
5
Chƣơng 5 Cách xác định các thông số trạng thái của nƣớc và hơi nƣớc
Bảng nước và hơi nước bão hòa (theo nhiệt độ)
t 0C psbar v’
m3/kg v”
m3/kg ”
kg/ m3i’
kJ/kg i”
kJ/kg r
kJ/kg s’
kJ/kgK s”
kJ/kgK
30 0,04241 0,0010044 32,93 0,03037 125,71 2556 2430 0,4366 8,4523
35 0,05622 0,0010061 25,24 0,03962 146,60 2565 2418 0,5049 8,3519
100 1,0132 0,0010435 1,673 0,59770 419,10 2676 2257 1,3071 7,3547
Bảng nước và hơi nước bão hòa (theo áp suất)
ps
bar t 0Cv’
m3/kg v”
m3/kg ”
kg/ m3i’
kJ/kg i”
kJ/kg r
kJ/kg s’
kJ/kgK s”
kJ/kgK
1,00 99,64 0,0010432 1,694 0,5903 417,4 2675 2258 1,3026 7,360
1,1 102,32 0,0010452 1,550 0,6453 428,9 2679 2250 1,3327 7,328
10 179,88 0,0011273 0,1946 5,1390 762,4 2778 2015 2,1360 6,587
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM