CHƯƠNG 5: CHƯƠNG 5:

ĐỔĐỔ(cid:73)(cid:32)(cid:77)(cid:73)(cid:32)(cid:77)ỚỚ(cid:73)(cid:32)(cid:67)(cid:212)(cid:78)(cid:71)(cid:32)(cid:78)(cid:71)(cid:72) ĐỔĐỔ(cid:73)(cid:32)(cid:77)(cid:73)(cid:32)(cid:77)ỚỚ(cid:73)(cid:32)(cid:67)(cid:212)(cid:78)(cid:71)(cid:32)(cid:78)(cid:71)(cid:72)

(cid:73)(cid:32)(cid:67)(cid:212)(cid:78)(cid:71)(cid:32)(cid:78)(cid:71)(cid:72)ỆỆ (cid:73)(cid:32)(cid:67)(cid:212)(cid:78)(cid:71)(cid:32)(cid:78)(cid:71)(cid:72)ỆỆ

11

ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ Chương 5: ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ Chương 5:

Khái niệm 1.1. Khái niệm 1.1. Khái niệm Khái niệm Định nghĩa i.i. Định nghĩa i.i. Định nghĩa Định nghĩa Phân loại đổi mới công nghệ ii.ii. Phân loại đổi mới công nghệ Phân loại đổi mới công nghệ ii.ii. Phân loại đổi mới công nghệ Các yếu tố ảnh hưởng đến đổi mới công nghệ iii.iii. Các yếu tố ảnh hưởng đến đổi mới công nghệ iii.iii. Các yếu tố ảnh hưởng đến đổi mới công nghệ Các yếu tố ảnh hưởng đến đổi mới công nghệ Tác động của đổi mới công nghệ 2.2. Tác động của đổi mới công nghệ 2.2. Tác động của đổi mới công nghệ Tác động của đổi mới công nghệ Đối với năng suất i.i. Đối với năng suất i.i. Đối với năng suất Đối với năng suất Đối với chất lượng sản phẩm ii.ii. Đối với chất lượng sản phẩm Đối với chất lượng sản phẩm ii.ii. Đối với chất lượng sản phẩm Đối với chu kỳ sống sản phẩm iii.iii. Đối với chu kỳ sống sản phẩm iii.iii. Đối với chu kỳ sống sản phẩm Đối với chu kỳ sống sản phẩm Đối với chiến lược kinh doanh iv.iv. Đối với chiến lược kinh doanh iv.iv. Đối với chiến lược kinh doanh Đối với chiến lược kinh doanh Đối với việc làm v.v. Đối với việc làm v.v. Đối với việc làm Đối với việc làm

2

4.4. 4.4.

Mô hình tuyến tính i.i. Mô hình tuyến tính Mô hình tuyến tính i.i. Mô hình tuyến tính Mô hình tương tác ii.ii. Mô hình tương tác ii.ii. Mô hình tương tác Mô hình tương tác Phương pháp đổi mới Phương pháp đổi mới Phương pháp đổi mới Phương pháp đổi mới

i.i. i.i. ii.ii. ii.ii.

Phương pháp sức đẩy công nghệ Phương pháp sức đẩy công nghệ Phương pháp sức đẩy công nghệ Phương pháp sức đẩy công nghệ Phương pháp sức kéo thị trường Phương pháp sức kéo thị trường Phương pháp sức kéo thị trường Phương pháp sức kéo thị trường

Quá trình đổi mới công nghệ 3.3. Quá trình đổi mới công nghệ 3.3. Quá trình đổi mới công nghệ Quá trình đổi mới công nghệ

Đổi mới sản phẩm i.i. Đổi mới sản phẩm i.i. Đổi mới sản phẩm Đổi mới sản phẩm Đổi mới quá trình ii.ii. Đổi mới quá trình Đổi mới quá trình ii.ii. Đổi mới quá trình Quan hệ giữa đổi mới sản phẩm và đổi mới quá trình iii.iii. Quan hệ giữa đổi mới sản phẩm và đổi mới quá trình iii.iii. Quan hệ giữa đổi mới sản phẩm và đổi mới quá trình Quan hệ giữa đổi mới sản phẩm và đổi mới quá trình

Đổi mới sản phẩm và đổi mới quá trình 5.5. Đổi mới sản phẩm và đổi mới quá trình 5.5. Đổi mới sản phẩm và đổi mới quá trình Đổi mới sản phẩm và đổi mới quá trình

Áp dụng công nghệ mới 6.6. Áp dụng công nghệ mới 6.6. Áp dụng công nghệ mới Áp dụng công nghệ mới Phân tích môi trường i.i. Phân tích môi trường Phân tích môi trường i.i. Phân tích môi trường Các giai đoạn trong quá trình áp dụng công nghệ mới ii.ii. Các giai đoạn trong quá trình áp dụng công nghệ mới Các giai đoạn trong quá trình áp dụng công nghệ mới 3 ii.ii. Các giai đoạn trong quá trình áp dụng công nghệ mới

Khái niệm Khái niệm

4

Đổi mới khoa học và công nghệ có thể được xem ►► Đổi mới khoa học và công nghệ có thể được xem ►► Đổi mới khoa học và công nghệ có thể được xem Đổi mới khoa học và công nghệ có thể được xem như là biến đổi một ý tưởng thành sản phẩm mới như là biến đổi một ý tưởng thành sản phẩm mới như là biến đổi một ý tưởng thành sản phẩm mới như là biến đổi một ý tưởng thành sản phẩm mới có thể bán được; hoặc thành quá trình vận hành có thể bán được; hoặc thành quá trình vận hành có thể bán được; hoặc thành quá trình vận hành có thể bán được; hoặc thành quá trình vận hành trong công nghiệp, trong thương mại; hoăc thành trong công nghiệp, trong thương mại; hoăc thành trong công nghiệp, trong thương mại; hoăc thành trong công nghiệp, trong thương mại; hoăc thành phương pháp mới về dịch vụ xã hội. Như vậy, đổi phương pháp mới về dịch vụ xã hội. Như vậy, đổi phương pháp mới về dịch vụ xã hội. Như vậy, đổi phương pháp mới về dịch vụ xã hội. Như vậy, đổi mới bao gồm các biện pháp về khoa học, kỹ thuật mới bao gồm các biện pháp về khoa học, kỹ thuật mới bao gồm các biện pháp về khoa học, kỹ thuật mới bao gồm các biện pháp về khoa học, kỹ thuật thương mại và tài chánh cần thiết để phát triển và thương mại và tài chánh cần thiết để phát triển và thương mại và tài chánh cần thiết để phát triển và thương mại và tài chánh cần thiết để phát triển và thương mại hoá sản phẩm mới, để sử dụng quá thương mại hoá sản phẩm mới, để sử dụng quá thương mại hoá sản phẩm mới, để sử dụng quá thương mại hoá sản phẩm mới, để sử dụng quá trình và vật liệu mới hoặc để đưa ra một phương trình và vật liệu mới hoặc để đưa ra một phương trình và vật liệu mới hoặc để đưa ra một phương trình và vật liệu mới hoặc để đưa ra một phương pháp mới về dịch vụ xã hội. (OECD) pháp mới về dịch vụ xã hội. (OECD) pháp mới về dịch vụ xã hội. (OECD) pháp mới về dịch vụ xã hội. (OECD)

5 trường hợp đổi mới 5 trường hợp đổi mới

Đưa ra sản phẩm mới 1.1. Đưa ra sản phẩm mới 1.1. Đưa ra sản phẩm mới Đưa ra sản phẩm mới

Đưa ra một phương pháp sản xuất hoặc Đưa ra một phương pháp sản xuất hoặc 2.2. Đưa ra một phương pháp sản xuất hoặc 2.2. Đưa ra một phương pháp sản xuất hoặc thương mại hóa mới thương mại hóa mới thương mại hóa mới thương mại hóa mới

Chinh phục thị trường mới 3.3. Chinh phục thị trường mới 3.3. Chinh phục thị trường mới Chinh phục thị trường mới

Sử dụng nguồn nguyên liệu mới 4.4. Sử dụng nguồn nguyên liệu mới 4.4. Sử dụng nguồn nguyên liệu mới Sử dụng nguồn nguyên liệu mới

5

Tổ chức mới đơn vị sản xuất 5.5. Tổ chức mới đơn vị sản xuất 5.5. Tổ chức mới đơn vị sản xuất Tổ chức mới đơn vị sản xuất

Đổi mới là đưa ra thị trường sản phẩm, quá trình mới. Đổi mới công nghệ là tập hợp con của đổi mới, đưa ra sản phẩm, quá trình mới dựa trên công nghệ mới

Phân loại đổi mới công nghệ Phân loại đổi mới công nghệ

Theo tính sáng tạo ►►Theo tính sáng tạo ►►Theo tính sáng tạo Theo tính sáng tạo

(cid:61607)(cid:61607) Đổi mới gián đoạn (cid:61607)(cid:61607) Đổi mới gián đoạn

(discontinuous innovation), Đổi mới gián đoạn (discontinuous innovation), Đổi mới gián đoạn (discontinuous innovation), (discontinuous innovation), đổi mới căn bản (radical innovation), thể hiện đổi mới căn bản (radical innovation), thể hiện đổi mới căn bản (radical innovation), thể hiện đổi mới căn bản (radical innovation), thể hiện sự đột phá về sản phẩm và quá trình, tạo ra sự đột phá về sản phẩm và quá trình, tạo ra sự đột phá về sản phẩm và quá trình, tạo ra sự đột phá về sản phẩm và quá trình, tạo ra ngành mới, quá trình mới. ngành mới, quá trình mới. ngành mới, quá trình mới. ngành mới, quá trình mới.

(cid:61607)(cid:61607) Đổi mới liên tục (cid:61607)(cid:61607) Đổi mới liên tục

(continuous innovation), đổi Đổi mới liên tục (continuous innovation), đổi Đổi mới liên tục (continuous innovation), đổi (continuous innovation), đổi mới tăng dần (incremental innovation), nhằm mới tăng dần (incremental innovation), nhằm mới tăng dần (incremental innovation), nhằm mới tăng dần (incremental innovation), nhằm cải tiến sản phẩm và quá trình để duy trì vị thế cải tiến sản phẩm và quá trình để duy trì vị thế cải tiến sản phẩm và quá trình để duy trì vị thế cải tiến sản phẩm và quá trình để duy trì vị thế cạnh tranh hiện có cạnh tranh hiện có cạnh tranh hiện có cạnh tranh hiện có

6

Trường phái Bắc Mỹ và Nhật (cid:61607)(cid:61607) Trường phái Bắc Mỹ và Nhật (cid:61607)(cid:61607) Trường phái Bắc Mỹ và Nhật Trường phái Bắc Mỹ và Nhật

Phân loại đổi mới công nghệ Phân loại đổi mới công nghệ

Theo sự áp dụng ►►Theo sự áp dụng ►►Theo sự áp dụng Theo sự áp dụng

(cid:61607)(cid:61607) Đổi mới công nghệ sản phẩm (cid:61607)(cid:61607) Đổi mới công nghệ sản phẩm

(product Đổi mới công nghệ sản phẩm (product Đổi mới công nghệ sản phẩm (product (product technology): đưa ra thị trường một loại sản technology): đưa ra thị trường một loại sản technology): đưa ra thị trường một loại sản technology): đưa ra thị trường một loại sản phẩm mới phẩm mới phẩm mới phẩm mới

(cid:61607)(cid:61607) Đổi mới công nghệ quá trình (cid:61607)(cid:61607) Đổi mới công nghệ quá trình

(process Đổi mới công nghệ quá trình (process Đổi mới công nghệ quá trình (process (process technology): đưa vào doanh nghiệp hoặc thị technology): đưa vào doanh nghiệp hoặc thị technology): đưa vào doanh nghiệp hoặc thị technology): đưa vào doanh nghiệp hoặc thị trường một quá trình sản xuất mới trường một quá trình sản xuất mới trường một quá trình sản xuất mới trường một quá trình sản xuất mới

7

Có thể là đổi mới gián đoạn hay liên tục (cid:61607)(cid:61607) Có thể là đổi mới gián đoạn hay liên tục (cid:61607)(cid:61607) Có thể là đổi mới gián đoạn hay liên tục Có thể là đổi mới gián đoạn hay liên tục

Các yếu tố ảnh hưởng đến đổi mới Các yếu tố ảnh hưởng đến đổi mới công nghệ công nghệ

►► Thị trường: ►► Thị trường:

►► Nhu cầu: ►► Nhu cầu:

thị trường sản phẩm mở rộng thúc Thị trường: thị trường sản phẩm mở rộng thúc Thị trường: thị trường sản phẩm mở rộng thúc thị trường sản phẩm mở rộng thúc đẩy đổi mới, khía cạnh marketing rất quan trọng đẩy đổi mới, khía cạnh marketing rất quan trọng đẩy đổi mới, khía cạnh marketing rất quan trọng đẩy đổi mới, khía cạnh marketing rất quan trọng

các yếu tố chính trị, xã hội, kinh tế, Nhu cầu: các yếu tố chính trị, xã hội, kinh tế, Nhu cầu: các yếu tố chính trị, xã hội, kinh tế, các yếu tố chính trị, xã hội, kinh tế, công nghệ… làm xuất hiện nhu cầu; nhu cầu của công nghệ… làm xuất hiện nhu cầu; nhu cầu của công nghệ… làm xuất hiện nhu cầu; nhu cầu của công nghệ… làm xuất hiện nhu cầu; nhu cầu của người tiêu dùng thúc đẩy đổi mới người tiêu dùng thúc đẩy đổi mới người tiêu dùng thúc đẩy đổi mới người tiêu dùng thúc đẩy đổi mới

►► Hoạt động R&D: ►► Hoạt động R&D:

►► Cạnh tranh: ►► Cạnh tranh:

chủ động của doanh nghiệp Hoạt động R&D: chủ động của doanh nghiệp Hoạt động R&D: chủ động của doanh nghiệp chủ động của doanh nghiệp

để doanh nghiệp tồn tại và phát Cạnh tranh: để doanh nghiệp tồn tại và phát Cạnh tranh: để doanh nghiệp tồn tại và phát để doanh nghiệp tồn tại và phát triển triển triển triển

8

Hổ trợ từ chính sách quốc gia ►► Hổ trợ từ chính sách quốc gia ►► Hổ trợ từ chính sách quốc gia Hổ trợ từ chính sách quốc gia

TÁC ĐỘNG CỦA ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ TÁC ĐỘNG CỦA ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ

1.1. Đối với năng suất: 1.1. Đối với năng suất:

2.2. Đối với chất lượng sản phẩm: 2.2. Đối với chất lượng sản phẩm:

3.3. Đối với chu kỳ sống sản phẩm: 3.3. Đối với chu kỳ sống sản phẩm:

4.4. Đối với chiến lược kinh doanh: 4.4. Đối với chiến lược kinh doanh:

5.5. Đối với việc làm: 5.5. Đối với việc làm:

giảm chi phí sản suất, tính linh hoạt Đối với năng suất: giảm chi phí sản suất, tính linh hoạt Đối với năng suất: giảm chi phí sản suất, tính linh hoạt giảm chi phí sản suất, tính linh hoạt cao, đáp ứng nhanh nhu cầu thị trường… cao, đáp ứng nhanh nhu cầu thị trường… cao, đáp ứng nhanh nhu cầu thị trường… cao, đáp ứng nhanh nhu cầu thị trường… các công nghệ sản suất Đối với chất lượng sản phẩm: các công nghệ sản suất Đối với chất lượng sản phẩm: các công nghệ sản suất các công nghệ sản suất với sự hổ trợ của máy tính (ch. 1) hoạt động hổ trợ SPC với sự hổ trợ của máy tính (ch. 1) hoạt động hổ trợ SPC với sự hổ trợ của máy tính (ch. 1) hoạt động hổ trợ SPC với sự hổ trợ của máy tính (ch. 1) hoạt động hổ trợ SPC (statistical process control) giúp hoạt động quản trị chất (statistical process control) giúp hoạt động quản trị chất (statistical process control) giúp hoạt động quản trị chất (statistical process control) giúp hoạt động quản trị chất lượng tốt hơn lượng tốt hơn lượng tốt hơn lượng tốt hơn rút ngắn chu kỳ sống Đối với chu kỳ sống sản phẩm: rút ngắn chu kỳ sống Đối với chu kỳ sống sản phẩm: rút ngắn chu kỳ sống rút ngắn chu kỳ sống sản phẩm sản phẩm sản phẩm sản phẩm thay đổi năng lực sản Đối với chiến lược kinh doanh: thay đổi năng lực sản Đối với chiến lược kinh doanh: thay đổi năng lực sản thay đổi năng lực sản xuất/công nghệ, thay đổi năng lực về thị trường/khách xuất/công nghệ, thay đổi năng lực về thị trường/khách xuất/công nghệ, thay đổi năng lực về thị trường/khách xuất/công nghệ, thay đổi năng lực về thị trường/khách hànghàng hànghàng Đối với việc làm: phải nâng cao kỹ năng người lao phải nâng cao kỹ năng người lao Đối với việc làm: phải nâng cao kỹ năng người lao phải nâng cao kỹ năng người lao động (huấn luyện, đào tạo) hoặc người lao động mất động (huấn luyện, đào tạo) hoặc người lao động mất động (huấn luyện, đào tạo) hoặc người lao động mất động (huấn luyện, đào tạo) hoặc người lao động mất việc phải chuyển sang việc làm mới việc phải chuyển sang việc làm mới việc phải chuyển sang việc làm mới việc phải chuyển sang việc làm mới

9

10

QÚA TRÌNH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ QÚA TRÌNH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ

1.1. Mô hình tuyến tính: 1.1. Mô hình tuyến tính:

quá trình đổi mới gồm Mô hình tuyến tính: quá trình đổi mới gồm Mô hình tuyến tính: quá trình đổi mới gồm quá trình đổi mới gồm một chuỗi các hoạt động nối tiếp nhau: R&D, một chuỗi các hoạt động nối tiếp nhau: R&D, một chuỗi các hoạt động nối tiếp nhau: R&D, một chuỗi các hoạt động nối tiếp nhau: R&D, sản xuất và thương mại hoá. sản xuất và thương mại hoá. sản xuất và thương mại hoá. sản xuất và thương mại hoá.

(cid:61607)(cid:61607) (cid:61607)(cid:61607)

Sự thích ứng với khả năng của doanh nghiệp: 65%65% Sự thích ứng với khả năng của doanh nghiệp: Sự thích ứng với khả năng của doanh nghiệp: Sự thích ứng với khả năng của doanh nghiệp: 65%65%

(cid:61607)(cid:61607) (cid:61607)(cid:61607)

Tính ưu việt về kỹ thuật của sản phẩm: 52%52% Tính ưu việt về kỹ thuật của sản phẩm: Tính ưu việt về kỹ thuật của sản phẩm: Tính ưu việt về kỹ thuật của sản phẩm: 52%52%

(cid:61607)(cid:61607) (cid:61607)(cid:61607)

Sự quan tâm của ban lãnh đạo: 45%45% Sự quan tâm của ban lãnh đạo: Sự quan tâm của ban lãnh đạo: Sự quan tâm của ban lãnh đạo: 45%45%

(cid:61607)(cid:61607) (cid:61607)(cid:61607)

Môi trường thuận lợi: 32% (cid:61607)(cid:61607) Môi trường thuận lợi: 32% (cid:61607)(cid:61607) Môi trường thuận lợi: 32% Môi trường thuận lợi: 32%

Tổ chức phù hợp: 15%15% Tổ chức phù hợp: Tổ chức phù hợp: Tổ chức phù hợp: 15%15%

(cid:61607)(cid:61607) (cid:61607)(cid:61607)

11

Các yếu tố tạo nên sự thành công của đổi mới: ►► Các yếu tố tạo nên sự thành công của đổi mới: ►► Các yếu tố tạo nên sự thành công của đổi mới: Các yếu tố tạo nên sự thành công của đổi mới: Sự thích ứng của sản phẩm đối với thị trường: 85%85% Sự thích ứng của sản phẩm đối với thị trường: Sự thích ứng của sản phẩm đối với thị trường: Sự thích ứng của sản phẩm đối với thị trường: 85%85%

Distribution of the Profits from Innovation

Customers

Suppliers Suppliers

Innovator

Imitators & other followers

12 (cid:49)(cid:50)

QÚA TRÌNH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ QÚA TRÌNH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ

2.2. Mô hình tương tác:

Mô hình tương tác: dựa trên mô hình tuyến dựa trên mô hình tuyến tính, nhưng có thêm những đường liên kết theo tính, nhưng có thêm những đường liên kết theo chiều ngang và chiều dọc chiều ngang và chiều dọc

Nghiên cứu

Kiến thức

Thị Trừơng Tiềm năng

Phát minh Thiết Kế

Tk chi Tiết & Thử Nghiệm

xem xét & Sản Xuất

phân Phối & Mark- eting

13

PHƯƠNG PHÁP ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP ĐỔI MỚI

Phương pháp sức đẩy công nghệ 1.1. Phương pháp sức đẩy công nghệ 1.1. Phương pháp sức đẩy công nghệ Phương pháp sức đẩy công nghệ (Technology Push) (Technology Push) (Technology Push) (Technology Push)

R & D

Sản xuất

Marketing

Nhu cầu

Phương pháp sức kéo thị trường (market 2.2. Phương pháp sức kéo thị trường (market 2.2. Phương pháp sức kéo thị trường (market Phương pháp sức kéo thị trường (market Pull)Pull) Pull)Pull)

Nhu cầu

Marketing

R & D

Sản xuất

14

PHƯƠNG PHÁP ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP ĐỔI MỚI

Cả nhà sản xuất và người tiêu dùng đều Cả nhà sản xuất và người tiêu dùng đều ►►Cả nhà sản xuất và người tiêu dùng đều ►►Cả nhà sản xuất và người tiêu dùng đều tham gia và đổi mới. tham gia và đổi mới. tham gia và đổi mới. tham gia và đổi mới.

Phương pháp sức đẩy công nghệ: vai trò ►►Phương pháp sức đẩy công nghệ: vai trò ►►Phương pháp sức đẩy công nghệ: vai trò Phương pháp sức đẩy công nghệ: vai trò nhà sản xuất quan trọng nhà sản xuất quan trọng nhà sản xuất quan trọng nhà sản xuất quan trọng

Phương pháp sức kéo thị trường: vai trò ►►Phương pháp sức kéo thị trường: vai trò ►►Phương pháp sức kéo thị trường: vai trò Phương pháp sức kéo thị trường: vai trò người tiêu dùng quan trọng người tiêu dùng quan trọng người tiêu dùng quan trọng người tiêu dùng quan trọng

►►Phần lớn ý tưởng đổi mới (60 ►►Phần lớn ý tưởng đổi mới (60

90%) xuất Phần lớn ý tưởng đổi mới (60--90%) xuất Phần lớn ý tưởng đổi mới (60--90%) xuất 90%) xuất phát từ nhu cầu thị trường hoặc từ nhu cầu phát từ nhu cầu thị trường hoặc từ nhu cầu phát từ nhu cầu thị trường hoặc từ nhu cầu phát từ nhu cầu thị trường hoặc từ nhu cầu sản xuất hơn là từ khả năng kỹ thuật sản xuất hơn là từ khả năng kỹ thuật sản xuất hơn là từ khả năng kỹ thuật sản xuất hơn là từ khả năng kỹ thuật

15

ĐỔI MỚI SẢN PHẨM VÀ ĐỔI MỚI QUÁ TRÌNH ĐỔI MỚI SẢN PHẨM VÀ ĐỔI MỚI QUÁ TRÌNH

Đổi mới sản phẩm 1.1. Đổi mới sản phẩm 1.1. Đổi mới sản phẩm Đổi mới sản phẩm

Đổi mới sản phẩm nhằm thay đổi bản chất vật ►► Đổi mới sản phẩm nhằm thay đổi bản chất vật Đổi mới sản phẩm nhằm thay đổi bản chất vật ►► Đổi mới sản phẩm nhằm thay đổi bản chất vật lý của sản phẩm, từ đó dẫn đến thay đổi tính lý của sản phẩm, từ đó dẫn đến thay đổi tính lý của sản phẩm, từ đó dẫn đến thay đổi tính lý của sản phẩm, từ đó dẫn đến thay đổi tính năng và như vậy đổi mới sản phẩm làm thay năng và như vậy đổi mới sản phẩm làm thay năng và như vậy đổi mới sản phẩm làm thay năng và như vậy đổi mới sản phẩm làm thay đổi giá trị sử dụng của sản phẩm đổi giá trị sử dụng của sản phẩm đổi giá trị sử dụng của sản phẩm đổi giá trị sử dụng của sản phẩm

16

Phát triển sản phẩm là bắt đầu từ tính khả thi ►► Phát triển sản phẩm là bắt đầu từ tính khả thi ►► Phát triển sản phẩm là bắt đầu từ tính khả thi Phát triển sản phẩm là bắt đầu từ tính khả thi về kỹ thuật đến thiết kế, chế tạo và thử về kỹ thuật đến thiết kế, chế tạo và thử về kỹ thuật đến thiết kế, chế tạo và thử về kỹ thuật đến thiết kế, chế tạo và thử nghiệm, do đó cần liên kết giữa nghiên cứu, nghiệm, do đó cần liên kết giữa nghiên cứu, nghiệm, do đó cần liên kết giữa nghiên cứu, nghiệm, do đó cần liên kết giữa nghiên cứu, marketing, kỹ thuật và chế tạo. marketing, kỹ thuật và chế tạo. marketing, kỹ thuật và chế tạo. marketing, kỹ thuật và chế tạo.

ĐỔI MỚI SẢN PHẨM VÀ ĐỔI MỚI QUÁ TRÌNH ĐỔI MỚI SẢN PHẨM VÀ ĐỔI MỚI QUÁ TRÌNH

Đổi mới quá trình: 2.2. Đổi mới quá trình: 2.2. Đổi mới quá trình: Đổi mới quá trình: Mục đích giảm chi phí sản xuất trên đơn vị sản ►► Mục đích giảm chi phí sản xuất trên đơn vị sản ►► Mục đích giảm chi phí sản xuất trên đơn vị sản Mục đích giảm chi phí sản xuất trên đơn vị sản phẩm, hoặc đôi khi làm thay đổi tính năng của phẩm, hoặc đôi khi làm thay đổi tính năng của phẩm, hoặc đôi khi làm thay đổi tính năng của phẩm, hoặc đôi khi làm thay đổi tính năng của sản phẩm. sản phẩm. sản phẩm. sản phẩm.

Đổi mới quá trình không kết hợp với tiến bộ kỹ ►► Đổi mới quá trình không kết hợp với tiến bộ kỹ ►► Đổi mới quá trình không kết hợp với tiến bộ kỹ Đổi mới quá trình không kết hợp với tiến bộ kỹ thuật khi các yếu tố sản xuất không thay đổi, chỉ thuật khi các yếu tố sản xuất không thay đổi, chỉ thuật khi các yếu tố sản xuất không thay đổi, chỉ thuật khi các yếu tố sản xuất không thay đổi, chỉ tìm cách tối ưu hóa việc sử dụng các yếu tố sản tìm cách tối ưu hóa việc sử dụng các yếu tố sản tìm cách tối ưu hóa việc sử dụng các yếu tố sản tìm cách tối ưu hóa việc sử dụng các yếu tố sản xuất. xuất. xuất. xuất.

17

Đổi mới quá trình kết hợp với tiến bộ kỹ thuật ►► Đổi mới quá trình kết hợp với tiến bộ kỹ thuật Đổi mới quá trình kết hợp với tiến bộ kỹ thuật ►► Đổi mới quá trình kết hợp với tiến bộ kỹ thuật khi đưa vào thiết bị mới hoặc thiết bị được cải khi đưa vào thiết bị mới hoặc thiết bị được cải khi đưa vào thiết bị mới hoặc thiết bị được cải khi đưa vào thiết bị mới hoặc thiết bị được cải tiếntiến tiếntiến

ĐỔI MỚI SẢN PHẨM VÀ ĐỔI MỚI QUÁ TRÌNH ĐỔI MỚI SẢN PHẨM VÀ ĐỔI MỚI QUÁ TRÌNH

►► Khi ngành công nghiệp hoặc thị trường đã chín Khi ngành công nghiệp hoặc thị trường đã chín ►► Khi ngành công nghiệp hoặc thị trường đã chín Khi ngành công nghiệp hoặc thị trường đã chín muồi,những nổ lực về đổi mới có xu hướng tập muồi,những nổ lực về đổi mới có xu hướng tập muồi,những nổ lực về đổi mới có xu hướng tập muồi,những nổ lực về đổi mới có xu hướng tập trung vào đổi mới quá trình để làm giảm chi phí. trung vào đổi mới quá trình để làm giảm chi phí. trung vào đổi mới quá trình để làm giảm chi phí. trung vào đổi mới quá trình để làm giảm chi phí.

Quan hệ giữa đổi mới sản phẩm và đổi mới 3.3. Quan hệ giữa đổi mới sản phẩm và đổi mới 3.3. Quan hệ giữa đổi mới sản phẩm và đổi mới Quan hệ giữa đổi mới sản phẩm và đổi mới quá trình: quá trình: quá trình: quá trình:

18

Khi sử dụng công nghệ hiện đại, một quá trình ►► Khi sử dụng công nghệ hiện đại, một quá trình ►► Khi sử dụng công nghệ hiện đại, một quá trình Khi sử dụng công nghệ hiện đại, một quá trình tương ứng với nhiều đổi mới sản phẩm và có thể tương ứng với nhiều đổi mới sản phẩm và có thể tương ứng với nhiều đổi mới sản phẩm và có thể tương ứng với nhiều đổi mới sản phẩm và có thể tiến hành đồng thời đổi mới sản phẩm và đổi tiến hành đồng thời đổi mới sản phẩm và đổi tiến hành đồng thời đổi mới sản phẩm và đổi tiến hành đồng thời đổi mới sản phẩm và đổi mới quá trình mới quá trình mới quá trình mới quá trình

Innovation over Life Cycle Innovation over Life Cycle

(cid:75)(cid:97)(cid:115)(cid:115)(cid:105)(cid:99)(cid:105)(cid:101)(cid:104)(cid:32)(cid:77)(cid:71)(cid:84)(cid:32)(cid:53)(cid:49)(cid:49)

19 (cid:49)(cid:57)

ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI

Phân tích môi trường: 1.1. Phân tích môi trường: 1.1. Phân tích môi trường: Phân tích môi trường:

Bên trong: ►► Bên trong: ►► Bên trong: Bên trong:

: hiệu quả công nghệ mới ? Chiến lược công ty: hiệu quả công nghệ mới ? Chiến lược công ty: hiệu quả công nghệ mới ? : hiệu quả công nghệ mới ?

►► Chiến lược công ty ►► Chiến lược công ty

►► Quá trình sản xuất ►► Quá trình sản xuất

Quá trình sản xuất: tính linh hoạt, chất lượng : tính linh hoạt, chất lượng Quá trình sản xuất: tính linh hoạt, chất lượng : tính linh hoạt, chất lượng sản phẩm, chi phí, công nghệ hiện có… sản phẩm, chi phí, công nghệ hiện có… sản phẩm, chi phí, công nghệ hiện có… sản phẩm, chi phí, công nghệ hiện có…

: văn hóa công ty, thái độ lãnh Nguồn nhân lực: văn hóa công ty, thái độ lãnh Nguồn nhân lực: văn hóa công ty, thái độ lãnh ►► Nguồn nhân lực ►► Nguồn nhân lực : văn hóa công ty, thái độ lãnh đạo, công nhân… đạo, công nhân… đạo, công nhân… đạo, công nhân…

: chi phí và lợc ích, tài trợ, phân bổ vốn.. Tài chính: chi phí và lợc ích, tài trợ, phân bổ vốn.. Tài chính: chi phí và lợc ích, tài trợ, phân bổ vốn.. : chi phí và lợc ích, tài trợ, phân bổ vốn..

►► Tài chính ►► Tài chính

►► Marketing ►► Marketing

: chiến luợc sản phẩm, chiến lược giá, Marketing: chiến luợc sản phẩm, chiến lược giá, Marketing: chiến luợc sản phẩm, chiến lược giá, : chiến luợc sản phẩm, chiến lược giá, kênh phân phối… kênh phân phối… kênh phân phối… kênh phân phối…

20

ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI

Phân tích môi trường: 1.1. Phân tích môi trường: 1.1. Phân tích môi trường: Phân tích môi trường:

(cid:61656)(cid:61656) Khách hàng (cid:61656)(cid:61656) Khách hàng

Bên ngoài: (cid:61656)(cid:61656) Bên ngoài: (cid:61656)(cid:61656) Bên ngoài: Bên ngoài:

: nhu cầu, sức mua.. Khách hàng: nhu cầu, sức mua.. Khách hàng: nhu cầu, sức mua.. : nhu cầu, sức mua..

(cid:61656)(cid:61656) Nhà cung cấp (cid:61656)(cid:61656) Nhà cung cấp

Nhà cung cấp: năng lực, quan hệ với nhà cung : năng lực, quan hệ với nhà cung Nhà cung cấp: năng lực, quan hệ với nhà cung : năng lực, quan hệ với nhà cung cấp…cấp… cấp…cấp…

(cid:61656)(cid:61656) Đối thủ cạnh tranh (cid:61656)(cid:61656) Đối thủ cạnh tranh

: đe doạ từ đối thủ mới, sự áp Đối thủ cạnh tranh: đe doạ từ đối thủ mới, sự áp Đối thủ cạnh tranh: đe doạ từ đối thủ mới, sự áp : đe doạ từ đối thủ mới, sự áp dụng công nghệ mới của đối thủ, lợi thế cạnh dụng công nghệ mới của đối thủ, lợi thế cạnh dụng công nghệ mới của đối thủ, lợi thế cạnh dụng công nghệ mới của đối thủ, lợi thế cạnh tranh, môi trường cạnh tranh.. tranh, môi trường cạnh tranh.. tranh, môi trường cạnh tranh.. tranh, môi trường cạnh tranh..

(cid:61656)(cid:61656) Chính phủ (cid:61656)(cid:61656) Chính phủ

: sự hổ trợ, tài trợ vốn, ưu đãi về thuế.. Chính phủ: sự hổ trợ, tài trợ vốn, ưu đãi về thuế.. Chính phủ: sự hổ trợ, tài trợ vốn, ưu đãi về thuế.. : sự hổ trợ, tài trợ vốn, ưu đãi về thuế..

21

ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI

Vì sao phải áp dụng công nghệ mới. WHY ? Vì sao phải áp dụng công nghệ mới. WHY ? Vì sao phải áp dụng công nghệ mới. WHY ? Vì sao phải áp dụng công nghệ mới. WHY ?

Cần những công nghệ mới nào. WHAT ? Cần những công nghệ mới nào. WHAT ? Cần những công nghệ mới nào. WHAT ? Cần những công nghệ mới nào. WHAT ?

Tạo ra hay mua công nghệ. WHETHER ? Tạo ra hay mua công nghệ. WHETHER ? Tạo ra hay mua công nghệ. WHETHER ? Tạo ra hay mua công nghệ. WHETHER ?

Khi nào tiếp nhận công nghệ mới. WHEN ? Khi nào tiếp nhận công nghệ mới. WHEN ? Khi nào tiếp nhận công nghệ mới. WHEN ? Khi nào tiếp nhận công nghệ mới. WHEN ?

Công nghệ mới bố trí ỏ đâu. WHERE ? Công nghệ mới bố trí ỏ đâu. WHERE ? Công nghệ mới bố trí ỏ đâu. WHERE ? Công nghệ mới bố trí ỏ đâu. WHERE ?

Công nghệ mới được đưa vào doanh nghiệp Công nghệ mới được đưa vào doanh nghiệp Công nghệ mới được đưa vào doanh nghiệp Công nghệ mới được đưa vào doanh nghiệp như thế nào. HOW ? như thế nào. HOW ? như thế nào. HOW ? như thế nào. HOW ?

22

Các giai đoạn trong quá trình áp dụng Các giai đoạn trong quá trình áp dụng công nghệ mới công nghệ mới

Hoạch định chiến lược. Giai đoạn 1: Hoạch định chiến lược. Giai đoạn 1: Hoạch định chiến lược. Hoạch định chiến lược.

►►Giai đoạn 1: ►►Giai đoạn 1:

Mục tiêu: nhận dạng những lĩnh vực kinh doanh (cid:61607)(cid:61607) Mục tiêu: nhận dạng những lĩnh vực kinh doanh (cid:61607)(cid:61607) Mục tiêu: nhận dạng những lĩnh vực kinh doanh Mục tiêu: nhận dạng những lĩnh vực kinh doanh mà công nghệ mới tác động mạnh. mà công nghệ mới tác động mạnh. mà công nghệ mới tác động mạnh. mà công nghệ mới tác động mạnh.

Xem xét thực trang marketing và tình hình cạnh Xem xét thực trang marketing và tình hình cạnh ►►Xem xét thực trang marketing và tình hình cạnh ►►Xem xét thực trang marketing và tình hình cạnh tranh tranh tranh tranh

Đánh gía các hoạt động chức năng: thiết kế, kỹ Đánh gía các hoạt động chức năng: thiết kế, kỹ ►►Đánh gía các hoạt động chức năng: thiết kế, kỹ ►►Đánh gía các hoạt động chức năng: thiết kế, kỹ thuật sản xuất. thuật sản xuất. thuật sản xuất. thuật sản xuất.

Xem xét hệ thống và phương pháp sản xuất ►►Xem xét hệ thống và phương pháp sản xuất ►►Xem xét hệ thống và phương pháp sản xuất Xem xét hệ thống và phương pháp sản xuất

Nhận dạng các yêu cầu về kỹ thuật ►►Nhận dạng các yêu cầu về kỹ thuật ►►Nhận dạng các yêu cầu về kỹ thuật Nhận dạng các yêu cầu về kỹ thuật

23

Hành động: (cid:61607)(cid:61607) Hành động: (cid:61607)(cid:61607) Hành động: Hành động:

Các giai đoạn trong quá trình áp dụng Các giai đoạn trong quá trình áp dụng công nghệ mới công nghệ mới

Nghiên cứu khả thi Giai đoạn 2: Nghiên cứu khả thi Giai đoạn 2: Nghiên cứu khả thi Nghiên cứu khả thi

►►Giai đoạn 2: ►►Giai đoạn 2:

Mục tiêu: xem xét các đặc điểm của công nghệ (cid:61607)(cid:61607) Mục tiêu: xem xét các đặc điểm của công nghệ (cid:61607)(cid:61607) Mục tiêu: xem xét các đặc điểm của công nghệ Mục tiêu: xem xét các đặc điểm của công nghệ

Đánh giá tình hình tài chính ►►Đánh giá tình hình tài chính ►►Đánh giá tình hình tài chính Đánh giá tình hình tài chính

Xem xét sự thay đổi về tổ chức và đào tạo ►►Xem xét sự thay đổi về tổ chức và đào tạo ►►Xem xét sự thay đổi về tổ chức và đào tạo Xem xét sự thay đổi về tổ chức và đào tạo

Lựa chọn nhóm dự án ►►Lựa chọn nhóm dự án ►►Lựa chọn nhóm dự án Lựa chọn nhóm dự án

Đơn giản hóa sản phẩm và qui trình ►►Đơn giản hóa sản phẩm và qui trình ►►Đơn giản hóa sản phẩm và qui trình Đơn giản hóa sản phẩm và qui trình

Xem xét sự phù hợp của công nghệ mới với hạ tầng ►►Xem xét sự phù hợp của công nghệ mới với hạ tầng ►►Xem xét sự phù hợp của công nghệ mới với hạ tầng Xem xét sự phù hợp của công nghệ mới với hạ tầng

Đánh giá yếu tố chống lại sự thay đổi trong tổ chức ►►Đánh giá yếu tố chống lại sự thay đổi trong tổ chức ►►Đánh giá yếu tố chống lại sự thay đổi trong tổ chức Đánh giá yếu tố chống lại sự thay đổi trong tổ chức

24

Hành động: (cid:61607)(cid:61607) Hành động: (cid:61607)(cid:61607) Hành động: Hành động:

Các giai đoạn trong quá trình áp dụng Các giai đoạn trong quá trình áp dụng công nghệ mới công nghệ mới

Lựa chọn Giai đoạn 3: Lựa chọn Giai đoạn 3: Lựa chọn Lựa chọn

►►Giai đoạn 3: ►►Giai đoạn 3:

Mục tiêu: lựa chọn công nghệ và nhà cung cấp (cid:61607)(cid:61607) Mục tiêu: lựa chọn công nghệ và nhà cung cấp (cid:61607)(cid:61607) Mục tiêu: lựa chọn công nghệ và nhà cung cấp Mục tiêu: lựa chọn công nghệ và nhà cung cấp tin cậy tin cậy tin cậy tin cậy

Lập danh sách các nhà cung cấp công nghệ ►►Lập danh sách các nhà cung cấp công nghệ ►►Lập danh sách các nhà cung cấp công nghệ Lập danh sách các nhà cung cấp công nghệ

Chọn lựa nhà cung cấp và báo giá ►►Chọn lựa nhà cung cấp và báo giá ►►Chọn lựa nhà cung cấp và báo giá Chọn lựa nhà cung cấp và báo giá

Đánh giá chi tiết bảng báo gía ►►Đánh giá chi tiết bảng báo gía ►►Đánh giá chi tiết bảng báo gía Đánh giá chi tiết bảng báo gía

Lựa chọn nhà cung cấp ►►Lựa chọn nhà cung cấp ►►Lựa chọn nhà cung cấp Lựa chọn nhà cung cấp

25

Hành động: (cid:61607)(cid:61607) Hành động: (cid:61607)(cid:61607) Hành động: Hành động:

Các giai đoạn trong quá trình áp dụng Các giai đoạn trong quá trình áp dụng công nghệ mới công nghệ mới Thực hiện Giai đoạn 4: Thực hiện Giai đoạn 4: Thực hiện Thực hiện

►► Giai đoạn 4: ►► Giai đoạn 4:

Mục tiêu: tạo môi trường thuận lợi để áp dụng công Mục tiêu: tạo môi trường thuận lợi để áp dụng công (cid:61607)(cid:61607) Mục tiêu: tạo môi trường thuận lợi để áp dụng công (cid:61607)(cid:61607) Mục tiêu: tạo môi trường thuận lợi để áp dụng công nghệ nghệ nghệ nghệ

Hành động: (cid:61607)(cid:61607) Hành động: (cid:61607)(cid:61607) Hành động: Hành động:

Chuẩn bị kế hoạch chi tiết ►► Chuẩn bị kế hoạch chi tiết ►► Chuẩn bị kế hoạch chi tiết Chuẩn bị kế hoạch chi tiết

Phân công trách nhiệm cá nhân ►► Phân công trách nhiệm cá nhân ►► Phân công trách nhiệm cá nhân Phân công trách nhiệm cá nhân

Chú ý sự liên kết giữa công nghệ mới và phần còn lại của hệ ►► Chú ý sự liên kết giữa công nghệ mới và phần còn lại của hệ ►► Chú ý sự liên kết giữa công nghệ mới và phần còn lại của hệ Chú ý sự liên kết giữa công nghệ mới và phần còn lại của hệ thống thống thống thống

Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn công nghệ mới ►► Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn công nghệ mới ►► Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn công nghệ mới Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn công nghệ mới

Kiểm tra tất cả bộ phận công nghệ mới ►► Kiểm tra tất cả bộ phận công nghệ mới ►► Kiểm tra tất cả bộ phận công nghệ mới Kiểm tra tất cả bộ phận công nghệ mới

Đảm bảo việc đào tạo đã hoàn tất ►► Đảm bảo việc đào tạo đã hoàn tất ►► Đảm bảo việc đào tạo đã hoàn tất Đảm bảo việc đào tạo đã hoàn tất

26