08/05/2013

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH ****

GV giảng dạy: Nguyễn Thanh Xuân Vi

1

CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

2

1

I. GIỚI THIỆU VỀ CHIẾN LƯỢC II. KHÁI NIỆM VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC III. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA QTCL IV. MÔ HÌNH QUY TRÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC V. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QUY TRÌNH QTCL VI. QTCL LÀ MỘT QUÁ TRÌNH PHÁT SINH

08/05/2013

I. GIỚI THIỆU VỀ CHIẾN LƯỢC

1. Lịch sử hình thành và phát triển 2. Khái niệm về chiến lược (cid:190)Các quan điểm nền tảng • Alfred Chandler: Các mục tiêu cơ bản dài hạn, cách thức và phương hướng hành động, phân bổ tài nguyên

• BCG: Phân bổ các nguồn lực, thay đổi thế cân bằng cạnh tranh và giành lợi thế cạnh tranh

• James B.Quinn: Dạng thức hoặc kế hoạch, các mục tiêu chính hoặc các chính sách, trình tự hành động, tổng thể kết dính

CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

3

I. GIỚI THIỆU VỀ CHIẾN LƯỢC

TỔNG QUÁT [Các mục tiêu cơ bản dài hạn <> tầm nhìn, sứ mệnh + cách thức, phương tiện >> mục tiêu ] <> điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, đe dọa

1. Lịch sử hình thành và phát triển 2. Khái niệm về chiến lược (cid:190)Các quan điểm hiện đại • M.E. Porter: Xây dựng, lợi thế cạnh tranh, phòng thủ • H. Mintzberg: Kế hoạch, mưu lược, dạng thức, vị thế, triển vọng

CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

4

2

08/05/2013

I. GIỚI THIỆU VỀ CHIẾN LƯỢC

3. Chiến lược trong kinh doanh và quân sự 4. Các cấp chiến lược • Chiến lược cấp công ty • Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh • Chiến lược cấp chức năng • Chiến lược cấp toàn cầu

CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

5

I. GIỚI THIỆU VỀ CHIẾN LƯỢC

5. Các loại chiến lược (cid:190)Nhóm chiến lược kết nối • Chiến lược kết hợp về phía trước • Chiến lược kết hợp về phía sau • Chiến lược kết hợp theo chiều ngang (cid:190)Nhóm chiến lược chuyên sâu • Chiến lược thâm nhập thị trường • Chiến lược phát triển thị trường • Chiến lược phát triển sản phẩm

CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

6

3

08/05/2013

I. GIỚI THIỆU VỀ CHIẾN LƯỢC

6. Các loại chiến lược (cid:190)Nhóm chiến lược mở rộng hoạt động • Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm • Chiến lược đa dạng hóa kết khối • Chiến lược đa dạng hóa theo chiều ngang (cid:190)Nhóm chiến lược khác • Liên doanh • Thu hẹp bớt hoạt động • Cắt bỏ hoạt động • Thanh lý • Chiến lược hỗn hợp

CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

7

II. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

• Quản trị chiến lược là khoa học và nghệ thuật thiết lập, thực hiện và đánh giá các quyết định liên quan đến nhiều chức năng cho phép một tổ chức đạt được mục tiêu đó • Tính khoa học • Tính nghệ thuật

CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

8

4

08/05/2013

III. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

1. Quản trị chiến lược và chính sách kinh doanh 2. Các xu hướng phát triển của QTCL • Danh mục đầu tư • Định hướng tiếp thị • Hệ thống QT vượt trội • Lợi thế cạnh tranh • Nghệ thuật quân sự • Ứng dụng công nghệ thông tin

CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

9

IV. QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

1. Mô hình Quản trị chiến lược • Mô hình của Fred R. David • Mô hình của người Nhật Bản

CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

10

5

08/05/2013

IV. QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

2. Các giai đoạn của QTCL (cid:190)Hoạch định chiến lược • Xác định sứ mệnh, viễn cảnh và mục tiêu • Phân tích môi trường bên ngoài • Phân tích môi trường bên trong • Lựa chọn và xây dựng chiến lược

CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

11

IV. QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

2. Các giai đoạn của QTCL (cid:190)Thực thi chiến lược • Xây dựng mục tiêu hằng năm • Đề ra chinh sách • Phân phối các nguồn tài nguyên (cid:190)Kiểm tra chiến lược • Đo lường, đánh giá và điều chỉnh

CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

12

6

08/05/2013

V. QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC LÀ QUÁ TRÌNH PHÁT SINH

1. Thế giới không thể chuẩn đoán 2. May mắn và chiến lược

CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

13

CHƯƠNG II: CÁC TUYÊN BỐ TRONG  QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

I. Quản trị chiến lược và các bên hữu quan II. Các tuyên bố trong quản trị chiến lược III. Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội trong quản trị chiến lược

14

7

08/05/2013

CHƯƠNG II: CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

Các bên hữu quan bên ngoài

I. QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC VÀ CÁC BÊN HỮU QUAN

Công ty

Các bên hữu quan bên trong

Chiến lược

15

CHƯƠNG II: CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

I. QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC VÀ CÁC BÊN HỮU QUAN

1) Các bên hữu quan

• Cổ đông • Nhân viên • Nhà quản trị • Ban quản trị

• Khách hàng • Nhà cung cấp • Chính phủ • Công đoàn • Cộng đồng địa phương • Công chúng

16

8

Bên trong Bên ngoài

08/05/2013

CHƯƠNG II: CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

I. QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC VÀ CÁC BÊN HỮU QUAN

2) Chiến lược

Sứ mệnh

Chiến lược

Mục tiêu

Tầm nhìn

17

CHƯƠNG II: CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

II. CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

1) Tầm nhìn (Viễn cảnh)

Giá trị cốt lõi

Tầm nhìn

BHAGs

18

9

Mục tiêu cốt lõi

08/05/2013

CHƯƠNG II: CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

II. CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

1) Tầm nhìn (Viễn cảnh) • Đặc điểm: (cid:190) Mục đích cao và khái quát nhất (cid:190) Khát vọng muốn đạt được (cid:190) Tập trung kỳ vọng của các bên hữu quan • Tư tưởng cốt lõi (cid:190) Giá trị cốt lõi: Các nguyên tắc, nguyên lý (cid:190) Mục đích cốt lõi: Lý do tồn tại

19

CHƯƠNG II: CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

II. CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

1) Tầm nhìn (Viễn cảnh) • Hình dung về tương lai (BHAGs) (cid:190) Big: Lớn (cid:190) Hairy: Thách thứ (cid:190) Audacious: Táo bạo (cid:190) Phân biệt giữa Mục đích cốt lõi và Hình dung về

tương lai

• Ví dụ (cid:190) Walt Disney (cid:190) Henry Ford

20

10

08/05/2013

CHƯƠNG II: CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

II. CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

1) Tầm nhìn (Viễn cảnh)

Tầm nhìn không hiệu quả

Tầm nhìn hiệu quả

• Không hoàn chính • Mập mờ • Nhạt nhẽo • Không nổi bật • Quá tự tin • Quá chung chung • Quá rộng

• Biểu hiện • Phương hướng • Tập trung • Linh hoạt • Khả thi • Hấp dấn • Dễ hiểu, dễ nhớ, dễ

truyên đạt

21

CHƯƠNG II: CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

II. CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

2) Sứ mệnh (Mission) • Đặc điểm (cid:190) Mệnh lệnh về cách thức nhìn nhận (cid:190) Cơ sở đáp ứng viễn cảnh (cid:190) Tuyên bố cho các bên hữu quan • Xác định kinh doanh (cid:190) Hoạt động của chúng ta là gì (cid:190) Nó sẽ là cái gì (cid:190) Nó nên là gì

22

11

08/05/2013

CHƯƠNG II: CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

II. CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

2) Sứ mệnh (Mission) • Định hướng khách hàng (cid:190) Ai sẽ được thỏa mãn (cid:190) Họ sẽ được thỏa mãn điều gì (cid:190) Cách thức thỏa mãn nhu cầu khách hàng • Ví dụ (cid:190) McDonald

23

CHƯƠNG II: CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

II. CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

3) Các mục tiêu (Goals) • Khái niệm (cid:190) Đích đến trong từng khoảng thời gian nhất định • Đặc điểm (SMART) (cid:190) Specific: cụ thể (cid:190) Measurable: có thể đo lường được (cid:190) Assignable: rõ ràng, có trọng tâm (cid:190) Timely: có thời hạn • Mục tiêu dài hạn • Mục tiêu hằng năm • Ví dụ (cid:190) Boeing

24

12

08/05/2013

CHƯƠNG II: CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

II. CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

TN (WHAT)

Tổ chức sẽ trở thành cái gì (Sau 10, 20 năm)

Tổ chức cần làm gì/ như thế nào để thực hiện tuyên bố tầm nhìn

SM (HOW)

Đầu ra cần đạt được

MT CHIẾN LƯỢC

Đầu ra hằng năm

MT HẰNG NĂM

25

CHƯƠNG II: CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

26

13

II. CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

08/05/2013

CHƯƠNG II: CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

• METRO đem đến sự đa dạng, chất lượng tuyệt hảo,

giá cả cạnh tranh về sản phẩm, dịch vụ - từ giao nhận đến giải pháp kinh doanh có sẵn.

• METRO là chuyên gia xuất sắc trong việc cung cấp

các sản phẩm tươi sống.

• Các trung tâm của METRO được thiết kế để đáp ứng với nhu cầu “one-stop shopping” (Đáp ứng đầy đủ nhu cầu tại một địa điểm mua sắm duy nhất).

• METRO cung cấp các mặt hàng phù hợp

với yêu cầu của khách hàng ở từng địa phương.

27

CHƯƠNG II: CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

II. CÁC TUYÊN BỐ TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

III. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH VÀ TRÁCH NHIỆM XàHỘI

1) Đạo đức kinh doanh 2) Trách nhiệm xã hội

28

14

08/05/2013

CHƯƠNG III:  PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

I. Khái quát về môi trường kinh doanh II. Môi trường vĩ mô III. Môi trường ngành

29

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

I. KHÁI QUÁT VỀ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

MT Kinh doanh

MT vĩ mô: Bao gồm các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến ngành và nội bộ công ty

MT vi mô Bao gồm các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến tính cạnh tranh của ngành

30

15

08/05/2013

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

II. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ

II. 1. Đặc điểm (cid:131) Ảnh hưởng lâu dài đến doanh nghiệp (cid:131) Tác động lên tất cả các ngành kinh tế, các doanh nghiệp

nhưng mức độ và tính chất tác động là khác nhau (cid:131) Các doanh nghiệp tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách

thức chứ không thể thay đổi sự ảnh hưởng

(cid:131) Mỗi yếu tố có thể tác động độc lập hoặc ảnh hưởng trong

mỗi liên kết với các yếu tố

31

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

II. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ

II. 2. Phân tích môi trường vĩ mô

• Trình độ dân trí • Khuynh hướng tiêu dùng • Giá trị văn hóa: lối sống, thẩm mỹ... • Cơ cấu giới tính

Môi trường kinh tế

MT văn hóa, xã hội

• Vị trí địa lý, ĐK khí hậu… • Tài nguyên

• Tốc độ tăng trưởng kinh tế • Lãi suất và xu hướng lãi suất • Tỷ giá hối đoái và CS tiền tệ • Lạm phát

MT tự nhiên

MT Chính trị - Pháp luật

• Chính trị • Văn hóa thể chế

MT toàn cầu

• Các luật lệ, quy định • Thuế và các lệ phí • Chính sách đối ngoại

Môi trường công nghệ

MT dân số

• Dân số • Cấu trúc tuổi Phân bố địa lý và thu nhập

Sự ra đời, tốc độ phát minh và ứng dụng CN mới • Luật sở hữu, bảo vệ và chuyển giao công nghệ • Chỉ tiêu R & D

32

16

MT Vĩ mô

08/05/2013

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

III. MÔI TRƯỜNG VI MÔ

III. 1. Khái quát về ngành

(cid:131)

Khái niệm: Là một nhóm các công ty cung cấp sản

phẩm hay dịch vụ có thể thay thế chặt chẽ cho nhau.

(cid:131)

Chu kỳ ngành

33

Đối thủ tiềm năng

Nhà cung ứng

Khách hàng

SP thay thế

34

17

08/05/2013

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

III. MÔI TRƯỜNG VI MÔ

III. 2. Mô hình năm lực lượng (áp lực ) cạnh tranh (M.P)

III. 2. 1. Phân tích cạnh tranh tiềm ẩn (cid:190) Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn (cid:190) Rào cản gia nhập ngành (cid:131) Tính kinh tế theo quy mô (cid:131) Đăc trưng hóa sản phẩm (cid:131) Chi phí chuyển đổi (cid:131) Khả năng tiếp cận nguồn lực sản xuất, kênh phân phối (cid:131) Ưu thế về chi phí không phụ thuộc vào quy mô (cid:131) Yêu cầu về vốn (cid:131) Bí quyết về công nghệ (cid:131) Chính sách chính phủ (cid:131) Phản ứng của các doanh nghiệp hiện hữu trong ngành

35

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

III. MÔI TRƯỜNG VI MÔ

III. 2. Mô hình năm lực lượng (áp lực ) cạnh tranh (M.P)

36

18

III. 2. 2. Phân tích đối thủ cạnh tranh hiện tại (cid:190) Cấu trúc ngành (cid:131) Ngành phân tán (cid:131) Ngành tập trung (cid:190) Tình trạng cầu (cid:190) Rào cản rút lui (cid:190) Sự khác biệt hóa và chi phí chuyển đổi (cid:190) Mức và tốc độ tăng trưởng của ngành (cid:190) Tính đa dạng của đối thủ cạnh tranh (cid:190) Các nhóm chiến lược trong ngành

08/05/2013

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

III. MÔI TRƯỜNG VI MÔ III. 2. Mô hình năm lực lượng (áp lực ) cạnh tranh (M.P) (cid:190) Nhóm chiến lược

1. Roll Royce, BMW

2. Kia motor, Huyndai, Trường Hải 3. GM, Ford,

Chủng loại sản phẩm

37

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

III. MÔI TRƯỜNG VI MÔ

III. 2. Mô hình năm lực lượng (áp lực ) cạnh tranh (M.P) III. 2. 3. Phân tích sản phẩm thay thế III. 2. 4. Phân tích sức ép của nhà cung ứng (cid:190) Tác động từ sức ép của nhà cung ứng (cid:190) Quyền lực của nhà cung ứng (cid:131) Khả năng thay thế nhà cung ứng (cid:131) Khả năng thay thế sản phẩm đầu vào (cid:131) Tầm quan trọng của doanh nghiệp đối với nhà cung ứng (cid:131) Tầm quan trọng của đầu vào đối với doanh nghiệp (cid:131) Chi phí chuyển đổi nhà cung ứng (cid:131) Khả năng hội nhập dọc (xuôi chiều)

38

19

Honda, Toyata, Nissan

08/05/2013

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

III. MÔI TRƯỜNG VI MÔ

III. 2. Mô hình năm lực lượng (áp lực ) cạnh tranh (M.P) III. 2. 5. Phân tích sức ép của khách hàng (cid:190) Tác động từ sức ép của khách hàng (cid:190) Quyền lực của khách hàng (cid:131) Số lượng SP so với doanh số của người bán (cid:131) Sản phẩm mua từ ngành chiếm tỷ trọng lớn trong chi phí hay tổng thu mua của KH (cid:131) Sản phẩm mua là chuẩn hóa, không có đặc trưng khác biệt (cid:131) Chi phí chuyển đổi thấp (cid:131) Khách hàng có lợi nhuận thấp (cid:131) Khách hàng đe dọa hội nhập ngang (ngược chiều) (cid:131) Tầm quan trọng của sản phẩm (cid:131) Khách hàng có đầy đủ thông tin

39

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

III. MÔI TRƯỜNG VI MÔ

III. 2. Mô hình năm lực lượng (áp lực ) cạnh tranh (M.P) III. 2. 5. Phân tích sức ép của khách hàng (cid:190) Tác động từ sức ép của khách hàng (cid:190) Quyền lực của khách hàng (cid:131) Số lượng SP so với doanh số của người bán (cid:131) Sản phẩm mua từ ngành chiếm tỷ trọng lớn trong chi phí hay tổng thu mua của KH (cid:131) Sản phẩm mua là chuẩn hóa, không có đặc trưng khác biệt (cid:131) Chi phí chuyển đổi thấp (cid:131) Khách hàng có lợi nhuận thấp (cid:131) Khách hàng đe dọa hội nhập ngang (ngược chiều) (cid:131) Tầm quan trọng của sản phẩm (cid:131) Khách hàng có đầy đủ thông tin

40

20

08/05/2013

ÔN TẬP CHƯƠNG III

1) Phân tích một ví dụ bất kỳ để thấy sự tác động của môi trường vĩ mô lên hoạt động của ngành và doanh nghiệp 2) Phân tích một ví dụ bất kỳ để thấy sự tác động của môi

trường vi mô lên hoạt động của doanh nghiệp trong ngành

3) Nhận diện các giai đoạn của chu kỳ ngành thông qua các yếu tố: Số lượng và quy mô phân bổ công ty? Doanh thu và số lượng sản phẩm bán được? Chức năng (R&D, sản xuất, quảng cáo, bán hàng…) được đầu tư? Mức độ cạnh tranh?

4) Lấy ví dụ về một nhóm chiến lược cụ thể

41

LOGO

CHƯƠNG IV: CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

I. Khái quát về môi trường nội bộ II. Nội dung nghiên cứu môi trường nội bộ III. Quá trình nghiên cứu MTKD và MTNB

21

08/05/2013

CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

I. KHÁI QUÁT VỀ MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Môi trường nội bộ và các vấn đề liên quan

I.1.

43

CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

I. KHÁI QUÁT VỀ MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Môi trường nội bộ và các vấn đề liên quan

I.1.

Năng lực cốt lõi

Điểm mạnh + Điểm yếu

Nguồn lực + Khả năng tiềm tàng

Lợi thế cạnh tranh

44

22

08/05/2013

CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

I. KHÁI QUÁT VỀ MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Môi trường nội bộ và các vấn đề liên quan

I.1.

Nguồn lực

Hoạt động

Điểm mạnh Điểm mạnh Điểm yếu Điểm yếu

Mối quan hệ

Quá trình

45

CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

I. KHÁI QUÁT VỀ MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Ý nghĩa của việc nghiên cứu MTNB

I.2.

46

23

1. Nhận diện điểm mạnh để phát huy 2. Nhận diện điểm yếu để sửa chữa 3. Biến các điểm mạnh thành khả năng đặc biệt 4. Xây dựng lợi thế cạnh tranh và duy trì lợi thế cạnh tranh bền vững

08/05/2013

CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Nghiên cứu theo quan điểm của Fred R.David

II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

II.1.

47

CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

1. Quản trị 2. Marketing 3. Tài chính, kế toán 4. Sản xuất / Tác nghiệp 5. Nghiên cứu và phát triển 6. Hệ thống thông tin

Nghiên cứu theo quan điểm của Fred R.David

II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

II.1.

2. Marketing (cid:190) Phân tích khách hàng (cid:190) Mua / Bán (cid:190) Hoạch định sản phẩm và

1. Quản trị (cid:190) Hoạch định (cid:190) Tổ chức (cid:190) Thúc đẩy (cid:190) Nhân sự (cid:190) Kiểm soát

dịch vụ (cid:190) Định giá (cid:190) Phân phối (cid:190) Nghiên cứu thị trường (cid:190) Phân tích cơ hội (cid:190) Trách nhiệm đối với xã

hội

48

24

08/05/2013

CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Nghiên cứu theo quan điểm của Fred R.David

II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

II.1.

5. Nghiên cứu và phát triển (cid:190) R&D theo hợp đồng (cid:190) R&D bên trong

3. Tài chính, kế toán (cid:190) Quyết định đầu tư (cid:190) Quyết định tài chính (cid:190) Quyết định về cổ tức

6. Hệ thống thông tin (cid:190) Cường độ thông tin (cid:190) Ảnh hưởng của hệ thống

thông tin

(cid:190) Kế hoạch phát triển

4. Sản xuất / Tác nghiệp (cid:190) Quy trình (cid:190) Công suất (cid:190) Hàng tồn kho (cid:190) Lực lượng lao động (cid:190) Chất lượng

49

CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Nghiên cứu theo chuỗi giá trị của Michael Porter

II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

II.2.

1. Chuỗi giá trị Chuỗi / tập hợp các hoạt động của doanh nghiệp mà mỗi hoạt động góp phần gia tăng giá trị để chuyển các nguồn lực thành sản phẩm/dịch vụ đến khách hàng.

50

25

08/05/2013

CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Nghiên cứu theo chuỗi giá trị của Michael Porter

II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

II.2.

Cấu trúc hạ tầng

Quản trị nguồn nhân lực

Phát triển công nghệ

Mua sắm / thu mua / cung ứng

Dịch vụ

Vận hành

Marketing và bán hàng

Các hoạt động đầu vào

Các hoạt động đầu ra

51

CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Nghiên cứu theo một số quan điểm khác

II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

II.3.

52

26

1. Phân tích tài chính (cid:190) Các chỉ số luân chuyển (cid:190) Các chỉ số đòn bẩy (cid:190) Các chỉ số hoạt động (cid:190) Các chỉ số lợi nhuận, doanh lợi (cid:190) Các chỉ số tăng trường 2. Văn hóa tổ chức và lãnh đạo 3. Tính tuân thủ luật pháp và danh tiếng

08/05/2013

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

III. NGHIÊN CỨU VÀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG

1. Thu thập và xử lý thông tin 2. Dự báo môi trường kinh doanh 3. Lập bảng tổng hợp thông tin 4. Phân tích các yếu tố quyết định 5. Lập ma trận đánh giá

53

CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

III. NGHIÊN CỨU VÀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG

III.1

Thu thập và xử lý thông tin

54

27

Thu thập thông tin Xác định nhu cầu thông tin Xác định các nguồn thông tin Xử lý thông tin được thu thập Xác định mô hình thu thập thông tin

08/05/2013

CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

III. NGHIÊN CỨU VÀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG

III.2

Dự báo môi trường kinh doanh

(cid:190) Phương pháp định tính (cid:190) Phương pháp định lượng

III.3

Lập bảng tổng hợp thông tin

55

CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

III. NGHIÊN CỨU VÀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG

(cid:190) Môi trường bên ngoài: Lập danh mục 10 – 20 yếu tố cơ hội và nguy cơ chủ yếu (cid:190) Môi trường bên trong: Lập danh mục 10 – 20 yếu tố điểm mạnh và điểm yếu cơ chủ yếu

III.4

Phân tích các yếu tố quyết định

III.2.1. Môi trường kinh doanh (cid:190) Phân loại tầm quan trọng (0,0 – Không quan trọng, 1,0 – rất quan trọng). Tổng số các phân loại là 1,0.

(cid:190) Xác định hệ số phân loại (4 – phản ứng tốt, 3 – phản ứng trên trung bình, 2 – phản ứng TB, 1 – phản ứng yếu)

(cid:190) Nhân tầm quan trọng với hệ số (cid:190) Cộng tổng điểm của tất cả các yếu tố

(Không quá 4,0 và không dưới 1,0). Tổng điểm TB: 2,5

56

28

08/05/2013

CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

III. NGHIÊN CỨU VÀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG

III.4

Phân tích các yếu tố quyết định

III.2.2. Môi trường nội bộ (cid:190) Phân loại tầm quan trọng (0,0 – Không quan trọng, 1,0 – rất quan trọng). Tổng số các phân loại là 1,0.

(cid:190) Xác định hệ số phân loại (1 – rất yếu, 2 – khá yếu, 3 – khá mạnh, 4 – rất mạnh)

(cid:190) Nhân tầm quan trọng với hệ số (cid:190) Cộng tổng điểm của tất cả các yếu tố

(Không quá 4,0 và không dưới 1,0). Tổng điểm TB: 2,5

57

CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

III. NGHIÊN CỨU VÀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG

III.5

Lập ma trận

III.5.1. Ma trận EFE

58

29

08/05/2013

CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

III. NGHIÊN CỨU VÀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG

III.5

Lập ma trận

III.5.2. Ma trận IFE

59

CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

III. NGHIÊN CỨU VÀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG

III.6

Xây dựng chiến lược

III.6.1. Chiến lược điểm mạnh – cơ hội (SO) III.6.2. Chiến lược điểm yếu – cơ hội (WO) III.6.3. Chiến lược điểm mạnh – nguy cơ (ST) III.6.4. Chiến lược điểm yếu – nguy cơ (WT)

60

30

08/05/2013

CHƯƠNG V: NĂNG LỰC CỐT LÕI  VÀ LỢI THẾ CẠNH TRANH

61

NĂNG LỰC CỐT LÕI

Khái niệm

1

1. Năng lực cốt lõi: Năng lực mà doanh nghiệp có thế thực hiện tốt hơn những năng lực khác trong nội bộ

2. Năng lực khác biệt: Năng lực mà doanh nghiệp thực hiện tốt hơn đối thủ cạnh tranh, cho phép doanh nghiệp tạo ra lợi thế cạnh tranh

62

CHƯƠNG V: NĂNG LỰC CỐT LÕI VÀ LỢI THẾ CẠNH TRANH

31

3. Tiêu chuẩn năng lực cốt lõi: (cid:190) Đem lại lợi ích cho khách hàng (cid:190) Khó bắt chước đối với đối thủ cạnh tranh (cid:190) Có thể vận dụng để mở rộng sản phẩm và thị trường

08/05/2013

NĂNG LỰC CỐT LÕI

Nhận diện và củng cố năng lực cốt lõi

2

CHƯƠNG V: NĂNG LỰC CỐT LÕI VÀ LỢI THẾ CẠNH TRANH63

NĂNG LỰC CỐT LÕI

2

Nhận diện và củng cố năng lực cốt lõi

NGUỒN LỰC

Các nguồn lực là tập hợp một loạt các đầu vào cho quá trình sản xuất của tổ chức, bao gồm hai loại cơ bản là nguồn lực hữu hình và nguồn lực vô hình

CHƯƠNG V: NĂNG LỰC CỐT LÕI VÀ LỢI THẾ CẠNH TRANH 64

32

Nguồn hữu hình: tài chính, tổ chức, vật chất, kỹ thuật Nguồn vô hình: nhân sự, danh tiếng, sáng kiến

08/05/2013

NĂNG LỰC CỐT LÕI

2

Nhận diện và củng cố năng lực cốt lõi

KHẢ NĂNG TIỀM TÀNG

+ “Là khả năng của công ty sử dụng các nguồn lực đã được tích hợp một cách có mục đích để đạt được một trạng thái mục tiêu mong muốn + Đựợc tạo ra từ sự tương tác giữa các nguồn lực vô hình và hữu hình + Giúp xác định các quyết định được làm bằng cách nào và ở đâu trong tổ chức, các hành vi tưởng thưởng, các giá trị và chuẩn mực văn hóa của công ty. >>> Cần phân biệt giữa nguồn lực và khả năng tiềm tàng >>> Cần phân biệt giữa nguồn lực và khả năng tiềm tàng

CHƯƠNG V: NĂNG LỰC CỐT LÕI VÀ LỢI THẾ CẠNH TRANH 65

NĂNG LỰC CỐT LÕI

3

Nhận diện và tạo dựng năng lực cốt lõi

Công cụ I: Bốn tiêu chuẩn cạnh tranh

4

1

2

3

KHÓ BẮT CHƯỚC:

HIẾM: Không hoặc rất ít đối thủ cạnh tranh có được

ĐÁNG GIÁ: Giúp công ty hóa giải các đe dọa và khai thác cơ hội

KHÔNG THỂ THAY THẾ: Không có sự tương đương chiến lược

66

CHƯƠNG V: NĂNG LỰC CỐT LÕI VÀ LỢI THẾ CẠNH TRANH

33

08/05/2013

NĂNG LỰC CỐT LÕI

3

Nhận diện và tạo dựng năng lực cốt lõi

Công cụ II: Chuỗi giá trị

3

1

2

NÂNG CẤP

DUY TRÌ

PHÁT TRIỂN

67

CHƯƠNG V: NĂNG LỰC CỐT LÕI VÀ LỢI THẾ CẠNH TRANH

LỢI THẾ CẠNH TRANH

1

Khái niệm

1. Năng lực cạnh tranh: Khả năng, nguồn lực có thể giúp duy trì vị trí của doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh lâu dài (cid:190) Thể hiện thực lực và lợi thế của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh trong việc thỏa mãn tốt nhất đòi hỏi của khách hàng

2. Lợi thế cạnh tranh: Giá trị mà doanh nghiệp mang lại cho khách hàng, vượt qua chi phí để tạo ra nó

68

CHƯƠNG V: NĂNG LỰC CỐT LÕI VÀ LỢI THẾ CẠNH TRANH

34

(cid:190) KH sẵn sàng chi trả cho giá trị đó (cid:190) Mức giá thấp của đối thủ bị giá trị đó ngăn chặn (cid:190) Tỷ lệ lợi nhuận cao hơn tỷ lệ bình quân ngành

08/05/2013

LỢI THẾ CẠNH TRANH

1

Khái niệm

69

CHƯƠNG V: NĂNG LỰC CỐT LÕI VÀ LỢI THẾ CẠNH TRANH

LỢI THẾ CẠNH TRANH

2

Tạo dựng lợi thế cạnh tranh

70

CHƯƠNG V: NĂNG LỰC CỐT LÕI VÀ LỢI THẾ CẠNH TRANH

35

08/05/2013

LỢI THẾ CẠNH TRANH

2

Tạo dựng lợi thế cạnh tranh

HIỆU QUẢ

+ Được đo theo tỷ lệ số lượng các đầu ra chia cho các đầu vào + Tăng khi cần càng ít đầu vào để sản xuất một đầu ra nhất định. + Giúp đạt được lợi thế cạnh tranh dựa vào việc giảm thấp chi phí

+ Tập hợp các đặc tính của sản phẩm, dịch vụ có thể thõa mãn nhu cầu của khác hàng

Khả năng sử dụng tăng

Khác biệt >> Giá cao hơn

CHẤT LƯỢNG

Lợi nhuận tăng

Chất lượng tăng

Năng suất tăng

Chi phí giảm

71

CHƯƠNG V: NĂNG LỰC CỐT LÕI VÀ LỢI THẾ CẠNH TRANH

LỢI THẾ CẠNH TRANH

2

Tạo dựng lợi thế cạnh tranh

+ Là bất kỳ những gì được coi là mới hay mới lạ trong cách thức mà một công ty vận hành hay sản xuất sản phẩm

Cái tiến sản phẩm

Khác biệt >> Giá cao hơn

CẢI TIẾN

Lợi nhuận tăng

Cải tiến

Chi phí giảm

Cái tiến quy trình, hệ thống SX…

+ Là khả năng nhận diện và thỏa mãn nhu cầu khách hàng tốt hơn

so với các đối thủ cạnh tranh.

+ Xuất hiện khi chất lượng vượt trội, cải tiến được đáp ứng, thời

gian phục vụ khách hàng được quan tâm.

ĐÁP ỨNG KH

Đáp ứng khác hàng >>> Khác biệt >> lòng trung thành >> Giá cao hơn

72

CHƯƠNG V: NĂNG LỰC CỐT LÕI VÀ LỢI THẾ CẠNH TRANH

36

08/05/2013

LỢI THẾ CẠNH TRANH

3

Vũ khí cạnh tranh

73

CHƯƠNG V: NĂNG LỰC CỐT LÕI VÀ LỢI THẾ CẠNH TRANH

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

74

1. Cạnh tranh bằng sản phẩm (cid:190) Chất lượng sản phẩm (cid:190) Nhãn mác, bao bì và uy tín sản phầm (cid:190) Chu kỳ sống của sản phẩm 2. Cạnh tranh về giá 3. Cạnh tranh về phân phối và bán hàng 4. Cạnh tranh về thời cơ thị trường 5. Cạnh tranh về không gian và thời gian

37

1. Chiến lược cấp công ty 2. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh 3. Chiến lược cấp chức năng

08/05/2013

CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY

75

1. Nhóm chiến lược kết hợp

Chiến lược kết hợp về phía trước

Chiến lược kết hợp về phía sau

Chiến lược kết hợp theo chiều ngang

Lắp ráp

Phân phối

Nguyên liệu Nhà chế tạo trung gian

Union, Carbide, Kyocera

Intel, Seagate, Micron

Apple, Compaq, Dell

Computer world, Office Max

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY

76

lợi khi nhu cầu

(cid:57)Bất lợi về chi phí (cid:57)Bất lợi phát sinh khi công nghệ đang thay đổi nhanh (cid:57)Bất không dự kiến được

(cid:190)Cho phép công ty tạo lập các rào cản với các đối thủ cạnh tranh mới (cid:190)Thúc đẩy đầu tư vào các tài sản chuyên môn hóa nâng cao hiệu quả (cid:190)Bảo vệ chất lượng (cid:190)Làm cho việc lập kế hoạch được cải thiện

38

1. Nhóm chiến lược kết hợp (cid:131) Hội nhập hoàn toàn (cid:131) Hội nhập hình chóp

08/05/2013

CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY

77

2. Nhóm chiến lược chuyên sâu

Chiến lược thâm nhập thị trường

Chiến lược phát triển thị trường

Chiến lược phát triển sản phẩm

(cid:190)Tăng thị phần cho sản phẩm/dịch vụ hiện tại (cid:190)Tập trung tiếp thị, tăng nhân viên bán hàng,… (cid:190)Ví dụ: BMW ra mắt trung tâm dịch vụ xe để tăng doanh số bán xe BMW

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY

78

2. Nhóm chiến lược chuyên sâu

Chiến lược thâm nhập thị trường

Chiến lược phát triển thị trường

Chiến lược phát triển sản phẩm

(cid:190)Đưa ra sản phầm/dịch vụ hiện có vào khu vực địa lý mới (cid:190)Ví dụ: Hoàng Anh Gia Lai mở văn phòng tại Lào, Vietnam Airlines đầu tư hàng không Campuchia…

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

39

08/05/2013

CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY

79

2. Nhóm chiến lược chuyên sâu

Chiến lược thâm nhập thị trường

Chiến lược phát triển thị trường

Chiến lược phát triển sản phẩm

(cid:190)Tăng doanh thị từ việc cải tiến và sửa đổi sản phẩm/dịch vụ hiện tại (cid:190)Ví dụ: Sự thay đổi hương vị của Xylitol, Omo thay đổi bao bì, kiểu cách nắp bình…

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY

80

3. Nhóm chiến lược mở rộng hoạt động

Đa dạng hóa đồng tâm

Đa dạng hóa theo chiều ngang

Đa dạng hóa kiểu kết khối

(cid:190)Tăng doanh thu bằng cách thêm vào các sản phẩm/dịch vụ mới có liên quan cho khách hành hiện tại. (cid:190)Ví dụ: Toyota giới thiệu mẫu xe thế thao Fortuner, Ford giới thiệu Everest, Honda giới thiệu Civic Habanero..

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

40

08/05/2013

CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY

81

3. Nhóm chiến lược mở rộng hoạt động

Đa dạng hóa đồng tâm

Đa dạng hóa theo chiều ngang

Đa dạng hóa kiểu kết khối

(cid:190)Tăng doanh thu bằng các thêm vào sản phẩm/dịch vụ mới không liên quan cho khách hàng hiện tại. (cid:190)Ví dụ: Acer và Dell tấn công vào thị trường điện thoại di động, Vinamilk đầu tư vào xây dựng nhà máy cà phê….

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY

82

3. Nhóm chiến lược mở rộng hoạt động

Đa dạng hóa đồng tâm

Đa dạng hóa theo chiều ngang

Đa dạng hóa kiểu kết khối

(cid:190)Tăng doanh thu bằng cách thêm vào sản phẩm/dịch vụ không liên quan cho khách hàng mới. (cid:190)Ví dụ: FPT hoạt động từ lĩnh vực viến thông sang hoạt động trong dịch vụ ngân hàng (Tienphong Bank)…

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

41

08/05/2013

CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY

83

3. Nhóm chiến lược khác

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY

84

(cid:190)Liên doanh (cid:190)Thu hẹp bớt hoạt động (cid:190)Cắt bỏ bớt hoạt động (cid:190)Thanh lý (cid:190)Chiến lược hỗn hợp

4.1. Tập trung vào một lĩnh vực kinh doanh. (cid:190) Tập trung vào một lĩnh vực kinh doanh nhất định trên thị trường nội

địa

(cid:190) Chiến lược công ty cũng là chiến lược cấp kinh doanh (cid:190) Lợi thế:

(cid:131) Có đầy đủ nguồn lực (cid:131) Dễ dàng nắm bắt thị trường

(cid:190) Bất lợi:

(cid:131) Giới hạn về lĩnh vực kinh doanh và thị trường (cid:131) Gặp khó khăn trong tối đa hóa lợi nhuận (cid:131) Bỏ lỡ cơ hội sử dụng năng lực cốt lõi cho các lĩnh vực liên

quan

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

42

4. Quá trình phát triển của một công ty

08/05/2013

CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY

85

4.2. Hội nhập dọc, mở rộng thị trường (cid:190) Củng cố, đảm bảo vị thế cạnh tranh bền vững (cid:190) Lợi thế: Giảm chi phí nhờ

(cid:131) Kiểm soát được dây chuyền cung ứng (cid:131) Thực hiện liên tục, phối hợp quy trình sản xuất (cid:131) Chủ động nguồn vật tư

(cid:190) Bất lợi:

(cid:131) Bất lợi về chi phí (cid:131) Thay đổi công nghệ (cid:131) Nhu cầu không ổn định

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY

86

4. Quá trình phát triển của một công ty

4.3. Đa dạng hóa, mở rộng hoạt động sang lĩnh vực mới (cid:190) Thực hiện khi nguồn lực tài chính dư thừa (cid:190) Chiến lược khác ngoài các chiến lược mở rộng hoạt động:

(cid:131) Cơ cấu kinh doanh (cid:131) Tái cấu trúc (cid:131) Chuyển giao kỹ năng (cid:131) Chia sẻ nguồn lực.

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

43

4. Quá trình phát triển của một công ty

08/05/2013

CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH

87

2

1

3

Năng lực phân biệt

Nhu cầu khách hàng và sự khác biệt hóa sản phẩm

Nhóm khách hàng và sự phân khúc thị trường

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH

88

1. Nền tảng của chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

2

1

3

Chiến lược cạnh tranh tổng quát

Chiến lược theo vị trí cạnh tranh

Chiến lược theo chu kỳ phát triển ngành

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

44

2. Các loại chiến lược cạnh tranh

08/05/2013

CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH

89

2.1. Chiến lược cạnh tranh tổng quát

Chi phí thấp nhất

Nguồn gốc của lợi thế

Khác biệt hóa

Rộng

Chi phí thấp nhất

Khác biệt hóa SP

Phạm vi cạnh tranh

Hẹp

Tập trung dựa vào CP thấp nhất

Tập trung dựa vào khác biệt hóa

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH

90

2.1. Chiến lược cạnh tranh tổng quát

Tập trung

Dẫn đạo chi phí

Thấp tới cao

Thấp (dựa vào giá)

Tạo sự khác biệt sản phẩm

Phân đoạn thị trường

Thấp (Thị trường khối lượng lớn)

Thấp (một hoặc một vài phân đoạn)

Tạo sự khác biệt Cao (dựa vào sự độc đáo) Cao (Nhiều phân đoạn thị trường)

Năng lực tạo sự khác biệt

Chế tạo và quản trị vật liệu

R&D, bán hàng và marketing

Bất kỳ năng lực tạo sự khác biệt nào

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

45

08/05/2013

CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH 2.1. Chiến lược cạnh tranh tổng quát

91

2.1.1. Chiến lược dẫn đạo chi phí

Lợi thế

Bất lợi

(cid:190) Khả năng của các đối thủ

(cid:190) Có một vị thế chi phí đáng giá để phòng thủ trước các đối thủ cạnh tranh

(cid:190) It bị tác động bởi sự tăng giá các đầu vào trước các nhà cung cấp đầy quyền lực

(cid:190) Ít bị thúc ép giảm giá bởi các

cạnh tranh tìm cách sản xuất với mức chi phí thấp hơn (cid:190) Khả năng những đối thủ cạnh tranh bắt chước một cách dễ dàng các phương pháp của người dẫn đạo chi phí

khách hàng quyền lực (cid:190) Có vị thế hấp dẫn hơn trên

phương diện sự thay thế sản phẩm

(cid:190) Thiết lập một rào cản nhập cuộc

(cid:190) Rủi ro khi người dẫn đạo chi phí chuyên tâm vào giảm chi phí sản xuất, có thể mất đi sự nhìn nhận về những thay đổi sở thích của KH

nhờ lợi thế chi phí

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH 2.1. Chiến lược cạnh tranh tổng quát

92

2.1.2. Chiến lược khác biệt hóa

Lợi thế

Bất lợi

(cid:190) Sự trung thành nhãn hiệu là

một tài sản rất đáng giá để bảo vệ công ty về mọi mặt

(cid:190) Đối thủ có thể bắt chước

(cid:190) Có thể chuyển sự tăng giá về

phía khách hàng

(cid:190) Có thể tạo nên một rào cản

sản phẩm hay những gì mà người tạo khác biệt làm (cid:190) Theo thời gian các sản

nhập cuộc

phẩm khác biệt sẽ trở nên thông thường.

(cid:190) Sự đe doạ của các sản phẩm thay thế tuỳ thuộc khả năng đáp ứng với nhu cầu của khách hàng

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

46

08/05/2013

CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH

93

(cid:131) Chiến lược khác biệt hóa và dẫn đạo chi phí: (cid:190) Tận dụng công nghệ sản xuất mềm dẻo, chế tạo linh hoạt (cid:190) Tiêu chuẩn hoá nhiều chi tiết bộ phận được sử dụng trong

sản phẩm cuối cùng

(cid:190) Giảm cả chi phí sản xuất và chi phí marketing bằng cách giới hạn số mẫu sản phẩm trong phổ sản phẩm khi cung cấp các gói nhỏ của các tuy chọn hơn là để khách hàng tự chọn ra chính xác tuỳ chọn họ cần

(cid:190) Giảm chi phí cũng như cải thiện chất lượng và độ tin cậy cho sản phẩm bằng hệ thống tồn kho đúng thời hạn (JIT)

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH 2.1. Chiến lược cạnh tranh tổng quát

94 2.1.3. Chiến lược tập trung

Lợi thế

Bất lợi

(cid:190) Dễ dàng tập trung vào các nguồn gây khác biệt: hiệu quả, chất lượng, sự cải tiến và đáp ứng khách hàng

(cid:190) Sức mạnh thuộc về nhà cung cấp do khối lượng mua nhỏ (cid:190) Chi phí sản xuất thường cao hơn chi phí sản xuất của các công ty có chi phí thấp (cid:190) Các khe hở của người tập

(cid:190) Lòng trung thành có thể giúp giảm nhẹ đe doạ từ sản phẩm thay thế

(cid:190) Không phải quản lý nhiều

phân đoạn thị trường

trung có thể đột ngột biến mất do sự thay đổi công nghệ hay sự thay đổi sở thích của khách hàng

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

47

08/05/2013

CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH 2.2. Chiến lược theo chu kỳ phát triển ngành

95

2.2.1. Chiến lược trong các ngành phôi thai và tăng trường (cid:190) Tự phát triển và tiếp thị sự đối mới (cid:190) Phát triển và tiếp thị sự đổi mới thông qua đồng minh hoặc

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH 2.2. Chiến lược theo chu kỳ phát triển ngành

96

liên doanh (cid:190) Bán bản quyền >>> Khai thác đổi mới và tạp lập lợi thế cạnh tranh dài hạn 2.2.2. Chiến lược trong các ngành trưởng thành (cid:190) Ngăn cản gia nhập ngành (cid:190) Quản lý các đối thủ cạnh tranh

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

48

2.2.3. Chiến lược trong các ngành chín mùi (cid:190) Bảo vệ thị phần và cải tiến chất lượng sản phẩm (cid:190) Kiểm soát quan hệ với người cung cấp và nhà phân phối 2.2.4. Chiến lược trong ngành suy thoái (cid:190) Chiến lược lãnh đạo (cid:190) Chiến lược thị trường độc tôn (cid:190) Chiến lược thu hoạch (cid:190) Chiến lược tháo chạy

08/05/2013

CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH 2.3. Chiến lược theo vị thế cạnh tranh

97

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

CHIẾN LƯỢC CẤP CHỨC NĂNG

98

Quản trị, lãnh đạo

Sản xuất

Nguồn nhân lực

Hệ thống thông tin

Marketing

Cấp Chức Năng

Tài chính

R&D

Quản trị chuỗi cung ứng và Logistics

CHƯƠNG VI: CÁC CẤP VÀ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC

49

2.3.1. Chiến lược người dẫn đầu thị trường 2.3.2. Chiến lược của người ở vị thế thách thức 2.3.3. Chiến lược của người đi sau

08/05/2013

99

10 0

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

50

1. Tiến trình hoạch định chiến lược 2. Giai đoạn nhập vào 3. Giai đoạn kết hợp 4. Giai đoạn quyết định

08/05/2013

Giai đoạn I: Giai đoạn nhập vào

Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE)

Ma trận hình ảnh cạnh tranh

Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE)

Giai đoạn II: Giai đoạn kết hợp

Ma trận nguy cơ, cơ hội, điểm mạnh, điểm yếu (SWOT/TOWS)

Ma trận vị thế chiến lược và đánh giá hành động (SPACE)

Ma trận nhóm tham khảo ý kiến BOSTON (BCG)

Ma trận bên trong – bên ngoài (IE)

Ma trận chiến lược chính

Giai đoạn III: Giai đoạn quyết định

Ma trận hoạch định chiến lược có khả năng định lượng (QSPM)

Fred R. David, Khái luận về Quản trị chiến lược, tr.260

10 1

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

1. Phân tích môi trường bên ngoài

10 2

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

51

(cid:190) Ma trận EFE (External Factor Evaluation) Bước 1: Lập danh mục 10 – 20 yếu tố cơ hội và nguy cơ chủ yếu Bước 2: Phân loại tầm quan trọng (0,0 – Không quan trọng, 1,0 – rất quan trọng). Tổng số các phân loại là 1,0. Bước 3: Xác định hệ số phân loại (4 – phản ứng tốt, 3 – phản ứng trên trung bình, 2 – phản ứng TB, 1 – phản ứng yếu) Bước 4: Nhân tầm quan trọng với hệ số Bước 5: Cộng tổng điểm của tất cả các yếu tố (Không quá 4,0 và không dưới 1,0). Tổng điểm TB: 2,5

08/05/2013

10 3

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

1. Phân tích môi trường bên ngoài (cid:190) Ma trận hình ảnh cạnh tranh Bước 1: Lập danh mục 10 yếu tố ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp trong ngành Bước 2: Phân loại tầm quan trọng (0,0 – Không quan trọng, 1,0 – rất quan trọng). Tổng số các phân loại là 1,0. Bước 3: Xác định hệ số phân loại (4 – phản ứng tốt, 3 – phản ứng trên trung bình, 2 – phản ứng TB, 1 – phản ứng yếu) Bước 4: Nhân tầm quan trọng với hệ số Bước 5: Cộng tổng điểm của tất cả các yếu tố cho từng doanh nghiệp (Không quá 4,0 và không dưới 1,0).

2. Phân tích môi trường bên trong

10 4

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

52

(cid:190) Ma trận IFE (Internal Factor Evaluation) Bước 1: Lập danh mục 10 – 20 yếu tố điểm mạnh và điểm yếu cơ bản Bước 2: Phân loại tầm quan trọng (0,0 – Không quan trọng, 1,0 – rất quan trọng). Tổng số các phân loại là 1,0. Bước 3: Xác định hệ số phân loại (1 – rất yếu, 2 – khá yếu, 3 – khá mạnh, 4 – rất mạnh) Bước 4: Nhân tầm quan trọng với hệ số Bước 5: Cộng tổng điểm của tất cả các yếu tố (Không quá 4,0 và không dưới 1,0). Tổng điểm TB: 2,5

08/05/2013

1. Ma trận SWOT(Strengths, Weaknesses, Opportunities, and Threats) (cid:190) Kết hợp các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài để hình

thành các chiến lược

Yếu tố quan trọng bên ngoài

Chiến lược tổng hợp

Yếu tố quan trọng bên trong

Vốn luân chuyển thừa

Ngành đang được nhà nước quan tâm đầu tư phát triển

Đầu tư xây dựng nhà máy mới

Công suất không đủ

Sự rút khỏi ngành của 2 đối thủ cạnh tranh lớn

Mạnh về hoạt động R&D

Giảm số lượng người trưởng thành còn trẻ

Sự xâm nhập thị trường của đối thủ mới có lợi thế về danh tiếng

Kết hợp chiều ngang, mua lại cơ sở vật chất Phát triển sản phẩm phục vụ người cao tuổi Phát triển hệ thống phúc lợi mới cho nhân viên

Tinh thần làm việc thiếu nhiệt tình của nhân viên

10 5

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

1. Ma trận SWOT (cid:190) Gồm 8 bước căn bản

Để trống

O

T

S

ST SO

W

10 6

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

53

WO WT

08/05/2013

1. Ma trận TOWS (cid:190) Nhấn mạnh các yếu tố môi trường bên ngoài và các chiến lược

Để trống

S

W

O

SO WO

T

10 7

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

ST WT

1. Ma trận SWOT

S

W 1. Thiếu 1. Vị trí tài chính mạnh

T 1. Các ưu đãi của chính phủ giảm 2. Nhà phân O 1. Thị trường nước ngoài chưa bão hòa

2. Hệ thống phân phối rộng khắp

phối không đáng tin cậy

10 8

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

54

2. Nhu cầu về dịch vụ máy vi tính gia tăng chuyên môn kỹ thuật về điện toán 2. Chất lượng sản phẩm kém

08/05/2013

1. Ma trận SWOT

O

T

S

Phát triển thị trường Đa dạng hóa kết hợp

W

10 9

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

Kết hợp về phía trước Mua lại công ty điện toán kỹ thuật cao

2. Ma trận SPACE (Stragetic Position Action Evaluation) (cid:190) Là ma trận xác định vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động của doanh nghiệp

(cid:190) Giúp doanh nghiệp quyết định lựa chọn chiến lược tấn công, thận trọng/bảo thủ, phòng thủ hay cạnh tranh

(cid:190) Cột dọc: Sức mạnh tài chính (FS-Financial Strength) + Sự ổn định của môi trường (ES-Environmental Stability)

11 0

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

55

(cid:190) Cột ngang: Lợi thế cạnh tranh (CA-Competitive Advantage) + Sức mạnh của ngành (IS-Industrial Strength)

08/05/2013

2. Ma trận SPACE (Stragetic Position Action Evaluation) (cid:190) Là ma trận xác định vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động của doanh nghiệp

(cid:190) Giúp doanh nghiệp quyết định lựa chọn chiến lược tấn công, thận trọng/bảo thủ, phòng thủ hay cạnh tranh

(cid:190) Cột dọc: Sức mạnh tài chính (FS-Financial Strength) + Sự ổn định của môi trường (ES-Environmental Stability)

11 1

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

(cid:190) Cột ngang: Lợi thế cạnh tranh (CA-Competitive Advantage) + Sức mạnh của ngành (IS-Industrial Strength)

(cid:190) Conservative: Thận trọng (cid:190) Aggressive: Tấn công (cid:190) Competitive: Cạnh tranh (cid:190) Defensive: Phòng thủ

11 2

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

56

2. Ma trận SPACE (Stragetic Position Action Evaluation)

08/05/2013

(cid:190) Chiến lược tấn công

(cid:131) Mạnh về tài chính và đạt được nhiều lợi thế cạnh tranh trong một

ngành tăng trưởng và ổn định

11 3

(cid:131) Hoặc mạnh về tài chính và là một công ty đang nổi bật trong ngành (cid:131) Vị trí tốt để sử dụng những điểm mạnh (cid:131) Các chiến lược thích hợp: Thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, kết hợp về phía sau / phía trước / chiều ngang, đa dạng hóa đồng tâm / kết hợp / theo chiều ngang hoặc chiến lược tổng hợp

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

2. Ma trận SPACE (Stragetic Position Action Evaluation)

(cid:190) Chiến lược cạnh tranh

(cid:131) Có lợi thế cạnh tranh lớn trong ngành có mức tăng trưởng cao (cid:131) Hoặc cạnh tranh khá tốt trong một ngành không ổn định (cid:131) Nên tăng khả năng và tiềm năng cạnh tranh (cid:131) Các chiến lược thích hợp: Hội nhập về phía sau / phía trước / theo

chiều ngang, thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm hoặc tham gia liên doanh

11 4

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

57

2. Ma trận SPACE (Stragetic Position Action Evaluation)

08/05/2013

(cid:190) Chiến lược phòng thủ

(cid:131) Vị trí cạnh tranh rất kém trong một ngành có mức tăng trưởng âm và

không ổn định

(cid:131) Hoặc có khó khăn về tài chính trong một ngành rất bất ổn (cid:131) Tập trung cải thiện điểm yếu bên trong và tránh các đe dọa bên ngoài (cid:131) Các chiến lược thích hợp: Hạn chế chi tiêu, loại bỏ bớt, thanh lý và đa

dạng hóa đồng tâm

11 5

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

2. Ma trận SPACE (Stragetic Position Action Evaluation)

(cid:190) Chiến lược thận trọng

(cid:131) Có sức mạnh về tài chính trong một ngành công nghiệp ổn định nhưng

không tăng trưởng, không có lợi thế cạnh tranh lớn

(cid:131) Hoặc đang bị bất lợi về cạnh tranh trong một ngành ổn định về công

nghệ nhưng lại sụt giảm về doanh số bán

(cid:131) Hoạt động trong khả năng, không nên liều lĩnh mở rộng (cid:131) Các chiến lược thích hợp: Thâm nhập thị trường, phát triển thị trường,

phát triển sản phẩm và đa dạng hóa đồng tâm.

11 6

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

58

2. Ma trận SPACE (Stragetic Position Action Evaluation)

08/05/2013

(cid:131) Bước 1: Chọn một nhóm các yếu tố thể hiện sức mạnh tài chính (FS), lợi thế cạnh tranh (CA), Sự ổn định của môi trường (ES), và sức mạnh ngành (IS). (cid:131) B 2: Ấn định giá trị +1 (Xấu nhất) tới +6 (Tốt nhất) cho mỗi yếu tố thuộc FS và IS, ấn định giá trị -1 (Tốt nhất) tới – 6 (Xấu nhất) cho mỗi yếu tố thuộc ES và CA

(cid:131) B 3: Tính điểm trung bình cho FS bằng cách cộng các giá trị đã ấn định cho các yếu tố, rồi chia cho số các yếu tố được được lựa chọn thể hiện trong FS. Tương tự cách tính với IS , ES và CA

(cid:131) B 4: Đánh số điểm trung bình các FS, IS, ES và CA lên các trục thích hợp của

ma trận SPACE

(cid:131) B 5: Cộng điểm số trên trục X và đánh dấu điểm kết quả trên trục X , tương tự

làm với trục Y sau đó xác định giao điểm của 2 điểm mới trên trục XY

(cid:131) Bước 6: Vẽ Vecto có hướng từ điểm gốc của ma trận SPACE qua giao điểm mới

11 7

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

2. Ma trận SPACE (Stragetic Position Action Evaluation)

2. Ma trận SPACE (Stragetic Position Action Evaluation)

Vị trí chiến lược bên trong

Vị trí chiến lược bên ngoài

CA

IS

Cột X

-1 -1,6 -2,8 -1,8

+5 +4 +6 +5

1. Chất lượng sản phẩm 2. Thị phần 3. Hình ảnh / Nhãn hiệu 4. Vòng đời sản phẩm

1. Rào cản nhập cuộc 2. Tiềm năng phát triển 3. Khả năng huy động vốn 4. Tính đồng nhất

-1,8

+5,0

FS

ES

Cột Y

1. Lạm phát 2. Sự thay đổi công nghệ 3. Sự biến đổi của nhu cầu 4. Thuế

1. ROA 2. Đòn bẩy tài chính 3. Khả năng thanh khoản 4. Dòng chảy vốn

-5 -2,5 -4 -4,5

5,8 3,7 5,2 4,5

+4,8

-4,0

11 8

(cid:190)Cột X (cid:190)Cột Y

: - 1,8 + 5,0 = + 3.2 : + 4,8 – 4,0 = + 0,8

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

59

08/05/2013

2. Ma trận SPACE (Stragetic Position Action Evaluation)

11 9

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

(cid:190) Cột X (cid:190) Cột Y : - 1,8 + 5,0 = + 3.2 : + 4,8 – 4,0 = + 0,8

(cid:190) Chỉ ra cách sử dụng nguồn vốn đầu tư (cid:190) Xác định tiếp nhận hoặc từ bỏ SBU

12 0

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

60

3. Ma trận BCG (Boston Consulting Group) (cid:190) Xác định những yêu cầu về vốn đầu tư (dòng tiền) và những nơi có thể tạo ra nguồn vốn đầu tư ở các đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) khác nhau để quyết định chiến lược thích hợp

08/05/2013

chúng (cid:131) Phân chia các SBU (cid:131) Thị phần tương đối: tỷ lệ thị phần của SBU so với đối thủ cạnh tranh (cid:131) Tốc độ tăng trưởng của ngành

(cid:190) Bước 2: Sắp xếp các SBU vào ma trận

(cid:131) Trục ngang: thị phần tương đối (cid:131) Trục dọc: tốc độ tăng trưởng của ngành (cid:131) SBU: Biểu thị bằng hình tròn có tâm theo TPTĐ và TĐTT ngành và kích thước tỷ lệ với doanh thu / lợi nhuận của SBU trong tổng doanh thu / lợi nhuận của doanh nghiệp

12 1

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

3. Ma trận BCG (Boston Consulting Group) (cid:190) Bước 1: Xác định danh mục các SBU và đánh giá triển vọng tương lai của

Cao +20%

Tỷ Lệ Tăng Trưởng Ngành

TB +10%

Thấp -20%

Cao 1,0

TB 0,5

Thấp 0,0

Thị phần tương đối

12 2

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

61

3. Ma trận BCG (Boston Consulting Group)

08/05/2013

3. Ma trận BCG (Boston Consulting Group) (cid:190) Bước 3: Xác định chiến lược cho từng SBU

(I) Question Marks: (cid:131) Thị phần thấp, ngành tăng trưởng

cao, triển vọng về lợi nhuận và tăng trưởng trong dài hạn

(cid:131) Có thể biến thành ngôi sao nhưng

cần vốn đầu tư lớn

(cid:131) Các chiến lược thích hợp: Thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm hoặc bán chúng.

12 3

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

3. Ma trận BCG (Boston Consulting Group) (cid:190) Bước 3: Xác định chiến lược cho từng SBU

(II) Stars: (cid:131) Thị phần lớn, ngành tăng trưởng

cao

(cid:131) Lợi thế cạnh tranh và cơ hội phát

triển lớn

(cid:131) Cần vốn đầu tư lớn (cid:131) Các chiến lược thích hợp: Chiến lược kết hợp về phía trước / phía sau / chiều ngang, thâm nhập / phát triển thị trường / sản phẩm, tham gia liên doanh

12 4

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

62

08/05/2013

3. Ma trận BCG (Boston Consulting Group) (cid:190) Bước 3: Xác định chiến lược cho từng SBU

(III) Cash Cows: (cid:131) Thị phần lớn, ngành tăng trưởng

thấp, giai đoạn trưởng thành và có vị thế cạnh tranh

(cid:131) Ưu thế về chi phí nhờ lợi thế kinh tế theo qui mô và đường cong kinh nghiệm >>> khả năng sinh lợi cao

(cid:131) Mang lại doanh thu và lợi nhuận cao nhưng không cần vốn đầu tư lớn

(cid:131) Các chiến lược thích hợp: Phát triển sản phẩm / đa dạng hóa kết hợp hoặc giảm bớt chi tiêu / loại bỏ bớt hoạt động

12 5

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

3. Ma trận BCG (Boston Consulting Group) (cid:190) Bước 3: Xác định chiến lược cho từng SBU

(IV) Dogs: (cid:131) Thị phần thấp, ngành tăng trưởng

thấp

(cid:131) Không có triển vọng (cid:131) Các chiến lược thích hợp: Tái cấu trúc / Cải tiến và Cắt giảm chi phí hoặc thanh lý / Loại bỏ bớt hoạt động.

12 6

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

63

08/05/2013

12 7

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

4. Ma trận GE (General Electric) 5. Ma trận IE (Internal – External) 6. Ma trận Chiến lược chính (Grand Strategy)

12 8

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

64

1. Phương pháp Chuyên gia 2. Ma trận QSPM

08/05/2013

(cid:131) Bước 1: Liệt kê cơ hội, đe dọa, điểm mạnh, điểm yếu (cid:131) B 2: Phân loại các yếu tố bên trong và bên ngoài (cid:131) B 3: Xác định các chiến lược thay thể (cid:131) B 4: Xác định số điểm hấp dẫn (AS) của mỗi chiến lược ứng với các yếu

tố. Rất không hấp dẫn = 1, ít hấp dẫn = 2, hấpdẫn = 3, khá hấp dẫn = 3, rất hấp dẫn = 4

(cid:131) B 5: Tính tổng số điểm hấp dẫn (TAS) (cid:131) B 6: Tính tổng số điểm hấp dẫn cho mỗi chiến lược

12 9

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

2. Ma trận QSPM

2. Ma trận QSPM

Các chiến lược có thể lựa chọn

Các yếu tố chính

Mua cty TC Mua cty TP

Hệ số phân loại

AC

TAS AS

TAS

2 3 - 3

4 2 - 2

3 4 3 1

4 2 2 3

3 4 4 1

2 3 4 1

Các yếu tố bên trong 1. Kinh nghiệm của BQT 2. Vốn luân chuyển thừa 3. R&D phát triển mạnh 4. ROA thấp Các yếu tố bên ngoài 1. Lãi suất tăng cao 2. Dân số tăng 3. Ngành tài chính phát triển mạnh 4. Đối thủ lớn đang gia nhập

Tổng điểm

13 0

CHƯƠNG VII: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

65

57 46