CHƯƠNG 4: CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ KIỂM KÊ
LOGO
MỤC TIÊU
Chương 4 “Chứng từ kế toán - Kiểm kê kế
toán” sẽ giúp cho sinh viên:
Hiểu về phương pháp Chứng từ Kế toán.
Hiểu về phương pháp Kiểm kê Kế toán.
Thực hành lập chứng từ kế toán (Tiếp cận
tình huống thực tế).
Tiến hành kiểm kê kế toán (Tiếp cận tình
huống thực tế).
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Luật Kế toán.
Hệ thống chuẩn mực Kế toán Việt Nam.
Thông tư 200/2014/TT/BTC
Giáo trình:
1/ Lê Thị Thanh Hà và Trần Thị Kỳ (Đồng chủ biên, 2014), Giáo trình Nguyên lý kế toán, Nhà xuất bản Tài chính.
2/ Võ Văn Nhị (Chủ biên, 2012), Giáo trình Nguyên lý kế toán, Nhà xuất bản Phương Đông.
3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Các Website:
- Website của Bộ tài chính : www.mof.gov.vn
- Website của Tổng cục thuế : www.gdt.gov.vn
- Website của Hội tư vấn thuế: www.vtca.vn
- Website kế toán: www.webketoan.vn
4
NỘI DUNG
CHỨNG TỪ VÀ KIỂM KÊ
1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
2. KIỂM KÊ TÀI SẢN
1.1 Khái niệm chứng từ
2.1 Khái niệm kiểm kê
1.2 Ý nghĩa của chứng từ
2.2 Tác dụng của kiểm kê
1.3 Phân loại chứng từ
2.3 Phân loại kiểm kê
1.4 Nội dung của chứng từ
2.4 Tổ chức công tác kiểm
1.5 Nguyên tắc lập chứng từ
kê
1.6 Trình tự xử lý và luân
chuyển chứng từ
1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Chứng từ phải chính xác, đầy đủ, kịp thời và hợp pháp, hợp lệ
Ví dụ: Khi bán hàng Hóa đơn bán hàng
Khi thu tiền Phiếu thu Khi xuất kho NVL Phiếu xuất kho
1.1 Khái niệm
Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ.
(Theo Điều 3, Luật Kế Toán, 2015)
Lập chứng từ kế toán là phương pháp kế toán phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đã thực sự hoàn thành vào giấy tờ và vật mang tin theo quy định, theo thời gian và địa điểm phát sinh nghiệp vụ để làm căn cứ pháp lý cho việc ghi sổ kế toán.
1.2 Ý nghĩa của chứng từ kế toán
Lập chứng từ là nội dung đầu tiên trong tổ chức công tác kế
toán và xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị
Chứng từ là cơ sở để ghi sổ các nghiệp vụ đã phát sinh đảm
bảo tính pháp lý cho số liệu kế toán.
Chứng từ là căn cứ kiểm tra tính hợp lý và hợp pháp của các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Chứng từ là phương tiện thông tin để cấp trên truyền đạt
mệnh lệnh và kiểm tra việc thực hiện.
Cơ sở để xác định cá nhân và bộ phận chịu trách nhiệm vật chất về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ghi trong chứng từ.
Chứng từ để giải quyết tranh chấp, khiếu nại về kinh tế tài
chính.
www.thmemgallery.com
1.3 Phân loại chứng từ kế toán
Theo trình tự lập chứng từ
Chứng từ ban đầu (Chứng từ gốc) lập trực
tiếp ngay khi nghiệp vụ kinh tế mới vừa phát sinh
hay hoàn thành
Phản ánh trực tiếp đối tượng kế toán
Gồm những chứng từ gốc
Ví dụ: Hoá đơn, phiếu xuất vật tư, Phiếu thu chi tiền
mặt…
Có giá trị pháp lý quan trọng nhất
www.thmemgallery.com
Company Logo
1.3 Phân loại chứng từ kế toán
Chứng từ tổng hợp (Chứng từ ghi sổ)
Dùng để tổng hợp số liệu các chứng từ gốc cùng
loại, cùng nghiệp vụ nhằm giảm bớt khối lượng ghi
chép trên kế toán.
Ví dụ: Bảng tổng hợp chứng từ gốc, Bảng kê nộp
séc….
Chỉ có giá trị pháp lý khi đính kèm chứng từ gốc
www.thmemgallery.com
Company Logo
1.3 Phân loại chứng từ kế toán
Số …02…
www.thmemgallery.com
CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 28 tháng 2 năm 20xx
Tài khoản
Trích yếu
Số tiền
Nợ
Có
Rút tiền gửi NH
111
112
30.000.000
Khách hàng B trả tiền
111
131
50.000.000
Thu hồi tạm ứng
111
141
5.000.000
Cộng
85.000.000
Số lượng chứng từ gốc đính kèm: 3
Người lập (Ký, họ tên)
Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
Company Logo
1.3 Phân loại chứng từ kế toán
www.thmemgallery.com
Phân loại chứng từ
Theo nội dung phản ánh
Theo công dụng chứng từ
Theo địa điểm lập chứng tư
Theo hình thức chứng từ
Company Logo
1.3 Phân loại chứng từ ghi sổ
Căn cứ vào công dụng chứng từ o Chứng từ mệnh lệnh Dùng để truyền đạt mệnh lệnh từ cấp trên xuống cấp dưới. Ví dụ: lệnh chi tiền, lệnh xuất kho vật tư, quyết định thanh lý TSCĐ, đơn xin tạm ứng… Loại chứng từ này chỉ mới chứng minh xuất xứ của nghiệp vụ kinh tế, chưa nói lên mức độ hoàn thành nên chưa là căn cứ ghi chép vào sổ kế toán.
o Chứng từ chấp hành Là chứng từ chứng minh nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh và hoàn thành: Phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập, xuất vật tư… Chứng từ chấp hành cùng với chứng từ mệnh lệnh sẽ được dùng làm căn cứ ghi sổ kế toán. Ví dụ: Bảng thanh toán lương cho công nhân phải đi kèm với phiếu chi ( nếu chi bằng tiền mặt) hay sao kê ngân hàng (chuyển khoản)
www.thmemgallery.com
Company Logo
1.3 Phân loại chứng từ ghi sổ
o Chứng từ thủ tục kế toán: Chứng từ này có mục đích phân loại các nghiệp vụ kinh tế có liên quan theo từng đối tượng cụ thể tạo thuận tiện cho việc ghi sổ kế toán. Đây là chứng từ trung gian nên phải kèm theo chứng từ ban đầu mới đầy đủ cơ sở pháp lý chứng minh tính hợp pháp của nghiệp vụ. Ví dụ: Bảng kê nộp séc, chứng từ ghi sổ…
o Chứng từ liên hợp Là loại chứng từ mang đặc điểm của hai hay ba loại chứng từ trên như: hoá đơn kiêm phiếu xuất kho, phiếu xuất vật tư theo hạn mức, biên bảng kiểm nghiệm kiêm phiếu nhập kho …
www.thmemgallery.com
Company Logo
1.3 Phân loại chứng từ ghi sổ
Căn cứ vào nội dung kinh tế
www.thmemgallery.com
Chứng từ kế toán được ban hành theo 5 chỉ tiêu Chứng từ lao động và tiền lương: Bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương, Bảo hiểm y tế, xã hội, Bảng thanh toán tiền thưởng vượt năng xuất …
Chứng từ hàng tồn kho: Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho,
Biên bảng kiểm nghiệm vật tư, công cụ dụng cụ …
Chứng từ bán hàng:hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
thông thường, bảng thanh toán hàng gửi bán đại lý ...
Chứng từ tiền tệ: Phiếu thu, phiếu chi, séc, ủy nhiệm chi, giấy đề nghị tạm ứng thanh toán tạm ứng, giấy báo nợ, giấy báo có …
Chứng từ tài sản cố định: biên bản giao nhận TSCĐ, Biên bản thanh lý TSCĐ, Biên bản bàn giao sữa chữa lớn TSCĐ…
Company Logo
1.3 Phân loại chứng từ ghi sổ
Căn cứ hình thức chứng từ
o Chứng từ giấy
Phản ánh nội dung kinh tế phát sinh và đã hoàn
thành bằng giấy tờ.
o Chứng từ điện tử
Chứng từ có các nội được thể hiện dưới dạng dữ liệu điện tử đã được mã hóa mà không bị thay đổi nội dung của chứng từ trong quá trình truyền qua mạng, máy tính hoặc trên vật mang tin như băng, đĩa từ, các loại thẻ thanh toán.
www.thmemgallery.com
Company Logo
1.3 Phân loại chứng từ ghi sổ
Căn cứ vào địa điểm lập chứng từ
o Chứng từ bên trong (nội bộ): chứng từ do đơn vị lập.
Bao gồm
Liên quan đến nội bộ của đơn vị như bảng thanh toán
lương, phiếu xuất kho NVL dùng cho phân xưởng sản xuất, giấy đề nghị/ thanh toán tạm ứng.
Liên quan đến các mối quan hệ kinh tế bên ngoài như hóa đơn giá trị gia tăng, Giấy bào Nợ/ Có của Ngân hàng, Biên bảng thanh toán nợ.
o Chứng từ bên ngoài
Chứng từ phản ánh các nghiệp vụ phát sinh luên quan đến đơn vị nhưng được lập từ đơn vị khác như hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT ( liên 2)...
www.thmemgallery.com
Company Logo
1.3 Phân loại chứng từ ghi sổ
Ngoài ra, còn có các kiểu phân loại sau:
Căn cứ vào quy định Nhà nước
Căn cứ số lần ghi một loại nghiệp vụ kinh tế trên
chứng từ
www.thmemgallery.com
Company Logo
1.3 Nội dung chứng từ
Nội dung chủ yếu Là những yếu tố bắt buộc, sự vắng mặt của những yếu tố cơ bản này sẽ làm cho chứng từ trở nên không đầy đủ và không đáng tin cậy
Nội dung bổ sung Là những yếu tố không bắt buộc có vai trò thông tin thêm nhằm làm rõ các đặc điểm riêng biệt với từng loại NVKT phát sinh đáp ứng yêu cầu quản lý và ghi sổ kế toán
www.thmemgallery.com
Company Logo
1.4 Nội dung bắt buộc
Khái quát loại nghiệp vụ được chứng từ phản ánh
Thời điểm phát sinh nghiệp vụ
Nơi phát hành chứng từ
Nơi nhận chứng từ
Yếu tố làm rõ ý nghĩa kinh tế của nghiệp vụ và của chứng từ
Phản ánh phạm vi, quy mô của hoạt động kinh tế
Phản ánh mối quan hệ giữa các pháp nhân đảm bảo tính pháp lý của chứng từ
www.thmemgallery.com
Company Logo
1.4 Nội dung bổ sung
Định khoản
Hình thức thanh toán
Thời gian bảo hành
Thời hạn thanh toán
Hạn mức công nợ
www.thmemgallery.com
Company Logo
1.4 Nội dung chứng từ
www.thmemgallery.com
Mẫu số 01 - VT (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:................... Bộ phận:................
PHIẾU NHẬP KHO Ngày....tháng....năm ....... Số: .................................
Nợ ......................... Có .........................
- Họ và tên người giao: ....................................................................................... - Theo .................. số ........... ngày ..... tháng ..... năm ..... của ........................... Nhập tại kho: ...........................................địa điểm.............................................
Số lượng
S
Tên, nhãn hiệu, quy cách,
T phẩm chất vật tư, dụng
Theo
Thực Đơn Thành
Đơ n Mã vị
cụ sản phẩm, hàng hoá B
số C
tính chứng từ nhập giá D
2
1
3
tiền 4
T A
Cộng
x
x
x
x
x
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):....................................................................................... - Số chứng từ gốc kèm theo:..........................................................................................
Ngày ... tháng... năm...
Người lập phiếu Người giao hàng
Kế toán trưởng (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Thủ kho (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Company Logo
1.4 Nội dung chứng từ
www.thmemgallery.com
Mẫu số 02 - VT (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:................... Bộ phận:................
PHIẾU XUẤT KHO Ngày.....tháng.....năm ...... Số: ...................................
Nợ ......................... Có .........................
- Họ và tên người nhận hàng: ........................... Địa chỉ (bộ phận)............................... - Lý do xuất kho: .......................................................................................................... - Xuất tại kho (ngăn lô): ................................Địa điểm ...............................................
Đơn
Số lượng
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, Mã
vị Yêu Thực Đơn Thành
cầu xuất
sản phẩm, hàng hoá B
số C
tính D
1
2
giá 3
tiền 4
S T T A
Cộng
x
x
x
x
x
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):..................................................................................... - Số chứng từ gốc kèm theo:........................................................................................
Ngày .... tháng ....năm...
Người lập Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng
Giám đốc (Ký, họ tên)
hàng (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
phiếu (Ký, họ tên)
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (Ký, họ tên)
Company Logo
1.4 Nội dung chứng từ
www.thmemgallery.com
Mẫu số 01 - TT (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:................... Địa chỉ:…………..
PHIẾU THU Quyển số:............ Ngày .......tháng .......năm ....... Số:................ Nợ:............... Có:................ Họ và tên người nộp tiền:.................................................................................................. Địa chỉ:.............................................................................................................................. Lý do nộp:.......................................................................................................................... Số tiền:.....................................(Viết bằng chữ):............................................................... ........................................................................................................................................... Kèm theo:.....................................................................Chứng từ gốc:
Ngày .....tháng .....năm ......
Giám đốc
Kế toán trưởng Người nộp
Thủ quỹ
Người lập phiếu (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
tiền (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):........................................................................................ + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):..................................................................................... + Số tiền quy đổi:................................................................................................................... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
Company Logo
1.4 Nội dung chứng từ
www.thmemgallery.com
Mẫu số 02 - TT (Ban hành theo Thông tư số: .../2014/TT-BTC ngày .../.../2014 của BTC)
Đơn vị:................... Địa chỉ:..................
PHIẾU CHI Quyển số:..........
Ngày .....tháng .....năm ....... Số :..................... Nợ :.................... Có :..................... Họ và tên người nhận tiền:.................................................................................. Địa chỉ:................................................................................................................ Lý do chi:............................................................................................................ Số tiền:........................................(Viết bằng chữ):.............................................. ............................................................................................................................. Kèm theo .............................................................. Chứng từ gốc:
Ngày ......tháng ......năm .....
Giám đốc
Thủ quỹ
Người nhận
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu (Ký, họ tên)
tiền (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) :................................................................................. + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):............................................................................... + Số tiền quy đổi:.............................................................................................................. (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
Company Logo
1.4 Nội dung chứng từ
Mẫu số: 01GTKT3/001
www.thmemgallery.com
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: AA/11P Liên 1: Lưu Số: 0000001 Ngày........tháng.......năm 20.... Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH A Mã số thuế: 010023400 Địa chỉ: 45 phố X, quận Y, thành phố Hà Nội Số tài khoản............................................................................................................................................................. Điện thoại:............................................................................................................................................................... Họ tên người mua hàng................................................................ ...... ....... ........................................................... Tên đơn vị............................................................................................................................................................... Địa chỉ................................................................. ... Số tài khoản........................................................................... Hình thức thanh toán:.................... Tên hàng hóa, dịch vụ STT 2 1
Đơn vị tính 3
Thành tiền 6=4x5
Số lượng 4
Đơn giá 5
Cộng tiền hàng: …………................ Thuế suất GTGT: ....…… % , Tiền thuế GTGT: ……………............ Tổng cộng tiền thanh toán ............................... Số tiền viết bằng chữ:..................................................................................................................................................
Người bán hàng (Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
(In tại Công ty ........., Mã số thuế ........)
Company Logo
Ghi chú: - Liên 1: (Màu tím) Lưu - Liên 2: (Màu đỏ) Giao người mua - Liên 3: ( Màu xanh) Lưu hành nội bộ
1.4 Nội dung chứng từ
Mẫu số: 01GTKT3/001
www.thmemgallery.com
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNGKý hiệu: AA/11P
Thành tiền 6=4x5
Số lượng 4
Đơn giá 5
Đơn vị tính 3
Mua 100 kg NVL A nhập kho Giá mua chưa thuế: 80.000đ/kg Thuế suất thuế GTGT = 10% Đã thanh toán bằng tiền mặt
Liên 2: Giao khách hàngSố: 0000001 Ngày........tháng.......năm ….... Đơn vị bán hàng: …………………………………………………………………………………………………… Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………………. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………. Số tài khoản............................................................................................................................................................. Điện thoại:............................................................................................................................................................... Họ tên người mua hàng........................................................................................................................................ Tên đơn vị............................................................................................................................................................... Địa chỉ................................................................. ... Số tài khoản........................................................................... Hình thức thanh toán:.................... Tên hàng hóa, dịch vụ STT 1 2 1 Cộng tiền hàng: …… Thuế suất GTGT: ....10… % , Tiền thuế GTGT: Tổng cộng tiền thanh toán Số tiền viết bằng chữ:..................................................................................................................................................
Người bán hàng (Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Company Logo
1.4 Nội dung chứng từ
Mẫu số: 01GTKT3/001
www.thmemgallery.com
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNGKý hiệu: AA/11P
Liên 1: LưuSố: 0000001 Ngày........tháng.......năm ….... Đơn vị bán hàng: …………………………………………………………………………………………………… Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………………. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………. Số tài khoản............................................................................................................................................................. Điện thoại:............................................................................................................................................................... Họ tên người mua hàng........................................................................................................................................ Tên đơn vị............................................................................................................................................................... Địa chỉ................................................................. ... Số tài khoản........................................................................... Hình thức thanh toán:.................... Tên hàng hóa, dịch vụ STT 2 1
Thành tiền 6=4x5
Số lượng 4
Đơn giá 5
Đơn vị tính 3
Xuất bán 100 gấu bông Giá bán chưa thuế là 100.000đ/ con Thuế suất thuế GTGT là 10% Khách hàng thanh toán sau 3 tháng
1 Cộng tiền hàng: Thuế suất GTGT: ....10… % , Tiền thuế GTGT: Tổng cộng tiền thanh toán Số tiền viết bằng chữ:..................................................................................................................................................
Người bán hàng (Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Company Logo
1.4 Nội dung chứng từ
Mẫu số: 02GTTT3/001
www.thmemgallery.com
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Ký hiệu: AB/12P Liên 1: Lưu Số: 0000001 Ngày........tháng.......năm ....... Đơn vị bán hàng: ………………………………………………………………………………………………….. Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………... Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………. Số tài khoản........................................................................................................................................................ Điện thoại:.......................................................................................................................................................... Họ tên người mua hàng................................................................ ...... ....... ....................................................... Tên đơn vị........................................................................................................................................................... Địa chỉ................................................................ Số tài khoản............................................................................ Hình thức thanh toán:.................... MST:........................................................................................................... Đơn vị tính STT 3 1
Tên hàng hóa, dịch vụ 2
Thành tiền 6=4x5
Số lượng 4
Đơn giá 5
…..................................
Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ: Số tiền viết bằng chữ:..............................................................................................................................................
Người bán hàng (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Company Logo
1.4 Nội dung chứng từ
www.thmemgallery.com
Đơn vị:...................
Mẫu số 03 - TT
Bộ phận:................
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG Ngày ..... tháng ..... năm ......
Số : .....................
Kính gửi:.........................................................................................................................................
Tên tôi là:.........................................................................................................................................
Địa chỉ:.............................................................................................................................................
Đề nghị cho tạm ứng số tiền:..................................(Viết bằng chữ)................................................
..........................................................................................................................................................
Lý do tạm ứng:.................................................................................................................................
Thời hạn thanh toán:........................................................................................................................
Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Company Logo
1.5 Nguyên tắc lập chứng từ
o Tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến đơn vị đều phải lập chứng từ. Chỉ lập 1 lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế
o Chứng từ phải rõ ràng, đầy đủ. Kịp thời, chính xác cho nội
dung quy định theo mẫu
o Không được viết tắc, tẩy xóa, sữa chữa, chỗ trống phải
gạch chéo. Khi viết sai chứng từ phải hủy bỏ
o Chứng từ phải lập đủ số liên quy định o Chứng từ lập để giao dịch bên ngoài cần có dấu của đơn vị
kế toán
o Người lập, người ký duyệt và những người liên quan phải trực tiếp ký tên (bằng bút mực không bằng bút đỏ, bút chì) và chịu trách nhiệm về nội dung của chứng từ
o Chứng từ được lập dưới dạng điện tử phải được in ra giấy
và lưu trữ theo quy định
www.thmemgallery.com
Company Logo
1.6 Trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ
www.thmemgallery.com
Lập/ thu nhận chứng từ
- Lập theo mẫu, ghi nội dung KT phát sinh - Đầy đủ chữ ký
Kiểm tra & hoàn chỉnh chứng từ
- Tính rõ ràng, trung thực của các khoản mục - Tính hợp pháp, hợp lệ của NVKT - Tính chính xác của số liệu, thông tin
Luân chuyển& ghi sổ
- Phân loại chứng từ - Luân chuyển đến các bộ phận liên quan - Vào sổ kế toán
Bảo quản – Lưu trữ - Hủy
- Phân loại theo NDKT, sắp xếp theo thứ tự thời gian - Chứng từ không Sử Dụng Trực Tiếp để ghi sổ: 5 năm - Chứng từ SDTT để ghi sổ: 10 năm
Company Logo
1.6 Trình tự xử lý và Luân chuyển chứng từ
www.thmemgallery.com
Giấy đề nghị tạm ứng
Kế toán
Thủ quỹ
Người nhận tạm ứng
Giám đốc/ Phó giám đốc
Lưu trữ
Company Logo
1.6 Trình tự xử lý và Luân chuyển chứng từ
www.thmemgallery.com
Phiếu nhập kho
Lập chứng từ
Nhập kho Ghi vào thẻ kho
Thủ kho
Kế toán vật liệu
Phòng cung ứng
Ghi sổ Nhập NVL
Lưu trữ
Company Logo
1.6 Trình tự xử lý và Luân chuyển chứng từ
KIỂM TRA CHỨNG TỪ
Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chỉ
tiêu, các yếu tố ghi chép trên chứng từ kế toán
Kiểm tra tính hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh đã ghi trên chứng từ kế toán, đối chiếu chứng
từ kế toán với các tài liệu khác có liên quan
Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên
chứng từ kế toán
Kiểm tra việc chấp hành quy chế quản lý nội bộ
www.thmemgallery.com
Company Logo
1.6 Trình tự xử lý và Luân chuyển chứng từ
HOÀN CHỈNH CHỨNG TỪ
Ghi giá trên chứng từ ( đối với loại chứng từ có yêu cầu
này)
Ví dụ: Khi kế toán nhận được phiếu xuất kho do thủ kho
chuyển đến sẽ ghi vào cột đơn giá và thành tiền, sau đó
phiếu xuất kho dùng làm căn cứ ghi sổ kế toán
Phân loại và tổng hợp chứng từ
Lập định khoản kế toán
www.thmemgallery.com
Company Logo
1.6 Trình tự xử lý và Luân chuyển chứng từ
TỔ CHỨC LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ
Là việc xác định và luân chuyển chứng từ đến
người nhận, bảo quản chứng từ sau khi đã ghi sổ
kế toán
Kế toán trưởng của đơn vị chịu trách nhiệm quy
trình luân chuyển chứng từ, thông thường được
thể hiện dưới dạng lưu đố chứng từ
www.thmemgallery.com
Company Logo
1.6 Trình tự xử lý và Luân chuyển chứng từ
BẢO QUẢN VÀ LƯU TRỮ CHỨNG TỪ
Chứng từ kế toán phải được lưu trữ bản chính theo
thời hạn quy định
Chỉ có cơ quan Nhà nước có thẩm quyền mới được
tạm giữ, tịch thu hoặc niêm phong chứng từ kế toán
Đối với chứng từ điện tử phải được lưu trữ ở dạng
nguyên bản và phải có phương tiện truy cập khi cần
thiết
www.thmemgallery.com
Company Logo
2. KIỂM KÊ TÀI SẢN
www.thmemgallery.com
Sự cần thiết của kiểm kê
Giữa số liệu kế toán và số liệu thực tế có thể chênh lệch
do những nguyên nhân sau:
Do nhầm lẫn về chủng loại, thiếu chính xác về mặt số
lượng khi nhập, xuất, thu, chi.
Hao hụt tự nhiên trong quá trình bảo quản
Lập chứng từ, ghi sổ kế toán có sai sót
Tình trạng tham ô, gian lận, mất mát tài sản
Company Logo
2.1 KHÁI NIỆM
Kiểm kê là việc kiểm tra các loại tài sản hiện có nhằm xác định số thực có của tài sản trên thực tế, phát hiện các khoản chênh lệch giữa số thực tế và số liệu ghi trên sổ sách kế toán.
Kiểm kê là phương pháp kế toán thực hiện việc cân, đo, đong, đếm số lượng; xác nhận và đánh giá chất lượng, giá trị của tài sản, nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu số liệu trong sổ kế toán.
Điều 39, Luật kế toán 2003
www.thmemgallery.com
Company Logo
2.2 TÁC DỤNG CỦA KIỂM KÊ
www.thmemgallery.com
Các trường hợp phải tiến hành kiểm kê:
Cuối kỳ kế toán năm, trước khi lập báo cáo tài chính
Chia, tách, hợp nhất, sát nhập, giải thể, bán, cho
thuê doanh nghiệp
Chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp
Đánh giá lại tài sản do các sự kiện: hỏa hoạn, lũ
lụt…
Các trường hợp khác theo yêu cầu của nhà nước
Company Logo
2.2 TÁC DỤNG CỦA KIỂM KÊ
o Kiểm kê giúp bảo vệ tài sản của đơn vị
Ngăn ngừa hiện tượng tham ô, lãng phí và hiện tượng vi phạm
kỷ luật tài chính làm thất thoát tài sản
Nâng cao trách nhiệm của người quản lý tài sản
o Giúp cập nhật số liệu trên sổ sách theo đúng số liệu thực tế
nhằm đảm bảo cung cấp thông tin kế toán chính xác, đầy
đủ, trung thực.
o Giúp người quản lý nắm chính xác số lượng và chất lượng
tài sản hiện có đưa ra các biện pháp giải quyết thích hợp
nhằm nâng cáo hiệu quả hoạt động (TS ứ đọng, chất lượng
TS, cách thức bảo quản TS…)
www.thmemgallery.com
Company Logo
2.3 PHÂN LOẠI KIỂM KÊ
www.thmemgallery.com
Company Logo
2.3 PHÂN LOẠI KIỂM KÊ
www.thmemgallery.com
Căn cứ vào phạm vi kiểm kê
Kiểm kê toàn diện
Kiểm kê toàn bộ các loại tài sản hiện có của đơn
vị như TSCĐ, NVL, CCDC, Tiền mặt, Tiền gửi
Ngân hàng, Khoản phải thu…
Tiến hành ít nhất một lần vào cuối kỳ kế toán,
trước khi lập báo cáo tài chính
Company Logo
2.3 PHÂN LOẠI KIỂM KÊ
Kiểm kê từng phần
Kiểm kê một hoặc một vài loại tài sản hiện có của
đơn vị như kiểm kê tiền mặt tại quỹ, kiểm kê
hàng tồn kho …
Phục vụ yêu cầu quản lý hay khi có nghiệp vụ
bàn giao tài sản
www.thmemgallery.com
Company Logo
2.3 PHÂN LOẠI KIỂM KÊ
www.thmemgallery.com
Căn cứ theo thời hạn kiểm kê
Kiểm kê định kỳ
Kiểm kê theo thời hạn quy định trước như kiểm
kê cuối mỗi tháng đối với hàng hóa, cuối năm với
toàn bộ TS của đơn vị
Kỳ hạn kiểm kê định kỳ được Nhà nước quy định
hoặc theo yêu cầu quản lý của đơn vị
Company Logo
2.3 PHÂN LOẠI KIỂM KÊ
www.thmemgallery.com
Kiểm kê bất thường
Kiểm kê đột xuất, ngoài thời hạn quy định
Kiểm kê bất thường tiến hành khi có sự
thay đổi người quản, khi đơn vị gặp sự cố
như cháy nổ, hỏa hoạn, khi cơ quan thanh
tra tiến hành đột xuất, theo yêu cầu của
kiểm toán
Company Logo
2.4 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂM KÊ
www.thmemgallery.com
Company Logo
2.4 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂM KÊ
www.thmemgallery.com
Trước khi kiểm kê
Kế toán viên
Khóa sổ kế toán
Xác định giá trị TS trên sổ sách
Nhân viên quản lý TS sắp xếp và phân loại TS
Company Logo
2.4 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂM KÊ
www.thmemgallery.com
Thực hiện kiểm kê
Thực hiện kiểm kê theo trình tự
Thu thập, tổng hợp số liệu kiểm kê và đối
chiếu với sổ sách kế toán
Có hai phương pháp kiểm kê
Kiểm kê hiện vật
Kiểm kê đối chiếu
Company Logo
2.4 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂM KÊ
Phương thức tiến hành kiểm kê
Kiểm kê đối chiếu
Kiểm kê hiện vật
2.4 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂM KÊ
www.thmemgallery.com
Mẫu số 05 - VT (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:................... Bộ phận:................
BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
- Thời điểm kiểm kê .....giờ ...ngày ...tháng ...năm...... - Ban kiểm kê gồm : Ông/ Bà:...............................................Chức vụ.............................................Đại diện:.....................................Trưởng ban Ông/ Bà:...............................................Chức vụ.............................................Đại diện:...........................................Uỷ viên Ông/ Bà: ..............................................Chức vụ.............................................Đại diện:...........................................Uỷ viên - Đã kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây:
Chênh lệch
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Thừa
Thiếu
Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư, Mã số C x
Đơn vị tính D x
Đơn giá 1 x
S T T A
Số lượng 4 x
Thành tiền 3
Số lượng 6 x
Thành tiền 5
Thành tiền 7
Số lượng 8 x
Thành tiền 9
dụng cụ, ... B Cộng
Số lượng 2 x Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
Giám đốc (Ý kiến giải quyết số chênh lệch) (Ký, họ tên)
Thủ kho (Ký, họ tên)
Phẩm chất Còn Kém Mất phẩm phẩm tốt chất chất 100% 12 11 10 x x x Ngày ... tháng ... năm ... Trưởng ban kiểm kê (Ký, họ tên)
Company Logo
2.4 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂM KÊ
www.thmemgallery.com
Xử lý kết quả kiểm kê
Điều chỉnh số liệu khi có phát sinh chênh
lệch
Đề ra giải pháp xử lý thích hợp khi TS bị
thiếu
Company Logo
BÀI TẬP
Câu hỏi và bài tập trong Giáo trình Nguyên lý kế toán (Lý
thuyết, bài tập và bài giải), TS. Lê Thị Thanh Hà và TS. Trần
Thị Kỳ, Nhà xuất bản Thống kê, 2014.
www.thmemgallery.com
Company Logo