Trang 1/4 mã đề 153
NH010 – NH011 – NH012_ K35
Sinh viên: …………………………... “NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ”
Lớp: …………………………... Thời gian: 75 phút
Ngày sinh: …………………………...
I. Bảng trả lời câu hỏi
Chn Bỏ chọn Chn lại
X X X
Câu A B C D Câu A B C D
1. 13.
2. 14.
3. 15.
4. 16.
5. 17.
6. 18.
7. 19.
8. 20.
9. 21.
10. 22.
11. 23.
12. 24.
25.
II. Phần đề thi.
Câu 1. câu nào trong các câu sau dây chỉ chứa các tr số 0 “thật”:
a. 0 cm, 0oC, 0USD b. 0oF, 0VND, 0 có chiếc xe nào.
c. 0USD, đồng hồ chỉ 0 giờ 0 phút 0 giây d. Tất cả đều sai.
Câu 2. Trọng lượng của 1 loi sản phẩm theo quy định 7kg. Sau 1 thời gian sản xuất, người ta tiến
hành kiểm tra 144 sản phẩm tính được trung bình mẫu là =6, 985 s2 = 6,7582. Sản xuất được
xem là bình thường nếu các sản phẩm sản xuất ra có khối lượng trung bình bằng trọng lượng quy định
là 7kg. Với mc ý nghĩa là 5%. y kết luận về tình hình sản xuất?
a. Bình thường. b. Không bình thường. c. Chưa đủ dữ kin.
Câu 3. SSW phản ánh phần biến thiên của yếu tố kết quả do ảnh hưởng của:
a. Yếu tố khác, không phải yếu tố nguyên nhân đang nghiên cứu.
b. Yếu tố nguyên nhân đang nghiên cứu (yếu tdùng để phân nhóm).
c. Yếu tố khác và yếu tố nguyên nhân đang nghiên cứu.
d. Tất cả các nguyên nhân.
Câu 4. quan cảnh sát giao thông cho rằng 45% người lái xe gắn máy t100 phân khối trở lên
không có bằng lái. Kiểm tra ngẫu nhiên 400 người lái, kết quả cho thấy 192 người bằng lái. Vi
độ tin cy 95%, tlệ người lái xe t100 phân khối trở lên không bằng lái nằm trong khoảng (ly 3
số thập phân) (%):
a. 45,807 – 58,193 b.41,807 – 54,193 c.47,104 – 56,896 d.43,104 – 52,896
đ
: 153
Trang 2/4 mã đề 153
Câu 5. Biểu đồ nhánh lá chính là:
a. Đồ thị tần số tích lũy c. Đồ thị hình thanh
b. Đồ thị hình thanh ngang d. Cả 3 câu đều sai
Câu 6. Bảng ANOVA trình bày trong mt báo cáo về mt nghiên cứu như sau:
Source SS df MS F
Between groups 722.7 4 180.68 15.3
Within groups 473.3 40 11.83
Total 1196.0 44
Báo o cho biết rằng kích thước của các mẫu là bằng nhau. Như vậy, nghiên cứu này sử dụng:
a. 4 mẫu với kích thước mi mẫu là 10. c. 5 mẫu với kích thước mỗi mẫu là 10.
b. 4 mẫu với kích thước mỗi mẫu là 9. d. 5 mẫu với kích thước mi mẫu là 9.
Câu 7. Tin lương của 15 công nhân dệt trong 1 tng được thống kê như sau: (Đơn v 1000 đ)
2200, 3100, 4000, 5300, 1800, 2400, 3600,
4600, 3200, 3200, 2400, 3210, 6800, 3600, 2980
Chia tin lương công nhân thành 3 tổ, khoảng cách tổ đều. Vậy khoảng cách tổ là.
a. 1200 b. 1667 c. 1333 d. 1300
Câu 8. Một chuyên viên pn tích tài chính chọn ngẫu nhiên 5% trong tng số 500 hóa đơn bán ng
của mt công ty. Kết qucho thấy tr giá trung nh ghi trên mt hóa đơn bằng 1050 ngàn đng độ
lệch tiêu chuần 162 ngàn đồng. Githiết số tiền ghi trên hóa đơn là đi lượng ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn, với đtin cậy 95% tổng tr gghi trên tất cả các hóa đơn bán hàng ( ngàn đng) của ng ty
nằm trong khoản:
a. 522505 – 527495 b.491563 – 558437 c.493248 – 566752 d.Một khoảng khác
Câu 9. Theo dõi giá tr cổ phiếu của 2 công ty A và B trong 31 ngày người ta tính được các giá trị sau:
Công ty
s đã hiệu chỉnh
A 38,58 1,7
B 39,24 2,8
Giả thiết rằng giá cổ phiếu của 2 công ty là 2 biến ngẫu nhiên phân phối theo quy luật chuẩn.
Với mức ý nghĩa 5%, có sự khác biệt thực sự về giá cổ phiếu trung bình của 2 công ty không?
a. Khác nhau b. Như nhau c. Không kết luận
Câu 10. Một cuộc điều tra chất lượng học tập của sinh viên khối ngành kinh tế tt cả các trường ĐH
trong địa bàn thành phố HCM. Hãy cho biết trong các câu sau, đâu là sai số do chọn mẫu:
a. Trong số các sv được chọn có sinh viên khoa kế toán trường ĐH KT TPHCM
b. Sv trường cao đẳng KT đối ngoại là thành phần quan trọng của cuộc nghiên cứu.
c. Chỉ điều tra những sv giỏi. d. b và c điều đúng.
Câu 11. Nhân viên kiểm tra chất lượng của một nhà máy thực hin mt nghiên cứu để ước lưng tuổi
thọ trung bình của mt loi sản phẩm. Trong 3 ln điều tra chọn mẫu trước đây, độ lệch tiêu chuẩn của
sản phẩm tính được là: 9,2 giờ; 9,5 giờ; 9,8 giờ với phạm vi sai số chọn mẫu 2,5 giờ độ tin cy
của ước lưng là 99%. Số phẩm cần chọn ra để điều tra theo phương pháp chọn hoàn lại là:
a. 104 b. 92 c. 94 d. 102
Sử dụng dữ liệu sau để làm câu 12 và 13.
Cho dữ liệu nhánh và lá về độ tuổi của những người thu nhập trên 3 tr đ/tháng như sau:
Trang 3/4 mã đề 153
Frequency stem leaf
09 2 0 1 1 2 2 2 4 5 6
13 3 1 1 1 2 3 5 7 8 8 8 8 9 9
11 4 1 2 2 3 5 6 7 8 8 8 9
02 5 0 2
Stem width: 10
Each leaf: 1 case(s)
Câu 12. Mod, độ tuổi trung bình thu nhập trên 3tr đ/tháng là:
a. 38, 35 b. 35, 38 c. 38, 36.11 d. Đáp án khác
Câu 13. Tỷ lệ tuổi từ 45 trở lên có mức lương trên 3 triệu là:
a. 24.59 % b. 25.12 % c. 25.71 % d. 26.02 %
Câu 14. Trong phân tích phương sai, SSG bằng 0 nếu:
a. Các giá trị quan sát trong từng nhóm bng nhau.
b. Tất cả các giá tr trung bình bằng nhau.
c. Trung bình mẫu của từng nhóm bằng nhau
d. Tất cả đều sai.
Câu 15. Trình độ văn hóa, huân chương lao động hng nhất, nhì , ba,…thuộc loi thang đo (TĐ):
a. TĐ thứ bậc. c. TĐ khoảng, TĐ định danh.
b. TĐ định lượng. d. TĐ tỷ lệ.
Câu 16. Trước đây, định mức tiêu dung điện cho 1 hộ gia đình trong 1 tháng là 130KW. Do đời sống
nâng cao, người ta theo dõi 100 hộ gia đìnhthu được các số liệu sau:
Lượng điện tiêu thụ trong tháng (KW/ tháng)
-
-
-
-
-
Số hộ 14 25 30 20 11
Với mc ý nghĩa 5% có cần thay đổi định mức kng?
a. Thay đổi b. Không thay đổi c. Thiếu dữ kin
Câu 17. Trong kĩ thuật ANOVA, giả định nào không cần phải thỏa mãn:
a. Mẫu chọn từ tổng thể phải phân phối chuẩn.
b. Các tổng thể có trung bình bằng nhau.
c. Các tổng thể có phương sai bằng nhau.
d. K mẫu chọn một cách độc lập với nhau.
Câu 18. Hình dáng phân phi của dãy số là lệch trái khi:
a. μ> Me>Mo b. μ<Me< Mo c. μ<Mo<Me d. μ=Mo=Me
Trang 4/4 mã đề 153
Cho bảng sau (sử dụng làm câu 19)
Câu 19. Hãy cho biết các giá tr tương ứng với các số được
đánh trong bảng và hình dáng phân phối của dãy s?
a. (1)=8,86; (2)=10; phân phối lch trái.
b. (1)=8,86; (2)=10; phân phối lch phi.
c. (1)=8,68; (2)=11; phân phối lệch trái.
d. (1)=8,68; (2)=11; phân phối lch phi.
Câu 20. Trong phân tích phương sai, với mức ý nghĩa α, giả
thuyết H0 bị c bỏ khi giá trị kim định F >
a. Fk-1,n-k,α/2
b. Fk,n-k
c. Fk,n-k,α/2
d. Fk-1,n-k,α
Câu 21. Trong phân tích phương sai, giả thuyết H0 được phát
biểu như sau:
a. µ1 = µ2 = µ3 = … = µk = 0
b. µ1 = µ2 = µ3 = … = µk = µ0
c. µ1 = µ2 = µ3 = … = µk
d. Tất cả đều sai.
Câu 22. Trong mt lô bóng đèn điện vừa mới sản xuất, người ta chọn ngẫu nhiên 400 bóng để kim
tra, kết quả cho thấy 20 bóng kém chất lượng. Nếu tỷ lsản phẩm m chất lượng của toàn bộ lô
hàng được ước lượng trong khoảng từ 3% đến 7% thì độ tin cậy của ước lượng là: (%)
a. 94,12 b. 94,56 c. 95,72 d. 93,44
Câu 23. Trọng lượng trung bình khi xuất chuồng ở 1 trại chăn nuôi gà công nghiệp năm trước là
3,2kg/con. Năm nay, người ta sử dụng mt loại thức ăn mới. Cân thử 25 con gà, tính được = 3,5
s2 = 0,25 (phương sai đã hiệu chỉnh).
Với mức ý nghĩa 5%, hãy kết lun về tác dụng của loi thức ăn này
a. Tác dụng tốt b. Không tác dụng d. Không kết luận
Câu 24. Cuộc điều tra t lệ trẻ em sinh ra trong tháng 8/2011 được tiến hành:
a. điều tra tất cả các trẻ sơ sinh trong quý 3 năm 2011.
b. Tất cả các em bé bị ốm phải nhập viện là đơn vị điều tra.
c. Tất cả các bé sơ sinh chào đời tngày 1/8/2011 đến ngày 31/8/2011.
d. Tất cả các câu trên đúng.
Câu 25. Tính t lệ thực hin năng suất kế hoạch lao động bình quân tính cho cho cả 4 phân xưởng (sản
suất cùng một loại sản phẩm)
Phân xưởng Tỷ lệ thực hiện kế hoạch NSLĐ (%) Mức kế hoạch NSLĐ bình quân 1 công nhân
Hoa Mai 106 79
Hoa Đào 107 80
Hoa Hồng 108 83
Hoa Huệ 110 90
a. t= 107,75(%) b. t= 119,76(%) c. t= 107,83(%) d. t= 109,23(%)
Row1
Mean 9,95
Standard Error 0,65884668
Median 9,5
Mode 8
Standard Deviation
2,946451925
Sample Variance (1)
Kurtosis -0,405726295
Skewness 0,534377472
Range (2)
Minimum 5
Maximum 16
Sum
Count 20
Trang 5/4 mã đề 153
Hết