80
4.1. Quy trnh tổ chc, khai thc và qun tr CSDL
4.2. Tổ chc khai thc và qun tr một s bài ton CSDL
Lên k hoch pht trin cho CSDL là qu trnh chin
lưc đ tm xem những thông tin nào mà tổ chc s cn
trong thời gian ti.
Nói cch khc, đ đm bo chuyn giao hiệu qu từ lưu
trữ dữ liệu đơn l sang lưu trữ dữ liệu tp trung s dng
hệ qun tr CSDL, chúng ta cn phi có hoch đnh
CSDL.
81
Quy trnh pht trin CSDL thường gm cc giai đon:
Lên k hoch: Thu thp thông tin về cc ng dng, cc -
ngun dữ liệu đang và s s dng
-Nghiên cu tnh kh thi: trong giai đon này s nghiên
cu tnh kh thi của cc kỹ thut, cch thc vân hành
CSDL và tnh kh thi về kinh t của k hoch
-Xc đnh yêu cu về CSDL: xc đnh tm, vc của
CSDL; cc yêu cu về thông tin đ qun l; cc yêu cu
về phn cng, phn mềm
82
Thit k ở mc logic: thit k lưc đ CSDL ở mc -
logic, bao gm la chn mô hnh dữ liệu, chun hóa,
kt ni, to cc khung nhn.
Thit k ở mc vt l (hiện thc hóa): chuyn từ mc -
logic sang mc vt l vi hệ qun tr CSDL đưc chn
Khai thc và qun tr CSDL: sau khi thit k ở dng vt -
l CSDL s đưc đưa vào s dng, thc hiện khai thc
và qun tr CSDL trên một hệ QT CSDL c th
Đnh gi và bo tr CSDL: Đnh gi li hiệu qu của -
CSDL và bo tr, nâng cấp CSDL thc t.
83
4.2.1 Xây dng và qun tr CSDL Th trường hàng hóa
và dch v
4.2.2 Xây dng và qun tr CSDL Th trường lao động
4.2.3 Xây dng và qun tr CSDL Th trường bất động
sn
4.2.4 Xây dng và qun tr CSDL Th trường tài chnh,
chng khon
4.2.5 Xây dng và qun tr CSDL Th trường khoa hc
công nghệ
84