ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG
• Những nguyên tắc cơ bản về đánh giá chất
lượng;
– Nguyên tắc 1: chất lượng xem như là một tập hợp
các tính chất mà người tiêu dùng quan tâm
– Nguyên tắc 2: mỗi tính chất được đặc trưng bằng một giá trị chỉ tiêu chất lượng Ci và trọng số Vi
– Nguyên tắc 3: Nguyên tắc 3: phân biệt : Đo và
Đánh giá
Các phương pháp đánh giá chất lượng
• Phương pháp phòng thí nghiệm: thường sử dụng đối với
• Phương pháp ghi chép: đếm các biến số, các chi phí…
• Phương pháp tính tóan: dựa trên việc sử dụng các thông
các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật cơ bản
• Phương pháp cảm quan: thông tinthu được nhờ phân tích
tin nhờ quan hệ lý thuyết hay nội suy.
• Phương pháp xã hội học: thông qua thu thập thông tin và
các cảm giác: thi giác thính giác….
• Phương pháp chuyêngia: tổng hợp và phân tích ý kiến của
xử lý ý kiến khách hàng
các chuyên gia.
Phương pháp chuyên gia
• Giai đọan chuẩn bị – Lập tổ công tác – Lập tổ chuyên gia – Phân lọai đối tượng và người tiêu dùng – Lập sơ đồ cấu trúc cỉ tiêu chất lượng
– Phương thức giám định – Phương pháp thu nhận thông tin – Trưng cầu ý kiến chuyên gia
• Giai đọan thu nhận ý kiến giám định từng chuyên gia
– Tổng hợp ý kiến – Xác định mức trùng hợp – Xác định mức độ khách quan của các ý kiến
• Giai đọan thu nhận ý kiến của tập thể chuyên gia
Đánh giá chất lượng bằng phương pháp chuyên gia
• Xác định đối tượng, mục đích, phạm vi đánh giá • Xây dựng hệ thóng chỉ tiêu đánh giá • Xác định trọng số các chỉ tiêu • Lựa chọn thang điểm và phương pháp thử • Đánh giá lựa chọn chuyên gia giám định • Chọn phương pháp đánh giá • Thu thập, xử lý, tính tóan • Nhận xét, kết luận
Kiểm tra, đánh giá hệ thống quản lý chất lượng
• Đường lối và nhiệm vụ • Tổ chức và họat động • Đào tạo và mức độ phổ biến • Thu thập thông tin, phổ biến, áp dụng • Phân tích • Tiêu chuẩn hóa • Kiểm tra • Đảm bảo chất lượng • Kết quả • Các kế họach
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG XE GẮN MÁY
STT CHỈ TiỂU
GIÁ TRỊ
ĐƠN VỊ
ĐiỂM ĐÁNH GIÁ
1
TỐC ĐỘ
80
KM/H
2
TẢI TRỌNG
459
Kg
3
ĐỘ TIÊU HAO NHIÊN LiỆU
1.8
L/100Km
4
ĐỘ BỀN (TuỔI THỌ)
10
Năm
5
TÍNH THỜI TRANG
2/5
6
TÍNH THẨM MỸ
1/10
7
GIÁ
15
Triệu đồng
8
ĐỘ TIN CẬY
0,97
Hệ số chất lượng
n
i
i
VC
∑ == 1 i
n
a
K
i
∑
V
= 1
i
i= 1 – n : các chỉ tiêu chất lượng
Ci : giá trị của chỉ tiêu chất lượng thứ I
Vi : hệ số trọng lượng – trọng số - của chỉ tiêu thứ i
Hệ số mức chất lượng
n
VC
i i
=
a
K
ma
K K
oa
∑ == 1 i n ∑
VC
oi i
= 1 i
Coi
Là giá trị chuẩn của chỉ tiêu chất lượng thứ i,
Trường hợp nhiều lọai Sản phẩm, Đơn vị
s
=
β
mas
maj
∑
j
K
= 1
j
Là tỉ trọng doanh số
K βj
j
β
j
j
G = s ∑ G
= 1
j
Trình độ chất lượng
nc
=
C
T
nc
L G
Lượng nhu cầu có khả năng thỏa mãn
Lnc
• Trình độ chất lượng của sản phẩm là khả năng thõa mãn số lượng nhu cầu xác định, trong những điều kiệnquan sát tính cho một đồng chi phí để sản xuất và sử dụng sản phẩm đó.
Chi phí dự kiến để thỏa mãn nhu cầu
Gnc
Chi phí
GSX
GSD
GO
QO
Chất lượng
Chất lượng tòan phần
• Chất lượng toàn
s
=
T
nctt
HQ G
phần là mối tương quan giữa hiệu quả có ích do sử dụng sản phẩm với tổng chi phí để sản xuất và sử dụng sản phẩm đó
Hs : hiệu quả có ích do sử dụng sản phẩm
Gnctt : chi phí thỏa mãn nhu cầu thực tế
T
=η
Hệ số hiệu quả sử dụng Q T c η−= 1
SCP
QT và TC là sự phối hợp hài hòa giữa chất lượng, giá trị sử dụng và giá trị
Hệ số hữu dụng tương đối
S
=ω
G
G T
là tổng lợi ích mà sản phẩm đã cung ứng
GS
T G
là tổng lợi ích mà sản phẩm có khả năng cung ứng
Hệ số tương quan
G
≤
( 0
)1
1
≤ω
=ω1
G
N L
NG lượng nhu cầu thực tế về lợi ích của sản phẩm
LG tổng lượng lợi ích theo thiết kế
S
=ω2
T
Hệ số sử dụng kỹ thuật P P
PS các thông số kỹ thuật của sản phẩm đã được khai thác
PT các thông số kỹ thuật của sản phẩm khi thiết kế
T
S
=ϕ
Hoặc:
ϕω −= 12
T
− PP P
ϕ Là tỉ lệ hao hụt tổn thất
Hệ số hao mòn của sản phẩm
T
t
o
G
G
α
=
) R +
− ) T
R
o
( 1 G
α
−= 1
)T
R
+ ( 1 G t ( + 1
o
−
=
( 12
1
G )αωωω
GO giá của sản phẩm ban đầu
Gt giá của sản phẩm thời điểm t
T thời đọan sử dụng (ngày, tháng, năm)
R suất chiết khấu (lãi suất, trượt giá, hệ số hiệu quả vốn….)
Hệ số phân hạng
+
+
1
2
3
1
2
3
=
K ph
+
3
2
1
1
−
gngngn )gnnn ( + ( )x 1
tt
ph
= KK
s
n1 , n2 , n3 : số lượng sản phẩm hạng 1, 2, 3
=
β
phs
phj
∑
j
K
K
=
1
j
g1 , g2 , g3 : đơn giá sản phẩm hạng 1, 2, 3
s
=
β
tts
ttj
∑
j
K
K
=
1
j
X: tỉ lệ phế phẩm
Chi phí ẩn của sản xuất kinh doanh (Shadow Cost of Production)
• TCVN ISO 8402:1999 : Các thiệt hại về chất
lượng (Quality losses) do không sử dụng các tiềm năng của các nguồn lực trong các quá trình và các họat động.
• SỰ PHÙ HỢP + KHÔNG PHÙ HỢP = 1 • SCP = 1- X ( X: các chỉ tiêu chất lượng)