Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

Phát triển hệ thống thông tin (IS Development) Chương 2 CÁC YẾU TỐ TRONG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

N I DUNG CHÍNH

Ế Ố Ề Ổ

1. CÁC Y U T  V  T  CH C (ORGANISATIONAL

THEMES)

ƯỜ

Ế Ố Ề 2. CÁC Y U T  V  CON NG

I (PEOPLE THEMES)

Ế Ố Ề

3. CÁC Y U T  V  MÔ HÌNH HÓA (MODELLING

THEMES)

4.

PHÁT TRI N NHANH VÀ TI N HÓA  (RAPID AND EVOLUTIONARY DEVELOPMENT)

Ế Ố Ề

5. CÁC Y U T  V  CÔNG NGH  (ENGINEERING  10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

2

THEMES)

Ế Ố Ề

ƯỜ

6. CÁC Y U T  V  MÔI TR

NG BÊN NGOÀI

(EXTERNAL DEVELOPMENT)

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

Tài liệu học tập

• Tài liệu và giáo trình chính:

– Slide bài giảng.

• Tài liệu tham khảo:

– Avison, D.E. & Fitzgerald, G. “Information Systems Development: Methodologies, Techniques and Tools”, 4th Edition, McGraw- Hill, London, 2006.

• Chapter 4, 5, 6, 7, 8, 9

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

3

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

Ế Ố Ề Ổ CÁC Y U T  V  T  CH C ế ệ ố q Lý thuy t h  th ng

ế ượ ệ ố

q Chi n l

c h  th ng thông tin

ệ ụ

q Tái c u trúc quy trình nghi p v  (BPR)

ệ ố

q Ho ch đ nh h  th ng thông tin

ưở

ạ q Giai đo n tăng tr

ng  (Stage of Growth ­ SoG)

10/4/16

4

q Tính linh ho t ạ Chương 2: Các yếu tố ả q Qu n lý d  án

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ế ệ ố ế ệ ố

ưở

ộ ng r ng

ệ ố

ế ậ

Lý thuy t h  th ng  • Lý thuy t h  th ng đã có  nh h ệ . Nó cho th y ấ rãi trong các h  th ng làm vi c ể ệ ộ m t cách ti p c n toàn di n đ  xem xét các  ọ .  ế ậ ổ ứ ơ  ch c h n là m t cách ti p c n khoa h c t

ơ ả

ế ệ • Các khái ni m c  b n trong lý thuy t h

th ng:ố – Ranh gi

i (Boundary)

10/4/16

ng (Environment)

5

ườ – Môi tr Chương 2: Các yếu tố

ệ ố ở – H  th ng m  (Open systems)

– M c đích (Purpose)

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ế ượ ệ ố

c h  th ng thông tin  Chi n l ệ ử ầ ậ ọ • Tin h c hóa ban đ u t p trung vào vi c x

ơ ả

lý giao d ch c  b n:

ượ

ị – đ nh l ự t ki m chi phí ả ơ ng, ti ệ ử ệ ệ ế ,  th c hi n x  lý hi u qu  h n

ớ ạ ủ

ả ơ ữ

• Gi

i h n c a vi c tăng hi u qu  h n n a:

– các c  h i h n ch  khi nhi u d  án hoàn thành

ơ ộ ạ ề ự ế

– m t s  c  h i không ch ng minh các lo i ti

6

ạ ế ứ t

10/4/16 ộ

ộ ố ơ ộ ệ ki m này Chương 2: Các yếu tố ệ ự ổ • S  n i lên c a m t vai trò b  sung cho h

th ng thông tin và CNTT:

– m t công c  tr c ti p đ  đ t đ

ụ ự ế ể ạ ượ ợ ộ ế ạ c l i th  c nh

tranh

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ế ượ ệ ố

Chi n l

c h  th ng thông tin...

ệ ố

ể ả

ử ụ ệ

ị ườ

S  d ng h  th ng thông tin đ  c i thi n công  vi c kinh doanh trên th  tr

ng:

ế ạ

• L i th  c nh tranh:

– xác đ nh l

ị ạ ớ ủ i ranh gi ệ ụ i c a ngành công nghi p c

th  ể

ể ả ẩ ị ụ ớ – phát tri n các s n ph m và d ch v  m i

– thay đ i các m i quan h  gi a khách hàng và nhà

10/4/16

7

Chương 2: Các yếu tố cung c p ấ

ệ ữ ố ổ

– thi

ế ậ ố ủ ể ả ặ t l p các rào c n đ  ngăn ch n các đ i th

ị ườ ớ m i tham gia vào th  tr ng

ơ

• S  minh ch ng chi phí khó khăn h n:

– l

ợ ả ượ i ích không gi m đ c chi phí

– c n đ  cho th y r ng l

ấ ằ ể ầ ợ ụ ư ả i ích (ví d  nh  c i

ụ ẽ ượ ệ ị ậ thi n d ch v ) s  đ c công nh n

– các tác đ ng đ i v i các ph

ố ớ ộ ươ ậ ng pháp lu n

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ế ượ ệ ố

Chi n l

c h  th ng thông tin...

ế ượ ệ ố

ổ ứ

ỗ ự

• Chi n l ứ ố

ề c h  th ng thông tin là v  cách  ủ ệ ấ  ch c nhìn th y vai trò c a h   ổ ứ

ch c và n  l c  ố ơ ể

ế

ẩ ể ệ

Chương 2: Các yếu tố

c

.v.. đ  đ t đ ể

th c mà t th ng thông tin trong t ệ t h n đ  làm vi c,  chung đ  xác đ nh cách t ứ ố ơ d n đ n doanh thu tăng, ch c năng t t h n,  ụ ố ơ ệ ả ị các s n ph m và d ch v  t t h n, c i thi n  ệ ị ả ả ặ cách th  hi n ho c hình  nh, c i thi n v  trí  ể ạ ượ ạ ủ ổ ứ  ch c, v c nh tranh c a t 10/4/16 8 ổ ụ ế ạ ợ . M c tiêu t ng th  là  l

i th  c nh tranh

ệ ơ

ự ữ

ỉ ệ

nh n m nh s  h u hi u h n là ch  hi u qu

ơ

đ n thu n

ầ .

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ệ ụ

Tái c u trúc quy trình nghi p v  (BPR)

ệ ụ • C  h i đ  tái c u trúc quy trình nghi p v

ơ ộ ể ượ ư

ấ ạ ở ạ ơ ả

i tri

ệ ụ ể ạ ượ

ệ ể t đ   ữ c nh ng

ệ ệ ạ ủ

ấ ượ

ng quan tr ng, hi n đ i c a hi u su t,  ụ ị ng, d ch v ,

10/4/16

9

ệ c kích ho t b i công ngh :  đ ế ế ạ t k  l i c  b n và thi “T  duy l các quy trình nghi p v  đ  đ t đ ể ả c i thi n đáng k  trong các bi n pháp đo  ấ ườ ọ l ư ạ ẳ ch ng h n nh  chi phí, ch t l và t c đố ộ” Chương 2: Các yếu tố

Hammer và Champy (1993)

ộ ổ ứ

• M t t

ch c nên làm gì,  nó nên làm đi u đó

ư ế

ế

nh  th  nào, nh ng m i quan tâm c n thi

t

c a nó, không ph i nh ng gì nó đang có

.

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ệ ụ

Tái c u trúc quy trình nghi p v  (BPR)... ấ • Các đ ng l c cho tái c u trúc

– không có s  l a ch n mang tính th

ự ự ọ ươ ạ ng m i

– các áp l c c nh tranh đòi h i tái g n k t các quy

ự ạ ỏ ế

ớ ị ắ ế ượ trình kinh doanh v i v  trí chi n l c

– nhà qu n lý t

ả ậ

ư ấ ấ  ch c nh n th y tái c u trúc nh   ể ượ t qua các  i và đ  v

ố ủ ạ ổ ứ ộ ơ ộ ể ắ ế ạ là m t c  h i đ  s p x p l ủ ọ đ i th  c nh tranh c a h

10/4/16

ố ủ – hi u  ng “band wagon”: sao chép các đ i th

10

ệ ứ ạ c nh tranh  Chương 2: Các yếu tố

ệ ụ

Tái c u trúc quy trình nghi p v  (BPR)

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ệ ụ

Tái c u trúc quy trình nghi p v  (BPR)...

• Mô hình c a Hammer và Champy

ệ ở ượ ự ệ c th c hi n b i

ế ợ ộ ụ ng h p" (case

ợ ộ ị ộ ố – k t h p m t s  công vi c đó đ ườ m t "nhân viên ph  trách tr ệ worker) ch u trách nhi m cho toàn b  quá trình

ộ ườ ợ ng h p"

ể ả ề

ấ ượ ị

ệ ỳ ờ

– Các thành viên "đ i nhóm theo tr ể ượ (case team) đ c trao quy n đ  tìm cách đ  c i  ả ụ ng, gi m chi phí và chu  thi n d ch v  và ch t l k  th i gian

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

11

– Tích h p quá trình (process integration)có nghĩa

ơ ể ề ể là ki m tra và đi u khi n ít h n

– Ít khuy t đi m khi toàn b  quá trình đ

ộ ế ể ượ c hoàn

ữ ở ườ ề ả ệ ị thành b i nh ng ng i ch u trách nhi m v  s n

ố ẩ ph m cu i cùng

– các b

ướ ữ ở ị ườ c quá trình xác đ nh b i nh ng ng i

ụ ệ hoàn thành nhi m v

– có kh  năng x  lý song song toàn b  các ho t

ử ộ ả ạ

đ ng ộ

ệ ụ

Tái c u trúc quy trình nghi p v  (BPR)

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ệ ụ

Tái c u trúc quy trình nghi p v  (BPR)...

ấ ạ ủ ự

ệ • BPR: các kinh nghi m th t b i c a d  án

ỷ ệ ấ ạ

(và t  l

th t b i)

ả ổ ổ ứ ế ộ ả ượ ự ề ự – các nhà qu n lý c p cao thi u đ ng l c cho s   ể ừ   c đi u khi n t ch c: BPR ph i đ

thay đ i t trên

– m c đ  c a s  thay đ i c n thi

ổ ầ ế ậ t không nh n

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

12

ứ ộ ủ ự ứ ầ ủ th c đ y đ

ế ậ ừ ầ

– các cách ti p c n t ng ph n có nghĩa là tăng quá  ượ

ể ả ẻ ể c chuy n sang đ  c i trình riêng l không đ

ệ ấ ộ ổ ứ thi n c p đ  t ch c

– th t b i c a lãnh đ o c p cao khi xác đ nh các

ấ ạ ủ ạ ấ ị

ạ ộ ươ ợ ho t đ ng trong t ng lai không thích h p

– gi

ả ệ ụ ạ ộ ế i quy t các ho t đ ng nghi p v  không quan

tr ng ọ

– đ ng l c là công khai / “band wagon” ho c danh

ự ộ ặ

ủ ế ả ti ng c a qu n lý

– k t qu  tài chính ng n h n làm áp l c thi u các

ự ế ế ả ắ ạ

ồ ngu n tài nguyên

– BPR là thay đ i tri

ổ ệ ể t đ , không TQM.

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ệ ố Ho ch đ nh h  th ng thông tin

ạ • Nh n m nh ho ch đ nh là c n thi ệ ố

ế ể t đ  phát  ộ ổ

ấ ể tri n các h  th ng thông tin c a m t t ch c ứ

ủ ổ ứ

• Qu n lý c p cao tham gia vào vi c phân tích   ch c

các m c tiêu c a t

ế ạ

ệ ử ụ

ể • L p k  ho ch cho vi c s  d ng IS / IT đ   c các m c tiêu kinh doanh

đ t đ

13

ậ ạ ượ Chương 2: Các yếu tố ộ

10/4/16 ế ậ ừ

• Tránh m t cách ti p c n t ng ph n trong

phát tri n IS

ệ ụ

ế

• G n k t IS / IT v i nghi p v

ế ạ ở

ấ ộ

• L p k  ho ch

ba c p đ : dài h n, trung

h n, ng n h n

ắ ổ ứ

• Quan đi m r ng kh p t

ch c

(organization­wide) thúc đ y tích h p

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ưở

ng (Stage of Growth ­

ưở

ạ ế ế

ng (SOG) đã  ứ ổ , ti p th , nghiên c u t ờ ộ ộ ả

ả ộ ộ ậ

ạ Giai đo n tăng tr SoG) ệ • Khái ni m giai đo n tăng tr có trong kinh t ự ề ch c, và nhi u lĩnh v c trong m t th i gian  ệ dài. Khái ni m trong phác th o là m t qu c  ộ ổ ứ  ch c, m t b  ph n, m t s n  gia, m t t ặ ấ ứ ề ộ ẩ ph m, m t cá nhân, ho c b t c  đi u gì,  ộ ố ả ậ ượ c nh n th c ph i đi qua m t s  giai  đ ạ ệ ệ ,  t, làm thêm gi đo n rõ r t và khác bi 10/4/16 ụ ể ể ể ạ ớ ộ ướ Chương 2: Các yếu tố 14 i m t đi m c  th   c khi nó có th  đ t t tr ưở ể ủ ự c a s  phát tri n, ho c tr

ng thành

.

– Nolan's SoG Model

– Capability Maturity Model (CMM)

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ưở

ạ Giai đo n tăng tr SoG) ố ế ố ả ượ • B n y u t ơ

ph i đ ộ ổ ứ

ng (Stage of Growth ­  ị ể c theo dõi đ  xác đ nh  ả ủ

ch c là trong đi u kho n c a

n i mà m t t mô hình này:

– Ph m vi c a danh m c đ u t of the applications portfolio)

ạ ụ ầ ư ứ ủ ụ ng d ng (Scope

– Tr ng tâm c a t organization)

ọ ủ ổ ứ ch c CNTT (Focus of the IT

– Tr ng tâm c a k  ho ch và ki m soát (Focus of

15

ể ọ Chương 2: Các yếu tố

ủ ế ạ 10/4/16 IT planning and control)

– M c đ  nh n th c c a ng

ứ ộ ậ ứ ủ ườ i dùng (Level of the

user awareness)

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

Tính linh ho t ạ

• Tính linh ho t trong h  th ng thông tin  ự ộ

ệ ố ộ

ượ

ư

c xem nh  là m t thu c tính tích c c

đ quan tr ngọ .

ườ

ộ ệ ố

• S  linh ho t c a m t h  th ng th

ạ ủ ả

c mô t

ng  ậ  trong các thu t ng  v  các

ự ượ ề

ư ố ủ

ộ Chương 2: Các yếu tố ệ ố

ạ 10/4/16 ể ượ

đ chi u kích (dimensions), ch ng h n nh  t c  đ  đáp  ng và ph m vi các ho t đ ng c a  h  th ng có th  đ

ữ ề ạ ạ ộ 16 ệ .  c th c hi n

ự ầ

ế

• S  c n thi

t ph i linh ho t phát sinh m t

ầ ừ ả

ấ ủ

ế

ph n t

b n ch t c a quá trình đ  ra chi n

ượ

ứ ả ế ố

c có ch a c  y u t

l

khách quan và ch

quan.

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ả ả

Qu n lý d  án  • Qu n lý d  án là m t v n đ  quan tr ng

ộ ấ ươ

ế

ự ự trong h u h t các ph

ọ ng pháp lu n.

ng

• M t trong nh ng m c tiêu c a m t ph ể

ệ ố

ệ ố

ươ ụ pháp lu n phát tri n h  th ng thông tin là  ự ể đ  qu n lý các d  án phát tri n h  th ng  ả ệ thông tin h u hi u và hi u qu .

• M c đích c a qu n lý d  án là đ  chuy n

ự ế ộ

10/4/16

17

ự ầ ủ Chương 2: Các yếu tố

ấ ượ

giao các d  án đúng ti n đ , trong ngân sách,  đ y đ  và ch t l

ng cao nh t.

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

Ế Ố Ề

ƯỜ I

CÁC Y U T  V  CON NG q S  tham gia (Participation)

q Tri n khai cho ng

i dùng cu i

ườ (End­user computing)

q H  chuyên gia (Expert systems)

q Qu n lý tri th c (Knowledge management)

ướ

ị q Đ nh h

ng khách hàng

(Customer orientation)

10/4/16

ầ q Các yêu c u (Requirements) Chương 2: Các yếu tố

18

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

S  tham gia (Participation)

ế ậ

ệ ố

ở • Các cách ti p c n phát tri n h  th ng thu

ban đ u: ầ

ạ ỹ ậ ủ ệ – ch  t p trung vào các khía c nh k  thu t c a h

ỉ ậ ố th ng máy tính

ự ế ề ườ ế ị – đ  ra quy t đ nh ít th c t cho ng i dùng

• V n đ :

– ng

19

ể ự ộ ớ 10/4/16

ườ ớ ể ườ Chương 2: Các yếu tố ữ "nh ng ng i dùng đã b c b i v i các nhà phát tri n là  ế t i ngoài" (outsiders) v i ít hi u bi

ề ườ ệ ụ v  môi tr ng nghi p v

– h  th ng "áp đ t" cho ng

ệ ố ặ ườ i dùng và không

ệ ớ ườ ử ụ "thân thi n v i ng i s  d ng"

– h  th ng đã không đ  kh  năng h  tr  nhu c u

ủ ả ệ ố ỗ ợ ầ

nghi p vệ ụ

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

S  tham gia (Participation)...

ệ ữ

• Barki và Hartwick (1989) phân bi

t gi a:

– S  tham gia c a ng

ườ ạ ộ ượ i dùng (user participation):  ự c th c

ườ ử ụ ự ộ ậ ợ m t t p h p các ho t đ ng và hành vi đ ệ ở hi n b i ng i s  d ng

– S  dính líu c a ng

ủ ườ

ự ộ ạ ườ ủ i dùng (user involvement):  i dùng

ộ ệ ố ọ

10/4/16

20

m t tr ng thái tâm lý ch  quan khi ng xem xét m t h  th ng quan tr ng và có liên quan  đ n cá nhân ế Chương 2: Các yếu tố

ể ữ

ế

ưở

• Làm th  nào đ  nh ng đi u này  nh h

ng

ệ ố

ử ụ

ế

đ n cách s  d ng h  th ng và s  hài lòng

ườ

c a ng

i dùng?

ế

• Làm th  nào chúng ta có th  xác đ nh và đo

ườ

ườ

l

ng s  hài lòng c a ng

i dùng?

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

S  tham gia (Participation)...

ườ

• S  tham gia nh  là s  dính líu c a ng

i

ự ư ế ế ệ ố

ưở

dùng trong thi “M t quá trình trong đó hai ho c nhi u bên  ả

ế ng l n nhau trong vi c đ a ra các k

ế ị

ế ị

Chương 2: Các yếu tố

t k  h  th ng:  ặ ệ ư ượ . Đ c gi ụ ặ ươ

nh h ạ i  ho ch, chính sách, quy t đ nh ấ ạ ế t  h n đ n các quy t đ nh có tác d ng trên t ế ị ả ữ c  nh ng bên ra quy t đ nh ho c nh ng bên  ượ ạ ệ ở ọ đ 10/4/16

c đ i di n b i h  trong t

ng lai  21

"

(1983 Mumford, trang 22)

• S  tham gia có th  có ý nghĩa khác nhau cho

ụ ư ề ặ ẽ

các nhóm khác nhau. Ví d  nh  v  m t l

ụ ả

ế

ph i, nhân viên cam k t, công c  qu n lý,

trao quy n cho nhân viên ..

.

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

S  tham gia (Participation)...

ấ ộ ủ ự • Ba c p đ  c a s  tham gia c a ng ị

ượ

ườ ử i s   c xác đ nh b i Mumford (1983):

d ng đ

– t

​ ​

ấ ả ườ t c  ng  v n (consultative): t ế ụ ế ế ượ ệ ở ự ượ ư c t ế ế t k   c th c hi n b i

ệ ố ư ấ i dùng đ ấ ề v n v  / đóng góp ý ki n vào quá trình thi ệ ư nh ng nhi m v  thi t k  đ các nhà phân tích h  th ng

ạ t k  hình

ệ ừ ầ ế ế ệ ượ ự ọ

– đ i di n (representative): nhóm thi ọ  b u ch n ho c đ i di n đ

c l a ch n  22

ế ị thành t 10/4/16 Chương 2: Các yếu tố ư đ a ra quy t đ nh thi ặ ạ ế ế t k

– s  đ ng thu n (consensus): các thành viên trong

ự ồ ậ

ế ế ậ ề ụ ả ưở nhóm thi t k  liên t c th o lu n v  các ý t ng

ả ớ ấ ả ườ ử ụ và gi i pháp v i t i s  d ng t c  ng

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

S  tham gia (Participation)...

ự ế ủ ự

ườ

i ích d  ki n c a s  tham gia c a ng

i

Các l dùng:

ấ ượ

ệ • C i thi n ch t l

ệ ố ng h  th ng:

– các yêu c u hoàn thi n h n, chính xác h n

ệ ơ ơ ầ

– cung c p s  tinh thông v  t

ấ ự ề ổ ứ ch c

ể ủ ự ể – tránh s  phát tri n c a các tính năng không th

10/4/16

ậ ượ ọ ch p nh n đ ấ Chương 2: Các yếu tố c hay không quan tr ng  23

– c i thi n s  hi u bi

ệ ự ể ả ế ủ ườ ử ụ ủ t c a ng i s  d ng c a

ệ ố h  th ng

ự ấ

ườ

• Gia tăng s  ch p nh n ng

i dùng:

– các k  v ng th c t

ỳ ọ ự ế

– “đ u tr

ấ ườ ể ả ộ ế ng” (arena) đ  gi i quy t xung đ t

– ng

ườ ử ụ ề ơ ớ ệ ố ế i s  d ng cam k t nhi u h n v i h  th ng

– làm gi m s  ch ng đ i c a ng

ự ố ố ủ ả ườ i dùng

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

S  tham gia (Participation)...

ườ

ươ

i dùng và các ph

ng

S  tham gia c a ng ậ pháp lu n ISD

• Structured analysis: user walkthroughs,  ệ ọ

ườ

i dùng l a ch n tùy ch n th c hi n

ng

ườ

• SSADM: user walkthroughs, đ i di n ng

ệ ườ

i  i dùng

ử ụ s  d ng trong nhóm phát tri n, ng ự l a ch n tùy ch n k  thu t,

ọ ỹ 10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

24

ườ ử ụ

• Information Engineering: ng

ủ i s  d ng ch

ạ ộ

ế ế

đ ng trong các ho t đ ng thi

t k , qu n lý

ế

ườ

liên quan đ n ISP và BAA, ng

i dùng đánh

giá

ườ ử ụ

ầ ủ ộ

• SSM: ng

i s  d ng là m t ph n c a đ i

ủ ấ

ế

phát tri n; làm ch  v n đ  và gi

i quy t

ườ ử ụ

ế

• ETHICS: ng

i s  d ng làm công vi c thi

t

k  ế

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ể ườ ố  (End­user computing) Tri n khai cho ng i dùng cu i

ượ

• Đ c cho phép b i các máy tính cá nhân và

ườ

i không

các gói  ng d ng cho nh ng ng chuyên CNTT

– ví d  nh  b ng tính, c  s  d  li u, VisualBasic,

ơ ở ữ ệ ụ ư ả

v.v. .

ườ ử ụ

ch c có th  xây

• Ng ự

25

i s  d ng trong các t ụ 10/4/16 ộ ậ

ứ Chương 2: Các yếu tố ặ

ổ ứ ệ ụ ủ ặ

d ng các  ng d ng nghi p v  c a riêng  ợ ớ ệ mình, ho c là đ c l p ho c tích h p v i h

ủ ổ ứ

th ng c a t

ch c

• Đ nh nghĩa c a end­user computing:

ế ậ

“End­user computing là m t cách ti p c n có

ườ ử ụ

s  tham gia c a ng

i s  d ng, không ph i

ệ ố

là các chuyên gia, đ  phát tri n các h  th ng

thông tin c a riêng mình

”.

– ví d  nh  "th c ti n c a ng

ự ễ ủ ụ ư ườ ố i dùng cu i phát

ệ ố ử ụ ủ ể tri n, duy trì, và s  d ng h  th ng thông tin c a

riêng mình" (Mirani và King 1994)

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ể ườ ố  (End­user computing) Tri n khai cho ng i dùng cu i

• Đ u nh ng năm 1980: tri n khai đ nh

ườ

ầ ướ

ng ng

i dùng (user­driven computing):

h

– end­user computing đ

ượ ạ ằ c kích ho t b ng cách

ớ ệ gi i thi u các máy tính cá nhân

– phân c p tài nguyên tính toán

ế ự

ườ

• D n đ n s  hài lòng c a ng

i dùng:

– đáp  ng nhu c u không đ

10/4/16

ứ ầ ượ ỏ ở ộ c th a mãn b i b   26

Chương 2: Các yếu tố ậ ph n IT

– gi m m t s  áp l c cho b  ph n IT

ộ ậ ộ ố ự ả

– ng

ườ ử ụ ố ề ầ ấ i s  d ng cu i cùng "g n gũi các v n đ

ệ ụ nghi p v

– Ngu n l c / chi phí h  th ng trong ngân sách b

ệ ố ồ ự ộ

ậ ườ ph n ng i dùng

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ể ườ ố  (End­user computing) Tri n khai cho ng i dùng cu i

ề ầ • Các v n đ  c n ki m soát:

– tính hi u l c và tính toàn v n c a d  li u

ẹ ủ ữ ệ ệ ự

– thi u tài li u

ệ ế

– các v n đ  an ninh

ề ấ

– kh  năng b o trì

ả ả

– các “ c đ o”  ng d ng (application “islands”)

ố ả ứ ụ

– s  trùng l p và mâu thu n

Chương 2: Các yếu tố

ự ẫ ặ

– h  tr  theo yêu c u c a ng

ầ ủ 10/4/16 ỗ ợ ườ ử ụ i s  d ng  27

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ể ườ ố  (End­user computing) Tri n khai cho ng i dùng cu i

• Gi

i pháp: Trung tâm Thông tin (Information

Centres)

ở ộ ậ ộ ề – Đ i ngũ nhân viên và đi u hành b i b  ph n IT

ề ấ ư ấ ụ

ầ  v n, ph n m m và các công c , liên  ể ỗ ợ ườ ử ấ .v.. đ  h  tr  ng i s   ệ ố

– Cung c p t ạ ớ l c v i các nhà cung c p v ể ệ ụ d ng trong vi c phát tri n h  th ng thông tin  ủ ọ cho phòng ban c a h

Chương 2: Các yếu tố

28

10/4/16 ữ

– Đáng k  trong nh ng năm 1980 và đ u nh ng

ữ ể ầ

năm 1990

ườ ử ụ

• Ng

i s  d ng ngày càng tinh vi c a ngày

hôm nay không có nhu c u cho Trung tâm

Thông tin

ườ

ầ ỗ ợ ừ

• Ng

i dùng hi n nay c n h  tr  t

chuyên

ệ ố

gia IT c a công ty khi phát tri n h  th ng

ướ

ụ ể

đ nh h

ng khách hàng c  th

– t c là thay đ i t

ổ ừ ứ ế ậ ả ế vai trò chi n thu t, gi i quy t

ề ủ ứ ộ ấ v n đ  c a quá kh  sang vai trò m t chuyên gia

ư ấ ế ượ t v n chi n l c

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

H  chuyên gia (Expert systems)

ộ ệ ố ộ

​ ​

ộ ệ ỏ ữ ụ

ồ ừ ế

ủ ắ

ki n th c và

ủ ậ

• M t h  chuyên gia là m t h  th ng thông tin  mô ph ng vai trò c a m t chuyên gia. Tính  h u d ng c a nó b t ngu n t kh  năng l p lu n.

ộ ệ

ộ ố ấ

ề ơ ả ộ

ế

​ ​

ế

• M t h  chuyên gia v  c  b n là m t c  v n  thông minh liên quan đ n m t ho c nhi u  lĩnh v c ki n th c.

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

29

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

H  chuyên gia (Expert systems)...

ộ ệ

• Các thành ph n chung c a m t h  chuyên

gia:

ơ ở ứ – các c  s  tri th c (knowledge base)

– công c  suy lu n (inference engine)

ụ ậ

– ngôn ng  (language / shell)

– b  sinh ho c ph

ộ ặ ươ ả ệ ng ti n gi i thích (explanation

30

generator / facility)

Chương 2: Các yếu tố ả

10/4/16 – b ng đen (blackboard)

– giao di n ng

ệ ườ i dùng (user interface)

– môi tr

ườ ng (environment)

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ế

i

ứ Qu n lý tri th c (Knowledge  management) ộ ứ • Qu n lý tri th c là m t phát tri n và tinh t ơ ữ ủ ệ ế h n n a c a h  chuyên gia quan tâm đ n  ườ ậ ượ ệ c thông tin cho nh ng ng vi c nh n đ ế ẻ ọ ầ ợ t, giúp h  chia s   thích h p, khi c n thi ọ ử ệ thông tin và kinh nghi m, cho phép h  s   ạ ộ ệ ể ả d ng nó đ  c i thi n hi u su t ho t đ ng  ộ ư ấ ả ữ t c  nh ng hành đ ng cho m t  và đ a t ụ ể.  m c đích c  th

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

31

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ố ể

ứ Qu n lý tri th c (Knowledge  management)... • Các trình đi u khi n then ch t đ  qu n lý

tri th c: ứ

ứ ọ ề ể – các trình đi u khi n tri th c tr ng tâm

(knowledge­centric drivers)

– các trình đi u khi n công ngh  (technology

ề ệ ể

drivers)

Chương 2: Các yếu tố

ề ch c

ơ ấ ổ ứ ể ự – các trình đi u khi n d a trên c  c u t 10/4/16 32 (organization structure­based drivers)

– các trình đi u khi n nhân s  (personnel drivers)

ự ề ể

– Các trình đi u khi n t p trung vào quá trình

ể ậ ề

(process­focused drivers)

– Các trình đi u khi n kinh t

ề ể ế (economic drivers)

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

(Customer

ng khách hàng  ệ ệ ử ụ

ệ ớ ổ ứ  ch c và gi

i t

ướ Đ nh h orientation) ị ả • Qu n tr  quan h  khách hàng (CRM) có liên  ế quan đ n vi c s  d ng công ngh  thông tin  ữ ọ  h   đ  thu hút khách hàng t ớ ổ ứ .   ch c trung thành v i t

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

33

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

Các yêu c u (Requirements)

• Các yêu c u quá trình truy n th ng  (The traditional requirements process)

ề ự ế

• Các v n đ  th c t

(Real­world problems)

ở ộ

• Các yêu c u thay đ i và m  r ng

ổ (Changing and evolving requirements)

• Các yêu c u không th  bi

ể ế t  (Unknowable requirements)

34

10/4/16 ứ

Chương 2: Các yếu tố ầ • Các yêu c u phi ch c năng

(Non­functional requirements)

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

Ế Ố Ề

CÁC Y U T  V  MÔ HÌNH HÓA q Mô hình hóa (Modelling)

q Mô hình hóa quy trình (Process modelling)

ữ ệ q Mô hình hóa d  li u (Data modelling)

ố ượ

q Mô hình hóa đ i t

ng (Object modelling)

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

35

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

Mô hình hóa (Modelling)

ộ ạ

• M t mô hình là m t tr u t ộ

ộ ệ ủ

ế ớ ự

ộ ừ ượ ầ ủ di n c a m t ph n c a th  gi

ng, m t đ i  i th c.

ấ • Trong góc nhìn ba c p (three­level view):

ấ ổ ấ

– C p ý ni m (conceptual level) là t ng quan c p  ụ ậ

ự ệ ả ủ cao mô t  c a vũ tr  lu n (universe of discourse ­  ứ UoD), t c là lĩnh v c quan tâm.

– C p lu n lý (logical level) là mô t

ậ ả ủ

10/4/16

ấ ỳ

ấ ố Chương 2: Các yếu tố ế ể ượ ử ụ

36 ể ự

ệ th ng thông tin mà không có b t k  tham chi u  đ n công ngh  có th  đ ệ  c a các h   ế c s  d ng đ  th c

ệ hi n nó.

– C p v t lý (physical level) là m t mô t

ấ ậ ộ ả ề ệ v  h

ệ ủ ố ộ ồ ả th ng thông tin bao g m c  công ngh  c a m t

ệ ụ ể ự th c hi n c  th .

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

Mô hình hóa quy trình (Process  modelling)  • Mô hình hóa quy trình mô t

các phân tích  ế ớ ự ủ lu n lý (th  gi i th c: real­world) c a các  ế ế ấ ậ ỉ t k  c p v t  quá trình và không ch  các thi ệ .  lý c a chúng (th c hi n ­ implementation)

ỹ ậ ơ ả ủ

ề ứ ạ ỡ ộ ấ

10/4/16

37

ề ơ ộ ế

– K  thu t c  b n c a mô hình hóa quá trình là  phân rã ch c năng (functional decomposition),  nghĩa là phá v  m t v n đ  ph c t p thành chi  ề ơ ữ t nhi u h n và nhi u h n n a, trong m t cách  ti ỷ ậ .  có k  lu t Chương 2: Các yếu tố

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

Mô hình hóa d  li u (Data modelling) • Phân tích d  li u t p trung vào s  hi u bi

ế ố

ự ể t   d  li u và các m i

ữ ệ ữ ệ ậ ệ và l p tài li u các y u t ệ ủ quan h  c a chúng

ế ố ữ ệ .

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

38

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ố ượ

ng (Object

ố ượ

ng đ i t

Mô hình hóa đ i t modelling)  ế ậ ướ • Cách ti p c n h ằ

ng (object­ ố

ế ộ ng, đ i di n cho m t cái gì đó trong th   ườ ữ ệ ồ i th c bao g m c  con ng i, d  li u và  ủ ng tác c a các đ i

oriented ­ OO) nh m mô hình hóa các đ i  ượ t ả ớ ự gi ự ươ các quy trình, và s  t ngượ .  t

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

39

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

PHÁT TRI N NHANH VÀ TI N HÓA ể q Phát tri n ti n hóa

ế (Evolutionary development)

q T o m u (Prototyping)

ể ứ

q Phát tri n  ng d ng nhanh

(Rapid Application Development ­ RAD)

ạ q Phát tri n linh ho t (Agile development)

ể ự

q Phát tri n d a trên n n web  (Web­based development)

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

40

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

(Evolutionary

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ế ế

ể ể ặ

ế ậ ể

ỳ ể ệ

ứ ệ ố ể

Phát tri n ti n hóa  development) ộ • Phát tri n ti n hóa là m t cách ti p c n có t ị ch c ho c gia tăng đ nh k  đ  chuy n giao m t  h  th ng ngày càng hoàn thi n khi nó phát  tri n theo th i gian

.

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

41

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ượ

ộ ủ ệ ố c a h  th ng thông tin đ

– Các nhà phát tri n có th  thi

ế ế ể

ể ứ ộ

ứ ố

ể ạ ượ ườ ử ụ

T o m u (Prototyping)  ộ ấ ỉ • M t nguyên m u (prototype) là m t x p x   ự .  c xây d ng ự t k  và xây d ng  ỏ ủ ệ ố m t mô hình ch c năng thu nh  c a h  th ng  ề mong mu n và sau đó ch ng minh đi u này cho  ả ồ .  c thông tin ph n h i ng

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

42

i s  d ng đ  đ t đ

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ể ứ

Phát tri n  ng d ng nhanh  (Rapid Application Development ­ RAD)

ể ứ ắ

• Phát tri n  ng d ng nhanh (RAD) theo các  ồ

ụ ể ạ ượ

ụ ậ ử ụ nguyên t c và s  d ng các k  thu t bao g m  ả c  phát tri n gia tăng (incremental  development), timeboxing, các quy t c ắ MoSCoW, JAD workshops, prototyping và b  ộ ơ .  c phát tri n nhanh h n công c  đ  đ t đ

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

43

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ế ậ

Phát tri n linh ho t (Agile development) ằ • Các cách ti p c n phát tri n linh ho t nh m  m c đích phát tri n ph n m m linh ho t và  nhanh chóng, ngay c  khi yêu c u là r t khó  đ  xác đ nh.

ấ ạ ườ i,

ữ ng tác gi a con ng ớ ự ấ ầ ạ

ứ ợ ệ

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

44

ổ ự ươ – Nó nh n m nh s  t ề ể phát tri n ph n m m v i s  nh n m nh trên các  ớ tài li u, h p tác v i khách hàng và đáp  ng các  ể .  thay đ i trong quá trình phát tri n

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ể ự

ể ỉ

ệ ố ộ

ạ ứ ộ ố ọ

ư

ơ

ế ế ố

ướ

Phát tri n d a trên n n web  (Web­based development) ể • Phát tri n h  th ng thông tin d a trên n n  ớ web ch  là m t, m c dù lo i  ng d ng m i  ụ ể h n, nh ng nó có m t s  tr ng tâm c  th   ả ờ ự ồ bao g m c  áp l c th i gian, thi t k  giao  ườ di n ng i dùng và các yêu c u, m i quan  ậ ả tâm b o m t và đ nh h

ng khách hàng

.

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

45

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

Ế Ố Ề

Ệ CÁC Y U T  V  CÔNG NGH

ệ ố q H  th ng l

i th i (Legacy systems)

ầ q Công ngh  ph n m m (Software

engineering)

ụ ự ộ

q Các công c  t

đ ng (Automated tools)

q Method Engineering (ME)

ể q Phát tri n thành ph n (Component  10/4/16 Chương 2: Các yếu tố

46

development)

ề ả

q Các v n đ  b o m t (Security issues)

ị ơ ở ữ ệ

q Qu n tr  c  s  d  li u (Database

management)

ữ ệ

ữ ệ

q Kho d  li u và khai thác d  li u (Data

warehouse and data mining)

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

i th i (Legacy systems) ữ i th i là nh ng h  th ng đã đi

ỗ ệ ố H  th ng l ỗ ệ ố • H  th ng l ạ ộ

ờ ờ ộ

vào ho t đ ng m t th i gian

ệ ố .

– Chúng cũng có th  th c hi n các quá trình quan

ượ ườ

ọ ộ ấ ệ ng đ ể ng

ầ ứ ử ụ ề ầ i

​ ​ ế ự ỗ ợ ế ể ờ ậ ườ ớ ứ ầ ệ ữ ế i v i nh ng ki n th c c n thi

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

47

ể ự ư ư tr ng, nh ng chúng  th c xem nh  là  ả ưỡ ề m t v n đ  vì chúng có th  có chi phí b o d ỗ cao, s  d ng ph n c ng và ph n m m đã l th i, l p tài li u kém, và thi u s  h  tr  cho con  ng t đ  duy trì  chúng.

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

Công ngh  ph n m m  (Software engineering)  ệ

ệ ử ế • Công ngh  ph n m m liên quan đ n vi c s   t, th c hành  ươ ng

ự t, áp d ng các công c  và ph ầ

ụ ể

ầ ệ ố d ng các nguyên t c công ng  t ụ qu n lý t ề .  pháp cho phát tri n ph n m m

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

48

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ụ ự ộ

đ ng (Automated tools)

ụ ỗ ợ

ộ ố

Các công c  t ụ • Có m t s  công c  h  tr  các nhi m v

ợ ỗ ợ

t kế ế. Ngoài  trong quá trình phân tích và thi ra còn có b  công c  tích h p h  tr  nhi u  nhi m vệ

ộ ụ.

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

49

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

Method Engineering (ME)

ế

• Method engineering (ME) là quá trình thi ợ

ươ

ệ ố

t ế ự ng pháp  k , xây d ng và h p nh t các ph ể ậ ể ỗ ợ và k  thu t đ  h  tr  phát tri n h  th ng  thông tin.

ể ộ

ỹ ổ ậ ươ ươ ng pháp  ng pháp

ậ ậ ng pháp lu n (mega­

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

50

ộ ự – Nó có th  là m t s  pha tr n các ph ộ và k  thu t vào m t khuôn kh , ph ươ ặ ­ ph lu n ho c siêu  methodology).

– Hình th c c a nó g n đây nh t là h  th ng

ứ ủ ệ ố ấ ầ

ồ ự ệ ạ ị ho ch đ nh ngu n l c doanh nghi p (ERP), đó là

ự ế ợ ủ ạ ứ ụ ơ s  k t h p c a các lo i  ng d ng h n là các

ươ ỹ ph ng pháp và k  thu t ậ .

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ầ (Component  ể ượ

c phát tri n

ể Phát tri n thành ph n  development) ệ ố • H  th ng thông tin có th  đ ầ .  ừ  các thành ph n

t

• Chúng bao g m:ồ

– các trình đi u khi n,

ề ể

– các ti n ích Internet,

– các ph n m m phát tri n ph n m m,

ề ể ề ầ ầ

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

51

ầ ả ậ ề – các ph n m m b o m t và

ầ ơ ở ữ ệ .  – các thành ph n c  s  d  li u

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ấ ấ

ậ Các v n đ  b o m t (Security issues) ậ • Các v n đ  b o m t quan tr ng trong t

ề ả ề ả ạ ủ

ệ ố

ể ả ộ ạ ậ

ườ ợ

ả ặ

ấ ả t c   các giai đo n c a phát tri n IS và h  th ng  tác nghi p. ệ ả ạ – Hành vi vi ph m b o m t có th  c  đ c h i và  ư ộ ạ không đ c h i, nh ng trong c  hai tr ng h p  ả ượ ể ế ầ c ngăn ch n n u có th  và  chúng c n ph i đ ộ ả ượ ặ c phát hi n m t cách nhanh  m t khác ph i đ chóng.

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

52

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ị ơ ở ữ ệ

Qu n tr  c  s  d  li u  (Database management)

ộ ậ ợ ữ ệ

• M t c  s  d  li u là m t t p h p d  li u có

ổ ứ

t

ộ ơ ở ữ ệ ợ .   ch c và tích h p ả

ể ữ ệ

ộ ể ườ i

ộ ệ ố ị ơ ở ữ ệ • M t h  th ng qu n tr  c  s  d  li u là m t  ầ ữ ả ư ph n m m ki m tra, l u tr , b o m t, hi n  ị th  và in d  li u theo nh ng cách mà ng ầ .  ử ụ s  d ng yêu c u

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

53

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ữ ệ

ữ ệ

ữ ệ

ậ ợ ớ

ữ ệ

ướ

ặ ả ằ

ả ử ụ

Kho d  li u và khai thác d  li u  (Data warehouse and data mining) ữ • Kho d  li u là nh ng t p h p l n các d   ố ắ li u liên quan và không liên quan và c  g ng  ể ng kinh  khai thác d  li u đ  xác đ nh xu h ệ ệ doanh ho c c i thi n qu n tr  quan h   ụ khách hàng b ng cách s  d ng các công c   ề .  ph n m m

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

54

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ƯỜ

NG BÊN

ề ứ

Ế Ố CÁC Y U T  MÔI TR NGOÀI ụ ầ q Gói ph n m m  ng d ng  (Application packages)

ở q Ph n m m ngu n m

(Open Source Software ­ OSS)

ồ ự q Ho ch đ nh ngu n l c doanh nghi p  (Enterprise Resource Planning ­ ERP)

ầ q Gia công ph n m m và ra n

c ngoài

ướ (Outsourcing and Offshoring)

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

55

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ề ứ

ụ Gói ph n m m  ng d ng  (Application packages)  ầ

ộ ố

ụ ự

ể ở

ả ượ

ế ế

ể ầ

ộ ệ ề ứ • M t gói ph n m m  ng d ng là m t h   ệ . Đ c ượ ẵ th ng thông tin s n sàng th c hi n ề phát tri n b i bên ngoài, các gói ph n m m  t k  riêng cho  c thi có th  c n ph i đ công ty.

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

56

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ở Ph n m m ngu n m   (Open Source Software ­ OSS)

ồ ớ

ẵ ạ

ở • Các thành ph n mã ngu n v i mã ngu n m   c có s n t o kh  năng thích

ượ ạ

ề c t o đi u ki n

ầ ổ ượ ể đ  thay đ i đ ứ ứ ng cho các  ng d ng đ thu n l

ậ ợ .  i

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

57

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ồ ự Ho ch đ nh ngu n l c doanh nghi p  (Enterprise Resource Planning ­ ERP)

ị • H  th ng ho ch đ nh ngu n l c doanh

ệ ố ệ ữ

ệ ố

ồ ự ụ ợ ỗ

ứ ư nghi p (ERP) là gói  ng d ng, nh ng chúng  ể là nh ng h  th ng tích h p, chuy n giao  ứ .  ố thông tin trong su t chu i cung  ng

ứ ạ

ề ầ

– H  th ng ERP hình thành m t lo t ph c t p  ể c s  d ng đ

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

58

ợ ề ệ ố ủ c a các mô­đun ph n m m đ tích h p nhi u quy trình nghi p v ộ ạ ượ ử ụ ệ ụ.

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

ạ ướ i n

c ngoài

Thuê ngoài và gia công t (Outsourcing and Offshoring)

ộ ố

ự ậ ề

ể ộ ổ ứ

ộ ặ ả ượ

ạ ặ

đ

ủ • Thuê ngoài (Outsourcing) là s  v n hành c a  ứ m t bên th  ba (ho c m t s  nhi u bên th   ả ba) đ  qu n lý các tài s n IT c a khách hàng  ườ i và / ho c các ho t   ch c, con ng là m t t ị c xác đ nh ho c  đ ng thành m t đ c t ở ấ ộ ị

c p đ  d ch v

ụ.  10/4/16 59 c ngoài (Offshoring:

Chương 2: Các yếu tố • Gia công t

ạ ướ i n

ườ

Offshore outsourcing) x y ra tr

ng h p

ệ ượ

ệ ở ướ

công vi c đ

c th c hi n

n

c ngoài, có

ơ

ượ

th  là n i có chi phí đ

c gi m

ả .

Hệ thống thông tin quản lý

IS  De ve lo pme nt

ể ệ ố Phát tri n h  th ng  thô ng  tin

Hỏi đáp

10/4/16

Chương 2: Các yếu tố

60