PHÁT TRIỂN BẢN THÂN VÀ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP PERSONAL DEVELOPMENT AND CAREER ORIENTATION

BỘ MÔN QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP KINH DOANH

1

Khái quát về HP Phát triển bản thân và định hướng nghề nghiệp

1.Tên học phần (tiếng Việt): Phát triển bản thân và định hướng nghề nghiệp

Tên học phần (tiếng Anh): Personal Development and

Career Orienta9on 2. Số tín chỉ : 02

2

MỤC TIÊU HỌC PHẦN

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức và phương pháp để đánh giá được thị trường việc làm, đánh giá năng lực bản thân, xác định được mục tiêu nghề nghiệp và xây dựng kế hoạch phát triển cá nhân để có hướng phát triển tốt trong tương lai.

3

CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN

KÝ HIỆU MÃ HÓA

CLO1

1. Đánh giá được thị trường việc làm hiện tại và tương lai với các cơ hội nghề nghiệp của bản thân

2. Xác định được quy trình phát triển bản thân và cơ sở định hướng nghề nghiệp

CLO2

CLO3

3. Vận dụng được các mô hình đánh giá năng lực để đánh giá các điểm mạnh, điểm yếu của bản thân và xác định được mục tiêu nghề nghiệp

CLO4

4. Nắm được phương pháp, cách thức xây dựng kế hoạch phát triển bản thân để chủ động phát triển sự nghiệp

4

NỘI DUNG HỌC PHẦN

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN BẢN THÂN VÀ ĐỊNH HƯỚNG

NGHỀ NGHIỆP

CHƯƠNG 2: THỊ TRƯỜNG VIỆC LÀM VÀ CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP

CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN VÀ XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU NGHỀ NGHIỆP

CHƯƠNG 4: LẬP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẢN THÂN

CHƯƠNG 5: CÁC KHÍA CẠNH QUẢN TRỊ BẢN THÂN

5

TÀI LIỆU HỌC TẬP

• Trần Văn Trang (2017), Cẩm nang hiểu biết về kinh doanh, NXB

Thanh Niên, Phòng Thương Mại và Công nghiệp Việt Nam.

• Nguyễn Ngọc Huyền (2016), Giáo trình khởi sự kinh doanh và tái

lập doanh nghiệp, NXB Đại học Kinh tế quốc dân.

• Radall Stross (2017), Hướng nghiệp trong thời đại 4.0, Nhà xuất

bản Lao động.

• Zig Ziglar (2019), Thiết lập kế hoạch phát triển bản thân, Nhà xuất

bản Lao động.

6

BỘ MÔN QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP KINH DOANH

CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN BẢN THÂN VÀ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP

7

Ø Hiểu được các khái niệm cơ bản về phát triển bản thân

Ø Biết cách định vị bản thân, xác định các giá trị và thái độ của bản thân

Ø Hiểu các cơ sở định hướng nghề nghiệp

8

MỤC TIÊU CHƯƠNG 1

NỘI DUNG CHƯƠNG 1

1.1 PHÁT TRIỂN BẢN THÂN

1.2 ĐỊNH VỊ BẢN THÂN

9

1.3 ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP

1.1 PHÁT TRIỂN BẢN THÂN

• 1.1.1 Khái niệm

– Phát triển bản thân – Kế hoạch phát triển bản thân • 1.1.2 Vai trò của kế hoạch PTBT • 1.1.3 Quy trình phát triển bản thân

10

1.1.1 Khái niệm

Phát triển bản thân

• Phát triển bản thân là quá trình liên tục cải thiện và phát triển các kỹ năng, tài năng và năng lực cá nhân của một người để đạt được mục tiêu cá nhân và nghề nghiệp

11

Phát triển bản thân

• Quá trình liên tục, không bao giờ dừng lại: học hỏi, thử thách và phát

triển khả năng của bản thân

• Nâng cao kiến thức/kỹ năng chuyên môn, các kỹ năng mềm (giao tiếp, thuyết trình, làm việc nhóm, lãnh đạo, quản lý thời gian); rèn luyện thái độ đúng, trải nghiệm và học hỏi; tăng cường sức khỏe và cải thiện tâm lý

• Trở thành phiên bản tốt hơn của chính mình, phát huy tối đa tiềm năng

của bản thân

• Đạt được các mục tiêu nghề nghiệp, sự thành công và hạnh phúc trong

cuộc sống

12

1.1.1 Khái niệm

Kế hoạch Phát triển bản thân

• Kế hoạch hành động • Thiết lập các mục tiêu cá nhân trong từng giai đoạn và cách thức để đạt

các mục tiêu đó

13

Kế hoạch PTBT – Ba câu hỏi quan trọng

• Tôi muốn đi đến đâu? • Tôi đang ở đâu? • Tôi đến đó như thế nào?

14

1.1.2 Vai trò của Phát triển bản thân

• Cá nhân: Tăng sự tự tin vào bản sắc riêng, năng lực, mục tiêu và

nguyện vọng của bản thân.

• Học tập: tập trung vào những gì bạn đang học, cách bạn học tốt nhất

và cách cải thiện thành tích của bạn.

• Xã hội: hiểu rõ hơn về bản thân, tăng cường khả năng đồng cảm và kết nối với những người xung quanh, tạo ra mối quan hệ tích cực và có ích cho cuộc sống.

• Nghề nghiệp: Giúp bạn có chiến lược hơn trong việc phát triển các

kỹ năng để có việc làm.

15

1.2.3 Quy trình phát triển bản thân Bước 1 •Tự đánh giá bản thân

Bước 2 •Lập kế hoạch và đặt mục tiêu

Bước 3 •Thực hiện

Bước 4 •Đánh giá và phản hồi

Bước 5 •Liên tục cập nhật và phát triển

16

1.2.3 Quy trình phát triển bản thân

• Tự đánh giá bản thân: bạn cần phải hiểu rõ về bản thân mình. Đây là quá trình đánh

giá và xác định những mục tiêu, giá trị và điểm mạnh/yếu của bạn.

• Lập kế hoạch và đặt mục tiêu: cần lập kế hoạch và đặt mục tiêu cho việc phát triển

bản thân (ngắn hạn, trung hạn và dài hạn). Kế hoạch này có thể bao gồm các hoạt

17

động học tập, trải nghiệm và việc sắp xếp các nguồn lực cá nhân.

1.2.3 Quy trình phát triển bản thân • Thực hiện: Sau khi lập kế hoạch, người ta tiến hành thực hiện các hoạt động để phát

triển bản thân và đạt được mục tiêu nghề nghiệp và cuộc sống trong từng giai đoạn

cụ thể

• Đánh giá và phản hồi: đánh giá và xem xét mức độ phát triển của mình ở từng giai

đoạn. Điều này giúp xác định các kỹ năng, kiến thức và phẩm chất cần cải thiện và

tiếp tục phát triển.

18

• Liên tục cập nhật và phát triển: liên tục cập nhật kế hoạch phát triển bản thân theo thời gian, theo dõi các xu hướng, thị trường và công nghệ mới để tiếp tục phát triển kỹ năng và kiến thức mới.

1.2 ĐỊNH VỊ BẢN THÂN

• Định vị bản thân là quá trình tự nhận biết và hiểu rõ về chính mình, định hình lại hướng đi trong cuộc sống dựa trên giá trị, sở thích/ước muốn và khả năng của bản thân

ü Xác định các giá trị và thái độ của bản thân:

ü Đánh giá năng lực, phân tích điểm mạnh và điểm yếu của bản thân

19

ü Xác định các động lực của bản thân

1.2 ĐỊNH VỊ BẢN THÂN

• 1.2.1 Xác định các giá trị và thái độ • 1.2.2 Năng lực và các yếu tố ảnh hưởng tới năng lực • 1.2.3 Động lực bên trong và bên ngoài

20

1.2.1 Xác định các giá trị và thái độ

• Giá trị của bản thân là những điều mà một người coi trọng, tin tưởng và

đánh giá cao trong cuộc sống.

• Đó là các tiêu chuẩn, nguyên tắc, niềm tin hoặc đức tính mà chúng ta

coi là quan trọng và có ý nghĩa với cuộc sống của mỗi người

• Các giá trị và niềm tin này có thể hướng dẫn/định hướng các hành vi và

mục tiêu và giúp chúng ta đo lường sự thành công trong cuộc sống • Những giá trị này thường được hình thành dựa trên nền tảng giáo dục,

truyền thống gia đình, tôn giáo và trải nghiệm cá nhân

21

Giá trị bản thân – Giá trị sống

• Các giá trị bản thân có là sự chân thành, chính trực, tôn trọng, tình yêu thương, sự

công bằng, sự tự chủ và tự do,…

• Giá trị sống mang tính cá nhân, không phải giá trị sống của mọi người đều giống

nhau o « Tiền bạc là trên hết » o « Sức khoẻ là trên hết » o « Tình yêu thương mới là điều quý giá nhất trên đời »

• Không phải ai cũng nhận thức đúng về giá trị

22

– Giàu có mới là giá trị đích thực? – Sự nổi tiếng và danh vọng?

12 Giá trị phổ quát theo Unesco

• GIẢN DỊ - HOÀ BÌNH - HẠNH PHÚC - HỢP TÁC - KHIÊM TỐN - KHOAN DUNG - TỰ DO - YÊU THƯƠNG - TRÁCH NHIỆM - TRUNG THỰC - ĐOÀN KẾT - TÔN TRỌNG.

23

Trung thực - Honesty

• Ngay thẳng, thành thật không gian dối – Phẩm chất/giá trị tốt

đẹp mà con người hướng tới

• Người trung thực và chân chính thì xứng đáng được tin cậy; • Trung thực là cách xử sự tốt nhất

24

Tôn trọng - Respect

• Tôn trọng mình - tự trọng: là biết rằng tự bản chất tôi có giá trị; • Tôn trọng người khác: người khác cũng có giá trị như tôi • Những ai biết tôn trọng sẽ nhận được sự tôn trọng.

25

Thái độ

• Thái độ của bản thân là tư thế, cảm xúc và suy nghĩ của bạn đối với một tình huống hay vấn đề cụ thể. Nó có thể ảnh hưởng đến cách bạn xử lý các vấn đề trong cuộc sống.

• Thái độ là cách một người tiếp cận/đối mặt với cuộc sống, những người khác và các

tình huống khác nhau – Thái độ tích cực: kiên nhẫn, sự kiên trì, tình thương, lạc quan và cởi mở – Thái độ tiêu cực như sự khó chịu, ghen tị, thù địch và hoài nghi

• Thái độ của bản thân thường phản ánh cảm xúc, suy nghĩ và hành động của một

26

người và có thể ảnh hưởng đến quan hệ với những người xung quanh

Mindset – Tâm thế/Tư duy

• Mindset là niềm tin định hướng cách chúng ta xử lý và đối mặt

các tình huống trong cuộc sống.

• Mindset cũng được hiểu là mô thức tư duy, cách chúng ta nhìn

nhận về bản thân và thế giới.

• Nhiều người còn hay định nghĩa mindset là thế giới quan

(outlook in life) hoặc mentality (tâm tính).

27

MINDSET

• Mindset là một loại thái độ mà chúng ta lựa chọn trong cuộc sống • Theo Carol Dweck (2006) chỉ ra có 2 loại mindset:

– Fixed mindset (tư duy bảo thủ): tin rằng sinh ra đã có những tư chất, khả năng, hoặc tài năng cố định vĩnh viễn không thể thay đổi được. Họ sẽ nhìn nhận thất bại, trở ngại là bằng chứng của việc họ không đủ tốt và không tiếp tục cố gắng nữa.

28

– Growth mindset (tư duy cầu tiến): tin rằng những khả năng, tài năng của bản thân có thể được rèn luyện và phát triển thông quan làm việc chăm chỉ và bền bỉ. Khi gặp thất bại, họ có thể không thay đổi được tình huống đó nhưng có thể nhìn nhận đó là 1 bài học để trưởng thành và tiếp tục cố gắng.

CÁCH XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ VÀ THÁI ĐỘ CỦA BẢN THÂN

• Tự đánh giá, nhìn nhận bản thân, tập trung vào những giá trị và thái độ

bạn tin rằng mình sở hữu

• Tham khảo ý kiến người thân, bạn bè và đồng nghiệp • Tìm hiểu về những giá trị và thái độ của các nhân vật thành công • Học hỏi từ các trải nghiệm: từ những trải nghiệm của mình, bạn có thể

suy nghĩ và đánh giá lại các giá trị và thái độ của bản thân

• Các khoá đào tạo

29

1.2.2 Năng lực và các yếu tố ảnh hưởng

Khái niệm: • “Năng lực là một tập hợp các khía cạnh thành tích có thể quan sát được, bao gồm các kiến thức, kỹ năng, thái độ và hành vi cá nhân” (Athey và Orth, 1999)

• Năng lực có thể được mô tả dưới dạng kiến thức, kỹ năng và khả năng nhưng cũng có thể được mô tả ở góc độ hành vi, thái độ hay động lực (McClelland,1970)

30

1.2.2 Năng lực và các yếu tố ảnh hưởng

• Năng lực = phối hợp kiến thức + kỹ năng + thái độ và thể hiện qua việc

hiện một công việc hoặc nhiệm vụ nào đó

• Phát triển năng lực là quá trình nâng cao khả năng và kỹ năng của một người để thực hiện tốt hơn các nhiệm vụ trong công việc và cuộc sống • Phân tích năng lực của bản thân – xác định điểm mạnh/yếu để biết năng

lực hiện tại và những năng lực cần phát triển cho tương lai

31

Năng lực : Mô hình ASK

NĂNG LỰC

KIẾN THỨC

32

THÁI ĐỘ KỸ NĂNG

Năng lực : Mô hình Be – Know - Do

NĂNG LỰC

TỐ CHẤT - BE

33

Hành động - DO Kiến thức/kỹ năng- KNOW

Theo Bộ lao động Mỹ

• Bậc 1: Hiệu quả cá nhân (ví dụ: tính chuyên

nghiệp, động lực, khả năng học hỏi)

• Bậc 2: Năng lực học tập (ví dụ: đọc, viết, nghe;

tư duy phản biện & phân tích)

• Bậc 3: Năng lực tại nơi làm việc (ví dụ: kỹ

năng làm việc theo nhóm, lập kế hoạch và tổ chức, giải quyết vấn đề)

• Bậc 4-5 : Năng lực kỹ thuật ngành (ví dụ: an toàn, luật và quy định, kiểm soát chất lượng, • Bậc 6-8: Năng lực nghề nghiệp cụ thể; năng

lực quản lý

• Kiến thức nghề nghiệp cụ thể • Năng lực kỹ thuật nghề nghiệp cụ thể • Yêu cầu nghề nghiệp cụ thể • Năng lực quản lý (nếu có)

34

Khung năng lực

• Bắt buộc cho mọi vị trí của công ty

• Tuỳ vào bối cảnh thực hiện nhiệm vụ và vị trí CV trong tổ chức

Năng lực cốt lõi

Năng lực bổ trợ

Năng lực quản lý

Năng lực chuyên môn

• Theo

• Dành cho các vị trí quản lý

ngành/nghề của vị trí

35

Ví dụ: Yêu cầu về năng lực của nhân viên HR ở Canifa

36

Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển năng lực

• Giáo dục và đào tạo: Những kiến thức và kỹ năng được học và đào tạo từ trường học,

chương trình đào tạo hoặc khóa học sẽ giúp phát triển năng lực của một người.

• Kinh nghiệm: Kinh nghiệm là một yếu tố quan trọng để phát triển năng lực. Khi trải

qua nhiều trường hợp, người đó sẽ tích lũy kinh nghiệm và nâng cao khả năng giải

quyết các tình huống khác nhau.

• Môi trường làm việc: Môi trường làm việc có ảnh hưởng đến phát triển năng lực.

37

Một môi trường làm việc tích cực và hỗ trợ sẽ giúp người lao động phát triển tốt hơn.

Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển năng lực

• Sự tập trung và kiên trì: Việc tập trung và kiên trì trong việc học hỏi và trau dồi kỹ

năng là yếu tố quan trọng để phát triển năng lực.

• Sức khỏe và thể chất: Sức khỏe và thể chất là yếu tố quan trọng để phát triển năng lực. Một người khỏe mạnh và có sức chịu đựng tốt sẽ có thể làm việc hiệu quả hơn và đạt được thành tích tốt hơn.

38

• Sự đồng điệu với giá trị và mục tiêu: Sự đồng điệu với giá trị và mục tiêu giúp cho một người có định hướng rõ ràng và động lực để cố gắng phát triển năng lực của mình

PHƯƠNG PHÁP HỌC HỎI VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC

• SÁCH • THẦY • KINH NGHIỆM/TRẢI NGHIỆM • NHÂN VẬT • INTERNET

39

1.2.3 Động lực bên trong và động lực bên ngoài

• Động lực (motivation): yếu tố thúc đẩy – thể hiện ở nỗ lực mang tính tự nguyện và

lâu dài hướng tới mục tiêu

• Động lực bên trong và động lực bên ngoài đều là những yếu tố quan trọng trong việc

40

phát triển bản thân và định hướng nghề nghiệp

41

1.2.3 Động lực bên trong và động lực bên ngoài

• Động lực bên trong:

– Thôi thúc/mong muốn đến từ bên trong – Động lực này đến từ những niềm đam mê, định hướng, mục tiêu và giá trị cá nhân của mỗi người. – Động lực bên trong thường giúp cho người ta tự tin, kiên trì và có động lực trong suốt quá trình

phát triển bản thân và đạt được mục tiêu trong sự nghiệp.

• Động lực bên ngoài:

– Áp lực/khích lệ đến từ bên ngoài – Động lực này đến từ áp lực từ xã hội, gia đình, bạn bè hoặc đồng nghiệp. – Thường làm cho người ta cảm thấy căng thẳng, áp lực và bị đánh giá. Tuy nhiên, động lực bên

ngoài cũng có thể trở thành nguồn động lực tích cực nếu bạn sử dụng nó như là những thử thách để thúc đẩy bản thân và phát triển sự nghiệp.

42

Ví dụ với một doanh nhân

• Động lực bên trong:

– Đam mê kinh doanh và muốn trở thành một người giàu có, thành đạt

• Động lực bên ngoài:

– Áp lực cạnh tranh, áp lực gia đình

43

1.3 ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP

• 1.3.1 Cơ sở để định hướng nghề nghiệp • 1.3.2 Làm thuê hay làm chủ • 1.3.3 Lựa chọn mục tiêu và định hướng nghề nghiệp

44

1.3 ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP

Khái niệm • Định hướng nghề nghiệp là quá trình xác định một lĩnh vực hoặc ngành nghề cụ thể mà bạn muốn phát triển sự nghiệp trong tương lai. Nó bao gồm xem xét các mục tiêu, kỹ năng, sở thích và giá trị cá nhân của bạn để tìm ra lĩnh vực nào phù hợp với bạn nhất.

• Việc định hướng nghề nghiệp là một phần quan trọng trong việc lập kế hoạch phát triển bản thân và giúp bạn đạt được thành công trong công việc.

45

Vì sao phải định hướng nghề nghiệp

1.Giúp tập trung vào mục 9êu cụ thể, đặt ra kế hoạch để đạt

được mục 9êu đó và tập trung vào các hoạt động và kỹ năng cần thiết để đạt được mục 9êu đó.

2.Tăng cường động lực và sự tự 9n: Khi bạn biết mục 9êu và kế hoạch của mình, bạn sẽ có động lực và sự tự 9n để 9ến lên phía trước và đạt được thành công trong công việc.

3.Giúp bạn định hướng học tập: Định hướng nghề nghiệp giúp

bạn chọn lựa các chương trình đào tạo và học tập phù hợp với lĩnh vực bạn quan tâm.

46

Vì sao phải định hướng nghề nghiệp

4. Tạo ra sự nghiệp lâu dài: Định hướng nghề nghiệp giúp bạn tạo ra một sự nghiệp lâu dài và bền vững. Bằng cách phát triển các kỹ năng và chuyên môn trong lĩnh vực bạn quan tâm, bạn sẽ trở thành một chuyên gia và có cơ hội phát triển sự nghiệp lâu dài. 5. Tạo ra sự hài lòng về cuộc sống: Khi bạn định hướng nghề nghiệp và phát triển sự nghiệp thành công, bạn sẽ tạo ra sự hài lòng về cuộc sống. Bạn sẽ có thu nhập ổn định, công việc thú vị và có thể thực hiện những mục 9êu và ước mơ trong cuộc sống của mình.

47

Định hướng nghề nghiệp như thế nào?

Câu hỏi : Đâu là cơ sở hợp lí để chọn nghề?

• Chọn nghề theo sở thích • Chọn nghề theo bạn bè • Chọn nghề theo năng lực • Chọn nghề theo ý bố mẹ • Thay đổi mục tiêu nghề nghiệp liên tục • Chọn nghề theo xu hướng của xã hội

48

1.3.1 Cơ sở định hướng nghề nghiệp

Sở thích, hứng thú của bản thân

Dự án nghề nghiệp

49

Cơ hội nghề nghiệp/Nhu cầu xã hội Khả năng của bản thân

Sở thích

• Tốt nhất là bạn nên làm thứ bạn yêu thích và đam mê vì chỉ khi bạn dồn hết mọi tâm huyết và năng lượng vào việc bạn làm, bạn mới gặt hái được thành quả.

• Không phải ai cũng biết được chính xác mình thích làm gì, nhất là khi

mình còn trẻ. Vậy làm thế nào để biết mình thích gì? – Quan sát bản thân – Trải nghiệm để hiểu bản thân – Trải nghiệm ngành nghề

50

Khả năng

• Bạn có phẩm chất và kỹ năng phù hợp để thực hiện công việc mình

chọn không hoặc bạn có thể học hỏi để phát triển khả năng phù hợp? • Tốt nhất bạn nên chọn cái gì mình có thể làm tốt nhất để đạt hiệu suất. • Năng lực bản thân ß à yêu cầu của nghề nghiệp: rất quan trọng để

chọn nghề cho mỗi cá nhân

51

Khám phá bản thân

ØBạn thích học những môn nào? ØBạn tự tin/giỏi nhất ở lĩnh vực nào? ØBạn có những hạn chế gì? ØBạn cảm thấy thoải mái khi học tập, làm việc trong môi

trường nào?

ØBạn thích nghề nghiệp nào? ØBạn hãy đánh giá mức độ hiểu bản thân của mình: đạt

mấy điểm trên thang điểm 10?

52

Cơ hội nghề nghiệp

• Có cơ hội để lựa chọn công việc phù hợp với sở thích và khả năng

hay không?

• Nghề nghiệp có phù hợp với nhu cầu xã hội? • Công việc có được trả giá xứng đáng, có đảm bảo thu nhập và

đem lại những giá trị mà bạn muốn hay không?

53

1.3.2 Làm thuê hay làm chủ

• Lợi thế của làm chủ?

– Tự chủ, không phải tuân thủ mệnh lệnh – Làm việc với nhịp độ của chính mình – Tự kiểm soát cuộc sống của chính mình – Có khả năng kiếm được nhiều tiền – Được công nhận, có uy tín – Tận hưởng cảm giác sáng tạo, đóng góp giá trị đính thực

cho cộng đồng và đất nước

54

– Là môi trường tốt để rèn luyện và phát triển năng lực

Làm thuê hay làm chủ?

• Vấn đề của làm chủ?

– Làm việc liên tục, ít thời gian nghỉ ngơi

– Không có nhiều thời gian giành cho gia đình và bạn bè

– Chịu rủi ro với các khoản sết kiệm của mình

– Không được hưởng các khoản sền thường xuyên như

lương, phúc lợi, phụ cấp

– Lo lắng về các khoản sền lương của công nhân và các

55

khoản nợ

Điều kiện cần thiết của làm chủ

• Quyết tâm và động cơ • Sức khỏe tốt (chịu được stress) • Chấp nhận rủi ro (mạo hiểm) • Giữ chữ tín (thành thật với khách hàng và nhân viên) • Quyết đoán • Điều kiện gia đình và tình hình tài chính

56

• Tay nghề kỹ thuật • Kiến thức về ngành hàng kinh doanh • Kỹ năng quản lý kinh doanh

1.3.3 Lựa chọn mục tiêu và định hướng nghề nghiệp

• Các mục tiêu nghề nghiệp: nhiều mục tiêu nghề nghiệp khác

nhau – Có thu nhập tốt --> đạt đến tự do tài chính – Có địa vị/vị trí xã hội – Có cơ hội phát triển bản thân – Làm những việc có ý nghĩa – Cân bằng công việc và gia đình

57

1.3.3 Lựa chọn mục <êu và định hướng nghề nghiệp

Một số mục )êu quan trọng mà nhiều người muốn đạt được trong cuộc sống: • Sức khỏe tốt • Hạnh phúc • Sự nghiệp ổn định • Gia đình hạnh phúc • Tình bạn và mối quan hệ xã hội • Sự phát triển cá nhân • Tài chính • Sự đóng góp cho cộng đồng • Tự do và độc lập • Sự thành công

58

Định hướng nghề nghiệp

• Làm thuê hay làm chủ • Ngành nghề/lĩnh vực • Công ty/vị trí công việc mong muốn

59

LỰA CHỌN CỦA BẠN

• Lựa chọn thế nào là do bạn! • Khám phá bản thân • Trải nghiệm/Bôn ba để hiểu « cuộc đời » • Dám thất bại!

60

TỔNG KẾT CHƯƠNG 1

q Nội dung chương bao gồm có 3 phần chính là Phát triển bản thân, Định vị

bản thân và Định hướng nghề nghiệp.

61

q Phát triển bản thân và định hướng nghề nghiệp là hai khía cạnh liên quan mật thiết trong cuộc sống của mỗi người. Phát triển bản thân là quá trình tìm hiểu và nâng cao khả năng của bản thân, cải thiện kỹ năng, tư duy và phẩm chất để đạt được mục tiêu và thành công trong cuộc sống. Trong khi đó, định hướng nghề nghiệp là quá trình lựa chọn và phát triển sự nghiệp phù hợp với sở thích, khả năng và mục tiêu cá nhân.

CÂU HỎI ÔN TẬP

1. Phát triển bản thân là gì? Trình bày 3 câu hỏi quan trọng để phát triển bản

thân? Liên hệ thực tế bản thân.

2. Phân tích vai trò của phát triển bản thân? Trình bày quy trình phát triển bản

thân? Liên hệ thực tế với bản thân Anh (Chị).

3. Định vị bản thân là gì? Trình bày nội dung về Năng lực và các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển năng lực cá nhân? Liên hệ thực tế với bản thân Anh (Chị)

4. Định hướng nghề nghiệp là gì? Trình bày cơ sở để định hướng nghề nghiệp?

Lấy ví dụ minh hoạ.

5. Trình bày một số yếu tố cần cân nhắc khi lựa chọn làm thuê hay làm chủ? Nêu một số mục tiêu cơ bản trong định hướng nghề nghiệp? Liên hệ thực tế với bản thân Anh (Chị)

62