intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý và sử dụng năng lượng: Chương 5 - ThS. Trần Công Binh (tt)

Chia sẻ: Sơn Tùng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

90
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản lý và sử dụng năng lượng - Chương 5: Quản lý và sử dụng hiệu quả năng lượng hệ thống chiếu sáng" cung cấp cho người học các kiến thức: Các đại lượng chiếu sáng, các loại đèn điện thông dụng, lựa chọn loại đèn chiếu sáng, lựa chọn loại đèn chiếu sáng, các phương pháp điều khiển tiết giảm năng lượng cho hệ thống chiếu sáng. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý và sử dụng năng lượng: Chương 5 - ThS. Trần Công Binh (tt)

  1. ĐỀ BÀI TẬP HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2014-2015. MÔN THI: QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG. Thời gian: 40 phút. Sinh viên được sử dụng tài liệu riêng. Câu a: Hệ thống chiếu sáng công cộng trên mỗi trụ đèn cần 25.000lm. Thời gian chiếu sáng từ 18:30 đến 5:30 hằng ngày. Lãi suất chiếc khấu là 10%. Giá điện chiếu sáng công cộng là 1590 đồng/kWh. Tính toán lựa chọn loại đèn (có xét chiếc khấu dòng tiền)? (4đ)  Đèn LED: 85lm/W (bỏ qua tổn hao trên driver), 50.000đ/W (đã bao gồm driver, máng chóa đèn), tuổi thọ 50.000 giờ làm việc, chi phí mỗi lần lắp đặt (hay thay thế) đèn LED là 500.000đ.  Đèn HPS: 25.000lm/250W, ballast có tổn hao 20W. Chi phí thiết bị và lắp đặt (hay thay thế) trọn bộ bóng + ballast + starter là 1.200.000đ, tất cả có tuổi thọ 20.000 giờ làm việc. Riêng máng chóa đèn + tụ bù có chi phí thiết bị và lắp đặt là 2.500.000đ, cả hai có tuổi thọ 10 năm. Câu b: Nếu có nhu cầu tiết giảm năng lượng còn 30% công suất đèn từ 21:30 đến 4:30 hàng ngày. Chi phí lắp đặt thiết bị điều khiển tiết giảm độ sáng: i. Đèn LED: 3 triệu đồng, tuổi thọ 10 năm. ii. Đèn HPS: 4 triệu đồng, tuổi thọ 5 năm. Tính toán lựa chọn sử dụng bộ điều khiển tiết giảm cho loại đèn nào theo SPP và BCR 10 năm? Nhận xét? (6đ) Câu c: Nếu lắp đặt hệ thống mới hoàn toàn, có tiết giảm như ở câu b. Nên chọn loại đèn nào? (0đ) ------------------------------------------------- ------------------------------------------------- Bảng tính với lãi suất chiếc khấu i=10%
  2. Đáp án: Ket qua ______________________________ a) LED: Cost_LED_(A) = 4111736.309524 a) HPS: Cost_HPS_(A) = 2446949.500000
  3. %Cost_HPS_NL=P_HPS*Tnam*Gia_CSCC/1000 NL_HPS_TK=0.7*P_HPS*7*365 % Nang luong tiet kiem trong 1 nam, 7 gio /ngay Cost_HPS_TK=NL_HPS_TK*Gia_CSCC/1000 Cost_HPS_TG=4e6 % Chi phi thiet bi dieu khien tiet giam do sang: 4-trieu SPP_CSCC_HPS=Cost_HPS_TG/Cost_HPS_TK BCR_CSCC_HPS=Cost_HPS_TK*3.7908/Cost_HPS_TG % (P/A,10%,5)=3.7908
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2