A-PDF OFFICE TO PDF DEMO: Purchase from www.A-PDF.com to remove the watermark

Chương 10

THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC

MBA. Vũ Văn Hải

NỘI DUNG

I

Các vấn đề quản trị Các vấn đề quản trị

II

Các vấn đề marketing Các vấn đề marketing

III

Các vấn đề tài chính Các vấn đề tài chính

IV

Các vấn đề R&D Các vấn đề R&D

V

Các vấn đề về hệ thống thông tin Các vấn đề về hệ thống thông tin

2

Thực hiện

chiến lược

3

1. Khái niệm

Thực hiện chiến lược là quá trình chuyển giao trách nhiệm từ các nhà quản trị cấp cao tới các nhà quản trị cấp đơn vị kinh doanh, cấp bộ phận chức năng và nhân viên nhằm biến phận chức năng và nhân viên nhằm biến những ý tưởng thành những kế hoạch và hành động cụ thể để hoàn thành các mục tiêu của doanh nghiệp

4

2. Những khó khăn khi thực

hiện chiến lược

1. Mất nhiều thời gian, thường là nhiều hơn dự

kiến

2. Những khó khăn không lường trước đẩy

người thực hiện vào thế bị động

3. Hoạt động điều hành thực hiện chiến lược 3. Hoạt động điều hành thực hiện chiến lược

đôi khi không hiệu quả

4. Những biến động bất thường của môi

trường KD đặc biệt khi xảy ra khủng hoảng, suy thoái là CL không thực hiện được 5. Những người tham gia thực hiện không đủ

năng lực

5

2. Những khó khăn khi thực

hiện chiến lược

6. Các nhân viên cấp dưới chưa được đào tạo, huấn luyện đúng mức gây cản trở việc thực hiện

7. Các nhà quản trị cấp trung gian không hoàn 7. Các nhà quản trị cấp trung gian không hoàn

thành nhiệm vụ theo quy định

8. Các mục tiêu, nhiệm vụ và biện pháp thực

hiện CL chưa được xác định chi tiết

9. Hệ thống thông tin quản trị theo dõi quá trì

thực hiện chưa đáp ứng kịp thời

6

3. Nội dung thực hiện chiến

lược

1. Thiết lập mục tiêu hàng năm 2. Đảm bảo các nguồn lực cho việc thực hiện

chiến lược

3. Xây dựng cơ cấu tổ chức gắn với việc thực 3. Xây dựng cơ cấu tổ chức gắn với việc thực

hiện chiến lược

4. Triển khai thực hiện chiến lược và các hoạt

động điều chỉnh

5. Đánh giá việc thực hiện chiến lược

7

4. Nguyên tắc thực hiện

1 2 3

Đảm bảo đủ nguồn lực dự trữ cần thiết

Thông báo rõ mục tiêu và các kế hoạch triển khai đến các nhân viên tham gia nhân viên tham gia

Các kế hoạch hành động phải được nghiên cứu và đưa ra trên cơ sở thực ra trên cơ sở thực tế

4 5

Xây dựng hệ thống thông tin quản lý và kiểm soát hữu hiệu

8

Thu hút sự tham gia đầy đủ, nhiệt tình của đội ngũ quản lý, nhân viên

5. So sánh giữa hoạch định và thực hiện

HOẠCH ĐỊNH

(cid:1) Là quá trình phân tích

môi trường KD, xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu và chiến lược kinh doanh THỰC HIỆN (cid:1) Là quá trình biến ý tưởng thành các hành động, cụ thể hóa các M/tiêu dài hạn thành hàng năm, XD các CS và phân bổ các nguồn lực CL

(cid:1) Đặt vị trí các nguồn lực (cid:1) Đặt vị trí các nguồn lực (cid:1) Q/trị các nguồn lực khi thực hiện (cid:1) Q/trị các nguồn lực khi thực hiện

trước hành động CL

(cid:1) Nhấn mạnh đến hiệu quả (cid:1) Nhấn mạnh đến hiệu quả hoạt

tài chính động

(cid:1) Cơ bản là quá trình hoạt động (cid:1) Đòi hỏi những kỹ năng Q/tri (cid:1) Cần sự tham gia của mọi thành (cid:1) Cơ bản là q/trình tri thức (cid:1) Đòi hỏi có tầm nhìn sâu rộng, kỹ năng phân tích (cid:1) Cần sự phối hợp của một

9

viên số cá nhân

6. Những vấn đề khi thực hiện

chiến lược

THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC

Các vấn đề về Quản trị

Các vấn đề về Tiếp thị, Tài chính, R&D, Thông tin

10

I. Thực hiện

chiến lược - Các vấn đề Các vấn đề về quản trị

11

1. Thiết lập mục tiêu hàng năm 2. Xây dựng các chính sách 3. Phân bổ các nguồn lực 4. Quản trị mâu thuẫn 5. Gắn cơ cấu tổ chức với chiến lược 6. Động viên, khen thưởng 6. Động viên, khen thưởng 7. Quản trị sự thay đổi 8. Phát triển văn hóa tổ chức 9. Sản xuất / tác nghiệp 10.Quản tri nguồn nhân lực

12

1. Thiết lập mục tiêu hàng năm hàng năm

13

a) Thiết lập mục tiêu hàng năm

Cơ sở phân phối các nguồn lực

Cở sở đánh giá các quản trị viên

Các công cụ chính sách để kiểm soát sự tiến triển theo hướng đạt được các mục tiêu dài hạn triển theo hướng đạt được các mục tiêu dài hạn

Lập ra các ưu tiên của tổ chức

14

Các mục tiêu nên chỉ ra: (cid:1) Khối lượng (cid:1) Chất lượng (cid:1) Chi phí (cid:1) Thời gian

b) Ví dụ

CÔNG TY

BP 1 40% năm BP 3 50% năm BP3 40% năm

R&D 2 SP Mới

SX Tăng NLSX 30%

TT Tăng doanh số bán hàng 40% Tài chính 400.000 trong 6 tháng tới

15

HR Giảm tỉ lệ vắng mặt từ 10% xuống 5%

2. Xây dựng các chính sáchsách

16

a) Chính sách

Tạo điều kiện dễ dàng để giải quyết các vấn đề

Các cơ sở đặt ra

(cid:1) Những phạm vi (cid:1) Những phạm vi (cid:1) Cơ chế ép buộc (cid:1) Giới hạn

Đặt ra sự mong đợi cho các lãnh đạo và nhân viên

Làm nền tảng cho sự kiểm soát và phối hợp 17

3. Phân bổ

nguồn lực

18

a) Các nguồn lực của DN

Được thiết lập dựa trên mục tiêu hàng năm

Có 4 loại nguồn lực chính (cid:1) Tài chính (cid:1) Cơ sở vật chất (cid:1) Cơ sở vật chất (cid:1) Con người (cid:1) Kỹ thuật và công nghệ

19

b) Các nguồn lực của DN

Đánh giá nguồn lực Nguồn lực có đủ về số lượng và chất lượng

Điều chỉnh Điều chỉnh nguồn lực

Đào tạo, nâng cao tay nghề, sắp xếp công việc phù hợp sắp xếp công việc phù hợp cho người lao động

20

Đảm bảo và phân bổ nguồn lực Tài chính Vật chất Con người Công nghệ

4. Quản trị

mâu thuẫn

21

a) Khái niệm

Là quá trình bắt đầu khi một bên nhận thức được rằng bên kia đang có những ảnh hưởng tiêu cực đến vấn đề mà họ quan tâm

Tiêu cực

Tích cực

22

Cân bằng

b) Quản trị mâu thuẫn

Cao

Cân bằng

Kết quả họat họat động của tổ chức

Tích cực

Tiêu cực

Mức tối ưu

Thấp Cao

Mức độ xung đột

23

c) Nguồn mâu thuẫn

1) Khác biệt về trách nhiệm, công việc và

quyền hạn

2) Khác nhau trong định hướng của đơn vị 3) Khác nhau về địa vị 3) Khác nhau về địa vị 4) Các mối quan hệ nhiệm vụ 5) Khan hiếm về nguồn lực 6) Phụ thuộc lẫn nhau về nhiệm vụ 7) Hệ thống đánh giá không phù hợp 8) Chồng chéo quyền hạn

24

d) Các phương pháp quản trị mâu

thuẫn

Né tránh

Dàn xếp thỏa thuận

Đối đầu Đối đầu

Thỏa hiệp

25

Hợp tác

5. Gắn cơ cấu tổ chức với tổ chức với chiến lược

26

a) Mối quan hệ giữa chiến lược và

cơ cấu

(cid:1) Chiến lược mới ảnh hưởng làm ảnh hưởng làm thay đổi cơ cấu

(cid:1) Ràng buộc cách thức thiết lập thức thiết lập mục tiêu

(cid:1) Ràng buộc cách thức phân bổ nguồn lực

27

Cơ cấu Chiến lược

a) Mối quan hệ giữa chiến lược và

cơ cấu

Chiến lược mới được thiết lập

Các vấn đề quản trị mới xuất hiện

Thành tích công ty sụt giảm

Thành tích công ty được cải thiện

Một cơ cấu tổ chức mới được thiết lập

28

Vài nét về Alfred Chandler

29

Alfred DuPont Chandler, Jr. (September 15, 1918 – May 9, 2007) was a professor of business history at Harvard Business School and Johns Hopkins University, who wrote extensively about the scale and the wrote extensively about the scale and the management structures of modern corporations. His works redefined business and economic history of industrialization. He received a Pulitzer Prize for his work, The Visible Hand: The Managerial Revolution in American Business (1977).

c) Mối quan hệ giữa chiến lược và

cơ cấu

Thiết kế cơ cấu tổ chức tốt

Tiết kiệm chi phí quản lý hành chính lý hành chính

Nâng cao khả năng tạo giá trị cho DN tạo giá trị cho DN

Lợi thế về chi phí thấp

Lợi thế phân hóa sản phẩm và giá bán cao

Tăng lợi nhuận

30

d) Cơ cấu tổ chức hiệu quả

Tối ưu

Tính linh hoạt

Tính ổn định tương đối Tính ổn định tương đối

Cơ cấu tổ chức được chức được đánh giá là có hiệu quả

Tính tin cậy

Tính kinh tế

31

e) Các dạng cơ cấu tổ chức

Cơ cấu trực tuyến

Cơ cấu trực tuyến - Chức năng

Cơ cấu ma Cơ cấu ma trận Các loại cơ Các loại cơ cấu Cơ cấu chức năng

32

Cơ cấu hỗn hợp Cơ cấu khác

Cơ cấu trực tuyến

GIÁM ĐỐC

Quản đốc phân xưởng 1 phân xưởng 1

Quản đốc phân xưởng 2 phân xưởng 2

Quản đốc phân xưởng 3 phân xưởng 3

Tổ Trưởng

Tổ Trưởng

Tổ Trưởng

Tổ Trưởng

Tổ Trưởng

Tổ Trưởng

33

Cơ cấu trực tuyến

Ưu điểm:

Đảm bảo chế độ một thủ trưởng Người thừa hành chỉ nhận mệnh lệnh từ một lãnh đạo cấp trên trực tiếp một lãnh đạo cấp trên trực tiếp Chế độ trách nhiệm rõ ràng

Nhược điểm:

Người lãnh đạo phải có kiến thức toàn diện Hạn chế sử dụng các chuyên gia có trình độ Dễ dẫn đến cách quản lý gia trưởng

34

Cơ cấu chức năng

GIÁM ĐỐC

Quản trị Chức năng A Chức năng A

Quản trị chức năng B chức năng B

Quản trị chức năng C chức năng C

Quản đốc phân xưởng 1

Quản đốc phân xưởng 1

Quản đốc phân xưởng 1

35

Cơ cấu chức năng

Ưu điểm:

Sử dụng được các chuyên gia giỏi trong việc ra các quyết định quản trị Không đòi hỏi nhà quản trị phải có kiến thức toàn diện toàn diện Đễ đào tạo và dễ tìm nhà quản tri

Nhược điểm:

Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy Chế đô trách nhiệm không rõ ràng Sự phối hợp giữa lãnh đạo và các bộ phận chức năng khó khăn

36

Cơ cấu trực tuyến chức năng

GIÁM ĐỐC

Quản trị Chức năng A Chức năng A

Quản trị chức năng B chức năng B

Quản trị chức năng C chức năng C

Quản trị chức năng C chức năng C

Quản đốc phân xưởng 1

Quản đốc phân xưởng 1

Quản đốc phân xưởng 1

37

Cơ cấu trực tuyến chức năng

Ưu điểm:

Có được ưu điểm của cơ cấu trực tuyến và chức năng Tạo điều kiện cho các giám đốc trẻ Tạo điều kiện cho các giám đốc trẻ

Nhược điểm:

Nhiều tranh luận vẫn xảy ra, nhà quản trị vẫn thường xuyên phải giải quyết Hạn chế sử dụng kiến thức chuyên môn Vẫn có xu hướng can thiệp của các đơn vị chức năng

38

Cơ cấu ma trận

PRESIDENT

Contrtler

Procurment Manager

Director of Product Operetion

Marketing Vice President

Design Vice President

Manufacturi ng Vice President

Product Product Manager Manager A

Product Manager B

Product Manager C

Product Manager D

39

Cơ cấu ma trận

Ưu điểm:

Linh động Ít tốn kém, sử dụng nhân lực hiệu quả Đáp ứng được tình hình SX KD nhiều biến động Đáp ứng được tình hình SX KD nhiều biến động Hình thành và giải thể dễ dàng, nhanh chóng

Nhược điểm:

Dễ xảy ra tranh chấp ảnh hưởng giữa những người lãnh đạo Nhà quản trị phải có ảnh hưởng lớn Phạm vi sử dụng hạn chế, đòi hỏi trình độ nhất định

40

f) Tái cấu trúc

Giảm quy mô (cid:1) Số lượng (cid:1) Đơn vị (cid:1) Các bộ phận (cid:1) Các bộ phận (cid:1) Số lượng cấp bậc trong tổ chức Thuê mướn thêm nhân viên Tìm kiếm lợi ích ban đầu Giảm chi phí

41

g) Đổi mới quy trình làm việc

Xác định lại thiết kế công việc (cid:1) Quy trình để giả chi phí (cid:1) Nâng cao chất lượng SP, DV (cid:1) Nâng cao tốc độ làm việc Những vấn đề liên quan đến tình trạng nhân viên và tình trạng cổ công

42

Các yếu tố thuộc về tổ chức kỹ thuật

Các yếu tố thuộc về tổ chức kỹ thuật

Quy trình thiết kế lại quy trình làm việc làm việc

Thiết và thiết kế lại công công việc

(cid:1)Nâng cao năng suất LĐ (cid:1)Nâng cao CL SP (cid:1)Nâng cao hiệu quả công tác (cid:1)Tăng cường sự thỏa mãn trong thỏa mãn trong công việc (cid:1)Cải thiện CL cuộc sống Các yếu tố thuộc về tổ chức kỹ thuật

Thông tin phản hồi

43

6. Động viên

khen thưởng thưởng

44

Động viên khen thưởng

Trả lương theo thành tích Hệ thống thưởng kép theo mục tiêu (cid:1) Mục tiêu hàng năm (cid:1) Mục tiêu dài hạn (cid:1) Mục tiêu dài hạn Chia sẻ lợi nhuận Hình thức phi vật chất khác

45

7. Quản trị sự thay đổi

46

a) Việc chống thay đổi

Sự thay đổi gây ra nỗi sợ hãi, căng thẳng đối với nhân viên Việc chống thay đổi là mối đe dọa lớn nhất đối với việc thực hiện chiến lược với việc thực hiện chiến lược Các chiến lược thay đổi (cid:1) Thay đổi bắt buộc (cid:1) Thay đổi có tính giáo dục (cid:1) Thay đổi hợp lý hay những quyền lợi bản thân

47

b) Áp lực thay đổi

Lo sợ về điều không biết Những thay đổi về chiến lược trong công ty sẽ kéo theo sự học tập mới Phá hủy những mối quan hệ ổn định Phá hủy những mối quan hệ ổn định Không tin vào đội ngũ quản lý mới

48

8. Phát triển văn hóa tổ chức chức

49

a) Văn hóa và chiến lược

Văn hóa phù hợp với chiến lược

Gắn văn hóa với chiến lược

50

b) Các yếu tố trong việc gắn văn

hóa với chiến lược

1) Những tuyên bố chính thức về tôn chỉ, đặc

quyền, niềm tin, tầm nhìn, sứ mạng 2) Làm mẫu vai trò một cách cố ý, dạy và

hướng dẫn bởi lãnh đạo hướng dẫn bởi lãnh đạo

3) Các hệ thống khen thưởng và địa vị, các

tiêu chuẩn thăng tiến công khai

4) Những câu truyện, truyền thuyết, huyền

thoại về những nhân vật và sự kiện quan trọng

51

b) Các yếu tố trong việc gắn văn

hóa với chiến lược

5. Những phản ứng của lãnh đạo với những sự kiện quan trọng và những khủng hoảng tổ chức

6. Cách thức công ty được thiết kế và cơ cấu 6. Cách thức công ty được thiết kế và cơ cấu 7. Các hệ thống và thủ tục tổ chức 8. Tiêu chuẩn sử dụng cho tuyển dụng, lựa chọn, thăng tiến, bình đẳng hóa và các chính sách phúc lợi khác

52

c) Phát triển văn hóa tổ chức

Thay thế các vị trí trong DN

Scandal và phá vỡ huyền thoại

Thay đổi nhỏ ở mức độ tổng thể và chí tiết

Áp dụng công nghệ Áp dụng công nghệ mới

Thay đổi tự giác

Xây dựng hệ thống thử nghiệm

53

Tạo thay đổi nhờ nhân rộng điển hình Phát triển tiểu văn hóa

9. Thực hiện

sản xuất/Tác xuất/Tác nghiệp

54

a) Những vấn đề về SX/tác nghiệp

vaDự trữ

Công nghệ va

vaChi phí

Chất lượng va

55

Quy mô SX va

b) Thực hiện SX / tác nghiệp

Dự báo thị va trường

Khả năng va tài chính Các cân nhắc va khi đầu tư

56

Quy mô SX

b) Thực hiện SX / tác nghiệp

Quản lý chất lượng toàn diện va

Kiểm soát chất lượng toàn diện va

Đảm bảo chất lượng va

Kiểm soát chất lượng va

57

Kiểm tra chất lượng va

10.Quản trị nguồn nhân lực nhân lực

58

a) Khái niệm

Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu NNL, đưa ra các giải pháp và chính sách để đảm bảo về chất lượng và số lượng NNL cho hiệu quả chất lượng và số lượng NNL cho hiệu quả công việc của tổ chức

59

b) Quy trình họach định nguồn

nhân lực

Bước 1: Dự báo nhu cầu NNL trong tương lai

của tổ chức/ doanh nghiệp.

Bước 2: Phân tích tình hình thực trạng NNL

của doanh nghiệp của doanh nghiệp

Bước 3: Dự báo nguồn cung và cầu sắp tới

Bước 4: Lập kế hoạch thực hiện.

Bước 5: Tiến hành bố trí/sử dụng nhân lực

Bước 6: Đánh giá kết quả đạt được.

60

c) Phân tích và thiết kế công việc

Thu thập các tư liệu, xử lý và đánh giá thông tin liên quan đến công việc một cách có hệ thống, nhằm chỉ rõ bản chất của từng công việc. việc.

Xác định các nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể được thực hiện bởi từng người lao động trong tổ chức cũng như các điều kiện cụ thể để thực hiện các nhiệm vụ, trách nhiệm đó.”

61

d) Tuyển dụng

Tuyển mộ

Tuyển chọn

Bố trí

62

e) Đào tạo

Đào tạo tại chỗ

Đào tạo tập trung

63

f) Trả lương

Các hình thức trả lương

Định giá công việc

64

II. Các vấn đề

về marketing

65

66

Các biến số marketing

Có nhiều biến số marketing ảnh hưởng đến sự thành công hay thất bại của giai đoạn thực hiện chiến lược:

Phân khúc thị trường Phân khúc thị trường

Định vị thương hiệu

67

1. Phân khúc thị trường

68

a) Khái niệm

Phân khúc thị trường là việc phân chia thị trường thành những nhóm khách mua hàng khác nhau . Những khách hàng này có thể đòi hỏi những mặt hàng hay hệ thống marketing hỏi những mặt hàng hay hệ thống marketing khác nhau

(Philips Kotler & Gary Amstrong)

69

b) Các biến số phân khúc thị

trường tiêu dùng

Nhân khẩu

Hành vi (cid:1) Những dịp lễ (cid:1) Các lợi ích (cid:1) Tình trạng người

Địa lý (cid:1) Vùng hay quốc gia trên thế giới (cid:1) Vùng quốc (cid:1) Vùng quốc (cid:1) Tuổi tác (cid:1) Giới tính (cid:1) Quy mô gia đình (cid:1) Vòng đời gia (cid:1) Vòng đời gia Tâm lý (cid:1) Giai tầng xã hội (cid:1) Lối sống (cid:1) Cá tính (cid:1) Cá tính sử dụng sử dụng

gia đình (cid:1) Tỉ lệ người sử

(cid:1) Quy mô dụng

(cid:1) Vị thế trung

thành phố hay đô thị thành

(cid:1) Giai đoạn của sự

(cid:1) Mật độ (cid:1) Khí hậu sẵng sàng

(cid:1) Thái độ đối với

70

(cid:1) Thu nhập (cid:1) Nghề nghiệp (cid:1) Giáo dục (cid:1) Tôn giáo (cid:1) Chủng tộc (cid:1) Thế hệ (cid:1) Quốc tịch sản phẩm

2. Định vị

thương hiệu

71

a) Định vị thương hiệu

Hay còn gọi là xác định vị thế trên thị trường mục tiêu

Định vị thương hiệu là việc đưa các ấn tượng tốt, đặc sắc, khó quên về sản phẩm tượng tốt, đặc sắc, khó quên về sản phẩm của doanh nghiệp vào tâm trí của khách hàng mục tiêu bằng các chính sách marketing-mix thích hợp.

Cơ sở của việc định vị sản phẩm là phải tạo ra sự khác biệt cho thương hiệu.

72

b) Những yếu tố tạo ra sự khác biệt

cho thương hiệu

Yếu tố dịch vụ Đặc tính của sản phẩm

Tạo ra Tạo ra sự khác biệt

73

73

Yếu tố con người Hình ảnh, biểu tượng

b) Những yếu tố tạo ra sự khác biệt

cho thương hiệu

Chất lượng

Công dụng

Độ bền Độ bền

Sản phẩm

Kiểu dáng

Độ tin cậy

74

Khả năng sửa chữa

b) Những yếu tố tạo ra sự khác biệt

cho thương hiệu

Giao hàng

Lắp đặt

Tư vấn Tư vấn

Dịch vụ

Sửa chữa

Huấn luyện nhân viên

75

75

Dịch vụ khác

b) Những yếu tố tạo ra sự khác biệt

cho thương hiệu

Năng lực

Lịch sự

Tin cậy Tin cậy

Nhân sự

Nhiệt tình

Tín nhiệm

76

Biết giao tiếp

b) Những yếu tố tạo ra sự khác biệt

cho thương hiệu

Biểu tượng/logo

Phương tiện truyền thông Phương tiện truyền thông

Hình ảnh

Bầu không khí

77

Sự kiện

c) Các yếu tố thành phần của

Marketing Mix (cid:1) Mô hình 4 P (cid:1) Mô hình 7 P

Chiêu thị (Promotion)

Phân phối (Place) (Place)

Con người (People) (People)

Giá cả (Price)

Quy trình (Process)

Marketing hỗn hợp

Sản phẩm (Product)

Chứng cứ hữu hình (Physical evidence)

78

III. Các vấn đề về tài chính

79

1. Tạo đủ lượng vốn cần thiết cho

DN

Lợi nhuận giữ lại

Các khoản nợ

Vốn cổ phần thường

80

2.Các bản báo cáo tài chính dự

toán

CHỈ TIÊU

QUÝ I/2012 ($) 100,000 75,000 75,000 10,000 15,000 6,000 9,000

Doanh số Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán Khoản giảm trừ Lợi nhuân chưa thuế Thuế (%doanh số) Lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận giữ lại Lợi nhuận chưa phân phối

81

3. Dự thảo ngân sách tài chính

Là sự diễn giải các kế hoạch chiến lược thành số lượng có thể tính được diễn tả các nguồn tài chính dự kiến cần thiết và doanh thu được dự báo trên một thời kỳ nhất định. dự báo trên một thời kỳ nhất định.

Xây dựng viễn cảnh lâu dài của DN

Dự toán thu nhập cũng như chi tiêu

82

3. Dự thảo ngân sách tài chính

Bảng dự thảo tiền mặt Bảng dự thảo ngân sách cho hoạt động Bảng dự thảo doanh số bán hàng Bảng dự thảo lợi nhuận Bảng dự thảo lợi nhuận Bảng dự thảo vốn đầu tư Bảng dự thao chi tiêu chung Bảng dự thảo chi tiêu bộ phận Bảng dự thảo vốn lưu động Bảng dự thảo tài sản cố định

83

4. Đánh giá giá trị của DN

Tại sao cần đánh giá giá trị doanh nghiệp? Các chiến lược liên doanh, tập trung, đa dạng hóa thường được thực hiện bằng các mua lại các công ty khác. Có 4 phương pháp định giá cơ bản Có 4 phương pháp định giá cơ bản (cid:1) Phương pháp dựa trên giá trị tăng thêm (cid:1) Phương pháp dự trên khả năng sinh lợi

của tài sản

(cid:1) Phương pháp dựa trên lợi nhuận siêu

ngạch

(cid:1) Phương pháp bình quan gia quyền

84

4. Đánh giá giá trị của DN

a. Phương pháp dựa trên giá trị tăng thêm

(VAM-The Value Added Method)

Công thức tổng quát

: tổng giá trị tài sản hiện đang SXKD

Vo = Vt-Vn Vo : tổng giá trị tài sản thuần Vo : tổng giá trị tài sản thuần Vt Vn : Giá trị các khoản nợ

Giá trị tăng thêm phải tính đến ảnh hưởng của yếu tố thuế thu nhập DN trước khi giá trị thực của DN được xem xét

85

4. Đánh giá giá trị của DN

a. Phương pháp dựa trên giá trị tăng thêm

(VAM-The Value Added Method)

Ưu điểm

Nhược điểm

86

4. Đánh giá giá trị của DN

b. Phương pháp dựa vào khả năng sinh lợi

của tài sản (IRM-The Interest Return Method)

Dựa trên kỳ vọng của DN về lợi nhuận mà nó Dựa trên kỳ vọng của DN về lợi nhuận mà nó có thể đạt được trong tương lai Có hai cách dùng để xác định:

87

4. Đánh giá giá trị của DN

b. Phương pháp dựa vào khả năng sinh lợi

của tài sản (IRM-The Interest Return Method)

Ưu điểm

Nhược điểm

88

4. Đánh giá giá trị của DN

c. Phương pháp dựa trên lợi nhuận siêu ngạch(SPM-The Supperprofit Method)

Được tính dựa trên cơ sở giá trị tài sản vô hình của doanh nghiệp vô hình của doanh nghiệp Bản chất là các khoản siêu lợi nhuận Là sự kết hợp của 2 phương pháp trên

89

4. Đánh giá giá trị của DN

c. Phương pháp dựa trên lợi nhuận siêu ngạch(SPM-The Supperprofit Method)

Ưu điểm

Nhược điểm

90

4. Đánh giá giá trị của DN

d. Phương pháp bình quân gia quyền

Phương pháp

Trọng số (%)

Phương pháp dòng tiền tự do của DN Phương pháp dòng tiền tự do của DN

30 30

30

phương pháp dòng tiền tự do của vốn chủ sở hữu

Phương pháp thu nhập còn lại

20

Phương pháp P/E

10

Phương pháp P/BV

10

91

4. Đánh giá giá trị của DN

e) Các chỉ số tài chính cần được quan tâm

(cid:1) Lợi nhuận trước thuế và lãi (EBIT – Erning

Before Interest & Taxs)

(cid:1) Tỉ suất sinh lợi nội bộ (IRR – Internal rate of (cid:1) Tỉ suất sinh lợi nội bộ (IRR – Internal rate of

return)

(cid:1) Chỉ số sinh lợi (PI – Profitability Index (cid:1) Chỉ suất sinh lợi trên tài sản (ROA – Return on

assests)

(cid:1) Tỉ suất lợi nhuận trên vốn chủ (ROE – Return

on Eqity)

92

IV. Các vấn đề về R&D

93

1. R&D là gì?

Phát triển những sản phẩm mới và cải tiến những sản phẩm cũ nhằm mục đích thực hiện hiệu quả chiến lược

Mức độ hỗ trợ cho R&D thường bị hạn chế Mức độ hỗ trợ cho R&D thường bị hạn chế bởi khả năng nguồn lực của công ty

Những cải tiến kỹ thuật làm rút ngắn chu kỳ sống của sản phẩm

94

2. Quy trình R&D

Nghiên cứu TT, thiết kế Đầu tư công nghệ

SP

Sản Sản phẩm Thị Thị trường Công Công nghệ

95

Phân phối SX

3. Phương pháp R&D

1. Trở thành công ty đầu tiên có những sản

phẩm được sản xuất bằng công nghệ mới

2. Trở thành người mô phỏng sáng tạo những

sản phẩm đã thành công

3. Trở thành nhà sản xuất có chi phí thấp nhờ sản xuất đại trà, nhưng ít tốn kém hơn những sản phẩm vừa được tung ra

96

V. Các vấn đề về hệ thống thông tin thông tin

97

1. Các loại thông tin quản trị

1. Thông tin chiến lược 2. Thông tin chiến thuật 3. Thông tin điều hành

98

2. Hệ thống thông tin doanh nghiệp

1. Hệ thống thông ghi chép nội bộ 2. Hệ thống tình báo 3. Hệ thống nghiên cứu thông tin 4. Hệ thống hỗ trợ quyết định

99

Cuộc cách mạng số hóa của P&G

(cid:1) Thấu hiểu tức thời (cid:1) Sáng kiến số hóa và nâng

cấp nguồn dữ liệu

Để hoàn thành sứ mệnh đưa P&G phát triển thành công ty có nền tảng công nghệ hỗ trợ hàng đầu thế giới, Robert McDonald, CEO của P&G, đang giám sát quá trình của P&G, đang giám sát quá trình triển khai công nghệ số và phân tích tiên tiến trên diện rộng ở mỗi chức năng vận hành của P&G. Phần thưởng đạt được là ngày càng có nhiều sáng kiến hiệu quả, năng suất tăng, chi phí giảm và hứa hẹn một tốc độ tăng trưởng nhanh chóng hơn.

100

(cid:1) Lực lượng am hiểu công nghệ

101