Bài 2: M T S V N Đ Ề Ộ Ố Ấ Bài 2: M T S V N Đ Ề Ộ Ố Ấ B N V PHÁP LU T CCƠƠ B N V PHÁP LU T Ậ Ề Ậ Ề
Ả Ả
GV. Nguy n Th Tuy t Mai GV. Nguy n Th Tuy t Mai ễ ễ ế ế ị ị
ộ
ồ ồ
ả ả
ộ ộ ể ể
ộN i dung N i dung I- Ngu n g c c a pháp lu t ậ ố ủ I- Ngu n g c c a pháp lu t ậ ố ủ II- B n ch t c a pháp lu t ậ ấ ủ II- B n ch t c a pháp lu t ậ ấ ủ III- Thu c tính c a pháp lu t ậ ủ III- Thu c tính c a pháp lu t ậ ủ IV- Ki u pháp lu t ậ IV- Ki u pháp lu t ậ VII- Hình th c c a pháp lu t ậ ứ ủ VII- Hình th c c a pháp lu t ậ ứ ủ
I- Ngu n g c c a pháp lu t ậ ố ủ I- Ngu n g c c a pháp lu t ậ ố ủ
ồ ồ
1- Các quan đđi m phi mác-xít ểi m phi mác-xít ể 1- Các quan 2- Quan ni m c a ch nghĩa Mác-Lênin ủ ệ 2- Quan ni m c a ch nghĩa Mác-Lênin ủ ệ ủ ủ
1- Các quan đđi m phi mác xít v i m phi mác xít v ề ể 1- Các quan ể ề ngu n g c pháp lu t ậ ố ngu n g c pháp lu t ố ậ
ồ ồ
Pháp lu t ậ đư c ra
ợ
đ i nhờ
ư th nào ? ế
Thuy tế “Quy nề ” t nhiên ự
PL do Thư ng ợ đ sáng ế t o raạ
PL = Lu t NNậ + Quy nề t nhiên ự
PL là linh c mả c a con ủ ngư i v ờ ề cách x s ử ự đúng đ nắ
Thuy t ế Th n ầ h cọ Thuy t ế PL linh c mả
ủ ủ
2- Quan ni m c a ch nghĩa 2- Quan ni m c a ch nghĩa ủ ủ Mác-Lênin v ngu n g c pháp lu t ậ ồ Mác-Lênin v ngu n g c pháp lu t ồ ậ
ệ ệ ề ề
ố ố
+ Pháp lu t ch xu t hi n khi xã h i loài ng + Pháp lu t ch xu t hi n khi xã h i loài ng ậ ậ ệ ệ ưư i ời ờ
ộ ỉ ấ ộ ỉ ấ ấ đđ nhịnhị ộn m t giai o n nh t đđo n nh t phát tri n ể đđ n m t giai ạ ộ ế phát tri n ể ế ấ ạ ớc và ớc khi có nhà n + Qu n lý xã h i tr ớ ưư c và ớ ộ ưư c khi có nhà n + Qu n lý xã h i tr ộ ả ả
T p quán
ậ
Đ o ạ đ cứ
Tín đi u ề tôn giáo
Xã h iộ
pháp lu t ?ậ pháp lu t ?ậ
Nhà nư cớ
Pháp lu tậ
Tư h u và giai c p ấ
ữ
Xã h iộ
+ Ngu n g c ra i pháp lu t: Nh ng nguyên đđ i pháp lu t: Nh ng nguyên ố ồ ờ ữ ậ + Ngu n g c ra ố ồ ờ ữ ậ nhân làm xu t hi n nhà n ớc cũng chính là ớ ệ ấ ưư c cũng chính là nhân làm xu t hi n nhà n ệ ấ đđ i pháp lu t i pháp lu t ế ựn s ra nguyên nhân d n ẫ đđ n s ra ậ ờ ế ự nguyên nhân d n ẫ ờ ậ
ữ ữ ậ ậ ằ ằ đưđư ng ờng ờ
++ Pháp lu t hình thành b ng nh ng con Pháp lu t hình thành b ng nh ng con
nào?nào?
ậ ừ
Pháp lu tậ
Nhà nư cớ
Th a nh n (t p quán ậ ho c ti n l ) ề ệ ặ
Ban hành
II- B n ch t c a pháp lu t ậ ấ ủ II- B n ch t c a pháp lu t ậ ấ ủ
ả ả
1- Tính giai c pấ 1- Tính giai c pấ 2- Tính xã h i ộ 2- Tính xã h i ộ
1- Tính giai c p c a pháp lu t 1- Tính giai c p c a pháp lu t ậ ấ ủ ấ ủ ậ
ậ ậ ủ ủ : pháp lu t th hi n ý chí c a ể ệ : pháp lu t th hi n ý chí c a ể ệ
V m t n i dung V m t n i dung ấ ấ
ệ ệ ệ ệ ỉ ỉ ớ ớ
phù h p ý chí ợ phù h p ý chí ợ
ề ợ đđ a v ịa v i, ị ị i, ị ề ợ ố ố
ề ặ ộ ề ặ ộ giai c p th ng tr . ố ị giai c p th ng tr . ố ị ộ : : i u ch nh các quan h xã h i đđi u ch nh các quan h xã h i V m c tiêu ề ề ụ V m c tiêu ộ ề ề ụ ng các quan h xã h i ịnh h - Pháp lu t ậ đđ nh h - Pháp lu t ậ ộ ưư ng các quan h xã h i ị ộ phát tri n theo m c tiêu, tr t t ậ ự ụ ể phát tri n theo m c tiêu, tr t t ậ ự ụ ể c a giai c p th ng tr ; ị ố ấ ủ c a giai c p th ng tr ; ị ố ấ ủ - Pháp lu t b o v , c ng c quy n l - Pháp lu t b o v , c ng c quy n l ệ ủ ậ ả ệ ủ ậ ả c a giai c p th ng tr . ị ố ấ ủ c a giai c p th ng tr . ố ị ấ ủ
2- Tính xã h i c a pháp lu t ậ ộ ủ 2- Tính xã h i c a pháp lu t ậ ộ ủ
i ích c a i ích c a ủ ủ ả ả
ị ị
ả ả i u ki n đđi u ki n ề ề ệ ệ
Pháp lu t th hi n ý chí và b o v l ệ ợ ể ệ ậ Pháp lu t th hi n ý chí và b o v l ệ ợ ể ệ ậ giai c p, t ng l p khác trong xã h i ộ ớ ầ ấ giai c p, t ng l p khác trong xã h i ớ ầ ộ ấ ng các giá tr xã h i: ứ đđ ng các giá tr xã h i: Pháp lu t ch a ộ ự ậ Pháp lu t ch a ộ ự ứ ậ + Nhân đđ oạoạ + Nhân + Công lý, công b ngằ + Công lý, công b ngằ + Giá tr thông tin: PL ph n ánh + Giá tr thông tin: PL ph n ánh kinh t kinh t ị ị , xã h i v.v.. ộ , xã h i v.v.. ộ ế ế
* * Đ nh nghĩa pháp lu t Đ nh nghĩa pháp lu t ậ ậ
ị ị
ặ ậ
ể ệ ấ
ố
Th hi n ý chí c a ủ giai c p th ng tr ị
Do nhà nư c ban hành ớ ho c th a nh n ừ và đ m b o th c hi n ệ ả ự ả
P h á p
H Ệ TH NGỐ QUY T CẮ X SỬ Ự
lu ậ
Là nhân t ố đi u ch nh
t
ỉ các quan h xã h i ộ ề ệ
III- Thu c tính c a pháp lu t ậ III- Thu c tính c a pháp lu t ậ
ủ ủ
ộ ộ
ấ ấ ệ ệ
ậ ậ
1- Khái ni m: ệ 1- Khái ni m: ệ Thu c tính c a pháp lu t là nh ng d u hi u Thu c tính c a pháp lu t là nh ng d u hi u ậ ủ ộ ữ ậ ủ ộ ữ riêng có, đđ phân bi t pháp lu t v i các quy phân bi ậ ớ ệ ể riêng có, t pháp lu t v i các quy ể ệ ậ ớ ph m xã h i khác. ộ ph m xã h i khác. ộ 2- Các thu c tính c a pháp lu t: ộ ủ 2- Các thu c tính c a pháp lu t: ộ ủ - Tính quy ph m-ph bi n ổ ế ạ - Tính quy ph m-ph bi n ổ ế ạ - Tính xác đđ nh ch t ch v m t hình th c nh ch t ch v m t hình th c ứ ẽ ề ặ ị ặ - Tính xác ẽ ề ặ ặ ứ ị m b o th c hi n b i nhà n - Tính đưđư c ợc ợ đđ m b o th c hi n b i nhà n ệ ự ả - Tính ệ ự ả
ạ ạ
ưư cớcớ ả ả ở ở
VI- Ki u pháp lu t ậ VI- Ki u pháp lu t ậ
ể ể
ổ ổ ậ ậ ể ể
+ Khái ni m: ệ + Khái ni m: ệ đđ c ặc ặ đđi m cểi m cể hi n b n ch t giai c p và nh ng ệ hi n b n ch t giai c p và nh ng ệ t n t ồ ạ t n t ồ ạ hình thái kinh t hình thái kinh t ể ể ậ ậ Ki u pháp lu t là t ng th nh ng ể ữ Ki u pháp lu t là t ng th nh ng ể ữ ơơ b n, ả b n, ả đđ c thù c a pháp lu t, th c thù c a pháp lu t, th ậ ể ủ ặ ậ ặ ể ủ i u ki n đđi u ki n ệ ề ả ữ ấ ấ ệ ề ả ữ ấ ấ i, phát tri n c a pháp lu t trong m t ộ ể ủ ậ i, phát tri n c a pháp lu t trong m t ộ ể ủ ậ ấ đđ nh. ịnh. xã h i nh t ị ộ ế xã h i nh t ấ ế ộ + Các ki u pháp lu t trong l ch s ? ử ị ậ + Các ki u pháp lu t trong l ch s ? ử ị ậ + Quy lu t thay th các ki u pháp lu t? ế + Quy lu t thay th các ki u pháp lu t? ế ể ể ậ ậ
VII- Hình th c c a pháp lu t ậ ứ ủ VII- Hình th c c a pháp lu t ậ ứ ủ
ệ ệ
ứ ủ ứ ủ ứ ứ ậ ậ
1- Khái ni m hình th c c a pháp lu t ậ 1- Khái ni m hình th c c a pháp lu t ậ 2- Các d ng hình th c pháp lu t: 2- Các d ng hình th c pháp lu t: + Hình th c bên trong (HT c u trúc) + Hình th c bên trong (HT c u trúc) + Hình th c bên ngoài (Ngu n c a PL) + Hình th c bên ngoài (Ngu n c a PL) ấ ấ ồ ủ ồ ủ ạ ạ ứ ứ ứ ứ
ứ ứ
ệ ệ
1- 1- Khái ni m hình th c pháp lu t Khái ni m hình th c pháp lu t ậ ậ
ứ ứ
ủ ủ
ể ể
ố ố
KN1: Hình th c pháp luât là cách th c mà giai ứ KN1: Hình th c pháp luât là cách th c mà giai ứ c p th ng tr s d ng đ nâng ý chí c a ị ử ụ ấ c p th ng tr s d ng đ nâng ý chí c a ị ử ụ ấ mình lên thành lu tậ .. mình lên thành lu tậ
2- Các d ng hình th c pháp lu t ậ 2- Các d ng hình th c pháp lu t ậ
ứ ứ
ạ ạ
* Hình th c bên trong (hình th c c u trúc) * Hình th c bên trong (hình th c c u trúc)
ứ ấ ứ ấ
ứ ứ
Ngành lu tậ
Quy ph mạ PL
Ch ế đ nhị PL
H ệ th ngố PL
* Hình th c bên ngoài (ngu n c a pháp * Hình th c bên ngoài (ngu n c a pháp
ồ ủ ồ ủ
ứ ứ
lu t)ậlu t)ậ
T p quán pháp ậ
Ti n l pháp ề ệ
Pháp lu tậ
Văn b n QPPL ả
Ví d v t p quán pháp Ví d v t p quán pháp
ụ ề ậ ụ ề ậ
ự ăăm 2005 ự m 2005. . Quy n ềQuy n ề
ộ ộ
ờ ờ
Đi u 28 B lu t Dân s n ề ộ ậ Đi u 28 B lu t Dân s n ề ộ ậ nh dân t c xác xác đđ nh dân t c ộ ị ị ộ nh dân t c đđ nh dân t c ợc xác 1. Cá nhân khi sinh ra đưđư c xác ị ợ 1. Cá nhân khi sinh ra ị ẻ ẹ đđ . Trong ẻ. Trong ẻ ẹ, m đđ , m theo dân t c c a cha ẻ ộ ủ theo dân t c c a cha ộ ủ thu c hai ẹ đđ thu c hai và m đđ và m ợng h p cha trtrưư ng h p cha ộ ẻ ẻ ợ ộ ẻ ẹ ẻ ưư i ời ờ dân t c khác nhau thì dân t c c a ng ộ ủ ộ dân t c khác nhau thì dân t c c a ng ộ ủ ộ đđ ẻ ẻ nh là dân t c c a cha đđ nh là dân t c c a cha con đưđư c xác ợc xác ộ ủ ị ợ con ộ ủ ị ẹ đđ ẻ ẻ theo t p quán theo t p quán ho c dân t c c a m ậ ộ ủ ặ ho c dân t c c a m ậ ộ ủ ặ ẹ ẻ ẹ đđ .ẻ.ẻ ẻ ẹ, m đđ , m ho c theo tho thu n c a cha ậ ủ ả ặ ho c theo tho thu n c a cha ậ ủ ả ặ
Ậ II. CÁC LO I VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T II. CÁC LO I VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T Ậ
Ả Ả
Ạ Ạ
Ạ Ạ
VNỞ VNỞ
CÔ QUAN BAN HAØNH CÔ QUAN BAN HAØNH
TEÂN VAÊN BAÛN TEÂN VAÊN BAÛN
Lọai Lọai VBVB
Quoác hoäi Quoác hoäi
Hieán phaùp; Hieán phaùp; Luaät; Nghò quyeát Luaät; Nghò quyeát
VAÊN VAÊN BAÛN BAÛN LUAÄT LUAÄT
Phaùp leänh, Nghị quyết Phaùp leänh, Nghị quyết Leänh, quyeát ñònh Leänh, quyeát ñònh Nghò quyeát, nghò ñònh Nghò quyeát, nghò ñònh Quyeát ñònh, chæ thò Quyeát ñònh, chæ thò Quyeát ñònh, chæ thò, thoâng tö Quyeát ñònh, chæ thò, thoâng tö Nghò quyeát Nghò quyeát Quyeát ñònh, chæ thò, thoâng tö Quyeát ñònh, chæ thò, thoâng tö
VAÊN VAÊN BAÛN BAÛN DÖÔÙI DÖÔÙI LUAÄT LUAÄT
Nghò quyeát, thoâng tö lieân Nghò quyeát, thoâng tö lieân tòchtòch
Uyû ban thöôøng vuï Quoác hoäi Uyû ban thöôøng vuï Quoác hoäi Chuû tòch nöôùc Chuû tòch nöôùc Chính phuû Chính phuû Thuû töôùng Chính phuû Thuû töôùng Chính phuû Boä tröôûng, thuû tröôûng cô quan ngang Boä Boä tröôûng, thuû tröôûng cô quan ngang Boä Hoäi ñoàng thaåm phaùn TANDTC Hoäi ñoàng thaåm phaùn TANDTC Chaùnh aùn TANDTC, Vieän tröôûng VKSNDTC Chaùnh aùn TANDTC, Vieän tröôûng VKSNDTC Giöõa caùc Boä, cô quan ngang Boä; Boä, cô quan Giöõa caùc Boä, cô quan ngang Boä; Boä, cô quan TANDTC, VKSNDTC; TANDTC - - ngang Boä –– TANDTC, VKSNDTC; TANDTC ngang Boä VKSNDTC, CQ NN coù thaåm quyeàn - - Toå Toå VKSNDTC, CQ NN coù thaåm quyeàn chöùc chính trò-xaõ hoäi chöùc chính trò-xaõ hoäi Hoäi ñoàng nhaân daân Hoäi ñoàng nhaân daân Uyû ban nhaân daân Uyû ban nhaân daân
Nghò quyeát Nghò quyeát Quyeát ñònh, chæ thò Quyeát ñònh, chæ thò