06-Jan-24
1
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
TS. Ha Thanh Xuân
2
Chương 1: Giới thiệu n học.
Chương 2: Tổng hợp trình bày dữ liệu thống kê.
Chương 3: Các mức độ của hiện tượng kinh tế, xã hội.
Chương 4: Ước lượng khoảng tin cậy.
Chương 5: Kiểm định giả thuyết.
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Thanh Xuân
HTXuan
3
I. Các khái niệm thường dùng trong TK:
-
Tổng thể thống tập hợp những thông tin v
người, sự vật, hoặc sự việc riêng biệt kết hợp với
nhau trên sở một đặc điểm chung nào đó
người nghiên cứu đang quan tâm.
-
Mẫu một bộ phận của tổng thể nghiên cứu được
chọn ra để quan sát suy rộng cho tổng thể đó.
-
Quan sát chính đơn vị tổng thể được chọn ra để
thu thập số liệu thông tin cần nghiên cứu. Nói
cách khác, mỗi đơn vị của mẫu sẽ một quan sát.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU MÔN HỌC
HTXuan
06-Jan-24
2
4
X XX
XX X X XXX
X X X
X X
XXX
Tổng thể
Mẫu
Quan sát
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU MÔN HỌC
HTXuan
5
Tiêu thức thống kê (Biến Variable): khái niệm để chỉ
các đặc điểm của đơn vị tổng thể.
- Tiêu thức thuộc tính (
Qualitative Variables)
: tiêu thức
phản ánh loại hoặc tính chất của đơn vị tổng thể.
- Tiêu thức số lượng (Quantitative variables): các đặc
trưng của đơn vị tổng thể được thể hiện bằng con s, đặc
trưng đó quan t được thông qua việc n, đong, đo đếm:
+ Loại rời rạc: (Discrete variables): biến chỉ
nhận các giá trị nguyên dương.
+ Loại liên tục: (Continuous variables): biến nhận tất
cả các giá trị nguyên dương thập phân
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU MÔN HỌC
HTXuan
6
Tham số tổng thể: giá trị quan sát của tổng
thể. dụ: trung bình tổng thể, phương sai tổng
thể, độ lệch chuẩn của tổng thể, tỷ lệ tổng
thể…
Tham số mẫu: giá trị quan sát của mẫu.
dụ: trung nh mẫu, phương sai mẫu, độ lệch
chuẩn mẫu, t lệ mẫu…
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU MÔN HỌC
HTXuan
06-Jan-24
3
7
II. Các loại thang đo (Scale of Measurement):
1.
Thang đo định danh (Nominal scale): Thang đo định
danh được áp dụng đối với tiêu thức thuộc tính (biến định
tính).
2. Thang đo thứ bậc (Ordinal scale): thang đo định
danh (vì thế cũng được áp dụng cho tiêu thức thuộc tính -
biến định tính), nhưng giữa các biểu hiện tiêu thc
quan hệ thứ bậc, hơn kém.
3. Thang đo khoảng ( Interval scale): thang đo thứ bậc
khoảng cách đều nhau giúp ta đo lường mức độ khác
biệt giữa các đơn vị (chênh lệch X1 X2có ý nghĩa).
4. Thang đo tỷ lệ (Ratio Scale): chênh lệch X1 X2 tỷ lệ
X1/X2 ý nghĩa
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU MÔN HỌC
HTXuan
8
III. Thu thập thông tin:
1. Xác định nội dung thông tin: thông tin phải đảm bảo tính
thích đáng, chính xác, kịp thời, khách quan.
2. Nguồn số liệu:
- Nguồn thứ cấp
- Nguồn sơ cấp.
3. Các phương pháp thu thập thông tin:
- Phương pháp quan sát
- Phương pháp gởi thư.
- Phương pháp phỏng vấn bằng điện thoại.
- Phương pháp phỏng vấn trực tiếp:
+ PV nhóm.
+ PV cá nhân.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU MÔN HỌC
HTXuan
9
I. Phân tổ thống kê:
1.
Khái niệm: căn cứ vào một hoặc một số tiêu thức để
chia tổng thể thành các tổ khác nhau.
2.
Nguyên tắc phân tổ.
3.
Phân tổ theo tiêu thức thuộc tính:
- Tiêu thức thuộc tính chỉ có vài biểu hiện, ví dụ: giới
tính, sắc tộc, thành phần kinh tế.
- Tiêu thức thuộc tính có nhiều biểu hiện.
4. Phân tổ theo tiêu thức số lượng:
- Tiêu thức số lượng có ít giá trị.
- Tiêu thức số lượng có nhiều giá trị: bảng phân phối
tần số
CHƯƠNG 2: TỔNG HỢP VÀ TRÌNH
BÀY DỮ LIỆU THỐNG
HTXuan
06-Jan-24
4
10
II. Bảng phân phối tần số (Frequency table):
1. Khái niệm: bảng tóm tắt các dữ liệu được sắp
xếp thành từng tổ khác nhau.
2. Các bước lập bảng phân phối tần số:
- Bước 1: Xác định số tổ (Number off classes)
- Bước 2: Xác định khoảng cách tổ (Class interval)
toåSoá
X
-
X
minmax
k
3saùt quan Soá x 2 toå Soá
CHƯƠNG 2: TỔNG HỢP VÀ TRÌNH
BÀY DỮ LIỆU THỐNG
HTXuan
11
- Bước 3: Xác định giới hạn trên và giới hạn dưới của mỗi
tổ (Class boudaries).
- Bước 4: Xác định tần số của mỗi tổ (Frequency). Tần số
là số quan sát đáp ứng được điều kiện của tổ.
Ví dụ:
153 154 156 157 158 159 159 160
160 160 161 161 161 162 162 162
163 163 163 164 164 164 165 165
166 166 167 167 168 168 170 171
172 173 174 175 176 177 178 179
CHƯƠNG 2: TỔNG HỢP VÀ TRÌNH
BÀY DỮ LIỆU THỐNG
HTXuan
12
III. Bảng thống kê:
1.
Khái niệm:là bảng trình bày số liệu thống kê
và thông tin đã thu thập làm cơ sở để phân tích
và đưa ra kết luận.
2. Nội dung của bảng thống kê:
a)
Số hiệu bảng.
b)
Tên bảng.
c) Các chỉ tiêu hàng và cột.
3. Đơn vị tính:
- Cho toàn biểu bảng.
- Theo hàng
- Theo cột
CHƯƠNG 2: TỔNG HỢP VÀ TRÌNH
BÀY DỮ LIỆU THỐNG
HTXuan
06-Jan-24
5
13
Bảng 1: Số lượng các loại hình doanh nghiệp trên địa bàn TPCT
ĐVT: doanh
nghiệp
Loại hình doanh nghiệp Năm 2006 Năm 2007
Doanh nghiệp nhà nước
Công ty liên doanh
Công ty nước ngoài
Công ty cổ phần
Doanh nghiệp tư nhân
Hợp tác xã
189
68
31
36
150
12
162
74
35
68
216
18
Tổng 486 573
CHƯƠNG 2: TỔNG HỢP VÀ TRÌNH BÀY DỮ
LIỆU THỐNG
HTXuan
14
Tên
hàng
Quí 1 Quí 2
Số
lượng
(kg)
Tổng giá
trị (Tỷ
đồng)
Tỷ
trọng
(%)
Số
lượng
(kg)
Tổng giá
trị (Tỷ đồng)
Tỷ
trọng
(%)
Gạo
Hạt điều
Tôm
Tổng
cộng
Bảng 2:
Tình hình xuất khẩu nông sản 2 quí đầu năm
2007 của xí nghiệp A
CHƯƠNG 2: TỔNG HỢP VÀ TRÌNH BÀY DỮ
LIỆU THỐNG
HTXuan
15
Bảng 3: Tình hình nhập khẩu qua cảng TP HCM
Tên hàng hoá ĐVT 2006 2007 Tổng
Lúa mì Tấn
Tân dược Hộp
Vải các loại Mét
Máy giặt Cái
Linh kiện xe máy Bộ
CHƯƠNG 2: TỔNG HỢP VÀ TRÌNH BÀY DỮ
LIỆU THỐNG
HTXuan