Ỉ
Ủ
Ở
S TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR
Ồ
Y BAN NHÂN DÂN T NH LÂM Đ NG
Ư NGỜ
MỘT SỐ NỘI DUNG
VỀ TTHC TRONG KHOÁNG SẢN
ạ
Đà L t, ngày 25 tháng 4 n
ăm 2014
Ủ Ụ
TH T C HÀNH CHÍNH
ị
ố
ế
ố ủ ụ
ề ệ
ỉ
ủ ụ
ự
ả
ỏ
Quy t đ nh s 1721/QĐUBND ngày 05/9/2013
ủ
c a UBND t nh v vi c công b th t c hành chính
ớ
m i, th t c hành chính bãi b lĩnh v c khoáng s n:
ủ ụ
14 th t c hành chính m i;
ớ
ủ ụ
ầ
ỏ
18 th t c hành chính c n bãi b
ế ị ứ ở ố
Căn c Quy t đ nh s 1721/QĐUBND S Tài
ườ ế ị nguyên và Môi tr ố
ng đã ban hành Quy t đ nh s
ề ị 282/QĐSTNMT ngày 31/12/2013 Quy đ nh v trình
ự ờ ả ủ ụ ế t , th i gian gi i quy t các th t c hành chính trong
ơ ế ộ ử ộ ử ự ả lĩnh v c khoáng s n theo c ch m t c a và m t c a
ệ ự ừ liên thông có hi u l c t ngày 01/01/2014.
́ ̀ ̀
ơ ̣ ̉ Trong 14 loai tḥ ủ tuc, th i gian giai quyê t đê u
́ ơ ̀
ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ giam so v i th i gian quy đinh cua Luât, cu thê:
̀
̉
Loai thu tuc
S ố
TT
̣ ̉ ̣
Quy
̀
tri nh
theo Luâṭ
(nga y ̀
̀
la m
viêc)̣
̣
Quy tri nh
giai quyê t ́
công viêc ̣
̣ ở
tai S
(nga y ̀
̀
la m viêc)
ấ
ở
ạ
ề
ấ
ả
1
93
90
ư
ự
ấ
ự
ấ
ở
ề
2
93
90
ự
ả
ầ ư
khu v c có d án đ u t
ự
ấ
C p gi y phép thăm dò khoáng
ự
ả
s n ( khu v c trúng đ u giá
i
quy n khai thác khoáng s n t
khu v c ch a thăm dò khoáng
s n)ả
ấ
C p gi y phép thăm dò khoáng
ả
s n ( khu v c không đ u giá
ặ
quy n khai thác khoáng s n ho c
ở
ự
xây
d ng công trình
)
ấ ạ thăm dò
3 48 40
i gi y phép
ả ộ
4 48 36
ả ạ
ự ệ ầ
ượ ề ng quy n thăm dò
5 48 45
Gia h n gi y phép
khoáng s nả
ấ
ả ạ
thăm dò
l
Tr
ặ
khoáng s n ho c tr l
i m t
ph n di n tích khu v c thăm dò
khóang s nả
ể
Chuy n nh
khoáng s nả
6 Phê duy t tr l ả
ng khoáng s n 183 122
ệ ữ ượ
ấ
7 93 82
ấ
C p gi y phép khai thác khoáng
s nả
ấ ạ
8 48 43
ả
ộ ệ 9 48 41
ượ thác
10 48 42
ệ ề ử ỏ
óng c a m khoáng
11 66 60
ậ ấ
12 33 30
ậ ấ
13 18 15
ậ i gi y phép khai thác t n thu
14 18 15
Gia h n gi y phép khai thác khoáng
s nả
ấ
ả ạ
Tr l
i gi y phép khai thác khoáng s n
ầ
ả ạ
ặ
ho c tr l
i m t ph n di n tích khu
ả
ự
v c khai thác khóang s n
ề
ể
ng quy n khai
Chuy n nh
khoáng s nả
Phê duy t đ án đ
s nả
ấ
C p gi y phép khai thác t n thu khoáng
s nả
ạ
Gia h n gi y phép khai thác t n thu
khoáng s nả
ấ
ả ạ
Tr l
khoáng s nả
ộ ế ậ ậ
ồ ơ ộ ạ
ứ H s n p t
ứ ừ ầ
ụ ể ừ ứ
ồ ơ t
ế
th 2 đ n
i B ph n ti p nh n h s
ỉ
th 6 và sáng th 7 hàng tu n ( tr các ngày ngh theo quy
ị
đ nh) c th :
ệ ừ ổ ờ ế ờ • Bu i sáng làm vi c t 7 gi đ n 11 gi 30.
ệ ừ ổ ờ ờ • Bu i chi u làm vi c t
ề 13 gi ế
30 đ n 17 gi .
ồ ơ ố ượ ầ ờ ả Thành ph n h s , s l ng h s , th i gian gi
ồ ơ
ượ ị ủ ụ c quy đ nh c th t ế
i quy t
ụ ể ạ
i
ế ị ố các th t c hành chính nêu trên đ
Quy t đ nh s 282/QĐSTNMT.
ầ ả
ổ
ư
ả ế
ồ ơ ộ
ể
ệ
ư
ề ệ ậ
ế
ệ ườ ố ợ
ậ
i nh n và thu ti n l
Các t
ứ
ch c, cá nhân có nhu c u tr k t qu qua
ế
ộ
ườ
ệ
ng B u đi n thì đăng ký khi n p h s , B ph n ti p
đ
ả
ớ ư
ồ ơ ẽ
ậ
nh n h s s ph i h p v i b u đi n chuy n k t qu
ế ậ
đ n t n tay ng
phí, b u đi n thu
ướ ị
c ụ
c d ch v .
Ộ Ố Ộ
Ạ Ộ M T S N I DUNG KHI
Ả
HO T Đ NG KHOÁNG S N
ướ ế 1. Tr c khi ti n hành khai thác :
ở ườ
ặ ằ ạ ộ ắ ị ị
Báo cáo S Tài nguyên và Môi tr
ể ể
ng đ ki m tra
ự
th c đ a, xác đ nh to đ , m t b ng khai thác và c m
m c.ố
L p th t c đ t đai,
ướ ấ
ả ướ ấ ậ
ủ ụ
c, gi y phép x n ấ
ử ụ
c p phép s d ng tài nguyên
ồ ướ
ả
c th i vào ngu n n c. n
ỹ ả ạ ụ ồ ườ Ký qu c i t o ph c h i môi tr ng
ế ạ ả L p, phê duy t và niêm y t công khai k ho ch qu n
ế
ườ ườ ạ ậ
lý môi tr ệ
i UBND các xã, ph ng. ng t
ạ ộ ỏ
ơ ả
Đăng ký ngày xây d ng c b n m , ngày ho t đ ng
ố ề ề ấ ự
ỏ
ả
s n xu t, thông báo v giám đ c đi u hành m .
t k c s ,
ế
ườ
ế ế ỹ ẽ ế ế ơ ở n pộ về S ở
ươ
ồ ơ
ng h s thi
t
ế ế ả
t k b n v thi
ủ ầ ư ố ớ ự
Tài nguyên và Môi tr
ồ
ế ỏ (g m thi
k m
công) do ch đ u t ậ
Đ i v i d án đã l p thi
ở
ng, S Công Th
ậ
t k k thu t và thi
ệ
phê duy t.
ậ ậ Đ i v i ố ớ các h s đã l p Báo cáo kinh t
ư thi
ề ộ ế ở ổ
ng v n i dung Báo cáo kinh t
ế ế ả ự ỏ ế ỹ
k thu t
ẽ
ế ế ả
t k b n v thi
ả
ằ
ế
và xin ý ki n b ng văn b n
ỹ
k
ẽ
t k b n v thi
ồ ơ
ư
ỏ
XD công trình m nh ng ch a có
ả ậ
công thì ph i l p b sung
ươ
ủ
c a S Công Th
ậ
thu t xây d ng công trình m và thi
công.
ậ ệ ử ụ ồ ơ ủ ụ ậ ấ
L p h s , th t c xin gi y phép s d ng v t li u
ệ ộ ị ổ
n công nghi p; các quy đ nh an toàn trong lao đ ng, an
ỏ ộ toàn trong khai thác m l thiên…
ể ậ ộ ạ ộ
L p n i quy lao đ ng, các bi n báo t ỏ
i m ...
ộ ự ự ụ ệ ế ể ạ Tri n khai th c hi n các h ng m c, ti n đ th c
ầ ư ứ ệ ậ ấ ượ ấ hi n theo gi y ch ng nh n đ u t đã đ c c p.
2 Trong quá trình khai thác:
ạ ộ ả ộ ỳ ị Báo cáo đ nh k ho t đ ng khai thác khoáng s n m t
ộ ầ ỳ ượ ừ năm m t l n, k báo cáo đ c tính t ngày 01 tháng 01
ủ ế ị ế
đ n h t ngày 31 tháng 12 c a năm báo cáo theo quy đ nh
ạ ư ố ủ t i thông t s 16/2012/TTBTNMT ngày 29/11/2012 c a
ộ ườ ở B Tài nguyên và Môi tr ng ) v ề S Tài nguyên và Môi
ườ ươ ơ tr ng và UBND ị
đ a ph ng ạ ộ
n i đang ho t đ ng khoáng
s n .ả
ồ ệ ư ậ ạ ả L p, báo cáo và l u tr b n đ hi n tr ng, b n v
ẽ
ữ ả
ặ ắ ệ ạ m t c t hi n tr ng
ữ ượ ể ố ả Báo cáo th ng kê, ki m kê tr l ng khoáng s n
ộ ầ ộ ỳ ượ ừ m t năm m t l n, k báo cáo đ c tính t ngày 01
ế ế ị ạ tháng 01 đ n h t ngày 31 tháng 12 theo quy đ nh t i
ư ố Thông t s 02/2013/TTBTNMT ng ày 01/3/2013 c a ủ
ộ ế ả B Tài nguyên và Môi tr ườ Báo cáo k t qu giám ng
ấ ượ ườ sát ch t l ng môi tr ỳ
ị
ng đ nh k .
ụ ớ ự ủ ệ ầ Th c hi n đúng và đ y đ các nghĩa v v i Nhà
ướ ấ ấ ị ị n c theo quy đ nh. Khai thác đúng v trí, công su t c p
phép
ể ượ ấ Khi chuy n nh ầ ủ ồ ơ
ả ậ
ng gi y phép ph i l p đ y đ h s
ủ ụ ủ ậ ả ị th t c theo quy đ nh c a Lu t Khoáng s n năm 2010.
ể ư ấ Khi chuy n tên t cách pháp nhân theo gi y phép
ị ở ả ả đ ề
ượ ấ ph i có văn b n đ ngh S Tài nguyên và Môi c c p
ườ ồ ỉ ả tr ng, UBND t nh Lâm Đ ng xem xét gi ề
i quy t
ẽ ị ấ ồ ườ Gi y phép s b thu h i trong các tr ợ
ng h p:
ể ừ
+ Sau 12 tháng, k t
ứ
ỏ ừ ườ ư
ả ả ợ ấ
ả
ng h p b t kh kháng
ấ
ườ ệ ự
ổ
ngày gi y phép có hi u l c, t
ơ ả
ự
ch c, cá nhân khai thác khoáng s n ch a xây d ng c b n
ề ở
m , tr tr
(ph i có báo cáo v S
Tài nguyên và Môi tr ng và nêu rõ lý do).
ể ừ
ự ế
ả
ừ ườ ế ợ ch a ti n hành khai thác, tr tr
ề ở ư
ả ổ
ắ ầ
ỏ
ơ ả
ự
ả
ấ
ng h p b t kh
ườ
ng và
+ Sau 12 tháng, k t
ngày d ki n b t đ u khai thác, t
ứ
ch c, cá nhân khai thác khoáng s n đã xây d ng c b n m
nh ng ư
kháng (ph i có báo cáo v S Tài nguyên và Môi tr
nêu rõ lý do).
ị ạ ề ả i kho n 1, đi u 58
+ Các quy đ nh khác theo quy đ nh t
ậ ị
ả
Lu t Khoáng s n năm 2010.
ế ạ ẽ ị ử ị N u vi ph m s b x lý theo quy đ nh t ạ Ngh ị i
ủ ố ị
đ nh s 142/2013/NĐCP ngày 24/10/2013 c a Chính
ề ử ủ ạ ạ ị ph quy đ nh v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh
ướ ả ị ự
v c tài nguyên n c và khoáng s n và các quy đ nh khác
ậ
ủ
c a pháp lu t có liên quan.
ự
ệ ự
ộ
ườ ả ề
ả
3.Thông tin các văn b n v lĩnh v c khoáng s n đang
ứ
ổ
ầ
ch c, cá nhân c n tham
ủ ở
i website c a S Tài
t có đăng t
ồ
Đ ng:
tr ế
Môi ạ
ng Lâm
có hi u l c thi hành các t
kh o ả (N i dung chi ti
và
nguyên
http://stnmt.lamdong.gov.vn)
ơ Tên văn b nả
ố ậ Số
TT
1 Lu t Khoáng s n s 60/2010/QH 12 C quan
ban hành
ố ộ
Qu c h i
ị ố
2 Chính phủ
ủ ề ệ
ộ ố ề ủ
ậ
ị ố
ủ ị 3 Chính phủ
ủ
ề ả
ngày 17/11/ 2010
ị
Ngh đ nh s 15/2012/NĐCP ngày
ủ
9/3/2012 c a Chính ph v vi c quy
ế
ị
đ nh chi ti
t thi hành m t s đi u c a
ả
Lu t Khoáng s n
ị
Ngh đ nh s 22/2012/NĐCP ngày
ề
26/3/2012 c a Chính ph quy đ nh v
ả
ấ
đ u giá quy n khai thác khoáng s n
ị
ị
ị
ủ
ủ
4
ấ
ề
ề
ươ
Chính
phủ
ố
s
142/2013/NĐCP
ị
ủ
ủ
ạ
5
Chính
phủ
ả
ố
ườ
ộ
ộ
ề ề
ả
ế
ả
6
ị
ỏ
ạ ộ
ẫ
ẫ
ả
B Tài
nguyên
và Môi
ườ
ng
tr
ồ ơ
ả
ồ ơ
ử
ả
ạ ộ
ng khoáng s n,
ỏ
s ố 203/2013/NĐCP ngày
Ngh đ nh
ề
28/11/2013 c a Chính ph Quy đ nh v
ứ
ng pháp tính, m c thu ti n c p quy n
ph
khai thác khoáng s n ả
ị
ị
Ngh
ngày
đ nh
ề ử
24/10/2013 c a Chính ph quy đ nh v x
ạ
ự
ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c tài
ướ
c và khoáng s n.
nguyên n
ư
Thông
s 16/2012/TTBTNMT ngày
t
29/11/2012 c a ủ B Tài nguyên và Môi tr
ng
Quy đ nh v đ án thăm dò khoáng s n, đóng
ả
ử
c a m khoáng s n và m u báo cáo k t qu
ồ
ho t đ ng khoáng s n, m u văn b n trong h
ơ ấ
s c p phép ho t đ ng khoáng s n, h s phê
ệ ữ ượ
ả h s đóng c a
duy t tr l
ả
m khoáng s n
ư ố
ộ ộ
ả ồ ệ 7
ạ ệ ị
ẽ ặ ắ ườ B Tài
nguyên và
ng
Môi tr
ả
ư ố ộ
ủ
ị ủ ệ ườ 8 B Tài
nguyên và
ng
Môi tr
ề ả
ố ị
ủ ướ
ồ 9 ủ ướ
Th t
ng
Chính phủ
ụ ồ ố
ề ả ạ
ỹ ả ạ
ạ ộ
ớ Thông t
s 02/2013/TTBTNMT ngày
01/3/2013 c a ủ B Tài nguyên và Môi
ườ
ệ ậ
ng quy đ nh vi c l p b n đ hi n
tr
ả
ạ
tr ng, b n v m t c t hi n tr ng khu
ượ
ự
c phép khai thác khoáng s n;
v c đ
ữ ượ
ể
ố
th ng kê, ki m kê tr l
ng khoáng
s n.ả
s 17/2012/TTBTNMT ngày
Thông t
ộ
29/11/2012 c a B Tài nguyên và Môi
ề ề
ườ
tr
ng quy đ nh v đi u ki n c a các
ổ ứ
ch c hành ngh thăm dò khoáng s n.
t
ế
Quy t đ nh s 18/2013/QĐTTg ngày
ủ
ủ
ng Chính ph
29/3/2013 c a Th t
ườ
ụ
ng và ký
v c i t o ph c h i môi tr
ườ
ng đ i
qu c i t o, ph c h i môi tr
ả
v i ho t đ ng khai thác khoáng s n ;
ị ố ế
ỉ
ồ
ớ 10 UBND
ỉ
t nh Lâm
Đ ngồ
ở ộ
ng t nh Lâm Đ ng
ị ế
ồ
ỉ
ạ ệ 11 UBND
ỉ
t nh Lâm
Đ ngồ
ế ồ
ố ị
ủ ỉ
ồ
ạ ệ ấ 12 UBND
ỉ
t nh Lâm
Đ ngồ
ạ ộ ả ị ỉ
Quy t đ nh s 1721/QĐUBND ngày
ủ
ề
05/9/2013 c a UBND t nh Lâm Đ ng v
ủ
ố ủ ụ
ệ
vi c công b th t c hành chính m i, th
ả
ỏ
ụ
ự
t c hành chính bãi b lĩnh v c khoáng s n
ề
ế ủ
ả
ẩ
i quy t c a S Tài
thu c th m quy n gi
ườ
ồ
ỉ
nguyên và Môi tr
ố
Quy t đ nh
s 146/QĐUBND ngày
ề
ủ
17/01/2014 c a UBND t nh Lâm Đ ng v
ệ
vi c phê duy t quy ho ch thăm dò, khai
ả ỉ
thác khoáng s n t nh Lâm Đ ng đ n năm
2020
ế
Quy t đ nh s 2556/QĐUBND ngày
ề
29/9/2008 c a UBND t nh Lâm Đ ng v
ờ
ự
ệ
vi c phê duy t khu v c c m và t m th i
ấ
c m ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn t nh
Lâm Đ ngồ
ị ố ế
ố
ỉ ủ 13
ồ ệ ỉ
t nh
UBND
Lâm Đ ngồ
ị ề ệ
ự
ề
ạ ấ
ạ ế
ả ị ỉ
Quy t đ nh s 568/QĐUBND ngày
ế ị
22/3/2013 và Quy t đ nh s 1527/QĐ
UBND ngày 27/7/2012 c a UBND t nh
Lâm Đ ng v vi c phê duy t khoanh
đ nh các khu v c không đ u giá quy n
ả
khai thác khoáng s n và h n ch ho t
ộ
đ ng khoáng s n trên đ a bàn t nh Lâm
Đ ngồ
ế ị
ở
ố
ủ
ị ự ờ 14
ườ
ả ế đ c ố
Tài
và
ế ộ ự ơ Giám
ở
S
nguyên
Môi tr ngườ
Quy t đ nh s 282/QĐSTNMT ngày
31/12/2013 c a S Tài nguyên và Môi
ề
tr
, th i gian
ng Quy đ nh v trình t
ủ ụ
i quy t các th t c hành chính trong
gi
ả
lĩnh v c khoáng s n theo c ch m t
ộ ử
ử
c a và m t c a liên thông