3)Các khoản điều chỉnh cộng -Hoa hồng bán hàng -Phí môi giới -Chi phí bao bì gắn liền với hàng hóa -Chi phí đóng gói hàng hóa -Các khoản trợ giúp -Tiền bản quyền, phí giấy phép -Tiền thanh toán bổ sung -Chi phí vận tải, bốc xếp, chuyển hàng -Chi phí bảo hiểm
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-126
4-127
(cid:1) Hoa hồng mua hàng: Là khoản tiền mà người mua trả cho đại lý đại diện cho mình để mua hàng hoá nhập khẩu với mức giá hợp lý nhất.
(cid:1) Hoa hồng bán hàng: Là khoản tiền mà người bán trả
cho đại lý đại diện cho mình để bán hàng hoá xuất khẩu cho người mua.
(cid:1) Phí môi giới: Là khoản tiền mà người mua hoặc người bán hoặc cả người mua và người bán phải trả cho người môi giới để đảm nhận vai trò trung gian trong giao dịch mua bán hàng hoá nhập khẩu.
(cid:1) Hợp đồng mua bán hàng hoá: Là thoả thuận mua bán hàng hoá được xác lập bằng văn bản hoặc các hình thức có giá trị tương đương văn bản bao gồm điện báo, telex, fax, thông điệp dữ liệu. Theo đó: Người bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hoá cho người mua và nhận tiền; người mua có nghĩa vụ trả tiền cho người bán và nhận hàng; hàng hoá được chuyển từ người bán sang người mua, qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam hoặc từ khu phi thuế quan vào thị trường nội địa hoặc từ thị trường nội địa vào khu phi thuế quan.
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
21
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-128
4-129
(cid:1) Phí bản quyền: Là khoản tiền mà người mua phải trả trực tiếp hoặc gián tiếp cho chủ thể quyền sở hữu trí tuệ, để được chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng các quyền sở hữu trí tuệ.
(cid:1) Phí giấy phép: Là khoản tiền mà người mua phải trả
(cid:1) Điều kiện áp dụng phương pháp trị giá giao dịch: - Có giao dịch mua bán hàng thực sự - Người mua có toàn quyền định đoạt hàng hóa sau khi NK - Giao dịch mua bán không phụ thuộc vào bất cứ điều kiện nào dẫn đến việc ko thể xác định đc trị giá hàng hóa NK - Chủ hàng không phải trả thêm khoản tiền nào cho người
cung cấp hàng hóa.
trực tiếp hoặc gián tiếp cho chủ thể quyền sở hữu trí tuệ để được thực hiện một số hoạt động nằm trong các quyền thuộc quyền sở hữu công nghiệp
- Chủ hàng và người cung cấp hàng hóa không có mối quan
hệ đặc biệt làm ảnh hưởng đến giá cả mua bán.
4-130
4-131
(cid:1) - Người bán định giá bán hàng hoá nhập khẩu với điều kiện là người mua cũng sẽ mua một số lượng nhất định các hàng hoá khác nữa. (cid:1) - Giá cả của hàng hoá nhập khẩu phụ thuộc vào giá của hàng hoá khác mà người nhập khẩu sẽ bán lại cho người xuất khẩu.
(cid:1) Mặc dù có mối quan hệ đặc biệt nhưng giao dịch mua bán đó được tiến hành như giao dịch mua bán với những người mua không có quan hệ đặc biệt Cơ quan hải quan phải tiến hành kiểm tra cách thức mà người mua và người bán thiết lập mối quan hệ mua bán và cách thức đàm phán để đạt được mức giá khai báo, từ đó đưa ra kết luận là trị giá khai báo có bị ảnh hưởng bởi mối quan hệ đặc biệt hay không
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-132
4-133
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
Hàng hoá nhập khẩu giống hệt: Là những hàng hoá nhập khẩu giống nhau về mọi phương diện, bao gồm: (cid:1) Đặc điểm vật chất như bề mặt sản phẩm, vật liệu cấu thành, phương pháp chế tạo, chức năng, mục đích sử dụng, tính chất cơ, lý, hoá…;
(cid:1) Nếu không xác định được trị giá tính thuế theo phương pháp trị giá giao dịch thì trị giá tính thuế của hàng hoá nhập khẩu được xác định theo phương pháp trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu giống hệt/tương tự
(cid:1) Chất lượng sản phẩm; (cid:1) Danh tiếng của nhãn hiệu sản phẩm; (cid:1) Được sản xuất ở cùng một nước, bởi cùng một nhà sản
xuất hoặc nhà sản xuất được uỷ quyền.
22
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-134
4-135
(cid:1) Nguyên tắc áp dụng:
(cid:1) Hàng hoá nhập khẩu tương tự: Là những hàng hoá mặc dù
(cid:3)Lô hàng giống hệt phải đáp ứng được các tiêu chuẩn về hàng
không giống nhau về mọi phương diện nhưng có các đặc trưng cơ bản giống nhau, bao gồm:
giống hệt/ tương tự
(cid:3)Lô hàng giống hệt/tương tự phải được xác định trị giá hải
(cid:3) Được làm từ các nguyên liệu, vật liệu tương đương, có cùng
quan theo phương pháp trị giá giao dịch
phương pháp chế tạo;
(cid:3)Các bước xác định trị giá hải quan theo phương pháp này:
(cid:3) Có cùng chức năng, mục đích sử dụng; (cid:3) Chất lượng sản phẩm tương đương nhau; (cid:3) Có thể hoán đổi cho nhau trong giao dịch thương mại, tức là
(cid:1) Tìm lô hàng giống hệt/tương tự (cid:1) Xác định trị giá của lô hàng giống hệt/ tương tự (cid:1) Điều chỉnh trị giá hải quan của lô hàng theo điều kiện
người mua chấp nhận thay thế hàng hoá này cho hàng hoá kia;
thương mại, điều kiện vận chuyển của lô hàng đang xác định trị giá
(cid:1) Tính toán trị giá của lô hàng giống hệt/ tương tự sau khi
(cid:3) Được sản xuất ở cùng một nước, bởi cùng một nhà sản xuất hoặc nhà sản xuất khác được uỷ quyền, được nhập khẩu vào Việt Nam.
điều chỉnh
4-136
4-137
(cid:1) Điều kiện về thời gian xuất khẩu:
Lô hàng nhập khẩu giống hệt/tương tự phải được xuất khẩu đến Việt Nam vào cùng ngày hoặc trong khoảng thời gian 60 ngày trước hoặc 60 ngày sau ngày xuất khẩu với hàng hoá nhập khẩu đang được xác định trị giá tính thuế.
(cid:1) Điều kiện mua bán: - Điều kiện về cấp độ TM và số lượng: + Lô hàng nhập khẩu tương tự phải có cùng điều kiện về cấp độ thương mại và số lượng với lô hàng nhập khẩu đang được xác định trị giá tính thuế; + Nếu không tìm được lô hàng NK nêu trên thì lựa chọn lô hàng NK có cùng cấp độ thương mại nhưng khác nhau về số lượng, sau đó điều chỉnh trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu tương tự về cùng số lượng với lô hàng đang xác định trị giá tính thuế;
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-138
4-139
(cid:1) Điều kiện về quãng đường và phương thức vận tải,
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
bảo hiểm:
(cid:1) Điều chỉnh TGHQ của lô hàng nhập khẩu giống hệt hoặc tương tự: Điều chỉnh TGHQ theo điều kiện TM, các yếu tố:
(cid:1) Cấp độ thương mại (cid:1) Cấp độ số lượng
(cid:3) Lô hàng nhập khẩu tương tự có cùng quãng đường và phương thức vận tải, hoặc đã được điều chỉnh về cùng quãng đường và phương thức vận tải với lô hàng đang xác định trị giá.
(cid:3)TH1: Cùng cấp độ thương mại và số lượng (cid:3)TH2: Cùng cấp độ thương mại và khác số lượng (cid:3)TH3: Khác cấp độ thương mại và cùng cấp độ số lượng (cid:3)TH4: Khác cấp độ thương mại và khác cấp độ số lượng
(cid:3) Nếu có sự chênh lệch đáng kể về phí bảo hiểm thì điều chỉnh về cùng điều kiện bảo hiểm với lô hàng đang xác định trị giá tính thuế
23
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-140
4-141
(cid:1) Điều kiện áp dụng:
(cid:3)phải có hoạt động bán hàng NK hoặc hàng hóa
giống hệt/tương tự tại nước NK
(cid:3)hàng NK, hàng giống hệt/tương tự khi bán phải
(cid:1) Là trị giá được xác định căn cứ vào giá bán của hàng hóa nhập khẩu, hàng hóa nhập nhập khẩu giống hệt/ tương tự khấu trừ đi các chi phí và lợi nhuận hợp lý thu được sau khi bán hàng NK.
cùng điều kiện như khi NK
(cid:3)phải bán lại cho người mua không có quan hệ đặc
biệt
4-142
4-143
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
Thời gian bán
Đơn giá
Số luỹ kế
Số lượng/lần bán
50 chiếc
28/3/2015
TGHQ= Đơn giá bán lại – các khoản khấu trừ (cid:1) Đơn giá bán lại:
30 chiếc
15/1/2015
900 đồng/chiếc
100 chiếc
(cid:3)Đơn giá bán trên thị trường nội địa của chính hàng hóa
đang được xác định với số lượng lớn nhất
20 chiếc
3/3/2015
(cid:3)Đơn giá hàng hóa giống hệt được xác định với số lượng
200 chiếc
20/1/2015
lớn nhất
450 chiếc
(cid:3)Đơn giá hàng hóa tương tự được xác định với số lượng
250 chiếc
12/2/2015
800 đồng/chiếc
lớn nhất
Tổng cộng:
550 chiếc
(cid:3)Đơn giá hàng hóa sau khi đã gia công (phải khấu trừ đi khoản gia công chế biến) được xác định với số lượng lớn nhất
4-144
4-145
(cid:1) Các khoản khấu trừ:
◦ Tiền hoa hồng, lợi nhuận, chi phí chung trong
(cid:1) Là phương pháp xác định trị giá hải quan của hàng hóa dựa trên các chi phí liên quan đến việc sản xuất và bán hàng để XK đến nước NK
kinh doanh NK
(cid:1) Trị giá tính toán gồm:
◦ Chi phí vận tải, bảo hiểm để đưa hàng hóa đến
nơi giao hàng của người NK
◦ Thuế
(cid:3)Giá thành/ trị giá NVL, CF của quá trình sản xuất (cid:3)Chi phí chung, lợi nhuận (cid:3)Các chi phí vận tải, bảo hiểm và các chi phí có liên
quan đến việc vận tải hàng hóa nhập khẩu
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
24
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-146
4-147
(cid:1) Căn cứ để xác định trị giá tính toán:
(cid:1) Khi trị giá hải quan không thể xác định được theo các phương pháp xác định trị giá từ các phương pháp trên thì áp dụng linh hoạt lại theo thứ tự ưu tiên các phương pháp trên một lần nữa bằng cách nới lỏng các hạn chế
Là số liệu được ghi chép và phản ánh trên chứng từ, sổ sách kế toán của người sản xuất trừ khi các số liệu này không phù hợp các số liệu thu thập được tại Việt Nam. Số liệu này phải tương ứng với những số liệu thu được từ những hoạt động sản xuất, mua bán hàng hoá nhập khẩu cùng phẩm cấp hoặc cùng chủng loại do người sản xuất tại nước xuất khẩu sản xuất ra để xuất khẩu đến Việt Nam.
4-148
4-149
(cid:1) Khái niệm thuế XNK: lá sắc thuế đánh vào hàng hóa
XK hoặc NK trong quan hệ TMQT
(cid:1) Khái niệm, đặc điểm. (cid:1) Nguyên tắc thiết lập. (cid:1) Phạm vi áp dụng. (cid:1) Căn cứ tính thuế. (cid:1) Tỷ giá tính thuế. (cid:1) Miễn, giảm hoàn truy thu thuế. (cid:1) Kê khai nộp thuế. (cid:1) Quản lý thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-150
4-151
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
Phạm vi áp dụng:
◦ Đối tượng chịu thuế là tất cả hàng hóa được phép xk, nk theo quy
định hiện hành
Nguyên tắc thiết lập thuế XNK:
◦ Đối tượng không chịu thuế: hàng hóa nước ngoài chỉ đi qua cửa
◦ Chỉ đánh vào hàng hóa thực sự xuất khẩu, nhập khẩu ◦ Phải phân biệt theo khu vực thị trường và các cam kết song
khẩu, biên giới, lãnh thổ Vn nhưng không tiêu dùng tại VN, hàng NK không mang tính kinh doanh
phương, đa phương.
◦ Đối tượng nộp thuế:
◦ Phải căn cứ vào lợi thế so sánh và yêu cầu bảo hộ của từng
(cid:1) Chủ hàng (cid:1) Tổ chức nhận ủy thác XNK (cid:1) Cá nhân có hàng XNK
loại hàng hóa và khu vực thị trường để thiết lập biểu thuế phù hợp
◦ Đối tượng được ủy quyền, bảo lãnh, nộp thay thuế:
◦ Tuân thủ theo các quy định và thông lệ quốc tế về phân loại mã
hàng hóa và giá tính thuế NK
(cid:1) Đại lý thủ tục hải quan (cid:1) Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính (cid:1) Tổ chức tín dụng làm công tác bảo lãnh nộp thuế
25
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-152
4-153
(cid:1) Căn cứ tính thuế.
◦ Hàng hóa áp dụng thuế suất theo tỷ lệ %
=
x
x
Thuế XK,NK
Số lượng hàng hóa XK,NK
Thuế suất thuế XK,NK
(cid:1) Tỷ giá tính thuế: là tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm tính thuế, đưa tin trên trang điện tử hàng ngày của ngân hàng nhà nước Việt Nam.
Giá tính thuế đơn vị từng mặt hàng ◦ Hàng hóa áp dụng thuế suất tuyệt đối
(cid:1) Đối với đồng ngoại tệ chưa được nhà nước VN công bố thì
xác định trên tỷ giá tính chéo vớiUSD
=
Thuế XK,NK
x
Số lượng hàng hóa XK,NK
Mức thuế tuyệt đối quy định trên từng đơn vị hàng hóa
4-154
4-155
(cid:1) Thuế TTĐB là sắc thuế đánh vào một số hàng hóa dịch vụ đặc biệt nằm trong danh mục nhà nước quy định
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
Khái niệm: (cid:1) Thuế TTĐB là sắc thuế đánh vào một số hàng hóa dịch vụ đặc biệt nằm trong danh mục nhà nước quy định
Đặc điểm:
Đặc điểm:
◦ Được thu 1 lần vào khâu sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh ◦ Mức thuế TTĐB cao ◦ Hàng hóa bị đánh thuế TTĐB là những hàng hóa đặc biệt,
◦ Được thu 1 lần vào khâu sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh ◦ Mức thuế TTĐB cao ◦ Hàng hóa bị đánh thuế TTĐB là những hàng hóa đặc biệt,
không khuyến khích tiêu dùng
không khuyến khích tiêu dùng
4-156
4-157
(cid:1) Căn cứ tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
xuất khẩu, nhập khẩu ◦ Đối với hàng sx trong nước
(cid:1) Khái niệm, đặc điểm. (cid:1) Căn cứ tính thuế GTGT đối với hàng xuất khẩu, nhập
khẩu.
Giá tính thuế của hàng hóa chịu thuế TTĐB là giá bán ở cơ sở sản xuất chưa có thuế TTĐB và chưa có thuế GTGT.
(cid:1) Phương pháp tính thuế GTGT đối với hàng xuất khẩu,
nhập khẩu.
x
Giá tính thuế TTðB
Thuế TTðB =
Thuế suất thuế TTðB
+
=
Giá tính thuế NK
Thuế NK
◦ Đối với hàng NK Giá tính thuế TTðB
26
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-158
4-159
(cid:1) Khái niệm:
(cid:1) Căn cứ tính thuế GTGT đối với hàng xuất khẩu,
Thuế GTGT là thuế tính trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất đến tiêu dùng
nhập khẩu Là phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ qua mỗi khâu luân chuyển
(cid:1) Đặc điểm:
◦ Đánh thuế không trùng lắp.Chỉ tính trên phần giá trị tăng thêm
(cid:1) Thuế GTGT= (Trị giá tính thuế hàng NK+thuế NK + Thuế
của hàng hóa
TTĐB)*Thuế suất thuế GTGT
◦ Có tính trung lập kinh tế cao ◦ Là thuế gián thu
4-160
4-161
Mã hàng
Mô tả hàng hóa
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II
Thu ế suất (%)
98.3 6
(cid:1) Thuế suất là mức thuế phải nộp trên một đơn vị khối lượng chịu thuế. ðịnh mức thu thuế (tỉ lệ %) tính trên khối lượng thu nhập hoặc giá trị tài sản chịu thuế. Thuế suất có các loại: Thuế suất lũy tiến, Thuế suất tỉ lệ thuận,
Khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái) - Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa: - - Của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
8704 10
26
15
983 6
1 0
00 - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn - - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
8704 23
29
15
983 6 983 6
2 0 3 0
00 - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
8704 23
61
15
4-162
4-163
Thuế suất thuế nhập khẩu bao gồm ba nhóm: (cid:1) Thuế suất thông thường, (cid:1) thuế suất ưu đãi, (cid:1) thuế suất ưu đãi đặc biệt.
McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. McGraw-Hill/Irwin 983 3 10 - - - - Xe đông lạnh
27
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-164
4-165
(cid:1) Điều 10 Công ước HS:
Các bên Thỏa thuận
(cid:1) Là một ngôn ngữ chung toàn cầu về hàng hoá. hiện có trên 200 quốc gia và các nền kinh tế đang áp dụng hệ thống HS trong biểu thuế quan và danh mục thống kê ngoại thương. (cid:1) Sản phẩm trí tuệ của đại biểu 60 tổ chức Hải quan các nước thành viên sáng lập và 20 tổ chức quốc tế khác nghiên cứu trong thời gian gần 10 năm (1976 - 1983)
Ủy ban HS
(cid:1) Gồm 21 phần, 96 chương, 1241 nhóm và 5338 phân nhóm
gồm 350.000 mặt hàng
(cid:1) Phiên bản: 1988, 1992, 1996, 2002 và 2005
Hội đồng
4-167
5.1.1. Khái niệm: (cid:1) “Gian lận thương mại là hành vi dối trá, mánh
khóe, lừa lọc trong lĩnh vực thương mại thông qua hoạt động mua, bán, kinh doanh, xuất nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ nhằm mục đích thu lợi bất chính.”
QUẢN LÝ RỦI RO VÀ GIAN LẬN THƯƠNG MẠI TRONG HOẠT ðỘNG HẢI QUAN
(cid:1) Gian lận thương mại trong lĩnh vực Hải quan?
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-168
4-169
(cid:1) Việt Nam, khái niệm gian lận thương mại
Thông tư số 93/2010/TT-BTC quy định cụ thể 53 hành vi buôn lậu, gian lận thương mại trong lĩnh vực hải quan
được biết đến: "gian l(cid:5)n thương m(cid:1)i trong lĩnh v(cid:3)c H(cid:6)i quan là hành vi gian l(cid:5)n các lu(cid:7)ng s(cid:6)n ph(cid:8)m xu(cid:9)t nh(cid:5)p kh(cid:8)u b(cid:10)ng cách l(cid:11)i d(cid:2)ng sơ h(cid:12) c(cid:13)a lu(cid:5)t pháp, chính sách và qu(cid:6)n lý c(cid:13)a các cơ quan Nhà nư(cid:14)c đ(cid:15) l(cid:8)n tránh vi(cid:16)c ki(cid:15)m tra ki(cid:15)m soát c(cid:13)a H(cid:6)i quan nh(cid:10)m tr(cid:17)n tránh nghĩa v(cid:2) đ(cid:17)i v(cid:14)i Nhà nư(cid:14)c và thu l(cid:11)i b(cid:9)t chính cho riêng mình"
(cid:1) 1. Không khai hoặc khai sai so với thực tế về tên hàng, chủng loại, số lượng, trọng lượng, chất lượng, trị giá, xuất xứ, mã số hàng hoá, thuế suất đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.
(cid:1) 2. Khai khống về tên hàng, số lượng, trọng
lượng, trị giá hàng hoá xuất khẩu.
McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
28
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-171
4-170 (cid:1) 3. Lập và khai không đúng các nội dung trong hồ sơ quyết toán thuế, hồ sơ thanh khoản, hồ sơ miễn thuế, hồ sơ xét miễn, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế.
(cid:1) 7. ðánh tráo hàng hoá đã kiểm tra hải quan
với hàng hoá chưa kiểm tra hải quan.
(cid:1) 4. Không khai hoặc khai sai so với quy định
(cid:1) 13. Tự ý tiêu thụ hàng hoá đang chịu sự giám
sát hải quan.
của pháp luật về ngoại tệ, tiền Việt Nam bằng tiền mặt, vàng mang theo khi xuất cảnh, nhập cảnh.
(cid:1) 15. Tự ý tiêu thụ hàng hoá được giao bảo
quản chờ hoàn thành việc thông quan theo quy định.
(cid:1) 5. Không xuất trình hàng hoá còn đang lưu giữ là đối tượng kiểm tra sau thông quan theo yêu cầu của cơ quan hải quan.
(cid:1) 18. Bốc dỡ hàng hoá không đúng cảng đích
ghi trong bản lược khai hàng hoá, vận tải đơn mà không có lý do xác đáng.
4-172
4-173
(cid:1) 21. Sử dụng chứng từ, tài liệu không hợp
pháp, không đúng với thực tế giao dịch để kê khai thuế; tự ý tẩy xoá, sửa chữa chứng từ dẫn đến thiếu số thuế phải nộp hoặc tăng số thuế được miễn, giảm, được hoàn, không thu.
(cid:1) Nguyên nhân chính gây hại nghiêm trọng đến nền kinh tế của một quốc gia. Nó làm suy yếu các ngành công nghiệp, nền sản xuất địa phương, không khuyến khích hàng hóa nhập khẩu hợp pháp và giảm nguồn thu ngân sách nhà nước.
(cid:1) 22. Khai sai mã số hàng hoá, thuế suất đối
với những mặt hàng đã được xác định mã số hàng hoá, thuế suất ở lần nhập khẩu trước dẫn đến xác định thiếu số thuế phải nộp.
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-174
4-175
(cid:1) Khi những mặt hàng kém chất lượng bị nhập
(cid:1) Hoạt động buôn lậu và gian lận thương mại đối với những hàng hóa nhập lậu, trốn thuế thường là những hàng hóa này có lợi thế cạnh tranh, đặc biệt là lợi thế về giá thấp hơn đối với hàng hóa sản xuất trong nước hoặc hàng nhập khẩu chính ngạch. Khi xuất hiện những hàng hóa nhập lậu với một lượng đủ lớn tại một thị trường, sự bình ổn giá cả của thị trường sẽ bị phá vỡ.
lậu, thị trường Việt Nam trở thành một thị trường tiêu thụ hàng hóa đặc biệt là những hàng hóa dư thừa, ế ẩm của nước ngoài. Không chỉ có thế, khi số lượng hàng hóa bị trà trộn, thì chất lượng hàng hóa bị đánh đồng. ðó sẽ là một khó khăn rất lớn cho các doanh nghiệp trong nước, gây thiệt hại cho người tiêu dùng, tạo ra lợi thế cạnh tranh cho những kẻ buôn lậu, làm ảnh hưởng tới các doanh nghiệp làm ăn chân chính.
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
29
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-176
4-177
Nguyên tắc GSHQ: (cid:1) Thực hiện trong suốt quá trình đối tượng
được QL đặt trong địa bàn hoạt động của HQ đến khi được thông quan
5.2.1. Khái niệm, nguyên tắc GSHQ (cid:1) Khái niệm: GSHQ là biện pháp nghiệp vụ do CQHQ áp dụng để đảm bảo sự nguyên trạng của hàng hóa, PTVT đang thuộc đối tượng quản lý hải quan.
(cid:1) Tiến hành bình đẳng (cid:1) Công khai, minh bạch (cid:1) Tính nhất quán, hợp pháp và phù hợp theo
xu hướng hiện đại hóa hải quan
(cid:1) Tạo thuận lợi cho giao lưu TMQT và đảm bảo
các chức năng QL của CQHQ
(cid:1) ðối tượng GSHQ bao gồm: HH đã làm xong TTHQ chưa thông quan, HH chưa làm TTHQ đang lưu kho lưu bãi tại CQHQ, HH và PTVT XN cảnh quá cảnh, HH và PTVT chuyển cửa khẩu, chuyển cảng.
4-178
4-179
Niêm phong HQ (cid:1) Là việc CQHQ có thẩm quyền thực hiện các
Các yêu cầu cơ bản của niêm phong HQ: (cid:1) Chắc và bền (cid:1) Có thể gắn được dễ dàng nhanh chóng (cid:1) Dễ kiểm tra và dễ xác nhận (cid:1) Không thể xóa bỏ hay sửa mà không làm
hỏng
(cid:1) Không thể dùng 1 niêm phong cho nhiều lần trừ trường hợp niêm phong đó được sử dụng lâu dài
(cid:1) ðược thiết kế sao cho không thể sao chép và
biện pháp đóng kín và ghi dấu hiệu hoặc dán nhãn, cặp chì, đóng dấu giáp lai trên hồ sơ, tài liệu, vật dụng, tài sản của cá nhân, cơ qua, tổ chức để không cho phép tự tiện mở hay sử dụng, tiêu hủy những vật dụng để thực hiện các quyết định của cơ quan có thẩm quyền liên quan đến đối tượng cần giám sát
làm giả được
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-180
4-181
Giám sát trực tiếp của CCHQ (cid:1) Là biện pháp giám sát truyền thống nhằm
Giám sát bằng phương tiện kỹ thuật (cid:1) Số lượng hàng hóa tham gia TMQT ngày càng
đảm bảo thực hiện nhiệm vụ giám sát của HQ
(cid:1) Là phương pháp giám sát chính của HQVN ở
tăng, đa dạng cả về số lượng, chủng loại, chất lượng, giám sát bằng phương tiện kỹ thuật giúp giảm tải cho CQHQ
những địa bàn kỹ thuật hạn chế
(cid:1) Nâng cao hoạt động của HQ, tạo thuận lợi tối
(cid:1) ðảm bảo hàng hóa XNK, quá cảnh, PTVT thực
đa cho TM
hiện xuất nhập cảnh đúng quy định
(cid:1) Là cách thức phối hợp và chia sẻ thông tin
giữa cơ quan HQ với các đơn vị có liên quan.
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
30
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-182
4-183
4-184
4-185
5.3.2. Vai trò, nguyên tắc kiểm tra HQ 5.3.2.1. VaitròcủaKTHQ (cid:1) Giúp cơ quan HQ thực hiện chức năng QLNN
5.3.1. M(cid:18)ts(cid:17) nh(cid:5)nth(cid:19)ccơb(cid:6)nv(cid:20) ki(cid:15)mtrah(cid:6)i
về HQ
quan
(cid:1) Giúp cơ quan HQ phát hiện các hành vi gian
lận thương mại, trốn thuế, buôn lậu…
(cid:1) Góp phần kiểm tra thực hiện chính sách TM,
(cid:1) Khái niệm: KTHQ được hiểu là các biện pháp do HQ áp dụng nhằm đảm bảo sự tuân thủ pháp luật HQ. ( Công ước Kyoto).
chính sách đầu tư, chính sách thuế
(cid:1) Luật HQVN: Kiểm tra hải quan là việc kiểm tra
(cid:1) ðảm bảo an ninh QG, môi trường, DN… (cid:1) Nâng cao ý thức pháp luật (đối với chủ hàng,
DN và cán bộ HQ…)
hồ sơ hải quan, các chứng từ liên quan và kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải do cơ quan hải quan thực hiện. Gồm:
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-186
4-187
5.3.2.2. NguyêntắcKTHQ (cid:1) KTHQ được thực hiện trước, trong và sau
quá trình thông quan HQ
(cid:1) 5.3.2.1. Kiểm tra hồ sơ HQ (cid:1) 5.3.2.2. kiểm tra thực tế HH (cid:1) 5.3.2.3. Kiểm tra sau thông quan
(cid:1) Việc KTHQ được giới hạn ở mức độ cần thiết để đảm bảo sự giới hạn tuân thủ pháp luật của HQ
(cid:1) Hình thức kiểm tra, mức độ kiểm tra HQ do công chức HQ có thẩm quyền quyết định
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
31
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-188
4-189
(cid:1) Là việc cơ quan HQ kiểm tra thực trạng hàng hóa, đối chiếu sự phù hợp giữa thực tế hàng hóa với hồ sơ HQ
(cid:1) Mức độ kiểm tra: miễn KT, KT xác suất, KT
(cid:1) Là hoạt động kiểm tra của CQHQ nhằm thẩm định tính chính xác, trung thực của nội dung các chứng từ mà người khai HQ đã khai, nộp, xuất trình với CQHQ đối với hàng hóa XNK đã được thông quan.
toàn bộ lô hàng
(cid:1) ðặc điểm: • Là nghiệp vụ QLHQ có hệ thống do CQHQ
(cid:1) KT tên, mã số hàng hóa: cảm quan, phòng thí nghiệm của các Trung tâm phân tích phân loại của TCHQ. Quy trình:
thực hiện
• Nhằm thẩm định độ chính xác và tính trung
thực của việc khai hải quan
• Là phương pháp KT ngược thời gian, diễn ra
o ðối với HH không phải phân tích thành phần, hàm lượng các chất cấu thành mà bằng pp cảm quan mà Cục HQ không xác định được mã số thì đề nghị TCHQ xác định
sau khi thông quan hàng hóa XNK
4-190
4-191
5.4.1. Khái niệm về quản lý rủi ro trong hoạt
TT 175/2013 của BTC (cid:1) Rủi ro trong hoạt động NVHQ là nguy cơ
động hải quan
(cid:1) Tổ chức Hải quan Thế giới (WCO) đã định
không tuân thủ pháp luật HQ, pháp luật thuế trong hoạt động XNK, XC, NC, QC
nghĩa “QLRR làs(cid:3) ápd(cid:2)ngm(cid:18)tcáchh(cid:16) th(cid:17)ng nh(cid:21)ngth(cid:3)cti(cid:22)nvàcácqui trìnhqu(cid:6)nlý nh(cid:10)mcungc(cid:9)pchocơquanH(cid:6)iquancác thôngtin c(cid:23)nthi(cid:24)tđ(cid:15) pháthi(cid:16)nhànhvi vi ph(cid:1)mpháplu(cid:5)tH(cid:6)iquan”.
(cid:1) QLRR trong hoạt động NVHQ là việc áp dụng có hệ thống các quy định của pháp luật, các quy trình, biện pháp nghiệp vụ để xác định, đánh giá và phân loại quản lý HQ, quản lý thuế, làm cơ sở để cơ quan HQ phân bổ hợp lý nguồn lực, áp dụng hiệu quả các biện pháp quản lý HQ, quản lý thuế.
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-192
4-193
Tại sao phải quản lý rủi ro? (cid:1) Trên thế giới. (cid:1) Do yêu cầu của thực tế (cid:1) Do yêu cầu quản lý của nhà nước (cid:1) Do xu thế tất yếu của thời đại
(cid:1) Qu(cid:6)n lý r(cid:13)i ro v(cid:14)i nh(cid:21)ng đ(cid:25)c tính riêng bi(cid:16)t luôn ch(cid:19)ng t(cid:26) là gi(cid:6)i pháp h(cid:21)u hi(cid:16)u cho cơ quan h(cid:6)i quan trong vi(cid:16)c gi(cid:6)i quy(cid:24)t áp l(cid:3)c c(cid:13)a xã h(cid:18)i hi(cid:16)n đ(cid:1)i –đ(cid:6)m b(cid:6)o s(cid:3) cân b(cid:10)ng gi(cid:21)a t(cid:1)o thu(cid:5)n l(cid:11)i thương m(cid:1)i v(cid:14)i ki(cid:15)m soát ch(cid:25)t ch(cid:27) quá trình tuân th(cid:13) pháp lu(cid:5)t.
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
32
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-194
4-195
(cid:1) Nguyên tắc 1: Tạo thuận lợi tối đa cho hoạt
(cid:1) Nguyên tắc 2: Khuyến khích sự tuân thủ tự
giác của đối tượng quản lý hải quan.
động thương mại.
4-196
4-197
(cid:1) Nguyên tắc 3: Phân biệt đối tượng kiểm tra để áp
dụng các chế độ kiểm tra khác nhau trên cơ sở thông tin. Cơ quan hải quan thực hiện thu thập, phân tích thông tin, đánh giá rủi ro ở các giai đoạn trước, trong và sau thông quan
(cid:1) Nguyên tắc 4: Tập trung kiểm soát chặt chẽ các đối tượng không tuân thủ các quy định của pháp luật theo quá trình. Các biện pháp kiểm tra sẽ tăng mức độ tùy theo mức độ rủi ro của đối tượng quản lý.
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-198
4-199
• Thiết lập bối cảnh
• Xác định rủi ro
• Phân tích rủi ro
(cid:1) Nguyên tắc 5: Tổ chức hoạt động hải quan hiệu quả trên cơ sở khoa học, khách quan, dân chủ. QLRR cung cấp cho cơ quan Hải quan một phương pháp quản lý khoa học, dân chủ, hiệu quả.
• Đánh giá rủi ro
• Xử lý rủi ro
• Theo dõi và đánh giá lại
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
33
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-200
4-201
(cid:1) Xây dựng khuôn khổ pháp lý cho quản lý rủi ro
(cid:1) Hệ thống thông tin, dữ liệu
Quản lý rủi ro có hiệu quả phải được dựa trên hệ thống thông tin, dữ liệu đầy đủ, chính xác và có giá trị ứng dụng cao trong vận hành quản lý rủi ro. Việc xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu luôn phải được đi trước và là điều kiện tiền đề cho việc áp dụng quản lý rủi ro.
Ứng dụng có hiệu quả các nguyên tắc quản lý rủi ro là yếu tố chính để đạt được sự cân bằng giữa tạo điều kiện thuận lợi và kiểm soát. Tuy nhiên áp dụng phương pháp quản lý rủi ro đồng nghĩa với việc chuyển đổi phương thức quản lý và đi kèm với nó là việc chuyển đổi của khung pháp lý làm cơ sở cho phương pháp này hoạt động.
4-202
4-203
(cid:1) Ứng dụng kỹ thuật thông tin tiên tiến vào quản lý
(cid:1) Đào tạo, phát triển đội ngũ cán bộ có đủ trình độ và
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
rủi ro Quản lý rủi ro đã thực sự trở thành một kỹ thuật quản lý khi nó được xây dựng trên cơ sở ứng dụng thành tựu về khoa học công nghệ thông tin. Đồng thời hệ thống công nghệ thông tin đóng vai trò là "mạch máu" trong việc trao đổi, xử lý và ứng dụng dữ liệu thông tin đánh giá phân loại rủi ro trong toàn ngành.
năng lực đáp ứng yêu cầu quản lý rủi ro Công tác quản lý rủi ro đòi hỏi phải có đội ngũ cán bộ công chức có đủ năng lực, trình độ phẩm chất để quản lý, vận hành hệ thống. Chính vì vậy công tác đào tạo, phát triển đội ngũ cán bộ công chức đáp ứng yêu cầu quản lý rủi ro luôn là một nhiệm vụ trọng tâm để thực hiện và nâng cao hiệu quả áp dụng quản lý rủi ro trong toàn Ngành Hải quan.
4-204
4-205
◦ Khái niệm và quá trình hình thành. ◦ Đặc điểm của dịch vụ thủ tục Hải quan. ◦ Lợi ích của việc kinh doanh dịch vụ thủ tục Hải quan. ◦ Các vấn đề điều kiện, quyền nghĩa vụ và công việc của
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
đại lý.
◦ Kinh doanh dịch vụ thủ tục Hải quan ở Việt Nam
34
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-206
4-207
6.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của dịch vụ
làm TTHQ
(cid:1) Các hoạt động thương mại phát triển phong phúđa d
ạng và đan xen lẫn nhau
(cid:1) Đại lý làm TTHQ (Đại lý hải quan) là thương nhân thay mặt người có hàng hóa XK, NK thực hiện trách nhiệm của người khai HQ và thực hiện các công việc khác về thủ tục HQ theo hợp đồng.
(cid:1) Dịch vụ Logistics
ra đời và
càng ngày càng khẳng định được vai trò quan trọng của mình trong lưu thông hàng hóa.
‣ ĐLTTHQ là một nội dung trong chuỗi dịch vụ
(cid:1) ĐLHQ nhân danh mình để khai, ký tên và đóng dấu trên tờ khai hải quan và chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu khai không đúng những thông tin và chứng từ liên quan do chủ hàng cung cấp.
Logistics, đóng vai trò quan trọng
4-208
4-209
(cid:1) Dịch vụ thủ tục Hải quan có tính chuyên nghiệp cao. (cid:1) Dịch vụ thủ tục Hải quan gắn liền với nghiệp vụ Hải quan. (cid:1) Dịch vụ thủ tục Hải quan có mối quan hệ chặt chẽ với hoạt
động giao nhận, vận tải.
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
Đối với các doanh nghiệp XNK (cid:1) ĐLHQ giúp cho các DNXNK thông quan nhanh hàng hóa, tránh được những sai sót,vi phạm trong quy trình làm thủ tục hải quan.
(cid:1) Trách nghiệm của người kinh doanh dịch vụ thủ tục Hải
quan là trách nhiệm kép.
(cid:1) ĐLHQ phát triển tạo điều kiện cho các DN giảm chi ph í đầu tư vào thông qua việc tinh giản được bộ máy, tiết kiệm chi phí quản lý.
(cid:1) Giảm được mối quan hệ trực tiếp giữa doanh nghiệpvà công chứchải quan nên giảm được các chi phí mang tính tiêu cực
4-210
4-211
(cid:1) Điều kiện để được làm đại lý kinh doanh dịch vụ thủ tục Hải
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
Đối với cơ quan hải quan (cid:1) Tránh tình trạng ùn tắc, tạo ra sự thông thoáng tại các
quan
địa điểm làm thủ tục hải quan
(cid:1) Tạo điều kiện thuận lợi cho hiện đại hóa công tác quản
(cid:1) Quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan (cid:1) Các công việc của đại lý
lý hải quan.
(cid:1) Giúp cho cơ quan hải quan tinh giản được bộ máy nhưn g lại đạt được hiệu quả quản lý cao triển khai các chủ trương, chính sách một cách nhanh chóng.
(cid:1) Đại lý hải quan hỗ trợ cơ quan hải quan trong hoạt độn gngăn ngừa tiêu cực, buôn lậu gian lận thương mại và trồn thuế
35
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-212
4-213
ĐLHQ là một loại dịch vụ thương mại đặc biệt được vận hành trong một môi trường pháp lý nhất định, cụ thể bao gồm:
(cid:1) a) Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ngành, nghề kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa hoặc đại lý làm thủ tục hải quan;
(cid:1) Môi trường pháp lý đầu vào (quy định điều kiện về
ĐLHQ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh ĐLHQ) (cid:1) Môi trường pháp lý hoạt động (quy định quyền và nghĩa
vụ pháp lý của đại lý hải quan);
(cid:1) b) Có nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; (cid:1) c) Có hạ tầng công nghệ thông tin đáp ứng điều kiện để thực hiện khai hải quan điện tử và các điều kiện khác theo quy định.
(cid:1) Môi trường pháp lý đầu ra (quy định việc chấm dứt sự
tồn tại của ĐLHQ,
4-214
4-215
(cid:1) Có trình độ cao đẳng kinh tế, luật, kỹ thuật trở lên; (cid:1) Có chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; (cid:1) Được cơ quan hải quan cấp mã số nhân viên đại lý làm
(cid:1) Hoạt động của đại lý hải quan 1. Ký hợp đồng bằng văn bản với chủ hàng. 2. Yêu cầu chủ hàng cung cấp đầy đủ, chính xác các
thủ tục hải quan
chứng từ và thông tin cần thiết cho việc làm thủ tục hải quan của từng lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu.
3. Thực hiện các công việc về thủ tục hải quan theo thoả
thuận trong hợp đồng, gồm:
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
4-216
4-217
4. Thực hiện các công việc sau khi được uỷ quyền theo thoả
1. Ký hợp đồng với đại lý hải quan về phạm vi uỷ quyền,
thuận trong hợp đồng, gồm:
trách nhiệm của mỗi bên.
a) Nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, các loại thuế khác, lệ phí và các khoản thu khác có liên quan đến hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu;
2. Cung cấp cho đại lý hải quan đầy đủ, chính xác các chứng từ, thông tin cần thiết cho việc làm thủ tục hải quan của lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu.
3. Chịu trách nhiệm trước pháp luật đối với trường hợp
b) Đệ trình các khiếu nại, yêu cầu xét lại hay điều chỉnh các quyết định của cơ quan Hải quan liên quan đến hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.
cung cấp không chính xác, không đầy đủ các thông tin, các chứng từ liên quan đến lô hàng, cung cấp các chứng từ không hợp pháp, hợp lệ cho đại lý hải quan dẫn đến hành vi vi phạm pháp luật.
5. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong trường hợp thực hiện không đúng những công việc được ủy quyền, khai không đúng những thông tin và chứng từ liên quan do chủ hàng cung cấp.
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
36
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
8/16/2017
4-218
4-219
(cid:1) Các công việc của đại lý
◦ Ký hợp đồng bằng văn bản với chủ hàng ◦ Yêu cầu chủ hàng cung cấp đầy đủ thông tin, chứng từ cho
việc làm thủ tục HQ
◦ Khai, ký tên, đóng dấu và nộp xuất trình chứng từ thuộc bộ hồ
sơ HQ
◦ Xuất trình hàng hóa tại địa điểm đc quy định để cơ quan HQ
kiểm tra thực tế hàng hóa
37
McGraw-Hill/Irwin McGraw-Hill/Irwin © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved. © 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved.