TRƢỜNG ĐH THƢƠNG MẠI
BỘ MÔN
QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI
Logistics
KINH DOANH
TÀI LIỆU THAM KHẢO
•
•
•
•
[1] Trương Đình Chiến (2004); Quản trị kênh phân phối’; Nhà xuất bản thống kê, Hà-Nội. [2] Trần thị Ngọc Trang, Trần văn Thi, (2012); Quản trị kênh phân phối, NXB Thống kê [3] Anne T.Coughlan, Erin Anderson, Louis W. Stern, (2006) Marketing channels, Pearson Prentice Hall [4] Philip Kotler, Kevin Keller; (2013), Quản trị marketing; NXB Lao động xã hội
NỘI DUNG HỌC PHẦN
Tổng quan về quản trị kênh phân phối
Thiết kế kênh phân phối
Vận hành và kiểm soát kênh phân phối
Quản trị các loại hình kênh phân phối đặc thù
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI
CẤU TRÚC CHƢƠNG 1
Đối tƣợng, nội dung và phƣơng pháp .
Khái niệm, vai trò và chức năng kênh phân phối
Mục tiêu và mô hình quản trị kênh phân phối
1.2 Khái niệm, vai trò và chức năng kênh P.P
BẢN CHẤT:
Tập hợp các tổ chức độc lập có liên quan đến việc tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ sẵn sàng cho tiêu dùng hoặc sử dụng.
Quan hệ/ bên ngoài Các hoạt động phân phối sản phẩm Các mục tiêu thị trường
THÀNH VIÊN: Chính thức, bổ trợ
A marketing channel is a set of interdependent organizations involved in the process of making a product or service available for use or consumption.
DÒNG KÊNH: các chuỗi hoạt động
Thành viên: ai tham gia vào kênh?
Thành viên
TV bổ trợ
TV chính thức
Sản xuất
Bán buôn
Bán lẻ
NTDCC
Logistics , ngân hàng, bảo hiểm, tài chính, marketing
Dòng kênh: kênh hoạt động nhƣ thế nào?
Vị trí PP tại doanh nghiệp
Dịch vụ
Hàng hóa
Chức năng kênh phân phối
Thƣơng lƣợng
Thông tin
Xúc tiến
Pt quan hệ
Di chuyển
Chia sẻ rủi ro
Tài chính
Đặc tính kênh phân phối
ĐẨY
KÉO
CẠNH TRANH
ĐẶC TÍNH KÊNH
XUNG ĐỘT
HỢP TÁC
1.3. Mục tiêu và mô hình quản trị kênh
“Quản trị kênh phân phối
• Định hướng mục tiêu khách hàng
là hoạt động thiết kế, vận
• Yêu cầu quản trị kênh :
hành và kiểm soát các quá
• Quan hệ chặt chẽ giữa các thành viên
trình đưa sản phẩm đến
• Đảm bảo tính năng động và kịp thời
nơi tiêu thụ hoặc sử dụng
kênh
• Phát huy tiềm năng thành viên kênh,
• Đảm bảo kiểm soát thường xuyên
tạo sức mạnh và cạnh tranh kênh
Mục tiêu quản trị KPP
Tốc độ và thời gian Cung ứng
Chi phí
Mức độ bao phủ thị trường
MỤC TIÊU
Mô hình quản trị kênh
Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng
Xác lập các mục tiêu quản trị
THIẾT KẾ KÊNH
Cấu trúc tổ chức
Quan hệ kênh
Chọn trung gian
Hoạch định logistics
VẬN HÀNH -KiỂM SOÁT – ĐÁNH GIÁ- ĐiỂU CHỈNH
Yếu tố môi trƣờng vĩ mô
Demographic
Economical
Socia-cultural
Natural
Political & legal
15
Technological
Yếu tố môi trƣờng vi mô
Nhà cung cấp
Trung gian
CÔNG TY Các nguồn lực, qui mô và vị thế tài chính Mục tiêu và chiến lƣợc marketing
Đối thủ cạnh tranh
16
Chương 2
THIẾT KẾ KÊNH PHÂN PHỐI
CẤU TRÚC CHƢƠNG 2
Khái niệm, yêu cầu và quy trình thiết kế kênh phân phối
Phân tích các biến số ảnh hưởng và xác lập mục tiêu kênh phân phối
Phát triển các phương án kênh phân phối .
2.1. Khái niệm, yêu cầu, quy trình thiết kế KPP
Đồng nhất mục tiêu thiết kế kênh
Cân bằng lợi ịch và hạn chế xung đột
Sử dụng nguồn lực hợp lý trong thiết kế kênh
Yêu cầu thiết kế kênh PP
Phối hợp chặt chẽ giữa các thành viên kênh
19
Cạnh tranh và lợi ích của ngƣời tiêu dùng
Quy trình thiết kế kênh phân phối
Analyzing Consumer Service Needs
Setting Channel Objectives & Constraints
Identifying Major Alternatives
Exclusive Distribution
Intensive Distribution
Selective Distribution
Evaluating the Major Alternatives
2.2. Phân tích ảnh hƣởng và xác lập mục tiêu kênh phân phối
1. Đặc điểm thị trường mục tiêu
2. Đặc điểm sản phẩm
3. Đặc điểm các trung gian thương mại
4. Đặc điểm doanh nghiệp chủ thể kênh
5. Đặc điểm xu thế vận động môi trường marketing
21
Xác lập mục tiêu kênh phân phối
Mục tiêu và chiến lƣợc
công ty
Mục tiêu và chiến lƣợc marketing
và chiến
và chiến
Mục tiêu Mục tiêu Mục tiêu Mục tiêu
và chiến
và chiến
lược sản lược giá lƣợc phân lược xúc
phẩm phối tiến
2.3. Phát triển các phƣơng án kênh
(1) Quyết định chiều dài của kênh
A
B
C
D
Ngƣời sản xuất
Ngƣời sản xuất
Ngƣời sản xuất
Ngƣời sản xuất
Đại lý
Ngƣời bán buôn
Ngƣời bán buôn
Ngƣời bán lẻ
Ngƣời bán lẻ
Ngƣời bán lẻ
Ngƣời tiêu dùng
Ngƣời tiêu dùng
Ngƣời tiêu dùng
Ngƣời tiêu dùng
(2) Quyết định chiều rộng của kênh
Biểu hiện bởi số lượng các trung gian ở mỗi cấp độ kênh
Kênh phân phối rộng rãi Intensive Distribution
Kênh phân phối chọn lọc Selective Distribution
Kênh phân phối độc quyển Exclusive Distribution
(3) Quyết định loại hình trung gian trong kênh
Thƣơng mại bán lẻ
Thƣơng mại bán buôn
Các loại hình TGTM
Chức năng trung gian
Tồn kho
Chuyên chở
Tài trợ
Phân lô hàng hóa
Mua hàng
Gánh chịu rủi ro
Quản lý
Khuyến mãi
Tiêu thụ
Tư vấn
Chức năng
Trung gian bán buôn
Đại lý & môi
giới Chi nhánh & đại diện
Người bán
bán hàng của nhà
buôn sản xuất
Các loại
nhà bán
buôn
28
Trung gian bán lẻ
Mức độ phục vụ
Giá bán
Mặt hàng kinh doanh
Phân loại
Hình thức sở hữu
Phương pháp hoạt động
Liên kết kênh
Liên kết thường
Liên kết dọc
Liên kết đa kênh
Nhà bán buôn
Nhà bán lẻ
Ngƣời tiêu dùng
Nhà sản xuất
Nhà bán lẻ
Nhà bán buôn
Ngƣời tiêu dùng
Nhà sản xuất
Quyết định kênh phân phối vật chất
PPVC là những hoạt động có liên quan tới sự chuyển dịch vật lý của hàng
hóa tới khách hàng trong thị trường mục tiêu của DN đồng thời tạo ra
sự tương thích về mặt hàng và thời điểm với yêu cầu tiêu dùng.)
Lợi ích
Thời gian Giá trị gia tăng Địa điểm
Các hoạt động trong kênh phân phối vật chất
Hình thành dự trữ
Đặt hàng, cung ứng, dịch vụ khách hàng
Đơn đặt hàng của khách hàng
V.C ra
Dự báo bán
Q.trị dự trữ
Bao gói
Giao hàng
Kho nhà máy
Kho khu vực
K.H phân phối
Nhập nguyên liệu
K.H sản xuất
V.C vào
Mua Nguyên liệu
32
(4) Lựa chọn PA kênh tối ưu
- Yêu cầu bao phủ thị trường - Yêu cầu về mức độ điều khiển kênh - Yêu cầu về chi phí phân phối - Yêu cầu về tính linh hoạt của kênh
Chương 3
VẬN HÀNH VÀ KIỂM SOÁT KÊNH PHÂN PHỐI
CẤU TRÚC CHƢƠNG 3
Khái niệm, đặc điểm của vận hành và kiểm soát kênh
Vận hành kênh phân phối
Kiểm soát và điều chỉnh kênh phân phối .
3.1. KN, đặc điểm vận hành và kiểm soát kênh
Tuyển chọn
Vận hành
K C A B D E E F
Đánh giá
Các họat động điều hành, kiểm soát hệ thống kênh sự hợp tác giữa các thành viên qua đó thực hiện các mục tiêu chiến lược phân phối
- Vận hành cấu trúc kênh đã thiết lập
- Đảm bảo sự hợp tác nhịp nhành các thành viên kênh
- Sự điều hành của chủ thể kênh
- Đạt được mục tiêu của chủ thể kênh
3.2. Vận hành kênh phân phối
Tuyển chọn thành viên kênh
Điều hành các dòng kênh
Quản lý xung đột kênh
37
Tuyển chọn thành viên kênh
- Dòng SP lợi nhuận cao - Trợ giúp xúc tiến - Quản lý - Quan hệ lâu dài
- Đk Tài chính, uy tín và
kinh nghiệp BH
Bƣớc 1: Tiềm kiếm thành viên có khả năng nhất
- Sản phẩm và khả năng
chiếm lĩnh TT
- Các tổ chức BH Khu vực - Các thông tin TM - Điều tra, quảng cáo - Nguồn thông tin khác
Bƣớc 2: Xác định tiêu chuẩn lựa chọn
Bƣớc 3: Sử dụng tiêu chuẩn và thuyết phục lựa chọn
Điều hành các dòng kênh
Quản lý xung đột kênh
Các bƣớc giải quyết xung đột
Phát hiện xung đột
Đánh giá ảnh hƣởng xung đột
Giải quyết xung đột
- Thường xuyên kiểm
tra
- Nhanh gọn - Sử dụng trung gian - Biện pháp kịp thời
- Đo lường mức độ - Nguy cơ thiệt hại - Tác động
- Kịp thời phát hiện - Tư vấn
3.3. Kiểm soát và điều chỉnh kênh phân phối
Kiểm soát và điều chỉnh
Kiểm soát kênh PP
Điều chỉnh kênh PP
41
Kiểm soát kênh phân phối
1 Đo lƣờng, đánh giá việc thực hiện các mục tiêu
Đánh giá môi trƣờng kênh PP 2
3 Đánh giá các thành viên kênh PP
42
Điều chỉnh kênh PP 4
Điều chỉnh kênh phân phối
Điều chỉnh
Các dạng điều chỉnh
Những trường hợp điều chỉnh
- Không đạt mục tiêu
- Tăng giảm các thành viên kênh
- Hoạt động yếu kém
- Bổ sung hoặc loại bỏ kênh
- Cạnh tranh
- Triển khai kênh mới
- Xuất hiện kiểu kênh mới
43
Chương 4
QUẢN TRỊ CÁC LOẠI HÌNH KÊNH PHÂN PHỐI ĐẶC THÙ
CẤU TRÚC CHƢƠNG 4
Kênh phân phối của doanh nghiệp công nghiệp
Kênh phân phối của doanh nghiệp dịch vụ
Kênh phân phối bán buôn và bán lẻ
Kênh phân phối thương mại điện tử
Kênh phân phối quốc tế
4.1 Kênh phân phối của DNCN
Các kênh phân phối sản phẩm công nghiệp
Thị trƣờng và sản phẩm công nghiệp
Đặc trƣng quản trị kênh phân phối công nghiệp
Kênh PPCN
Thị trường tiêu dùng và công nghiệp
Nội dung Thị trƣờng tiêu dùng Thị trƣờng công nghiệp
Khả năng tiếp cận đối tƣợng nghiên cứu Tương đối dễ, có thể phỏng vấn tại nhà, qua điện thoại, hay qua thư Khó tiếp cận, phải phỏng vấn tại cơ quan, doanh nghiệp, trong giờ làm việc.
Khó khăn, do tổng thể nhỏ, các đối tượng đã được nghiên cứu quá nhiều.
Sự hợp tác của ngƣời trả lời
Ngày càng khó khăn hơn, tuy nhiên vẫn còn số lượng lớn tiêu dùng chưa được người phỏng vấn
Ngƣời nghiên cứu
Dễ đào tạo
Khó đào tạo do còn phải am hiểu các kiến thức kỹ thuật.
Chi phí Chủ yếu do kích cỡ mẫu và phạm vi điều tra Chủ yếu cho phỏng vấn cá nhân.
Các loại khách hàng công nghiệp
users
Lubricants Coal paper
Commercial enterprises
OEMs Original equipment mfrs
Industrial
suppliers
Government agencies
Airplanes Typewriters guns
Institutions Hospitals, schools etc
Products Consumables
Steel Cement Raw materials
Chiến lược phân phối trong thị TTTD và CN
Nội dung
Thị trường tiêu dùng
Thị trường công nghiệp
T T
1
Quan trọng vì ảnh hưởng đến quá trình sản xuất và chi phí của khách hàng.
Quan trọng, liên quan đến sự tiện lợi, chất lượng sản phẩm, hình ảnh doanh nghiệp.
Tầm quan trọng của phân phối trong marketing- mix
tiếp
trực Thường ngắn, hoặc qua ít trung gian
2 Độ dài kênh
Thường dài, thông qua nhiều trung gian độc lập.
3 Các trung gian
Ít cả về chủng loại (nhà phân phối công nghiệp và đại diện nhà sản xuất) và số lượng
Nhiều cả về chủng loại (bán buôn, bán lẻ, đại lý, môi giới) và số lượng
4
Yêu cầu cao hơn về khả năng kỹ thuật và tài chính
Thường thấp
Yêu cầu đối với các trung gian
Contn..
Nội dung
T T Thị trường tiêu dùng Thị trường công nghiệp
5 Kênh trực tiếp Sản phẩm bán trực tiếp chiếm đến 75%
5% sản Khoảng phẩm được bán trực tiếp
Thuận lợi hơn do lượng và giá trị khối hàng hoá nhỏ
Khó khăn vì phải giải toán giữa chi quyết bài phí và đáp ứng về mặt thời gian giao hàng
7 Kiểm soát kênh
6 Tồn kho
Có thể nhà sản xuất hoặc trung gian Thường do nhà sản xuất đảm nhiệm
Cấu trúc kênh phân phối trong TTCN
Nhà sản xuất Sản phẩm/dịch vụ công nghiệp
Đại diện nhà sản xuất
Đại diện nhà sản xuất
Nhà phân phối công nghiệp
Chi nhánh của nhà sản xuất
Chi nhánh của nhà sản xuất
Nhà phân phối công nghiệp
Nhà phân phối công nghiệp
Khách hàng công nghiệp
Hệ thống phân phối vật chất
Nhà sản xuất
Chi phí PPVC ở các DNCN chiếm tới 10% trong doanh số bán hàng
Kho thành phẩm
Kho trung chuyển
Nhà phân phối công nghiệp
Đại diện có lưu kho
Đại diện có lưu kho
Nhà phân phối công nghiệp
Khách hàng công nghiệp
Các dạng kênh PPCN
Các dạng kênh PPCN
Manufacturer
Direct Channels
Indirect Channels
Telemarketing
Direct Sales
Online Marketing
Manufacturers’ Representatives
Industrial Distributors
Customer Segments
4.2 Kênh phân phối của DNDV
Dịch vụ cơ bản
Lý do để khách hàng mua và lựa chọn loại DV, không phải nhà cung cấp DV Thực chất khách hàng mua gì? không mua một DV, mà mua một lợi ích cơ bản..
Dịch vụ gia tăng/ thứ cấp
Sự kết hợp của cả yếu tố hữu hình và vô hình. phân biệt DV của mình với DV của các đối thủ cạnh tranh Chọn nhà cung ứng dịch vụ
Tam giác marketing dịch vụ
Doanh nghiệp
Marketing nội bộ Marketing bên ngoài
Công nghệ
Khách hàng
Marketing tương tác Người cung cấp dịch vụ
Quyết định cơ bản của phân phối dịch vụ
Tối thiểu hóa thời gian chờ đợi
Quản lý năng lực phục vụ
Cải tiến phân phối qua các kênh mới
Các vấn đề cơ bản của phân phối dịch vụ
58
QT cung ứng dịch vụ
Cơ sở vật chất
KHÁCH
DỊCH
VỤ
Tổ chức nội bộ Doanh Nghiệp
Nhân viên TX
Ko nhìn thấy
Nhìn thấy MT VẬT CHẤT
HÀNG
Kênh cung ứng dịch vụ
4.3 Kênh phân phối của D.N bán buôn
• Tương tự kênh phân phối công nghiệp,không
tính các dịch vụ công nghiệp
Nhà sản xuất
Bán buôn, Bán lẻ Tổ chức tiêu dùng
Khách hàng
Kênh phân phối của D.N bán lẻ
Sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp bán lẻ
Khách hàng của DNBL
Mạng phân phối bán lẻ
DOANH NGHIỆP BÁN LẺ
Cơ sở bán lẻ 1
Cơ sở bán lẻ n ........
Cơ sở bán lẻ 2
Mạng lưới bán lẻ
DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP
BÁN LẺ BÁN LẺ
Cơ sở bán lẻ Cơ sở bán lẻ
Cơ sở bán lẻ
........
Cơ sở bán lẻ
Mạng lưới bán lẻ đơn kênh
Mạng lưới của DNBL độc lập
Mạng lưới bán lẻ
DOANH NGHIỆP BÁN LẺ
Cửa hàng giảm giá Cửa hàng chuyên doanh ........
Siêu thị
4.4. Kênh phân phối trong TMĐT
Người
Người bán lẻ
Khách hàng
Nhà sản xuất
môi giới
Người
Người bán lẻ
Khách hàng
Nhà sản xuất
môi giới
Người
Khách hàng
Người bán lẻ
Nhà sản xuất
môi giới
Sàn giao dịch Internet (Internet exchanges) Chợ trên mạng (net marketplaces) Chợ điện tử (e-marketplaces) Thị trường điện tử (e-markets) Sàn giao dịch thương mại (trading exchanges) Cộng đồng thương mại (trading communities) Trung tâm trao đổi (exchange hubs)
Kênh B2B
4.5 Kênh phân phối quốc tế
• Xuất khẩu. • Cấp giấy phép. • Liên doanh. • Sở hữu tư nhân. • Nhập khẩu. • Đối lưu thương mại
PTXN quyết định các kênh quốc tế
5 phương thức xâm nhập thị trường quốc tế
Liên KPP trên TTQT
Có nhiều kênh phân phối phục vụ trong thị trường quốc tế
Quy trình phân phối sản phẩm trên TTQT
Sản xuất
Trong nước
X u ấ t
CTKDXK
ĐL X.K
k h ẩ u
t r
ự c
TGNK
t i
BB/Đly
ế p
VP/Chi nhánh đại diện
BL
Nước ngoài
TDCN
TD
72