intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 9 - Dự báo thống kê

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:19

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Nguyên lý thống kê" Chương 9 - Dự báo thống kê, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Khái niệm và các loại dự báo; Dự báo thống kê; Một số phương pháp dự báo thống kê. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 9 - Dự báo thống kê

  1. CHƯƠNG 9 DỰ BÁO THỐNG KÊ
  2. NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH 1. Khái niệm và các loại dự báo 2. Dự báo thống kê 3. Một số phương pháp dự báo thống kê
  3. 1. Khái niệm và các loại dự báo 1.1 Khái niệm: Dự báo hiểu theo nghĩa chung nhất là việc xác định mức độ hoặc trạng thái của hiện tượng trong tương lai. 1.2 Phân loại: * Căn cứ vào độ dài thời gian dự báo: - Dự báo ngắn hạn (dưới 3 năm). - Dự báo trung hạn (3 đến 5 năm). - Dự báo dài hạn (từ 5 năm trở lên).
  4. 1. Khái niệm và các loại dự báo * Căn cứ vào các phương pháp dự báo: - Dự báo bằng phương pháp chuyên gia - Dự báo bằng mô hình hồi quy - Dự báo dựa vào dãy số thời gian * Căn cứ vào nội dung (đối tượng dự báo) - Dự báo khoa học - Dự báo kinh tế - Dự báo xã hội - Dự báo tự nhiên, thiên văn học
  5. 2. Dự báo thống kê 2.1 Khái niệm: Dự báo thống kê là xác định mức độ của hiện tượng trong tương lai bằng cách sử dụng tài liệu thống kê các hiện tượng nghiên cứu trong thời gian đã qua và áp dụng các phương pháp phù hợp. (Tài liệu thống kê sử dụng thường là Dãy số thời gian).
  6. 2. Dự báo thống kê 2.2 Ý nghĩa của dự báo thống kê: - Dự báo mức độ tương lai, giúp các DN chủ động đề ra kế hoạch trong SXKD, giúp các nhà hoạch định chính sách phát triển KT-VH- XH. - Giúp giảm bớt mức độ rủi ro cho DN và toàn bộ nền kinh tế. - Dự báo thường xuyên giúp các nhà lãnh đạo kịp thời ứng phó, có các biện pháp điều chỉnh các hoạt động KTXH.
  7. 2. Dự báo thống kê 2.3 Nhiệm vụ của dự báo thống kê: - Xây dựng các dự báo về KT-XH phục vụ việc lập kế hoạch, các chính sách phát triển KTXH. - Xây dựng các mục tiêu kinh tế, các chính sách cụ thể để quản lý kinh tế hiệu quả nhất. - Xây dựng các dự báo nhanh để điều khiển, điều chỉnh kịp thời và thường xuyên các hoạt động trong các đơn vị.
  8. 2. Dự báo thống kê  2.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến dự báo thống kê: - Nhóm nhân tố tác động mạnh và thường xuyên (T). - Nhóm nhân tố tác động có chu kỳ ( I TV ) - Nhóm nhân tố ngẫu nhiên ( I bt ). Y T I t TV I bt Y (T I t TV ) I bt Y T I t TV I bt
  9. 3. Một số phương pháp dự báo thống kê 3.1 Dự báo dựa vào lượng tăng tuyệt đối bình quân: Y n L y n y L Trong đó : (y y ) i i 1 y (i 2, n) n 1 y y n 1 (Áp dụng cho dãy số dạng cấp số cộng) n 1
  10. 3. Một số phương pháp dự báo thống kê  VD: Có tình hình Doanh thu của DN A như sau: Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 Doanh thu (tỷ đ) 320 358 390 420 460 490 Y/c: Hãy dự báo Doanh thu năm 2020 dựa vào lượng tăng tuyệt đối bình quân. 490 320 y 34 (tỷ đồng) 6 1 490 34 5 660 Y 2020 (tỷ đồng)
  11. 3. Một số phương pháp dự báo thống kê 3.2 Dự báo dựa vào tốc độ phát triển bình quân: L Y n L y n t Trong đó : n t n 1 i 2 t i (i 2, n) (Áp dụng cho dãy số thời gian y n có dạng cấp số nhân) t n 1 y 1
  12. 3. Một số phương pháp dự báo thống kê 3.2 Dự báo dựa vào tốc độ phát triển bình quân: Từ số liệu ở VD trên, ta dự báo: 490 t 6 1 1,089 320 5 490 1,089 Y 2020 Y 2015 5 (Tỷ đồng) 750 Y 2020
  13. 3. Một số phương pháp dự báo thống kê  3.3 Dự báo dựa vào hàm xu thế:  a bt Y Để tính a,b bằng phương pháp bình phương bé nhất, ta đặt t theo thứ tự thời gian tùy thuộc thuật toán. TH1: Thuật toán t 0: yt y.t b 2 ; a y b.t 2 t t TH 2: Thuật toán t 0: y.t y b 2 ; a y t n
  14. Bảng 1: Dựa vào hàm HQ đường thẳng NĂM DOANH THU (tỷ đ) ĐIỀU KIỆN t 0 2 Y t t yt 2011 358 1 1 358 2012 390 2 4 780 2013 420 3 9 1260 2014 460 4 16 1840 2015 490 5 25 2450 2 n=5 Y 2118 t 15 t 55 yt 6688 2 y 423,6 / t 3/ t 11 / yt 1337,6
  15. yt y.t 1337,6 423,6 3 b 2 2 33,4 t 2 t 11 3 a y b.t 423,6 33,4 3 323,4 Y 323,4 33,4 t 323,4 33,4 10 657,4 Y 2020 323,4 33,4 11 690,8 Y 2021
  16. Bảng 2: Dựa vào hàm HQ đường thẳng NĂM DOANH ĐIỀU KIỆN THU (tỷ đ) t 0 2 Y t t yt 2011 358 -2 4 -716 2012 390 -1 1 -390 2013 420 0 0 0 2014 460 1 1 460 2015 490 2 4 980 n=5 t 0 yt 334 2 Y 2118 t 10
  17. y.t 334 b 2 33,4 t 10 Y 2118 a y 423,6 n 5 Y 423,6 33,4 t 423,6 33,4 (2 5) 657,4 Y 2020 423,6 33,4 (2 6) 690,8 Y 2021
  18. Bảng 3: Dựa vào hàm HQ đường thẳng NĂM DOANH THU (tỷ đồng) ĐIỀU KIỆN t 0 2 Y t yt t 2010 324 -5 25 -1620 2011 358 -3 9 -1074 2012 390 -1 1 -390 2013 420 1 1 420 2014 460 3 9 1380 2015 490 5 25 2450 2 n=6 Y 2442 t 0 t 70 yt 1166
  19. y.t 1166 b 2 16,657 t 70 Y 2442 a y 407 n 6 Y 407 16,657 t 407 16,657 (5 10) 656,86 Y 2020 407 16,657 (5 12) 690,17 Y 2021
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1