Ấ
PHÂN C P TÀI CHÍNH
Ồ Ắ Ễ NGUY N H NG TH NG, UEH
ộ
N i dung
ệ
ệ ố
t Nam
ứ
ộ ố
ố
ố
ấ
then ch t trong phân c p
H th ng NSNN Vi Ngân sách đ u vào/ngân sách ầ đ u raầ Nguyên t c và hình th c phân c p ấ ắ N i dung phân c p ấ B n nhân t tài chính
Các v n ấ đ phát sinh ề
Ngân sách nhà nước là gì?
V m t pháp lý, ngân sách nhà n
ớ ậ ộ ư c là m t lu t tài
ề ặ chính.
ớ
ớ
V m t k toán, ngân sách nhà n ủ ộ
ộ ậ ợ ư c là m t t p h p ư c trong
ị đ nh.
ề ặ ế ả ự các b n d toán thu, chi c a b máy nhà n ỳ ạ h n k xác ề ặ ộ ớ
ả ư c là toàn b các ự ị ộ ế đ nh và th c
V m t n i dung, ngân sách nhà n ủ ợ ư c ớ đư c quy t kho n thu, chi c a nhà n ộ ăm. hi n trong m t n
ụ ư c là m t công c ộ
V m t qu n lý, ngân sách nhà n ố
ộ
ớ ế ủ qu n lý tr ng y u c a m t qu c gia. ộ ớ ệ ề ặ ả V m t ho t ề ặ ả ọ ạ đ ng, ngân sách nhà n
ủ ủ ộ ạ
ỳ ể ệ ư c th hi n toàn b chộ ương trình hành đ ng c a chính ph trong h n k xác ị đ nh.
Nguyên tắc của ngân sách nhà nước
Nguyên t c niên h n ạ ắ – Hàng năm – Nhi u nề
ăm
ả
Nguyên t c ắ đơn nh tấ : m i kho n thu, chi
ấ
ả ả
ọ ệ ộ ăn ki n duy nh t.
ph n nh trong m t v ấ Tuy t ệ đ i nghiêm c m thu chi ngoài ngân ố ự sách (d toán)
ả
ệ : ph n ánh và bao
ủ
ộ
ớ
Nguyên t c toàn di n ắ ộ ạ đ ng c a Nhà n
ư c; không
ừ
quát toàn b ho t bù tr thu, chi
Hệ thống ngân sách nhà nước VN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
Ấ Ỉ NGÂN SÁCH C P T NH
H C Á S N Â G N
NGÂN SÁCH C P Ấ HUY N Ệ
G N Ơ Ư H P A Ị Đ
Ấ NGÂN SÁCH C P XÃ
ắ ổ ứ ệ ố
ch c h th ng ngân
Ố
Nguyên t c t sách nhà nư c ớ TH NG NH T Ấ :
ấ
ộ ộ ậ ủ ể ố ớ VN theo chính th th ng nh t Ngân sách c p dấ ư i là m t b ph n c a ngân sách
T P TRUNG DÂN CH
ấ c p trên
Ủ:
ả Ậ Ngân sách trung ương t p trung các kho n thu, chi ậ
ọ ế tr ng y u
ị ị đ a ph ương
HĐND quy t ế đ nh ngân sách MINH B CHẠ : công khai ngân sách CÂN Đ IỐ :
ế ờ ư ng xuyên
ộ ộ (Thu + Phí + L phí)> Chi th ệ B i chi tài tr b ng vay; không vay cho tiêu dùng ợ ằ B i chi < Chi đ u tầ ư phát tri n ể
Ngân sách đầu vào -- tổng quát
ụ ệ ế Nhi m v phát tri n kinh t – xã
ể h i ộ
ậ ự ị
ế đ nh l p d toán ớ Th tủ ư ng quy t NS
ộ B Tài chính h
ẫ ậ ự ư ng d n l p d ớ toán
ấ ỉ ẫ ậ ự ư ng d n l p d
UBND c p t nh h ị ớ toán NS đ a ph ương
Cơ quan, đơn v các c p l p d ấ ậ ự ị ơ quan c p ấ toán thu, chi g i lên c
ử trên
Ngân sách đầu vào -- đơn vị dự toán
Th c ự
ọ ăm Kh nả ăng thu
hi n nệ qua Bi n ế ộ đ ng m i m t ặ Nhi m ệ v ụ đư c ợ giao
ự D toán thu, chi ngân sách
ệ ấ Trình cơ quan c p trên phê duy t
ự ề ỉ Th c thi: Thu, Chi; Đi u ch nh;…
ế Quy t toán
Hạn chế của ngân sách đầu vào
ế
ụ
i ích chi phí
ề
ệ
ụ
Không hư ng ớ đ n m c tiêu Thi u ế đánh giá; phân tích l ợ Nhi u kho n chi v n duy trì dù nhi m ẫ ả ạ đ ng ộ đã thay đ iổ v hay ho t ủ ế ả ự
Ch y u so n l p chi tiêu dùng ạ ậ Ph i th c hi n hàng n ệ
ăm
Ngân sách đầu ra Output-based budgeting
Ả Ế ế K T QU : Tác đ ng kinh t – xã
ộ h i ộ
Ầ Đ U RA
Ạ Ộ ộ HO T Đ NG: ho t ạ đ ng 1, 2, 3,…
Ồ Ự ậ NGU N L C: nhân, v t, tài,…
ự D toán thu, chi
Ngân sách đầu ra Output-based budgeting
Là m t phộ ạ
ộ
ạ ậ ương pháp so n l p ngân sách ị ộ ố ụ đ nh
nh m ằ đ t m t hay m t s m c tiêu trư c ớ
ả đ t ạ đư cợ
ỏ
Yêu c u t m nhìn r ng ộ K t n i d toán v i k t qu ớ ế T nhiên đòi h i phân tích và
đánh giá hi u ệ
ầ ầ ế ố ự ự quả
ể
ạ
Có th mang tính trung h n
Khái niệm
ề ệ
ữ ị ự ấ
ị
Quá trình phân chia quy n, trách nhi m cũng nh ư ngu n ồ ự đơn v s nghi p trong ệ l c gi a các c p chính quy n và ụ ệ vi c cung c p hàng hóa và d ch v công. ế đ nh cho các ề
ề ị ấ Quá trình trao quy n quy t ị ầ ớ đơn v g n v i
khách hàng nh t.ấ
ỉ ễ ộ ộ ự ễ
ự ự ư
ộ
Không ch di n ra n i b khu v c công mà còn di n ra ộ ữ trên ph m vi toàn xã h i gi a khu v c công và khu v c t trong vi c cung c p hàng hóa cho xã h i.
ứ ề ở ấ ư i nhi u hình th c khác nhau các ạ ệ Có th di n ra d ể ễ
ố
ộ ố ớ ố ề ớ qu c gia khác nhau. Là m t thách th c ứ đ i v i nhi u qu c gia.
ạ
ấ
ầ ề
ả T i sao ph i phân c p ? ể (cid:0) phát tri n
Kinh t
Nhu c u v hàng hóa t ư và công
ế cũng phát tri n.ể
ạ
đơn v công quy n. ụ ị ị ẵ ấ
Tăng tính dân ch và sáng t o cho các ề ủ Ngư i dân th y rõ và s n sàng chi tr các d ch v công ả
ố ề ề ạ ỡ ờ cung c p.ấ Đ m b o s ả ự đa d ng v truy n th ng, tín ng ư ng và v ăn
ả hóa.
ị ủ ờ ư i dân trong vi c t o ra các hàng
Các quy t ế đ nh c a ng ả ụ
ị ệ ệ ạ ầ ủ ọ đúng nhu c u c a h (Hi u
ổ ả hóa/d ch v công ph n ánh qu phân b ).
Tăng cư ng tính ki m tra và ch ng tham nhũng
ờ ố ể
ấ
ắ Nguyên t c phân c p
ồ ự
t ệ đ ngu n l c
ợ
Nguyên t c hi u qu ả ệ ắ – Khai thác tri ể – L i ích và chi phí – Linh ho t ạ
ị
ụ ậ
ề
ỡ
Nguyên t c chính tr ắ – Dân t c ộ – Truy n th ng, phong t c, t p quán ố – Tín ngư ng (tôn giáo)
ấ
ấ
ộ
ứ ấ
Ba hình th c phân c p hay ba c p đ phân c p
Phân c pấ Phân c pấ
Trao quy n ề Trao quy n ề Devolution Devolution
ề ỷ ề ỷ U quy n U quy n Delegation Delegation
ề
ả
gi
ụ ộ ậ
ể Chuy n giao quy n qu n lý cho đ n vũ bán đ c l p
ể Chuy n giao ề ự quy n l c ị chính tr cho chính quy n ề th p hấ ơn
ậ ậ Phi t p trung Phi t p trung ho a ự ho a ự Decentralization Decentralization Chuy n ể giao quy n ề ả qu n lý ự ửừ a ca c ủụ n vũ ỏ ca p trung ương
Những khái niệm chính
Decentralization/Deconcentration
– The spread of power away from the center to local branches or governments; making less central.
– Distributing the administrative functions or powers of (a
central authority) among several local authorities.
Delegation
– A person or group of persons officially elected or
appointed to represent another or others.
– Authorizing subordinates to make certain decisions.
Devolution
– The process of declining from a higher to a lower level of
effective power or vitality or essential quality.
– A transfer of powers from a central government to local
units.
– Authorizing subordinates to make certain decisions.
ề
ả ậ Phi t p trung (t n quy n) Decentralization
ề
ệ
ữ
Phân chia trách nhi m và quy n h n ở
ữ ơ quan trung
ạ ơ quan trung ương (đóng gi a các c ớ th ủ đô) v i nhau và gi a c ớ ương v i các v ộ ấ
ăn phòng khu v c.ự M c ứ đ th p nh t trong phân c p nói ấ ấ
chung.
ỷ
ề
U quy n Delegation
Chuy n ch c n ể
ệ ứ ăng, nhi m v ho ch
ụ ạ ụ ị
ị
ị
ộ ậ đ c l p.
T ch c bán ổ ứ ả
ộ ố đ nh m t s chính sách và d ch v công cho các đơn v bán ộ ậ ệ ủ
ị ự đ c l p không ch u s ề
ệ
ứ
ệ
ệ
qu n lý toàn di n c a chính quy n trung ớ ương nhưng có trách nhi m pháp lý v i ụ ương, ví d : doanh ề chính quy n trung ệ ơ quan cung ng ti n ư c, cớ nghi p nhà n ị ự ích công (đơn v s nghi p),…
Devolution
ề
Trao quy n
ương
Trao cho chính quy n ề đ a ph ị ộ ố
ứ
ụ
ệ
ị
nhi m v cung ng m t s hàng hóa, ụ d ch v công.
Cho phép chính quy n ề đ a ph
ương
ề ự ủ
ộ
ị đ ng thu ch trong huy
đ ể
quy n t đ u tầ ư
ấ ề
ở
ị
Cơ s cho phân c p v chính tr
khu khu
ủ ọ ủ ọ
ọ ọ
ữ ữ
ủ ể ủ ể
Phân chia ch c ứ Phân chia ch c ứ năng hành chính năng hành chính gi a các gi a các ị ấ đơn v c p đơn v c p ị ấ trung ương trung ương
ề ộ ố ề ộ ố Trao m t s quy n Trao m t s quy n hành chính và hành chính và ồ ồ ngu n tài chính cho ngu n tài chính cho chính quy n ề chính quy n ề ương ị ương ị đ a ph đ a ph
ể ể Chuy n các Chuy n các ửứ ch c nứ ăng t ch c nứ ăng t ửứ ử ử v ùc công v ùc công sang khu v c tự ư sang khu v c tự ư nhân nhân
ệ ệ
ị ị
ớ ớ
ể ể Chuy n giao Chuy n giao ệ ệ trách nhi m ra trách nhi m ra ị quy t ế đ nh cho quy t ế đ nh cho ị ị các đơn v bán ị các đơn v bán ị ị o c la p không b o c la p không b chính ph ki m chính ph ki m soát nhưng ph i ả soát nhưng ph i ả ch u trách nhi m ch u trách nhi m ủ trư c chính ph . ủ trư c chính ph .
TH PẤ
CAO
ậ Phi t p trung ề ỷ U quy n Trao quy nề
CHI TIÊU
THU NH PẬ
Th trị ư ng ờ quy t ế đ nhị
ả
* trách nhi mệ ạ ề * quy n h n * ch c nứ ăng i trình * gi
Ọ
Ự
L A CH N
ữ
ự
ể
ấ
Nh ng lĩnh v c có th phân c p
Giáo d cụ ỏ ụ Tín d ng nh
ữ ệ Khám ch a b nh
Ho t ạ đ ng ộ xã h iộ
Tư v n ấ gia đình
C p nấ ư cớ
ạ ề D y ngh
ệ
V sinh công c ngộ
Giao thông nông thôn
ạ
ể Nh ng ữ đi m m nh
ờ
ự ế
ộ đ ngồ
ạ đ ng c ng ữ vào nh ng ho t ớ ứ
ủ
ả
Ngư i dân có th tham gia tr c ti p ể ộ Kh thi: thích ng v i hoàn c nh c a
m i cá nhân
ệ
t ki m chi phí
ề
ả ỗ Ti ế Minh b ch ạ Ch ng c a quy n ử ố Nhanh chóng
ế
ể
Nh ng ữ đi m y u
ề ữ
ế
Thi u tính b n v ng
ố ợ ớ
ệ
ự
Ít kinh nghi m khi ph i h p v i khu v c công
ế
ợ ớ Thi u hòa h p v i chính sách
ệ
ế
ả
Thi u trách nhi m gi
i trình
ộ
ấ
N i dung phân c p
Hành chính Chính trị Tài chính
ấ ề
Phân c p v hành chính
ả
Phân chia trách nhi m qu n lý theo ch c n ệ
ứ ăng
ị
ặ
đ a bàn.
ị
ương l p cậ ơ
ho c theo – theo ch c nứ ăng: đơn v trung ể
ấ
ề
ả
i ạ đ a ph ị ương đ qu n lý các v n ả quan đóng t ủ ứ ăng c a ngành mình. ộ đ thu c ch c n : chính quy n ề đ a ph
– theo đ a bàn ị ộ
ương qu n lý ủ
ị
đ a bàn c a
ị các ho t ạ đ ng phát sinh trên mình.
Câu hỏi
Nếu để người dân tự do di chuyển chỗ ở thì sẽ có tình trạng di dân tự do về các đô thị lớn.
Hiện tượng này phản ánh điều gì? Hậu quả?
ị
ấ ề Phân c p v chính tr
ề ề
Phân chia quy n v chính sách và lu t l
ậ ệ
ạ
ệ
ị
ự
ớ
ử ứ ậ ụ ứ chính th c, t p t c ng x , quy ư c và quy t c hành x mang tính t ử áp đ t. (North 1991)
cho đ i di n dân chúng nâng cao tính ề ế đ nh v hàng hóa ủ dân ch trong các quy t ụ ị và d ch v công. Th ch : ể ế lu t l ậ ệ ắ
ặ Dân trí.
Ấ
PHÂN C P TÀI CHÍNH
Nội dung chính
ế
ề
ổ
Phân ngu n thu: thu , vay n ợ ồ Giao nhi m v chi ụ ệ T ch v ngân sách: quy n phân b ự ủ ề
ấ
ỉ ậ
ự ủ
ề
ệ
ệ
ề
ả
ị
Trong phân c p tài chính, không nên ch t p ủ trung nâng cao tính t ch tài chính c a các ấ c p chính quy n mà còn nâng cao trách nhi m v chính tr , tính hi u qu và tính minh b ch.ạ
ố ộ
ấ
B n n i dung phân c p tài chính
Phân đ nh chi tiêu ị
ấ
ề
ề : Quy t ế đ nh v trách nhi m ệ
ệ ả
ị ự
ề
ị
ủ c a các c p chính quy n th c hi n các kho n chi ụ ể tiêu công c th . Phân chia ngu n thu ồ ế
ồ
ồ
ữ
ấ
ợ ấ
ữ
ổ ạ
ồ
ị
ố : Quy t ế đ nh v phân ph i ự ế ngu n thu thu , hay s phân chia ngu n thu thu ề gi a các c p chính quy n Tr c p / chuy n giao gi a các c p chính quy n ề : ấ i ngu n tài chính
ể Quá trình phân đ nh, phân b l tăng thêm
n c a chính quy n
ương: Chính sách v ề
ợ ủ ề
quy n c a
ị ủ đ a ph
ề đ a ph ị ương khi vay nợ
Nguyên tắc phân cấp ngân sách tại VN
Phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi cụ thể; Ngân sách trung ương giữ vai trò chủ đạo; Ngân sách địa phương được phân cấp nguồn thu bảo đảm chủ động trong thực hiện những nhiệm vụ được giao; tăng cường nguồn lực cho ngân sách xã.
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương;
Nhiệm vụ chi thuộc ngân sách cấp nào do ngân
sách cấp đó bảo đảm; việc ban hành và thực hiện chính sách, chế độ mới làm tăng chi ngân sách phải có giải pháp bảo đảm nguồn tài chính phù hợp với khả năng cân đối của ngân sách từng cấp;
Nguyên tắc phân cấp ngân sách tại VN
Trường hợp cơ quan cấp trên uỷ quyền cho cơ
quan cấp dưới thực hiện nhiệm vụ chi của mình, thì phải chuyển kinh phí cho cấp dưới; không được dùng NS cấp này để chi cho cấp khác;
Thực hiện phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) đối với các khoản thu phân chia giữa NS các cấp và bổ sung từ NS cấp trên cho NS cấp dưới để bảo đảm công bằng, phát triển cân đối giữa các địa phương. Tỷ lệ này được ổn định từ 3 đến 5 năm. Trong thời kỳ ổn định NS, các địa phương được sử dụng nguồn tăng thu được hưởng để phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn; sau mỗi thời kỳ ổn định NS, phải tăng khả năng tự cân đối, phát triển NS địa phương, thực hiện giảm dần số bổ sung từ NS cấp trên hoặc tăng tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết số thu nộp về NS cấp trên;
ụ
ệ
ấ
Phân c p nhi m v chi
ầ
ọ
Bư c ớ đ u tiên và r t quan tr ng trong ấ ế ế ộ ệ ố t k m t h th ng tài chính phân
ữ
ề
thi ấ ấ c p gi a các c p chính quy n
Trong th p niên 90, t ậ
ạ i Châu M latinh ố
ỹ ỉ ậ
ề
ụ
ỏ
ệ
ấ đ nh nhi m v chi nên
ề
ề
ẩ
và Đông Âu, nhi u qu c gia ch t p ế trung đ n thu trong quá trình phân c p ị mà b qua xác ặ đ y gánh n ng chi v chính quy n trung ương
ậ
ệ
ị
ả ủ ự ế H u qu c a s thi u rõ ràng trong ụ xác đ nh nhi m v chi
ầ
ế
ồ
đúng ngu n thu c n thi
t
ắ
ạ i ích ng n h n nhi u h
ề ơn
l
ụ
Khó xác đ nh ị tương ngứ Hư ng ớ đ n l ế ợ ạ ợ i ích dài h n L n l n gi a m c tiêu theo ữ ẫ ộ
ị
ị
chính quy n ề đ a ph ẵ ủ đ nh s n c a trung
ổ ủ đu i c a ương v i m c tiêu ớ ụ ương
Một vài con số tại VN
Tỉnh Quảng Nam năm 2005 thu ngân sách được
Nghệ An năm 2005 thu đạt 1.532 tỷ đồng, chi
1.000 tỷ đồng thì chi 2.100 tỷ đồng.
www.thoibaoviet.com, 21-11-2006
vượt kế hoạch 1.340 tỷ đồng. Ngay cả chi thường xuyên (lương, quản lý hành chính nhà nước...) của tỉnh này cũng đã lên đến 2.081 tỷ đồng. Tỉnh Thanh Hóa, năm 2005 thu ngân sách đạt 1.468 tỷ đồng, chi ngân lên đến 3.587 tỷ đồng. Trong đó, chi thường xuyên của tỉnh này cũng quá tay so với tổng mức Quốc hội cho phép chi đầu tư phát triển kinh tế - xã hội toàn tỉnh là hơn 1.000 tỷ đồng.
ụ
ứ
ệ
Căn c giao nhi m v chi
ợ
ấ
ệ
ụ đư c cung c p
Hi u qu kinh t
ế: d ch v ị ấ
ấ
ớ
ữ
ứ : m c chi tiêu không ương. ị đ a ph ị: s tham gia c a ự
ả v i chi phí th p nh t. Công b ng tài chính ằ ệ quá chênh l ch gi a các Trách nhi m chính tr ệ ầ
ủ ự
ả đông đ o qu n chúng trong quá trình th c thi nhi m v công.
ệ ự
: kh nả ăng và hi u l c
ụ ệ Hi u l c hành chính ệ ự ủ ả
ấ
ề
qu n lý c a các c p chính quy n.
ả ỳ ọ
ụ
ệ
ế
Giao nhi m v chi: k t qu k v ng
ả
ệ Hi u qu
Công b ngằ
Trách nhi mệ
ệ ự Hi u l c
kinh tế
tài chính
chính trị
hành chính
ấ
ị
ể
ả
ứ
ụ Cung c p d ch v
Gi m thi u
ế Khuy ch tán
Gia tăng ý th c tôn
ấ
ề ự
ọ
có chi phí th p ấ
m t cân
đ iố
quy n l c chính
ậ tr ng lu t pháp và
ữ
ị
ỏ
ấ
ự
gi a các
đ aị
tr ; Tính dân
nh t; Th a mãn
năng l c qlý; Thúc
ủ
ẩ ợ
ở s thích c a “ng
ư iờ
phương; Tránh
ợ ch ủ đư c nâng
đ y h p tác trên cơ
ầ ử
tiêu dùngb u c ”
tình tr ng
ạ ỷ
cao; Tránh t
ệ
ở s chuyên môn
ị
ử ụ Giúp s d ng d ch
iạ
l
tham nhũng
ụ
ệ
ả
v công hi u qu
hóa; Qlý hành chính
ệ
hi u qu h
ả ơn
ồ
ấ
Phân c p ngu n thu
ị
ị
Cho phép chính quy n ề đ a ph
ương n ấ đ nh
thu .ế
ệ
ố
ả ự đoán đư c ít ợ
ợ
ể
Phí ngư i s d ng Hi u qu phân b . ổ ả ờ ử ụ S thu ph i n ị ả ổ đ nh và ph i d ăm. nh t trong ba n H th ng thu ph i
ạ
ả
ấ ệ ố ả ằ
ệ
ả đư c ki m soát ch t ch , ẽ ặ ệ i trình ồ t qu ngu n thu trong
ph i minh b ch và có trách nhi m gi ệ nh m tránh làm ki tương lai.
ợ ấ
ể
Tr c p/Chuy n giao
ổ
đ i d c
ố ọ : phân b thuchi gi a chính
M t cân ấ ề
ữ ương chưa tương
ộ
ương và đ a ph ị ụ ạ đ ng và nhi m v . ệ
ố
quy n trung ớ ứ x ng v i ho t M t cân ấ
đ i ngang
ữ
ệ
ệ
ương ề
ợ ấ
ệ
ề
ề
ệ
: kh nả ăng tài chính đ a ị ệ ả ự phương khác nhau nhưng ph i th c hi n ụ ư nhau. ứ ăng và nhi m v nh nh ng ch c n Cơ ch tr c p/chuy n giao giúp ị ể ế ợ ấ đ a ph ụ ố ứ ăng và nhi m v t ự t và b n th c thi ch c n v ng hữ ơn. Tr c p có ợ ấ
đi u ki n/ Tr c p vô
đi u ki n.
ấ
ợ
Phân c p tài chính: Vay n
ọ ủ
ứ
Trong ta i ch nh coõng hie n aùi, thaõm
ứ
ỏ
ớ ự
ứ ụ huùt ngaõn sa ch va n ù coõng la hai va n ủ ủ ở
ương:
ử eà a c tr ng. Lý do vay n c a chính quy n ợ ủ ố
ạ
ề đ a ph ị ữ đ i ng n h n gi a thu chi
ế ệ
ằ
ự ỷ ờ
– M t cân ắ ấ – Phát tri n kinh t ế ể – S công b ng gi a các th h ữ Kha na ng tra n ù ỷ ụ
ỗ ổ
“L h ng tài chính”
Ng uye ân nhaân
Caùc h thö ùc "xo ùa laáp"
Thay ñoåi söï keát hôïp thu-chi giöõa caùc caáp chính quyeàn
Giao nhieäm vuï chi cho ñòa phöông nhieàu hôn nguoàn thu hoaëc quaù ít nguoàn thu
Chính quyeàn ñòa phöông chi vöôït quaù khaû naêng
Ñöa ra bieän phaùp kieåm soaùt, haïn cheá ñoái vôùi ñòa phöông
Naâng cao khaû naêng taøi chính cho ñòa phöông
Chính quyeàn ñòa phöông söû duïng keùm hieäu quaû nguoàn thu saün coù
Các v n ấ đề
ứ
ạ
ế ư c qu c gia
ợ ớ ợ
ố ậ
i nhu n
ử
ỏ
ỷ
Công b ngằ Ki m soát t ng m c chi tiêu công ổ ể Ch ỉ đ o chính sách chi n l Hàng hoá công c ng so v i l ộ S ù choàng che o ự La m suy ye u s ù ỏ ử ủ
ieàu pho i cu a trung
ứ
ọ
ỏ
ỏ
ỏ
La m xuo ng ca p mo t so nga nh quan
ứ ngửụ ứ troùng
ề
Các v n ấ đ thi
ế ế t k
ạ
Phân lo i chính quy n ợ
ị ề đ a ph các c p ấ đư c hi n pháp quy
ệ
ấ
ương theo đ nhị ế Cơ c u, vai trò, trách nhi m c a t ủ ổ
ch cứ ệ
ủ ụ
ạ đ ngộ
Nhi m k , quy n và th t c ho t ề ỳ Vai trò c a công ch c ứ ủ Các chính sách mang tính cá nhân
ề
Các v n ấ đ thi
ế ế t k
ủ
quy n ề đ a ph
Quy n ề đánh thu /ế đi vay c a chính ương ầ
ể
Phân ph i yêu c u ki m toán, ngân sách
ị ố và báo cáo
ẩ
ụ ị ờ ư i dân đ tộ
Cung c p và tiêu chu n d ch v ấ Cơ ch tham gia c a ng ế ủ Cơ ch gi ế ế ả i quy t xung Cơ ch bù đ pắ ế
ữ
Nh ng c¶nh b¸o
ị
ư
đ a ph
ố ương có s dân nh
Năng l c c a các
ậ
ả ứ
ự ủ ể nhau có th khác nhau Năng l c ự đi vay ph i là n Lu t và quy
ị
ị ế ứ hư ng ở đ n s c sáng t o c a ầ ề ự
ể ả
ệ
ị
ả ợ ự ăng l c tr n ể ả ắ đ nh c ng nh c có th nh ương ạ ủ đ a ph Nhu c u v s công khai và minh b ch ạ Nhi m k b u c ương có th nh ỳ ầ ử ở đ a ph ạ ế ầ ề
ể ở
hư ng ở đ n t m nhìn dài h n Phân quy n có th tr thành
ẩ đùn đ y trách
nhi mệ
Tham nhũng
ậ
Bài t p nhóm
ứ
ố
ư c ớ ăm
Nghiên c u Lu t Ngân sách nhà n ậ ợ đư c công b ngày 27 tháng 12 n 2002.
ủ ế ủ
ữ
Trình bày nh ng n i dung ch y u c a ộ
ấ
ậ
ấ
ớ
ỷ
phân c p tài chính trong Lu t. Đánh giá c p ấ đ phân c p tài chính ộ ở ề ậ nư c ta ( phi t p trung hóa, u quy n hay trao quy n?)ề
ằ
Báo cáo b ng PowerPoint Slides.