TỐ TỤNG DÂN SỰ
thuết (4 )
1 Vụ việc dân sự, vụ án dân su, việc dân sự gì? dụ. Hã nêu nhữg đặc trng bản củ vụ việc dân sự
- Vụ việc dân sự việc phát sinh tại Tò án d qun,tổ chức,cá nhân yêu cầu Tò án giải quyết nhằm bả vệ
quyền,lợi ích hợp pháp củ mình, lợi ích công cộng hy Nhà nớc Điều 4 BLTTDS
- Vụ án dân sự các trnh chấp xảy r giữ các đơng sự th quy định thì nhân, qun, tổ chức tự mình hặc thông qu
ngời đại diện hợp pháp khởi kiện vụ án tại tò án thẩm quyền để yêu cầu bả vệ quyền lợi ích hợp pháp củ mình.
- Việc dân sự
Những đặc trng bản củ vụ việc dân sự
2 Vụ án dân sự, việc dân sự gì? Hã trình bà những điểm khác nhu củ vụ án dân sự, việc dân sự
Vụ án dân sự
Việc dân sự
Trình bà những điểm khác nhu củ vụ án dân sự, việc dân sự:
TIÊ CHÍ
VỤ ÁN DÂN SỰ
VỤ VIỆC DÂN SỰ
Chủ thể
nhân, tổ chức
Tranh chấp
trnh chấp xảy r.
Không trnh chấp xảy r.
Tính chất
việc giải quyết trnh chấp về các vấn đề dân sự
giữ nhân, tổ chức này với nhân, tổ chức
khác; nguyên đơn bị đơn; Tò án giải quyết
trên cở bả vệ quyền lợi củ ngời quyền
buộc ngời nghĩ vụ thực hiện nghĩ vụ.
việc riêng củ nhân, tổ chức, không
nguyên đơn, bị đơn chỉ ngời yêu cầu
Tò án giải quyết, từ yêu cầu củ đơng sự,
Tò án công nhận quyền nghĩ vụ ch họ.
Hình thức giải
qyết của chủ thể
Khởi kiện tại tò.
Yêu cầu Tò án công nhận hặc không công
nhận một sự kiện pháp nà đó căn cứ
phát sinh quyền nghĩ vụ dân sự.
Cách thức giải
qyết của Tòa án
thể trải qu các gii đạn:
- thẩm
- Phúc thẩm
- Thủ tục xét lại bản án, quyết định đã hiệu lực
pháp luật.
Xác minh, r quyết định, tuyên bố th yêu
cầu củ nhân, tổ chức.
Trình tự, thời gian
giải qyết
- Trình tự, thủ tục nhiều, chặt chẽ hơn giải quyết
việc dân sự.
- Giải quyết vụ án dân sự phải mở phiên tò.
- Trình tự giải quyết gọn gàng, đơn giản,
thời gin giải quyết nhnh.
- Giải quyết việc dân sự bằng việc mở phiên
họp công khi để xét đơn yêu cầu.
Thành phần giải
qyết
Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Viện Kiểm sát.
Thẩm phán (có thể 1 hặc 3 thẩm phán tùy
từng vụ việc dân sự), Viện Kiểm sát, Trọng
tài Thơng mại (nếu yêu cầu liên qun đến
việc Trọng tài Thơng mại Việt Nm giải
quyết trnh chấp th quy định củ pháp luật
về trọng tài thơng mại) th khản 2 Điều
31 củ BLTTDS 2015.
Thành phần đng
sự
Nguyên đơn, bị đơn, ngời quyền lợi nghĩ vụ
liên qun. Nguyên đơn bị đơn sự đối kháng
với nhu về mặt lợi ích.
Ngời yêu cầu ngời quyền lợi nghĩ
vụ liên qun. Các đơng sự không sự đối
kháng với nhu về mặt lợi ích.
Thời hạn kháng
cá, kháng nghị
Dài hơn s với quyết định giải quyết việc dân sự.
Ngắn hơn s với kháng cá, kháng nghị bản
án.
Phí, lệ phí
Án phí th giá ngạch (tính th %) án phí
không th giá ngạch (cố định).
Lệ phí cố định (đợc quy định cụ thể tại
Nghị quyết 326/2016).
Kết qả giải qyết
Tuyên bằng bản án.
Tuyên bằng quyết định.
dụ
- Trnh chấp thừ kế;
- Trnh chấp hợp đồng dân sự;
- Trnh chấp đất đi.
- Trnh chấp về chi tài sản chung củ vợ chồng
trng thời kỳ hôn nhân…
- Yêu cầu tuyên bố một ngời đã mất tích;
- Yêu cầu hủy kết hôn trái pháp luật;
- Yêu cầu công nhận bản án nớc ngài tại
Việt Nm;
- Yêu cầu một ngời mất năng lực hành vi
dân sự.
3. Hã trình bà những biện pháp xác minh, thu thập chứng cứ tho qu định BLTTDS 2015
qun, tổ chức, nhân quyền tự mình thu thập tài liệu, chứng cứ bằng những biện pháp su đây:
) Thu thập tài liệu đọc đợc, ngh đợc, nhìn đợc; thông điệp dữ liệu điện tử;
b) Thu thập vật chứng;
c) Xác định ngời làm chứng lấy xác nhận củ ngời làm chứng;
d) Yêu cầu qun, tổ chức, nhân ch s chép hặc cung cấp những tài liệu liên qun đến việc giải quyết vụ việc qun,
tổ chức, nhân đó đng lu giữ, quản lý;
đ) Yêu cầu Ủy bn nhân dân cấp chứng thực chữ củ ngời làm chứng;
) Yêu cầu Tò án thu thập tài liệu, chứng cứ nếu đơng sự không thể thu thập tài liệu, chứng cứ;
g) Yêu cầu Tò án r quyết định trng cầu giám định, định giá tài sản;
h) Yêu cầu qun, tổ chức, nhân thực hiện công việc khác th quy định củ pháp luật.
2. Trng các trờng hợp d Bộ luật này quy định, Tò án thể tiến hành một hặc một số biện pháp su đây để thu thập tài liệu, chứng
cứ:
) Lấy lời khi củ đơng sự, ngời làm chứng;
b) Đối chất giữ các đơng sự với nhu, giữ đơng sự với ngời làm chứng;
c) Trng cầu giám định;
d) Định giá tài sản;
đ) Xm xét, thẩm định tại chỗ;
) Ủy thác thu thập, xác minh tài liệu, chứng cứ;
g) Yêu cầu qun, tổ chức, nhân cung cấp tài liệu đọc đợc, ngh đợc, nhìn đợc hặc hiện vật khác liên qun đến việc giải
quyết vụ việc dân sự;
h) Xác minh sự mặt hặc vắng mặt củ đơng sự tại nơi c trú;
i) Các biện pháp khác th quy định củ Bộ luật này.
3. Khi tiến hành các biện pháp quy định tại các điểm c, d, đ, g khản 2 Điều này, Tò án phải r quyết định, trng đó nêu
d yêu cầu củ Tò án.
4. Chủ thể nào thẩm quền áp dụng biện pháp khuẩn cấp tạm thời?
Trng 295 từ tho điều 111 -> gi đình trng 296
Hã trình bà trách nhiệm pháp do áp dụng biện pháp khuẩn cấp tạm thời không đúng.
Căn cứ Điều 113 Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015 (BLTTDS) tuân thủ pháp luật về trách nhiệm d áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm
thời không đúng đợc quy định nh su:
“Điều 113. Trách nhiệm do áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không đúng
1. Người yêu cầu Tò án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về yêu cầu củ mình; trường
hợp yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không đúng gây thiệt hại cho người bị áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm
thời hoặc cho người thứ b thì phải bồi thường.
2. Tò án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không đúng gây thiệt hại cho người bị áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
hoặc cho người thứ b thì Tò án phải bồi thường nếu thuộc một trong các trường hợp su đây:
) Tò án tự mình áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời;
b) Tò án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời khác với biện pháp khẩn cấp tạm thời c qun, tổ chức, nhân yêu cầu;
c) Tò án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời vượt quá yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời củ c qun, tổ chức,
nhân;
d) Tò án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không đúng thời hạn tho quy định củ pháp luật hoặc không áp dụng biện pháp
khẩn cấp tạm thời không do chính đáng.
3. Việc bồi thường thiệt hại quy định tại khoản 2 Điều này được thực hiện tho quy định củ Luật trách nhiệm bồi thường củ
Nhà nước.”
5. Hã trình bà những điểm khác nhu bản giữ trình tự, thủ tục giải quết vụ án ds cấp thẩm cấp
phúc thẩm.
Tiêu chí
THẨM
PHÚC THẨM
Khái niệm
Phiên tà thẩm vụ án dân sự phiên xét xử
vụ án dân sự lần đầu củ tà án, phiên tà
thẩm, tà án phải giải quyết tất cả các vấn đề
củ vụ án.
việc Tò án thẩm quyền xét xử lại vụ án dân
sự bản án, quyết định củ Tò án cấp thẩm
ch hiệu lực pháp luật bị kháng cá, kháng nghị.
Thẩm qyền
T thẩm quyền thụ th BLTTDS.
- Cấp tỉnh hy cấp huyện
(Điều 26 => 33).
- Lãnh thỗ hy lự chọn củ nguyên đơn (Điều
35 => 37).
Tò án cấp trên trực tiếp thẩm quyền xét xử
thẩm.
VD: TND Ninh Kiều xét xử thẩm B bị
kháng cá thì T nhân dân TP CT sẽ thẩm quyền
xét xử tò cấp trên trực tiếp (tò Cấp cp phúc thẩm
tò cấp tỉnh)
Phạm vi
- Yêu cầu củ đơng sự, bị đơn yêu cầu
phản tố.
- Chỉ nằm trng kháng cá, kháng nghị.
VD: yêu cầu ly hôn với B (ly hôn chi tài sản)
=> Kháng cá với chi tài sản (kháng cá nội dung
nà thì chỉ xét xử yêu cầu đó).
Ngyên đn rút đn
khởi kiện
Đình chỉ vụ án (không cần hỏi ý kiến bị đơn)
Cần phải sự đồng ý củ bị đơn bị đơn yêu
cầu phản tố ngợc lại hy không.
Hậ qả của đình chỉ
Chấm dứt vụ án
Bản án thẩm hiệu lực thi hành (trờng hợp
nhân, tổ chức không ngời thừ kế).
Hòa giải
Bắt buộc, trừ một số trờng hợp không đợc
hò giải (khản 1 Điều 205 BLTTDS 2015)
không tiến hành hò giải đợc (Điều 207
BLTTDS 2015).
Không thủ tục hò giải
Hỏi tranh tụng tại
phiên tòa
Hỏi trnh luận tất cả các vấn đề
Chỉ hỏi trnh phần kháng cá, kháng nghị
Hiệ lực của bản án
Không hiệu lực thi hành ngy thời
gin kháng cá kháng nghị
hiệu lực thi hành ngy, chỉ bọ kháng nghị th
thủ tục GĐT, TT hặc thủ tục xét lại.
Nội dng bản án
Tóm tắt lại tàn bộ nội dung củ vụ án, nhận
xét nội dung vụ án, nội dung kháng cá,
kháng nghị.
Ghi lại yêu cầu khởi kiện củ nguyên đơn hặc yêu
cầu phản tố củ bị đơn hăc yêu cầu độc lập củ
ngời quyền lợi nghĩ vụ liên qun.
Hã trình bà điểm khác nhu bản củ thủ tục xét xử củ vụ án ds tại phiên tò thẩm phiên tò phúc
thẩm
1. sở phát sinh
-Sơ thẩm: đơn khởi kiện đợc tò án thụ
-Phúc thẩm: đơn kháng cá củ ngời thm gi tố tụng hặc kháng nghị củ viện kiểm sát.
2. Tò án thẩm quền giải quết
-Sơ thẩm: tò án thụ vụ án đầy đủ thầm quyền giải quyết
-Phúc thẩm: tò án cấp trên trực tiếp thầm quyền giải quyết
3. Hội đồng xét xử thẩm vụ án dân sự
Hội đồng xét xử thẩm vụ án dân sự gồm một Thẩm phán hi Hội thẩm nhân dân, trừ trờng hợp quy định tại Điều 65 củ Bộ
luật này. Trng trờng hợp đặc biệt thì Hội đồng xét xử thẩm thể gồm hi Thẩm phán b Hội thẩm nhân dân.
Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm b Thẩm phán, trừ trờng hợp quy định tại Điều 65 củ Bộ luật này.
4. Nguên đơn rút đơn kiện
-Sơ thẩm: không cần sự đồng ý củ bị đơn, đình chỉ xét xử vụ án
-Phúc thẩm: phụ thuộc và vị đơn đồng ý hy không, kiện ngợc lại không
5. Hậu quả củ đình chỉ xét xử
-Sơ thẩm: chấm dứt tàn bộ vụ án
-Phúc thẩm: trờng hợp nhân tổ chức không ngời thừ kế thì chấm dứt tàn bộ vụ án, trờng hợp rút đơn kháng cá kháng
nghị thì bản án quyết định thẩm sẽ hiệu lực.
6. Hò giải
-Sơ thẩm: tại phiên tò thẩm phán hỏi các đơng sự thỏ thuận với nhu không, nếu thỏ thuận đợc thì công nhận sự thỏ thuận
đó.
-Phúc thẩm: không thủ tục hò giải
7.Hỏi trnh luận
-Sơ thẩm: hỏi trnh luận những vấn đề liên qun đến vụ án
-Phúc thẩm: hỏi trnh luận những vấn đề thuộc phạm vi kháng cá, kháng nghị
8.Hiệu lực
-Sơ thẩm: ch hiệu lực ngy
-Phúc thẩm: hiệu lực pháp luật ngy
6. Án phí dân sự gì? Trình bà mức án phí thẩm đối với vụ án dân sự.
Trng 222 án phí ds
Mức án phí thẩm đối với vụ án dân sự:
Trng 223,224
7. Hã phân tích những căn cứ th đổi, từ chối ng tố tụng. Điều 52. Những trờng hợp phải từ chối hoặc th đổi
ngời tiến hành tố tụng
Ngời tiến hành tố tụng phải từ chối tiến hành tố tụng hặc bị thy đổi trng những trờng hợp su đây:
1. Họ đồng thời đơng sự, ngời đại diện, ngời thân thích củ đơng sự.
2. Họ đã thm gi tố tụng với t cách ngời bả vệ quyền lợi ích hợp pháp củ đơng sự, ngời làm chứng, ngời giám định,
ngời phiên dịch trng cùng vụ việc đó.
3. căn cứ ràng ch rằng họ thể không t trng khi làm nhiệm vụ".
8. Chứng minh gì? Hã trình bà nhữg tình tiết, sự kiện không pải chứng mình?
Chứng minh trng 178
Nhữg tình tiết, sự kiện không pải chứng mình
Th khản 1 Điều 92 Bộ luật Tố tụng Dân sự 2015
9. Chứng cứ gì? Hã trình bà nhữg đặc điểm củ chứng cứ
Chứng cứ điều 93
Chứng cứ bo gồm các đặc điểm su đâ:
Tính khách qun:
Chứng cứ hình thành tồn tại một cách khách qun không phụ thuộc và ý chí chủ qun củ cn ngời.
Đơng sự các qun tiến hành tố tụng không đợc tạ r chứng cứ, nếu vậy tính khách qun sẽ không còn; d đó
không thể ci chứng cứ.
Cn ngời phát hiện, thu thập tìm r chứng cứ, cn ngời nghiên cứu đánh giá để sử dụng nó.
Tính liên qun:
Tính liên qun trng vụ việc tố tụng đợc hiểu các tình tiết, sự kiện liên qun trực tiếp hặc gián tiếp với vụ việc
tò án đng giải quyết. Chứng cứ những thông tin làm sở ch việc khẳng định sự tồn tại hặc không tồn tại củ những
sự kiện ý nghĩ ch việc giải quyết vụ việc dân sự.
Các sự kiện, tình tiết đợc ci chứng cứ khi chứ đựng những nội dung gắn liền với việc giải quyết vụ án. Bộ luật tố
tụng dân sự Bộ luật tố tụng hình sự quy định cụ thể các lại nguồn củ chứng cứ, tuy nhiên Tò án chỉ chọn lọc, đánh
giá những thật liên qun đến vụ việc.
Tính liên qun củ chứng cứ thể trực tiếp hặc gián tiếp: Mối qan hệ trực tiếp mối qun hệ dự và đó thể xác
định ngy các tình tiết, th quy định củ Bộ luật Tố tụng dân sự xm đây tình tiết, sự kiện không cần phải chứng
minh. Mối liên hệ gián tiếp mối qun hệ qu khâu trung gin mới tìm đợc tình tiết, sự kiện. Từ việc đánh giá tình tiết
liên qun,
Tò án thể xác định đúng chứng cứ cần sử dụng để giải quyết đúng đắn sự việc dân sự hặc hình sự không để xảy r
trờng hợp thừ hy không đầy đủ chứng cứ.
Tính hợp pháp:
Không phải bất kỳ thông tin thực tế nà liên qun đến các tình tiết sự kiện củ vụ án đều thể làm căn cứ ch Tò án giải
quyết vụ án chỉ những thông tin thực tế đợc thu thập, kiểm tr đánh giá th trình tự d luật định mới đợc xm
hợp pháp.
Mặt khác, chỉ những thông tin thực tế thu thập từ những nguồn d luật định mới thể đợc ci chứng cứ.
Chứng cứ phải đợc pháp luật thừ nhận, các tình tiết, sự kiện chỉ đợc ci chứng cứ khi pháp luật dân sự quy định
một trng những lại nguồn củ chứng cứ.
Tính hợp pháp củ chứng cứ đợc xác định một cách cụ thể:
Phải một trng các nguồn hợp pháp Bộ luật Tố tụng dân sự hặc Bộ luật tố tụng hình sự quy định;
Phải phơng tiện chứng minh hợp pháp Bộ luật tố tụng dân sự hặc Bộ luật tố tụng hình sự quy định;
Phải đợc gi nộp trng một thời hạn hợp pháp;
Phải đợc công bố công khi th quy định củ Bộ luật tố tụng dân sự hặc Bộ luật tố tụng hình sự, phải đợc thu thập
cung cấp th đúng pháp luật tố tụng.
10. Hã trình bà các trờng hợp nguên đơn đợc quền lự chọn toàn án giải quết trnh chấp. ( phần thẩm
quền)
Th đó, nguyên đơn quyền lự chọn Tò án giải quyết trnh chấp về dân sự, hôn nhân gi đình, kinh dnh, thơng mại, l
động trng các trờng hợp su đây:
) Nếu không biết nơi c trú, làm việc, trụ sở củ bị đơn thì nguyên đơn thể yêu cầu Tò án nơi bị đơn c trú, làm việc, trụ sở
cuối cùng hặc nơi bị đơn tài sản giải quyết;
b) Nếu trnh chấp phát sinh từ hạt động củ chi nhánh tổ chức thì nguyên đơn thể yêu cầu Tò án nơi tổ chức trụ sở hặc nơi
tổ chức chi nhánh giải quyết;
c) Nếu bị đơn không nơi c trú, làm việc, trụ sở Việt Nm hặc vụ án về trnh chấp việc cấp dỡng thì nguyên đơn thể yêu
cầu Tò án nơi mình c trú, làm việc, trụ sở giải quyết;
d) Nếu trnh chấp về bồi thờng thiệt hại ngài hợp đồng thì nguyên đơn thể yêu cầu Tò án nơi mình c trú, làm việc, trụ sở
hặc nơi xảy r việc gây thiệt hại giải quyết;
đ) Nếu trnh chấp về bồi thờng thiệt hại, trợ cấp khi chấm dứt hợp đồng l động, bả hiểm hội, bả hiểm y tế, bả hiểm thất
nghiệp, quyền lợi ích liên qun đến việc làm, tiền lơng, thu nhập các điều kiện l động khác đối với ngời l động thì
nguyên đơn ngời l động thể yêu cầu Tò án nơi mình c trú, làm việc giải quyết;
) Nếu trnh chấp phát sinh từ việc sử dụng l động củ ngời ci thầu hặc ngời vi trò trung gin thì nguyên đơn thể yêu
cầu Tò án nơi ngời sử dụng l động chủ chính c trú, làm việc, trụ sở hặc nơi ngời ci thầu, ngời vi trò trung gin
c trú, làm việc giải quyết;
g) Nếu trnh chấp phát sinh từ qun hệ hợp đồng thì nguyên đơn thể yêu cầu Tò án nơi hợp đồng đợc thực hiện giải quyết;
h) Nếu các bị đơn c trú, làm việc, trụ sở nhiều nơi khác nhu thì nguyên đơn thể yêu cầu Tò án nơi một trng các bị đơn
c trú, làm việc, trụ sở giải quyết;
i) Nếu trnh chấp bất động sản bất động sản nhiều đị phơng khác nhu thì nguyên đơn thể yêu cầu Tò án nơi một
trng các bất động sản giải quyết.
(Khản 1 Điều 40 Bộ luật tố tụng dân sự 2015)
11. Khởi kiện vụ án ds gì? Hã trình bà nhữg điều kiện khởi kiện vụ án dân sự
Trng 349
trình bà nhữg điều kiện khởi kiện vụ án dân sự
Thứ nhất, chủ thể phải quyền khởi kiện.
Th Điều 186 Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015 quy định về quyền khởi kiện vụ án: C qan, tổ chức, nhân qyền tự mình
hặc thông qa ngời đại diện hợp pháp khởi kiện vụ án (sa đây gọi chng ngời khởi kiện) tại Tòa án thẩm qyền để yê
cầ bả vệ qyền lợi ích hợp pháp của mình.”
Điều 187 Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015 quy định:
1. C qan qản nhà nớc về gia đình, c qan qản nhà nớc về trẻ m, Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam trng phạm vi nhiệm
vụ, qyền hạn của mình qyền khởi kiện vụ án về hôn nhân gia đình th qy định của Lật hôn nhân gia đình.
2. Tổ chức đại diện tập thể la động qyền khởi kiện vụ án la động trng trờng hợp cần bả vệ qyền lợi ích hợp pháp của
tập thể ngời la động hặc khi đợc ngời la động ủy qyền th qy định của pháp lật.
3. Tổ chức hội tham gia bả vệ qyền lợi ngời tiê dùng qyền đại diện ch ngời tiê dùng khởi kiện bả vệ qyền lợi
ngời tiê dùng hặc tự mình khởi kiện lợi ích công cộng th qy định của Lật bả vệ qyền lợi ngời tiê dùng.
4. C qan, tổ chức trng phạm vi nhiệm vụ, qyền hạn của mình qyền khởi kiện vụ án dân sự để yê cầ Tòa án bả vệ lợi ích
công cộng, lợi ích của Nhà nớc thộc lĩnh vực mình phụ trách hặc th qy định của pháp lật.
5. nhân qyền khởi kiện vụ án hôn nhân gia đình để bả vệ qyền, lợi ích hợp pháp của ngời khác th qy định của Lật
hôn nhân gia đình.”
S với Bộ luật tố tụng dân sự năm 2004 thì Bộ luật tố tụng dân sự hiện hành đã mở rộng thêm về chủ thể quyền khởi kiện để bả
vệ quyền lợi ích hợp pháp củ ngời khác, lợi ích công cộng lợi ích củ nhà nớc. Việc mở rộng này nhằm đảm bả ch
quyền lợi ích hợp pháp củ các chủ thể không khả năng tự mình bả vệ lợi ích củ bản thân.
Th đó, chủ thể quyền khởi kiện vụ án dân sự b gồm nhân, qun, tổ chức đại diện, tổ chức hội… (Điều 187 Bộ luật
tố tụng dân sự năm 2015) đáp ứng đợc các điều kiện d pháp luật quy định.
Đối với nhân khi khởi kiện phải năng lực hành vi tố tụng dân sự. Đối với qun, tổ chức d ngời đại diện hợp pháp thm
gi tố tụng (Khản 7 Điều 69 Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015) ngời đại diện phải đầy đủ năng lực hành vi tố tụng dân sự.
Thêm và đó, chủ thể khởi kiện chủ thể quyền lợi ích hợp pháp bị xâm phạm. Tuy nhiên, cũng một số trờng hợp thì chủ
thể khởi kiện ngời đại diện hợp pháp củ ngời quyền lợi ích bị xâm phạm hặc chủ thể khởi kiện yêu cầu Tò án bả vệ
quyền lợi ích hợp pháp củ ngời khác, lợi ích công cộng lợi ích củ Nhà nớc th quy định tại Điều 187 Bộ luật tố tụng dân
sự năm 2015.
Thứ hi, Tò án chỉ thụ vụ án dân sự đối với những trnh chấp thuộc thẩm quyền giải quyết củ mình. Cụ thể, vụ án khởi kiện
phải thuộc thẩm quyền giải quyết củ Tò án th quy định tại Điều 26, Điều 28, Điều 30 Điều 32 Bộ luật tố tụng dân sự năm
2015 (thẩm quyền th vụ việc); Vụ án phải đợc khởi kiện đúng cấp Tò án thẩm quyền giải quyết th Điều 35, Điều 36, Điều
37, Điều 38 Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015 (thẩm quyền th cấp); phải đúng thẩm quyền th lãnh thổ (Điều 39); Ngài r,
nguyên đơn thể lự chọn Tò án giải quyết (Điều 40).
Đối với những trnh chấp trng vụ án dân sự pháp luật quy định phải yêu cầu qun khác giải quyết trớc thì chủ thể khởi
kiện chỉ đợc khởi kiện vụ án r tò án khi qun hữu qun đã giải quyết họ không đồng ý với việc giải quyết củ qun đó.
Thứ b, để tránh tình trạng một sự việc nhiều qun giải quyết làm ké dài thời gin thm gi tố tụng củ các đơng sự cũng
nh việc các đơng sự lợi dụng để ké dài thời gin thi hành quyết định hy bản án. vậy, nếu một vụ án dân sự đã đợc giải
quyết bằng một bản án hy quyết định đã hiệu lực pháp luật củ Tò án hặc củ qun thẩm quyền thì đơng sự không
đợc khởi kiện lại đối với vụ án đó nữ. Sng ngại lệ tức các đơng sự quyền nộp đơn khởi kiện lại trng các trờng hợp
đợc quy định tại điểm c Khản 1 Điều 192 Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015: bản án, quyết định củ Tò án bác đơn xin ly hôn;
Yêu cầu xin thy đổi nuôi cn, thy đổi mức cấp dỡng, mức bồi thờng thiệt hại;…
Thứ t, vụ án dân sự vẫn còn thời hiệu khởi kiện.
Thời hiệu khởi kiện đối với những vụ án dân sự đợc quy định trng luật chung Bộ luật dân sự năm 2015 (Các quy định củ Bộ
luật dân sự về thời hiệu đợc áp dụng trng tố tụng dân sự th Điều 185 Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015) quy định cụ thể trng
các luật chuyên ngành nh luật hôn nhân gi đình, luật l động,… Nếu hết thời hạn đó thì chủ thể mất quyền khởi kiện trừ
trờng hợp pháp luật quy định khác. Việc quy định thời hạn để tiến hành việc khởi kiện vụ án để đảm bả quyền lợi ích hợp
pháp củ nhân, pháp nhân không bị xâm phạm đồng thời đảm bả quá trình giải quyết vụ án đợc nhnh chóng đúng đắn
đảm bả ch quá trình thực hiện các thủ tục tố tụng dân sự khác đợc thuận lợi.
12. Thụ vụ án ds gì? Su khi nhận đơn khởi kiện thẩm phán đợc phân công xm xét đơn quền r
những quết định nào?
Thụ vụ án dân sự việc tò án nhận đơn khởi kiện củ ngời khởi kiện và sổ thụ vụ án dân sự để giải quyết. Thụ
công việc đầu tiên củ tò án trng quá trình tố tụng. Nếu không việc thụ vụ án củ tò án thì không các bớc
tiếp th củ quá trình tố tụng dân sự.
Su khi nhận đơn khởi kiện thẩm phán đợc phân công xm xét đơn quền r những quết định:
Căn cứ th quy định tại Điều 48 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015 quy định th đó:
Khi đợc Chánh án Tò án phân công, Thẩm phán nhiệm vụ, quyền hạn su đây:
- Xử đơn khởi kiện, đơn yêu cầu, thụ vụ việc dân sự th quy định củ Bộ luật này.
- Lập hồ vụ việc dân sự.
- Tiến hành thu thập, xác minh chứng cứ, tổ chức phiên tò, phiên họp để giải quyết vụ việc dân sự th quy định củ Bộ luật
này.
- Quyết định việc áp dụng, thy đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời.
- Quyết định tạm đình chỉ hặc đình chỉ giải quyết vụ việc dân sự, quyết định tiếp tục đ vụ việc dân sự r giải quyết.
- Giải thích, hớng dẫn ch đơng sự biết để họ thực hiện quyền đợc yêu cầu trợ giúp pháp th quy định củ pháp luật
về trợ giúp pháp lý.
- Tiến hành phiên họp kiểm tr việc gi nộp, tiếp cận, công khi chứng cứ hò giải, r quyết định công nhận sự thỏ thuận
củ các đơng sự th quy định củ Bộ luật này.
- Quyết định đ vụ án dân sự r xét xử, đ việc dân sự r giải quyết.
- Triệu tập ngời thm gi phiên tò, phiên họp.
- Chủ tọ hặc thm gi xét xử vụ án dân sự, giải quyết việc dân sự.