ươ
ế
Ch
ề
ể
ộ
ệ ng 4 Thuy t trìnhLàm vi c theo ọ nhómĐi u khi n cu c h p
ỹ
ế
ệ
ề
ể
ộ
• Ph n I:ầ K năng thuy t trình • Ph n II: Làm vi c theo nhóm ầ • Ph n III: Đi u khi n cu c h p ọ ầ
ươ
ễ
ấ
by D ng Tu n Anh &Nguy n Thanh S n ơ
11
Ế
Ỹ
I K NĂNG THUY T TRÌNH
ẩ
ộ ố ướ ặ
ế
ươ
ệ
ế ộ ố ể
ế
• M t s câu h i ỏ • B c chu n b ị • Đ c đi m c a m t bài thuy t trình ộ ủ ể • Trình bày b ng ph ự ằ ng ti n tr c quan • Thuy t trình b ng overhead projector ằ • M t s đi m c n l u ý khi thuy t trình ầ ư
12
ộ ố
ỏ M t s câu h i
• Thuy t trình là gì ? . ấ
i nói cung c p thông tin cho ng ườ i Ng
.
ắ Th i gian trình bày “ng n”.
ế ườ nghe. ờ • Ai c n ai ? ầ Ng Ng
ss
13
ườ ườ ầ ườ ầ i nói c n ng i nghe c n ng i nghe hay ườ i nói.
ướ
ẩ
ị B c chu n b
ị
ụ
ằ ế
ượ
• Xác đ nh m c tiêu b ng các câu h i ỏ . T i sao có bu i thuy t trình này. ổ ạ Cái gì đ ườ
ấ c cung c p cho ng i nghe.
ế
• Xác đ nh thính gi ị Th lo i c a ch đ thuy t trình. ể ạ ủ Trình đ thính gi ộ
ả. ủ ề ả .
ss
14
ướ
ẩ
ị B c chu n b
ế
ờ
ị
:
• Xác đ nh th i gian thuy t trình
ầ
ẫ
ổ
ệ Chia th i gian trình bày thành các ph n ờ ầ ớ ừ ỏ ươ ng ng v i t ng công vi c xác
ế
ấ
c. ủ ề ủ
dung trình bày, t ố qu mong mu n đ t đ Ph n 2 : trình bày t ng ch đ c a
ch
ả ầ ươ ầ
ế
ế
ầ
ậ
i sao có v n đ này, k t ạ ượ ừ ị ự ng trình ngh s . Ph n 3 : k t lu n c a ph n thuy t trình. ủ
ss
15
ứ nh t ụ ị đ nh. Thí d : Ph n 1 : d n nh p : t ng quan v n i ề ộ ậ ề ạ
ướ
ẩ
ị B c chu n b
ộ
ầ :
ể
• Chia n i dung thành 2 ph n Ph n trình bày trên các slide. ầ Ph n đ nói. ầ
ss
16
ủ
ế
ể
ặ
Đ c đi m c a 1 bài thuy t trình
• Rõ ràng :
ơ ắ
ử ụ ắ
ể
ọ
ss
17
Ng n và đ n gi n. ả Highlight các đi m quan tr ng. ể • S d ng hình nh, âm thanh, màu ả ệ ạ s c, ... đ làm m nh các thông đi p
ủ
ế
ể
ặ
Đ c đi m c a 1 bài thuy t trình
ộ
• N i dung slide là :
ố ế
ờ
ss
18
X ng s ng c a bài thuy t trình ươ ủ H tr cho l ỗ ợ i nói. • Nh t quán : ấ Màu s cắ Font, size chữ Indentation.
ủ
ế
ể
ặ
Đ c đi m c a 1 bài thuy t trình
ỗ
ồ
ủ
ỗ
:
• M i slide bao g m : Hình nh, video, âm thanh. ả Ch vi ữ ế t • M i dòng c a slide là
ạ ệ
ss
19
ắ Đo n câu (phrase) không là m nh đ . ề Xúc tích, ng n g n. ọ
ủ
ế
ể
ặ
Đ c đi m c a 1 bài thuy t trình
ủ
ự
ả
• S d ng các hi u ng c a powerpoint ệ ứ ử ụ Tr t t ủ ệ ậ ự ộ ấ xu t hi n c a n i dung trình bày Xu t hi n c a t ng slide ủ ừ ệ ấ Xu t hi n c a t ng dòng, ch , ký t ữ ủ ừ ệ ấ Xu t hi n c a t ng hình nh. ủ ừ ệ ấ
ss
110
ủ
ế
ể
ặ
Đ c đi m c a 1 bài thuy t trình
ủ
ỗ
ử ụ ử ụ
ầ ệ ứ
ữ
ệ
• S d ng ph n note c a m i slide. • S d ng hi u ng l ch slide gi a máy
tính và máy chi u.ế • Slide là abstract c a document (word ủ
file).
ss
111
Case study 1
ứ
ạ ộ
i n i dung
• Nghiên c u và trình bày l
trang web Norton Antivirus.
ự
ế ủ
ộ ầ
ụ
ấ
• Xây d ng m t bu i thuy t trình thuy t ế ổ ườ ng ph c các Th y/Cô giáo c a 1 tr ệ c p 3 mua máy tính xách tay hi u X.
ss
112
Case study 2
ứ
ạ ộ
i n i dung
• Nghiên c u và trình bày l ủ trang web c a Oracle.
ổ ậ ủ
ế
• Thuy t trình các tính năng n i b t c a
ữ
ngôn ng VB.
ss
113
Case study 3
ế
ộ
• Thuy t trình ph bi n n i dung công ổ ế
tác mùa hè xanh cho các SV.
ổ
ơ
• Báo cáo t ng k t công tác mùa hè ế ị ủ xanh c a đ n v .
ss
114
ế ế
ự
Thi
t k trình bày tr c quan
ạ
ả ủ
ế ế ế ể
c a b n i nghe
ố
t là … ắ
ữ
• Hãy nghĩ đ n thính gi • Thi ườ t k đ giúp ng • Trình bày tr c quan nên… ự • Trình bày tr c quan t ự • Nh ng cách đ thêm s c thái vào ể
ự
s trình bày
ss
115
ả ủ
ạ
ế Hãy nghĩ đ n thính gi
c a b n
ắ “ng
ơ ỉ ắ ờ
ả ườ ừ
ạ ộ c trình bày m t m ch ế ớ ừ 5 đ n 7
ạ ớ ỉ 25% đ n 50% th i gian. ượ B nh ng n h n ch nh t ắ
• L ng nghe khó h n đ c ọ i nghe" ch l ng nghe kho ng t ế • Thông tin đ ộ đi m.ể ắ
ả ớ
ss
116
ả ọ L ng nghe nh kho ng 10%, ớ còn đ c nh kho ng 50%.
ả ủ
ạ
ế Hãy nghĩ đ n thính gi
c a b n
ế
ầ
• N u thính gi ỉ
ờ ỉ ả ắ l ng nghe ch 1 ph n th i ọ ớ
ề ạ
ử
ủ
ở
ả
ộ ờ i 5.0% trên toàn b th i
gian và ch nh 10% đi u h nghe thì ổ “c a s ” thông tin c a b n m ra ớ kho ng 2.5% t gian trình bày !
• V yậ ậ
ườ
!
ườ
ệ ể
i nghe ị i nghe ch u nghe và
Th t tôi nghi p cho ng Hãy làm gì đ ng nhớ.
ss
117
ế ế ể
ườ
Thi
t k đ giúp ng
i nghe
ướ ạ
i d ng
ự ứ
• Organize – d li u trình bày d ữ ệ ấ jigsaw puzzle boxtop" đ ể ự ổ ch c và tái xây d ng t ằ
khung và có c u trúc Cung c p 1 " ấ ườ i nghe t ng ữ nh ng thông tin b ng l ệ t kê các đi m đã đ
ờ ủ ượ ạ i c a b n. c trình bày và Li
ss
118
ấ ể ả ồ cung c p 1 b n đ mà anh trình bày.
ế ế ể
ườ
Thi
t k đ giúp ng
i nghe (tt)
ể
i nghe chuy n
•
ườ Illustrate – giúp ng data thành thông tin V 1 b c hình. ứ K 1 câu chuy n. ệ Đ a ra nh ng so sánh. ữ
ss
119
ẽ ể ư
ế ế ể
ườ
Thi
t k đ giúp ng
i nghe (tt)
ự ế
ệ
• Repeat – c i thi n s ti p thu data đ i ố
ớ
ả ườ v i ng i nghe Nh r ng “ng ớ ằ ờ i 50% th i gian. ườ
ườ ừ ậ i nghe" t p trung t 25
ss
120
ớ t Th ng xuyên l p l ậ ạ i.
ự
Trình bày tr c quan nên…
ỗ ợ
ụ
• Trình bày tr c quan h tr cho m c
ề
tiêu truy n đ t
• Trình bày tr c quan làm phong phú
ệ thông đi p b ng l
i nói
.
ử ụ
ờ • Trình bày tr c quan nên s d ng màu
ắ
ự ạ . ự ằ ự ả . s c và hình nh
ss
121
ự
ố
Trình bày tr c quan t
t là …
ớ
ấ
ượ ừ c t
30 feet.
ấ
ừ projector t ọ ủ
• Visible – th y thì m i tin ấ M i ng ườ ọ i xem th y rõ Ký t ự cao 1 inch th y đ C n ph i tính ả ầ • Đ r ng c a màn hình ủ ộ ộ • Kho ng cách t ả • Kho ng cách c a m i ng ả
ớ i màn hình ườ ớ i t
i màn hình
ss
122
ự
ố
Trình bày tr c quan t
t là …
ỗ
• Visible (tt) S t ố ừ ủ ừ c a t ng dòng 3 t ố ư ớ i u i 4 là t 6 t ố ớ i đa i 7 là t S dòng c a m i slide ố ủ Ít h n 10 ơ
ss
123
ự
ố
Trình bày tr c quan t
t là …
ượ
ệ
c ngay thông đi p
• Clear – hi u đ ờ
ể i nói
ậ
ề ể ậ
ằ b ng l M i visual t p trung trên 1 ý t ỗ ng Tránh quá nhi u thông tin s đ ng Dùng màu đ t p trung trên thông tin then
ch tố
ưở ơ ẳ
ế ớ ạ i m c tiêu truy n đ t
ặ
ả
ụ ệ ằ ờ Liên h tr c ti p t ệ ự B sung cho thông đi p b ng l ề i nói
ss
124
ổ Âm đi uệ T ng quan ho c hình nh toàn c c ụ ổ
ự
ố
Trình bày tr c quan t
t là …
• Simple
ọ
ơ
ss
125
ả ắ ả L ai ra thông tin không liên quan Làm đ n gi n b ng cách dùng b n phác ả ằ th o, màu s c …
ữ
ể
ắ
ự Nh ng cách đ thêm s c thái vào s trình bày
ữ ế
ệ
ể
ồ
ế ợ Ch vi
t, ký hi u, bi u đ ,
• K t h p : hình nh…ả
ắ
ấ
ậ
• Thêm màu s c đ nh n m nh, th n ể
ủ
ề
tr ng v ý nghĩa c a màu s c.
ạ ắ ủ
ặ
ọ ử ụ ế
• S d ng bút chi u, che ph ho c là ế ấ bi n m t slide … ổ
ể
ướ
c
• Thay đ i backgrounds đ chuy n b
ể
ặ
ể ủ ề ớ ho c chuy n ch đ m i ự
ọ
nhìn (ngang, d c,
• Thay đ i trình t ổ
ss
xiên)
126
ử ụ
S d ng Overhead Projectors
ữ
ệ ợ ủ
i c a Overhead
ữ
ủ
• Nh ng đi m b t ti n c a
• Nh ng ti n l Projectors ấ ệ ể Overhead Projectors
ỹ
• Các k thu t trình bày v i ớ ậ
Overhead Projectors
• Overhead Projection Survival Kit
ss
127
ệ ợ
ữ
Nh ng ti n l
i of Overhead Projectors
ượ
ự
:
• T p trung đ
ả c s chú ý c a thính gi ng ti n trình bày. ườ
ậ Gây s chú ý lên ph ươ Ng ng s chú ý lên ng ự
ủ ệ i nói.
ự
ấ
ỉ
ừ ể ệ
• Có th hi u ch nh gi y trong lúc trình
ể
ế ả
ọ ư ế t lên b ng. ằ ứ ạ ấ ả
• Làm đ n gi n thông tin ph c t p b ng
bày Highlight các đi m quan tr ng Vi t lên gi y trong nh vi ơ ặ
ấ cách đ t các gi y trong lên nhau.
ễ
ấ
• Gi y trong d mang đi.
ss
128
ữ
ủ
ấ ệ ể Nh ng đi m b t ti n c a Overhead Projectors
ậ
• Overhead projector khó v n chuy n. ể • Overhead projection kém “chuyên
ệ
ơ nghi p” h n slides.
ss
129
ỹ
ớ
ậ
Các k thu t trình bày v i Overhead Projectors
ể
:
• Chuy n đ i s chú ý
ổ ự Vào màn hình hay vào ng
ắ
T t projector khi không dùng.
ườ i trình bày.
• • "Chalkboarding"
Dùng projector nh b ng đen ấ ư ả • Pointing đ nh n m nh ạ ể
ọ ể ự Dùng đèn pin r i đ kéo s chú ý t ạ ơ i n i
ss
130
chi u.ế
ớ
ậ
ỹ Các k thu t trình bày v i Overhead Projectors
• Highlighting
ể ố Dùng màu khác v i màu g c đ gây chú ớ
ý.
• Che n i dung trình bày
ủ ề ỗ
ầ ượ ở c m .
ộ ở ừ ướ ừ ủ ấ
M t ng ch đ m i lúc. H ng chú ý vào ph n đ Ng a s sao lãng. ự
• Ph l p các gi y trong lên nhau ấ
ứ ạ ơ
ss
131
ượ ừ ừ ầ Làm đ n gi n các khái ni m ph c t p. ả T ng ph n đ ệ c trình bày t ng lúc.
Overhead Projection Survival Kit
ầ
ế ị ỗ ợ
t b h tr :
ổ ắ
• C n chu n b các thi ị ẩ • Extension Cord (dây n i).ố • Ungrounded Plug Adapter ( c m 3
ch u).ấ
ự
.
• Spare Bulb (bóng d phòng) • Transparency Pen (bút lông xóa). • Acetate Film (gi y trong). ấ
ss
132
ề ầ ư
ữ
ế
Nh ng đi u c n l u ý khi thuy t trình
ả
Đ ng tr
ướ ử ọ ự
ạ
c c t a, thuy t trình viên ph i tin, ch đ ng sáng t o trong
ầ ư
ử
ữ
ế ủ ộ ng x . Khi thuy t trình, c n l u ý nh ng
ứ bình tĩnh, t ế ứ ắ nguyên t c sau đây:
ứ
ọ
ừ
ế
ộ
• Nói ch không ph i là đ c bài. ả • Đ ng thuy t trình tr phi b b t bu c ị ắ
ứ ả
ồ ph i ng i nói..
133
ề ầ ư
ữ
ế
Nh ng đi u c n l u ý khi thuy t trình
ả
ể
ộ
ỉ ứ
• Th nh tho ng di chuy n và có đi u b ộ ệ ỗ ứ ch không nên đ ng yên m t ch . ể ọ
ườ
i nghe rõ, phát
ượ
ệ
ị
ng, nh p đi u, âm
• Nói đ l n đ m i ng ủ ớ ẩ âm chu n xác, không nói quá nhanh hay quá ch m.ậ • Thay đ i âm l ổ ọ ủ
ề
ề
ệ ộ
đi u c a gi ng nói. Tránh nói đ u đ u m t cách bu n t
ồ ẻ .
134
ề ầ ư
ữ
ế
Nh ng đi u c n l u ý khi thuy t trình
• Đ i di n c t a, nhìn vào m t c t a (eye
ố ệ
ậ ạ ủ
ế ượ
ươ ế
•
ề
ề ỗ ờ
ắ ử ọ ắ ử ọ ế ự ể ề contact) đ nh n bi t s truy n đ t c a ư ể ậ c ti p nh n nh th nào. Qua đó mình đ ậ có th ể thay đ iổ cách ti p c n hay ph ng ợ ạ pháp truy n đ t cho thích h p. ể ậ đi m chính , tránh sa đà vào T p trung vào ị ộ ệ ặ ế t trong các h i ngh , nhi u t. Đ c bi chi ti ả ễ di n gi trình bày, th i gian dành cho m i ườ ấ ng
ụ ỗ ợ i r t ng n. ụ ử ụ
• Khi s d ng d ng c h tr nh projector, tránh nói v i screen mà nói v i c t a.
135
ư ớ ử ọ ớ
ề ầ ư
ữ
ế
Nh ng đi u c n l u ý khi thuy t trình
ể ể ng xuyên ki m soát th i gian đ
ề ờ ờ . Đi u này
ụ
•
ổ tr cướ khi nói và
ế ế
•
ử ọ ớ
• Ph i th ườ ả ế ấ t bài thuy t trình đúng gi hoàn t ượ (rehearsal) bài nói ậ ả t p d ỏ t đòi h i ph i ầ ề ầ nhi u l n cho thu n th c. ể ữ ế T ng k t nh ng đi m chính sau khi k t thúc bài thuy t trình. ủ ề Theo dõi c t a, có ni m say mê v i ch ứ ề ạ đ và nh y bén đáp ng nh ng nhu c u ử ọ ủ c a c t a.
136
ữ ầ
Ự
Ệ
II. XÂY D NG NHÓM VÀ LÀM VI C THEO NHÓM
ả
ủ ạ ợ
ủ ạ ộ t
ữ ữ ế ỹ
• Khái ni m team ệ • T i sao ph i hình thành team • L i ích c a team • Nh ng vai trò trong team • Nh ng giai đo n phát tri n c a m t team ộ ể ạ • Th nào là nh ng team ho t đ ng t ố ữ • K năng giao ti p trong team ế • Mâu thu n trong team và cách kh c ph c ụ ắ • Kh c ph c th I k trì tr trong team ờ ỳ
137
ẫ ụ ệ ắ
ệ Khái ni m nhóm
ấ
ệ
ậ ẽ
ả
ộ
• B t lu n làm ngh nghi p nào, chúng ta ề cũng s ph i đóng góp cho m t team nào đó.
ệ
• Team hi n di n kh p n i trong môi
ắ ệ
ườ
ơ ệ ạ ệ ng làm vi c hi n đ i.
tr
ữ
ả
ế ợ ị
ữ
nhi uề đ n v khác nhau trong ch c đ làm thành nh ng
.
• Nhi u c p qu n lý k t h p nh ng cá nhân ề ấ ơ ừ ộ m t hay t ộ ổ ứ ể cùng m t t ệ team có hi u năng cao
138
ệ Khái ni m nhóm
ộ
ườ
ộ
• “M t team là m t nhóm ng
ổ ụ
ủ
ỹ i có k năng ộ b túc cho nhau mà cùng tham gia vào m t m c đích chung c a nhóm.”
ầ
ừ
ng thành viên v a
ộ ả
ừ
• M t team c n có s l ố ượ ế ả 6 đ n 20.
ph i, kho ng t
139
ả
ạ
T i sao ph i hình thành nhóm
ự
ớ t nh ng d án l n ả ề c nhi u gi
i
• Đ có th hoàn t ấ ể ữ • Đ có th tri n khai đ ượ ể ể
ể ể pháp ễ
ữ
ế
ế c nh ng khi m khuy t
ệ ượ ả i pháp ữ ượ
c nh ng quan h đ ng
• D phát hi n đ ộ trong m t gi • Xây d ng đ ự ệ ố ớ nghi p t
ệ ồ ệ ơ t v i nhau n i làm vi c
140
ợ
ủ L i ích c a nhóm
Ngoài 4 l
i ích chính đã nêu, team còn có
ợ m t s l
i ích sau đây:
ộ ố ợ ạ ơ ộ ế ậ
ề
ể
• T o c h i ti p c n nhi u quan đi m
khác nhau
ỗ ượ ưở ế ề ớ c ti p xúc v i nhi u ý t M i thành viên đ
ờ ậ
141
ọ ượ ề ề ấ ng ọ khác nhau mà các thành viên khác có, nh v y h ế ậ c nhi u cách ti p c n v n đ khác nhau. h c đ
ợ
ủ L i ích c a nhóm
ể
ỹ
ữ k năng làm vi c v i con ng
ề ườ . i
ỗ
• Phát tri n nh ng k năng truy n thông, ỹ ệ ớ ệ Thông qua s làm vi c trong nhóm, m i ể ọ ượ
ự thành viên có th h c đ
c:
Cách l ng nghe m t cách tích c c và h u
ữ ự ắ ộ
ệ hi u nh ng thành viên khác
ữ ễ ệ
ữ ả ự ế ạ ấ ồ
142
ộ Di n đ t m t cách h u hi u ữ Cung c p nh ng ph n h i chân th c đ n cho các thành viên khác trong nhóm.
ợ
ủ L i ích c a nhóm
ể
• Phát tri n kh năng suy nghĩ có phê
ả ỹ phán và các k năng đánh giá.
Các thành viên th ể ỹ ữ ề ứ ạ ủ ả ấ
ữ ả ườ ng ph i dùng nh ng k năng ữ đó l p ra nh ng gi i pháp và
143
ữ ữ này đ đánh giá nh ng v n đ ph c t p c a ậ ừ ề nh ng đ án và t ạ ế nh ng k ho ch.
ợ
ủ L i ích c a nhóm
ỹ
ả
ể
ế
ữ
ộ . i quy t xung đ t ữ
ư ệ
ế
ữ ế ả c nh ng cách gi
• Phát tri n k năng gi Nh ng team luôn luôn có nh ng xung đ t ộ ề ắ ớ ự (conflict), nh ng v i s rèn luy n đúng đ n v ỹ ể ọ k năng giao ti p, các thành viên có th h c ộ . ữ ượ i quy t nh ng xung đ t đ
144
ữ
Nh ng vai trò trong nhóm
ữ
ề
ộ
ỗ
nào là tùy thu c vào t ng đ án. ị do xác đ nh các vai
ư
ắ
ọ
• Trong team có nh ng vai trò (role) nh th ư ế ừ • M i team có quy n t ề ự trò, nh ng có hai nguyên t c quan tr ng:
M i ng
ỗ ườ ồ ề ớ i đ ng ý v i nhau v các vai trò
145
ỗ ườ ủ ề M i ng i hài lòng v vai trò c a mình
Team leader
• H u h t m i nhóm th
ộ tr
ườ ẽ ị ưở ệ
• Quy n h n và vai trò c a tr
ọ ầ ế ng nhóm . ng có m t ả ườ ưở ng nhóm s ch u trách nhi m qu n lý i tr Ng ộ ề toàn b đ án. ạ ưở ủ ng nhóm không
ề nên quá l nớ
ườ ị
ả
ộ
146
• Tr ặ ệ ưở ng nhóm th ng ch u trách nhi m đ t ra ộ ổ ứ ươ ch c các ch ng trình hành đ ng căn b n, t ư ớ ế ộ ọ cu c h p, theo dõi ti n đ và giao l u v i các thành viên.
Team leader
ưở
ể ề
ấ
ộ
ộ
ưở
ng nhóm có th đ xu t m t ng nhóm
ớ ề
• M c dù tr ặ ế ti n trình hành đ ng, nh ng tr ả ượ ph i đ ế
ả ẵ
ư ấ ồ c nhóm đ ng ý v i đ xu t đó. • N u nhóm mu n th c hi n theo m t ti n ộ ế ố ệ ự ưở ng nhóm ph i s n sàng
trình khác, tr dung hòa.
147
ủ
ể
ạ
Các giai đo n phát tri n c a team
ạ
ườ ạ
ậ ể Team th ng phát tri n qua 4 giai đo n: (cid:0) Giai đo n hình thành (forming stage) Đây là giai đo n “tu n trăng m t” khi các thành
ầ ớ ớ ạ viên m i làm quen v i nhau.
ạ
ệ
(cid:0) Giai đo n bão táp (storming stage) ấ ộ ắ ầ Các xung đ t b t đ u xu t hi n khi các thành ể ộ ữ ệ ớ ắ ầ
ư ệ ộ
ố ẽ ọ ượ
148
viên b t đ u làm vi c v i nhau và bi u l nh ng ấ ồ trong cách làm vi c. Nh ng đây là m t b t đ ng ạ giai đo n then ch t cho team vì thông qua giai ệ ớ ạ c cách làm vi c v i đo n này team s h c đ nhau.
ủ
ể
ạ
Các giai đo n phát tri n c a team
ậ (norming stage)
ắ
ả ủ
ứ
ệ
ậ
ọ
ượ ượ
ệ ớ
• Giai đo n xác l p ạ ạ Team đi vào giai đo n mà các nguyên t c ử làm vi c và ng x căn b n c a team đã c xác l p và các thành viên đã h c đ c cách làm vi c v i nhau. đ
ệ
ả (performing stage)
ổ
ệ
ấ ố t t
t
ữ
ế
ầ
• Giai đo n hi u qu ạ ị ư ộ Lúc này, nhóm đi vào n đ nh nh m t ả ệ nhóm làm vi c có hi u qu và hoàn t ệ ượ c giao h u h t nh ng công vi c đ .
149
ủ
ầ
ộ
ọ
Cu c h p đ u tiên c a nhóm
ụ
ộ ọ
ủ
ắ
• M c đích c a cu c h p đ u tiên là ậ xác l p nh ng
ầ ả ữ nguyên t c căn b n
ậ
(ground rules) v cách mà team v n hành
ụ
ủ
ị
ề ữ
xác đ nh nh ng m c tiêu c a team.
ề ụ
• Cu c h p đ u tiên nên có nh ng đ m c
ộ ọ sau trong ch ự ớ
ầ ữ ươ ị ự ng trình ngh s : ệ i thi u ữ ể
ụ
ủ ề
T gi Phát bi u nh ng m c tiêu c a đ án
150
ủ
ầ
ộ
ọ
Cu c h p đ u tiên c a nhóm
ạ
ặ Đ t tên nhóm công tác. ế ậ ế t l p k ho ch công tác và gán Thi ệ
công vi c cho m i thành viên
ặ
ắ
ắ
ỗ ả Đ t ra các nguyên t c căn b n ả ể ể ắ nh ng nguyên t c căn b n đ tri n khai ộ ọ công vi c, nguyên t c khi h i h p và nh ng ả ế nguyên t c liên quan đ n cách gi đ t.ộ
151
ữ ệ ắ ữ ế i quy t xung
ạ ộ
ữ
ế
ố
Th nào là nh ng team ho t đ ng t
t
ườ
Nh ng team ho t đ ng t
t th
ng có chung
ạ ộ ệ
ấ
ữ ố nh ng d u hi u sau đây:
ữ ỗ
ầ ủ
ệ
t
• M i thành viên tham gia đ y đ và nhi
ệ
.
ọ
ệ ộ ờ
ữ ề
tình vào công vi c chung ấ ắ D u hi u này g i là tính g n bó (commitment). ỗ M i m t thành viên đóng góp th i gian và công ứ s c cho đ án, tham gia vào quá trình ra nh ng quy t đ nh v công vi c c a nhóm.
ự
ệ ủ ế ị ề
.
• S tin c y l n nhau ậ ẫ
152
ạ ộ
ữ
ế
ố
Th nào là nh ng team ho t đ ng t
t
ệ
ở
ệ ế
ữ ệ
• Quan h thân thi n, c i m S giao ti p là h u hi u khi t
ở ấ ả t c các thành
ự viên:
ữ ng
ư ượ ủ ộ ưở ch đ ng đóng góp nh ng ý t ộ ồ ả ữ ấ cung c p nh ng ph n h i m t cách xây d ng ỏ ữ ầ yêu c u làm sáng t nh ng gì ch a đ ự c rõ
ràng
ữ ậ ấ ườ ng xuyên.
153
ắ ậ cung c p nh ng c p nh t th l ng nghe thành viên khác .
ạ ộ
ữ
ế
ố
Th nào là nh ng team ho t đ ng t
t
ườ
i trong nhóm công
• Vai trò c a m i ng ỗ ủ tác là rõ ràng ườ
ỗ M i ng
ự ở ỗ ả ườ ộ i có m t vai trò rõ ràng trong nhóm ự ủ ầ ườ i là có đ t m cho ệ i đó đ m nhi m. Năng l c đây
công tác. Năng l c m i ng vai trò mà ng g m: ồ
ả
154
ế ự năng l c chuyên môn, ề ế ấ ự i quy t v n đ năng l c gi ự năng l c giao ti p.
ạ ộ
ữ
ế
ố
Th nào là nh ng team ho t đ ng t
t
ắ ự
ụ
• tính g n bó (commitment), • năng l c (competence) và • m c tiêu chung (a common goal).
155
ạ ộ
ữ
ế Th nào là nh ng team ho t đ ng không t
tố
ế ự ậ ẫ
• Thi u s tin c y l n nhau ế Đ gi
ạ ậ i quy t tình tr ng này, nhóm nên nh n
ể ả ứ ể
ờ ể ệ ớ
ư
ể ế ủ ạ ữ th c ra nh ng đi m m nh/đi m y u c a nhóm ề và nên dành nhi u thì gi đ làm vi c v i nhau ộ nh là m t nhóm. ộ
• Có thái đ ng i xung đ t v i nhau ạ ể ộ ể c n thi ầ ộ Xung đ t có th là ộ ớ ể ố
ộ ớ t ế đ đ t phá m t v n
ộ
ệ ầ ậ ữ qui
ẽ ề
156
ắ ộ ấ ề đ nào đó. Đ đ i phó v i xung đ t m t cách ả ữ ậ h u hi u, nhóm c n th o lu n xác l p nh ng ệ ể ả v cách mà nhóm s làm vi c đ ắ t c căn b n ộ . ụ kh c ph c xung đ t
ạ ộ
ữ
ế Th nào là nh ng team ho t đ ng không t
tố
ắ ớ ụ ủ
ế ể ố ớ
• Thi u g n bó v i m c tiêu chung c a team ạ Đ đ i phó v i tình tr ng này, sau m i bu i h p, i trách nhi m c a m i thành
. ổ ọ ỗ ỗ ủ ệ ạ ầ
ế ọ
nhóm c n xem xét l ả ằ ả viên và đ m b o r ng m i thành viên liên k t v i nhau.
• Tr n tránh trách nhi m ệ ạ Đ đ i phó v i tình tr ng này, nhóm c n làm rõ
ớ
ườ ớ ố ể ố ữ
ụ ữ
ọ
157
ầ ả ậ ủ ng nh ng m c tiêu c a nhóm; th o lu n th ụ ề ữ ế ướ ướ ng v nh ng m c c ti n h xuyên nh ng b ủ ầ ạ ấ ụ tiêu và liên t c nh n m nh t m quan tr ng c a ụ ữ ệ ươ ớ i nh ng m c tiêu vi c v n t .
ạ ộ
ữ
ế Th nào là nh ng team ho t đ ng không t
tố
ế ế
ạ ộ
ả
• Không quan tâm đ n k t qu ho t đ ng
ủ c a nhóm
.
Đ đ i phó v i tình tr ng này, nhóm c n t p ạ
ầ ậ ể ố
ớ ữ ụ ụ ể
ạ ượ ữ ữ ng nh ng cá nhân t o đ c nh ng thành
158
trung vào nh ng m c tiêu c th và chú ý khen ưở th tích.
ữ
ỏ
Nh ng câu h i đánh giá team
ế ự ọ
ủ
• Các thành viên c a nhóm có đ n d h p đúng gi ờ
không ?
ị ướ
ẩ
ế ự ọ
c khi đ n d h p
• Các thành viên có chu n b tr
không?
ượ ổ ứ ố
t ?
c t ươ
ị ự ủ
ộ
ch c t ng trình ngh s c a cu c
• Các cu c h p có đ ộ ọ • Nhóm có theo đúng ch
ọ
h p không?
ộ
ồ
ề ế ị
ữ
ệ
• Các thành viên có đóng góp m t cách đ ng đ u ? • Nhóm có quy t tâm th c hi n nh ng quy t đ nh đã ự
ặ
ệ ượ
ữ
ả
ế c nh ng k t qu mong
• Nhóm có th c hi n đ
ố
ế đ t ra không? ự mu n không ?
159
ế
ỹ
K năng giao ti p trong team
ỗ
ộ ố ỹ
ữ
Có m t s k năng mà giúp cho m i thành ng
ưở ộ
ớ ả ơ ắ
ưở
viên trong nhóm trình bày nh ng ý t ủ c a mình v i các thành viên khác m t cách ệ hi u qu h n. ỹ ỹ ỹ
ư
ổ K năng l ng nghe và phê bình trao đ i K năng trình bày ý t ng ế ự K năng giao l u tr c tuy n
160
ắ
ổ L ng nghe và phê bình trao đ i
ắ
ế ề ng hai chi u, r t c n ồ ấ ầ ự ủ
t chú ý l ng nghe đ ng s c a ta ể ế ể ữ ừ ắ
• L ng nghe tích c c ự ề ườ Truy n thông là con đ ắ t cho ta bi thi ố ọ khi h phát bi u. Đ ng u n n n nh ng phát bi u ữ ườ ủ c a ng phát bi u. ể
ắ ử i khác thành nh ng gì mà ta s p s a
ỏ t đ t câu h i
ề
ỏ ạ ể ượ c gi
• Bi Khi ta l ng nghe đi u gì mà ta không rõ, thì nên ộ i thích m t cách i trong nhóm.
161
ả ườ ế ặ ắ ề i đ cho đi u đó đ ố ớ ấ ả ọ t c m i ng h i l rõ ràng đ i v i t
ắ
ổ L ng nghe và phê bình trao đ i
ế
ủ
ờ ạ
ữ bình c a m t ng i có th làm cho nh ng k ho ch c a ả c nhóm ti n tri n hay b đ v .
ộ ự ệ
• Bi ế C n khéo léo khi phân tích, đánh giá, phê bình. L i phê ầ ể ủ ị ổ ỡ ư ế
ự ế
.
i thích nh ng lý do riêng c a b n
ể ạ
ộ ườ ể ế ễ ả ộ m t ý ki n nh là m t s ki n th c t ủ ạ ữ ấ ế i (restate) ý ki n xu t phát ả ứ
ườ
i khác
ưở
ườ
ứ
ả
ộ
ng ch không ph i m t con ng
I
ị
ữ
ữ
ệ
ậ
t, khó
162
ừ Đ ng di n t ả Gi Phát bi u l ứ ứ Đáp ng (response) ch không ph n ng (react) ủ ưở ậ Công nh n ý t ng c a ng ắ ờ ừ Đ ng ng t l i ộ Phê bình m t ý t ự Luôn l ch s ừ Đ ng dùng nh ng thu t ng quá chuyên bi hi u ể
ộ ồ ả ự . t ph n h i m t cách xây d ng
ắ
ổ L ng nghe và phê bình trao đ i
ộ
ẫ
.
ộ ọ
• Bi ế M t cu c h p không ph i lúc nào cũng ph i ả ộ
ườ ưở i tr
ể
ấ ồ ữ ẽ ẳ i t a s căng th ng do nh ng b t đ ng s có
t tán g u m t chút ả ệ ng nhóm mang không khí công vi c. Ng ớ nên tán g u đôi chút v i các thành viên đ giúp gi th x y ra sau đó
163
ẫ ả ỏ ự ể ả .
Trình bày ý t
ngưở
ệ
ộ
• Coi ch ng ngôn ng , đi u b khi trong ữ
ự ộ tâm tr ng b c b i
ừ ạ Khi đang
ạ ự ộ m t tâm tr ng b c b i, ta có th b c
ấ ở ộ ữ ị
ả ộ
ệ ề ẫ
ậ ợ ứ
ữ ệ ạ ể ộ ệ ộ ra thành nh ng d u hi u khó ch u qua ngôn l ấ ữ ng , đi u b . Vào lúc y ngay c khi ta nói ra ộ m t đi u đúng, các thành viên trong nhóm v n ữ i vì ngôn ng , đáp ng m t cách không thu n l ệ ư đi u b c a ta đ a ra nh ng tín hi u sai l c.
ưở
ng
ộ ộ ủ ẻ
• Nên vui v và có óc hài h ướ c • Nên kiên nh n khi trình bày ý t ẫ
164
ư
ự
ế
ỹ
K năng giao l u tr c tuy n
• Email hay b ng thông báo là nh ng cách r t ấ
ớ ả ể
ữ ừ ệ
ế
• Khi dùng nh ng ph
ư ậ ữ
ệ ậ ề
• Ta có th ph i giao ti p v i các thành viên ế khác trong nhóm thông qua email hay b ng ả thông báo (bulletin board). ữ ả ữ ể ấ nh ng thành h u hi u đ l y thông tin t ổ ự viên ít nói, không thích trao đ i tr c ti p. ể ươ ng ti n nh v y đ ẩ truy n thông, ta nên c n th n, sao cho thông đi p c a ta rõ ràng, không b hi u nh m.
165
ị ể ủ ệ ầ
ư
ự
ế
Giao l u tr c tuy n
ể i khuyên sau đây có th có ích khi giao
ộ ố ờ M t s l ư ằ l u b ng email hay bulletin board.
ế ướ i thông đi p tr ờ ậ t email khi đang gi n ử c khi g i ể ặ ủ ườ ệ ế t th i bi u có m t c a ng i
• Đ ng vi ừ • Đ c l ọ ạ • G i email khi bi ử nh nậ . ị ờ ạ
• Xác đ nh th i h n tr l ả ờ • G p tr c ti p hay nói chuy n qua đi n tho i khi ự ế ự ấ có s b t hòa
166
(2448 gi ).ờ ạ ệ i email ệ ặ
ả
Mâu thu n trong team và cách gi
ẫ ế i quy t
ườ
ệ ng làm vi c ngày nay
ự
ệ
Trong môi tr ế ữ
ữ
ữ
ể
ả
ộ
ự ườ th ng thi u nhân s và áp l c công vi c ộ ấ ớ r t l n, nh ng xung đ t gi a nh ng thành viên trong m t team khó có th không x y ra.
Sau đây là m t s
đ gi
ữ
ẫ
ể ả ỏ ệ ộ ố bi n pháp i t a nh ng mâu thu n trong nhóm công tác .
167
ệ
ả
ế
Các bi n pháp gi
ộ i quy t xungđ t
ộ ố
ắ
ẳ ộ ở
• Xác l p m t s nguyên t c căn b n ả . ậ Xung đ t đ ắ
ở
ể ả ỏ ữ ễ ộ ượ ử c x lý m t cách th ng th n, c i ấ . m , không che gi u Không tìm nh ng cách d dàng đ gi i t a
xung đ tộ .
ộ ở ể ẫ Tránh đ cho xung đ t tr thành mâu thu n cá
nhân.
• Bám sát vào s ki n ự ệ
168
ệ
ả
ế
Các bi n pháp gi
ộ i quy t xungđ t
ả
ắ
ỗ
• Tìm m t ch và m t kho nh kh c cho ộ
Nên có th i gian và n i ch n đ m i ng
ơ i h p
ể ọ ữ ố ế ườ ọ i theo đ nh k , cùng nói h t ra nh ng gì làm
ộ xung đ tộ ờ ị ọ ự ộ
ỳ ạ l cho h b c b i.
ạ Ngoài ra, nên t
ườ
ữ ổ ứ ch c nh ng sinh ho t mà tách ườ ỏ i ra kh i môi tr ư ệ ng công vi c và cùng ẻ ớ ả
169
ọ m i ng ắ ữ có nh ng kho nh kh c th giãn, vui v v i nhau.
ệ
ả
ế
Các bi n pháp gi
ộ i quy t xungđ t
ươ ẫ
ưở
ệ
ng lên vi c
• Lãnh đ o b ng g ng x c a tr ử ủ ế
ả
ng nhóm cũng có nh h ộ
i quy t xung đ t.
Ứ gi
ậ
ữ
ượ
c tin c y
Nh ng tr
ữ ng nhóm h u hi u và đ
ườ
th
ư
ng nhóm coi đó nh là
ườ ặ Khi g p th t b i, ng
ề
ể ọ ỏ ữ ọ
ệ ắ ườ
ơ ệ ơ i làm vi c h n là ra
ự
ộ
ệ ưở ạ ữ i minh b ch. ng là nh ng ng ấ ạ ườ ưở i tr ộ ệ m t kinh nghi m đ h c h i. ườ ưở ng nhóm h u hi u l ng nghe nhi u h n Ng i tr ệ ề ạ nói, t o đi u ki n cho m i ng ế ị quy t đ nh. ườ ưở i tr
ng nhóm can thi p khi s xung đ t gi a
Ng
ệ ắ ầ
ườ
ọ
ữ các thành viên trong nhóm b t đ u mang tính cách cá nhân. Ng
i nói ra
170
ế ng nhóm khuy n khích m i ng ộ ọ
ườ ưở i tr ấ ồ
ữ
nh ng b t đ ng trong cu c h p.
ạ ằ ưở ng m u ả
ệ
ả
ế
Các bi n pháp gi
ộ i quy t xungđ t
ộ
ử ả ứ
ng nhóm không nên ph n ng l ộ ọ
ở ạ
ầ
• Tránh nh ng ph n ng ki u tr đũa Khi m t thành viên có m t ng x nóng n y trong cu c ả ộ ứ ộ ưở ọ i ngay hành vi h p, tr ể ẹ này, mà nên chuy n cu c h p sang ch đ khác và nh ườ nhàng yêu c u ng
i đó bình tĩnh tr l
ạ ủ ề i.
ể ữ ả ứ ả
ử
ộ
i
ưở
ả
ng nhóm nên tìm hi u k vì có kh năng s ki n đó
ườ ự ệ ả
ữ
ề
ấ
ế ữ ệ
171
• Tìm ki m nh ng thông đi p căn b n ả Khi m t thành viên có m t ng x đáng trách, ng ộ ứ ỹ ể tr ấ cho th y có nh ng v n đ sâu xa nào đó đang n y sinh ra ộ ộ trong n i b nhóm.
ệ
ả
ế
Các bi n pháp gi
ộ i quy t xungđ t
ả ng thì nh ng gi ắ i pháp t bên trên không t t
ữ
ể ố i pháp do chính thành viên trong t ự ả gi ế i quy t
ữ ấ
• Dùng nhóm đ hàn g n nhóm ể ừ ữ ườ Th ả ằ b ng nh ng gi nhóm nghĩ ra. Hãy đ cho nhóm ề ủ nh ng v n đ c a chính nó.
ố ữ ợ ướ ợ i ích tr ắ c m t và l i ích lâu • Cân đ i gi a l
ả ế ữ ợ dài Ng ố t cân đ i gi a l i
172
ườ ưở i tr ướ ợ ủ ng nhóm ph i bi ắ c m t và l ích tr i ích lâu dài c a nhóm.
ụ
ờ ỳ
ệ ủ
ắ Kh c ph c th i k trì tr c a team
• H u h t m i team th
ầ ế ạ ộ
ả ng ho t đ ng đ y sinh ầ
ứ
ọ ệ ứ ạ ộ ệủ ở ườ ủ : các thành viên th
ệ
ế ầ ằ
ầ ườ ự l c và có hi u qu trong vài năm đ u tiên. • Đ n năm th hai ho c th ba, tình hình s thay ẽ ặ ế ổ ệ đ i. Ho t đ ng c a nhóm tr nên trì tr , kém ế ỏ ọ ữ ng b h p, thi u h u hi ả hăng hái cho công vi c chung, k t qu công tác ủ c a nhóm không b ng vài năm đ u tiên. Đây là ờ ỳ th i k trì tr ệ (somophore slump) c a nhóm.
ề ấ m i b ủ ườ ướ sau đây đ ể c
• Các chuyên gia đ xu t kh c ph c tình hình này
173
ụ ắ .
ụ
ờ ỳ
ệ ủ
ắ Kh c ph c th i k trì tr c a team
ả
ộ ệ ố
• Thi Các c p qu n lý trong t
ữ
ừ
ưở
ữ
ữ
ủ
ố ả
ụ ủ
ệ
ỗ ợ ả
ế ậ t l p m t h th ng h tr cho team ậ ổ ứ ấ ộ ệ ố ch c ph i xác l p m t h th ng ậ ỗ ợ ỗ ự ủ h tr cho team: th a nh n và tôn vinh nh ng n l c c a ậ ủ nhóm, ban th ng nh ng thành tích c a nhóm, xác l p ắ ơ ả ạ ộ nh ng nguyên t c c b n cho ho t đ ng c a nhóm, ể i th nhóm khi nhi m v c a nhóm đã hoàn tuyên b gi ấ t, v.v… t
ấ
ả
ữ
ị
ộ ủ
ể
ế ầ ư ỳ
ố ớ ữ
• Hu n luy n cho các thành viên nh ng k năng
• Tôn vinh nh ng ti n b c a nhóm ộ ủ ự ủ ữ Các c p qu n lý c n l u ý tôn vinh nh ng thành t u c a ự ữ ộ ọ ủ nhóm, theo đ nh k tham d nh ng cu c h p c a nhóm ạ ỏ ự ủ s ng h c a lãnh đ o đ i v i nhóm đ bày t ỹ ệ ấ m iớ
174
.
ụ
ờ ỳ
ệ ủ
ắ Kh c ph c th i k trì tr c a team
ủ
ớ ch c.
• Nh n di n nh ng m c tiêu m i c a nhóm ữ ụ ậ C n duy t xét l ữ ạ ứ ạ i s m ng c a nhóm, đ t ra nh ng ữ ư ợ ớ ủ m c tiêu m i c a nhóm cho phù h p v i nh ng u tiên c phát tri n c a t m i trong chi n l
ể ủ ổ ứ ệ ủ
ệ ủ
ộ ọ ủ
ệ ệ ớ ủ ặ
•
ữ ệ
ầ ụ ớ ế ượ • C i ti n nh ng qui trình làm vi c c a nhóm ả ế ữ C i ti n l ấ ả ế ạ ữ i nh ng qui trình làm vi c c a nhóm, nh t ổ ứ ch c các cu c h p c a nhóm sao cho là qui cách t ơ . ệ ữ h u hi u h n ể Luân chuy n vai trò và công vi c gi a các thành viên ộ T o ra m t văn hóa coi tr ng team
•
175
ạ ọ
ụ
ờ ỳ
ệ ủ
ắ Kh c ph c th i k trì tr c a team
•
ề ữ
ọ ả ứ ệ Thù lao đúng m c cho team v nh ng công tác mà h đ m nhi m thêm
•
ấ
ậ
ượ ổ ứ
ch c cung
Khi m i thành l p, team th
c t ề
ộ
ườ
ớ ầ ủ ổ ứ
ch c th
ể ự ở ng tr nên l
ữ
ầ ủ ế ụ Ti p t c cung c p đ y đ thông tin cho nhóm công tác
ườ ng đ ờ ệ ấ c p đ y đ thông tin đ th c hi n đ án. Sau m t th i ấ ệ ơ là trong vi c cung c p gian, t ớ ế thông tin này, làm cho nhóm thi u nh ng thông tin m i nh t.ấ ư ệ ư
ớ ừ
bên ngoài vào nhóm
• Đ a thêm nhân s m i vào nhóm Vi c đ a thêm giòng máu m i t ứ ố
ơ
ở
ẽ s làm nhóm tr nên có s c s ng h n.
176
ự ớ
Ộ
Ọ
Ề
Ể III. ĐI U KHI N CU C H P
ữ
ộ ọ
ọ
ộ
ộ
ữ ộ
ộ
• Nh ng hình th c h i h p căn b n ả ứ • Chu n b cu c h p ọ ộ ị ẩ • Vai trò c a ng ườ ủ ủ i ch trì cu c h p • Ghi biên b n cu c h p ọ ộ ả • Nh ng vi c ph i làm sau cu c h p ọ ả ệ • Cu c h p đ ng não ọ
177
ộ ọ
ủ
ọ Vai trò quan tr ng c a h i h p
ọ
ộ ọ ổ ứ ộ ọ
ạ ệ ế
ượ
• H i h p có vai trò quan tr ng trong qu n lý. ả • T ch c h i h p đúng cách s ti ờ ệ ẽ ế t ki m th i ả ấ ự ộ i quy t gian, t o đ ng l c, tăng hi u su t và gi ề ấ c các v n đ . đ ỉ ổ
ả ả
ạ ậ
ậ ầ i. 55% ph n
ặ
• Văn b n ch chuyên ch 7% ý nghiã và c m xúc ở ệ ỉ th t. Trao đ i qua đi n tho i ch có 38% ý nghiã ể ể ả ả và c m xúc th t có th chuy n t ằ ộ ệ ể ả ạ i thì b ng bi u c m trên nét m t, đi u b còn l ờ ấ ữ i. và nh ng d u hi u không th hi n thành l ộ ố Đ y là lý do t
ữ ấ ệ ể ệ i sao h i h p và nh ng cu c đ i
178
ộ ọ ấ ạ ạ tho i “face to face” r t có ích.
ộ ọ
ủ
ọ Vai trò quan tr ng c a h i h p
ị
ộ ọ
ề ế
ộ ọ ữ
ể ổ
ớ
ộ
ề
ồ ự
• Chu n b , đi u khi n cu c h p và theo dõi ể ẩ ả followup) cu c h p ự ự s th c thi k t qu ( ạ ẽ ươ ng pháp s đem l i nh ng ích đúng ph ứ ỏ ợ ứ i x ng đáng v i công s c b ra đ t l ộ ọ ứ ch c h i h p. • Ng ộ ọ ượ ạ ổ ứ ch c cu c h p m t cách i, t c l ờ ả ẽ ẩ c u th s làm lãng phí th i gian, ti n ạ b c, ngu n l c.
179
ộ ọ
ứ
ữ
ả
Nh ng hình th c h i h p căn b n
ườ
ọ
• Cu c h p cung c p thông tin (status meeting) H p đ ph bi n ph bi n thông tin. Thí d , đ i v i m t ộ ụ ố ớ ề i trong nhóm đ
ộ ọ ể
ọ ộ ọ ề đ án, ta c n cu c h p đ cho m i ng ế ễ án bi
ổ ế ầ ế ượ t đ
ấ ủ ề . c di n ti n m i nh t c a đ án
ấ ổ ế ể ớ
• H p tìm gi
ọ
ị
ư
ậ
ườ ướ c tiên xác đ nh i tr ả t nào đó và th o lu n nh m đ a ra
ộ ấ ộ
ằ ả
ề ặ ề ệ
ề
ả
ọ ả ề ấ i pháp cho v n đ (problem
ề.
180
solving meeting) Trong lo i cu c h p này, m i ng ộ ọ ạ ệ m t v n đ đ t bi ả ả i pháp. Các thành viên ph i có kh m t hay nhi u gi ự ấ ậ i pháp năng nh n di n v n đ và có năng l c nghĩ ra gi cho v n đấ
ộ ọ
ữ
ứ
ả
Nh ng hình th c h i h p căn b n
ọ ế ị ộ i hành đ ng
• H p ra quy t đ nh ti n t ế ớ (decisionmaking meeting)
ạ
ượ
ế
ạ
ộ ọ ư
ạ
ấ
ự ệ
ậ
ạ
c ti n hành qua 4 giai đo n: Cu c h p lo i này đ ự ệ Đ a ra các s ki n (giai đo n cung c p thông tin) ế ự Thu th p ý ki n d a vào các s ki n (giai đo n bàn
b c)ạ
ạ
ư
ế ị
ườ ấ ố
ế ị
ự
ồ
ớ ả ồ ế ố ế l y s phi u đa s ậ ắ đ ng thu n
ạ ộ ố ả i pháp (giai đo n sáng t o) Đ a ra m t s gi ọ ạ ự Ra quy t đ nh (giai đo n l a ch n) ọ ế ị i ph i đ ng ý v i nhau Trong khi ra quy t đ nh, m i ng ỏ ố b phi u là quy t đ nh theo l i (voting by majority) hay d a vào nguyên t c (concensus).
181
ẩ
ộ
ọ
ị Chu n b cu c h p
ế ố ầ
đ u tiên
ấ ạ ủ
• Chu n b cu c h p là y u t ị ộ ọ ự
ổ ọ
ụ ị m c tiêu
c a ủ
ẩ ế ị quy t đ nh cho s thành công/th t b i c a m t bu i h p. ả c tiên ph i xác đ nh cu c h p là gì? • Nh ng v n đ đ
ộ • Tr ướ ộ ọ ữ ộ
ộ ọ ứ ộ ẩ
c đ a vào cu c h p tùy ọ và m c đ kh n
ấ thu c vào c pấ c a nóủ
ề ượ ư ầ t m quan tr ng .
182
ươ
ị ự
ị Xác đ nh ch
ng trình ngh s
• Xác đ nh ả
ị
ụ
ờ
ị
ừ gian cho t ng m c.
ườ
ủ
ứ
ự
ữ
ng trình ngh s ạ
ự i tham d , nh ng ý
ế
ki n tán thành hay ph n đ i. ữ
ấ ầ ậ
ả ể
ọ ấ
ấ
ỏ
ố Ghi chú nh ng đi m quan tr ng nh t c n t p trung ề ữ ư ự ế
ư
ữ
ể
ả
nh n manh, suy nghĩ v nh ng c u h i mà các thành viên i pháp đ a ra. có th nêu lên cũng nh d ki n nh ng gi
183
ị ự (agenda) là phác ươ ch ế ủ ộ ọ ộ ế t c a cu c h p. th o m t k ho ch chi ti • Khi chu n b agenda, ng ả ủ ườ ị ẩ i ch trì ph i: ủ ộ ọ ị Xác đ nh rõ ràng m c tiêu c a cu c h p ộ ọ ế ủ ạ ộ ế ạ V ch m t k ho ch chi ti t c a cu c h p ề ụ ổ ậ ệ t kê các đ m c tranh lu n, trao đ i và đ nh th i Li ụ ữ D đoán nh ng đáp ng c a ng
ươ
ị ự
ị Xác đ nh ch
ng trình ngh s
ộ ộ ọ
ế
• Th i l ộ ờ ượ ng dành cho m t cu c h p tùy thu c ườ ộ ộ ọ ụ ng vào m c tiêu và agenda. M t cu c h p th ộ ọ ờ ế . N u cu c h p 30 phút cho đ n 2 gi kéo dài t ở kéo dài t 2 ti ng tr lên thì nên có 10 15 phút break.
ừ ừ ế
• Agenda cũng không nên ôm đ m quá nhi u
ồ
ộ ọ ẽ ễ ư ậ ụ ề đ ề m c nóng vì nh v y cu c h p s d kéo dài.
• Khi xác đ nh trình t ị ấ
ộ ọ ự ủ
ữ ề ọ
184
ễ ị ỏ ướ ể ế ể c a cu c h p, nên đ ế c, vì n u nh ng v n đ ít quan tr ng ra tr không chúng d b b quên n u đ ra sau.
ươ
ị ự
ị Xác đ nh ch
ng trình ngh s
• Nh ng v n đ có ấ
ấ
ề ữ
ẩ ấ ph i đ a ả ư tính kh n c p ẩ ấ ề c và nh ng v n đ không kh n c p
ủ
ữ ướ ra tr ể nên đ ra sau. • Ng ể ư ộ ọ ườ i ch trì cu c h p có th l u hành ọ ế ủ ả b n nháp c a agenda đ n m i thành viên ả ườ ọ ế m i ng ể tham kh o ý ki n ộ ọ cu c h p đ i ộ ố ề ỏ ể ề v agenda, đ tránh b sót m t s đ m cụ .
185
ầ
ị
ự
Xác đ nh thành ph n tham d
• Nên ch n đúng ng ọ
i tham gia cu c h p.
ễ ộ ộ ọ ự ườ ị ng thì d xác đ nh ai nên tham d vào m t
• Nên đ a vào thành ph n tham d nh ng ng
ườ
ế ị
ữ
ề
ấ
ự ữ ầ ườ i
i ra quy t đ nh cho nh ng v n đ liên
quan.
ữ
ầ
ấ
ữ
i có th cung c p nh ng thông tin đ u
ể ộ ọ
ự ế
ẵ i có quan tâm và s n sàng can d đ n
ấ
ườ t cho cu c h p. ườ ộ ọ v n đ nêu ra trong cu c h p ẽ ự ườ
ế ị
ữ
ượ
Nh ng ng ế ầ vào c n thi ữ Nh ng ng ề ữ Nh ng ng
i mà s th c thi nh ng quy t đ nh đ
c
ư
đ a ra trong cu c h p
ộ ọ .
186
ườ Th ộ ọ cu c h p. ư sau đây: ữ Nh ng ng
ầ
ị
ự
Xác đ nh thành ph n tham d
ệ ự ở ị
• Vi c xác đ nh thành ph n tham d tr nên ầ ị t ộ ơ ườ ờ khi m i ng ự ế bên ngoài đ n tham d .
ặ ổ ứ ị i thu c đ n v khác ho c t nhế ch c
• M i nh ng ng
ỉ ờ ế ữ i ngoài ch khi nh ng ki n th c
ườ ủ ọ
ự ệ ữ ộ ọ ữ ệ ủ ọ
ả ậ
ạ ấ ữ ờ
• Khi ph i m i nh ng lãnh đ o c p trên tham gia ể
ứ chuyên môn c a h giúp ích cho cu c h p. Tuy ấ ậ v y, do có s hi n di n c a h , có nh ng v n ề ộ ộ không ti nệ nêu lên th o lu n trong đ n i b ộ ọ cu c h p. ả ộ ọ ệ ọ can thi p quá
187
cu c h p, nên tránh đ cho h ộ ọ . nhi uề vào cu c h p
ơ ở ậ
ờ
ị
ấ ể Th i gian đ a đi mc s v t ch t
ộ
ợ
ấ ể ổ ứ
ộ
ị ố ắ
• Xác đ nh ngày h p ọ : C g ng tìm m t ngày phù h p nh t đ t
ch c cu c
h pọ .
ộ
ổ
ờ ọ : h p ọ
ế
ọ
ị
• Xác đ nh gi ị ề . ườ ng gói g n trong m t bu i sáng hay chi u Th • Xác đ nh đ a đi m ể : ị ả ủ ớ Ch n phòng ph i đ l n cho s ng
ỏ
ớ
ặ ế ự ậ
ưở
ữ
ủ
nh h
ố ườ ự ọ i d h p. N u ặ ọ phòng quá l n ho c quá trang tr ng ho c quá nh , cũng ả ng đ n s t p trung c a nh ng thành viên tham d .ự
ể
ờ
ị
ơ
ộ ổ Chú ý: Không nên thay đ i th i gian và đ a đi m cu c ư ậ phút chót vì làm nh v y có nguy c làm
ờ ộ ọ
ọ ỏ
h p vào gi h ng cu c h p.
188
ơ ở ậ
ờ
ị
ấ ể Th i gian đ a đi mc s v t ch t
ỗ ợ
ộ
ng ti n nghe nhìn h tr cho cu c
ẩ ả
ầ ọ
• Chu n b c s v t ch t ấ : ẩ ị ơ ở ậ C n chu n b t ệ ươ ị ố t ph ủ h p. Ph i có đ screen cho các projector. ế
ạ
ộ
Cách s p đ t bàn gh tùy thu c vào lo i hình và qui mô
ặ ắ ộ ọ ủ c a cu c h p.
ộ ọ
ườ
Đ i v i cu c h p đông ng
ộ ườ ướ
ng và ặ c m t,
ự ồ ườ
ộ ọ
i ch trì cu c h p.
ố ớ i thì dùng h i tr ườ ng i tham d ng i thành hàng, nên có bàn tr ệ ố đ i di n v i ng ố ớ
ủ ớ Đ i v i cu c h p s l
ộ ọ ố ượ ữ
ng trung bình thì nên x p ng i ủ
ệ
ớ
ồ ế ủ ườ i ch
ồ ố theo hình ch U, ng i đ i di n v i bàn c a ng trì.
ộ ọ
ườ
ộ
Đ i v i cu c h p ít ng
i thì nên dùng m t bàn hình
ố ớ ữ ậ . ch nh t
189
ơ ở ậ
ờ
ị
ấ ể Th i gian đ a đi mc s v t ch t
ế ị
ế
• Vi c đ t đ các ệ ặ ể ấ t b nghe nhìn thi là r t quan ằ ọ ư ậ ượ ồ tr ng. L u ý r ng thông tin nh n đ c g m: ế ừ ị ừ thông tin t th giác chi m 83% còn t thính giác ậ ượ ả ừ ị th giác c m nh n đ chi m 11%. Thông tin t c ậ ượ ả ữ ơ d dàng h n và nh n đ c c nh ng thông tin ứ ạ ph c t p.
ễ
ả ế ừ ả máy chi u ph i rõ. Âm thanh ph i
• Hình nh t ể ể ủ ớ đ l n đ có th nghe, dù ng i h p. ọ ầ
ồ ở ố ả cu i phòng
• C n ph i có k thu t viên coi sóc các thi ậ ệ ố ố ặ ỹ
ỹ ả ế ị t b
190
ụ ộ ọ nghe nhìn trong su t cu c h p. Tuy t đ i tránh ậ . nh ng ữ tr c tr c k thu t
ở
ư ờ G i th m i
• Th m i h p nên g i đ n nh ng ng ộ ườ
ự i tham d ả ườ ủ ườ ử ế c m t tu n l i ch trì ph i
ờ
ờ
ị
, ngày, tháng) và đ a
ữ
ớ
ư ờ ọ ướ ả kho ng tr ỗ ử ế g i đ n m i ng ư ờ ộ
ủ ể đi m c a cu c h p. ộ ươ M t ch ủ ị ngh tham gia c a ng ắ ộ ộ ồ ơ
ề
ấ
M t b h s ng n g n có n i dung: Các v n đ chính
ị ự ự ườ i tham d . ọ ộ ớ
c trình bày và gi
ớ
ề ặ
ữ ệ i thi u nh ng thành viên tham ủ ọ ề ầ ủ
ấ ọ
ữ ầ ễ . Ng ự i tham d : M t th m i ghi rõ th i gian (gi ộ ọ ề ng trình ngh s rõ ràng cùng v i nh ng đ
ấ ọ ứ
ẽ ượ s đ ự d cùng v i các báo cáo c a h v các v n đ đ t ra. • Nên cung c p tài li u đ y đ cho m i thành viên và đ cho h có đ th i gian nghiên c u chúng tr
191
ệ ủ ờ ổ ọ ể ướ c khi đi vào bu i h p.
ủ
ườ
ủ
ộ
i ch trì cu c
Vai trò c a ng h pọ
ả ả
ả
ườ
ộ
ọ
ệ ự ề i (facilitator) cho s đ Nh ng ch c năng ph i đ m nhi m (cid:0)
ế ế
ị
ữ Ng ấ Ng
ộ ọ ề i đi u khi n (controller) cu c h p đi đúng (cid:0)
ả
ả
i ch trì ph i bám sát agenda c a cu c h p, đ m
ủ ộ ọ
ậ ợ
ướ
ể
ộ ọ ế ng đ n
ủ i, h
ườ ng: ườ
ụ
ế b o cho cu c h p ti n tri n thu n l ặ nh ng m c tiêu đ t ra
.
192
ứ ậ ợ ườ ạ i t o thu n l ọ ế ủ xu t ý ki n c a m i thành viên: ậ ộ ọ ủ t cách v n đ ng m i i ch trì cu c h p ph i bi ậ ưở ng, nh n xét, thành viên tham gia đóng góp ý ki n, ý t ộ ọ . ề phân tích, phê phán, đ ngh cho cu c h p ể Ng ướ h Ng ả ữ
ủ
ườ
ủ
ộ
i ch trì cu c
Vai trò c a ng h pọ
ườ
ộ ọ
ủ
i ch trì cu c h p ph i tính đ n
ự
ố ề khác nhau v
ư ủ ọ ớ ể
ữ ố ủ
ự ế ắ
ồ
(cid:0) Ng Ng ế tr ng thái tâm lý ạ ả ệ ư ữ ủ c a các thành viên tham d cũng nh nh ng m i liên h ế ố riêng t c a h v i nhau. Nh ng y u t tâm lý có th là ngu n g c c a các s b t c.
ế
ẽ
ạ ỏ ữ
ự
ế
ạ ự Ch c năng đi u hòa s làm liên k t các cá nhân, t o s t gi a các thành viên tham d và lo i b nh ng
ề ữ ẫ
ố ầ
ứ ể hi u bi ể . ự s mâu thu n, đ i đ u có th có
193
ề ườ i đi u hòa
ậ ủ
ữ
ỹ
ườ
ủ
ộ
ọ
Nh ng k thu t c a ng
i ch trì cu c h p
ạ
ể
• Trình bày l Nó cho phép ng
ạ
ể
ậ
ể
ủ ọ ậ ườ i nh n th c ể c phát bi u và
ườ
i (restate) ườ ừ
ậ
ọ
c các d ki n chính y u do t p th phát i nh n th c đ
ậ ế ứ ượ ậ ệ ư ạ ượ
ạ ượ
ấ ằ i v a phát bi u th y r ng ch t a đã ứ ọ ự i làm cho m i ng hi u mình. S trình bày l ừ ượ ấ ồ ỏ các đi m th a thu n hay b t đ ng v a đ ủ ủ ộ i ch trì. làm rõ thái đ khách quan c a ng • T ng h p (summarize) ữ ệ ộ ể Là m t tóm l ườ c l p ể ng c a mình trong quá trình làm vi c, ki m tra c hay ch a đ t đ
ượ bi u. Nó cho phép m i ng ủ tr nh ng gì đã đ t đ
c.
ể
ỏ
ể ườ ữ • Đ t câu h i ỏ ặ ệ ặ Vi c đ t câu h i cho phép m i thành viên có th đi sâu ấ
ọ ệ
ế
ề
ậ . vào v n đ hay ti p đà cho vi c tranh lu n
194
ợ ổ
ờ
ườ
ủ
ộ
i khuyên cho ng
i ch trì cu c
ữ Nh ng l h pọ
• Hãy là m t t m g
ự ộ ấ ng v tính trung th c và tính
ươ ề ộ ọ công bình trong cu c h p ươ ộ
• Bám sát ch ộ ề đi u này m t cách quá tr c ti p. ể
l
ế
ỗ ể ỗ ơ ộ ể ộ
ả
ị ự ư ng trình ngh s nh ng không b c ự ế ộ • Đ cho m i ng ườ i có c h i đóng góp ý ki n. • Nên đ m i ng ờ ỉ ườ i phát bi u ch trong m t th i ấ ị kho ng nh t đ nh, thí d 2 phút. ả
ế ọ ụ • Tránh đ c t ng ch m t văn b n trong cu c h p ộ ọ ữ ộ ườ ể ả i đ c văn b n này đ n m i ng
195
ọ ừ mà nên g i tr ướ ọ đ c tr ử ướ c.
ờ
ườ
ủ
ọ
ộ
ữ Nh ng l
i khuyên ng
i ch trì cu c h p
ắ ữ
• Quan sát s c m t, đi u b đ bi ộ ể ế ấ ặ t nh ng b t ộ ữ ể
ệ ẫ
ồ đ ng, nh ng mâu thu n đ có nh ng hành đ ng ầ c n thi
ườ ể ấ i đang nói hoàn t t phát bi u
ườ
ạ ề ể i phát bi u lan man l c đ , nên tìm ề ớ ề ụ ở ể ườ i đó quay v v i đ m c ậ
• Tránh h i thúc m i ng
ộ ế ọ i đi v i đ n quy t đ nh
ế ị ậ ể ả
196
ế ắ ọ ữ ế . t • Hãy đ m t ng ể ộ ủ c a anh ta. • N u có ng ế ắ cách nh c nh đ ng ả đang th o lu n. ườ ố ộ ọ ủ ụ n u m c đích c a cu c h p là đ th o lu n và ườ ạ ớ ế i v i nhau. g n k t m i ng i l
ậ ủ
ữ
ỹ
ườ
ủ
ọ
ộ
Nh ng k thu t c a ng
i ch trì cu c h p
• Tránh tranh lu n miên man hàng gi ế ị
ậ ộ khi cu c
ọ ầ ả ờ ế h p c n ph i đi đ n m t quy t đ nh.
ộ • Tránh không đ hai thành viên tranh cãi tay đôi
ể trong cu c h p.
ỉ
ướ c. Hãy m m c ế ộ ấ ồ
ả ớ ể ả
ộ ọ • Nên vui v và có óc hài h ườ ẻ i ớ ngay c khi b t đ ng v i m t ý ki n nào đó. ệ ủ ệ Ch đ c m xúc can thi p vào công vi c c a lý trí.
• Ph i luôn luôn t
ỏ ự ệ
ể ệ ủ ả i ph i bi
197
rõ s hi n di n c a mình ế ắ ả t l ng ậ ọ c t p th . Ph i là ng ườ ọ t tôn tr ng ng ườ i khác, tôn tr ng t p
ả ướ ậ tr ế nghe, bi th .ể
ộ
ọ
ả Ghi biên b n cu c h p
ộ i làm
ườ th kýư ghi biên b n cu c h p, ả ộ ọ i ch trì cu c h p, n u
ng i bên c nh ng ủ không ng
ệ
ữ
ề ượ nh t tríấ c
ỏ ữ
• M t cu c h p không biên b n thì nh ng quy t ế
ữ ả ộ
ị
• Có m t ng ườ ộ ọ ạ ồ ế ủ ườ ề ộ ọ ả i ch trì ph i ghi chép v cu c h p. • Biên b n r t quan tr ng cho vi c qu n lý di n ả ấ ọ ễ ả ữ ế ả ả ế ế ị ti n, nh ng quy t đ nh và nh ng k t qu cu ữ ế ộ ọ cu c h p. Nó đúc k t nh ng đi u đ ơ ồ ề nh ng đi u m h . và làm sáng t ộ ọ ả ả ộ ọ ẽ ị quên lãng và ế đ nh và k t qu cu cu c h p s b u ng ổ ứ ổ ứ ữ ch c cu c h p tr thành nh ng công s c t phí.
198
ộ ọ ở
ọ
ộ
ả Ghi biên b n cu c h p
• Sau cu c h p, biên b n đ
ộ ọ
ả ử ế
và minh b chạ ,
• Biên b n nên ả ữ ồ
ệ ả ượ c hoàn thi n, đánh ọ ề máy và sao thành nhi u b n g i đ n m i thành ự ộ ọ viên tham d cu c h p. ọ ắ ố ữ
ự ệ ờ ạ ng n g n, chính xác bao g m nh ng con s , nh ng s ki n, nh ng hành đ ng ph i làm và nh ng th i h n.
ả ộ ữ ượ ả c nh t trí ph i đ ộ • Nh ng hành đ ng đ
ị ữ ữ ấ ườ ả ượ c mô t ệ i ch u trách nhi m
199
rõ ràng và có phân công ng ỳ ạ và có k h n hoàn t ấ . t
ộ
ọ
ả Ghi biên b n cu c h p
ầ ả
• Biên b n cu c h p nên có nh ng ph n sau đây: ộ ọ ữ ộ ọ ể ị ờ và đ a đi m cu c h p Ngày gi ặ ắ ặ ườ ữ Nh ng ng i có m t, v ng m t ậ ả ủ ề ượ ữ c th o lu n Nh ng ch đ đ ộ ọ ủ ữ ế ị Nh ng quy t đ nh c a cu c h p ắ ớ ộ ữ c hành đ ng s p t I Nh ng b
ướ
ố ổ ọ ủ ả
• Cu i bu i h p, ng ổ bi u ể t ng k t l i ả ướ ọ h p tr c khi gi
ộ ọ ườ i ch trì cu c h p ph i phát ữ ủ ộ
1100
ể ế ạ nh ng đi m chính c a cu c ộ ọ . i tán cu c h p
ữ
ủ
tâm lý c a các thành viên
ế ố ọ ộ
Nh ng y u t trong cu c h p
ọ
ườ ệ
ặ
ộ
• Trong cu c h p, m i ng ộ ọ ng cho mình là đ c bi ị v trí xã h i
i có khuynh ọ t, là quan tr ng, ộ c a ủ
ườ
ườ
ướ h ề đi u này tùy thu c vào ỗ m i ng i. • Các thành viên mong đ iợ
ở ỗ m i ng ị
ộ i m t ộ
ộ ư ử
ườ
ộ
ỗ ố ớ
ộ thái đ c x tùy thu c vào v trí xã h i ườ ỗ ủ i có m t vai trò, c a ng i đó. M i ng ườ ự ộ ậ i t các vai trò có tính đ c l p, m i ng ườ ủ ị xác đ nh vai trò c a mình đ i v i ng i khác.
1101
ế ố
ữ
Nh ng y u t
tâm lý…
ạ
ộ
Có ba lo i vai trò khác nhau trong các cu c
• Nh ng vai trò ố ạ
h pọ . ữ ườ ể ằ
ệ : nh ng ữ ệ ủ ậ ế chú tr ng đ n công vi c i cho công vi c c a t p i mu n t o thu n l
ấ
ả ậ ọ ậ ợ ng ế ư th b ng cách đ a ra các ý ki n, cung c p các thông tin, l p các b ng bi u …
ể ự ắ duy trì s g n bó c a t p th
ườ ả
ể: ẹ ữ ấ ậ ộ
ủ ậ ả ự ố ẵ ế i khác, s n sàng ti p
• Nh ng vai trò ữ ữ i có kh năng làm gi m nh nh ng nh ng ng ể ạ xung đ t trong t p th , t o nên s th ng nh t, ế ườ tìm cách khuy n khích ng ườ ế ủ thu ý ki n c a m i ng i.
1102
ọ
ế ố
ữ
Nh ng y u t
tâm lý…
ườ ọ ượ ổ ậ ố i thích đ
ể ề
• Nh ng vai trò ữ ầ chú tr ng vào nhu c u cá nhân : ắ ữ c n i b t, mu n n m nh ng ng ồ ề ự quy n l c, thích k v mình, thích tìm đ ng ạ ộ ườ minh. Đó là nh ng ng ể ủ ậ c a t p th .
1103
ữ ả ở i hay c n tr ho t đ ng
ộ
ọ
ộ
Cu c h p đ ng não
ộ ỹ
ề
ộ ả
ế ấ
ự
ưở
ữ
• Đ ng não (brainstorming) là m t k thu t ậ i quy t v n đ , xây d ng nhóm công ng sáng
gi ư tác (team) và đ a ra nh ng ý t t o. ạ ộ
ườ
ộ ỹ i là m t k
• Đ ng não v i m t nhóm ng ớ ữ
ậ
thu t khá h u hi u.
ể
ộ ệ ẩ
ậ
ộ ỹ
ủ
ắ
ữ
ề
ấ
ả
ệ
ơ ắ
• Đ ng não thúc đ y các team phát tri n vì ế k thu t này g n k t các thành viên c a ớ team vào trong nh ng v n đ qu n lý l n h n và làm cho các thành viên làm vi c ớ g n bó v i nhau.
1104
ộ
ọ
ộ
Cu c h p đ ng não
ầ ượ ổ ứ c t
ủ ch c và tuân th
m t s
• Đ ng não liên quan đ n
ủ
ả
ế ượ t đ
ễ
ệ
ạ
ế team mà theo đó c m i thành viên c a team ph i bi nh ng hi n tr ng đang di n ra trong team.
ườ
ả
• Đ ng não đ t nhi m v quan tr ng lên ệ ặ ủ , ng i ch trì
ự
ỗ
ế ị
ữ
ự
ệ ộ
cu c h p đ ng não
• Đ ng não c n đ ộ ộ ố qui t cắ . ộ ọ ữ ọ ụ ộ ả ườ vai ng i này ph i qu n lý ủ quá trình, s đóng góp c a m i thành viên và theo dõi vi c th c thi nh ng quy t đ nh ừ ộ ọ t .
1105
ự ủ
ộ
ộ
Trình t
ọ c a cu c h p đ ng não
ữ
1. Xác đ nh và nh t trí v m c tiêu ề ụ ấ ị 2. Đ a ra nh ng ý t ị ề ưở ng, đ ngh 3. X p lo i, ph i h p và tinh ch nh ng ý ố ợ ạ
ữ ế
ư ế ngưở t
ữ
ứ ự ư ụ ả ự ữ u tiên cho nh ng kh năng l a
6. Tho thu n v hành đ ng và th i gian th c
4. Phân tích đánh giá nh ng tác d ng 5. Đ t th t ặ ch nọ ả hi nệ
ự ề ậ ộ ờ
7. Theo dõi vi c th c thi nh ng quy t đ nh ự
1106
ế ị ữ ệ
ề ụ
ị
ấ Xác đ nh và nh t trí v m c tiêu
ả
ồ ứ
• B c này đ m b o m i thành viên tham gia vào ọ ề ụ ậ cu c h p đ ng não nh n th c và đ ng ý v m c tiêu c a cu c h p. ộ
ướ ộ ọ ủ
ề ế ả ộ ộ ọ ậ ị ạ ộ ớ
ệ
ế ấ t ki m chi tiêu nh ng v n
ấ
ụ
• Thí dụ: xác l p m t lo t các ho t đ ng tuyên ạ ị ề ộ ả ẩ tuy n ti p th cho m t s n ph m m i, đ ngh ề ạ ấ ượ ng đào t o, đ các bi n pháp nâng cao ch t l ẫ ư ệ ệ xu t các bi n pháp ti ả ả đ m b o năng su t, v.v…. • C n gi ữ ầ ả ộ
ờ
1107
ướ ế ể cho m c tiêu cu cu c h p đ ị gi n. Xác đ nh th i gian trao đ i đ gi ể đ ng ti n tri n đúng h ả ộ ọ ượ ơ ổ ể ữ ng và có ki m soát. c đ n ạ cho ho t
ả
ộ
ọ
ộ
Qu n lý cu c h p đ ng não
ệ
ộ ọ ườ ề
ề ộ
ẫ
• Cu c h p đ ng não t o đi u ki n cho m i ạ ọ ưở ng m t cách ng u
ộ ấ i đ xu t ý t
ng h ng. ứ
ủ
ườ
ế
ườ
ế
ể ạ
• Công vi c c a ng ệ ủ i ch trì là khuy n ọ khích m i ng i tham gia đóng góp mà ấ ứ không ch i bố ỏ b t c ý ki n nào dù cho ý ư ế ổ ế lùng, bay b ng nh th ki n đó có th l nào.
ưở
ữ
ấ t nh t th
ng t
ẻ ạ
ầ
ườ ố ng mà lúc ban đ u có v l
ng là nh ng lùng
1108
ữ (Nh ng ý t ưở ý t nh t). ấ
ả
ộ
ọ
ộ
Qu n lý cu c h p đ ng não
ề ế ưở ờ ạ
• Khi th i h n đ xu t ý t ụ i v i nhau. Đúc k t và hoàn ch nh các ý t
ạ ưở ế ng đã k t thúc, ti n ng
ấ hành phân lo i, gom c m, liên k t các ý t ế ạ ớ l
ưở ng. ế
ế ỉ • Có th k t h p đ a c nh ng ý t ưở ể ế ợ ư ả ữ ỏ ơ ủ ề ớ
• M i ng ọ
ng còn y u ự ữ ể ữ vào nh ng ch đ l n đ tránh b r i nh ng s đóng góp này.
ưở ườ i tham gia đánh giá, phân tích tính h p ưở ủ ụ ủ u tiên c a các ý t
ặ kh ả ợ ứ ự ế ữ ng. X p th t ộ ng thành m t danh sách hành đ ngộ (action) ho c các
1109
lý và tác d ng c a nh ng ý t ư ỉ hoàn ch nh các ự năng l a ch n ọ (option).
ả
ế ị
ữ
ự ộ
ủ
ộ
ệ Qu n lý vi c th c thi nh ng quy t đ nh ọ c a cu c h p đ ng não
ồ ệ ớ
ề ữ ề ờ ạ ả
• B c này đ ng ý v i nhau v nh ng vi c làm ướ ị ậ ắ ớ i là gì. Tho thu n v th i h n và ai ch u s p t trách nhi m làm vi c gì.
ệ
ư ộ ệ ộ ọ
• Sau cu c h p đ ng não, l u hành văn b n ghi ả ồ chép, theo dõi và l ng nghe các ph n h i.
ắ
ả ạ
ấ ộ ế ỗ ự ả ả ự
ự ể t ph i t o ra m t k t qu tích c c đ ủ i c m th y n l c và s đóng góp c a i là đáng công.
ữ ủ ọ i th y r ng nh ng c g ng c a h
• C n thi ế ầ ườ ả ọ m i ng ườ ọ m i ng • Khi m i ng ọ ườ ữ ư ạ đ a l i nh ng hành đ ng và chuy n bi n tích ơ ữ ố ọ ẽ ự c c, h s hăng hái và mu n đóng góp h n n a ờ trong th i gian t
ấ ằ ộ ố ắ ể ế
1110
ớ i.