BM-003
Trang 1 / 13
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
Khoa QTKD
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN (Ln 1)
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2024-2025
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Đàm phán kinh doanh quc tế
Mã hc phn:
71BUSI40103
S tín ch:
03
Mã nhóm lp hc phn:
242_71BUSI40103_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
phút
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
ch thc np bài phn t lun (Ging viên ghi rõ yêu cu):
- SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi;
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
Ký hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
tối đa
Ly d
liệu đo
ng
mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO 1
Gii thích khái niệm đàm phán kinh
doanh quc tế và lí do các nhà qun
lý cn phi là những nhà đàm phán
hiu qu; mô t được các thành phn
khác nhau của đàm phán và tác động
ca các yếu t văn hóa và đạo đức;
nhn biết được s khác bit gia các
loại hình đàm phán kinh doanh; xác
định được các vấn đề chính mà các
nhà qun lý cn gii quyết khi tiến
hành đàm phán kinh doanh quốc tế.
Trc
nghim
60%
Câu:
1-40
6.0
CLO 2
Vn dng các nguyên lí và chiến
ợc đàm phán phù hợp trong các
cuộc đàm phán kinh doanh quốc tế
phc tp thông qua vic x lí các
tình hung đàm phán kinh doanh
quc tế được đưa ra trong môn hc.
T lun
40%
Câu
t
lun
4.0
BM-003
Trang 2 / 13
PHN TRC NGHIM (6 đim/ 40 câu hi)
1. Trong các cuc đàm phán kinh doanh đa phương, ti sao vic đồng b hóa lch trình thc
hin d án có th là mt thách thc ln đối với các bên đến t các nền văn hóa khác nhau?
A. Vì các bên thường có quan đim khác nhau v ý nghĩa của thi gian và s đúng giờ.
B. Vì các bên cho rng linh hoạt hơn sẽ tốt hơn.
C. Vì hợp đồng trong đàm phán đa phương không quy đnh rõ thi gian thc hin.
D. tt c các bên đều có cùng mt h thng qun lý thời gian nhưng li không mun tuân
theo.
ANSWER: A
2. Mt trong nhng hn chế chính ca quy tc b phiếu nhất trí trong đàm phán đa phương là
gì?
A. Nó làm cho quá trình đàm phán chm li vì ch cn mt bên phản đối cũng thể ngăn cản
quyết đnh chung.
B. Nó có th khiến các quc gia nh mất đi quyền kiểm soát trong quá trình đàm phán.
C. Nó cho phép các bên mnh có quyn ph quyết mà không cần lý do chính đáng.
D. Nó làm cho việc đạt được tha thun quá d dàng, dẫn đến thiếu tính ràng buc pháp lý.
ANSWER: A
3. Ti sao các liên minh tm thi có th giúp đơn giản hóa các cuộc đàm phán đa phương?
A. Vì các liên minh giúp hp nht nhiều quan điểm thành mt nhóm nh hơn, giảm s ng
vấn đề phi tranh lun.
B. các liên minh luôn đảm bo rng tt c các bên đều lợi ích như nhau trong thỏa thun.
C. các liên minh cho phép các bên mạnh áp đặt quan điểm ca mình lên các bên yếu hơn
mà không cần đàm phán.
D. các liên minh tm thi làm cho quá trình b phiếu tr nên không cn thiết trong đàm
phán.
ANSWER: A
4. Mt liên doanh gồm các công ty Đức đang đàm phán vi một cơ quan chính ph Brazil v
mt d án xây dựng. Phía Đức đề xut mt hợp đồng chi tiết vi thi gian c th và các điều
khon pht chm tr, trong khi phía Brazil c b cho rng hợp đng này không thc tế.
Da trên nh huống này, điều nào dưới đây thể nguyên nhân ct lõi ca s khác bit
quan điểm gia hai bên?
A. S khác bit v văn hóa trong cách tiếp cn hợp đồng và thi gian
B. S khác bit trong h thng pháp lý gia Đc và Brazil
C. Phía Brazil không đ năng lực để hiểu các điều khon ca hợp đồng Đức
D. Phía Đức mun kim soát toàn b d án mà không cn tham kho ý kiến Brazil
ANSWER: A
5. Trong mt cuộc đàm phán WTO, Chile Singapore đã gia nhập mt liên minh tm thi
vi Hoa K để đạt được các mục tiêu thương mại. Điều nào dưới đây một li ích chiến lược
quan trng ca vic tham gia vào mt liên minh tm thi?
A. Các quc gia nh có th tn dng sc mnh của các nước lớn để ng cao v thế đàm phán
ca mình.
B. Các quc gia nh có th áp đặt quan điểm của mình lên các nước ln không cần thương
ng.
BM-003
Trang 3 / 13
C. Các liên minh tm thời luôn đảm bo rng tt c các thành viên ca liên minh sli ích
như nhau.
D. Tham gia liên minh giúp loi b hoàn toàn kh năng xảy ra xung đt trong đàm phán.
ANSWER: A
6. Bạn trưởng nhóm đàm phán của mt công ty M đang đàm phán hợp tác vi mt công
ty đến t mt quc gia khong cách quyn lc cao. Trong quá trình đàm phán, nhóm đối
tác ch để CEO đưa ra quyết định cui cùng mà không tham kho ý kiến các thành viên khác.
Trong khi đó, nhóm của bạn thường trao đổi ni b ra quyết định da trên s đồng thun
ca tt c các thành viên. Bạn nên làm gì để đm bảo quá trình đàm phán diễn ra suôn s?
A. Điu chnh chiến lược bng cách chp nhn cách ra quyết định tp trung của đối tác, đồng
thời đảm bo rng các quyết định quan trng vẫn được tho lun k trong ni b nhóm ca
mình.
B. Gim s ng thành viên trong nhóm của mình để th phn ứng nhanh hơn trước c
quyết đnh ca đi tác.
C. Yêu cầu đối tác cũng phải tham kho ý kiến các thành viên trong nhóm ca h trưc khi
đưa ra quyết định, để to s công bng.
D. Thay đổi hoàn toàn cách tiếp cn ca nhóm mình, ch để một người ra quyết định để phù
hp vi phong cách ca đi tác.
ANSWER: A
7. Trong chiến lược đàm phán hợp tác, hiu ứng tương hỗ trong tiết l thông tin tác dng
gì?
A. Thúc đẩy đối phương tiết l thông tin v mc tiêu đàm phán ca h
B. Giúp bên đàm phán giữ bí mt các thông tin quan trng
C. To ra s mt cân bằng trong đàm phán, khiến mt bên yếu thế hơn
D. Làm cho quá trình đàm phán kéo dài hơn do chia s được nhiu thông tin
ANSWER: A
8. Ti sao s dao động giữa giai đoạn cnh tranh hp tác li mt hình ph biến
trong đàm phán quc tế?
A. Vì các bên thường thay đổi chiến lược để tìm ra cách tiếp cn tối ưu.
B. Vì đàm phán thường bt đu vi s cnh tranh gay gt và kết thúc bằng nhượng b.
C. những giai đoạn hp tác giúp làm suy yếu đối phương trước khi áp dng chiến lược
cng rn.
D. Vì không th duy trì mt chiến lược đàm phán nhất quán trong toàn b quá trình.
ANSWER: A
9. Trong đàm phán cạnh tranh cao, điều gì có th xy ra nếu c hai bên đu chu áp lc ti
đa hóa lợi ích?
A. Xung đt có th leo thang, dẫn đến bế tc và tn tht cho c hai bên.
B. C hai bên có xu hướng nhanh chóng đạt được tha thun để giảm căng thẳng.
C. Mt bên s luôn nhượng b để tránh mt li ích lớn hơn.
D. Việc đàm phán trở nên d dàng hơn do cả hai bên đều có lập trường rõ ràng.
ANSWER: A
BM-003
Trang 4 / 13
10. Mt công ty đa quốc gia đang đàm phán vi chính ph mt quc gia đang phát trin v
mt d án h tầng. Ban đầu, chính ph yêu cu hợp đồng 20 năm với mc giá thấp để đảm
bo tính ổn định, trong khi công ty mun hợp đồng ngắn n với giá cao hơn để tối đa a
li nhun. Da trên ch tiếp cận đàm phán da trên nguyên tắc, công ty nên làm gì để đt
được tha thun có li cho c hai bên?
A. S dụng tiêu chí khách quan đ chng minh rng mt hợp đồng trung hn có th đáp ng
li ích ca c hai bên.
B. Đưa ra tối hậu thư yêu cầu chính ph chp nhn hợp đồng ngn hn vi giá cao.
C. Áp dng chiến thut gây sc ép bằng cách đe dọa rút khi d án.
D. Gi nguyên lập trường và không chp nhn bt k s thay đổi nào.
ANSWER: A
11. Trong mt cuộc đàm phán thương mại gia hai công ty hai nước khác nhau, mt bên áp
dng chiến lược cnh tranh cao, trong khi bên kia s dng chiến c hp tác. Điu
th xy ra?
A. Bên s dng chiến lược cnh tranh cao có th đạt được tha thun tốt hơn nếu bên hp tác
sẵn sàng nhượng b nhiu.
B. Bên hp tác s d ng áp đảo bên cnh tranh do h có xu hướng xây dng lòng tin.
C. Cuộc đàm phán sẽ nhanh chóng đạt được tha thun hai chiến c này b sung ln
nhau.
D. C hai bên s t động chuyn sang chiến lược hợp tác để đạt đưc tha thun công bng
hơn.
ANSWER: A
12. Một công ty đa quốc gia đang muốn m rng sn xut ti mt quốc gia đang phát triển và
cần thương lượng vi chính ph nước s ti v các ưu đãi thuế điều kiện đầu tư. Chính phủ
mun cam kết dài hạn để đảm bo li ích kinh tế n đnh, trong khi công ty mun s linh
hot tối đa để điều chnh chiến lược kinh doanh trong tương lai. Da trên chiến lược đàm
phán da trên nguyên tc, công ty nên tiếp cn như thế nào để tìm ra giải pháp đôi bên cùng
có li?
A. Tha thun v mt mc thuế linh hoạt, trong đó chính phủ có th điều chnh theo tình hình
kinh tế, và công ty có th gia hn hoặc điều chỉnh quy mô đầu tư.
B. Nhn mnh rng công ty cn s linh hot ti đa và t chi mi cam kết dài hn.
C. Ch chp nhn ký hợp đồng nếu chính ph đồng ý tt c các điu khon ca công ty.
D. Kéo dài đàm phán đ gây sc ép và buc chính ph phi nhưng b.
ANSWER: A
13. Trong đàm phán mua bán quc tế, ti sao vic chia nh mt vấn đ phc tp thành nhiu
vấn đề nh hơn lại giúp đt đưc tha thun d dàng hơn?
A. Vì nó giúp các bên tp trung vào tng phn c th, tránh b quá ti thông tin.
B. Vì nó khiến đối tác nhm ln, t đó chp nhn nhiều điều khon có lợi hơn.
C. Vì nó giúp trì hoãn cuộc đàm phán đ có thêm thi gian chun b.
D. Vì các vấn đề nh không quan trng bng vấn đề tng th.
ANSWER: A
14. Tại sao các ng ty đa quốc gia thường li thế trong các cuộc đàm phán quốc tế hơn
so vi các doanh nghip nh?
A. Vì h có kinh nghim trong việc đàm phán và hiểu rõ các yếu t văn hóa quốc tế.
BM-003
Trang 5 / 13
B. Vì h có ngân sách lớn hơn nên có thể áp đt các điu khon theo ý mình.
C. Vì h có th s dng quyn lc chính tr để gây sc ép lên đi tác.
D. Vì h thường s dng công ngh tiên tiến nht trong quá trình đàm phán.
ANSWER: A
15. Khi đàm phán với khách hàng xu hưng tránh ri ro cao, ti sao ch nên cung cp hai
hoc ba la chn thay vì quá nhiu la chn?
A. Vì quá nhiu la chn có th khiến khách hàng cm thy bi ri và khó ra quyết đnh.
B. Vì khách hàng s chọn cái đắt tin nht khi có quá nhiu s la chn.
C. Vì s ng la chn càng nhiều, khách hàng càng ít tin tưởng vào cht lưng sn phm.
D. Vì cung cp nhiu la chn s khiến công ty b l do chi phí sn xut tăng.
ANSWER: A
16. Một ng ty phương Tây đang gặp khó khăn khi đàm phán vi mt doanh nghip Trung
Đông đối tác liên tc trì hoãn vic kết hợp đồng. Yếu t nào sau đây thể nguyên
nhân chính?
A. Tt c các phương án đều có th là nguyên nhân hp lý.
B. Đối tác Trung Đông đang tìm cách gây áp lực để công ty phương Tây gim giá hoc
nhượng b thêm.
C. Vic trì hoãn mt chiến thuật văn hóa ph biến, nhm th hin s kiểm soát trong đàm
phán.
D. Công ty phương Tây chưa thiết lập đ quan h cá nhân lòng tin với đối tác Trung Đông.
ANSWER: A
17. Một công ty đa quc gia mun m rng th trưng vào mt quc gia h thng hành
chính phc tạp. Đâu là chiến lược đàm phán tối ưu để t qua rào cn này?
A. Dành thi gian xây dng mi quan h vi các bên liên quan.
B. Tìm cách đẩy nhanh th tc bằng cách đưa ra các ưu đãi tài chính hp dn.
C. Tp trung vào vic cung cp sn phm vi giá thấp hơn để to li thế cnh tranh.
D. Thuyết phc chính quyền địa phương thay đổi quy trình pháp để phù hp vi doanh
nghip.
ANSWER: A
18. Mt công ty sn xut thiết b y tế ti M đang muốn kết hợp đng phân phi vi mt
đối tác Nht Bn. Tuy nhiên, phía Nht Bn liên tc yêu cu thêm thông tin trì hoãn ra
quyết đnh. Công ty M nên làm gì?
A. Tăng cường giao tiếp phi chính thc bng cách t chc các cuc họp giao để hiu
hơn về nhng lo ngại chưa được nêu ra ca đi tác.
B. Gi mt danh sách chi tiết v các li ích tài chính ca sn phm và nhn mnh rng công
ty Nht Bn có th l cơ hi nếu không quyết định sm.
C. Đưa ra hạn chót để kết hợp đồng nhằm thúc đẩy đối tác cam kết trước mt thời điểm
nht đnh.
D. Trc tiếp liên h vi cp quản cao hơn của công ty Nht Bản để rút ngn thi gian ra
quyết đnh.
ANSWER: A