TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
BỘ MÔN
Logistics
KINH DOANH
[1] Tinh hoa quản trị chuỗi cung ứng (2010). Bản dịch từ: Essentials of Supply
Chain Management. Hugos M. (2006).
[2] Quản trị chiến lược chuỗi cung ứng (2008). Bản dịch từ: Strategic Supply
Chain Management. Cohen S. & Roussel J. (2005).
[3] Nguyễn Thành Hiếu (2015). Quản trị chuỗi cung ứng. NXB ĐH KTQD
[4] Đoàn Thị Hồng Vân (2011). Quản trị cung ứng. NXB Tổng Hợp Tp.HCM
[5] Tạp chí “Quản trị chuỗi cung ứng Việt Nam”. http://supplychaininsight.vn
2
NỘI DUNG HỌC PHẦN
Tổng quan về quản trị chuỗi cung ứng
1
Lập kế hoạch CCU & định dạng mô hình SX
2
3
Mua hàng & quản lý nguồn cung
4
Phân phối & thu hồi
5
Quản lý thông tin & cộng tác trong CCU
Đo lƣờng quản trị chuỗi cung ứng
6
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
1.1 Khái quát về chuỗi cung ứng 1.2 Khái niệm, bản chất và lợi ích QTCCU 1.3 Yếu tố thúc đẩy sự tăng trƣởng CCU
4
1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG
Khái niệm
Một tập hợp gồm 3 hay nhiều DN Kết nối trực tiếp hoặc gián tiếp Bằng dòng chảy vật chất, thông tin & tài chính Đáp ứng đúng những yêu cầu & đòi hỏi của KH
Nhà cung cấp Công ty SX Khách hàng
Dòng thông tin Dòng vật chất Dòng tài chính
5
1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG
Vật liệu thô
Vật liệu & phụ tùng
Lắp ráp, chế biến
Cân bằng cung cầu
Cá nhân, tổ chức
Vận chuyển, lƣu kho, tƣ vấn, tài chính, CNTT
NCC đầu tiên
Nhà cung cấp
Công ty sản xuất
Trung gian phân phối
KH cuối cùng
Dịch vụ
6
1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG
CCU đơn giản
Phạm vi
Xác định theo số bậc quan hệ & số lƣợng thành viên tham gia
CCU mở rộng
Thượng nguồn
Hạ nguồn
Bậc 2 Bậc 1 DN trung tâm Bậc 1 Bậc 2
Thầu phụ
Dịch vụ Tài chính
NCC đầu tiên
Nhà cung cấp
Công ty sản xuất
Trung gian phân phối
KH cuối cùng
Dịch vụ logistics
Thiết kế sản phẩm
Nghiên cứu thị trƣờng
7
1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG
Dòng vật chất
Con đƣờng lƣu thông & chuyển hóa về vật chất Vật liệu thô – bán thành phẩm – sp cuối cùng Đi từ NCC đầu tiên tới NTD,
đúng & đủ về số lƣợng, chất lƣợng, thời gian
Dòng thông tin
Dịch chuyển dữ liệu cung, cầu, đđh, chứng từ... Thể hiện sự tƣơng tác 2 chiều & đa chiều Dòng TT hoạch định & dòng TT tác nghiệp
Dòng tài chính
Thanh toán, tín dụng, ủy thác & sở hữu...
8
1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
Khái niệm
9
1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
Mục tiêu
Bản chất
Quản trị cung cầu bên trong DN & giữa các cty với nhau, thành mô hình kd gắn kết & hiệu quả cao
10
1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
ĐƢỜNG CONG HIỆU QUẢ - HIỆU NĂNG CCU
11
1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
12
1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
Lợi ích
• Đầu vào & đầu ra • Chi phí & chất lượng • Khả năng đáp ứng đơn hàng • Quá trình luân chuyển
Thách thức
T¹i sao QTCCU l¹i khã ®Õn thÕ?
• Khác biệt mục tiêu • Ko tương thích • Phức tạp & xáo trộn • Rủi ro có tính dây chuyền
13
1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
14
1.3 YẾU TỐ THÚC ĐẨY TĂNG TRƢỞNG
Tính chất sản phẩm Mđộ phức tạp của qlý Nguyên tắc quản lý Cơ chế vận hành dòng H2 Đặc điểm nhu cầu
Do 1 DN qlý Tự quản lý Phổ thông Đổi mới
Đẩy Kéo Phối hợp
15
SP dịch vụ SP vật chất Thực phẩm Phi thực phẩm Truyền thống Tinh gọn Linh hoạt Phối hợp
1.3 YẾU TỐ THÚC ĐẨY TĂNG TRƢỞNG
Toàn cầu hóa & Phát triển CL sản xuất
Cuối 1970
Sản xuất đúng thời điểm
Đầu 1980
Giữa 1980
Chất lƣợng dịch vụ, năng suất LĐ & sự lớn mạnh của DN bán lẻ
Supply Chain Management (SCM)
QT chất lƣợng & 6-Sigma
Đầu 1990
Tái thiết quy trình KD
Giữa 1990
Thƣơng mại điện tử
Cuối 1990
Khoa học dịch vụ
Đầu 2000
Phân tích KD
Giữa 2010
16
CHƢƠNG 2
LẬP KẾ HOẠCH CCU VÀ ĐỊNH DẠNG MÔ HÌNH SX
2.1 Lập kế hoạch chuỗi cung ứng 2.2 Định dạng các mô hình sản xuất
17
2.1 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
18
2.1 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
Supply Chain Operation Reference = SCOR
2.1 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
20
2.1 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
Khái niệm
Bao gồm việc phân tích, dự báo, xây dựng mục tiêu & năng lực để hình thành, thực hiện và triển khai chuỗi cung ứng sao cho đạt hiệu quả & hiệu năng cao nhất.
Bản chất
• Ra quyết định & định hướng cho tương lai • Cân bằng cung & cầu • Huy động đồng thời các nguồn lực • Tối ưu hóa nguồn lực
21
2.1 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
Kế hoạch dài hạn (1 – 3 – 5 năm) Cấu trúc CCU & quan hệ đối tác Năng lực cốt lõi & lợi thế cạnh tranh Mô hình & địa điểm sản xuất Công nghệ & đầu tƣ...
Chiến lƣợc
Kế hoạch trung hạn (3 – 18 tháng) Kế hoạch bán hàng Tiến độ sản xuất Quy mô & thời gian dự trữ Nhân sự, ngân sách, thời gian...
Chiến thuật
Kế hoạch ngắn hạn (dƣới 3 tháng)
LËp kÕ ho¹ch chuçi cung øng t¹i nhiÒu bËc kh¸c nhau
Tác nghiệp
Đặt mua vật liệu Lịch sản xuất Lộ trình giao hàng Thời gian biểu...
XD kÕ ho¹ch linh ho¹t theo biÕn ®éng MT & TT
22
2.1 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
Xác định giá trị & lợi thế
Xây dựng năng lực cốt lõi
Phân tích bối cảnh & dự báo
Thiết lập quan hệ với đối tác
Lựa chọn mô hình SX & phân phối, KH dự trữ/mua
Lập kế hoạch tác nghiệp SX, mua hàng & giao hàng
23
2.1 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
Dự báo Báo trƣớc khả năng sẽ xảy ra trong tƣơng lai
Số lượng, chủng loại, thời điểm
Ngắn hạn & tác nghiệp
Dự báo cung thị trƣờng Dự báo cầu thị trƣờng SP cùng loại, SP thay thế Điểm mạnh, yếu
Trung hạn & dài hạn Dự báo chiến lƣợc Dự báo chiến thuật
24
PP định tính PP định lƣợng Suy luận mang tính quản trị Dựa trên mô hình toán học
2.1 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
Xu hƣớng
Nhu cầu bình quân trong 1 khoảng thời gian
Tính thời vụ Tính chu kỳ
Tự tƣơng quan
Biến ngẫu nhiên
25
2.1 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
Giá trị Tính khan hiếm
Năng lực cốt lõi
Chi phí sao chép Tính thay thế
Năng lực cốt lõi
Tập hợp các hđ, kỹ năng, lợi thế... sự thành thạo về chuyên môn, có thể phân biệt DN với các đối thủ của nó
26
2.2 ĐỊNH DẠNG CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT
Khái niệm
Sản xuất là quá trình chuyển hóa về vật chất & sáng tạo ra hàng hoá & dịch vụ
Đầu vào
Đầu ra
Quá trình biến đổi
27
2.2 ĐỊNH DẠNG CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT
28
2.2 ĐỊNH DẠNG CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT
Mô hình
Đặc điểm
− SX, lưu kho, phân phối & bán hàng − SP tiêu dùng thiết yếu, giá rẻ, thị trường đại chúng Sản xuất để dự trữ
− SX phụ kiện trước, cấu kiện chuẩn, có ĐH sẽ lắp ráp − Máy tính, xe hơi, đồ gỗ, dịch vụ ăn nhanh... Lắp ráp theo đơn hàng
SX theo đơn hàng
− Nhận đơn hàng, sản xuất, giao hàng − SP có giá trị cao, có thể lỗi thời theo thời gian
29
− SP đc thiết kế, chế tạo theo yêu cầu KH − NC đặc thù, phức tạp (tkế nội thất, xây dựng) Thiết kế theo đơn hàng
2.2 ĐỊNH DẠNG CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT
Mô hình
Lợi ích
Sản xuất để dự trữ − Chi phí thấp − Đáp ứng nhanh nhu cầu
− Giảm dự trữ, tăng chất lượng dịch vụ − Thích nghi nhu cầu thị trường Lắp ráp theo đơn hàng
SX theo đơn hàng
− Giảm dự trữ, nhiều lựa chọn − Đơn giản hóa quá trình hoạch định
− Khả năng đáp ứng tốt
nhu cầu đặc biệt của KH
30
Thiết kế theo đơn hàng
CHƢƠNG 3
MUA HÀNG VÀ QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
3.1 Khái niệm & quy trình mua hàng 3.2 Thuê ngoài trong chuỗi cung ứng 3.3 Quản lý nguồn cung ứng
31
3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH
Khái niệm
Mua hàng bao gồm những hoạt động cần thiết để sở hữu các yếu tố đầu vào cho quá trình sản xuất-kinh doanh & các tác nghiệp khác của DN
Vật liệu/dịch vụ gián tiếp
Vật liệu/dịch vụ trực tiếp
32
3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH
Đảm bảo SX-KD nhịp nhàng, liên tục & có hiệu quả-hiệu năng cao
Đáp ứng KH cao nhất
với tổng CF thấp nhất
Qlý nguồn cung (Supply management)
Chiến lược (Strategic)
Xây dựng quan hệ
Tổng chi phí sở hữu thấp nhất
Mua hàng (Procurement)
Chiến thuật (Tactical)
Giá thấp nhất cho 1 đơn vị sp 33
Mua sắm (Purchasing)
Tác nghiệp (Operational)
33
3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH
Tổng chi phí sở hữu vật liệu/hàng hóa
Giá mua
Cơ hội trước mắt
Nhu cầu thị trường
Cơ hội dài hạn & thực tế
Chi phí chất lượng
Vấn đề môi trường
Vận chuyển
Vốn dành cho dự trữ
Chi phí kho bãi
Tiêu chuẩn thiết bị
Tiêu chuẩn sản phẩm
Chi phí bảo dưỡng
Điều kiện bảo hành
Chi phí tác nghiệp khác
Trường hợp thải loại/xử lí rác
34
3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH
Lựa chọn nhà cung cấp • Xác định tiêu chuẩn • Đánh giá • Duyệt mua • Giám sát
Phân tích & trao đổi về nhu cầu mua hàng
• Nhận biết • Mô tả
Quản lý giao dịch • Quyết định giá • Đặt hàng • Giao nhận hàng • Chứng từ, thanh toán
Quản lý quan hệ NCC • Đánh giá chất lƣợng • Điều chỉnh & hoàn thiện
35
3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH
Dịch vụ & cam kết
Giá cả & chi phí
Công nghệ & chất lƣợng
• Lịch giao hàng • Giá đvị sp • Phương pháp
• Tính ổn định • Giá – khối lượng • Kinh nghiệm
• Tính linh hoạt • Điều khoản thanh toán • Trang thiết bị
• Xử lý sự cố • Chi phí đặt hàng • Tay nghề LD
• Quy trình kiểm soát
36
• Năng lực quản trị • Chi phí sửa chữa...
3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU
DN
DN
Khái niệm
NCC
NCC
DN có thể thuê ngoài 1 phần/bộ phận... … hoặc toàn bộ hđ nào đó trong CCU
Sử dụng đơn vị bên ngoài để tổ chức & triển khai một phần hoặc toàn bộ hoạt động trong CCU
37
3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU
Hạn chế & rủi ro
Lý do & lợi ích
• Tình huống mâu thuẫn
• Lý do tài chính:
• Giảm khả năng kiểm soát
Chi phí & vốn đầu tư
• Quy trình bị gián đoạn
• Lý do tổ chức:
• Chất lượng & sự chậm trễ
Năng lực cốt lõi, tính linh hoạt
• Dò rỉ dữ liệu
• Lý do tác nghiệp:
• Chi phí hợp tác quá cao...
Địa bàn, tốc độ, chất lượng
38
3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU
• CNTT: Thiết kế hệ thống, cập nhật, quản lý thông tin...
• Dịch vụ logistics: vận chuyển, kho bãi, kê khai hải quan...
• Gia công, lắp ráp, chế biến sản phẩm
• Trung tâm chăm sóc khách hàng
• Nghiên cứu & phát triển sản phẩm mới
• Thiết kế & đóng gói bao bì
• Tƣ vấn pháp lý
• Dịch vụ marketing
• Dịch vụ kế toán.v.v.
39
3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU
Mức độ quan trọng của tác nghiệp/công việc đối với sự thành công của DN
Năng lực của DN so với đối tác trong việc triển khai chức năng cụ thể đó
Quy mô & mức độ ổn định
Tài sản & năng lực quản lý
40
3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU
41
3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU
Tiềm năng cung ứng của đối tác
Lựa chọn đối tác
Đánh giá các phƣơng án
Xây dựng quy trình tác nghiệp
Triển khai & liên tục hoàn thiện
Đánh giá chiến lƣợc & nhu cầu thuê ngoài
Nhu cầu & ƣu tiên của DN
42
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
Quan hệ giao dịch
CL nhiều nhà cung cấp
Đối tác chiến thuật
CL ít nhà cung cấp
CL liên minh KH-NCC
Đồng bộ hóa CCU
Sở hữu nguồn cung
Tùy thuộc vào số lƣợng & mức độ quan hệ với các nhà cung cấp
Tích hợp dọc
43
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
44
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
45
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
46
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
Quan hệ gắn bó
Các mối qhệ giữ khoảng cách
Liên minh chiến lƣợc
Đối tác chiến thuật
NCC đƣợc đảm bảo
NCC truyền thống
NCC nhỏ
Cao
Thấp
Gi¸ trÞ gia t¨ng
47
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
Phân loại NCC
Cam kết của lãnh đạo
Sự tƣơng hợp về quyền lợi
Các thành phần quan trọng
Chia sẻ thông tin
Đo lƣờng & đánh giá
Kỹ năng thƣơng lƣợng
Quy trình quản trị
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
49
CHƢƠNG 4
GIAO HÀNG VÀ THU HỒI
4.1 Giao hàng & phân phối trong CCU 4.2 Thu hồi trong chuỗi cung ứng 4.3 Quản lý quan hệ khách hàng
50
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
Khái niệm
Các hoạt động gắn liền với việc nhận đơn hàng & giao sản phẩm đến khách hàng
Yêu cầu
• Kịp thời, nhanh chóng, chính xác • Đúng lúc, đúng chỗ • Số lượng, chất lượng, cơ cấu • Độ tin cậy, tính linh hoạt • Tính thông tin
51
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
Nội dung
• Quản lý đơn hàng • Lập lịch trình giao hàng • Quản lý kho & trung tâm PP
Tiếp nhận đơn hàng Khách hàng đặt hàng
Xử lý đơn hàng
Quy trình đáp ứng & quản lý đơn hàng
52
Thực hiện đơn hàng Báo cáo trạng thái
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
Trực tiếp
Lịch trình giao hàng
Qua trung tâm phân phối
NCC
NCC
KH
NCC
KH
KH
NCC
NCC
KH
KH
TT phân phối
TT phân phối
53
53
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
Trung tâm phân phối
Địa điểm lưu giữ, bảo quản & trung chuyển sản phẩm nhằm đáp ứng các đơn hàng trong CCU
Gom hàng
Chức năng
Phối hợp hàng hóa
Bảo quản & lƣu giữ
Vận chuyển & giao hàng
54
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
Tốc độ Thời gian Tính linh hoạt Chi phí
55
Chức năng bảo quản & lưu giữ giảm tối thiểu
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
H2 dịch chuyển trực tiếp Nhà cung cấp
từ cửa nhập hàng
sang cửa xuất hàng
Không chậm trễ
1 2 3 4
Không lƣu kho
Nhập hàng
Phân loại Xuất hàng
A
Đáp ứng nhanh Tránh trùng lặp Giảm chi phí
B C D Khách hàng
56
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
dòng khách hàng dòng sản phẩm dòng thông tin
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
Khái niệm
Một công đoạn của CCU nhằm di chuyển & quản lý hiệu quả dòng sp, bao bì cùng thông tin liên quan từ điểm tiêu thụ đến điểm xuất xứ để phục hồi giá trị sp & xử lý rác thải đúng cách
Vai trò
• Đáp ứng tốt hơn nhu cầu KH • Thân thiện hơn với môi trường
58
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
Đối tƣợng
• Sản phẩm lỗi, sai sót • SP cần bảo hành • SP ko còn được ưa thích, lỗi mốt • SP hết hạn sử dụng, hết khấu hao • Bao bì
Thách thức
• Quy mô nhỏ & phân tán • Mâu thuẫn về sở hữu sp & trách nhiệm vc • Chi phí thu hồi lớn & khó quản lý • Khó dự báo & xây dựng kế hoạch • Ít đơn vị cung ứng dịch vụ tốt
59
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
Mua hàng
Sản xuất
Giao hàng
Tiêu dùng
Trung tâm thu hồi
Kiểm tra
Tái phân phối
Sửa chữa
Tái sản xuất Tái chế
Phân loại
Xử lý rác thải
Tái sử dụng
Thị trƣờng sp tái sử dụng
Dòng xuôi
Dòng ngược
60
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
Nhà sản xuất Nhà phân phối Khách hàng Mô hình đóng
Nhà sản xuất Nhà phân phối Khách hàng Mô hình mở
Đvị dịch vụ 3PL
Khách hàng
Nhà sản xuất Nhà phân phối
Mô hình vận hành độc lập
Ngƣời vận hành độc lập
61
4.3 QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Quá trình tương tác nhằm chuyển hoá
Khái niệm
những hiểu biết, DL KH thành hành động
cụ thể để phục vụ KH tốt hơn, nhằm duy
trì & phát triển lòng trung thành của KH
với DN, từ đó nhận được lợi ích lớn hơn
cho DN & toàn CCU
62
4.3 QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
63
4.3 QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Nhận biết
Ptích & xđịnh các nhóm KH Thu thập dữ liệu KH
Hành động
64
Phát triển chương trình QHKH Triển khai chương trình QHKH
CHƢƠNG 5
QUẢN LÝ THÔNG TIN & CỘNG TÁC TRONG CCU
5.1 Hiệu ứng bullwhip 5.2 Cộng tác trong chuỗi cung ứng 5.3 Quản lý thông tin trong chuỗi cung ứng
65
5.1 HIỆU ỨNG BULLWHIP
Hiện tƣợng có tính dây chuyền trong CCU sự dao động của đđh theo nhu cầu bị khuếch đại & biến dạng khi chúng di chuyển ngƣợc trong chuỗi
Hệ quả ko mong muốn khiến chi phí tăng & giảm khả năng đáp ứng nhu cầu KH
66
5.1 HIỆU ỨNG BULLWHIP
ĐĐH của nhà sản xuất
ĐĐH của nhà bán buôn
ĐĐH của nhà bán lẻ
g n à h t ặ đ ô m y u Q
g n à h t ặ đ ô m y u Q
g n à h t ặ đ ô m y u Q
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Nhiều đđh từ các nhà bán lẻ. Mỗi đđh có sự dao động nhỏ ...
... tạo nên sự khuếch đại lớn hơn nữa ở một nhà sản xuất.
... Có thể tạo nên biến động lớn hơn ở vài nhà bán buôn & ...
67
5.1 HIỆU ỨNG BULLWHIP
Kế hoạch SX ko chính xác Vtải & giao nhận ko hiệu quả Dịch vụ khách hàng kém Tổn thƣơng các mối
68
Lỗi cập nhật thông tin Đặt hàng theo đợt Biến động giá cả CS phân phối hạn chế khi thiếu hàng quan hệ trong chuỗi
5.1 HIỆU ỨNG BULLWHIP
Tránh cập nhật dự báo NC ở nhiều cấp Tăng cƣờng hợp tác trong CCU Tăng cƣờng đặt hàng thƣờng xuyên
69
Cải tiến HT thông tin Ổn định giá cả Bỏ CS phân phối theo tỷ lệ hàng thiếu Ứng dụng HT quản lý dự trữ bởi NCC Đồng bộ hóa chuỗi cung ứng...
5.2 CỘNG TÁC TRONG CCU
Khái niệm
Làm việc cùng nhau, hƣớng tới mục tiêu chung, cùng chia sẻ quan điểm, thông tin, kiến thức, lợi ích & rủi ro
Vai trò
Dễ dàng thâm nhập t2 mới Giúp tiếp cận công nghệ & vốn đtƣ Đảm bảo chất lƣợng sp/dv
từ đầu nguồn
Hạn chế hiệu ứng Bullwhip
70
5.2 CỘNG TÁC TRONG CCU
71
5.2 CỘNG TÁC TRONG CCU
Thực hành tốt cộng tác nội bộ Cùng chia sẻ thành công, thất bại Xác định mối quan hệ cộng tác phù hợp
Sử dụng công nghệ hỗ trợ
Tin tƣởng lẫn nhau
72
5.2 CỘNG TÁC TRONG CCU
Cộng tác hàng ngang Cộng tác hàng dọc
Cộng tác trong CCU đẩy Cộng tác trong CCU kéo Trong CCU phối hợp đẩy kéo
Đáp ứng nhanh Đáp ứng liên tục Qlý dự trữ bởi NCC (VMI) Cùng hoạch định, dự báo &
bổ sung (CPFR)
73
Theo đối tƣợng cộng tác Theo hình thức đáp ứng đơn hàng Theo cơ chế vận hành dòng H2
5.3 QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CCU
74
5.3 QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CCU
Thu thập & truyền đạt dữ liệu Lƣu trữ & truy xuất dữ liệu Thao tác trên DL & báo cáo
75
5.3 QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CCU
76
5.3 QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CCU
77
5.3 QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CCU
ERP (lập kế hoạch nguồn lực DN)
EDI (chuyển giao dữ liệu điện tử)
RFID (nhận dạng tự động bằng sóng vô tuyến)
SRM (quản lý quan hệ nhà cung cấp) CRM (quản lý quan hệ khách hàng)
78
Big Data (Dữ liệu lớn) IoT (Internet kết nối vạn vật)
CHƢƠNG 6
ĐO LƢỜNG & ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG
6.1 Quan điểm và mô hình đo lƣờng CCU 6.2 Các nhóm chỉ tiêu đo lƣờng CCU
79
6.1 QUAN ĐIỂM & MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CCU
Để đạt đƣợc mục tiêu CCU với hiệu quả và hiệu năng cao thì cần đo lƣờng & đánh giá kết quả thực hiện trong thực tế so với mục tiêu đề ra
• Nếu không thể đo lường được,
thì cũng không thể quản lý được
• CCU “đã ở đâu” & “đang ở đâu” • Định hướng hoàn thiện trong tương lai
Đo cái gì? Đo như thế nào?
80
6.1 QUAN ĐIỂM & MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CCU
• Thiết lập thước đo phù hợp không dễ
– Đo lường kết quả không phù hợp có thể dẫn CCU
đến việc theo đuổi nhầm mục tiêu.
– Thước đo tạo nên hành vi
• Thước đo CCU cần tập trung vào chi phí tổng thể toàn hệ thống tương ứng với mức độ đáp ứng & thỏa mãn khách hàng • Nhiều mô hình đánh giá với các thước đo &
chỉ tiêu khác nhau
81
6.1 QUAN ĐIỂM & MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CCU
Một thƣớc đo tốt
Mô tả
• Định lượng
• Được thể hiện bằng giá trị khách quan
• Dễ hiểu
• Cho thấy ngay là đo cái gì, đo lường bắt nguồn từ đâu
• Khuyến khích hvi phù hợp
• Khuyến khích hvi lao động tốt và giảm đi hvi tiêu cực
• Nhìn thấy được
• Được định nghĩa rõ ràng và tất cả đều hiểu rõ • Đo cả đầu vào và đầu ra
• Chỉ đo những gì quan trọng
• Đo nhiều khía cạnh/
phạm vi
• Tính kinh tế
• Tác động của đo lường là rõ ràng tới tất cả các bộ phận của quá trình đang được đo lường • Thước đo phải được xđịnh và đồng ý bởi tất cả các bên tham gia vào quá trình đo (cả bên trong và bên ngoài) • Thước đo phải hội nhập đủ các nhân tố của quá trình đang được tiến hành đo • Đo lường tập trung vào chỉ số kết quả chính có giá trị cho việc quản lý quá trình • Thước đo phải thể hiện mối quan hệ giữa mức độ sử dụng, năng suất lao động, và kết quả thực hiện và chỉ ra sự đánh đổi giữa các yếu tố đó • Lợi ích mang lại phải lớn hơn chi phí cho việc đo lường
• Khuyến khích sự tin tưởng
• Đo lường được phê chuẩn bởi tất cả các thành viên 82 của các bên tham gia
82
6.1 QUAN ĐIỂM & MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CCU
Thẻ điểm cân bằng (BSC) Tham chiếu hđộng CCU (SCOR) Tƣơng quan thị trƣờng
Đánh giá theo 4 nhóm yếu tố cân đối của DN
Đánh giá theo mức độ ptriển của thị trƣờng
Đánh giá theo quy trình tác nghiệp CCU
T2 đang phát triển T2 tăng trưởng T2 ổn định T2 bão hòa
Tài chính Khách hàng Quy trình nội bộ Đào tạo & phát triển
Hoạch định Mua hàng Sản xuất Giao hàng
83
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƢỜNG CCU
Sự hài lòng của KH Số KH mua lặp lại Thị phần Sức mạnh
thương hiệu
Lợi nhuận Doanh thu Chi phí Vốn & tài sản Dòng tiền mặt
Tài chính
Khách hàng
Quy trình nội bộ
Đào tạo & ptriển
Sự hài lòng của NV Tỷ lệ gắn bó với DN Kỹ năng của NV Số lượt đào tạo Làm việc nhóm
Dự trữ Chu kỳ đơn hàng Chu kỳ sản xuất Chất lượng Nguồn lực
84
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƢỜNG CCU
Hoạt động Chỉ tiêu cơ bản Chỉ tiêu nâng cao
− Tính chính xác của dự báo − Số tồn kho lỗi thời Lập kế hoạch − Chi phí hoạch định − Chi phí dự trữ − Thời gian dự trữ
− Hiệu quả giao hàng của NCC − Thời hạn ycầu thanh toán
Mua hàng
− Chi phí sở hữu vật liệu − Chu kỳ mua hàng − Số ngày cung ứng vật liệu
Sản xuất
− Giá trị gia tăng − Mức độ khai thác công xuất − Mức độ linh hoạt sản xuất − Số sp khuyết tật, bị khiếu nại − Chu kỳ sản xuất − Chất lượng sản phẩm
Giao hàng
85
− Tỷ lệ đơn hàng theo kênh − Tỷ lệ đơn hàng bị trả lại − Sai sót trong chứng từ − Tỷ lệ hoàn thành đơn hàng − Chi phí quản lý đơn hàng − Thời gian xử lý đơn hàng
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƢỜNG CCU
Cao
Bão hòa
Ổn định
Cung & cầu cân bằng Điều chỉnh & tối ƣu hóa quá trình tác nghiệp trong DN & CCU, cơ hội đạt lợi nhuận & giá trị cao
Cung vƣợt cầu Cần nhiều sp đa dạng Ứng phó tình trạng dƣ thừa & biến động về cầu Duy trì dịch vụ KH
g n ờ ƣ r t ị
Đang phát triển Tăng trƣởng
h t g n u C
Cầu vƣợt cung Cơ hội chiếm lĩnh T2 & khẳng định vị thế Cộng tác đảm bảo đáp ứng & giao H2 đúng hạn
Cung & cầu đều thấp Thị trƣờng sp mới Cộng tác trong CCU để hiểu hơn về T2 & đƣa ra các sp thu hút hơn
Thấp
Cao
Thấp
Cầu thị trƣờng
86
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƢỜNG CCU
Cao
Bão hòa
Ổn định
Dịch vụ khách hàng Hiệu quả hđ nội bộ
Dịch vụ khách hàng Hiệu quả hđ nội bộ Khả năng phản ứng linh hoatj trƣớc biến động của nhu cầu thị trƣờng
g n ờ ƣ r t ị
Đang phát triển Tăng trƣởng
h t g n u C
Dịch vụ khách hàng
Dịch vụ khách hàng Phát triển sản phẩm
Thấp
Thấp
Cao
Cầu thị trƣờng
ChØ tiªu theo m« h×nh t ù¬ng quan T2
87
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƢỜNG CCU
Nhóm Chỉ tiêu đo lƣờng
Dịch vụ khách hàng
T D ể đ X S
X S
− Tỷ lệ hoàn thành ĐH − Tỷ lệ giao hàng đúng hạn − Giá trị & khối lượng ĐH − Tần suất & tgian hthành ĐH − Tỷ lệ sp bị trả lại
H − T.gian & tỷ lệ h.thành ĐH Đ − Tỷ lệ giao hàng đúng o e − G.trị & k.lượng ĐH trễ h t − T.suất & tgian ĐH trễ − Tỷ lệ sp bị trả lại
− Vòng quay tiền mặt − Lợi nhuận trên doanh thu Hiệu quả hđ nội bộ − Giá trị hàng dự trữ − Vòng quay dự trữ
Knăng phản ứng biến động NC − Chu kỳ tác nghiệp − Khả năng gia tăng tính linh hoạt của DN − Khả năng gia tăng tính linh hoạt của các thành viên CCU
ChØ tiªu theo m« h×nh t ù¬ng quan T2
88
Phát triển sản phẩm − % doanh thu từ sp mới được giới thiệu trong 12 tháng trước − % số sp mới được giới thiệu trong 12 tháng trước − Chu kỳ phát triển sp mới & năng lực giao hàng cho sp mới