intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nhập môn lập trình: Hàm - Nguyễn Đình Hưng

Chia sẻ: Hấp Hấp | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

51
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Nhập môn lập trình - Hàm" có cấu trúc gồm 4 phần cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm và cú pháp, tầm vực, tham số và lời gọi hàm, đệ quy. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nhập môn lập trình: Hàm - Nguyễn Đình Hưng

  1. NHẬP MÔN LẬP TRÌNH HÀM 1
  2. Nội dung 1 Khái niệm và cú pháp 2 Tầm vực 3 Tham số và lời gọi hàm 4 Đệ quy Hàm 2
  3. Đặt vấn đề ™Viết chương trình tính S = a! + b! + c! với a, b, c là 3 số nguyên dương nhập từ bàn phím. Chương trình chính Nhập Tính Xuất a, b, c > 0 S = a! + b! + c! kết quả S Nhập Nhập Nhập Tính Tính Tính a>0 b>0 c>0 s1=a! s2=b! s3=c! Hàm 3
  4. Đặt vấn đề ™3 đoạn lệnh nhập a, b, c > 0 do { printf(“Nhap mot so nguyen duong: ”); scanf(“%d”, &a); } while (a
  5. Đặt vấn đề ™3 đoạn lệnh tính s1 = a!, s2 = b!, s3 = c! { Tính s1 = a! = 1 * 2 * … * a } s1 = 1; for (i = 2; i
  6. Đặt vấn đề ™Giải pháp => Viết 1 lần và sử dụng nhiều lần ƒ Đoạn lệnh nhập tổng quát, với n = a, b, c do { printf(“Nhap mot so nguyen duong: ”); scanf(“%d”, &n); } while (n
  7. Hàm ™Khái niệm ƒ Một đoạn chương trình có tên, đầu vào và đầu ra. ƒ Có chức năng giải quyết một số vấn đề chuyên biệt cho chương trình chính. ƒ Được gọi nhiều lần với các tham số khác nhau. ƒ Được sử dụng khi có nhu cầu: • Tái sử dụng. • Sửa lỗi và cải tiến. Hàm 7
  8. Hàm ™Cú pháp ([]) { [return ;] } ƒ Trong đó • : kiểu bất kỳ của C (char, int, long, float,…). Nếu không trả về thì là void. • : theo quy tắc đặt tên định danh. • : tham số hình thức đầu vào giống khai báo biến, cách nhau bằng dấu , • : trả về cho hàm qua lệnh return. 8 Hàm
  9. Các bước viết hàm ™Cần xác định các thông tin sau đây: ƒ Tên hàm. ƒ Hàm sẽ thực hiện công việc gì. ƒ Các đầu vào (nếu có). ƒ Đầu ra (nếu có). Đầu vào 1 Tên hàm Đầu vào 2 Đầu ra (nếu có) Các công việc Đầu vào n sẽ thực hiện Hàm 9
  10. Hàm ™Ví dụ 1 ƒ Tên hàm: XuatTong ƒ Công việc: tính và xuất tổng 2 số nguyên ƒ Đầu vào: hai số nguyên x và y ƒ Đầu ra: không có void XuatTong(int x, int y) { int s; s = x + y; printf(“%d cong %d bang %d”, x, y, s); } Hàm 10
  11. Hàm ™Ví dụ 2 ƒ Tên hàm: TinhTong ƒ Công việc: tính và trả về tổng 2 số nguyên ƒ Đầu vào: hai số nguyên x và y ƒ Đầu ra: một số nguyên có giá trị x + y int TinhTong(int x, int y) { int s; s = x + y; return s; } Hàm 11
  12. Chương trình con - Function ™Ví dụ 3 ƒ Tên hàm: NhapXuatTong ƒ Công việc: nhập và xuất tổng 2 số nguyên ƒ Đầu vào: không có ƒ Đầu ra: không có void NhapXuatTong() { int x, y; printf(“Nhap 2 so nguyen: ”); scanf(“%d%d”, &x, &y); printf(“%d cong %d bang %d”, x, y, x + y); } Hàm 12
  13. Tầm vực ™Khái niệm ƒ Là phạm vi hiệu quả của biến và hàm. ƒ Biến: • Toàn cục: khai báo trong ngoài tất cả các hàm (kể cả hàm main) và có tác dụng lên toàn bộ chương trình. • Cục bộ: khai báo trong hàm hoặc khối { } và chỉ có tác dụng trong bản thân hàm hoặc khối đó (kể cả khối con nó). Biến cục bộ sẽ bị xóa khỏi bộ nhớ khi kết thúc khối khai báo nó. Hàm 13
  14. Tầm vực int a; int Ham1() { int a1; } int Ham2() { int a2; { int a21; } } void main() { int a3; } Hàm 14
  15. Một số lưu ý ™Thông thường người ta thường đặt phần tiêu đề hàm/nguyên mẫu hàm (prototype) trên hàm main và phần định nghĩa hàm dưới hàm main. void XuatTong(int x, int y); // prototype void main() { … } void XuatTong(int x, int y) { printf(“%d cong %d bang %d”, x, y, x + y); } Hàm 15
  16. Các cách truyền đối số ™Truyền Giá trị (Call by Value) ƒ Truyền đối số cho hàm ở dạng giá trị. ƒ Có thể truyền hằng, biến, biểu thức nhưng hàm chỉ sẽ nhận giá trị. ƒ Được sử dụng khi không có nhu cầu thay đổi giá trị của tham số sau khi thực hiện hàm. void TruyenGiaTri(int x) { … x++; } Hàm 16
  17. Các cách truyền đối số ™Truyền Địa chỉ (Call by Address) ƒ Truyền đối số cho hàm ở dạng địa chỉ (con trỏ). ƒ Không được truyền giá trị cho tham số này. ƒ Được sử dụng khi có nhu cầu thay đổi giá trị của tham số sau khi thực hiện hàm. void TruyenDiaChi(int *x) { … *x++; } Hàm 17
  18. Các cách truyền đối số ™Truyền Tham chiếu (Call by Reference) (C++) ƒ Truyền đối số cho hàm ở dạng địa chỉ (con trỏ). Được bắt đầu bằng & trong khai báo. ƒ Không được truyền giá trị cho tham số này. ƒ Được sử dụng khi có nhu cầu thay đổi giá trị của tham số sau khi thực hiện hàm. void TruyenThamChieu(int &x) { … x++; } Hàm 18
  19. Lưu ý khi truyền đối số ™Lưu ý ƒ Trong một hàm, các tham số có thể truyền theo nhiều cách. void HonHop(int x, int &y) { … x++; y++; } Hàm 19
  20. Lưu ý khi truyền đối số ™Lưu ý ƒ Sử dụng tham chiếu là một cách để trả về giá trị cho chương trình. int TinhTong(int x, int y) { return x + y; } void TinhTong(int x, int y, int &tong) { tong = x + y; } void TinhTongHieu(int x, int y, int &tong, int &hieu) { tong = x + y; hieu = x – y; } Hàm 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2