Trần Nhật Minh, MBA

Th

s b

mua gì?

Về mặt cảm tính (cảm xúc, mong muốn, …)?

Về mặt lý tính (chức năng, công dụng)?

M tiêu

• Hiểu biết về vai trò của thương hiệu và giá trị tài

sản thương hiệu

• Hiểu được cách thức thiết kế thương hiệu sản

phẩm

N dung

1. Khái quát chung về thương hiệu 2. Quyết định liên quan đến thiết kế thương hiệu 3. Quản trị giá trị tài sản thương hiệu

1

1.1 L

ích c

hi

• Với khách hàng

▫ Phân biệt ▫ Đảm bảo chất lượng ▫ Cơ sở của niềm tin ▫ Tạo ra giá trị xúc cảm ▫ Trung thành trong tiêu dùng ▫ Định hướng trong tiêu dùng

1.1 L

ích c

hi

(tt)

• Với doanh nghiệp

▫ Khách hàng trung thành ▫ Kéo dài khả năng kinh doanh SP ▫ Hỗ trợ khả năng phân phối ▫ Trao đổi (bán, liên kết) ▫ Thu hút đầu tư ▫ Tạo lợi thế cạnh tranh

1.2 Khái ni

hi

• Philip Kotler: “Thương hiệu là sản phẩm, dịch vụ được thêm vào các yếu tố để khác biệt hóa với sản phẩm, dịch vụ khác cũng được thiết kế để thỏa mãn cùng nhu cầu”.

▫ Sự khác biệt này có thể là về mặt chức năng, các yếu

tố hữu hình của sản phẩm.

▫ Chúng cũng có thể là những yếu tố mang tính biểu

tượng, cảm xúc, hoặc vô hình mà thương hiệu thể hiện ra.

1.2 Khái ni

hi

(tt)

• Khác biệt về mặt chức năng, các yếu tố

hữu hình của sản phẩm.

• Là những yếu tố mang tính biểu tượng, cảm xúc, hoặc vô hình mà thương hiệu thể hiện ra.

1.3 Thu ng liên quan

Nhãn hiệu hàng hóa (trade mark)

• Thực hiện

• Doanh nghiệp đặt tên cho sản phẩm, công ty

• Đăng ký bảo hộ cho nhãn hàng, công ty

marketing nhằm xác lập vị trí trong tâm trí khách hàng

Nhãn hàng (product label)

Thương hiệu (brand)

Thiết kế thương hiệu Các chiến lược thương hiệu

2

Đặt tên thương hiệu sản phẩm Thiết kế biểu tượng (logo)

2.1.1 Tên

Hi

Khái niệm

• Philip Kotler: “ Tên thương hiệu là một bộ phận của thương hiệu mà có thể đọc được bao gồm chữ cái, từ và con số”

Quy trình

tên

hi

Xác định mục tiêu của việc tạo dựng TH

Khai thác các nguồn sáng tạo có thể

Rút ngắn danh sách tên thương hiệu

Thẩm đinh tính khả thi

Chọn một tên thương hiệu

Thu thập thông tin cho những phương án cuối cùng

Yêu c

v

tên

hi

• ngắn gọn (1 đến 4 từ), tượng

Coca-Cola

Đơn giản, dễ đọc

Kodak

thanh, láy và có âm bật khi phát âm

Apple

Wrap & Roll

Thân thiện, có ý nghĩa

• có sự liên hệ tới một con người, địa danh, con vật hay một thứ gì đó…giúp tăng nhận thức và dễ nhớ

Vinamit

• nổi trội và độc đáo

Khác biệt

Vinamilk

Khả năng liên tưởng

• tạo những liên tưởng đến thuộc tính, lợi ích của SP, mô tả SP, phân đoạn và ý đồ định vị…

Phân lo cách

tên

hi

Tự do

Liên tưởng

Mô tả

 Khác biệt, độc đáo

 Thể hiện lợi ích của sản phẩm, dễ truyền thông đến khách hàng

 Hạn chế được những nhược điểm của hai cách đặt tên còn lại

 Không có điểm khác

 Khó tìm ra

biệt

 Không có nghĩa, cần tốn nhiều chi phí truyền thông và thời gian để tạo sự nhận thức cho khách hàng

 Khó đăng ký bảo hộ trước pháp luật

Nên tránh khi

tên

Hi

• Quá dài • Không lạm dụng các tiếp đầu ngữ

e hay @

International Business Machines

Minnesota Mining and Manufacturing

• Tránh gắn với sự kiện nhất thời • Quá thông dụng và bị triệt tiêu • Trùng lặp với tên đã được doanh

Phở 2000

nghiệp khác bảo hộ

Đảnh Thạnh

Schweppes

• Khó đọc, khó nhớ • Dị ứng văn hóa • Không có tầm nhìn xa • Không liên quan đến sản phẩm

Vikoda

2.1.2 Thi

k logo

• Nâng cao khả năng nhận biết

thương hiệu

• Có thể thay đổi theo thời gian

• Chứng thực cho các thương

hiệu con

• Tăng tính thẩm mỹ cho

thương hiệu

• Là biểu tượng cho thương

hiệu

Logo - Ý ngh và

• Ý nghĩa trong thiết kế

▫ Mang ý nghĩa của triết lý kinh doanh và sản phẩm

• Màu sắc

▫ Phù hợp với tính cách sản phẩm ▫ Tạo nhận biết dễ dàng cho khách hàng

• Đường nét

▫ Thẳng, cong, góc, uốn, …

• Dễ sử dụng

▫ Dễ phóng to, thu nhỏ mà không bị mất nét ▫ Không bị mất nét khi sử dụng (fax, photocopy) ▫ Không quá phức tạp khi in ấn

Phân lo logo

Dùng chữ

Dùng biểu tượng

Kết hợp chữ & biểu tượng

hi

gia ình

2.2.1. (branded house)

Cùng tên

Khác tên

• Sử dụng chỉ một thương hiệu

Toyota: • Toyota Corolla

BMW: • BMW 500 • BMW 600 • BMW 700

• Toyota Camry • Toyota Innova

chính làm chủ ▫ Sony ▫ Nike ▫ Kodak • Lợi ích

▫ Xây dựng được một thương hiệu

chính mạnh sẽ giúp cho các sản phẩm phụ khác phát triển nhanh hơn

• Rủi ro

▫ Khi sản phẩm mới thất bại sẽ gây ảnh hưởng ngược lại thương hiệu chính

hi

l

2.2.2. (house of brands) • Tạo hiệu quả tối đa cho

Clear

từng thương hiệu

Lifebuoy Dòng Chăm sóc tóc

Dove

Lux

Dòng vệ sinh cá nhân

• Ít liên hệ với nhau để tránh những thương hiệu yếu kéo thương hiệu mạnh xuống

UNILEVER Lifebuoy

• Làm chủ một chủng loại

Dove

(category) mới

Comfort

• Giảm bớt những mâu

Dòng chất tẩy rửa

OMO

thuẫn của các sản phẩm mang cùng thương hiệu

Sunlight

hi

l

(tt)

2.2.2. (house of brands)

UNILEVER

Dòng Chăm sóc tóc Dòng vệ sinh cá nhân Dòng chất tẩy rửa

Clear Lux OMO

Lifebuoy Lifebuoy Comfort

• Điểm mạnh

▫ Phát triển tối đa khả năng của từng thương hiệu

• Điểm yếu

▫ Không tận dụng được mối liên kết mạnh của một thương hiệu chủ đạo

Dove Dove Sunlight

PPR Group

LVMH

Gucci

Louis Vuitton

Bvlgari

Yves Saint Laurent

Puma

Moet Hennessy

Christian Dior

Marc Jacos

Fendi

Kenzo

Sergio Rossi

Tag Heuer

2.2.3. S

ph

kinh doanh toàn c

• Thương hiệu toàn cầu

▫ Sử dụng một thương hiệu

giống nhau trên nhiều nước

▫ Cơ sở:

 Hòa nhập lối sống và sở thích  Ảnh hưởng về văn hóa

▫ Lợi thế kinh tế theo quy mô

 Sản xuất  Chiêu thị

2.2.3. S

ph

kinh doanh toàn c

(tt)

• Thương hiệu theo từng thị trường

▫ Sử dụng khi thương hiệu toàn cầu không phù hợp

với một số thị trường

Giá trị thương hiệu Các yếu tố của giá trị thương hiệu Gia tăng sức mạnh của thương hiệu

3

hi

3.1 Giá tr (brand value)

• Nhận biết thương hiệu • Liên tưởng thương hiệu • Chất lượng cảm nhận • Trung thành thương hiệu

• Giá trị cơ sở vật chất • Giá trị cổ phiếu • Sản phẩm/dịch vụ • Lợi nhuận • Doanh số, thị phần

Tài sản hữu hình (brand assets)

Tài sản vô hình (brand equity)

Giá trị thương hiệu (brand value)

hi

3.2 Tài s (brand equity)

Người tiêu dùng làm gì đối với thương hiệu

Người tiêu dùng biết gì về thương hiệu

Dùng thử thương hiệu Nhận biết thương hiệu

Trung thành thương hiệu Liên tưởng thương hiệu

Tài sản thương hiệu

Chấp nhận mức giá cao

Tạo ra giá trị cho khách hàng

Tạo ra giá trị cho doanh nghiệp

Cảm nhận về chất lượng

Brand Equity là những kiến thức khách hàng nắm giữ trong đầu về một thương hiệu và những tác động của sự hiểu biết đó đến hành vi và thái độ của khách hàng đối với thương hiệu đó

t

tài s

3.3 Các y hi c • Nhận biết thương hiệu • Liên tưởng thương hiệu • Chất lượng cảm nhận • Trung thành thương hiệu

bi

hi

3.3.1 Nh (brand awareness)

Bột giặt

Nhớ đến đầu tiên (TOM)

Nhớ đến (Nhận biết không trợ giúp)

Nhận ra (Nhận biết có trợ giúp)

Không biết

Brand awareness là khả năng khách hàng tiềm năng có thể nhận biết và nhớ lại thương hiệu

3.3.2 (brand association)

Đồng nhất

Liên tưởng thương hiệu

Tương tác

Dễ mua, đại chúng, quan hệ chăm sóc khách hàng tốt

Vận hành

Thể hiện một tính cách, lối sống, vị thế xã hội cho người sử dụng

Khả năng cung cấp những lợi ích chức năng của sản phẩm/dịch vụ

Sử dụng

Tình huống tiêu dùng, hành vi sử dụng, tính tiện lợi

Liên tưởng thương hiệu là những cảm nhận, niềm tin và kiến thức mà người tiêu dùng có được về thương hiệu

hi

(tt)

3.3.2 Liên (brand association)

Đánh giá tổng thể của khách hàng về một thương hiệu dựa trên những đánh giá về thuộc tính và lợi ích của thương hiệu

Thuộc tính không gắn với sản phẩm: giá, hình tượng người sử dụng, khung cảnh và dịp sử dụng, cảm xúc và kinh nghiệm, tính cách của thương hiệu

Thuộc tính gắn liền với sản phẩm: thành phần và cấu trúc cơ lý hóa của sản phẩm hoặc yêu cầu cần phải đáp ứng của một dịch vụ, chúng xác định bản chất, công dụng, chức năng của sản phẩm

(tt)

3.3.2 Liên (brand association)

Lợi ích chức năng: gắn liền với những động cơ tâm lý cơ bản

Lợi ích biểu tượng: liên quan đến những nhu cầu tiềm ẩn mang tính xã hội hoặc tự thể hiện cá nhân

Lợi ích trải nghiệm: liên quan đến cảm giác thích thú khi sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ, nó có thể liên quan đến cả hai lợi ích nêu trên

Tình huống sử dụng

Ví d liên

hi Hình ảnh người sử dụng

Thích hợp cho công việc ngoài trời, trong các tình huống thường ngày thư giãn, thoải mái.

Liên tưởng gắn liền với sản phẩm

Phương Tây, Mỹ, công nhân cổ xanh, làm việc chăm chỉ, truyền thống, mạnh mẽ, vạm vỡ, nam tính

Trung thực, cổ điển, hiện đại, dễ gần, độc lập và toàn cầu

Levi’s 501

Denim xanh, sợi cotton co giãn, nút ngoài dây kéo, biểu tượng hai ngựa kéo, cờ nhỏ màu đỏ ở túi

Cảm giác tự tin

Chất lượng tốt, bền, sử dụng lâu dài

Vừa vặn dễ chịu thư giãn khi mặc

Tính cách của thương hiệu

Lợi ích biểu tượng Lợi ích chức năng Lợi ích trải nghiệm

c

nh

3.3.3 Ch (perceived quality)

Lợi ích cảm nhận

Những thuộc tính, lợi ích, và phí tổn mà khách hàng cảm nhận trong thực tế tiêu dùng

Chất lượng cảm nhận được hình thành khi lợi ích cảm nhận cao hơn hoặc ngang bằng với lợi ích tìm kiếm

Lợi ích tìm kiếm

Những thuộc tính, lợi ích và phí tổn mà khách hàng mong đợi

Chất lượng cảm nhận được quyết định bởi cả nội bộ doanh nghiệp và khách hàng. Được đo lường bằng thông tin nghiên cứu thị trường

c

nh

(tt)

3.3.3 Ch (perceived quality)

Chức năng, công dụng

Chất lượng hàng hoá có thể được xem xét theo những khía cạnh:

Thẩm mỹ Giá cả hợp lý

Chất lượng hàng hoá

Độ bền chắc Sự thuận tiện trong sử dụng

An toàn,vệ sinh

c

nh

(tt) khả năng thực hiện dịch vụ phù hợp và đúng thời hạn ngay lần đầu tiên

Tin cậy

3.3.3 Ch (perceived quality) ngoại hình, trang phục của nhân viên, các trang thiết bị phục vụ cho dịch vụ

Đáp ứng

Phương tiện hữu hình

Chất lượng dịch vụ

sự mong muốn và sẵn sàng của nhân viên phục vụ cung cấp dịch vụ kịp thời cho khách hàng

sự quan tâm chăm sóc đến cá nhân khách hàng

Đồng cảm

Năng lực phục vụ

Chất lượng dịch vụ có thể được xem xét trên năm khía cạnh

trình độ chuyên môn và cung cách phục vụ lịch sự, niềm nở với khách hàng

hi

3.3.4 Trung thành (brand loyalty)

• Tự hào đã sử dụng thương hiệu và tự giới thiệu

Khách hàng trung thành

với người khác một cách tích cực, vô tư

• Thỏa mãn khi sử dụng thương hiệu • Sẵn sàng thay đổi thương hiệu, quan tâm chi phí

Khách hàng trung thành nửa vời

chuyển đổi

• Hài lòng hoặc ít ra là không ghét bỏ thương hiệu • Tiếp tục mua nếu không có thương hiệu khác

Khách hàng mua theo thói quen

cạnh tranh

• Khách hàng qua đường • Thờ ơ, không lưu ý đến bất kỳ thương hiệu nào,

Khách hàng không trung thành

thương hiệu nào có sẵn thì mua

hi

(tt)

3.3.4 Trung thành (brand loyalty)

Trung thành vì tính vượt trội về lợi ích xúc cảm

Trung thành vì tính vượt trội về lợi ích chức năng

Mức 3 Xúc cảm

Trung thành theo thói quen, tính tiện lợi, rẻ

Mức 2 Chức năng Chức năng

Hành vi Hành vi Hành vi Mức 1

u ệ i h g n ơ ư h T h n à h t g n u r t ộ đ c ứ M

Ưa thích hơn

Mua và sử dụng lặp lại Phù hợp với tính cách, vị thế

L

Với người tiêu dùng Với doanh nghiệp

• Dễ dàng tiện lợi trong

mua sắm

tiêu dùng

Nhận biết thương hiệu • Gợi nhớ, nhắc nhở trong • Cơ hội được lựa chọn cao • Truyền thông, Truyền miệng • Phân biệt với sản phẩm khác

• Hình thành động cơ tiêu dùng • Hình thành một niềm tin, thái độ

Liên tưởng thương hiệu • Thể hiện một phong cách • Nhận dạng sự tương thích với nhu cầu

• Đảm bảo độ tin cậy trong

tiêu dùng tích cực từ phía khách hàng • Cơ sở cho tính trung thành cao • Tạo ra sự khác biệt cho thương hiệu

• Tạo ra sự thỏa mãn • Duy trì và nâng cao tính trung thành

• Đơn giản hóa tiến trình ra

Chất lượng cảm nhận

Trung thành thương hiệu

• Giảm chi phí tiếp thị • Bảo vệ thị phần • Khả năng sinh lợi cao

quyết định tiêu dùng • An tâm trong tiêu dùng

s m

hi

3.4 Gia c • Mở rộng thương hiệu: Sử dụng một thương hiệu đã thiết lập cho một sản phẩm để mở rộng một sản phẩm khác ▫ Đa dạng hóa sản phẩm ▫ Thông tin và định vị thương hiệu tốt hơn

Xà phòng

Nước rửa tay

Sữa tắm

Sữa tắm

Bảo vệ vượt trội 10

Chăm sóc da

Thiên nhiên

Mát lạnh sảng khoái

Diệt khuẩn

Chanh thơm mát

3.4 Gia c

s m (tt)

hi

• Khuyến khích gia tăng sử dụng sản phẩm ▫ Hướng dẫn sử dụng ▫ Quảng cáo ▫ Dễ mua SP hơn

• Gia tăng sử dụng về:

▫ Cường độ ▫ Số lượng

3.4 Gia c

s m (tt)

hi

• Tìm kiếm công dụng mới cho sản phẩm

thông qua: ▫ Nghiên cứu khách hàng ▫ Nghiên cứu phát triển ▫ Chuyên gia tư vấn, …

• Đòi hỏi chi phí thực hiện • Đối thủ tận dụng

m môi Lipice

VD: Công d Son • Sản phẩm gốc: ▫ Sản phẩm dược ▫ dùng để chống môi bị nứt nẻ

• Rohto VN không còn bán sản phẩm là Lipice, họ bán cái đẹp, bán phong cách (bé gái 12-16 tuổi).

• Từ nghiên cứu thị trường công ty phát hiện ra xu hướng là trị nứt môi (như thuốc), cũng như dùng để bảo vệ môi (22 tuổi đến 40 tuổi)

hi

3.4 Gia s m (tt) c • Khai thác phân khúc thị trường mới

s m (tt)

hi

3.4 Gia c • Định vị

s m (tt)

hi

3.4 Gia c • Tăng cường dịch vụ cho sản phẩm

hi

3.4 Gia s m (tt) c • Loại bỏ thương hiệu ▫ Kết thúc đầu tư, thanh lý

sản phẩm

▫ Chiến lược thu hoạch

• Unilever

• Năm 1999:

▫ Có 1.600 nhãn hàng trên 150 quốc gia

▫ Hơn 90% lợi nhuận lại đến từ 400 nhãn hàng

▫ 1.200 thương hiệu còn lại hoặc bị quên lãng, hoặc bị thua

lỗ.

• 2000:

▫ Bán đi 1.200 thương hiệu

Tóm t

• Sản phẩm: doanh nghiệp sản xuất • Thương hiệu: cái khách hàng chọn mua • Thương hiệu khó sao chép được, tồn tại

lâu dài

• Chiến lược thương hiệu đúng đắn:

▫ Gia tăng lợi thế cạnh tranh ▫ Tạo lòng trung thành của khách hàng ▫ Tăng giá trị tài sản của doanh nghiệp

Câu h

• Phân tích vai trò và ảnh hưởng của thương hiệu sản phẩm đến hoạt động sản xuất kinh doanh tại một doanh nghiệp.

• Phân tích điểm mạnh, yếu của thương hiệu “X

Men for Boss” của ICP