TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN: TOÁN KINH TẾ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Nguyên lý thống kê
Thời gian: 75 phút (không tính thời gian phát đề)
Câu 1 (2,5 điểm)
Một công ty phân phối sản phẩm A có ba đại lý bán hàng. Doanh thu và giá bán sản phẩm A tại
3 đại lý của công ty năm 2015 như sau:
Đại lý A
Đại lý B
Đại lý C
Doanh thu (triệu đồng)
900
800
500
Giá bán (đồng/sản phẩm)
6000
8000
5000
1.1. Số liệu về doanh thu là
a) Số tương đối động thái b) Số tương đối kế hoạch
c) Số tương đối kết cấu d) Số tuyệt đối
1.2. Doanh thu của đại A chiếm tỷ trọng bao nhiêu % trong số tổng doanh thu của công ty
năm 2015?
a) 41% b) 15% c) 32% d) 43%
1.3. Giá bán bình quân chung một sản phẩm của cả ba đại lý là (đơn vị: đồng/sản phẩm)
a) 6333 b) 6285 c) 6102 d) 6087
Đầu năm 2015, công ty đề ra kế hoạch doanh thu tăng 10% so với tổng doanh thu năm 2014.
Thực tế, doanh thu năm 2015 đã vượt 5% so với kế hoạch đề ra.
1.4. Kế hoạch tổng doanh thu năm 2015 của công ty (đơn vị: triệu đồng)
a) 100 b) 2310 c) 2029 d) 2095
1.5. Tổng doanh thu năm 2014 của công ty là (đơn vị: triệu đồng)
a) 2567 b) 1900 c) 1905 d) 2328
Câu 2 (2,5 điểm)
Kết quả thực hiện các chỉ tiêu Kinh tế - hội chủ yếu trong năm 2014 của quận Tân Bình
thành phố Hồ Chí Minh như sau: Giá trị sản xuất Công nghiệp trên địa bàn thực hiện đạt 2.370
tỷ đồng, tăng 9% so với m 2013, không đạt kế hoạch đề ra do kế hoạch đề ra tăng 13%;
Giá trị sản xuất ng nghiệp thực hiện đạt 58,9 tđồng, tăng 3,5% so với cùng kỳ, đạt kế
hoạch đề ra (kế hoạch đề ra tăng 3%), trong đó năng suất lúa đạt 96,5 tạ/ha.
2.1. Quận Tân Bình đạt bao nhiêu % kế hoạch đề ra về giá trị sản xuất Công nghiệp năm 2013
a) 62,23% b) 79,68% c) 96,46% d) 92,13%
2.2. Giá trị sản xuất Công nghiệp là chỉ tiêu gì ?
a) Chỉ tiêu chất lượng b) Chỉ tiêu khối lượng
c) Chỉ tiêu hiện vật d) Chỉ tiêu thời điểm
2.3. Năng suất lúa của quận Tân Bình có đạt kế hoạch đề ra hay không ?
a) Đạt vượt mức kế hoạch b) Không đạt được kế hoạch
c) Hoàn thành đúng kế hoạch d) Không xác định được
2.4. Khi muốn so sánh giá trị sản xuất công nghiệp của quận Tân Bình năm 2014 so với năm
2004 thì sử dụng chỉ tiêu thống kê nào ?
a) Tốc độ phát triển liên hoàn (hàng năm) b) Tốc độ phát triển định gốc
c) Tốc độ phát triển bình quân hàng năm d) Tất cả các đáp án trên đều đúng.
2.5. Chỉ số 9% là
a) Số tương đối động thái b) Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch
c) Số tương đối hoàn thành kế hoạch d) Số tương đối kết cấu
Câu 3 (2 điểm) Tình hình biến động tồn quỹ tiền mặt của doanh nghiệp ba tháng đầu năm 2013
Ngày tháng
1/1
21/1
10/3
Số dư (triệu đồng)
550
900
750
(tháng 1: 31 ngày, tháng 2: 28 ngày, tháng 3: 31 ngày)
3.1. Tính tồn quỹ bình quân ngày tháng 1 năm 2013.
3.2. Tính tồn quỹ bình quân ngày trong 3 tháng đầu năm 2013.
Câu 4 (3 điểm) Cho tài liệu về tình hình tiêu thụ ba sản phẩm tại ng ty ANX trong 2 tháng
đầu năm 2015 như sau:
Sản phẩm
Đơn vị
Giá bán 1 đơn vị sản phẩm
(1000đ/sản phẩm)
Khối lượng tiêu thụ
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 1
Tháng 2
A
Kg
12,0
12,8
2500
2350
B
Mét
21,0
19,0
1200
3200
C
Cái
15,0
16,0
11500
10800
Hãy xác định
4.1. Giá bán bình quân một đơn vị sản phẩm B trong hai tháng đầu năm 2015.
4.2. Tốc độ phát triển vgiá bán một đơn vị sản phẩm của cả ba sản phẩm của công ty trong
tháng 2 so với tháng 1 năm 2015.
4.3. Tốc độ tăng về khối lượng tiêu thụ cả ba sản phẩm của công ty ANX trong tháng 2 so với
tháng 1 năm 2015.
4.4. Kế hoạch đặt ra trong tháng 3 tổng doanh thu của ccông ty tăng 20% so với tháng 2.
Xác định tổng doanh thu tháng 3 theo kế hoạch của công ty.
4.5. Phân tích biến động của hai nhân tố giá bán một đơn vị sản phẩm khối lượng tiêu thụ
của cả ba sản phẩm ảnh hưởng đến tổng doanh thu của công ty ANX trong tháng 2 so với tháng
1 năm 2015.
Lưu ý: - Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân.
ĐÁP ÁN
Câu
Ý
Nội dung
1
2.5
1.1
d
0.5
1.2
a
0.5
1.3
b
0.5
1.4
d
0.5
1.5
c
0.5
2
2.5
2.1
c
0.5
2.2
b
0.5
2.3
d
0.5
2.4
b
0.5
2.5
a
0.5
3
2.00
3.1
(20x550+11x900)/31 = 674,19 triệu đồng
1.0
3.2
(20x550+11x900+37x900+22x750)/(31+28+31) = 785,56 triệu đồng
1.0
4
.
3.00
4.1
Trong 2 tháng đầu năm:
- Tổng khối lượng sản phẩm B: 1200+3200=4400 (mét)
- Tổng doanh thu sản phẩm B: 1200x21+3200x19=86000 (nghìn đồng)
Giá bán trung bình 1 sản phẩm B: 86000/4400=19,545(nghìn đồng/m)
0.5
Quyền số: khối lượng tiêu thụ tháng 2
Doanh thu tháng 1 theo quyền số: 12x2350+21x3200+15x10800=257400
Doanh thu tháng 2 theo quyền số: 12,8x2350+19x3200+16x10800=263680
Chỉ số giá tháng 2 so với tháng 1: Ip=263600/257400=1,02=102,44%
0.5
4.3
Chỉ số về khối lượng tiêu thụ (quyền số là giá tháng bán vào tháng 1):
Iq=113,04%
0.5
Tốc độ tăng: 13,04%
4.4
Tổng doanh thu tháng 2: 262680
Tổng doanh thu tháng 3 theo kế hoạch đề ra: 262680.120%=316416
0.5
4.5
Phương trình kinh tế: Doanh thu=giá x khối lượng tiêu thụ
0.25
Ipq=IpxIq=102,44%x113,04%=115,80%
0.25
Lượng tăng tuyệt đối do tác động của 2 nhân tố
35980=6280+29700
0.25
Tốc độ tăng 15,8%=2,76%+13,04%
0.25