intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phương thức thanh toán trong du lịch: Chương 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:56

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Phương thức thanh toán trong du lịch" Chương 2 - Tỷ giá hối đoái, được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể trình bày được bản chất, cơ sở hình thành, phân loại tỷ giá hối đoái; vận dụng được các phương pháp yết tỷ giá; nhận biết được các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi tỷ giá hối đoái. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phương thức thanh toán trong du lịch: Chương 2

  1. CHƯƠNG 2 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
  2. Mục tiêu Trình bày được bản chất, cơ sở hình thành, phân loại tỷ giá hối đoái. Vận dụng được các phương pháp yết CHƯƠNG 2 tỷ giá. Nhận biết được các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi tỷ giá hối đoái.
  3. CHƯƠNG 2: TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2.1. Khái niệm và vai trò của tỷ giá hối đoái. 2.2. Phương pháp yết giá. 2.3. Xác định tỷ giá theo phương pháp tính chéo. 2.4. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động của TGHĐ. 2.5. Ảnh hưởng của TGHĐ đến Du lịch.
  4. Ngoại tệ Ngoại tệ là đồng tiền nước khác lưu thông trong một nước. Gồm 2 loại: ngoại tệ tiền mặt, ngoại tệ tín dụng.
  5. Ngoại hối Ngoại hối là tiền nước ngoài, vàng tiêu chuẩn quốc tế, các giấy tờ có giá và các công cụ thanh toán bằng tiền nước ngoài.
  6. Ngoại hối 1 Các phương tiện thanh toán quốc tế ghi bằng ngoại tệ. 2 Các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ. 3 Vàng, bạc, kim cương, ngọc trai... 4 Tiền của Việt Nam. 5 Ngoại tệ.
  7. Các loại tiền trong giao dịch, thanh toán quốc tế ü  Đồng tiền quốc gia. ü  Đồng tiền quốc tế.
  8. 2.1. Khái niệm và vai trò của tỷ giá hối đoái 2.1.1. Khái niệm. 2.1.2. Vai trò của tỷ giá hối đoái.
  9. 2.1.1. Khái niệm Hối đoái Thị trường hối đoái Tỷ giá hối đoái
  10. Hối đoái Hối đoái là sự quy đổi một đồng tiền này sang đồng tiền khác hay là việc chuyển đổi từ đồng tiền mình đang có sang đồng tiền mình đang cần.
  11. Thị trường hối đoái Thị trường hối đoái là nơi thực hiện việc trao đổi, mua bán các ngoại tệ và phương tiện chi trả có giá trị bằng ngoại tệ mà giá cả ngoại tệ được xác định trên cơ sở cung cầu.
  12. Tỷ giá hối đoái Quan điểm cổ điển Quan điểm hiện đại
  13. Quan điểm cổ điển Tỷ giá hối đoái là tỷ lệ so sánh ngang giá vàng giữa hai đồng tiền của hai nước, là hệ số chuyển đổi giữa đơn vị tiền tệ nước này sang đơn vị tiền tệ nước khác. Ví dụ: Hàm lượng vàng của 1 GBP = 2,488281g Hàm lượng vàng của 1 USD = 0,888671g 2,488281 1 GBP = = 2,8 USD 0,888671
  14. Quan điểm hiện đại Tỷ giá hối đoái là giá cả mà người ta trả khi mua hoặc nhận được khi bán một ngoại tệ trên thị trường ngoại hối, tỷ giá là giá cả của tiền tệ nước này tính bằng đơn vị tiền tệ nước khác. Ví dụ: Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng ngày 2/9/2019 ở Việt Nam: USD/VND = 23.130 / 23.250
  15. Theo luật ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997 Tỷ giá hối đoái là tỷ lệ giữa giá trị của đồng Việt Nam so với giá trị của đồng tiền nước ngoài.
  16. Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng Vietcombank ngày 7/1/2020 Tỷ  giá  các  ngoại  tệ  Ngân  hàng  TMCP  Ngoại  thương  Việt  Nam  ngày  07/01/2020                           Mã  NT   Tên  ngoại  tệ   Mua  Bền  mặt   Mua  chuyển  khoản   Bán       AUD   AUST.DOLLAR   15,738.43   15,897.40   16,232.56       CAD   CANADIAN  DOLLAR   17,520.29   17,697.26   18,070.36       CHF   SWISS  FRANCE   23,439.96   23,676.73   24,175.90       DKK   DANISH  KRONE   -­‐   3,408.13   3,536.12       EUR   EURO   25,538.67   25,796.64   26,571.42       GBP   BRITISH  POUND   30,049.93   30,353.46   30,684.99       HKD   HONGKONG  DOLLAR   2,930.86   2,960.46   3,004.79       INR   INDIAN  RUPEE   -­‐   321.7   334.32       JPY   JAPANESE  YEN   206.5   208.59   214.64       KRW   SOUTH  KOREAN  WON   18.16   19.12   20.95       KWD   KUWAITI  DINAR   -­‐   76,324.74   79,319.60       MYR   MALAYSIAN  RINGGIT   -­‐   5,598.16   5,716.18       NOK   NORWEGIAN  KRONER   -­‐   2,582.68   2,690.41       RUB   RUSSIAN  RUBLE   -­‐   374.15   416.91       SEK   SWEDISH  KRONA   -­‐   2,420.40   2,511.30       SGD   SINGAPORE  DOLLAR   16,906.39   17,077.16   17,298.24       THB   THAI  BAHT   676.84   752.04   786.55       USD   US  DOLLAR   23,085.00   23,115.00   23,235.00               Tỷ  giá  được  cập  nhật  lúc  07/01/2020  10:00  và  chỉ  mang  [nh  chất  tham  khảo      
  17. Cơ sở hình thành tỷ giá Dựa vào chế độ bản vị vàng Dựa vào ngang giá sức mua của đồng tiền
  18. Dựa vào chế độ bản vị vàng Bản vị vàng là đồng tiền của một nước được đảm bảo bằng một lượng vàng nhất định theo pháp luật.
  19. Dựa vào chế độ bản vị vàng Bản vị vàng là đồng tiền của một nước được đảm bảo bằng một lượng vàng nhất định theo pháp luật. Cơ sở xác định tỷ giá hối đoái: So sánh hàm lượng vàng của hai đồng tiền hai nước với nhau.
  20. Dựa vào chế độ bản vị vàng Khối lượng vàng đảm bảo sức mua cho đồng tiền A Tỷ giá A/B = Khối lượng vàng đảm bảo sức mua cho đồng tiền B Ví dụ: Hàm lượng vàng của 1 GBP = 2,488281g Hàm lượng vàng của 1 USD = 0,888671g 2,488281 1 GBP = = 2,8 USD 0,888671
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
192=>0