148
Chương 5. Hoạt động kiểm tra, giám sát hải quan
5.1. Kiểm tra hải quan
5.1.1. Một số nhận thức cơ bản về kiểm tra hải quan
Khái niệm: KTHQ được hiểu là các biện pháp do HQ áp
dụng nhằm đảm bảo sự tuân thủ pháp luật HQ. ( Công
ước Kyoto).
Luật HQVN: Kiểm tra hải quan là việc kiểm tra hồ sơ hải
quan, các chứng từ liên quan và kiểm tra thực tế hàng
hóa, phương tiện vận tải do cơ quan hải quan thực hiện.
Gồm:
295
296
149
Gồm:
Kiểm tra tư cách pháp lý của người làm thủ tuc hq
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ, hợp pháp của bộ hồ sơ HQ
Kiểm tra đối chiếu thực tế hàng hóa và chứng từ kèm theo
Kiểm tra quá trình chấp hành pháp luật của chủ hàng
5.1.2. Vai trò, nguyên tắc kiểm tra HQ
5.1.2.1. Vai trò của KTHQ
Giúp cơ quan HQ thực hiện chức năng
QLNN về HQ
Giúp cơ quan HQ phát hiện các hành vi
gian lận thương mại, trốn thuế, buôn lậu…
Góp phần kiểm tra thực hiện chính sách
TM, chính sách đầu tư, chính sách thuế
Đảm bảo an ninh QG, môi trường, DN…
Nâng cao ý thức pháp luật (đối với chủ
hàng, DN và cán bộ HQ…)
297
298
150
5.1.2.2. Nguyên tắc KTHQ
KTHQ được thực hiện trước, trong và
sau quá trình thông quan HQ
Việc KTHQ được giới hạn ở mức độ
cần thiết để đảm bảo sự giới hạn tuân
thủ pháp luật của HQ
Hình thức kiểm tra, mức độ kiểm tra
HQ do công chức HQ có thẩm quyền
quyết định
5.1.2. Nội dung kiểm tra hải quan
5.1.2.1. Kiểm tra hồ sơ HQ
5.1.2.2. Kiểm tra thực tế HH
5.1.2.3. Kiểm tra sau thông quan
299
300
151
5.1.2.1. Kiểm tra hồ sơ HQ
Được thực hiện trước, trong và sau thông quan
Là việc HQ kiểm tra tờ khai HQ và các chứng từ đi kèm.
Kiểm tra khai tên hàng, mã số hàng hóa (theo quy tắc
PLHH danh mục HS)
Kiểm tra khai số lượng HH: đối chiếu số lượng hh trên tờ
khai với các chứng từ như vận đơn, hóa đơn TM, hợp
đồng…
Kiểm tra XX hàng hóa: kiểm tra tiêu chí cơ
bản trên giấy C/O (số phát hành, tên địa
chỉa người XNK, DN đề nghị cấp C/O, ngày
tháng năm xin cấp, tổ chức cấp, mẫu dấu,
tên, mẫu hữ ký tổ chức có thẩm quyền cấp
C/O, thời hạn hiệu lực của C/O), sự phù
hợp giữa nội dung C/O với các chứng từ
HQ
Kiểm tra tính thuế: kiểm tra số lượng, trọng
lượng, đơn vị tính của hàng hóa XNK, kiểm
tra trị giá tính thuế, mức thuế suất, tỷ giá
tính thuế, kết quả tính thuế, điều kiện áp
dụng thời hạn nộp thuế…
301
302
152
Kiểm tra hợp đồng mua bán hàng hóa:
kiểm tra tư cách chủ thể ký kết hợp
đồng; nội dung hợp đồng như tên hàng,
trị giá, số lượng hàng hóa, điều kiện
thanh toán…; kiểm tra hiệu lực của hợp
đồng
Kiểm tra vận tải đơn: tên người giao
hàng (người chuyên chở, được ủy thác
hay người bán…); người nhận hàng
(người NK hay NH); người được thông
báo; cảng bốc và dỡ; điều kiện vận
chuyển; nội dung hàng hóa; ngày kí
phát vận đơn
Hóa đơn TM: ngày lập (có cùng hoặc trước ngày kí vận
đơn, tên địa chỉ nhà XK, người gửi hàng, nhận hàng,
ĐKCSGH, chữ ký người bán người mua…
Giấy phép XNK
Giấy chứng nhận chất lượng và các chứng từ khác
303
304