BM-004
Trang 1 / 4
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA QUN TR KINH DOANH
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2024-2025
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
QUN TR CHIẾN LƯỢC TOÀN CU
Mã hc phn:
71MANA40163
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
71MANA40163 01
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
phút
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Ni dung câu hi thi:
Sinh viên da vào ni dung bài báo nghiên cu Giảng viên đã cung cấp trên trang Elearning
t ngày 30/04/2025, để tr li mt cách súc tích và có trng tâm 02 câu hi sau:
Câu hi 1: (5 đim) Anh/ Ch hãy xác định phân tích chiến lược cnh tranh quc tế ca
công ty ni tht trong tình hung da trên chiến lược cnh tranh ca Michael Porter (1.0
đim). Doanh nghip này đang theo đuổi chiến lược khác bit hóa, chi phí thp hay tp trung
hóa (2.0 đim)Li ích và ri ro ca chiến lược này (2.0 đim) ?
Câu hi 2: (5 đim) Anh/Ch hãy trình bày ni dung ca phân tích ma trn SWOT trong quá
trình quc tế hóa ca công ty ni tht Th Nhĩ Kỳ đề cp trong tình hung (2.5 đim). Hãy
tho lun cách s dng ma trn SWOT để đưa ra chiến lược kinh doanh quc tế ca doanh
nghip này. (2.5 đim).
HT
BM-004
Trang 2 / 4
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn câu hi
Ni dung đáp án
Thang
đim
Ghi
chú
I. T lun
Câu 1
5.0
Ni dung 1
Mô hình lý thuyết áp dụng:
Theo Michael Porter, có 3 chiến lược cạnh
tranh tổng quát:
- Chi phí thấp (Cost Leadership)
- Khác biệt hóa (Differentiation)
- Tập trung hóa (Focus)
1.0
Ni dung 2
Chiến lược ca công ty ni tht Th Nhĩ Kỳ:
Doanh nghiệp đang theo đuổi chiến lược
khác bit hóa.
- Cung cp sn phm ni tht có thiết kế
hiện đại, vt liu chất lượng cao.
- Định v thương hiệu gn vi sáng to, thân
thiện môi trường.
- Nhắm đến phân khúc trung cao cp, chú
trng giá tr cm xúc và cá nhân hóa.
1.0
Ni dung 3
Chiến lược khác bit hóa là phù hp vi
năng lực thiết kếmc tiêu thương hiệu
toàn cu ca doanh nghiệp. Đây là lựa chn
bn vng trong ngành ni thất, nơi yếu t
thm m và tri nghiệm là điểm mu cht.
1.0
Ni dung 4
Li ích ca chiến lưc khác bit hóa:
- To li thế cnh tranh không da vào giá.
- Gia tăng lòng trung thành thương hiệu.
- Có th định giá cao nh giá tr cm nhn.
1.0
Ni dung 5
Ri ro cn qun lý:
- Chi phí cao hơn đối th giá r.
- Cn liên tục đổi mi thiết kế và duy trì cht
ng.
- Cần đảm bo s khác bit phù hp với văn
hóa tng th trường.
1.0
BM-004
Trang 3 / 4
Câu 2
5.0
Ni dung 1
Phân tích SWOT (Strengths Weaknesses
Opportunities Threats) giúp doanh nghiệp đánh
giá nội lực và bối cảnh môi trường quốc tế, làm cơ
sở để xây dựng chiến lược mở rộng phù hợp.
Phân tích SWOT trong tình huống nghiên cứu:
Strengths:
- Đa dạng sn phm
- Mng lưới sn xut
- Mng lưới phân phi
- V trí địa lý
- H tr ca chính ph
1.0
Ni dung 2
Weaknesses:
- Doanh nghiệp gia đình
- Thiết kế
- Bng sáng chế
- Xây dng thương hiu
- Hoạt động khuyến mi
- Tài chính
Opportunities:
- V trí chiến lược ca Th Nhĩ K
- Th trường và công ngh mi
- Tư duy đổi mi
- Tăng s t tin thương hiu Th Nhĩ K
- Tăng thói quen tiêu dùng ca người dân
Threats:
- Sn xut chi phí thp các nước thế gii th
ba
- Sn xut quy mô ln (Trung Quc)
- Sao chp
- Khng hong các nước EU
- Doanh nghip quy mô ln
- Thiếu ht năng lượng và tài nguyên rng
1.5
BM-004
Trang 4 / 4
Ni dung 3
Phân tích SWOT giúp doanh nghiệp định
ng chiến lược phù hp vi kh năng nội
tại và điều kin th trường quc tế. Là công
c thiết yếu để cân bng gia chun hóa và
thích nghi trong marketing toàn cu
1.0
Ni dung 4
ng dng SWOT trong chiến lược
marketing quc tế:
- Tn dụng điểm mnh để chun hóa sn
phm và xây dựng thương hiệu.
- Giảm điểm yếu bng hp tác phân phi và
đầu tư công nghệ.
- Khai thác cơ hội bng kênh online, chiến
c xanh.
- ng phó thách thc bng định giá linh
hot, thích nghi xúc tiến và đa dạng hóa th
trường.
1.5
Đim tng
10.0
TP. H Chí Minh, ngày 30 tháng 04 năm 2025
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
TS. Nguyn Qunh Mai ThS. Ha Th Bch Yến