Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ệ Ề
Ả Ề Ị
Ề
ố ề ĐÁP ÁN Ẳ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA 5 (2012 2015) NGH : QU N TR NHÀ HÀNG Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi s : ĐA QTNH LT 34
ộ N i dung Đi mể
Ầ Ộ
ẩ ế ậ ầ Câu I 1 1,5
ạ
ẩ ầ 0,5
ệ ướ ế ướ ồ ố ế
Ắ PH N B T BU C Trình bày quy trình và tiêu chu n ti p nh n yêu c u qua đi n tho i. ụ ể ế ị ụ ậ B c 1: Chu n b d ng c đ ti p nh n yêu c u:VD: bút, ứ ự ơ phi u yêu c u, th c đ n th c ăn, đ u ng. ạ ệ B c 2: Nh c đi n tho i sau 23 ti ng chuông: ạ ớ ệ ẻ ậ ọ ầ ấ ả ờ i đi n tho i v i gi ng nói vui v , thân m t và có Tr l
âm đi uệ ị ụ ể ượ D ch v phòng xin nghe, em có th giúp gì đ c anh
ặ ư ờ ố 0,5
ướ ế ế ậ
ố ắ ề ủ ằ ấ
ồ ố ủ ầ
/ch ?ị ướ B c 3: Ghi các thông tin nh ngày đ t ăn, th i gian,s phòng, tên khách… ợ B c 4: Ghi các món ăn vào phi u ti p nh n, c g ng g i ý ầ bán hàng b ng cách cung c p đ y đ các thông tin v món ăn ầ ầ và đ u ng. Yêu c u ghi rõ, đ y đ và chính xác các nhu c u ủ c a khách ứ ộ ộ Tr ng lu c: lu c chín, hay lòng đào
ấ ườ ướ ng….
ướ
ầ t 0,5
ể ạ ượ c yêu
ả ờ ạ ả ậ ừ ố i đi n tho i gi ng nói ph i rõ, ch m, t t n, nh ẹ
ờ ả ơ ế ệ ạ Bò beefsteak: Chín, tái hay v aừ ớ N c trái cây: Nguyên ch t, v i đá hay có đ ể ầ B c 5: Tìm hi u xem khách có yêu c u gì thêm: ư Bán hàng nh ng không thúc ép khách ướ ế ắ ạ B c 6: Nh c l i yêu c u 1 cách chi ti ơ ướ B c 7: Cám n khách Chú ý: ả ậ ệ • Khi nghe đi n tho i ph i t p trung chú ý đ nghe đ ầ ủ c u c a khách. ọ ệ • Khi tr l ữ ệ ậ nhàng, thân m t và có ng đi u. ả • K t thúc đi n tho i ph i nói l i c m n
ặ ể ồ ự ọ ấ ủ ệ 2 ch n 1,5
ạ ệ ệ ụ ụ ổ ế c ph c v ph bi n hi n nay, có th 0,5
ễ
ệ ượ ấ ỳ ờ ạ ch n th
ữ ụ ữ ườ ng ph c v
ạ ự
ể ệ ữ ượ ụ c c 0,5
ọ ệ ữ
ể ự ứ
ề
ữ 0,5
ư ầ ớ ể ồ ộ
i ăn).
30 – 50 ng ế ế ừ ườ ề
ể ừ c ch bi n t ươ ề ấ ệ nhi u nguyên li u khác nhau và ng pháp khác nhau, r t phong phú và đa
ậ ủ ươ ầ ỹ 3 ng pháp 1,5
ụ ụ
ụ ụ ẩ ở 0,75 bàn
ụ ụ ứ
ặ ẵ ượ ứ ế ớ
c nhà b p đ t s n ẵ ừ ế ế ạ
ụ ụ ừ ế ệ ả ậ phía bên ph i cho khách (n u thu n ti n cho 0,75
ụ ụ ế
ệ ớ
ự ệ ả 4 ệ công vi c cho ch c danh: Giám 2,5
ố Phân tích đ c đi m, tính ch t c a ti c ng i t (sitting buffet) ể Là lo i hình ti c đ ố ư i). di n ra vào b t k th i gian nào trong ngày (Sáng, tr a, t ễ ườ ờ ồ ự ọ ng di n Trong các khách s n, th i gian ti c ng i t ụ ữ ư ra vào b a sáng, b a tr a. B a sáng thông th ồ ữ ỉ ạ ế i khách s n và phí b a sáng bao g m tr c ti p khách ngh t ề trong ti n phòng. ố ượ S l ng khách ăn ti c và b a sáng có th xác đinh đ ể th , chính xác. ọ ồ ự ch n, khách hàng có th l c ch n Trong b a ti c ng i t ẵ ừ ọ các món ăn mà h thích t các dãy bàn bày s n th c ăn sau đó ồ ể ủ mang v bàn c a mình đ ng i ăn. ự ọ ch n có th là món Âu, món Á, Các món ăn trong b a ăn t ả nh ng ph n l n là các món Âu, bao g m c món ngu i và món nóng (Có th t ượ Các món đ ằ b ng nhi u ph d ngạ Hãy nêu quy trình và yêu c u k thu t c a ph ph c v có đĩa (Plate service). ị ẵ Nhân viên ph c v chu n b s n sàng các món ăn kèm ế ầ ph c v khi có yêu c u (n u có th c ăn kèm) Mang m n ăn t b p lên, th c ăn đã đ ể trong đĩa và mang đ n cho khách trong tình tr ng s n sàng đ ăn Ph c v t khách) ấ ừ L y các món ăn kèm t bàn ph c v n u có i thi u món ăn và chúc khách ăn ngon mi ng Gi ứ ả Hãy xây d ng b ng mô t đ c nhà hàng
Ệ Ả 0,5
ứ
Ẩ ự ế ự
ề
ộ ệ ả ệ ả ả ị Ả B NG MÔ T CÔNG VI C ố Ch c danh: Giám đ c nhà hàng ự Phòng ban: m th c (F and B Division) ậ ẩ ố ộ Báo cáo tr c ti p: Giám đ c b ph n m th c (F and B Director) ứ Ch c năng: Qu n lý và đi u hành nhà hàng * Mô t ệ công vi c: Ch u trách nhi m toàn b vi c qu n lý và
ấ ả ằ c phân công, nh m b o đ m ch t
ả ẩ ả ị
ệ ố ượ ụ t công vi c làm hài lòng khách hàng,
ượ c giao.
ố
ụ ụ ị ự ụ ệ ự ế
ưở ụ ụ ậ ẩ ưở ố ộ ng ca, tr ng nhóm ph c v và
0,75
ổ
ả ệ ự ủ ệ ằ ể ả ạ ộ ệ
ế ả
ệ
ộ ệ ề ề ầ ủ ầ
ả ả ấ ự
ệ
ị
ấ ả ờ ẩ ả ả
t c cá ho t đ ng chu n b nhà hàng ằ m c a đ k p th i ch nh đ n nh m đ m b o cung ụ t.
ầ ể c gi ị ể ạ ộ ố ố ng t ệ
ụ
ụ ụ ụ ế ị ể ể ụ t b và d ng c ph c v nhà
ự ơ ế ể ố ợ ế ầ
ự ơ ứ ố
ệ ổ ế ự ơ ả t th c đ n c u nhân viên
ể
ệ ặ ả ụ ụ ệ ấ ượ ng ph c v , v sinh an toàn
ự ẩ
ả ả 0.75
ự ấ
ệ ể ụ
ạ ủ ề ả
ế ủ ể ể ề đi u hành nhà hàng đ ả ượ ng ph c v , d ch v theo tiêu chu n đã quy đ nh, b o đ m l ệ nhân viên th c hi n t hoàn thành m c tiêu kinh doanh đ * M i quan h ự Báo cáo tr c ti p Giám đ c b ph n m th c ự ế Giám sát tr c ti p: Các tr nhân viên trong nhà hàng * Nhi m vệ ụ ả 1/ Qu n lý ho t đ ng kinh doanh h ng ngày c a nhà hàng, t ứ ắ ch c s p x p vi c th c hi n đ đ m b o vi c kinh doanh ượ c trôi ch y. đ ố 2/ B trí, phân công các ca làm vi c hàng tu n c a nhân viên ướ i quy n, đi u đ ng nhân viên theo yêu c u công vi c, d ứ theo dõi ch m công hàng ngày và đ m b o nhân s đáp ng nhu c u công vi c. 3/ Ki m tra và giám sát t ỉ ờ ở ử ể ị ướ tr ấ ượ ụ ụ ấ c p d ch v và ph c v có ch t l ệ 4/ Ki m tra an toàn v sinh phòng ăn, v sinh cá nhân, trang ụ ụ ph c nhân viên ph c v . ự ụ ụ 5/ Ki m tra nhân s ph c v 6/ Ki m tra máy móc, trang thi hàng 7/ Ph i h p nhà b p, qu y pha ch ki m tra th c đ n các món ăn, th c u ng có hay không có trong th c đ n, các món ổ ự ặ t trong ngày, s thay đ i….. đ c bi ế ự ể ể 8/ Ph bi n và ki m tra s hi u bi ph c vụ ụ 9/ Ki m tra vi c đ t bàn, bài trí nhà hàng… ả 10/ Duy trì và b o đ m ch t l th c ph m và an toàn an ninh trong nhà hàng. ệ ử ụ ả ấ ả ả ả t c các 11/ B o đ m và qu n lý vi c s d ng và b o qu n t ụ ụ ạ ộ ế ị t b và d ng c trong nhà hàng ho t đ ng máy móc, trang thi ả ạ ể ở ế ư ỏ ệ ệ hi u qu . H n ch h h ng, b v , th t thoát, th c hi n vi c ả ụ ổ ki m kê tài s n, b sung d ng c … ế ọ ử 12/ X lý m i than phi n khi u n i c a khách hàng x y ra trong nhà hàng 13/ Tìm hi u ý ki n c a khách hàng và nhân viên đ đánh giá
ấ ệ ả ế ụ ụ ấ ượ
ự ầ ậ ẩ
ệ ự ạ ộ ng ph c v , nhu c u hu n luy n ộ ọ ủ ộ ự ế
ị ỳ ớ ộ ọ ng
ổ ể ưở ể
ố ổ ứ ặ ổ ế
ệ ệ
ả ả ệ ạ ệ ủ ả ả
ế ậ ổ ộ
ệ
ấ ầ ủ ộ ự ế t ki n, ki m soát chi phí, lao đ ng và c p ụ ỹ ầ ộ ả ế ậ
ệ ạ ụ ấ ỗ ạ i ch , đào t o, đánh giá
ứ ế ả ỉ i quy t ngh phép, ngh ca và đ xu t các hình th c
ớ ố ớ ỉ ệ ậ ấ ườ i m i đ i v i nhân
ướ
ạ ề i quy n. ố ặ ạ
ể ơ ộ ủ ạ ố ệ
ọ ể ề ố ộ ấ ậ Ẩ ự ư
ệ ẵ
0,5
Ể ữ
Ẩ ớ i tính: Nam/ N ổ
ộ ọ ấ và c i ti n ch t l 14/ Tham d các cu c h p c a b ph n m th c, báo cáo tình ủ hình ho t đ ng và d ki n tình hình công vi c kinh doanh c a nhà hàng 15/ T ch c các cu c h p hàng ngày, đ nh k v i các tr ca ho c toàn nhân viên nhà hàng đ trao đ i thông tin, ki m ệ tra ph bi n hay b trí công vi c. ự ể 16/ Theo dõi ki m tra vi c th c hi n công vi c c a nhân viên ả ệ b o đ m công vi c đ t hi u qu cao nh t, b o đ m công ệ vi c giao ca, ghi nh n s ghi chép đ y đ và rõ ràng. ồ 17/ Khuy n khích đ ng viên và xây d ng tinh th n đ ng đ i. ậ ể ự 18/ Th c hành ti ấ ớ ể ứ ế ậ nh t ki n th c, k thu t m i đ áp d ng và c i ti n ch t ụ ụ ượ l ng ph c v 19/ Ph trách công tác hu n luy n t nhân viên. ề ỉ 20/ Gi ở thu ng ph t hay cho ngh vi c, nh n ng viên d 21/ Tìm hi u đ i th c nh tranh, phân tích các m t m nh, ế y u, c h i và các m i đe d a đ đ xu t bi n pháp kinh doanh, tham m u cho giám đ c b ph n m th c. ấ 22/ S n sàng hoàn thành các công vi c khác do c p trên giao Ọ TIÊU CHU N TUY N CH N Gi ổ Tu i: 3050 tu i ệ ấ Trình đ h c v n: T t nghi p Đ i h c / Trung c p ngành
ạ ấ ạ ọ ở nhà hàng, khách s n h trung c p tr lên
ệ ệ ố ệ ấ
Kinh nghi m: Có ít nh t 4 năm kinh nghi m làm vi c
ưở ệ ụ ể
trí tr ầ ứ
ệ ở ị v ng ca nhà hàng tr lên, am hi u nghi p v nhà hàng ạ ỏ ế ự
ạ ấ
ệ ở ỹ ễ ỏ ố t, ngo i hình d nhìn, có k Yêu c u kh e: Có s c kh e t ạ ả năng giao ti p và năng l c qu n lý, thong th o vi tính văn ư ậ ữ ụ phòng, Anh văn l u loát, u tiên ngo i ng ph , ch p nh n ờ làm vi c ngoài gi
ộ 7
ƯỜ Ạ Ầ Ự Ọ ư ầ khi có yêu c u. C ng (I) NG BIÊN SO N II. PH N T CH N DO TR
1 2
ộ C ng (II) 3
ộ ổ T ng c ng 10
Ộ Ồ Ố Ệ Ề DUY TỆ H I Đ NG THI T T NGHI P Ngày … tháng … năm Ể TI U BAN RA Đ THI