
QTNT QTNT -- GS.TS. Doan Thi Hong VanGS.TS. Doan Thi Hong Van
Chương 6:Chương 6:
Kỹ thuật đàm phán hợp đồng ngoại Kỹ thuật đàm phán hợp đồng ngoại
thươngthương
GS.TS. Đoàn Thị Hồng VânGS.TS. Đoàn Thị Hồng Vân

QTNT QTNT -- GS.TS. Doan Thi Hong VanGS.TS. Doan Thi Hong Van
ChChươương 6:ng 6: Kỹ thuật Kỹ thuật đđàm phánàm phán
•6.1. Đàm phán bằng thư
•6.2. Đàm phán bằng cách gặp mặt trực tiếp.

QTNT QTNT -- GS.TS. Doan Thi Hong VanGS.TS. Doan Thi Hong Van
6.1. Đàm phán bằng th6.1. Đàm phán bằng thưư
•Enquiry
•Offer
•Counter-offer
•Order
•Acceptance
•Confirmation
(Xem ĐÀM PHÁN TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ tr.133-
148)

QTNT QTNT -- GS.TS. Doan Thi Hong VanGS.TS. Doan Thi Hong Van
Nội dung đàm phán hợp đồng ngoại thương
ARTICLE 1: COMMODITY (tên hàng).
ARTICLE 2: QUALITY (chất lượng).
ARTICLE 3: QUANTITY (số lượng).
ARTICLE 4: SHIPMENT /DELIVERY (giao hàng).
ARTICLE 5: PRICE (giá cả).
ARTICLE 6: PAYMENT (thanh toán).
ARTICLE 7: PACKING AND MARKING (Bao bì, ký mã
hiệu).
6.2. Đàm phán bằng cách 6.2. Đàm phán bằng cách
gặp mặt trực tiếpgặp mặt trực tiếp

QTNT QTNT -- GS.TS. Doan Thi Hong VanGS.TS. Doan Thi Hong Van
Nội dung đàm phán hợp đồng ngoại thương
(tiếp)
ARTICLE 8: WARRANTY (bảo hành).
ARTICLE 9: PENALTY (phạt).
ARTICLE 10: INSURANCE (bảo hiểm).
ARTICLE 11: FORCE MAJEURE (bất khả kháng).
ARTICLE 12: CLAIM (khiếu nại).
ARTICLE 13: ARBITRATION (trọng tài).
ARTICLE 14: GENERAL CONDITION (điều khoản chung).
6.2. Đàm phán bằng cách 6.2. Đàm phán bằng cách
gặp mặt trực tiếpgặp mặt trực tiếp