Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ệ Ề
Ả Ề Ị
Ề
ố ề ĐÁP ÁN Ẳ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA 5 (2012 2015) NGH : QU N TR NHÀ HÀNG Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi s : ĐA QTNH LT 39
ộ N i dung Đi mể
Ộ ầ ầ ế Ắ PH N B T BU C Li Ầ ệ t kê các yêu c u c n thi t khi ổ ứ ệ t ch c ti c bên ngoài . 1,5 Câu I 1
ệ ệ ố 0,5 ệ : h th ng đi n có th ch a b t t
ế ể ấ c cung c p t ầ
ợ ầ ả ư ườ ứ ả ệ ầ ế ng dây t i đi n phù h p và l u ý đ n v n đ
ấ 0,25
ầ ứ
ụ ụ ệ ướ ờ ệ ố ế ự ướ N u khu v c ph c v ti c không ả c c n ph i ch c ngoài tr i, n ệ ng và v sinh. H th ng thoát
ệ ấ c l u ý. ế ị ệ ổ ự ứ 0,25 t b và th c ph m cho ti c t ch c bên
ạ
ủ ả ượ ư ể : Thi ệ ẽ ụ ụ 0,25
ị ạ ứ ề ọ
ả
ớ ơ ế ữ ữ ắ ệ ớ ơ ở ậ ợ
ệ ố ụ
ườ
ng . . . . ố ượ 0,25 ng nhân viên phù h p, đáp ng
ứ ạ ầ
ụ ụ ơ ở ạ ế ầ ạ ng lo i i khách s n và t
ề
ậ ủ ươ ầ ng pháp 1,5 2
ụ ụ ể ư ắ ạ ấ ả i Kh năng cung c p đi n ấ ừ ệ ố ả ượ ệ ệ ứ ơ ổ h th ng chính ch c ti c. Đi n ph i đ n i t ệ ệ ự ộ t đ n u ăn, ánh sáng, hay máy phát đi n t đ ng. Đi n c n thi ả ậ hâm nóng th c ăn. . . Chính vì v y các chuyên gia ti c c n ph i ề ệ ả ư l u ý đ m b o đ an toàn. ả c: Kh năng cung c p n ư ổ ụ ằ n m trong toà nhà ví d nh t ướ ấ cung c p đ cho vi c n u n ướ ầ c c n ph i đ n ẩ ậ V n chuy n ủ ế ủ ộ ngoài là m t công vi c chính ch y u c a lo i hình này. ế ị ầ ạ ạ ự ơ s xác đ nh lo i hình ph c v , thi t b c n Lo i th c đ n ự ự ứ ế thi t, th c ăn nóng, th c ăn l nh . . . Đi u quan tr ng là s l a ợ ệ ự ơ ọ ch n th c đ n ph i phù h p v i n i ti n hành hành b a ti c và ấ ở đó và nh ng nguyên t c v sinh an phù h p v i c s v t ch t ả ượ ạ ẩ ự toàn th c ph m ph i đ c tuân theo. Ví d : H th ng làm l nh ệ ạ ả ẵ i hi n tr ph i s n sàng t ợ ả ầ Nhân viên: c n ph i có s l ườ ụ ụ ệ nhu c u ti n hành ph c v ti c bên ngoài. Thông th ề hình này c n nhi u nhân viên ph c v h n đi u này làm tăng chi phí liên quan. ỹ Hãy nêu quy trình và yêu c u k thu t c a ph ph c v có đĩa/dao dĩa (Silver service).
ẩ ị ẵ ụ ụ ở bàn 0,75
Nhân viên ph c v chu n b s n sàng các món ăn kèm ế
ầ ph c v khi có yêu c u (n u có th c ăn kèm) ả ặ ặ Đ ng phía bên ph i đ t đĩa ăn tr
ụ ụ ứ ụ ụ ể ầ ộ
ứ ừ ế ấ c b p trình bày trên 0,75
ứ ướ c m t khách, dùng khăn ph c v đ c m đĩa, đĩa nóng cho món nóng, đĩa ngu i cho món ngu iộ L y th c ăn t ớ ứ ồ ế nhà b p lên, th c ăn đ ố đĩa xu ng l n (hay trên th súp, n u ph c v món súp)
ượ ế ụ ụ ừ ứ ắ ồ đĩa xu ng l n
Đ ng bên trái dùng thìa và nĩa g p th c ăn t
ứ ở ị ủ ớ v trí 6h, món ăn no ở ị v
v trí 10h.
ụ ụ
ẩ ụ ụ ượ 3 u champagne.
1,5 0,25 ẩ
(cid:0) ượ sang đĩa ăn c a khách, món ăn chính ở ị tri 2h và món ăn rau Ph c v các món ăn kèm Chúc khách ăn ngon mi ngệ Trình bày quy trình và tiêu chu n ph c v r ụ ị ụ * Chu n b d ng c (cid:0) Bàn ph /bàn ph c v ụ ụ ụ (cid:0) Khăn ph c vụ ụ (cid:0) Xô đá ố Ly u ng r u Champagne.
1,0 ẩ ụ ụ ượ u champagne
ặ ớ u Champagne mà khách đ t và xô đá t i bàn
khách và đ t trên bàn ph c v (n u có)
* Quy trình và tiêu chu n ph c v r ượ 1. Đem chai r ặ ượ ụ ụ ế ỏ u Champagne ra kh i xô đá, lau khô và đem gi
ấ 2. L y chai r ệ ề ướ ớ i ng v phía khách, khi
ớ ồ ở
thi u v i khách phía bên trái nhãn h ế khách đ ng ý thì ti n hành m ụ ụ ủ ắ u lên bàn ph c v hay bàn c a khách, xé n p 3. Đ t chai r
ượ thi c b c bên ngoài ra. ằ ả ồ ờ 4. V n l ng dây k m b ng tay ph i đ ng th i ngón cái tay trái
ặ ế ọ ặ ỏ ữ ặ gi
ẽ ch t nút chai. ẽ ợ ế ườ ị ẩ ng h p n u nút chai b đ y lên thì m ở
6. Tay trái c m khăn ph c v gi
ộ ch t nút chai và nghiêng chai
ừ
ế ượ c trong chai, ngón cái tay trái đè ch t nút chai ổ ừ ừ t
ổ 5. Tháo dây k m ra. Tr ẽ ả c dây k m và nút chai cùng m t lúc. ầ ụ ụ ữ ặ 0 h ướ ộ ng ra phía bên ngoài m t góc 45 ả ặ ữ ch t nút chai, tay ph i xoay chai. Nút chai đ 7. Tay trái gi ặ ự ở ẩ áp l c đ y ra t ự ể không gây ti ng n và đ cho áp l c trong chai thoát ra t ấ ủ ữ ệ (cho n tùy theo yêu c u c a khách và tính ch t c a b a ti c)
ạ
ượ ặ ầ ủ ệ ả ủ 8. Dùng khăn lau s ch mi ng chai 9. Rót phía bên tay ph i c a khách đ t chai r
ụ ộ ướ ề ể ử m t ng m đ th , nhãn luôn h ặ ng v phía khách tay trái đ ủ ệ u ho c ch ti c ể
ể ằ
ượ ư 10.Khi đ c s đ ng ý c a ch ti c m i ti n hành ph c v
sau l ng ho c có th nh c ly ra ngoài và rót b ng tay trái ụ ụ ụ ặ ự ồ ổ ớ ấ ớ ủ ệ ủ i tính. Ch ti c đ ụ ế ủ ệ ượ c rót ph c v sau
khách theo tu i tác, gi cùng.
ượ ướ ạ ặ u vào bình p l nh và đ t phía
ặ ủ ệ 11.Sau khi rót xong đ t chai r ả bên tay ph i ch ti c.
0,25
(cid:0) ả ạ Tr l u.
* Chú ý: (cid:0) N u r ế ượ ị ỏ u b h ng (cid:0) Xin l ỗ i khách. (cid:0) Đem đ i chai khác. ổ i chai r ữ
ạ ệ ữ 4 ượ ầ u cũ cho qu y Bar hay h m r ệ ạ ơ ủ ụ i n i làm vi c. ệ t ki m chi phí và h giá thành 2,5
ệ ế 0,75 cho tài s n c đ nh, đ gi m chi phí ẩ t ki m chi phí đ u t
ể ả ệ ầ ư ợ h p lý,
ả ề ọ ệ ầ ư ắ ự ệ ầ ư ầ ệ ả ố ị ọ ấ tài
ộ ế ệ ậ ụ
ặ ệ
ế ế
ả
ộ ể
ấ ệ ệ ả
ộ ổ ứ ch c lao đ ng trong nhà hàng đ nâng cao ế t ki m chi phí nguyên li u, chi phí qu n ế ế
ộ ế ữ ườ ố ớ ệ ệ ử ng vi c ki m tra, giám sát tài chính đ i v i vi c s 0,5
ầ ượ ị Làm đúng nh ng th t c qui đ nh t ế Nh ng bi n pháp nào giúp ti ả s n ph m trong kinh doanh nhà hàng? Ti ấ kh u hao. Đi u này c n cân nh c l a ch n vi c đ u t ặ ự ho c l a ch n các bi n pháp hi u qu nh t trong vi c đ u t ả ố ị s n c đ nh ệ ọ ọ Chú tr ng vi c v n d ng các ti n b khoa h c, công ngh ạ ộ ả t trong khâu qu n vào ho t đ ng kinh doanh nhà hàng đ c bi ọ ế ị ả lý (tin h c hoá), và khâu ch bi n (các máy móc thi t b b o ơ ế qu n, s ch ... ) Nâng cao trình đ t năng su t lao đ ng, ti ạ lý, h n ch nh ng hao phí trong khâu ch bi n... ể Tăng c ụ d ng chi phí trong kinh doanh nhà hàng. ố ớ ự ả
ệ ả
ế ớ
ấ ớ
ể ế ụ ệ ầ ẩ ề Đ i v i các kho n chi phí v nguyên li u, th c ph m, nhiên ế ệ ườ ườ ng chi m ng kho n chi này th li u... trong nhà hàng, thông th ợ ệ ế ả ỷ ọ t ki m h p tr ng l n trong giá thành s n ph m. Do đó n u ti t ẩ ả ẽ lý s có tác d ng r t l n trong vi c h giá thành s n ph m. Đ ti 0,5
ể
ẩ ệ ạ ị ộ t ki m chi phí v lao đ ng, các nhà hàng c n xác đ nh ủ ơ ở chính xác nhu c u lao đ ng c a c s , ngoài ra có th xây ự d ng các đ nh m c lao đ ng khoa h c h p lý đ n t ng ng ươ ả
ầ ứ ưở ng, th ớ
ề ộ ọ ợ ộ ả ng phù h p đ m b o vi c tăng l ấ ệ ả ề ụ ụ ệ ặ ị 0,75
ầ ả ế ừ ị ườ i. ệ ế ộ ươ ợ ng Có ch đ l ấ ộ ưở ng song song v i vi c tăng năng su t lao đ ng, tăng ch t th ượ ụ ủ ơ ở l ng ph c v , tăng kh năng tiêu th c a c s . ể ế Đ ti t ki m chi phí ti n m t, chi phí giao d ch, chi phí hoa ế ồ h ng... Nhà hàng c n chú ý đ n các kho n chi này vì chúng
ụ ể khó ki m tra, ki m soát và r t d b l m d ng
ể ạ ộ ấ ễ ị ạ ủ
ả
ư ệ ể ằ ỉ
ữ ả ẩ ị Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh c a nhà hàng, theo đ nh ạ ế ầ ỳ k (hàng tháng, quý, năm) c n ti n hành phân tích, đánh giá l i ượ ử ụ tình hình qu n lý, s d ng chi phí. T đó rút ra các u, nh c ế ề ể t ki m chi phí, đi m đ có nh ng đi u ch nh phù h p nh m ti ớ ạ h giá thành s n ph m cho nh ng th i gian t i.
ữ ộ 7
Ạ Ầ Ự Ọ ƯỜ ừ ợ ờ C ng (I) NG BIÊN SO N II. PH N T CH N DO TR
1 2
ộ ộ C ng (II) ổ T ng c ng 3 10
Ộ Ồ Ố Ệ Ề DUY TỆ H I Đ NG THI T T NGHI P Ngày … tháng … năm Ể TI U BAN RA Đ THI