ổ ấ
ụ
ả
ử
Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t
(AAS)
1
Võ Anh Công
Ụ Ụ M C L C
ổ ấ
ụ
ả
ử
Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t
(AAS)
ƯƠ
CH
NG I
Ổ Ấ
Ử
Ụ
QUANG PH H P TH NGUYÊN T (AAS)
Ữ Ủ Ấ Ề 1.1 NH NG V N Đ CHUNG C A AAS
ự ấ ổ ấ ụ ệ ử 1.1.1 S xu t hi n ph h p th nguyên t
ư ế ấ ượ ậ ấ ạ ử Nh chúng ta đã bi t, v t ch t đ ở c c u t o b i nguyên t và nguyên t ử là
ơ ả ầ ấ ỏ ố ph n c b n nh nh t còn gi ữ ạ ượ i đ l ấ ủ c tính ch t c a nguyên t ọ hóa h c. Trong
ề ườ ử ượ ệ đi u ki n bình th ng, nguyên t không thu cũng không phát năng l ng, lúc này
ử ồ ạ ở ạ ơ ả ư ử ở ạ ơ ự nguyên t t n t tr ng thái c b n. Nh ng khi nguyên t i tr ng thái h i t do,
ữ ế ộ ướ ơ ị ế n u ta chi u m t chùm tia sáng có nh ng b c sóng xác đ nh vào đám h i nguyên t ử
ứ ạ ẽ ấ ụ ướ ấ ị ứ đó thì các nguyên t ử ự t do s h p th các b c x có b c sóng nh t đ nh ng đúng
ữ ể ượ ạ ủ ớ v i nh ng tia mà nó có th phát ra đ c trong quá trình phát x c a nó. Lúc này
ử ứ ạ ậ ạ nguyên t ể đã nh n b c x vào nó và nó chuy n lên tr ng thái kích thích có năng
ấ ặ ơ ả ư ủ ạ ơ ượ l ng cao h n tr ng thái c b n. Đó là tính ch t đ c tr ng c a nguyên t ử ở ạ tr ng
ơ ượ ọ ụ ấ ượ ủ thái h i. Quá trình đó đ c g i là quá trình h p th năng l ng c a nguyên t ử ự t do
ở ạ ơ ổ ử ủ ố ổ ạ tr ng thái h i và t o ra ph nguyên t c a nguyên t đó. Ph sinh ra trong quá
ượ ọ ổ ấ ụ ử trình này đ c g i là ph h p th nguyên t .
ED
ế ượ ủ ị ử ấ ụ ọ N u g i năng l ng c a tia sáng đã b nguyên t h p th là , thì chúng ta
có:
D = E
hn
(
)
E m
= E 0
D = E
hc l
-
ượ ủ ử ở ạ Trong đó E0 và Em là năng l ng c a nguyên t ạ ơ ả tr ng thái c b n và tr ng
l (nm) là b
ằ ố ố ộ ướ thái kích thích, h là h ng s Plank, C là t c đ ánh sáng, c sóng ánh
sáng.
ư ậ ứ ớ ọ ử ụ ẽ ấ ượ Nh v y ng v i m i năng l mà nguyên t ộ đã h p th , ta s có m t ng
iED cũng là ph v ch.
ổ ấ ụ ủ ử ổ ạ ạ v ch ph h p th c a nguyên t
ư ử ụ ấ ả ứ ạ ể Nh ng nguyên t ấ không h p th t t c các b c x mà nó có th phát ra đ ượ c
ụ ỉ ả ố ớ ổ ạ ấ ạ ạ trong quá trình phát x . Quá trình h p th ch x y ra đ i v i các ph v ch nh y, các
ư ủ ặ ố ố ớ ụ ạ ấ ổ ạ v ch đ c tr ng c a nguyên t . Cho nên đ i v i các v ch ph quá trình h p th và
ượ ạ phát x là ng c nhau.
2
Võ Anh Công
ổ ấ ườ ụ ộ ủ ạ 1.1.2 C ng đ c a v ch ph h p th
ổ ấ
ụ
ả
ử
Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t
(AAS)
ứ ự ụ ủ ộ ườ ổ ấ ụ ủ ạ ộ ộ Nghiên c u s ph thu c c a c ộ ng đ m t v ch ph h p th c a m t
ố ủ ồ ộ ố ế ẫ nguyên t vào n ng đ C c a nguyên t ự đó trong m u phân tích. Lý thuy t và th c
ấ ằ ỏ ủ ệ ấ ộ ộ ố ồ nghi m cho th y r ng trong m t vùng n ng đ C nh c a ch t phân tích, m i quan
ổ ấ ộ ạ ụ ủ ồ ộ ố ệ ữ ườ h gi a c ng đ v ch ph h p th và n ng đ N c a nguyên t ơ đó trong đám h i
ế ế ậ ộ ị ườ cũng tuân theo đ nh lu t LambertBeer. Nghĩa là n u chi u m t chùm sáng c ng đ ộ
ủ ố ộ ầ ban đ u là I ơ 0 qua đám h i nguyên t ử ự t do c a nguyên t ồ phân tích n ng đ là N và
ề b dày Lcm, thì chúng ta có:
n
(
K N L .
.
)
=
I
I e 0.
-
ệ ố ấ ụ ử ủ ạ Trong đó, Kn là h s h p th nguyên t ổ ầ ố n c a v ch ph t n s , và Kn là đ cặ
ổ ấ ụ ủ ư ừ ạ ỗ ố ượ tr ng riêng cho t ng v ch ph h p th c a m i nguyên t và nó đ c tính theo
công th c:ứ
n n (
)
0
2
n
A RT
2
=
K n
K e 0
n
- -
ụ ạ ủ ạ ổ ứ ệ ố ấ K0 là h s h p th t i tâm c a v ch ph ng v i t n s . ớ ầ ố 0
ủ ố ấ A là nguyên t ử ượ l ng c a nguyên t ụ ứ ạ h p th b c x .
ằ ố R là h ng s khí.
ệ ộ ủ ườ T là nhi t đ c a môi tr ụ ấ ng h p th .
=
n
lg
2,303.
K N L .
.
ế ườ ộ ủ ạ ổ ấ ụ ử ọ N u g i D là c ng đ c a v ch ph h p th nguyên t ứ , công th c tính D:
I 0 I
D =
Ở ộ ắ ử ủ ườ đây D chính là đ t t nguyên t c a chùm tia sáng c ng đ I ộ 0 sau khi qua
ườ ụ ụ ấ ộ ồ ộ ườ ụ ấ môi tr ng h p th . D ph thu c vào n ng đ N trong môi tr ng h p th và ph ụ
ủ ớ ụ ề ề ấ ộ ủ ư thu c vào b dày L c a l p h p th . Nh ng trong máy đo AAS thì chi u dài c a
ử ổ ổ đèn nguyên t hóa hay cuvet graphit là không đ i, nghĩa là L là không đ i. Nên giá tr ị
ụ ố ỉ ử ườ ấ ộ D ch còn ph thu c vào s nguyên t N có trong môi tr ư ậ ụ ng h p th . Nh v y
ộ ủ ạ ụ ẽ ấ ườ c ng đ c a v ch h p th s là:
D = K.N
ệ ố ự ụ ộ ệ Trong đó K là h s th c nghi m, nó ph thu c vào các y u t ế ố :
ệ ố ấ ụ H s h p th nguyên t ử v. K
ệ ộ ủ ườ Nhi t đ c a môi tr ụ ấ ng h p th .
3
Võ Anh Công
ề ườ ủ B dày c a môi tr ụ ấ ng h p th .
ổ ấ
ụ
ả
ử
Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t
(AAS)
ệ ữ ư ứ ố ườ ộ ạ ổ Song công th c trên ch a cho ta m i quan h gi a c ng đ v ch ph và
ủ ộ ố ệ ữ ứ ẫ ồ n ng đ C c a nguyên t phân tích trong m u. T c là quan h gi a N và C. Đây
ơ ử ứ ẫ chính là quá trình hóa h i và nguyên t hóa m u phân tích. Nghiên c u quá trình
ệ ữ ồ ự ệ ế ằ ố ộ ỉ này, lý thuy t và th c nghi m ch ra r ng, m i quan h gi a n ng đ C và N trong
ẫ ượ ứ ể m u phân tích đ c tính theo bi u th c sau :
N =Ka.Cb
ố ự ụ ệ ằ ộ ấ ả ề Trong đó Ka là h ng s th c nghi m, nó ph thu c vào t ệ t c các đi u ki n
ơ ử ẫ ượ ố ả ụ ằ ấ ọ hóa h i và nguyên t hóa m u. Còn b đ ộ c g i là h ng s b n ch t, nó ph thu c
Dl =a.Cb
ổ ủ ừ ừ ạ ố ế ậ vào t ng v ch ph c a t ng nguyên t . Đ n đây, ta nh n th y ấ :
ố ằ a là h ng s
ệ ữ ượ ồ ị ể ễ Quan h gi a D và C đ c bi u di n qua đ th sau :
ồ ị ể ệ ệ ữ ố Hình 1.1 : Đ th th hi n m i quan h gi a D và C
ị ủ ắ 1.1.3 Nguyên t c và trang b c a phép đo AAS
4
Võ Anh Công
Hình 1.2 : Máy AAS
ổ ấ
ụ
ả
ử
Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t
(AAS)
ệ ố ượ ụ ử ủ ộ ự Mu n th c hi n đ ổ ấ c phép đo ph h p th nguyên t c a m t nguyên t ố ầ c n
ự ệ ả ph i th c hi n các quá trình sau đây:
ề ệ ể ể ạ ẫ ọ ợ ị 1.Ch n các đi u ki n và lo i trang b phù h p đ chuy n m u phân tích t ừ
ơ ủ ạ ạ ầ ắ ị tr ng thái ban đ u (r n hay dung d ch) thành tr ng thái h i c a các nguyên t ử ự t do.
ơ ử ẫ Đó là quá trình hóa h i và nguyên t hóa m u.
ứ ạ ặ ủ ư ế ố ầ 2. Chi u chùm tia sáng b c x đ c tr ng c a nguyên t c n phân tích qua đám
ử ừ ử ở ạ ơ ẽ ấ ữ ụ ơ h i nguyên t v a sinh ra. Các nguyên t ứ tr ng thái h i s h p th nh ng tia b c
ổ ấ ụ ủ ấ ị ạ Ở ầ ườ ộ ủ ạ x nh t đ nh và t o ra ph h p th c a nó. đây ph n c ng đ c a chùm tia
ị ộ ạ ử ấ ộ ủ ụ ụ ồ ộ sáng đã b m t lo i nguyên t h p th là ph thu c vào n ng đ c a nó trong môi
ườ ạ ủ ụ ấ ấ ồ ố ầ tr ng h p th . Ngu n cung c p chùm tia sáng phát x c a nguyên t c n nghiên
ồ ứ ạ ơ ắ ứ ạ ộ ưở ứ ượ ọ c u đ c g i là ngu n b c x đ n s c hay b c x c ng h ng.
ờ ộ ệ ố ế ổ ườ 3. Ti p đó, nh m t h th ng máy quang ph , ng ộ i ta thu toàn b chùm sáng,
ụ ủ ấ ạ ọ ố ầ ứ ể ườ phân ly và ch n 1 v ch h p th c a nguyên t c n nghiên c u đ đo c ộ ủ ng đ c a
ụ ủ ạ ổ ấ ườ ụ ệ ộ ử ấ nó. C ng đ đó chính là tín hi u h p th c a v ch ph h p th nguyên t . Trong
ủ ồ ấ ị ị ườ ờ ộ ộ ế ộ ộ m t th i gian nh t đ nh c a n ng đ C, giá tr c ụ ng đ này là ph thu c tuy n tính
ủ ộ ồ ố ẫ vào n ng đ C c a nguyên t trong m u phân tích.
ậ ố ự ắ ủ Ba quá trình trên chính là nguyên t c c a phép đo AAS. Vì v y, mu n th c
ụ ệ ử ệ ố ụ ả ổ ấ hi n phép đo ph h p th nguyên t ồ ổ ấ h th ng máy đo ph h p th ph i bao g m
ầ ơ ả các ph n c b n sau :
ồ ộ ưở ỗ Ph n 1ầ : Ngu n phát tia c ng h ng. Đó chính là các đèn catôt r ng (HCL), các
ứ ạ ệ ự ụ ệ ồ ượ ế ệ đèn phóng đi n không đi n c c hay ngu n phát b c x liên t c đã đ c bi n đi n.
ệ ố ử ệ ố ẫ ượ ế ạ Ph n 2ầ : H th ng nguyên t hóa m u. H th ng này đ ạ c ch t o theo 2 lo i
ậ ậ ử ọ ử ẫ ằ ỹ ỹ ỹ k thu t, đó là k thu t nguyên t ậ hóa m u b ng ng n l a đèn khí và k thu t
ử ọ ử nguyên t hóa không ng n l a.
ơ ắ ụ ệ ậ ổ ộ Ph n 3ầ : Là máy quang ph , nó là b ph n đ n s c, có nhi m v thu, phân ly
ổ ầ ọ ướ ệ ể ệ ạ và ch n tia sáng (v ch ph ) c n đo h ng vào nhân quang đi n đ phát hi n tín
ủ ạ ụ ệ ấ ổ hi u h p th AAS c a v ch ph .
ụ ủ ạ ệ ố ổ ứ ệ ấ ỉ ị ườ Ph n 4ầ : Là h th ng ch th tín hi u h p th c a v ch ph (t c là c ng đ ộ
1
2
3
4
5
5
Võ Anh Công
Máy vi tính
ổ ấ ồ ộ ố ụ ủ ạ c a v ch ph h p th hay n ng đ nguyên t phân tích.
ổ ấ
ụ
ả
ử
Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t
(AAS)
ơ ồ ố ế ị Hình 1.3 : S đ kh i thi t b AAS
ạ ơ ắ ệ ố ứ ồ ử Trong đó : (1) là ngu n phát tia b c x đ n s c, (2) h th ng nguyên t hóa,
ơ ắ ệ ố ế ệ ạ ộ (3) h th ng đ n s c, (4) đetector, (5) b khu ch đ i tín hi u.
ữ ư ượ ủ ể 1.1.4 Nh ng u, nh c đi m c a phép đo AAS
ươ ươ ổ ấ ư Cũng nh các ph ng pháp phân tích khác, ph ng pháp phân tích ph h p th ụ
ử ữ ư ượ ể nguyên t cũng có nh ng u, nh ấ ị c đi m nh t đ nh. Đó là :
ộ ọ ọ ươ ạ ộ ố Phép đo AAS có đ nh y và đ ch n l c t ả ng đ i cao. Kho ng 65 nguyên t
ọ ể ượ ằ ị ươ ạ ừ ớ ộ c xác đ nh b ng ph ng pháp này v i đ nh y t 1.10
ệ ặ ế ử ụ ậ ử ộ ỹ t, n u s d ng k thu t nguyên t ố 4 đ nế ạ ọ ử hóa không ng n l a thì đ nh y
7%. Chính vì có đ nh y cao, nên ph ộ ấ ộ
ươ ạ hóa h c có th đ 1.105%. Đ c bi đ t 10ạ ng pháp phân tích này đã đ ượ ử c s
ự ể ề ị ượ ế ạ ấ ụ d ng r t r ng rãi trong nhi u lĩnh v c đ xác đ nh l ng v t các kim lo i. Nh t là
ố ượ ố ượ ẫ trong phân tích các nguyên t vi l ng trong các đ i t ọ ọ ng m u y h c, sinh h c,
ệ ể ấ ộ ế nông nghi p, ki m tra hóa ch t có đ tinh khi t cao.
ề ạ ồ ờ ộ ườ ả ợ Đ ng th i cũng do đ nh y cao nên trong nhi u tr ng h p không ph i làm
ố ầ ị ướ ệ ẫ giàu nguyên t c n xác đ nh tr ố ố c khi phân tích. Do đó t n ít nguyên li u m u, t n
ề ấ ầ ả ờ ế ít th i gian không c n ph i dùng nhi u hóa ch t tinh khi ẫ t cao khi làm giàu m u.
ặ ượ ự ử ễ ẩ ẫ ạ M t khác cũng tránh đ ứ ạ c s nhi m b n m u khi x lý qua các giai đo n ph c t p.
ớ ủ ộ ư ể Đó cũng là m t u đi m l n c a phép đo AAS.
ả ạ ủ ộ ố : Đ nh y c a các nguyên t theo phép đo AAS B ng 1.1
Nguyên tố FAAS ETAAAS
nml
STT ộ ạ ạ ộ ọ ử Ng n l a Đ nh y (
/g ml
/ng ml )
Đ nh y ( m )
1 Ag328,10 AA 0.05 0.10
2 Al309.30 NA 0.10 0.50
3 Au242.80 AA 0.05 0.05
4 Ba553.50 NA 0.10 0.50
6
Võ Anh Công
5 Be234.90 NA 0.10 0.30
ổ ấ
ụ
ả
ử
Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t
(AAS)
6 Bi223.10 AA 0.10 1.00
7 Ca422.70 AA 0.05 0.05
8 Cd228.80 AA 0.03 0.04
9 Co240.70 AA 0.10 1.00
10 Cr357.50 AA 0.10 0.80
11 Cu324.70 AA 0.04 0.05
12 Fe248.30 AA 0.08 0.10
13 K766.50 AA 0.05 0.10
14 Mg285.20 AA 0.03 0.10
15 Mn279.50 AA 0.05 0.06
16 Na589.60 AA 0.03 0.05
17 Ni232.00 AA 0.10 0.10
18 Pb283.30 AA 0.10 0.20
19 Sr466.70 AA 0.08 0.20
20 Si251.60 NA 0.30 1.00
21 Zn213.90 AA 0.03 0.10
ọ ử Ghi chú : AA ng n l a (không khí +acetilen)
2O + acetilen)
ọ ử NA ng n l a (khí N
ứ ủ ươ ự ệ ẹ ộ Ư ể u đi m th 3 c a ph ng pháp này là các đ ng tác th c hi n nh nhàng.
ế ạ ạ ồ ể ư ấ ả ả Các k t qu phân tích l ể i có th ghi l i trên băng gi y hay gi n đ đ l u tr l ữ ạ i
ờ ớ ị ệ ồ ườ ể ồ ờ sau này. Đ ng th i v i các trang b hi n nay, ng ị i ta có th xác đ nh đ ng th i hay
ế ố ế ẫ ả ộ ạ ấ ổ ị ề liên ti p nhi u nguyên t trong m t m u. Các k t qu phân tích l i r t n đ nh, sai
ề ỏ ườ ộ ỡ ợ ố ồ ớ ố s nh . Trong nhi u tr ng h p sai s không quá 15% v i vùng n ng đ c 12
ữ ằ ự ề ầ ơ ợ ớ ppm. H n n a b ng s ghép v i máy tính cá nhân và các ph n m m thích h p quá
ư ạ ườ ử ễ ế ầ ẩ ả ẽ trình đo và x lý k t qu s nhanh và d dàng, l u l i đ ng chu n cho các l n sau.
ộ ố ạ ữ ư ể ế ạ ấ Bên c nh nh ng u đi m đã nêu, phép đo AAS cũng có m t s h n ch nh t
7
Võ Anh Công
ế ướ ề ạ ự ế ệ ả ầ ố ị đ nh. Đi u h n ch tr c h t là mu n th c hi n phép đo này c n ph i có m t h ộ ệ
ổ ấ
ụ
ả
ử
Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t
(AAS)
ố ươ ố ắ ề ủ ề ệ ỏ th ng máy AAS t ề ơ ở ng đ i đ t ti n. Do đó nhi u c s nh không đ đi u ki n đ ể
ự ắ ệ xây d ng phòng thí nghi m và mua s m máy móc.
ự ễ ạ ẩ ặ ộ M t khác cũng chính do phép đo có đ nh y cao, cho nên s nhi m b n có ý
ố ớ ế ả ượ ế ế ườ nghĩa đ i v i k t qu phân tích hàm l ng v t. Vì th môi tr ng không khí phòng
ụ ụ ệ ấ ả ộ ụ thí nghi m ph i không có b i. Các d ng c , hóa ch t dùng trong phép đo có đ tinh
ế ứ ụ ặ ộ khi t cao. Đó cũng là m t khó khăn khi ng d ng phân tích này. M t khác cũng vì
ộ ế ị ứ ạ ạ phép đo có đ nh y cao nên các thi t b máy móc là khá tinh vi và ph c t p. Do đó
ể ả ỹ ư ả ộ ưỡ ộ ầ c n ph i có k s trình đ cao đ b o d ầ ng và chăm sóc. C n cán b làm phân
ế ố ụ ữ ạ ắ ể ậ tích công c thành th o đ v n hành máy. Nh ng y u t ụ ể này có th kh c ph c
ạ ẩ ị ượ đ ộ c qua công tác chu n b và đào t o cán b .
ượ ủ ể ươ ỉ ế Nh c đi m chính c a ph ng pháp phân tích này là ch cho ta bi t thành
ầ ố ủ ấ ở ẫ ạ ỉ ph n nguyên t c a ch t ế trong m u phân tích, mà không ch ra tr ng thái liên k t
ố ế ẫ ỉ ươ ầ ủ c a nguyên t trong m u. Vì th , nó ch là ph ng pháp phân tích thành ph n hóa
ố ọ ủ h c c a nguyên t mà thôi.
ố ượ ứ ụ ủ ạ 1.1.5 Đ i t ng và ph m vi ng d ng c a AAS
ố ượ ủ ươ ổ ấ ụ Đ i t ng chính c a ph ng pháp phân tích theo ph h p th nguyên t ử là
ượ ỏ ượ ủ ế ạ ạ ẫ phân tích l ng nh (l ng v t) các kim lo i trong các lo i m u khác nhau c a các
ữ ơ ị ỹ ệ ậ ằ ấ ơ ớ ươ ch t vô c và h u c . V i các trang b k thu t hi n nay, b ng ph ng pháp phân
ườ ể ị ượ ượ ế ầ ả tích này ng i ta có th đ nh l ng đ ạ c h u h t các kim lo i (kho ng 65 nguyên
ộ ố ế ớ ạ ộ ỡ ằ ậ ồ ỹ ố t ) và m t s á kim đ n gi ế i h n n ng đ c ppm b ng k thu t FAAS, và đ n
ộ ỡ ằ ậ ớ ố ớ ơ ỹ ồ n ng đ c ppb b ng k thu t ETAAAS v i sai s không l n h n 15%.
ả ươ ổ ấ ụ ử Trong kho ng 10 năm nay, ph ng pháp phân tích ph h p th nguyên t đã
ổ ế ể ạ ẫ ặ ấ ị ượ ử ụ đ c s d ng khá ph bi n đ xác đ nh các kim lo i trong m u qu ng, đ t , đá,...
ộ ố ư ạ ạ ượ ị Bên c nh các kim lo i, m t s á kim nh Si, P, S, Se, Te cũng đ c xác đ nh
ươ ự ị ằ b ng ph ế ng pháp phân tích này. Các á kim C, Cl, O, N không xác đ nh tr c ti p
ằ ươ ủ ạ ườ ượ đ c b ng ph ng pháp này. Vì các v ch phân tích c a các á kim này th ằ ng n m
ổ ủ ụ ấ ử ụ ngoài vùng ph c a các máy h p th nguyên t thông d ng.
ộ ơ ắ ặ ầ ả ố ệ Do đó mu n phân tích các á kim này c n ph i có các b đ n s c đ c bi t.
Ử Ậ Ẫ Ỹ 1.2 K THU T NGUYÊN T HÓA M U
ụ ủ ạ ử ẫ 1.2.1 M c đích c a giai đo n nguyên t hóa m u
ử ệ ế ứ ủ ẫ ộ ọ Nguyên t hóa m u phân tích là m t công vi c h t s c quan tr ng c a phép đo
8
Võ Anh Công
ổ ấ ử ở ỉ ở ạ ơ ớ ụ ph h p th nguyên t . B i vì ch có các nguyên t ử ự t do tr ng thái h i m i cho
ổ ấ
ụ
ả
ử
Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t
(AAS)
ổ ấ ử ạ ơ ụ ph h p th nguyên t ố . Nghĩa là s nguyên t ử ự t do trong tr ng thái h i là y u t ế ố
ườ ộ ạ ụ ấ ử ự ẫ ế ị quy t đ nh c ng đ v ch h p th và quá trình nguyên t hóa m u th c hi n t ệ ố t
ố ề ả ưở ự ế ế ế hay không t t đ u có nh h ả ng tr c ti p đ n k t qu phân tích. Chính vì th ế
ườ ườ ử ạ ộ ủ ẫ ng i ta th ng ví quá trình nguyên t hóa m u là ho t đ ng trái tim c a phép đo
ổ ấ ử ụ ph h p th nguyên t .
ụ ủ ạ ượ ơ M c đích c a quá trình này là t o ra đ c đám h i các nguyên t ử ự t do t ừ ẫ m u
ạ ế ệ ả ấ ớ ổ ị ể phân tích v i hi u su t cao và n đ nh, đ phép đo đ t k t qu chính xác và có đ ộ
đúng cao.
ậ ỹ ử ẫ 1.2.2 K thu t nguyên t ọ ử ằ hóa m u b ng ng n l a
ậ ỹ ườ ượ ệ ủ ọ ử Theo k thu t này, ng i ta dùng năng l ng nhi t c a ng n l a đèn khí đ ể
ơ ử ả ẫ hóa h i và nguyên t ế ọ hóa m u phân tích. Vì th m i quá trình x y ra trong khi
ử ọ ử ấ ủ ụ ư ặ ẫ ộ nguyên t hóa m u là ph thu c vào các đ c tr ng và tính ch t c a ng n l a đèn
ủ ế ư ệ ộ ủ ế ố ế ị ệ khí. Nh ng ch y u là nhi ọ ử t đ c a ng n l a. Nó là y u t ấ quy t đ nh hi u su t
ử ọ ế ố ẫ ưở ế nguyên t hóa m u phân tích và m i y u t ả khác nh h ả ủ ế ng đ n k t qu c a
ươ ph ng pháp phân tích.
ọ ử ầ ủ 1.2.2.1 Yêu c u c a ng n l a
ọ ử ả ượ ẫ ơ ử Ng n l a đèn khí ph i làm nóng đ c m u phân tích. Hóa h i nguyên t hóa
ể ả ệ ả ẫ ấ ớ ộ m u phân tích v i hi u su t cao đ b o đ m cho phép phân tích có đ đúng, đ ộ
ạ ộ nh y, đ chính xác cao.
ệ ộ ủ ả ủ ớ ọ ử ể ề ụ ỉ Nhi t đ c a ng n l a ph i đ l n và có th đi u ch nh tùy theo m c đích
ố ờ ạ ồ ả ổ ị ỗ phân tích m i nguyên t . Đ ng th i l ờ i ph i n đ nh theo th i gian và có đ l p l ộ ặ ạ i
ạ ế ả ầ ượ đ ả c trong các l n phân tích khác nhau đ m b o cho phép phân tích đ t k t qu ả
ắ ầ ượ ỏ ệ ộ ấ ủ đúng đ n. Yêu c u này có lúc không đ c th a mãn. Vì nhi ọ t đ cao nh t c a ng n
0C. Do đó v i nh ng nguyên t
ỉ ữ ớ ố ạ ấ ề ợ ệ ử l a cũng ch là 3300 t o thành h p ch t b n nhi t thì
ệ ử ấ hi u su t nguyên t ẫ hóa m u là kém.
ọ ử ả ầ ế Ng n l a ph i thu n khi t.
ọ ử ủ ớ ể ả ượ ớ ụ ủ ấ ề Ng n l a ph i có b dày đ l n đ có đ c l p h p th đ dày làm tăng đ ộ
ạ ủ ờ ề ủ ớ ụ ạ ấ ồ ổ ượ ể nh y c a phép đo. Đ ng th i b dày c a l p h p th l i có th thay đ i đ c khi
ế ộ ớ ể ệ ề ể ồ ầ c n thi ổ t, đ đo n ng đ l n. Trong các máy hi n nay, b dày này có th thay đ i
ượ ừ đ c t ế 2cm đ n 10cm.
ố ẫ Tiêu t n ít m u phân tích.
9
Võ Anh Công
ọ ử ể ặ ủ 1.2.2.2 Đ c đi m c a ng n l a đèn khí
ổ ấ
ụ
ả
ử
Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t
(AAS)
ề ấ ạ ọ ử ầ ồ Xét v c u t o ng n l a đèn khí g m 3 ph n:
ầ ố ủ ọ ử ầ ầ ợ ỗ ượ Ph n a: là ph n t i c a ng n l a. Trong ph n này h n h p khí đ ộ c tr n
ố ể ạ ầ ẫ ớ
ệ ộ ấ ẽ ầ ơ ề ủ đ u và đ t nóng cùng v i các h t sol khí (th aerosol) c a m u phân tích. Ph n này 0C). Dung môi hòa tan s bay h i trong ph n này và m u ẫ t đ th p (7001200 có nhi
ượ ấ đ c s y nóng.
ọ ử ầ ầ ệ ộ ấ ủ Ph n b: Là vùng trung tâm c a ng n l a. Ph n này có nhi t đ cao nh t và
ườ ạ ầ ặ ỗ ợ th ấ ng không có màu ho c có màu xanh r t nh t. Trong ph n này h n h p khí
ố ố ả ứ ứ ấ ế ấ ượ đ c đ t cháy t t nh t và không có ph n ng th c p. Vì th trong phép đo ph ổ
ườ ả ư ể ẫ ử ự ệ AAS ng i ta ph i đ a m u vào phân này đ nguyên t hóa và th c hi n phép đo.
ơ ắ ọ ử ủ ế ầ ả ồ Nghĩa là ngu n đ n s c ph i chi u qua ph n này c a ng n l a.
ọ ử ủ ầ ỏ ệ ộ ấ ọ ử Ph n c: Là v và đuôi c a ng n l a. Vùng này có nhi t đ th p, ng n l a có
ườ ả ứ ứ ấ ề ả ợ màu vàng và th ng x y ra nhi u ph n ng th c p không có l i cho phép đo ph ổ
ụ ấ h p th nguyên t ử .
ị ể ử ẫ 1.2.2.3 Trang b đ nguyên t hóa m u
ổ ấ ự ụ ệ ố ướ ế ả ẩ Mu n th c hi n phép đo ph h p th FAAS, tr ị ẫ c h t ph i chu n b m u
ở ạ ọ ử ẫ ẫ ị ị phân tích tr ng thái dung d ch. Sau đó d n dung d ch m u vào ng n l a đèn khí đ ể
ơ ử ự ẫ hóa h i và nguyên t ệ hóa m u phân tích và th c hi n phép đo. Quá trình nguyên t ử
ồ ướ ế ế ướ ể ị ọ ử hóa trong ng n l a g m 2 b ẫ c k ti p nhau. B c 1 là chuy n dung d ch m u
ư ươ ạ ỏ ề ộ ớ ể phân tích thành th các h t nh nh s ng mù tr n đ u v i khí mang và khí cháy.
ạ ượ ọ Đó là các h t sol khí . Quá trình này đ c g i là quá trình aerosol hóa hay nêbulize
ấ ủ ự ệ ệ ả ậ ỹ ưở hóa. K thu t th c hi n quá trình này và hi u su t c a nó là nh h ế ự ng tr c ti p
ả ủ ế ỗ ợ ỗ ợ ố ẫ ế đ n k t qu c a phép đo AAS. Sau đó d n h n h p aerosol cùng h n h p khí đ t
ử ể ố ạ ộ ể vào đèn đ nguyên t ọ ử hóa. Khí mang là m t trong 2 khí đ đ t cháy t o ra ng n l a.
2O). Hai giai
ườ ườ Thông th ng ng i ta hay dùng khí oxy hóa (không khí nén hay N
ạ ượ ự ệ ằ ị ử ẫ đo n trên đ ộ ệ ố c th c hi n b ng m t h th ng trang b nguyên t hóa m u. H ệ
ầ ọ ố ồ th ng này g i là Nebulizer system, nó g m hai ph n chính :
ử ẫ Đèn nguyên t hóa m u.
ồ Bu ng aerosol hóa.
ữ ả ọ ử 1.2.2.4 Nh ng quá trình x y ra trong ng n l a
ọ ử ườ ử ủ ẫ ổ Ng n l a là môi tr ng nguyên t hóa m u c a phép đo ph AAS (FAAS).
ọ ử ờ ả ề ồ Trong ng n l a có nhi u quá trình đ ng th i x y ra: Có quá trình chính và có quá
ụ ệ ộ ủ ế ố ế ị ễ trình ph . Trong đó nhi ọ ử t đ c a ng n l a là y u t ế ủ ọ quy t đ nh m i di n bi n c a
10
Võ Anh Công
quá trình đó.
ổ ấ
ụ
ả
ử
Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t
(AAS)
ướ ẫ ở ể ế ượ ẫ ử ướ Tr c h t, khi m u th sol khí đ c d n lên đèn nguyên t hóa, d i tác
ệ ủ ọ ử Ở ệ ơ ủ ự ẫ ụ d ng nhi t c a ng n l a. mi ng đèn là s bay h i c a dung môi hòa tan m u và
ấ ữ ơ ế ư ậ ể ẫ ạ các ch t h u c (n u có) trong th sol khí. Nh v y m u còn l ạ ắ ấ i là các h t r n r t
ọ ử ỏ ị ố ượ ế ẫ nh m n (các mu i) trong ng n l a và nó đ ọ c d n ti p vào vùng trung tâm ng n
ế ơ ử ẫ ạ Ở ử l a. Ti p đó là quá trình hóa h i và nguyên t hóa các m u h t khô đó. đây các
ấ ẽ ễ ế ấ ệ ủ ch t s có các quá trình di n bi n theo theo tính ch t nhi t hóa c a nó. Các quá trình
ườ ơ ế ả này th ng x y ra theo 2 c ch chính :
h ế ế ơ ứ ượ ơ ủ ầ ợ C ch 1: N u E ng hóa h i c a các h p ph n có trong ẫ ượ ử ủ ướ ế ầ ỏ ơ
m u nh h n năng l ng nguyên t hóa c a nó, thì tr ợ
c h t các h p ph n này s ẽ ơ ở ạ ử ử ớ ị ử hóa h i d ng phân t . Sau đó các phân t khí này m i b phân li (nguyên t hóa) ể ặ ị thành các nguyên t ử ự
t do. Ho c cũng có th chúng khong b phân li thành các ấ ề ế ợ ệ nguyên t ử ự
t do, n u đó là các h p ch t b n nhi t. h>Ea, t c là năng l ế ế ơ ứ ượ ầ ủ ủ ẫ C ch 2: N u E ợ
ng phân li c a các h p ph n c a m u là ỏ ơ ượ ơ ủ ướ ế ẽ ị ợ nh h n năng l ng hóa h i c a chính nó thì tr ầ
c h t các h p ph n đó s b phân ồ ớ ơ li thành các nguyên t ử ự
t do, r i sau đó m i hóa h i. ế ủ ơ ử ẫ Đó là 2 c ch c a quá trình nguyên t hóa m u phân tích (quá trình chính) ọ ử ể ạ ữ trong ng n l a đèn khí. Nó là nh ng quá trình đ t o ra các nguyên t ử ự
t ế
do quy t ườ ộ ủ ạ ổ ấ ụ ử ủ ố ị
đ nh c ng đ c a v ch ph h p th nguyên t c a nguyên t phân tích. ạ ợ ạ ấ ườ Các lo i h p ch t kim lo ihalogen, acetat, clorat, nitrat th ế
ơ
ng theo c ch 1. ơ ơ ế ơ ế ạ ấ ộ ổ ị ạ
C ch này cung c p cho phép đo có đ nh y cao và n đ nh h n c ch 2. Các lo i ấ ủ ạ ườ ế ơ ơ ợ
h p ch t c a kim lo isunfat, photphat, silicat th ế
ng theo c ch 2. C ch này ế ạ ấ ộ ổ ị ườ ườ ẫ kém n đ nh, cho đ nh y th p. Vì th ng i ta th ố
ng thêm vào m u các mu i ể ướ ề ạ ơ ế ư ủ
halogen, hay acetat c a kim lo i ki m đ h ng các quá trình theo c ch 1 u vi ệ
t h n.ơ ọ ử ạ ườ ộ ố Bên c nh quá trình chính, trong ng n l a đèn khí th ng còn có m t s quá ụ ụ ườ ưở ế ườ ộ ạ ổ trình ph . Các quá trình ph này th ả
ng nh h ng đ n c ng đ v ch ph trong ứ ộ ữ ư ả ườ ộ ủ ạ ổ nh ng m c đ khác nhau, nh làm gi m c ng đ c a v ch ph , ví d nh ụ ư : ủ ự ố ố ớ ễ ả S ion hóa c a nguyên t phân tích : quá trình này x y ra d dàng đ i v i các ố ứ ủ ế ạ ấ ộ ố nguyên t ộ
có th ion hóa th p và m c đ ion hóa c a m t lo i nguyên t là tùy ộ ệ ộ ủ ọ ử ủ ố ế ế thu c vào nhi ế
t đ c a ng n l a và th ion hóa c a nguyên t đó. N u th ion hóa ấ ớ ề ế ỏ ị ố ớ
càng nh thì nó b ion hóa càng nhi u. Vì th quá trình này có ý nghĩa r t l n đ i v i ư ậ ề ề ạ ổ ử các kim lo i ki m và sau đó là các ki m th . Nh v y quá trình nguyên t hóa là ả ọ ử ả ườ ố
gi m s nguyên t ử ự
t do trong ng n l a. Có nghĩa là làm gi m c ộ ủ ạ
ng đ c a v ch 11 Võ Anh Công ả ạ ổ ấ ế ầ ế ả ụ ưở ằ ọ ph h p th . Vì th c n ph i h n ch nh h ề
ng này, b ng cách ch n các đi u ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ệ ợ ữ ệ ộ ủ ọ ử ổ ể ả ớ ị ki n phù h p gi cho nhi t đ c a ng n l a n đ nh và không quá l n đ x y ra s ự ố ố ủ ặ ộ ố ion hóa nguyên t phân tích. Ho c thêm vào các mu i c a m t nguyên t ế
có th ion ủ ế ấ ơ ố ể ạ hóa th p h n th ion hóa c a nguyên t ủ
ế
phân tích đ h n ch quá trình ion hóa c a ố nguyên t phân tích. ạ ồ ờ ớ ự ự ổ S phát x : đ ng th i v i quá trình ion hóa, còn có s kích thích ph phát x ạ ủ ố ướ ệ ủ ủ
c a các nguyên t ử ự
t do c a nguyên t phân tích d ụ
i tác d ng nhi ọ ử
t c a ng n l a. ố ử ị ứ ộ ị ụ ạ ổ ộ S nguyên t b kích thích và m c đ b kích thích ph phát x cũng ph thu c vào ượ ạ ủ ừ ổ ố ừ ạ ổ năng l ng kích thích ph phát x c a t ng nguyên t ể ạ
và t ng v ch ph . Đ lo i ừ ế ả ưở ườ ố ủ ẫ ố tr y u tó nh h ng này, ng i ta cũng thêm vào m u mu i c a các nguyên t có ạ ấ ể ổ ơ ố ỉ ả ể th kích thích ph phát x th p h n nguyên t phân tích, đ quá trình này ch x y ra ố ớ
v i nguyên t thêm vào đó. ự ấ ụ ủ ọ ử S h p th c a phân t ử :Trong ng n l a, ngoài các nguyên t ử ự
t do, cũng có ử ở ạ ử ấ ủ ả
c các ion và các phân t ơ
tr ng thái h i. Các phân t này tùy theo tính ch t c a nó ộ ệ ộ ủ ọ ử ổ và cũng tùy thu c vào nhi t đ c a ng n l a và vùng ph ta quan sát, mà còn có s ự ượ ổ ủ ự ự ử ụ
ấ
h p th năng l ng, s ion hóa hay s kích thích ph c a chính các phân t đó. ụ ư ữ ườ ưở Nh ng quá trình này, tuy là quá trình ph nh ng cũng có tr ợ ả
ng h p nh h ế
ng đ n ộ ạ ổ ủ ố ự ấ ụ ủ ườ
c ng đ v ch ph c a nguyên t ạ
phân tích. Thêm vào đó s h p th c a các h t ẫ ắ ư ị ế ố ơ ự ấ ụ ả ọ m u r n ch a b hóa h i. Y u t này g i là s h p th gi . ấ ề ự ạ ợ ọ ử ộ ố S t o thành các h p ch t b n nhi ệ : Trong ng n l a đèn khí, m t s kim t ấ ề ể ạ ợ ệ ư ể ạ lo i có th hình thành các h p ch t b n nhi t ki u mônxit d ng MeO, nh AlO, ấ ề ạ ợ ấ BaO,...Lo i h p ch t này r t b n, khi đã hình thành khi khó phân li thành các nguyên ạ ủ ọ ử ế ả ộ ử ự
t
t do trong ng n l a đèn khí. Vì th làm gi m đ nh y c a phép phân tích. ố ư ệ ề ử ẫ 1.2.2.5 T i u hóa các đi u ki n nguyên t hóa m u ư ị ượ ằ ử ệ ẫ Nh trên chúng ta đã xãc đ nh đ c r ng, nguyên t hóa m u là công vi c quan ấ ủ ự ệ ọ ố ề tr ng nh t c a phép đo FAAS. Quá trình này th c hi n không t ả
t đ u có nh ả ủ ạ ượ ế ự ế ế ế ố ưở
h ng tr c ti p đ n k t qu c a phép đo. Do đó mu n đ t đ ả
c k t qu chính xác ề ệ ệ ả ắ ả ọ ử và đúng đ n, chúng ta ph i kh o sát, phát hi n và ch n các đi u ki n nguyên t hóa ừ ẫ ấ ợ ố ầ ụ ể ẫ ỗ m u phù h p nh t cho t ng nguyên t c n phân tích trong m i m u c th . Các ề đi u ki n c th là ệ ụ ể : ố ộ ủ ỗ ọ ử ố ạ ầ ợ Thành ph n và t c đ c a h n h p khí đ t t o ra ng n l a. ố ộ ẫ ệ ố ị ử ẫ
T c đ d n dung d ch m u vào h th ng nguyên t hóa. ề ườ ủ
B dày c a môi tr ụ
ấ
ng h p th . 12 Võ Anh Công ầ ố T n s máy siêu âm ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ớ ủ ẫ ộ ị Đ nh t c a dung d ch m u. ế ố ả ưở ế ử ẫ Trên đây là các y u t nh h ng đ n quá trình nguyên t hóa m u. Nghĩa là ả ưở ỗ ế ố ả ủ ế ế ấ nh h ng đ n k t qu c a phép đo FAAS. T t nhiên m i y u t ả
có nh h ưở
ng ứ ộ ườ ữ ệ ấ ợ trong m c đ khác nhau. Có tr ng h p xu t hi n song song cũng có nh ng tr ườ
ng ế ố ầ ệ ệ ấ ệ ộ ợ
h p không xu t hi n rõ r t. Trong đó y u t đ u tiên, nhi ọ ử
t đ ng n l a là quan ấ ủ ế ị ấ ọ ử ẫ ệ
tr ng nh t, nó quy t đ nh hi u su t c a quá trình nguyên t hóa m u. Các y u t ế ố ạ ưở ế ố ứ ế ả ấ ưở khác còn l ả
i là nh h ng đ n y u t th nh t và qua đó gây nh h ế
ế
ng đ n k t ả qu phân tích. ứ ệ ệ ể ợ ọ ố ấ
Do đó vi c nghiên c u đ phát hi n và ch n các thông s cho phù h p nh t ụ ị ượ ộ ố ượ ố ớ
đ i v i m c đích phân tích đ nh l ng m t nguyên t vi l ng trong m i đ i t ỗ ố ượ
ng ế ứ ầ ệ ẫ ộ ế ậ ọ ỹ m u là m t công vi c h t s c c n thi t và quan tr ng cho k thu t phân tích F ể ọ ẩ ộ ự
AAS, đ ch n và xây d ng m t quy trình chu n. ế ặ ọ ượ ề ử ẫ ợ M t khác, n u ch n đ ệ
c các đi u ji n nguyên t hóa m u phù h p, thì trong ườ ợ ạ ạ ừ ượ ả ộ ưở ấ ị ư ả ề
nhi u tr ng h p l i lo i tr đ c m t só nh h ng nh t đ nh, nh nh h ưở
ng ọ ử ổ ề ứ ấ ự ự ạ ủ
c a ph n n, s ion hóa, s phát x hay các quá trình th c p trong ng n l a mà nó ợ ự ệ ệ ẩ không có l i cho phép đo. Th c hi n các công vi c trên chính là tiêu chu n hóa xây ổ ấ ụ ắ ằ ộ ộ ự
d ng m t quy trình phân tích m t nguyên t c b ng phép đo ph h p th nguyên t ử ủ
c a nó. ậ ỹ ử ẫ 1.2.3 K thu t nguyên t ọ ử
hóa m u không ng n l a ể ặ
1.2.3.1 Đ c đi m ậ ỹ ử ọ ử ậ ỹ ử K thu t nguyên t ờ
hóa không ng n l a ra đ i sau k thu t nguyên t hóa ọ ử ậ ỹ ượ ể ấ ệ ư
trong ng n l a. Nh ng k thu t này đ c phát tri n r t nhanh và hi n nay đang ổ ế ụ ấ ấ ỹ ượ ứ
đ ậ
c ng d ng r t ph bi n. Vì k thu t này cung c p cho phép đo AAS có đ ộ ạ ấ ế ấ ầ ỡ ọ
nh y r t cao (c ppb), có khi g p hàng trăm đ n hàng ngàn l n phép đo trong ng m ủ ỹ ư ể ậ ử ử
l a. Đây là u đi m chính c a k thu t nguyên t ọ ử
hóa không ng n l a. Do đó, khi ượ ế ề ườ ầ ợ ế phân tích l ạ
ng v t các kim lo i trong nhi u tr ng h p không c n thi ả
t ph i làm ẫ ặ ệ ị ố ượ ẫ giàu m u. Đ c bi t là khi xác đ nh các nguyên t vi l ọ
ạ
ng trong các lo i m u y h c, sinh h c,...ọ ộ ố ườ ư ạ ộ ộ ổ ủ ợ Tuy có đ nh y cao, nh ng trong m t s tr ị
ng h p đ n đ nh c a phép đo ọ ử ườ ọ ử Ả ưở ưở không ng n l a th ng kém phép đo trong ng n l a. nh h ng h ủ
ng c a ph ổ ườ ấ ớ ể ượ ủ ể ề
n n th ặ
ng r t l n. Đó là đ c đi m và cũng là nh c đi m c a phép đo này. Song ể ệ ậ ạ ậ ườ ể ỹ
ớ ự
v i s phát tri n v t lý và các k thu t đo hi n đ i, ngày nay ng i ta có th khác 13 Võ Anh Công ụ ượ ượ ệ ố ể ế ắ ph c đ c nh c đi m này không khó khăn l m. Vì th các h th ng máy đo ph ổ ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ọ ử ủ ụ ữ ậ ỹ ấ
h p th theo k thu t không ng n l a c a nh ng năm 1980 luôn luôn có kèm theo ệ ố ộ ổ ề ổ ị ủ
ủ
ệ ố
h th ng b chính n n và đ n đ nh c a nó cũng không kém các h th ng c a ọ ử ả ạ ộ ỡ ả
phép đo trong ng n l a và đ m b o đ nh y vào c ppb. ữ ủ ọ ử ộ ượ ể ặ ở Đ c đi m n a c a phép đo không ng n l a là đòi h i m t l ng m u t ẫ ươ
ng ỏ ườ ỉ ầ ừ ỗ ầ ố
đ i nh . Thông th ng m i l n đo ch c n t ầ
2050microlit. Do đó không c n ị ẫ ề ệ ễ ẩ ẫ ố ượ
l ề
ng nhi u m u phân tích. Vi c chu n b m u cũng d dàng và không t n nhi u ư ấ ế ắ ề hóa ch t, cũng nh các dung môi tinh khi t đ t ti n. ề ắ ử ọ ử ỹ
V nguyên t c, k thuâth nguyên t hóa không ng n l a là quá trình nguyên t ử ứ ắ ắ ấ ờ ờ ượ ủ hóa t c kh c trong th i gian r t ng n nh năng l ấ ớ
ệ
ng c a dòng đi n công su t l n ườ ơ ử ả ạ và trong môi tr ng khí tr . Quá trình nguyên t ế ế
hóa x y ra theo 3 giai đo n k ti p ệ ẫ ấ ử ổ ấ ụ ể ố nhau : s y khô, tro hóa luy n m u, nguyên t hóa đ đo ph h p th và cu i cùng là ẩ ạ ạ ạ ị ử ầ
làm s ch cuvet. Trong đó 2 giai đo n đ u là chu n b cho giai đo n nguyên t hóa ả ố ệ ộ ế ố ể ạ ế
đ đ t k t qu t t. Nhi t đ trong cuvet graphic là y u t ế ị
chính quy t đ nh m i s ọ ự ế ủ ễ ử ẫ di n bi n c a quá trình nguyên t hóa m u. ệ ố ầ ử ẫ 1.2.3.2 Yêu c u h th ng nguyên t hóa m u ệ ố ử ả ơ ử ẫ H th ng nguyên t hóa ph i hóa h i và nguyên t ớ
hóa m u phân tích v i ộ ặ ạ ố ể ả ệ ạ ả ấ ổ ộ ị hi u su t cao và n đ nh đ đ m b o cho phép đo có đ nh y cao và đ l p l i t t. ả ấ ượ ượ ệ ộ ể ề ủ ớ ỉ Ph i cung c p đ c năng l ng (nhi t đ cao) đ l n và có th đi u ch nh ể ể ễ ử ượ ề ẫ ạ ượ
đ ầ
c d dàng theo yêu c u, đ có th nguyên t hóa đ c nhi u lo i m u và phân ượ ề tích đ c nhi u nguyên t ố
. ứ ể ử ẫ ả ộ ế ẫ
Cuvet ch a m u đ nguyên t hóa m u ph i có đ tinh khi t cao. Không làm ụ ủ ễ ẩ ổ ố ầ nhi m b n, không có ph ph gây khó khăn cho phép đo c a nguyên t c n phân tích. ụ ử ạ
H n ch ế : có ít hay không có các quá trình ph trong quá trình nguyên t hóa ự ẫ ệ
m u th c hi n phép đo. ố ẫ
Tiêu t n ít m u phân tích. ầ ố ộ ệ ố ế ố ớ ể ầ ị Đó là các yêu c u t i thi u c n th t đ i v i m t h th ng trang b nguyên t ử ọ ử ơ ở ầ ẫ ỗ hóa m u trong phép đo không ng n l a. Trên c s các yêu c u này, m i hãng ch ế ủ ọ ữ ề ề ị ắ
ạ
t o máy AAS đ u có nh ng trang b riêng cho các máy c a h . Song v nguyên t c ướ ủ ử ư ề và các b c c a quá trình nguyên t hóa thì đ u nh nhau. 14 Võ Anh Công ạ ủ ắ ử 1.2.3.3 Nguyên t c và các giai đo n c a quá trình nguyên t hóa ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ủ ạ ầ ấ ử S y khô m u ẫ : đây là giai đo n đ u tiên c a quá trình nguyên t ẫ
hóa m u. Nó ế ể ả ẹ ẫ ả ơ ấ ầ
là r t c n thi t đ đ m b o cho dung môi hòa tan m u bay h i nh nhàng và hoàn ệ ấ ố ư ự ế ẫ ẩ ẫ ấ
toàn nh ng không làm b n m u, m t m u. Vì n u không th c hi n s y t t m u s ẫ ẽ ể ự ấ ố ẽ ệ ế ệ ả ị ẩ
b b n s làm sai l ch k t qu phân tích. Đ th c hi n quá trình s y t ố ớ
t, đ i v i ả ế ứ ệ ạ ẫ ầ ỗ ọ ệ ộ m i lo i m u c n ph i ti n hành nghiên c u, phát hi n và ch n nhi ờ
t đ và th i ấ ợ ệ ộ ụ ấ ạ ẫ ờ ỗ gian s y cho phù h p. Nhi ộ
ủ
t đ và th i gian s y khô c a m i lo i m u là ph thu c ấ ở ả ự ệ ẫ ấ ủ
vào b n ch t c a các ch t trong m u và dung môi hòa tan nó. Th c nghi m cho ấ ằ ẫ ở ấ ệ ộ ấ th y r ng, không nên s y m u nhi t đ cao và s y khô nhanh. Nói chung, nhi ệ
t ố ớ ẫ ợ ơ ướ ằ ố
ộ ấ
đ s y khô phù h p đ i v i đa s các m u vô c trong dung môi n c n m trong 0C trong th i gian t ừ ờ ừ ớ ượ ượ ơ ả
kho ng t 100150 25 40 giây v i l ẫ
ng m u đ c b m vào ỏ ơ ậ ở ấ ệ ộ ấ ấ
cuvet nh h n 100 microlit. T t nhiên quá trình s y khô ch m nhi t đ th p bao ờ ả ổ ế ệ ị ệ ộ ấ ừ ệ ộ gi cũng cho k t qu n đ nh. Vi c tăng nhi t đ khi s y, t nhi ế
t đ phòng đ n ầ ượ ệ ừ ừ ớ ố ự c th c hi n t ộ
, v i t c đ tăng nhi t ệ ộ
t đ ệ ộ ấ
nhi
5ừ 0 đ n 8ế
t ố
t đ s y mong mu n cũng c n đ
0C trong 1 giây là phù h p.ợ ấ ữ ơ ố ớ ứ ẫ ữ ơ
Đ i v i các m u có ch a các ch t h u c hay hòa tan trong dung môi h u c , ườ ả ấ ở ệ ộ ấ ơ ố ộ ệ ộ ả ơ th ng ph i s y nhi t đ th p h n và t c đ tăng nhi ậ
t đ ph i ch m h n dung 0C. ướ ạ ẫ ớ ệ ộ ấ ườ ướ môi n c. V i lo i m u này, nhi t đ s y th ng là d i 100 ủ ệ ạ ử Tro hóa luy n m u ứ
ẫ : Đây là giai đo n th 2 c a quá trình nguyên t ẫ
hóa m u. ấ ữ ơ ụ ể ẫ ố ợ M c đích là đ tro hóa (đ t cháy) các h p ch t h u c và mùn có trong m u sau khi ệ ở ộ ể ấ ồ ờ ệ ộ ậ ợ đã s y khô. Đ ng th i cũng là đ nung luy n m t nhi t đ thu n l i cho giai ạ ử ế ệ ạ ấ ạ ổ ị đo n nguyên t ả
hóa ti p theo đ t hi u su t cao và n đ nh. Giai đo n này có nh ề ế ế ế ấ ọ ệ ộ ợ ưở
h ả
ng r t nhi u đ n k t qu phân tích, n u ch n nhi t đ tro hóa phù h p. Giai ạ ả ưở ề ế ế ế ấ ọ ệ ộ đo n này có nh h ả
ng r t nhi u đ n k t qu phân tích, n u ch n nhi t đ tro hóa ộ ố ợ ủ ấ ấ ạ ợ ế
ể
không phù h p. Vì m t s h p ch t có th phân h y m t trong giai đo n này, n u ệ ộ ậ ằ ả ự ế ế ệ nhi t đ tro hóa là quá cao. Lý thuy t và các k t qu th c nghi m xác nh n r ng, ẫ ừ ừ ở ệ ộ ấ ơ ệ ộ ớ ạ tro hóa m u t t và nhi t đ th p h n nhi t đ gi i h n thì phép đo luôn luôn ả ổ ế ỗ ị ố ề ộ ệ ộ ệ ẫ cho k t qu n đ nh, và m i nguyên t đ u có m t nhi t đ tro hóa luy n m u gi ớ
i ệ ộ ớ ạ ệ ộ ạ
h n cho nó trong phép đo ETA – AAS. Nhi t đ tro hóa gi i h n là nhi t đ mà s ự ẫ ở ệ ộ ỏ ơ ườ ộ ạ ụ tro hóa m u nhi t đ đó và nh h n nó thì c ổ ấ
ng đ v ch ph h p th là không đ i.ổ ử ủ ạ ố Nguyên t hóa : đây là giai đo n cu i cùng c a quá trình nguyên t ử ư ẫ ạ ế ị ạ ườ ộ ủ ạ ổ hóa m u nh ng l i là giai đo n quy t đ nh c ng đ c a v ch ph . Song nó l ạ ị
i b ả ưở ạ ạ ở ượ ự ệ ờ nh h ng b i hai giai đo n trên. Giai đo n này đ ấ
c th c hi n trong th i gian r t ắ ườ ừ ư ế ấ ố ộ ng n thông th ng t 3 – 6 giây r t ít khi đ n 8 10 giây. Nh ng t c đ tăng nhi ệ
t 15 Võ Anh Công ể ạ ứ ế ắ ệ ộ ử ệ ộ ạ ấ ớ
đ l i r t l n đ đ t ngay t c kh c đ n nhi t đ nguyên t ự
hóa và th c hi n phép ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ườ ộ ạ ổ ố ộ ừ đo c ng đ v ch ph . T c đ tăng nhi ệ ộ ườ
t đ th ng t 1800 – 2500 0C/giây,
ế
t ườ ườ ố ộ ố ử ụ ứ ể th ng ng i ta s d ng t c đ t i đa mà máy có th cho phép. Nghiên c u chi ti ấ ằ ạ ậ ệ ộ ử ủ giai đo n này chúng ta nh n th y r ng, nhi t đ nguyên t ỗ
hóa c a m i nguyên t ố ấ ờ ỗ ố ộ ệ ộ ử ồ
là r t khác nhau. Đ ng th i m i nguyên t cũng có m t nhi t đ nguyên t hóa gi ớ
i ủ ệ ộ ấ ủ ụ ả ỗ ộ ố ạ
h n c a nó. Nhi t đ này là ph thu c vào b n ch t c a m i nguyên t và cũng ứ ộ ấ ị ụ ầ ẫ ộ ạ
ph thu c trong m c đ nh t đ nh vào tr ng thái và thành ph n m u mà nó t n t ồ ạ
i, ấ ề ủ ế ố ấ ẫ nh t là ch t n n c a m u (y u t matrix). ế ố ả ưở 1.2.3.4 Các y u t nh h ng ề ớ ử ẫ ệ ấ
Cùng v i các đi u ki n s y, tro hóa và nguyên t ư
hóa m u nh đã trình bày ở ử ọ ử ị ả ậ ỹ ưở trên, quá trình nguyên t hóa theo k thu t không ng n l a còn b nh h ở
ng b i ộ ố ế ố ế ố ữ ưở ỗ m t s y u t khác n a. Các y u t ả
này nh h ố ớ
ng khác nhau đ i v i m i nguyên ả ưở ố
t và cũng có khi không gây nh h ng. ế ố ứ ấ ườ ơ ự ử Y u t th nh t là môi tr ệ
ng khí tr th c hi n quá trình nguyên t hóa. Khí ơ ử ự tr hay dùng là Ar, N, He. Nghĩa là quá trình nguyên t ệ
hóa th c hi n trong môi ườ ấ ề ệ ấ ợ ệ tr ng không có ôxy. Do đó không xu t hi n h p ch t b n nhi t MeO, MeOX. ộ ẫ ư ầ ấ ả ố ơ ề ả
Nh ng b n ch t, thành ph n và t c đ d n khí tr vào trong cuvet graphit đ u nh ộ ạ ổ ệ ộ ưở
h ng t ớ ườ
i c ng đ v ch ph và nhi t đ trong cuvet graphit. ạ ơ ố ế ấ ơ ồ Trong ba lo i khí tr trên thì Ar là t t nh t sau đó đ n Nit ờ
. Đ ng th i khi tăng ộ ẫ ườ ộ ạ ả ổ ố
t c đ d n khí vào trong cuvet graphit thì c ng đ v ch ph luôn luôn gi m và ố ớ ứ ả ỗ ố m c gi m cũng khác nhau đ i v i m i nguyên t . Do đó trong phân tích, khi đo ộ ạ ả ộ ữ ố ộ ẫ ặ ổ ườ
c ổ ắ
ng đ v ch ph b t bu c ph i gi cho t c đ d n khí là không đ i ho c có th ể ườ ạ ử ườ ộ ạ ắ
t t khí môi tr ng trong giai đo n nguyên t ể
hóa đ đo c ổ
ng đ v ch ph . ế ố ứ Y u t ấ ố
th hai là công su t đ t nóng cuvet graphit : nhìn chung khi tăng công ấ ố ườ ộ ạ ụ ự ổ ộ su t đ t nóng thì c ư
ng đ v ch ph tăng theo nh ng s ph thu c này cũng ch ỉ ộ ớ ạ ấ ố ấ ị trong m t gi i h n nh t đ nh. Khi công su t đ t nóng cuvet graphit 6KW. Còn khi đ tố ở ấ ớ ư ườ ầ ơ ộ ạ ổ nóng cuvet graphit công su t l n h n 7KW thì h u nh c ng đ v ch ph không tăng n a.ữ ố ứ ộ ố ố ộ ố ố ế
Y u t th ba là t c đ đ t nóng cuvet graphit : t c đ đ t nóng cuvet ử ủ ệ ớ ị ờ
graphit và th i gian nguyên t hóa là t ỷ ệ
l ế
ngh ch v i nhau. N u đo di n tích c a pic ế ố ả ầ ưở ư ủ ế ề thì y u t ư
này h u nh không nh h ng, nh ng n u đo chi u cao c a píc thì l ạ
i 16 Võ Anh Công ấ
r t khác nhau. ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ạ ử Y u t ế ố ứ ư là lo i cuvet graphit th t ể
dùng đ nguyên t hóa m u ẫ : nghĩa ệ ả ạ ưở ế ườ là các lo i nguyên li u graphit khác nhau cũng nh h ng đ n c ộ ạ
ng đ v ch ph ổ 1.2.3.5 Các quá trình trong cuvet graphit ờ ử ẫ và th i gian nguyên t hóa m u. ự ả ậ ả ơ ơ ủ
S bay h i c a dung môi : đây là quá trình v t lý đ n gi n, nó x y ra ủ ạ ấ ử ệ ộ ẫ
trong giai đo n s y m u c a quá trình nguyên t ẫ
hóa m u và nhi t đ là y u t ế ố ự ễ ế ị ư ủ ủ ế ẫ ầ ấ
quy t đ nh s di n bi n c a quá trình này. Nh ng thành ph n c a m u, các ch t ả ẫ ặ ưở ế ữ ơ
h u c có m t trong m u cũng nh h ng đ n quá trình này. Sau khi dung môi bay ị ủ ạ ẫ ộ ố ơ ẽ ể ạ
h i s đ l i các h t m u là b t m n c a các mu i khô trong cuvet. ấ ữ ự ả ố ơ S tro hóa (đ t cháy) các ch t h u c và mùn. Quá trình này x y ra ứ ủ ạ ử ấ ữ ơ ị trong giai đo n th hai c a quá trình nguyên t hóa. Khi các ch t h u c b tro hóa 2, H2O) bay đi và đ l ể ạ ơ ủ ầ ẫ ấ
ẽ ạ
s t o ra các ch t khí (CO, CO i ph n bã vô c c a m u. Đó ủ ế ấ ẫ ố ượ là các mu i hay các ôxit c a các ch t m u. Ti p đó bã này đ c nung nóng, nóng ủ ả ị ệ ộ ả ch y hay b phân h y là tùy theo nhi ấ ủ ợ
ộ
t đ tro hóa và tùy thu c vào b n ch t c a h p ẫ ồ ạ ấ ấ ẫ ượ ch t m u t n t i trong cuvet sau khi đã s y khô. Lúc này m u đ ệ
c nóng luy n ờ ở ể ấ ả ồ ồ ủ ủ ự thành th nóng ch y đ ng nh t. Đ ng th i đây cũng có s phân h y c a m t s ộ ố ố ề
mu i không b n thành ôxit. ơ ủ ẫ ở ạ ự ầ ợ ệ S hóa h i c a các h p ph n m u d ng phân t ế
ử : n u nhi ơ
t hóa h i ỏ ơ ầ ẫ ợ ệ ủ ợ ủ
c a các h p ph n trong m u nh h n nhi ầ
t phân ly c a chúng thì các h p ph n ơ ở ạ ẫ ử ị ẽ
m u này s hóa h i d ng phân t , sau đó chúng b phân ly thành các nguyên t ử ự
t ơ ế ủ ự ơ ủ ử ấ ơ do. Đó là c ch c a s hóa h i c a các phân t có áp su t hóa h i cao và nhi ệ ộ
t đ h ơ ơ ệ ể ạ ấ ộ ợ ấ
hóa h i th p h n nhi t phân ly (E 5, SnCl4, ..các ủ ư ạ ố là các oxit Sb2O3, Ga2O3, các mu i halogen c a các kim lo i nh SbCl ế ễ ủ ủ ế ạ ấ ố ơ ợ mu i acetat, clorat c a kim lo i,.. C ch di n bi n c a các h p ch t này có th ể ể ơ ồ ọ minh h a theo 2 ki u s đ sau đây : a. MxXy (r, l) (cid:0) MxXy (k) (cid:0) xM (k) + y/2X2 b. MxOy (r, l) (cid:0) MxOy (k) (cid:0) xM (k) + y/2O2 ổ c. M (k) + n (hv) (cid:0) ph AAS ố ớ ạ ả ố ố ớ
Quá trình a x y ra đ i v i các mu i halogen kim lo i và quá trình b là đ i v i ạ ễ ụ ứ ự ấ ạ ủ ơ các oxit kim lo i d bay h i. Còn quá trình c là s h p th b c x c a nguyên t ử ổ
ạ
t o ra ph . 3 ngoài quá trình chính theo c ch a thì còn có quá trình ph ơ ế ố ớ
Riêng đ i v i AlCl ụ 17 Võ Anh Công ề ạ ệ sinh ra d ng AlO b n nhi ư
t nh sau: ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) d. AlCl3(r,l) AlO (k) + 3/2Cl2 e. AlO (k) Al (k) + 1/2O2 ệ ộ ủ ặ ủ ự ụ ụ ộ Quá trình ph này là ph thu c vào s có m t c a oxy và nhi ư ế ầ ả Ở ệ ộ t đ c a cuvet.
0C thì quá trình (e) h u nh không x y ra. Vì th nó làm ỏ ơ
t đ nh h n 2500 nhi ấ ả ườ ộ ạ ả ổ m t nguyên t ử ự
t do Al, qua đó làm gi m c ng đ v ch ph . Do đó ph i tìm cách ả ạ ứ ế ả ả ngăn c n không cho hình thành AlO, t c là ph i h n ch quá trình (d) x y ra khi ử ể ẫ ườ ả ử nguyên t ử ỏ
hóa m u. Đ kh b quá trình (d), ng i ta ph i nguyên t ẫ
hóa m u ườ ụ ữ ẫ ấ ơ ợ trong môi tr ng khí tr , hay thêm vào m u nh ng ch t ph gia phù h p. ự ủ ử ẫ ấ ướ ướ S phân ly c a các phân t ch t m u tr ơ
c khi hóa h i: khuynh h ng này ườ ả ử ấ ấ ơ ệ th ố ớ
ng x y ra đ i v i các phân t có áp su t hóa h i th p và nhi ỏ ơ
t phân ly nh h n h>Ea). Các phân t ệ ử ủ ử ộ ướ nhi ơ
t hóa h i phân t c a chính nó (E ạ
thu c lo i này, d i tác ệ ộ ướ ế ị ủ
ụ
d ng c a nhi t đ trong cuvet graphit, tr c h t chúng b phân ly thành các monoxit ặ ở ạ ớ ượ ắ ồ ho c thành các nguyên ỏ
tr ng thái r n hay l ng, r i sau đó m i đ ể
c chuy n thành ủ ả ể ơ ừ ượ ẩ ấ th h i theo các tính ch t riêng c a s n ph nm v a đ c hình thành. ự ạ ạ ấ ợ S t o thành h p ch t cacbua kim lo i. ự ử ạ ở S kh oxit kim lo i b i cacbon. ạ ả
Hình 1.4: Các giai đo n x y ra trong lò Graphit ị ể ử ẫ 1.2.3.6 Trang b đ nguyên t hóa m u ệ ố ị ể ử ọ ử ẫ ỹ H th ng trang b đ nguyên t ậ
hóa m u theo k thu t không ng n l a bao ầ
ồ
g m 2 ph n chính: ự ể ậ ẫ ộ ử ạ B ph n đ ng m u đ nguyên t ố
hóa: Đó chính là các lo i cuvet graphit, c c 18 Võ Anh Công ứ ề ẫ ạ ạ graphit hay thuy n Ta hay là các lo i filamen ch a m u. Trong các lo i này cuvet ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ượ ấ ố ấ ượ ạ graphit đ ổ ế
c dùng ph bi n nh t và t t nh t là cuvet graphit đã đ c ho t hóa nhi ệ
t ề ạ ế ạ ệ ầ ổ ỗ ữ
luy n toàn ph n. V lo i này thì m i hãng ch t o máy đo ph AAS cũng có nh ng ạ ướ lo i có hình dáng và kích th ủ ọ
c riêng cho máy c a h . ứ ầ ồ ượ ể ỏ ỡ Ph n th 2 là ngu n năng l ầ
ng đ nung nóng đ cuvet và giá đ cuvet. Ph n ộ ươ ề ể ạ ấ ố ố ồ
này bao g m b ch ng trình đi u khi n theo b n giai đo n (b n phase): s y, tro ử ủ ạ ồ hóa, nguyên t hóa và làm s ch cuvet theo nguyên lý c a phép đo và ngu n năng ấ ự ạ ể ấ ỡ ượ
l ng có công su t c c đ i là c 3,57,5KVA đ cung c p cho quá trình nguyên t ử ườ ượ ệ ẫ
hóa m u. Nó th ồ
ng là ngu n năng l ấ
ng đi n có dòng r t cao (thay đ i đ ổ ượ ừ c t ế ạ ấ ư ấ ướ 50600A). Nh ng th l i r t th p (d i 12V). Ị Ủ
1.3 CÁC TRANG B C A PHÉP ĐO AAS ồ ứ ạ ơ ắ
1.3.1 Ngu n phát b c x đ n s c ệ ố ượ ụ ử ườ ả ầ ự
Mu n th c hi n đ ổ ấ
c phép đo ph h p th nguyên t ng i ta c n ph i có ạ ộ ứ ắ ồ ộ ưở ủ ạ ơ
m t ngu n phát tia b c x đ n s c (tia phát x c ng h ng) c a nguyên t ố ầ
c n ế ể ườ ạ ơ ứ ụ ắ ấ ồ phân tích đ chi u qua môi tr ng h p th . Ngu n phát tia b c x đ n s c trong ườ ệ ỗ phép đo AAS th ệ
ng là các đèn catot r ng (HCL), các đèn phóng đi n không đi n ụ ế ệ ượ ơ ắ ư ổ
ự
c c (EDL), và các đèn ph liên t c có bi n đi n (đã đ c đ n s c hóa). Nh ng dù ứ ạ ơ ắ ả ạ ồ ỏ là lo i nào, ngu n phát tia b c x đ n s c trong phép đo AAS cũng ph i th a mãn ầ ố ữ ể ấ ể ớ ượ
đ c nh ng yêu c u t i thi u sau đây m i có th ch p nh n đ ậ ượ : c ả ạ ạ ơ ứ ắ ồ ượ ạ ạ Ngu n phát tia b c x đ n s c ph i t o ra đ ủ
c các tia phát x nh y c a ố ầ ạ ả ườ ộ ổ nguyên t c n phân tích. Chùm tia phát x đó ph i có c ả ặ
ị
ng đ n đ nh, ph i l p ề ầ ề ệ ề ả ỉ ạ ượ
l
i đ c trong nhi u l n đo khác nhau trong cùng đi u ki n, ph i đi u ch nh đ ượ
c ộ ố ỗ ớ ườ
v i c ng đ mong mu n cho m i phép đo. ả ấ ồ ượ ầ ạ ộ ứ ạ
Ngu n phát tia b c x ph i cung c p đ c m t chùm tia phát x thu n khi ế
t ộ ố ạ ủ ư ặ ạ ồ ỉ ố ổ ề ủ ch bao g m m t s v ch nh y đ c tr ng c a nguyên t phân tích. Ph n n c a nó ư ế ớ ạ ế ượ ể ả ữ ả ưở ph i không đáng k . Có nh th m i h n ch đ c nh ng nh h ề ậ
ng v v t lý và ổ ề
v ph cho phép đa AAS. ạ ơ ả ắ ấ ồ ườ Chùm tia phát x đ n s c do ngu n đó cung c p ph i có c ộ
ng đ cao. ạ ả ề ế ố ậ ữ ờ ị ư
Nh ng l i ph i b n v ng theo th i gian và không b các y u t ễ
v t lý khác nhi u ị ả ạ ưở ệ ệ ề ở ộ lo n, ít b nh h ủ
ng b i các dao đ ng c a đi u ki n làm vi c. ứ ạ ơ ắ ắ ề ả ề ồ Ngu n phát tia b c x đ n s c ph i b n lâu, không quá đ t ti n và không quá ứ ạ ườ ử ụ ph c t p cho ng i s d ng. ầ ầ ấ ầ ọ Tuy nhiên trong 4 yêu c u trên, thì 3 yêu c u đ u tiên là quan tr ng nh t, và 19 Võ Anh Công ạ ế ể ả ả ỏ ộ ộ ổ ị ắ
b t bu c ph i th a mãn, đ cho phép đo đ t k t qu chính xác, n đ nh và có đ tin ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ứ ể ầ ữ ườ ậ
c y cao. Riêng yêu c u th 4 thì có th châm ch ướ ượ
c đ c trong nh ng tr ợ
ng h p ấ ị ấ ừ ữ ụ ệ ầ ả ỏ ụ ể
c th nh t đ nh. xu t phát t ệ
nh ng nhi m v và yêu c u ph i th a mãn, hi n ườ ườ ủ ế ồ ả
n ytong phép đo AAS ng i ta th ạ
ng dùng ch y u 3 lo i ngu n phát tia b c x ứ ạ ơ ắ
đ n s c là : ỗ 1.3.1.1 Đèn catot r ng (HCL) ứ ạ ơ ắ ượ ổ ế ấ ấ ớ Đèn phát tia b c x đ n s c đ c dùng s m nh t và ph bi n nh t trong phép ạ ủ ữ ạ ỗ ỉ đo AAS là đèn catot r ng. Đèn này ch phát ra nh ng tia phát x nh y c a nguyên t ố ủ ạ ạ ạ ạ ỗ ộ kim lo i làm catot r ng. Các v ch phát x nh y c a m t nguyên t ố ườ
th ng là các ộ ưở ạ ủ ổ ố ườ ạ
v ch c ng h ng. Nó là ph phát x c a các nguyên t trong môi tr ng khí kém. ề ấ ạ ầ ồ ỗ
V c u t o, đèn catot r ng g m có ba ph n chính : Ph n 1ầ ử ổ
: là thân đèn và c a s . ệ ự Ph n 2ầ : là các đi n c c catot và anot 2 ứ Ph n 3ầ : là khí ch a trong đèn. Đó là các khí He, Ar, N ử ố ệ ỡ ự ệ ồ ỏ Thân và vỏ : Thân đèn g m có v đèn, c a s và b đ các đi n c c anot, ệ ỡ ằ ủ ạ ỏ ỏ ằ
catot. B đ b ng PVC. Thân và v đèn b ng th y tinh hay th ch anh. V đèn có 2 ử ổ ủ ủ ể ố ạ
d ng. C a s S c a đèn có th là th y tinh hay thach anh trong su t trong vùng UV ủ ừ ạ ộ ố hay VIS là tùy thu c vào lo i đèn c a t ng nguyên t ạ ằ
phát ra chùm tia phát x n m ạ ộ ạ ổ ưở ổ ấ ể trong vùng ph nào đó. Nghĩa là v ch phát x c ng h ng đ đo ph h p th ụ ở ử ổ ố ở ệ ả vùng nào thì nguyên li u làm c a s S ph i trong su t vùng đó. ự ủ ệ ệ ượ ế ạ ằ Đi n c c ự : Đi n c c c a đèn là anot và catot. Anot đ c ch t o b ng kim ạ ơ ề ệ ư ượ ế ạ ạ lo i tr và b n nhi t nh W, Pt. Catot đ ố
c ch t o có d ng xylanh hay hình ng ườ ừ ạ ầ ỗ
r ng có đ ng kính t ớ
ằ
35mm, dài 56mm và chính b ng kim lo i c n phân tích v i ế ủ ẫ ạ ấ ộ
đ tinh khi ả
t cao (ít nh t 99,9%). Dây d n c a catot cũng là kim lo i W, Pt. C 2 ệ ự ượ ệ ỡ ủ ả ằ ự ắ ặ đi n c c đ ụ
c g n ch t trên b đ c a thân đèn và c c catot ph i n m đúng tr c ủ ạ ặ ộ xuyên tâm c a đèn. Anot đ t bên c nh catot hay là m t vòng bao quanh catot. Hai ủ ự ệ ượ ể ắ ự ế ắ ặ ố ầ
đ u c a 2 đi n c c đ ồ
c n i ra 2 c c g n ch t trên đ đèn, đ c m vào ngu n ệ ệ ề ế ồ ồ đi n nuôi cho đèn làm vi c. Ngu n nuôi là ngu n 1 chi u có th 220240V. ả ạ ộ
ế
Khí trong đèn : Trong đèn ph i hút h t không khí và n p thay vào đó là m t 2. Nh ng ph i có đ s ch cao ơ ớ ấ ơ ộ ạ ư ả khí tr v i áp su t 515mmHg. Khí tr đó là Ar, He, N ả ả ạ ổ ưở ế ơ
h n 99,99%. Khí n p vào đèn ph i không phát ra ph làm nh h ng đ n chùm tia ạ ủ ấ ị ề ệ ệ ộ ỷ ố ữ phát x c a đèn và khi làm vi c trong m t đi u ki n nh t đ nh thì t s gi a các ử ị ử ả ổ nguyên t đã b ion hóa và các nguyên t trung hòa ph i là không đ i. Có nh th ư ế 20 Võ Anh Công ớ ổ ệ ị đèn làm vi c m i n đ nh. ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ồ ượ ỏ ể ố Ngu n nuôi đèn : đèn đ ạ ộ
c đ t nóng đ đ phát ra chùm tia phát x c ng ệ ủ ờ ộ ề ổ ệ ế ồ ộ ị ưở
h ng nh m t ngu n đi n m t chi u n đ nh. Th làm vi c c a đèn HCL th ườ
ng ủ ừ ế ạ ừ ạ ộ ộ ừ
là 220250V tùy thu c vào t ng lo i đèn c a t ng hãng ch t o và tùy thu c t ng ố ệ ủ ườ ạ ỗ ộ ườ nguyên t kim lo i làm catot r ng. C ng đ làm vi c c a các đèn th ng 350mA ủ ạ ỗ ộ ỗ ố ế ạ ỗ và cũng tùy thu c vào m i lo i đèn c a m i nguyên t do m i hãng ch t o ra nó. ườ ệ ủ ẽ ớ ệ ặ ộ ế
Th và c ng đ dòng đi n làm vi c c a HCL là có liên quan ch t ch v i công đ ể ỏ ề ặ ể ạ ạ ạ ơ tách kim lo i ra kh i b m t catot đ t o ra h i kim lo i sinh ra chùm tia phát x ạ ủ
c a đèn HCL. Hình 1.6 : Đèn catot r ngỗ ệ ệ ự
1.3.1.2 Đèn phóng đi n không đi n c c ạ ơ ứ ứ ắ ồ ượ Ngu n phát tia b c x đ n s c th 2 đ c dùng trong phép đo AAS là đèn ệ ự ụ ư ề ệ ệ ạ phóng đi n không đi n c c. Lo i đèn này cũng nh đèn HCL đ u có nhi m v cung ư ủ ố ặ ệ ạ ặ
ấ
c p chùm tia phát x đ c tr ng c a nguyên t phân tích, đ c bi t là các á kim, thì ơ ổ ạ ộ ơ ị đèn EDL cho đ nh y cao h n, n đ nh h n đèn HCL. ề ấ ạ ộ ố ự ệ ấ V c u t o, đèn EDL th c ch t cũng là m t ng phóng đi n trong môi tr ườ
ng ứ ố ầ ộ ồ ấ ị ợ ộ ớ khí kém có ch a nguyên t ể ạ
c n phân tích v i m t n ng đ nh t đ nh phù h p đ t o ượ ạ ỉ ư ủ ạ ặ ồ ổ ra đ ộ ố ạ
c chùm tia phát x ch bao g m m t s v ch ph nh y, đ c tr ng c a nguyên ồ ộ ố
t phân tích. Đèn EDL cũng g m các b ph n ậ : ộ ố ạ ị ệ ườ Thân đèn : Là m t ng th ch anh ch u nhi t, dài 1518cm, đ ng kính 56cm. ử ổ ộ ầ ủ ả ử ổ
M t đ u c a đèn cũng có c a s S. C a s cho chùm sáng đi qua cũng ph i trong ố ớ ả ạ ằ ố ồ ộ ộ ộ
su t v i chùm sáng đó. Ngoài ng th ch anh là m t cu n c m b ng đ ng. Cu n ủ ừ ạ ấ ố ượ ả
c m có công su t 400800W tùy lo i đèn c a t ng nguyên t và đ ố ớ
c n i v i ể ệ ầ ợ ồ ỏ ị
ngu n cao t n HF phù h p đ nuôi cho đèn EDL làm vi c. Ngoài cùng là v ch u 21 Võ Anh Công nhi t.ệ ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ạ ể ấ ố ơ ủ
ạ
Ch t trong đèn là vài miligam kim lo i hay mu i kim lo i đ bay h i c a ố ể ộ ả nguyên t ấ ơ
ấ
phân tích, đ làm sao khi toàn b ch t hóa h i b o đ m cho áp su t h i ở ề ệ ệ ộ ừ ả ạ
ủ
c a kim lo i trong đèn đi u ki n nhi t đ 550800 11,5mmHg. ấ ồ ơ ả
0C là kho ng t
ấ ạ ủ
Ch t này thay cho catot trong HCL, nó chính là ngu n cung c p chùm tia phát x c a ố ạ ộ ị nguyên t phân tích, khi chúng b kích thích trong quá trình đèn EDL ho t đ ng. ế ạ ả Khí trong đèn : Trong đèn cũng ph i hút h t không khí và n p thay vào đó là ấ ấ ơ ộ m t khí tr Ar, He hay N có áp su t th p vài mmHg. ồ ượ ầ ượ Ngu n nuôi đèn làm vi c ồ
ệ :Ngu n năng l ể
ng cao t n đ nuôi đèn đ c ch ế ầ ầ ắ ầ ố ố ạ
t o theo 2 t n s ố : t n s sóng ng n 450MHz và t n s sóng radio 27,12MHz có ấ ướ ượ ả ứ ệ ừ ớ ầ công su t d ồ
i 1kW. Do ngu n nuôi là năng l ng c m ng đi n t v i 2 t n s ố ượ ắ khác nhau nên đèn EDL cũng đ c chia thành 2 lo i ồ
ạ : đèn EDL sóng ng n, ngu n ầ ố ồ
nuôi 450MHz và đèn sóng rađio, ngu n nuôi t n s sóng rađio 27,12MHz. ụ ổ ệ ế 1.3.1.3 Đèn ph liên t c có bi n đi u ở ạ ả ụ ạ ạ ổ ồ ộ Trong kho ng vài năm tr l i đây, m t lo i ngu n phát x ph liên t c cũng ứ ạ ộ ồ ưở ượ
đ c dùng làm ngu n phát b c x c ng h ặ
ng cho phép đo AAS. Đó là đèn H n ng ủ ấ ạ (D2lamp), các đèn xenon áp su t cao (XeLamp), các đèn halit c a kim lo i W. ễ ế ạ ẻ ề ư ụ ể ồ ổ Ngu n phát ph liên t c có u đi m là d ch t o, r ti n và có đ b n t ộ ề ươ
ng ể ự ỉ ầ ệ ộ ượ ố
đ i cao. Vì ch c n có m t đèn đã có th th c hi n đ ố ớ
c phép đo AAS đ i v i ề ố ấ ư ổ ệ ố ớ nhi u nguyên t trong vùng ph UV hay VIS. Do đó, nó r t u vi t đ i v i các máy ổ ấ ụ ề ế ề ờ ị ố ồ
ph h p th nhi u kênh và xác đ nh đ ng th i hay liên ti p nhi u nguyên t trong ổ ủ ệ ả ẫ ộ ỗ
cùng m t m u phân tích mà không ph i thay đèn HCL cho vi c đo ph c a m i ố ế ớ ộ ạ ệ ượ ự ấ nguyên t . V i đèn này có vùng tuy n tính r ng l i không có hi n t ng t h p th ụ ề ộ ơ ọ ọ ạ ắ ộ ộ ề
riêng. Song v đ đ n s c và đ ch n l c hay đ nh y thì nói chung trong nhi u ườ ư ợ ạ ư ệ ố ớ ễ tr ng h p còn kém các đèn HCL và EDL. Nh ng l i u vi t là d dàng đ i v i quá 22 Võ Anh Công ự ộ ụ ề ạ ấ trình phân tích t đ ng hàng lo t trong các máy đo h p th nhi u kênh. ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) Hình 1.7: Đèn hiđro (D2Lamp) ồ ơ ắ ạ 1.3.1.4 Các lo i ngu n đ n s c khác ủ ế ạ ơ ắ ạ ồ ượ ở ứ
Ngoài 3 lo i ngu n phát b c x đ n s c ch y u đã đ c trình bày trên, ườ ạ ơ ắ ử ụ ạ ộ ồ trong phép đo AAS ng i ta còn s d ng m t vài lo i ngu n phát x đ n s c khác ạ ặ ộ ọ ư ỗ ố ệ ư ữ
n a nh đèn catot r ng có đ d i cao, ng phát x đ c bi ữ
t, tia lazer. Nh ng nh ng ế ậ ủ ế ứ ạ lo i này ch y u dùng trong nghiên c u lý thuy t v t lý. ị ử ẫ 1.3.2 Trang b nguyên t hóa m u ể ử ẫ ườ ườ ỹ Đ nguyên t hóa m u, trong phép do AAS ng i ta th ậ
ng dùng 2 k thu t khác nhau. ỹ ử ầ ẫ ồ ậ
K thu t ng n l a ệ ố
ọ ử : h th ng nguyên t hóa m u g m 2 ph n chính ồ +Bu ng Aerosol hóa +Đèn nguyên t hóaử ệ ố ử ệ ố ầ ồ H th ng nguyên t hóa không ng n l a ọ ử : H th ng này g m 3 ph n chính : ể ứ ề ể ẫ ử ẫ + Cuvet graphit hay thuy n Ta đ ch a m u, đ nguyên t hóa m u. ượ ể ề ồ
+Ngu n năng l ng đ nung cuvet hay thuy n Ta ể ự ộ ề ệ ể ệ ử ạ ẫ +B đi u khi n đ th c hi n vi c nguyên t ủ
hóa m u theo 2 giai đo n c a ươ ợ ộ
m t ch ng trình phù h p. ấ ạ ạ ộ ượ ươ ở Nguyên lý ho t đ ng và c u t o đã đ c trình bày trong ch ng 2 trên v ề ậ ử ẫ ỹ
k thu t nguyên t hóa m u. ệ ố ơ ắ
1.3.3 H th ng đ n s c ơ ắ ệ ố ệ ố ệ ạ ọ H th ng đ n s c chính là h th ng thu, phân li, ch n và phát hi n v ch ph ổ ơ ắ ệ ố ụ ầ ổ ộ ấ
h p th c n đo. Trong phép đo ph AAS h th ng đ n s c này là m t máy quang ổ ầ ố ồ ộ
ph có đ phân gi ả ươ
i t ấ ạ
ng đ i cao. Nó có c u t o g m 3 ph n chính : ự ự ể ệ ẩ ẩ H chu n tr c, đ chu n tr c chùm tia vào. ơ ắ ệ ố ể ắ ắ H th ng tán s c (phân ly) đ phân ly chùm sáng đa s c thành đ n s c. ệ ồ ố ể ộ ụ ả ồ H bu ng t i (bu ng nh) đ h i t các tia sáng. ệ ố ổ ấ ụ ố ử ả ố Mu n cho h th ng máy quang ph h p th nguyên t ế
cho k t qu t t, thì h ệ ả ả ắ ả ố ượ ộ ố ầ th ng tán s c ph i b o đ m đ c m t s yêu c u sau đây : ắ ủ ớ ể ể ậ ả ộ Nó ph i có đ tán s c đ l n đ có th tách và cô l p đ ượ ố
c t ạ
t các v ch ph ổ 23 Võ Anh Công ự ấ ố ự ấ ủ ạ ổ ở ạ ầ
c n đo, tránh s qu y r i, s chen l n c a các v ch ph khác bên c nh. Trong các ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ệ ậ ộ ườ ử ố ừ máy hi n nay, b ph n này th ộ ệ
ng là m t h cách t ằ
có h ng s t ế
1200 đ n 2400 ạ
v ch /mm. ấ ỳ ộ ệ ượ ả ệ ấ Ph i không gây ra b t k m t hi n t ng sai l ch nào làm m t năng l ượ
ng ư ự ấ ụ ự ạ ự ủ ế ủ
c a chùm tia sáng trong máy, nh s h p th , s tán x , s khuy ch tán c a các b ộ ậ ấ ặ ệ ệ ố ươ ấ ph n c u thành máy. Đ c bi t là các h th ng g ng, các th u kính, khe vào, khe ra ệ ủ ả ấ ố ổ ủ
c a chùm sáng. Các th u kính ph i trong su t trong vùng ph làm vi c c a máy. ộ ở ủ ề ả ỉ ượ Khe vào và khe ra c a máy ph i có đ m chính xác và đi u ch nh đ c cho ộ ặ ạ ớ ừ ổ ợ ỗ ạ
phù h p v i t ng v ch ph và có đ l p l i cao trong m i phép đo. ệ ườ ộ ạ ạ ả ộ ổ ể
Đetector đ phát hi n c ng đ v ch ph ph i có đ nh y cao. Có nh th ư ế ể ệ ớ ượ ự ụ ủ ạ ấ ỏ ổ m i có th phát hi n đ c s thay đ i nh trong quá trình h p th c a v ch ph ổ ỗ ủ
c a m i nguyên t ố
. ệ ố ể ủ ệ ổ ấ ụ ọ ề
Đó là đi u ki n t i thi u c a h quang h c trong máy ph h p th nguyên t ử
. ể ủ ớ ự ậ ọ ỹ ườ V i s phát tri n c a khoa h c và k thu t, ngày nay ng ể ỏ
i ta có th th a mãn các ế ệ ấ ượ ề ấ ầ yêu c u đó. Chính vì th hi n nay đã có r t nhi u máy đo AAS có ch t l ng cao đã ị ườ ố ế ổ ấ ụ ử ủ ượ
đ c bán trên th tr ng qu c t . Đó là các máy đo ph h p th nguyên t c a hãng Perkin, Shimazu,.... 1.3.4 Detector ạ ụ ụ ệ ể ậ ộ ọ ệ
Detetor là m t lo i d ng c quang h c dùng đ thu nh n và phát hi n tín hi u ệ ủ ệ ứ ọ ướ ậ ườ ể quang h c theo hi u ng quang đi n c a nó. Tr c đây đ thu nh n c ộ ủ
ng đ c a ườ ườ ả ả ế chùm sáng ng i ta th ng dùng kính nh hay phim nh, sau đó là t bào quang ụ ổ ể ụ ệ ả ấ ả ộ ạ
đi n. Đó là các d ng c c đi n có đ nh y kém, nh t là kính nh. Vì kính nh có ượ ễ ị ả ư ể ả ưở ệ ộ ề
nhi u nh ả
c đi m nh khó b o qu n, d b nh h ủ ộ ẩ
ng c a đ m, nhi ờ
t đ , th i ế ặ ạ ộ ụ ụ ể ậ ti t. M t khác nó l i là m t d ng c trung gian đ thu nh n chùm sáng và sau đó x ử ế ớ ổ ứ ủ ả ộ ị lý ti p m i có đ ượ ườ
c c ộ
ng đ vach ph . T c là do đ đen c a kính nh đã b chùm ụ sáng tác d ng vào. ớ ự ủ ể ậ ọ ỹ ườ ế ạ V i s phát tri n c a khoa h c và k thu t ngày nay ng i ta đã ch t o ra ể ố ế ề ệ ể ạ ạ ọ ượ
đ c nhi u lo i đetector quang h c ki u ng có th khu ch đ i tín hi u đo lên ể ố ệ ệ ố ộ ượ ỡ
đ ạ
c c ppb. Đó là các ng nhân quang đi n. Nhân quang đi n ki u ng là m t lo i ấ ạ ụ ể ệ ạ ậ ọ ộ ụ
d ng c đ thu nh n tín hi u quang h c có tính ch t v n năng, nó có đ nh y cao ộ ọ ọ
và đ ch n l c cao. Ố Ệ NG NHÂN QUANG ĐI N : ế ể ạ ế ấ ồ Là lo i ạ đèn đi n tệ ử dùng đ khu ch đ i dòng photon y u. C u trúc g m bóng chân 2, C3... (còn g i là các đinôt) và anôt A. 24 Võ Anh Công ự ọ không, photocatôt C1, các c c trung gian C ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ế ạ ậ ữ Dòng photon y u đ p vào photocatôt làm phát x dòng ệ
electron, gi a các đôi đi n 1C2, C2C3... có đ t hi u th gia t c tăng d n, d a vào hi u ng phát x th ự ệ ế ầ ặ ố ệ ứ c c Cự ệ ử ế ể ệ ầ ấ ủ
c p c a các đinôt, dòng đi n t đ n anôt có th tăng lên 10 ề ấ ạ ề ạ ươ nhi u lo i ÔNQĐ khác nhau v c u t o catôt quang, ph ạ ứ
5 ¸ 109 l n. Hi n nay có
ệ
ế ng pháp chi u sáng, h ạ ứ ấ ệ ố ộ ụ ệ ử ứ ấ ự ố th ng các c c phát x th c p, h th ng h i t đi n t th c p. ÔNQĐ dùng đ ể ử ụ ượ ữ ế ế ế ạ khu ch đ i nh ng tia sáng y u, bi n thiên nhanh. Đ c s d ng trong các h ệ ề ả ề ế ấ ố truy n hình, truy n nh và các ng đ m nh p nháy. Ố ệ Hình 1.8: ng nhân quang đi n Ố O NG CHÂN KHÔNG; V Ệ Ử
1 < V2 … < V7; 1,2,3,4,5,6 – CHÙM ĐI N T ; Ứ Ạ I B C X , TIA PHÓNG X ; C Ạ 1 … C6 – CATÔT. A – ANÔT. 1, C2) G I LÀ ĐINÔT, T Ọ ƯƠ Ư Ậ Ự I – DÒNG ANÔT; C P (CẶ NG T NH V Y LÀ (C2, C3), (C3, C4)… Ị ƯỢ 1.4 PHÂN TÍCH Đ NH L NG ữ ề ấ 1.4.1 Nh ng v n đ chung ươ 1.4.1.1 Ph ơ ả ủ
ng trình c b n c a phép đo ổ ấ ụ ử ệ ữ ườ ố Trong phép đo ph h p th nguyên t , m i quan h gi a c ộ
ộ ủ
ng đ c a m t ộ ủ ồ ổ ườ ụ ấ ị ạ
v ch ph và n ng đ c a nó trong môi tr ậ ấ
ng h p th cũng tuân theo đ nh lu t h p ơ ắ ụ ế ườ ế
th quang LambertBeer. Nghĩa là n u chi u chùm tia sáng đ n s c có c ộ 0
ng đ I ườ ứ ạ ộ ề ộ ồ ộ
đi qua m t môi tr ng ch a m t lo i nguyên t ử ự
t do n ng đ N và có b dày L cm ố ườ ộ ườ ượ thì m i quan h gi a I ệ ữ o và phân c ng đ ánh sáng I đi qua môi tr ng đó đ c tính = lg K N L
'. . I
0
I 25 Võ Anh Công theo công th cứ : ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) 0/I) chính là năng l Ở ạ ượ ượ ị ấ ủ đây đ i l ng lg(I ng c a tia sáng đã b m t đi do s ự ụ ủ ườ ư ậ ấ
h p th c a các nguyên t ử ự
t do trong môi tr ng đó. Nh v y nó chính là c ngườ l = D K N L
'. . ổ ấ ụ ộ ủ ạ
đ c a v ch ph h p th và chúng ta có : ứ ế ệ ữ ườ ố ộ ủ Công th c này cho chúng ta bi t m i quan h gi a c ộ ạ
ng đ c a m t v ch ổ ấ ộ ủ ụ ố ở ạ ườ ồ
ph h p th và n ng đ c a nguyên t ơ
tr ng thái h i trong môi tr ụ
ấ
ng h p th . ư ư ế ệ ữ ố ườ ộ ạ ồ Nh ng nó ch a cho bi t m i quan h gi a c ộ ủ
ổ
ng đ v ch ph và n ng đ c a ố ọ ồ ư ậ ộ ủ ế ẫ nguyên t trong m u phân tích. Nh v y, n u g i n ng đ c a nguyên t ố ở trong ệ ữ ồ ừ ầ ẫ ố ả
m u phân tích là C thì chúng ta c n ph i tìm m i quan h gi a C và N và r i t đó ượ ố ừ ồ ộ ị ẽ
s suy ra đ ệ ữ
c m i quan h gi a C và D. Mà t ể
n ng đ C trong dung d ch chuy n ộ ở ạ ượ ở ơ ử ồ
thành n ng đ N tr ng thái khí, là có đ c b i quá trình hóa h i và nguyên t hóa ứ ấ ả ự ế ệ ề ề ằ ẫ ỉ ố
m u phân tích. Nghiên c u v n đ này, nhi u k t qu th c nghi m ch ra r ng, m i ệ ủ ự ứ ạ ụ ữ ể ấ ộ ề
quan h c a s chuy n hóa gi a C và N là r t ph c t p và nó ph thu c vào nhi u ế ố ư :
y u t nh ả ố ế ạ ấ ủ
B n ch t c a nguyên t phân tích, tr ng thái liên k t. ấ ủ ợ ấ ố ồ ạ Tính ch t c a h p ch t mà các nguyên t đó t n t i. ọ ủ ặ ẫ ầ ậ ệ ấ ề Thành ph n v t lý và hóa h c c a m u phân tích, đ c bi t là ch t n n. ể ự ệ ề ệ ử ẫ Các đi u ki n đ th c hi n quá trình nguyên t hóa m u. ứ ạ ư ừ ả ự ữ ế ạ ộ Tuy ph c t p nh ng t ệ
nh ng k t qu th c nghi m và trong m t ph m vi ủ ồ ấ ị ủ ộ ố ầ ứ ở ẫ nh t đ nh c a n ng đ C c a nguyên t c n nghiên c u ộ
trong m u phân tích m t ệ ữ ố ổ ượ ị cách t ng quát, thì m i quan h gi a C và N đ c xác đ nh theo công th c ứ : N=k.Cb ố ự ộ ằ ệ Trong đó k là m t h ng s th c nghi m. ộ ằ ố ượ ố ả ụ ằ ộ ọ Còn b là m t h ng s , đ ồ
ấ
c g i là h ng s b n ch t, nó ph thu c vào n ng ụ ổ ủ ấ ấ ỗ ố ổ ủ ừ ạ ố ộ
đ C, tính ch t h p th ph c a m i nguyên t và t ng v ch ph c a nguyên t đó. ị ằ ủ ằ ặ ố ộ ồ ố ỏ ơ
H ng s b có giá tr b ng ho c nh h n 1. Khi n ng đ C c a nguyên t phân tích ỏ ầ ế ớ ằ ỏ ị là nh thì b luôn luôn b ng 1. Khi C tăng thì b nh d n theo giá tr 1 và ti n t i 0, t ấ
t ờ ằ ư ế ớ ổ ủ ộ ố nhiên không bao gi ỗ ạ
b ng 0. Nh th v i m i v ch ph c a m t nguyên t phân ị ồ ộ ọ tích, chúng ta luôn luôn có m t giá tr n ng đ C ớ
ộ 0 mà v i m i giá tr ị : ụ ế ằ ộ Cx 26 Võ Anh Công ỏ ơ ụ ế ộ Cx>C0 thì b luôn luôn nh h n 1, lúc này D không ph thu c tuy n tính vào C. ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) b l =
D a C . ổ T ng quát : ươ ơ ở ủ ươ ị ượ Đây chính là ph ng trình c s c a ph ng pháp phân tích đ nh l ự
ng d a ủ ệ ộ ố ể ộ ị ượ theo vi c đo AAS c a m t nguyên t ồ
đ xác đ nh n ng đ (hàm l ủ
ng) c a nó và (a) D (b) C D (c) C ệ ố ượ ọ m i quan h này đ c minh h a trong hình sau : ườ ạ ưở ạ ặ ệ ng, D ng (b) lý t ng, D ng (c) đ c bi t ạ
Hình 1.9 : D ng (a) bình th ệ ữ ế ế ố ươ N u b=1 thì m i quan h gi a D và C tuy n tính theo ph ạ
ng trình có d ng ườ ộ ườ ệ ể ố ố ọ ẳ y=ax. Khi đó đ ng bi u m i quan h này là m t đ ộ
ng th ng đi qua g c t a đ . ấ ằ ư ự ườ ỉ ả ồ ợ ệ
Nh ng th c nghi m cho th y r ng tr ng h p này ch x y ra trong vùng n ng đ ộ ỏ ườ ưở ỉ ượ ố ớ ổ nh . Đây là tr ợ
ng h p lý t ng, nó ch có đ ộ ố ạ
c đ i v i m t s v ch ph không ủ ạ ố ổ ế ư ấ ườ ộ
nh y c a m t vài nguyên t nh Fe, Ni, Si. Ph bi n nh t là tr ợ
ng h p (b). 27 Võ Anh Công ườ ộ ạ ứ ạ ợ ườ ệ ữ ợ Tr ng h p (c) là m t d ng ph c t p, trong tr ng h p này quan h gi a D và C ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ấ ỳ ổ ặ ỉ ấ ế ạ ộ ồ không tuy n tính trong b t k vùng n ng đ nào. Song ch r t ít v ch ph , đ c bi ệ
t ả ạ ổ ự ả ớ ậ ớ ạ
là các v ch ph nh y và có kh năng t đ o l n m i tuân theo quy lu t này. Trong ế ặ ườ ậ ầ ợ ườ phân tích n u g p tr ả ế ứ
ng h p này c n ph i h t s c chú ý khi l p đ ẩ
ng chu n. ể ự ộ ầ ề ẫ ả ồ ườ ầ
Nghĩa là ph i dùng nhi u m u đ u có n ng đ g n nhau đ d ng đ ẩ
ng chu n và ư ế ủ ớ ị ỉ ị ườ ẩ ạ ch có nh th chúng ta m i xác đ nh chính xác v trí c a đ ng chu n, v ch ph ổ ệ ạ ườ Na589nm là đ i di n cho tr ợ
ng h p này. ể ự ẫ ườ ẩ ầ
1.4.1.2 M u đ u đ d ng đ ng chu n ươ ị ượ ầ ẫ ẩ ẫ Trong ph ng pháp phân tích đ nh l ng theo AAS, m u đ u (m u chu n) đ ể ườ ộ ố ề ấ ị ệ ả ắ ẩ ộ ỏ ự
d ng đ ng chu n cũng b t bu c ph i th a mãn m t s đi u ki n nh t đ nh sau : ư ẫ ậ ạ ẫ ẩ ả ọ Các m u chu n ph i có tr ng thái v t lý và hóa h c nh m u phân tích. Nghĩa ẫ ườ ế ạ là m u phân tích t n t ồ ạ ở ạ
i tr ng thái, dung môi, môi tr ng và d ng liên k t nào thì ư ế ớ ư ế ấ ẫ ẩ ả ố
m u chu n cũng ph i có tính ch t gi ng nh th . Có nh th m i lo i tr ạ ừ ượ
c
đ ả ưở ủ ế ế ả ẫ ầ nh h ng c a thành ph n m u đ n k t qu phân tích. ả ượ ẩ ẫ ẫ ử ệ ế ộ Các m u chu n và m u phân tích ph i đ ề
c ch luy n, x lý cùng m t đi u ệ ố
ki n gi ng nhau. ả ề ữ ẩ ẫ ờ ị ổ
Các m u chu n ph i b n v ng theo th i gian. Nghĩa là không b thay đ i ể ử ụ ế ệ ả ắ ầ ị ả
thành ph n sau khi ch luy n và b o qu n đ s d ng lâu dài. Không b sa l ng, ể ạ ủ ủ ầ ổ ị ẫ
ấ
không b phân h y đ t o thành các ch t khác làm thay đ i thành ph n c a m u ư ế ớ ả ả ẩ ượ ư ủ ầ chu n. Có nh th m i b o đ m đ c thành ph n c a nó đúng nh tính toán pha ế ử ụ
ch và s d ng lâu dài. ộ ủ ồ ố ầ ả ấ ẫ ẩ N ng đ c a các nguyên t c n phân tích trong các m u chu n ph i r t chính ầ ủ ươ ộ ủ ả ồ ồ xác theo yêu c u c a ph ộ
ờ
ng pháp phân tích. Đ ng th i kho ng n ng đ c a m t ố ề ế ẫ ả ẩ dãy m u chu n ph i phân b đ u trong vùng tuy n tính hay trong toàn b đ ộ ườ
ng ẩ ủ ộ ủ ẫ ồ chu n c a phép đo và bao trùm n ng đ c a các m u phân tích. ươ ụ ể 1.4.2 Các ph ng pháp phân tích c th ể ộ ị ượ ủ ố ẫ ồ
Đ xác đ nh n ng đ (hàm l ộ
ng) c a m t nguyên t trong m u phân tích theo ổ ấ ụ ử ườ ườ ự ệ ươ phép đo ph h p th nguyên t ng i ta th ng th c hi n theo các ph ng pháp ươ ị ượ ơ ả ủ ệ ự
sau đây : d a theo ph ng trình đ nh l ng c b n c a phép đo này qua vi c đo ụ ủ ộ ủ ạ ố ị ườ
c ổ ấ
ng đ c a v ch ph h p th c a nguyên t phân tích và xác đ nh (hay phát ộ ủ ệ ẫ ấ ồ ổ ộ ươ hi n) n ng đ c a ch t phân tích trong m u đo ph theo m t trong hai ph ng pháp ẩ chu n hóa sau: 1. Ph 28 Võ Anh Công ươ ườ ẩ ng pháp đ ng chu n ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) 2. Ph ươ ẩ ng pháp thêm tiêu chu n ươ ồ ị ẩ 1.4.2.1. Ph ng pháp đ th chu n ươ ượ ọ ươ ẫ Ph ng pháp này còn đ c g i là ph ắ
ầ
ng pháp ba m u đ u. Vì nguyên t c ươ ườ ự ươ ơ ả ủ ủ
c a ph ng pháp này là ng i ta d a vào ph ng trình c b n c a phép đo là D = ể ự ộ ườ ẫ ầ ẫ ầ ộ ấ
K.C và m t dãy m u đ u (ít nh t là ba m u đ u) đ d ng m t đ ẩ
ng chu n và sau (cid:0) đ xác đ nh n ng đ C ờ ườ ẩ ị ủ ể ồ ị đó nh đ ng chu n này và giá tr D ộ X c a nguyên t ố ầ
c n ổ ồ ừ ẫ ượ ộ ủ ẫ ồ phân tích trong m u đo ph , r i t đó tính đ c n ng đ c a nó trong m u phân tích. ướ ườ ị ộ ẫ ả ẩ ẫ ầ Do đó tr ế
c h t ng ẩ
i ta ph i chu n b m t dãy m u đ u, dãy m u chu n ườ ề ệ ẫ ẫ ầ ộ (thông th ng là 5 m u đ u) và các m u phân tích trong cùng m t đi u ki n. Ví ộ ủ ẫ ầ ồ ố ầ ị dụ : các m u đ u có n ng đ c a nguyên t X c n xác đ nh là : C1, C2, C3, C4, C5, và X1, CX2, ... Sau đó ch n các đi u ki n phù h p và đo c ẫ ề ệ ọ ợ ườ m u phân tích là C ộ ủ
ng đ c a ộ ạ ổ ấ ụ ủ ố ấ ả ẫ ầ m t v ch ph h p th c a nguyên t phân tích trong t ẫ
t c các m u đ u và m u ượ ị ở ượ ị ườ phân tích đã đ ẩ
c chu n b ụ
trên. Ví d ta thu đ c các giá tr c ng đ t ộ ươ ứ
ng ng 1, D2, D3, D4, D5 và DX1, DX2, ... Bây gi ồ ộ ờ ớ
v i các n ng đ đó là D ệ ọ ộ
trên h t a đ D – C 1D1), (C2D2), (C3D3), ... ta s d ng đ ể ọ ộ ẽ ự ượ ộ ườ theo các đi m có t a đ (C c m t đ ể
ng bi u ị ớ ệ ườ ủ ươ ế th m i quan h D – C. Đó chính là đ ẩ
ng chu n c a ph ng pháp này. Ti p đó (cid:0) chúng ta d dàng xác đ nh đ ờ ườ ẩ ị ễ ị ượ ồ nh đ ng chu n này và các giá tr D c n ng đ C ộ X. X đ t lên tr c tung D c a h t a đ , t ệ ụ ể ị ủ ệ ọ ộ ừ ụ ặ Công vi c c th là đem các giá tr D đó k ể ườ ẽ ắ ườ ẩ ạ ể ườ
đ ớ ụ
ng song song v i tr c hoành C, đ ng này s c t đ ng chu n t i đi m M, t ừ X. CX ạ ườ ể ắ ụ ớ ụ ạ đi m M ta h đ ng vuông góc v i tr c hoành và nó c t tr c hoành t ể
i đi m C D D x C C
x ả ộ ồ
đây chính là n ng đ ph i tìm . ẩ ủ ươ ườ ẩ ng pháp đ ng chu n. ồ ị
Hình 1.10 : Đ th chu n c a ph ươ ễ ự ụ ệ ấ ả ơ ợ ớ Ph ng pháp này đ n gi n, d th c hi n và r t thích h p v i m c đích phân ạ ẫ ộ ố ấ ượ ư ủ
tích hàng lo t m u c a cùng m t nguyên t ể
, nh trong ki m tra ch t l ng thành 29 Võ Anh Công ệ ả ộ ườ ự ể ấ ẩ ỗ ẩ ph m, ki m tra nguyên li u s n xu t. Vì m i khi d ng m t đ ng chu n chúng ta ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ể ị ượ ồ ộ ủ ộ ố ẫ có th xác đ nh đ c n ng đ c a m t nguyên t trong hàng trăm m u phân tích. Đó ư ủ ươ ề ườ ợ ể
là u đi m c a ph ng pháp này. Song trong nhi u tr ng h p chúng ta không th ể ị ượ ệ ề ầ ẫ ộ ỏ ị ẩ
chu n b đ c m t dãy m u đ u th a mãn các đi u ki n đã quy đ nh cho ph ươ
ng ị ượ ị ụ
pháp này (đã trình bày trong m c 1.4.1.2) nên không xác đ nh đ ắ
c đúng đ n v trí ư ế ấ ẩ ẽ ắ ố ớ ế ả ủ ườ
c a đ ng chu n và nh th t t nhiên k t qu phân tích s m c sai s l n. Nghĩa ứ ạ ư ẫ ế ầ
là khi m u phân tích có thành ph n ph c t p và chúng ta ch a bi t chính xác thì ị ượ ể ẩ ẽ ị ả ẫ ắ ầ ộ ưở không th chu n b đ c m t dãy m u đ u đúng đ n. Nên s b nh h ủ
ng c a ủ ẫ ầ ượ ủ ể ươ ủ
ề
n n, c a thành ph n c a m u. Đó chính là nh c đi m c a ph ng pháp này. ữ ườ ư ế ố ợ ấ ươ ẩ Trong nh ng tr ng h p nh th , t t nh t là dùng ph ng pháp thêm tiêu chu n đ ể ộ ủ ồ ị ố ẫ xác đ nh n ng đ c a nguyên t phân tích trong m u. ươ ẩ 1.4.2.2. Ph ng pháp thêm tiêu chu n ự ế ặ ệ ị ượ ế ạ Trong th c t phân tích, đ c bi t là xác đ nh l ặ
ng v t các kim lo i, khi g p ố ượ ả ứ ạ ể ẩ ầ ph i các đ i t ng phân tích có thành ph n ph c t p và không th chu n b đ ị ượ
c ề ẫ ầ ầ ẩ ẫ ẫ ộ ớ ợ
m t dãy m u đ u (m u chu n) phù h p v thành ph n v i m u phân tích thì t ố
t ấ ươ ư ế ớ ạ ừ ượ ẩ ỉ nh t là dùng ph ng pháp thêm tiêu chu n. Ch nh th m i lo i tr đ c y u t ế ố ả ưở ầ ủ ề ẫ nh h ng v thành ph n c a m u (Matrix effect). ắ ủ ươ ườ Nguyên t c c a ph ng pháp này là ng ẫ
i ta dùng ngay m u phân tích làm ị ộ ộ ượ ể ầ ấ ằ ẩ ẫ ẫ
ề
n n đ chu n b m t dãy m u đ u b ng cách l y m t l ấ
ng m u phân tích nh t ữ ượ ấ ị ủ ị ị
đ nh và gia thêm vào đó nh ng l ng nh t đ nh c a nguyên t ấ ố ộ ậ ồ ụ ượ ộ ừ
t ng b c n ng đ (theo c p s c ng). Ví d l ng thêm vào là ố ầ
c n xác đ nh theo
(cid:0) C1, (cid:0) C2, ... nh thư ế ẽ ẩ ẫ ộ chúng ta s có m t dãy m u chu n là : Co = CX C1 = (Cx (cid:0) C1) C2 = (Cx (cid:0) C2) C3 = (Cx (cid:0) C3) C4 = (Cx (cid:0) C4) ộ ồ ượ ủ ố ầ ẫ ị Trong đó CX là n ng đ (hàm l ng) c a nguyên t c n xác đ nh trong m u phân tích. ộ ạ ệ ệ ế ề ọ ợ ổ ủ
Ti p đó cũng ch n các đi u ki n thí nghi m phù h p và m t v ch ph c a ố ườ ộ ấ ụ ủ ạ ổ nguyên t ế
phân tích, ti n hành ghi c ng đ h p th c a v ch ph đó theo t ấ ả
t c o, D1, D2, D3 và D4. ụ ẫ ầ ượ ị ươ ứ dãy m u đ u. Ví d chúng ta thu đ c các giá tr t ng ng là D 30 Võ Anh Công ị ườ ứ ủ ộ ớ ộ Bây gi ờ ừ
t các giá tr c ồ
ng đ này và ng v i các n ng đ thêm vào c a nguyên t ố ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ộ ườ ự ệ ọ ẩ ộ phân tích chúng ta d ng m t đ ng chu n theo h t a đ D ẩ ủ ươ ắ ụ ườ ẩ ạ ườ
đ ng chu n c a ph ng pháp thêm. Đ ng chu n này c t tr c tung D t (cid:0) C. Đó chính là
ể
i đi m có o, 0). Sau đó đ xác đ nh n ng đ C ư ể ồ ị ế ư ọ ộ
t a đ (D ộ X ch a bi t chúng ta làm nh sau : o. ườ ụ ề ắ ẩ ạ Cách I : Kéo dài đ ng chu n v phía trái, nó c t tr c hoành t ể
i đi m C o chính b ng giá tr n ng đ C ị ồ ằ ạ
Đo n OC ầ
ộ X c n tìm. X b ng cách t ể ị ằ Cách II : Cũng có th xác đ nh C ừ ố ọ ộ ẻ ộ ườ
g c t a đ k m t đ ng song o k đ ớ ườ ừ ể ẻ ườ ụ song v i đ ẩ
ng chu n và t đi m D ớ
ng song song v i tr c hoành, hai ạ ể ừ ể ạ ườ ớ ụ ườ
đ ắ
ng này c t nhau t i đi m M, t ng vuông góc v i tr c hoành, X ph iả ạ ị ườ
đ ắ ụ
ng này c t tr c hoành t i đi m đi m M h đ
ể (cid:0) Co. Chính đo n Oạ (cid:0) Co là b ng giá tr C
ằ tìm (hình 5.3). ươ ị ẫ ư ễ ể ẩ Ph ầ
ng pháp này có u đi m là quá trình chu n b m u d dàng, không c n ề ấ ế ể ẩ ẫ ầ ạ ộ ị ạ nhi u hóa ch t tinh khi t cao đ chu n b dãy m u đ u nhân t o. M t khác l ạ
i lo i ả ưở ư ấ ủ ề ậ ầ tr ừ ượ
đ c hoàn toàn nh h ẫ
ng v thành ph n c a m u cũng nh c u trúc v t lý ấ ạ ư ủ ả ằ ẫ ộ ồ ủ
c a các ch t t o thành m u. Nh ng ph i chú ý r ng, n ng đ thêm vào c a nguyên ả ấ ừ ủ ả ậ ả ậ ố
t ỉ ằ
phân tích ph i theo t ng b c và kho ng cách c a các b c đó ph i x p x b ng ư ế ế ầ ả ớ ồ
n ng đ C ộ
ộ X ph i tìm. Có nh th thì ph n n i suy tuy n tính m i có ý nghĩa chính xác. ươ ượ ử ụ ấ ượ Ph ng pháp này đ ề
c s d ng r t nhi u trong phân tích l ế
ng v t và l ượ
ng ỏ ố ạ ẫ ặ ạ ệ ự
c c nh các nguyên t kim lo i trong các lo i m u khác nhau, đ c bi ạ
t là các lo i ẫ m u có ứ ạ ẫ ặ ầ ậ ọ ồ ờ thành ph n v t lý và hóa h c ph c t p, các m u qu ng đa kim. Đ ng th i đây cũng D D Cx+C2(x) D Cx+C1(x) +C C +C C
x 1(x) C
x 2(x) C
x 31 Võ Anh Công ươ ệ ủ ể ộ ị ươ ộ
là m t ph ộ
ng pháp đ xác đ nh đ phát hi n c a m t ph ng pháp phân tích. ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ẩ ủ ươ ng pháp thêm. ồ ị
Hình 1.11: Đ th chu n c a ph ươ ự ế 14.2.3 Các ph ị
ng pháp xác đ nh tr c ti p ề ắ ấ ả ố ổ ấ ụ ấ V nguyên t c thì t t c các nguyên t và các ch t có ph h p th nguyên t ử ổ ấ ụ ự ể ề ế ộ ị chúng ta đ u có th xác đ nh nó m t cách tr c ti p theo ph h p th nguyên t ử ủ
c a ừ ẫ ị ươ ự ế ỉ ị nó t dung d ch m u phân tích. Nghĩa là các ph ng pháp xác đ nh tr c ti p ch phù ổ ấ ụ ệ ạ ị ử ạ
ợ
h p cho vi c xác đ nh các kim lo i có v ch ph h p th nguyên t ạ
. Vì các kim lo i ổ ấ ụ ử ủ ấ ị ữ ệ ề ề
đ u có ph h p th nguyên t c a nó trong nh ng đi u ki n nh t đ nh. Theo cách ề ườ ẫ ợ ướ ế ượ ử này, nói chung trong nhi u tr ng h p, m u phân tích tr c h t đ c x lý theo ể ượ ợ ộ ạ ầ ứ ẫ ị m t cách phù h p đ đ c dung d ch m u có ch a các ion kim lo i c n phân tích. ế ế ị ượ ẩ ộ ế Ti p đó ti n hành đ nh l ng nó theo m t trong các cách chu n hóa đã bi t (nh ư ươ ườ ươ ươ ộ theo ph ng pháp đ ẩ
ng chu n, ph ng pháp thêm, hay ph ẫ
ng pháp m t m u ượ ụ ở ươ ầ
đ u, ... đã đ c trình bày trong m c trên). Đây là các ph ng pháp phân tích thông ườ ượ ổ ế ể ấ ị ượ ế th ng, đã và đang đ c dùng r t ph bi n, đ xác đ nh l ạ
ng v t các kim lo i ố ượ ổ ấ ữ ụ ẫ ơ ơ trong các đ i t ng m u h u c và vô c khác nhau theo ph h p th nguyên t ử ế ườ ọ ố ượ ủ ươ ủ
c a nó. Vì th ng i ta g i đ i t ng c a các ph ng pháp phân tích này là phân ữ ụ ẫ ẫ ặ ạ ạ ơ ơ ơ tích kim lo i trong các lo i m u vô c và h u c . Ví d các m u vô c là qu ng, ệ ạ ố ợ ướ ấ
đ t, đá, khoáng li u, mu i, oxit, kim lo i, h p kim, xi măng, n c, không khí và các ữ ự ẩ ẫ ẫ ơ ườ ả ồ ố ồ ộ ữ m u h u c là các m u th c ph m, đ ng, s a, đ h p, rau qu , đ u ng, gi ả
i ướ ể ẫ ạ khát, máu, serum, n ẫ
ọ
c ti u, các m u cây và sinh h c. Khi phân tích các lo i m u ạ ắ ồ này thì nguyên t c chung là g m hai giai đo n. ể ư ử ẫ ố ạ ầ ị Giai đo n Iạ : X lý m u đ đ a nguyên t ẫ
kim lo i c n xác đ nh có trong m u ộ ỹ ủ ể ể ậ ợ ị ề ạ
v tr ng thái dung d ch c a các cation theo m t k thu t phù h p đ chuy n đ ượ
c ố ầ ị ị hòan toàn nguyên t ổ
c n xác đ nh vào dung d ch đo ph . ố ầ ế ổ ấ ụ ử ủ Giai đo n IIạ : Phân tích nguyên t c n thi t theo ph h p th nguyên t c a nó ữ ề ệ ợ ộ ượ ứ ọ theo nh ng đi u ki n phù h p (m t quy trình) đã đ c nghiên c u và ch n ra. ấ ở ự ỳ ử ế ẫ ạ ọ T t nhiên, đây giai đo n I là c c k quan tr ng. Vì n u x lý m u không t ố
t ể ấ ố ầ ẩ thì có th làm m t nguyên t ễ
c n phân tích hay làm nhi m b n thêm vào. Nghĩa là ố ấ ớ ệ ử ế ẽ ả ẫ ộ ồ vi c x lý m u không đúng s là m t ngu n sai s r t l n cho k t qu phân tích, ặ ươ ượ ề ấ ấ ọ ợ ầ
m c d u ph ng pháp phân tích đã đ ặ
c ch n là phù h p nh t. V n đ này đ c ệ ớ ượ ế ố bi t có ý nghĩa l n trong phân tích l ng v t các nguyên t . ươ ự ế ể ợ ị Các ph ạ
ng pháp phân tích tr c ti p này là thích h p đ xác đ nh các kim lo i, ổ ấ ụ ả ử ư ả ạ mà b n thân chúng có ph h p th nguyên t . Nh ng trong kho ng năm năm l i đây 32 Võ Anh Công ươ ế ệ ể ấ ấ ề
nhi u ph ng pháp phân tích gián ti p đã xu t hi n đ phân tích các ch t không có ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ổ ấ ử ụ ư ị ử ụ
ph h p th nguyên t , ví d nh xác đ nh các anion, các nhóm phân t ợ
, các h p ấ ữ ơ ượ ch t h u c , các d ẩ
c ph m. ươ ế 1.4.2.4 Các ph ị
ng pháp xác đ nh gián ti p ớ ủ ụ ạ ộ ươ ụ ứ
Đây là m t ph m vi ng d ng m i c a ph ổ ấ
ng pháp đo ph h p th nguyên ổ ấ ụ ấ ử ổ ấ ụ ử ể
t đ phân tích các ch t không có ph h p th nguyên t ể
hay ph h p th nguy n ạ ươ ượ ử ủ
t c a nó kém nh y. Các ph ệ
ng pháp này hi n nay đang đ ứ
ể
c phát tri n và ng ể ấ ữ ơ
ụ
d ng đ phân tích các anion và các ch t h u c . ươ ờ ộ ế ắ ủ
Nguyên t c c a các ph ả ứ
ng pháp phân tích gián ti p này là nh m t ph n ng ấ ị ọ ượ ủ ứ ấ ầ ị hóa h c trung gian có tính ch t đ nh l ớ
ng c a ch t ta c n nghiên c u (xác đ nh) v i ấ ị ử ệ ố ợ ộ ộ ộ ề
m t thu c th thích h p trong m t đi u ki n nh t đ nh. Sau đây là m t vài ph ươ
ng ụ ể
pháp c th . ươ ả ứ ế Các ph ng pháp theo các ph n ng gián ti p. ế ị ườ ươ Theo cách xác đ nh gián ti p này, ng i ta có các ph ng pháp phân tích c ụ ộ ố ả ứ ể ự ọ th d a theo m t s ph n ng hóa h c đã bi ế :
t ế ủ ạ ạ ả ứ ủ ấ ớ ộ Ví dụ : Ph n ng c a ch t phân tích v i m t ion kim lo i t o ra k t t a. ụ ạ ấ ộ ị ạ
ớ
Nói chung các ch t nào khi tác d ng v i m t ion kim lo i trong dung d ch t o ượ ộ ế ủ ấ ị ượ ượ ra đ c m t k t t a ít tan, có tính ch t đ nh l ể
ng và có th tách ra đ ỏ
c kh i dung 2
4C O
2 3
4PO 2
4SO 2 hay 2
4SO ả ứ ể ẫ ượ ắ ị
d ch m u thì ph n ng đó có th dùng đ - - - ườ ự ươ ng i ta đã xây d ng ph ng pháp phân tích các ion , Cl, , , . c cho phép đo này. Theo nguyên t c này
+
4NH - ụ ể ị ườ ớ ị Ví d đ xác đ nh ng ụ
i ta cho ion này tác d ng v i dung d ch BaCl ế ủ ể ạ ệ ồ ộ ợ ị ề
Pb(NO3)2 có n ng đ xác đ nh trong đi u ki n phù h p đ t o ra k t t a BaSO ế ủ ọ ỏ ị ị PbSO4, l c tách k t t a kh i dung d ch. Sau đó xác đ nh Ba 4 hay
2+ hay Pb2+ theo hai cách
2+ hay Pb2+ còn
ượ
2+ ế ủ ặ ặ ị ng Ba ho c là trong k t t a sau khi hòa tan chúng, ho c là xác đ nh l 2
4SO ư ậ ừ ượ ả ứ ớ ị ư
d có trong dung d ch sau khi đã ph n ng v i ion sunphat. Nh v y t l ng Ba - ể ế ủ ượ ượ hay Pb2+ đã tiêu t n đ k t t a ion
ố ễ
chúng ta d dàng tính đ c hàm l ủ
ng c a ẫ ion sunphat có trong m u phân tích. ằ ườ ế ị Cũng b ng cách này ng i ta đã ti n hành xác đ nh penicillin theo phép đo 2 trong ằ ụ ộ ượ ớ AAS b ng cách cho m u penicillin tác d ng v i m t l ị
ng xác đ nh NaPbO ả ở ử ứ ộ ề KOH nóng ch y 280 penicillin bao gi ờ ẫ
oC. Vì trong đi u ki n này, c m t phân t
ệ
ấ
ử ế ủ ạ ộ ử ạ cũng t o ra m t phân t PbS. Sau đó tách l y k t t a PbS, r a s ch và hòa tan nó 2+. R i t ị ồ ừ ượ ượ trong axit nitric 6M và xác đ nh Pb hàm l ng Pb ta tính đ c hàm l ượ
ng 33 Võ Anh Công ẫ ủ
c a penicillin trong m u phân tích. ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) Ở Ầ 2.1 M Đ U ữ ắ ươ ạ ộ ộ ộ
S c ký khí là m t trong nh ng ph ậ
ng pháp phân tích cho đ nh y, đ tin c y ữ ắ ộ ộ ở ươ và đ chính xác cao. Ngày nay s c ký khí đã tr thành m t trong nh ng ph ng pháp ứ ể ọ ố ị ấ
ắ
s c ký quan tr ng đ tách và xác đ nh c u trúc; nghiên c u các thông s hóa lý nh ư ạ ộ ệ ệ ố ế ơ ử ộ ệ ố
h s ho t đ , entanpi, nhi t hóa h i, h s khu ch tán phân t ọ
, đ ng h c xúc tác, ượ ươ ủ ệ ặ ầ ọ ệ v.v… Nó đ c coi là ph ng ti n đ u tay c a các nhà hóa h c, đ c bi t là các nhà ọ ữ ơ
hóa h c h u c . ầ ượ ệ ầ ắ ồ ộ ậ ắ ế ằ S c ký khí c t nh i hi n nay d n d n đ ỹ
c thay th b ng k thu t s c ký khí ả ộ ườ ắ ớ ố ử ụ
s d ng c t mao qu n. Ng i ta còn gá n i thành công s c ký khí v i các thi ế ị
t b ổ ế ổ ồ ư ể ạ ấ ố ị xác đ nh c u trúc nh kh i ph k GC – MS, quang ph h ng ngo i chuy n hóa ằ ạ ấ ẫ ả ộ ế ị ắ GC/FTIR. Tuy nhiên v n ph i nh n m nh r ng trong m t thi ầ
t b s c ký khí, ph n ấ ẫ ọ ượ ộ
quan tr ng nh t v n là c t tách và detector. Các thi ế ị ượ
t b đ c gá vào đ c coi nh ư ặ ạ ộ ệ là m t lo i detector đ c bi t. ừ ậ ầ ắ ờ ỹ ượ ỉ Năm 1952 máy s c ký khí đ u tiên ra đ i. T đó k thu t GC đ c hoàn ch nh ạ ể
và phát tri n m nh. ươ ượ ử ụ ừ ố ữ Ở ướ
n c ta, ph ắ
ng pháp s c ký khí đ c s d ng t ủ
cu i nh ng năm 70 c a ế ỷ ướ ươ ỉ ượ ử ụ ẽ ạ th k tr c. Tuy nhiên ph ng pháp này ch đ ữ
c s d ng m nh m vào nh ng ấ ữ ơ ễ ư ế ợ ơ ượ năm 90 cho đ n nay. Các h p ch t h u c d bay h i nh axeton, r u, andehid, ố ả ả ầ ẩ ạ ẳ ạ ỏ ệ ự
các hidrocacbon m ch th ng, m ch vòng; các s n ph m d u m , thu c b o v th c ấ ộ ư ề ễ ượ ằ ị ươ ậ
v t, các hóa ch t đ c nh đioxin đ u d dàng đ c xác đ nh b ng ph ng pháp ữ ạ ớ ườ ị ượ này. Ngoài ra v i nh ng lo i detector khác nhau, ng i ta còn xác đ nh đ c hàm ộ ố ố ấ ữ ơ ầ ơ ượ
l ng m t s nguyên t ợ
vô c trong thành ph n các h p ch t h u c (Cl, N, P, …). ươ ấ ượ ự ệ ằ ẩ ả ả Ch ng trình đ m b o v sinh an toàn th c ph m nh m nâng cao ch t l ộ
ng cu c ấ ượ ệ ể ư ượ ố ố
s ng, trong đó có vi c ki m tra ch t l ng, đánh giá d l ệ ự
ả
ng thu c b o v th c ụ ụ ụ ủ ẩ ấ ạ ả ậ
v t trong các lo i rau, c , qu ph c v cho m c đích tiêu dùng và xu t kh u đ ượ
c ơ ờ ế ậ ươ ắ quan tâm h n bao gi h t và do v y, ph ng pháp s c ký khí cũng đang đ ượ ử
c s ữ ư ệ ủ ể ể ụ
d ng và đang phát huy nh ng u vi t c a nó. Đ hi u rõ tính năng và nguyên lý 34 Võ Anh Công ạ ộ ủ ế ị ướ ế ầ ể ơ ồ ấ ạ ủ ho t đ ng c a thi t b này, tr c h t c n hi u s đ c u t o c a nó. ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ủ Hình 2.1 : Máy GC 2010 c a hãng shimazu ọ ủ ơ ồ ế ị t b GC . ố
Hình 2.2 S đ kh i thu g n c a thi ơ ồ ủ ẫ ạ ậ ộ
Hình 2.3 : S đ injetor (b ph n n p m u) c a GC ế ị ấ ủ ệ ố ệ ố ọ ộ Hai thi t b quan tr ng nh t c a h th ng GC và h th ng c t tách và detector. ẫ ừ ờ ồ ượ ẫ Nh có khí mang trong bom khí, m u t ơ
bu ng bay h i (Injector) đ ộ
c d n vào c t ề ằ ồ ệ ắ ả ạ tách n m trong bu ng đi u nhi t. Quá trình s c ký khsi x y ra t i đây. Sau khi các ạ ấ ử ầ ượ ể ờ ấ ử ờ ỏ ộ
c u t r i b c t tác t i các th i đi m khác nhau, các c u t l n l t đi vào 35 Võ Anh Công ượ ệ ệ ệ ế ệ ượ ừ
detector. T đó chúng đ c bi n thành tín hi u đi n. Tín hi u đi n đ ế
c khu ch ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ậ ư ử ữ ể ể ộ ộ ấ
ạ
đ i, chuy n sang b ghi đo và x lý; sau đó chuy n sang b ph n l u tr và in n ả
ế
k t qu . ậ ắ ồ ệ ươ ứ Trên s c đ nh n đ ượ ở ộ
c b ghi, ta có các tín hi u t ớ
ng ng v i các c u t ấ ử ư ủ ạ ượ ọ ờ ư ặ ị ượ
đ c tách g i là peak. Th i gian l u c a peak là đ i l ng đ c tr ng (đ nh tính) cho ấ ầ ủ ướ ượ ừ ấ ệ
ch t c n tách; còn di n tích c a peak là th ị
c đo đ nh l ng cho t ng ch t trong ợ ầ ứ ỗ
h n h p c n nghiên c u. ữ ệ ươ ơ ả ủ ươ 2.2 Nh ng khái ni m và ph ng trình c b n c a ph ắ
ng pháp s c ký khí ự ư ữ 2.2.1 S l u tr ủ ắ ư ệ ủ ắ ắ ộ ồ ỗ T li u c a m t quá trình s c ký khí chính là s c đ . M i peak c a s c đ ồ ứ ấ ử ủ ầ ặ ộ ộ ớ ỗ ờ ợ ừ ng v i m t ho c m t nhóm c u t c a h n h p c n tách. Th i gian t ơ
khi b m ự ạ ủ ế ể ẫ ượ ọ ư ờ m u đ n đi m c c đ i c a peak đ c g i là th i gian l u toàn ph n t ầ R; nó bao g mồ ộ ấ ử ơ ư ư ủ ờ ả ờ
c th i gian ch t t ế o (chính là th i gian l u c a m t c u t tr nh không khí, mêtan, ố ớ ư ậ ờ ượ ư ệ ờ ọ ỉ … đ i v i pha tĩnh) và th i gian l u th t (còn đ c g i là th i gian l u hi u ch nh) t’R. t’R = tR to (1) ồ ượ ắ ả ồ ề ườ S c đ là gi n đ đ c trình bày theo không gian hai chi u. Ng i ta có th ể ệ ọ ộ ắ ồ đánh giá s c đ trên h t a đ [x, y]. ị ờ ữ ể ẫ ả ơ ơ ỉ Kho ng cách gi a đi m b m m u và đ nh peak (tính theo đ n v th i gian) ư ế ọ ọ ườ ượ
đ ờ
c g i là th i gian l u t ộ
ư R. N u g i F là l u đ ng dòng khí mang thì ng i ta có ư ư ể ể ị th xác đ nh th tích l u nh sau: VR = F.tR (2) ươ ự T ng t ta có: V’R = F.t’R = F(tR to) (3) V’R = F.tR – F.to (4) V’R = VR – Vo (5) ượ ọ ế Trong đó: Vo đ ể
c g i là th tích ch t. ủ ộ ấ ầ ở ộ ờ Do tr kháng c a c t tách nên áp su t đ u c t bao gi ấ
ơ
cũng cao h n áp su t ự ả ố ộ ề ề ấ ố ộ
cu i c t và trên su t chi u dài c t tách đ u có s gi m áp su t. ả ử ễ ị ệ ặ ố Gi ế
s khí mang không mang đ c tính d b nén, thì ta có m i quan h tuy n ữ ư ượ ộ ả ề ấ ộ ố tính gi a l u l ng dòng khí và đ gi m áp su t trên su t chi u dài c t tách. Tuy 36 Võ Anh Công ễ ị ư ượ ủ ấ ả ủ nhiên, do kh năng d b nén c a ch t khí, l u l ơ
ng c a khí mang tăng nhanh h n ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ể ạ ừ ự ủ ộ ả ứ ộ ụ ậ ấ ớ ộ so v i m c đ tăng lên c a đ gi m áp su t. Vì v y, đ lo i tr s ph thu c này ư ủ ư ể ệ ủ ư ượ
c a l u l ng dòng F (cũng nh c a th tích l u V ộ
R, V’R) vào đ chênh l ch áp 2 ườ ệ ố ệ ử ụ ỉ ấ ầ ộ
su t đ u c t, ng i ta s d ng h s hi u ch nh: p i 1 p A J . 3 3
2 p i 1 p A (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (6) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ấ ầ ộ Trong đó: pi là áp su t đ u c t. ố ộ ấ
pA là áp su t cu i c t. ạ ượ ể ặ ở ể
M t khác, đ có th so sánh các đ i l ư
ng l u gi ữ ượ
đ c đo ệ
ề
các đi u ki n ệ ệ ộ ấ ườ ệ ả ầ ỉ phòng thí nghi m khác nhau (nhi t đ , áp su t), ng ư
i ta c n ph i hi u ch nh l u ứ ượ
l ng dòng theo công th c sau: p pT
C OH
2 F F
C A A
pT
.
A A (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (7) Trong đó: ư ượ ệ ỉ FC: l u l ng dòng hi u ch nh ư ượ ở ố ộ FA: l u l ng dòng đo cu i c t tách ệ ộ ộ TC: nhi t đ c t tách ệ ộ TA: nhi t đ phòng ấ
pA: áp su t phòng OHp 2 ấ ơ ướ ạ ệ ộ : áp su t h i n c t i nhi t đ phòng N theo công th c sau: 2 ừ ườ ượ ư ể ệ ỉ ứ T đó ng i ta thu đ c th tích l u hi u ch nh V p i 1 p p p A A OH
2 V . . N '
jV
.
R '
jFt
.
.
R
C '
Ft
.
R A 3 T
C
T p 3
2 A A p i 1 p A (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (8) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ố ớ ườ ử ụ ư ể ệ Đ i v i các phép đo hóa lý, ng i ta còn s d ng khái ni m th tích l u riêng. N tính cho 1 gam pha tĩnh và quy v 0ề oC (273oK). Đó chính là giá tr Vị 1 = ( ml g
. ) V
g V
.273
N
W T
.
L C - (9) 37 Võ Anh Công ố ượ ỏ Trong đó: WL là kh i l ng pha tĩnh (l ng). ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ụ ậ ị ườ ợ ắ ỏ Áp d ng đ nh lu t Rault và Henry cho tr ộ ớ ấ ắ ỏ ố ươ ữ m t l p phim m ng bao quanh ch t mang r n) ta có m i t ng h p s c ký khí l ng (pha tĩnh là
g và γ ng quan gi a V V ạ ộ ủ ệ ố ấ ở ồ ộ (H s ho t đ c a ch t tan trong dung môi là pha tĩnh n ng đ vô cùng loãng). V g (cid:0) .
273
N
o
MP
. L (cid:0) (10) (cid:0) ằ ố ưở Trong đó: R: là h ng s khí lý t ng ấ ơ ủ ấ ệ ộ Po: là áp su t h i bão hòa c a ch t tan tinh khi ế ạ
t t i nhi t đ đã cho ố ượ ử ủ ấ ỏ ML: là kh i l ng phân t c a ch t l ng làm pha tĩnh. ươ ườ ụ ể ệ ả ơ ở ủ
Trên c s c a ph ng trình (10), ng i ta có th áp d ng có hi u qu cao ươ ạ ộ ệ ố ể ắ ỏ ph ệ
ị
ng pháp s c ký khí – l ng đ xác đ nh h s ho t đ , đóng góp vào vi c ứ ệ ế ỏ ư ệ ứ ố ỏ nghiên c u các h chi t l ng – l ng cũng nh hi u ng mu i. ố ữ ộ ắ ẫ ỏ Khi m u đi vào c t s c ký, chúng nhanh chóng phân b gi a hai pha l ng (tĩnh) ộ ượ ệ ố ằ ố và pha khí (đ ng). Quá trình đó đ c mô ta b ng h s phân b K: L L K / C
C n
V G L n
G
V
G (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (11) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ộ ủ ộ ủ ấ ấ ồ ộ ồ = N ng đ c a ch t tan trong pha tĩnh/N ng đ c a ch t tan trong pha đ ng ố ượ ố ượ ấ ấ ộ = (Kh i l ng ch t tan trong pha tĩnh/Kh i l ng ch t tan trong pha đ ng)/ ủ ủ ể ể ộ (Th tích c a pha đ ng/Th tích c a pha tĩnh) K n n k / . (cid:0). L G VV
/
G L (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (12) ủ ấ ố
Trong đó: n: là s mol c a ch t tan ầ ủ ể ộ V: là th tích toàn ph n c a pha tĩnh trong c t tách ấ ủ ỉ ụ ả ấ ằ ố ộ ộ
K: là h ng s phân b , ch ph thu c vào b n ch t c a ch t tan, pha ệ ộ ể ộ ụ ộ tĩnh và nhi t đ mà không ph thu c vào ki u c t tách L/nG = t’R/to) là đ i l ượ ạ ượ ệ ố
k: là h s dung l ng (k = n ễ
ể
ng bi u di n ố ươ ư ạ ữ ủ ấ ờ m i t ng quan gi a th i gian c a ch t tan l u l i trong pha tĩnh so ư ạ ấ ờ ộ ớ
v i th i gian ch t tan l u l i trong pha đ ng. (cid:0) : là t G/VL) ỷ ố s pha (V ệ ữ ư ể ố ằ ố ượ ể M i liên h gi a th tích l u V ố
R và h ng s phân b K đ ị ằ
c bi u th b ng ươ ph ng trình: 38 Võ Anh Công VR = VG + K.VL (13) ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ủ ể Trong đó: VG: là th tích c a pha khí ủ ể VL: là th tích c a pha tĩnh ươ ự ườ ậ ượ ố ươ ờ T ng t ư ậ
nh v y ng ể
i ta có th nh n đ c m i t ữ
ng quan gi a th i gian ư ằ ố ố l u tư R và h ng s phân b K nh sau: t t R o t o (cid:0) (cid:0) (cid:0) K = t’R/to = (14) t t k (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 1 1 R o L
U (15) ề ộ
V i: ớ L là chi u dài c t U : là t c đ trung bình c a khí mang ố ộ ủ L t K 1 . R L
U V
V
G (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (16) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ừ ươ ấ ằ ễ ậ ườ ị T ph ng trình (13) và (16) d dàng nh n th y r ng ng ể
i ta có th xác đ nh ằ ố ố ừ ị ư ế ế ị ể ượ
đ c h ng s phân b K t các giá tr l u tr t ữ R và VR, n u bi t các giá tr th tích G và pha tĩnh VL. ộ ủ
c a pha đ ng V ấ ủ ộ 2.2.2Năng su t c a c t tách: ộ ộ ắ ủ ấ ượ ể ệ ế Năng su t tách c a m t c t s c ký đ ố
c th hi n qua s đĩa lý thuy t n và 2 ư ị ượ
đ c xác đ nh nh sau: n (cid:0)Rt (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (17) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ư ủ ấ ờ Trong đó: tR: là th i gian l u c a ch t tan (cid:0) ộ ệ ắ ẩ ủ
: là đ l ch chu n c a peak s c ký ế ạ ể N u t ố
i đi m u n Wi = 2 (18) = 2(cid:0) (2ln2)1/2 = 2,355. (cid:0) (cid:0) ộ ử ủ ề ạ T i m t n a chi u cao c a peak: Wh ạ T i đáy peak: Wb = 4. (19) ể ậ ế ậ ệ ữ ố ế ố ớ Do v y có th thi t l p m i quan h gi a s đĩa lý thuy t n v i các đ i l ạ ượ
ng 2 ư
trên nh sau: t 2
R n 545,5 2 t
R
Wh Wh
355,2 39 Võ Anh Công (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) 2 t 2
R R n 16 2 t
W b b W
4 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (20) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ể ủ ộ ủ ế ề ề ọ ộ ế
N u g i chi u cao c a m t đĩa lý thuy t là h và chi u dài toàn th c a c t tách h (cid:0) là L thì ta có: L
n ằ (21) (đo b ng mm) ị ượ ọ ủ Giá tr h còn đ c g i là HETP, vi ế ắ
t t t c a Height Equipvalent to a ươ ươ ủ ề ế ộ Theoretical Plate (t ng đ ng chi u cao c a m t đĩa lý thuy t). ấ ộ ế ớ ỏ
ớ
N u năng su t c t tách càng l n, thì n càng l n và h càng nh . R đ ự ế ườ ườ ụ ệ ố Trên th c t ng i ta th ế
ng tính s đĩa lý thuy t hi u d ng, khi đó t cượ R: 2 ằ
thay b ng t’ N 45,5 '
t
R
w
h (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (22) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) H (cid:0) ệ ụ ừ ủ ế ộ ộ T đó suy ra đ cao hi u d ng c a m t đĩa lý thuy t H: L
N (23) ươ 2.2.3Ph ng trình Van Deemter ừ ế ườ ị ượ ạ ượ ặ T đĩa lý thuy t, ng ể
i ta có th xác đ nh đ c các đ i l ư
ng đ c tr ng quan ủ ế ế ế ố ọ ộ ộ tr ng là n (s đĩa lý thuy t) và h (đ cao c a m t đĩa lý thuy t). Tuy nhiên, n u ch ỉ ạ ượ ứ ẽ ế ả ưở ủ ề căn c vào hai đ i l ng trên, chúng ta s không bi t nh h ệ
ng c a các đi u ki n ệ ộ ấ ố ạ ượ ế ộ ệ
làm vi c (nhi t đ , áp su t, t c đ dòng, …) đ n các đ i l ng nói trên. Ph ươ
ng ỏ ề trình Van Deemter làm sáng t đi u này. 2 ươ ượ ế Ph ng trình Van Deemter đ c vi ư
t nh sau: df k
.8
i (cid:0) h dp 2 U
. 2 (cid:0) (cid:0)
D
.2
G
U 2
Dk 1 i F (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (24) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Trong đó: U : là t c đ trung bình dòng khí mang ố ộ (cid:0) : là đ không đ ng nh t c a ch t nh i c t
ồ ộ ấ ủ ấ ộ ồ 40 Võ Anh Công ườ ủ ạ ấ dp: là đ ng kính trung bình c a h t ch t mang ả ổ ấ ụ Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ử
(cid:0) : h s Labyrinth v đ ệ ố ề ườ ủ ộ
ng đi c a khí trong c t ệ ố ế ử DG: là h s khu ch tán phân t trong pha khí ượ ệ ố
ki: là h s dung l ng ủ ớ ấ ộ df: là đ dày c a l p phim pha tĩnh trên ch t mang ươ ượ ế ọ ư Ph ng trình Van Deemter đ c vi t g n nh sau: Ah UC
. B
U (cid:0) (cid:0) (cid:0) (25) ự ế ệ ế ạ ạ ọ Trong đó A đ i di n cho s khu ch tán tán x (còn g i là khu ch tán Eddy) ề ườ ữ ồ ộ ế ị ủ ấ cho ta nh ng thông tin v đ ng đi khác nhau c a khí do ch t nh i c t quy t đ nh. ề ự ỉ ẫ ữ ế ử ạ ượ Còn B cho ta nh ng ch d n v s khu ch tán phân t trong pha khí. Đ i l ng C ị ở ể ủ ể ộ ộ ố bi u th tr kháng c a c t trong quá trình chuy n kh i trong pha đ ng cũng nh ư trong pha tĩnh. Ậ Ỹ ƯƠ Ủ Ắ Ứ 2.3 K THU T VÀ PH Ệ
NG TH C LÀM VI C C A S C KÝ KHÍ ấ ủ ắ ậ ọ ộ ộ B ph n quan tr ng nh t c a s c ký khí là c t tách và detector. Do khuôn kh ổ ỉ ậ ủ ả ớ ệ ầ ề ờ ượ
v th i l ng c a bài gi ng, chúng tôi ch t p trung gi ủ ế
i thi u hai ph n ch y u ữ ớ ị ọ ề ắ ự ầ
này. Nh ng ph n có liên quan t i quá trình s c ký khí đ ngh h c viên t ứ
tra c u ả ệ
trong các tài li u tham kh o. (cid:0) ử ụ ạ ắ 2.3.1Các lo i khí mang s d ng trong s c ký khí: P . UL
. B
o (cid:0) ươ ộ ả ấ ấ ộ Theo ph ng trình ta th y đ gi m áp su t qua c t tách t ỷ ệ ớ
v i l ố ớ ộ ớ ủ ặ ả ặ ồ ộ ườ ộ
đ nh t c a khí mang. Đ i v i c t dài nh i ch t ho c c t mao qu n dài ng i ta ả ự ể ấ ọ ộ ớ ườ ph i l a ch n khí mang có đ nh t th p. Đ phân tích nhanh ng ầ
i ta cũng c n ớ ủ ế ả ả ộ ộ ờ
ph i chú ý đ n đ nh t c a khí mang. Th i gian phân tích trên c t tách mao qu n – 2. ế ỏ ẽ ắ ờ phim m ng n u dùng H ằ
2 làm khí mang s ng n b ng 1/9 th i gian khi dùng N ử ụ ự ể ế ầ ọ ộ ế Khi l a ch n khí mang c n đ ý đ n detector s d ng, đ tinh khi t và yêu ố ợ ử ụ ớ ươ ứ ượ ầ
c u tách; s d ng ph i h p v i các ph ng th c khác. Khí mang đ ả
c dùng ph i ượ ổ ạ ắ không đ ọ
c thay đ i tr ng thái lý hóa h c khi đi qua máy s c ký khí. ừ ể ầ ạ Các lo i khí dùng cho t ng detector riêng c n chú ý các đi m sau: (cid:0) Detector đ d n TCD c n ph i s d ng khí mang có đ d n cao nh
ả ử ụ ộ ẫ ộ ẫ ầ ư ư ể ể ắ ề
Hidro, Heli. Khí heli có u đi m là không nguy hi m. Trong s c ký đi u ế ầ ả ượ ậ ấ ợ ớ ch c n ph i dùng l ng khí l n; vì v y thích h p nh t là khí N ớ
2 v i giá 41 Võ Anh Công ủ ư ế ế ả ả ộ ạ
ẻ
r ; nh ng ph i chú ý đ n đ nh y và kho ng tuy n tính c a nó. ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) (cid:0) Detetor ion hóa ng n l a FID có th v n hành v i t ọ ử ể ậ ớ ấ ả ơ t c các khí vô c làm ẻ ể ườ ườ khí mang tr Oừ 2. Do giá thành r , không nguy hi m nên ng i ta th ng s ử ơ ườ ế ợ ợ ớ ế ị ụ
d ng nit . Trong tr ng h p k t h p v i các thi ụ ế ợ
t b khác; ví d k t h p ớ ố ổ ườ ả ắ
s c ký khí v i kh i ph (GC – MS) ng i ta ph i dùng Heli làm khí mang. ộ ẫ ậ ầ ớ ả
Khác v i detector đo đ d n TCD, detector FID khi v n hành c n ph i ọ ử ể ố dùng thêm H2 và không khí đ đ t cháy ng n l a. ệ ử ọ ử ế ắ ộ ọ ể ậ ệ ớ (cid:0) Detector c ng k t ng n l a ECD (hay còn g i là detector b t đi n t ) có
ể
th v n hành v i các khí khác nhau làm khí mang khi làm vi c theo ki u ề ể ộ ơ ậ ể dòng m t chi u có th dùng nit ể
; v n hành theo ki u xung có th dùng ả ố ơ ẽ ế ổ Argon b sung 5% khí mêtan s cho k t qu t t h n. ộ ố ủ ể ặ ườ ử ụ ắ Đ c đi m c a m t s khí mang th ng s d ng trong s c ký khí: (cid:0) Khí hidro th ươ ườ ạ ủ ẩ ắ ạ
ng m i th ng đ t đ tiêu chu n cho s c ký. Trong phân ượ ử ụ ế ề ắ tích l ễ ị ỏ
ng v t, khi s d ng pha tĩnh d b h ng; trong s c ký khí đi u ch ế 2 làm khí mang c n dùng ế ử ụ ả ạ ầ ầ
c n thi t ph i làm s ch và khô khí. Khi s d ng H ệ ổ ộ ướ ả ẫ ố N2 làm khí b o v th i qua c t tr c. Các ng d n khí N ả ủ
2 ph i đ dày, t ố
t 2 dùng cho ừ ế ạ ố ế ệ ơ
h n h t là dùng ng kim lo i nh v a kín v a ti t ki m khí. H 2 trong ệ ộ ướ ử ụ ơ ẫ ỏ các c t tách làm vi c d i 200 ra tr . Khi s d ng H ử ắ ỏ ừ
oC v n t
ấ ả
phòng s c ký ph i có máy dò h H ở 2 và c m l a. ắ ơ ợ ệ ộ (cid:0) Khí heli là khí tr hóa h c r t thích h p cho s c ký khí nhi
ọ ấ t đ cao. Khi ằ ạ ả ế ử ụ
s d ng detector ion hóa b ng tia phóng x ph i có heli tinh khi t. ơ ở ư ạ ơ ệ ộ ớ ủ ắ ở ộ (cid:0) Khí Argon cũng nh các khí tr khác, Ar trên c s không có ho t tính hóa
t đ cao. Do đ nh t c a Ar cao khi
nhi c dùng cho s c ký khí ọ ượ
h c đ ề ắ ầ ẫ ặ ử ụ
s d ng nó không g p khó khăn l m trong yêu c u v dây d n. Khí Ar ượ ử ụ ngày càng đ ề
c s d ng nhi u làm khí mang. 2 đ (cid:0) Khí N2: Do không nguy hi m, giá r và d dàng làm tinh khi
ằ
ắ ể ẻ ễ ế t nên N cượ ư ề ầ ấ ớ ử ụ
s d ng r t nhi u trong s c ký khí. Nh ng c n chú ý r ng v i detector ị ẫ ệ ủ ớ ộ ẫ ủ ấ ầ ề ặ TCD, giá tr d n nhi t c a N ơ
2 r t g n v i đ d n c a nhi u khí ho c h i ấ ữ ơ ườ ể ợ ượ ch t h u c cho nên có tr ắ
ng h p peak s c ký có th ng c. Trong phân ượ ệ ố ệ ư ẽ ặ ấ ạ ỏ ỉ ị ị
tích đ nh l ng, h s hi u ch nh đ c tr ng s xê d ch r t m nh kh i 1 khi ộ ẫ dùng khí mang có đ d n cao. ộ ế ủ ươ ạ ạ (cid:0) Không khí và oxy: Đ tinh khi t c a Oxy th ầ
ng m i cũng đ t yêu c u 42 Võ Anh Công ả ấ ư ự ế ầ ắ cho S c ký khí, nh ng c n ph i s y khô vì trong bom đ ng khí th nào ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ướ ể ấ ừ ể ặ ơ cũng có n c. Không khí nén có th l y t ầ
bom ho c b m nén ki u d u, ườ ơ ầ ứ ầ ợ ế ị ắ tr ng h p th hai c n làm cho h i d u không vào thi t b s c ký khí. ộ ắ 2.3.2 C t tách s c ký khí ự ế ụ ề ằ ạ ộ ỏ Trong th c t có nhi u d ng c t tách khác nhau nh m th a mãn các m c đích ứ ữ ầ ạ ầ ộ ắ
nghiên c u. Nhìn chung, c t tách s c ký c n đ t nh ng yêu c u sau: ả ả ổ ờ ệ ố ư ữ ộ t gi a pha đ ng và pha tĩnh nh vi c t i u hóa ố ủ ươ (cid:0) Đ m b o trao đ i ch t t
ấ ố
các thông s c a ph ng trình Van Deemter. ộ ả ộ ấ ộ ố ỏ ớ ứ ộ (cid:0) Đ th m cao, t c là đ gi m áp su t nh v i m t t c đ khí mang nh t
ấ
ấ ị
đ nh. ả ọ ấ ử ầ ụ ủ ộ
i tr ng cao c a c t (các c u t ộ
c n tách – pha tĩnh) ph thu c (cid:0) Kh năng t
ả
ộ ủ ấ ử ể ả ượ vào ki u c t tách, kh năng hòa tan c a c u t trong pha tĩnh đ ọ
c ch n ố ủ ấ ử ệ ố (chính là h s phân b c a c u t ạ
đó trong pha tĩnh đã cho). Hình d ng ố ẳ ệ ườ ưở ườ ủ ườ
c a đ ng phân b đ ng nhi t (trong tr ợ
ng h p lý t ng là đ ẳ
ng th ng ố ọ ộ ế ả ọ ả ọ qua g c t a đ ) cũng đóng vai trò quan tr ng đ n kh năng t i tr ng. (cid:0) ả ả ệ ộ ử ụ ệ ượ ở ệ ộ Ph i có kho ng nhi ớ
t đ s d ng l n, làm vi c đ c nhi t đ cao. ủ ắ ồ ượ ử ụ ầ ạ ộ Giai đo n đ u c a s c ký khí, c t nh i đ ổ ế
c s d ng ph bi n. Tuy nhiên, ề ả ượ ư ở ệ ầ ầ ộ ồ ộ
càng v sau c t mao qu n đ c thay d n c t nh i và hi n nay h u nh các n ướ
c ồ ầ ư ể ọ ộ ượ ử ụ ả khoa h c phát tri n, c t nh i h u nh không còn đ c s d ng. Lý gi i cho nguyên ạ ả ộ ượ ử ụ ổ ế ệ nhân t i sao c t mao qu n đ c s d ng ph bi n hi n nay, chúng ta hãy nghiên ế ề ạ ộ ứ
c u chi ti t v các lo i c t này. ả ấ ặ ạ ộ ư ủ ắ : Các tính ch t đ c tr ng c a các lo i c t tách dùng trong s c ký khí. B ng 2.1 ả ộ ả ộ C t mao qu n C t mao qu n ộ ộ ả
C t mao qu n ồ
C t nh i thông ể ộ ỏ Ki u c t tách phim m ng ỏ ớ
l p m ng nh iồ th ngườ WCOT PLOT ườ Đ ng kính 0,25 – 0,50 mm 0,50 mm 1 mm 2 – 4 mm trong ề
Chi u dài 10 – 100 mm 10 – 100 mm 1 – 6 mm 1 – 4 mm 1000 – 3000 ả ộ ệ Hi u qu c t 600 – 1200 1000 – 3000 500 – 1000 tách đĩa/m đĩa/m đĩa/m đĩa/m 43 Võ Anh Công ố ộ T c đ dòng 20 – 30 m/s 20 – 30 m/s 8 15 m/s 4 – 6 m/s ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) H2, He H2, He H2, He H2, He i uố ư
t 10 – 15 cm/s 10 – 15 cm/s 3 10 cm/s 2 – 5 cm/s N2, Ar N2, Ar N2, Ar N2, Ar 1 – 5 ml/ph 2 – 8 ml/ph 2 – 6 ml/ph 2 – 60 ml/ph ố ộ ể
T c đ th H2, He H2, He H2, He H2, He tích dòng t i ố 0,5 – 4 ml/ph 1 – 4 ml/ph 1 – 3 ml/ph 15 – 50 ml/ph uư N2, Ar N2, Ar N2, Ar N2, Ar ượ ẫ L ng m u 10 – 100 ng 10 ng – 1 μg 10ng – 10 μg 10ng – 1 mg ấ
Áp su t đòi ấ Th pấ Th pấ R t cao Cao h iỏ ổ ợ
Khí b tr cho ỏ
Đòi h i thông ỏ
Đòi h i thông ỏ
Đòi h i thông ỏ
Đòi h i thông detector th ngườ th ngườ th ngườ th ngườ ố ộ
T c đ phân Nhanh Nhanh Trung bình Ch mậ tích Tính th mấ Cao Cao Th pấ Th pấ (cid:0) ả ộ ỏ WCOT: Wall Coated Open Tubular Column (C t mao qu n phim m ng) (cid:0) ả ớ ộ ỏ PLOT: Porous Layer Open Tubular Column (C t mao qu n l p m ng) ượ ả ấ ộ ỏ ượ ủ Do l ng pha tĩnh trong các c t mao qu n r t nh nên dung l ộ
ng c a các c t ớ ạ ậ ượ ấ ạ ế ẫ ơ ộ i h n; vì v y mà l ng m u b m vào c t cũng r t h n ch ch c ỉ ỡ ấ
đó cũng r t gi
106 – 107g. * ộ ồ C t nh i thông th ườ :
ng ạ ộ ườ ườ ạ ộ ườ Lo i c t này th ng có đ ng kính trong 3 – 6 mm. Lo i c t này th ng dùng ụ ề ế ườ ủ ộ ớ cho m c đích đi u ch khi đ ng kính trong c a c t lên t 3 ồ ườ ượ ử ụ ớ ở ộ
ắ
s c ký c t nh i th ng đ c s d ng là diatomit. Sau khi nung v i CaCO 900 ủ ế ượ ề ặ ấ ộ ệ ả ấ
i 12mm. Ch t mang cho
oC
2/g; thành ph n ch y u là
ầ ta thu đ c ch t b t có di n tích b m t kho ng 1 – 4 m ừ ậ ệ ậ ử ơ ả ằ ỹ ườ SiO2 và Al2O3. T v t li u c b n này, b ng k thu t x lý khác nhau mà ng i ta ượ ử ấ ấ ạ thu đ c các lo i ch t mang khác nhau. Ch t mang này sau khi đã x lý đ ượ ẩ
c t m ộ ượ ẩ ấ ấ ị ượ ọ m t l ng ch t lên; khi đó ch t mang + dung d ch t m lên đ c g i là pha tĩnh. Pha 44 Võ Anh Công ượ ặ ồ ộ ườ tĩnh sau đó đ c nh i ch t vào c t có kích th ướ ừ
c t 1 – 6 mét, đ ng kính 2 – 6 mm ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ấ ầ ư ậ ư ự ữ ẽ ệ ắ ộ
nh trên. Nh v y, trong quá trình s c ký s có s chênh l ch gi a áp su t đ u c t ố ộ ể ệ ề ậ ộ và cu i c t và vì v y không th tùy ti n tăng chi u dài c t. ượ ượ ế ị ế ố ở Hàm l ng pha tĩnh đ c quy t đ nh b i các y u t sau: (cid:0) ố ượ ề ầ ế ộ
Toàn b kh i l ộ ộ
ng pha tĩnh c n cho m t c t tách có chi u dài đã bi t. (cid:0) ộ ả ứ ầ ọ ế ủ ộ ả ộ ộ ọ M c đ t i tr ng c n thi t c a c t: Các c t tách có đ t ớ
i tr ng l n; trong ườ ữ ề ẫ ợ ơ ố ộ tr ng h p b m m u nhi u cũng cho nh ng peak cân đ i và đ phân gi ả ố
i t t ngay ả ố ớ ấ ử
c đ i v i c u t chính. (cid:0) ứ ộ ủ ầ ế ủ ề ặ ớ ộ ủ ớ ấ M c đ bao ph c n thi ự ấ
t c a b m t ch t mang: V i đ bao ph l n, s h p ủ ấ ứ ẽ ị ả ề ặ ụ ế ấ ớ
th trên b m t ch t mang s b gi m đi; trong khi đó n u bao ph th p t c là l p ự ữ ấ ấ ạ ấ ỏ ổ phim pha tĩnh trên h t ch t mang r t m ng thì s trao đ i ch t gi a pha tĩnh và pha ẽ ạ ượ ứ ộ ố ư ộ
đ ng s đ t đ c m c đ t i u. (cid:0) ỷ ệ ữ ề ặ ệ ỷ ọ ườ ể ặ T l gi a di n tích b m t và t ấ
tr ng ch t mang: Ng i ta có th đ t mua ứ ủ ụ ẵ ậ ạ ấ ẩ ượ
đ c các lo i ch t mang t m s n cho m c đích nghiên c u c a mình. Tuy v y, đ ể ủ ộ ỡ ố ự ế ồ ộ ẩ ấ ố ch đ ng và đ t n kém nên t ấ
ti nhành t m l y các ch t nh i c t mong mu n. * ộ ả : C t mao qu n ặ ắ ộ ộ ệ ủ ươ ắ ả
S c ký khí c t mao qu n là m t hình thái đ c bi t c a ph ng pháp s c ký ượ ặ ấ ộ ư ệ ấ ở ả ấ khí; đ c đ c tr ng b i năng su t c t tách và hi u su t phân gi i r t cao. ủ ộ ắ ộ ồ ộ ườ ướ Trong s c ký khí c t nh i, đ dài c a c t tách thông th ng là d i 5 mét; ườ ặ ợ ệ ườ ế ượ ộ ớ ườ tr ng h p đ c bi t ng i ta đã ch đ c c t dài t i 20 mét. Ng i ta không th ể ấ ầ ộ ố ộ ệ ấ ộ ồ ộ ữ
tùy ý kéo dài c t nh i vì đ chênh l ch gi a áp su t đ u c t và áp su t cu i c t tăng ự ả ấ ẽ ề ớ ộ ỷ ệ
t
l thu n ậ (s gi m áp su t s tăng) v i chi u dài c t. ượ ạ ớ ộ ạ ộ ớ ườ ả ồ ộ Ng i v i c t nh i, c t mao qu n là lo i c t tách v i đ c l ỏ ơ
ng kínhnh h n ủ ộ ượ ẩ ờ ấ ặ ệ 1 mm; trên thành trong c a c t đ c t m pha tĩnh. Nh c u trúc đ c bi ủ
t này c a ẽ ư ấ ậ ấ ẫ ả ộ ộ
c t mao qu n, khí mang s đ a m u đi qua c t tách r t dài (do v y năng su t tách ệ ề ấ ặ ở ớ ộ ấ
r t cao) mà không g p tr kháng gì l n (không có đ chênh l ch v áp su t đáng ấ ử ẽ ươ ộ ẽ ượ ớ ể
k ). Các c u t s t ng tác v i pha tĩnh bám trên thành c t, s đ ư
c pha tĩnh l u ữ ạ ớ ứ ộ ặ ờ ườ ể gi i v i m c đ khác nhau. Chính nh các đ c tính trên mà ng l i ta có th ch ế ử ụ ữ ấ ộ ớ ộ ắ ả và s d ng nh ng c t tách r t dài (t i vài trăm mét). C t s c ký khí mao qu n do ộ ố ườ ườ ườ ọ N.J.E.Golay phát minh nên trong m t s tr ợ
ng h p ng i ta th ộ
ng g i là c t Golay. ữ ư ớ ộ ể ả ồ ộ So v i c t nh i, c t mao qu n có nh ng u đi m sau: 45 Võ Anh Công (cid:0) ứ ạ ượ ỗ ợ ệ ấ ớ ơ Các h n h p ph c t p đ ẳ
c tách v i hi u su t cao h n h n ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) (cid:0) ượ ả ọ ấ ầ ấ ấ Tách đ c c các ch t có c u trúc hóa h c r t g n nhau. (cid:0) ệ ậ ậ ơ ộ ế ấ ử Đ tin c y cao h n trong vi c nh n bi t các c u t . (cid:0) ệ ớ ạ ơ ộ Đ nh y phát hi n l n h n. (cid:0) ả ờ Gi m th i gian phân tích. (cid:0) ố ự ế ổ ế ầ ớ ố
Cho phép ghép n i tr c ti p v i kh i ph k mà không c n separator. ạ ộ ủ ế ả Có hai lo i c t mao qu n ch y u: (cid:0) ả ộ ỏ C t mao qu n phim m ng (Wall Coated Open Tubular Column – WCOT column) (cid:0) ả ớ ỏ ộ C t mao qu n l p m ng (Porous Layer Open Tubular Column – PLOT column) ở ượ ả ấ ỏ ộ ượ B i vì l ng pha tĩnh trong các c t mao qu n r t nh , nên dung l ộ
ng các c t ấ ớ ạ ậ ượ ượ ả ơ ộ đó cũng r t gi i h n. Do v y, l ẫ
ng m u đ ấ
c b m vào c t mao qu n cũng r t ụ ố ớ ế ả ộ ỏ ượ ạ
h n ch . Ví d đ i v i các c t mao qu n phim m ng (WCOT), l ẫ
ng m u đ ượ
c 7g. Chính vì đ c đi m này cho nên so v i ph ả ộ ể ặ ớ ỉ
ư
đ a vào c t ch vào kho ng 10 ươ
ng ế ứ ặ ữ ầ ả ồ ộ ộ ỏ pháp SKK c t nh i, SKK c t mao qu n đòi h i nh ng yêu c u h t s c đ c bi ệ ớ
t v i ư ố ớ ế ạ ệ ệ ẫ ơ ạ ộ
quá trình b m m u cũng nh đ i v i quá trình phát hi n. Vi c ch t o các lo i c t ư ệ ắ ư ậ ử ẩ ả ồ ộ ộ tách nh v y (bao g m c quá trình x lý c t và t m c t, …) cũng nh vi c l p ráp ề ượ ữ ể ấ ắ ộ ề các c t ki u này vào máy s c ký khí cũng là nh ng v n đ đ c nhi u nhà khoa ứ ỉ ọ
h c nghiên c u và hoàn ch nh. ả ả ồ ộ ộ ộ Hình 2.4: 1. C t nh i; 2. C t mao qu n WCOT; 3. C t mao qu n PLOT 46 Võ Anh Công ơ ồ ể ễ ế ệ ắ ủ ộ ả ồ ộ S đ bi u di n thi t di n c t ngang c a c t nh i, c t mao qu n WCOT; PLOT ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ả
ộ
Hình 2.5: C t mao qu n 2.3.4 C s lý thuy t c a s c ký khí c t mao qu n ế ủ ắ ơ ở ộ ả ề ơ ả ự ệ ữ ắ ắ ộ V c b n không có s khác bi t có tính nguyên t c gi a s c ký khí c t mao ồ ộ ử ụ ệ ấ ả ắ ộ ồ qu n và s c ký khí c t nh i. Tuy nhiên, do vi c không s d ng ch t nh i c t (d ướ
i ấ ẩ ườ ủ ự ơ ạ
d ng ch t mang có t m pha tĩnh) nên đ ng đi c a dòng khí mang t do h n (không ấ ầ ộ ớ ố ộ ữ ự ệ ấ ậ ớ có s chênh l ch l n gi a áp su t đ u c t v i áp su t cu i c t). Chính vì v y có s ự ổ ươ ơ ả ớ ườ ể ộ thay đ i trong các ph ng trình c b n đ đánh giá c t tách so v i tr ợ ắ
ng h p s c ồ ộ
ký c t nh i. = + + ươ ả ẽ ượ ớ ắ ộ ế Ph ng trình Van Deemter v i s c ký khí c t mao qu n s đ c vi ư
t nh sau: h C C U s 1 B
U ươ Ph ng trình Golay ở ố ớ ự ả ư ể ậ ặ ấ
Trong đó: C1 và CS đ c tr ng cho s c n tr đ i v i quá trình v n chuy n ch t ư ề ộ ừ
t pha đ ng sang pha tĩnh cũng nh theo chi u ng ượ ạ
c l i. ươ ớ ươ ậ So sánh ph ng trình Van Deemter v i ph ấ
ễ
ng trình Golay d dàng nh n th y ồ ạ ữ ị ạ ượ ả ắ ạ ượ
đ i l ng A trong s c ký mao qu n không còn t n t i n a. Lý do là v đ i l ng A ồ ộ ế ị ự ế ệ ấ ạ ạ
đ i di n cho s khu ch tán tán x do quá trình nh i c t và ch t mang quy t đ nh; ạ ượ ư ự ế ặ ử còn đ i l ng B đ c tr ng cho s khu ch tán phân t trong pha khí. ươ ễ ấ ằ ủ ộ ộ ừ
T ph ế ẽ ả
ng trình Golay, d th y r ng đ cao c a m t đĩa lý thuy t s gi m ấ ộ ệ ồ ớ (cùng đ ng nghĩa v i vi c tăng năng su t c t tách) khi: (cid:0) ả ộ ủ ớ
Gi m đ dày c a l p phim pha tĩnh. (cid:0) ả ệ ộ ộ Gi m nhi t đ c t tách (cid:0) ườ ộ ả
Gi m đ ng kính c t tách 47 Võ Anh Công (cid:0) ớ ộ ử ụ ấ ớ S d ng khí mang v i đ nh t th p ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) (cid:0) ố ộ ị ố ư ạ T c đ khí mang trung bình đ t giá tr t i u. ự ế ể ồ ị ố ư ạ ờ ộ Trong th c t , không th đ ng th i cùng đ t m t lúc giá tr t i u đ i v i t ố ớ ấ
t ố ự ộ ự ộ ắ ệ ả ọ
ả
c các thông s th c nghi m mà ph i ch n m t s dung hòa nào đó vì c t s c ký ủ ớ ố ị ứ ả ả ấ ộ
mao qu n là do hãng s n xu t cung ng, đ dày c a l p phim pha tĩnh là c đ nh. Vì ề ả ả ố ớ ổ
ậ
v y ph i kh o sát các thông s khác theo chi u dày l p phim này mà không thay đ i ượ ủ ớ
ộ
đ dày c a l p phim đ c. Ạ Ộ Ủ Ạ 2.4 NGUYÊN LÝ HO T Đ NG C A CÁC LO I DETECTOR ộ ạ ượ ụ ệ ể Detector có nhi m v chuy n hóa m t đ i l ệ
ng không đi n (trong tr ườ
ng ộ ủ ấ ượ ồ ỏ ộ ắ ạ ượ ợ
h p này là n ng đ c a các ch t đ c tách kh i c t s c ký) thành đ i l ệ
ng đi n. ỉ ớ ầ ạ ầ ệ Ngày nay có g n 30 lo i detector khác nhau. Trong ph n này, ch gi ạ
i thi u 4 lo i ụ ệ ấ ượ ử ụ ệ ộ detector thông d ng nh t hi n đang đ c s d ng r ng rãi hi n nay. ẫ ệ 2.4.1 Detector d n nhi t TCD (Thermal Conductivity Detector) ẫ ệ ự ụ ộ ẫ ắ ệ ủ Detector d n nhi t d a trên nguyên t c đo liên t c đ d n nhi t c a khí mang ế ấ ử ẫ ữ ứ ầ ồ (khí mang tinh khi t và khí mang có ch a các c u t m u c n tách) gi a bu ng đo ạ ủ ế ố ụ ộ ồ ộ và bu ng so sánh. Đ nh y c a detector TCD ph thu c vào hai y u t sau: (cid:0) ẫ ả ệ ủ ộ ẫ ư Kh năng d n nhi t c a khí mang (các khí mang có đ d n nhi ệ ố
t t t nh hidro, ườ ượ ư ử ụ heli th ng đ c u tiên s d ng). (cid:0) ạ ỉ ệ ớ ộ ệ ầ ầ ằ ượ Đ nh y t l v i dòng nuôi c u. C n chú ý r ng dòng đi n này đ ề
c đi u ạ ư ượ ộ ỉ ệ ộ ệ ộ ộ ch nh tùy thu c vào lo i, l u l ng khí mang, nhi t đ detector và nhi t đ c t tách. ủ ụ ệ ả ớ ộ ỉ Di n tích c a các peak v i detector này không ph i ch ph thu c vào hàm ộ ẫ ự ụ ữ ệ ể ộ ượ
l ng th tích mà còn ph thu c vào s chênh l ch gi a đ d n nhi ệ ủ ấ ử
t c a c u t 48 Võ Anh Công ủ và c a khí mang. ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) Hình 2.6 : Đetector TCD ọ ử 2.4.2 Detector ion hóa ng n l a (FID – Flame Ionization Detector) ữ ạ ộ ộ ạ ộ
Detector FID là m t trong nh ng detector có đ nh y cao. Nguyên lý ho t đ ng ổ ộ ẫ ự ệ ủ ọ ử ặ ộ ự ế
ủ
c a nó d a trên s bi n đ i đ d n nhi ệ
t c a ng n l a hydro đ t trong m t đi n ườ ấ ữ ơ ầ ể ờ ệ ộ tr ng khi có ch t h u c c n tách chuy n qua. Nh nhi ọ ử
ủ
t đ cao c a ng n l a ấ ữ ơ ừ ộ ị ẻ ạ ị hydro, các ch t h u c t ờ
c t tách đi vào detector b b gãy m ch, b ion hóa nh có ể ạ ấ ươ ủ ế ạ ứ ơ oxy c a không khí đ t o thành các ion trái d u t ng ng. C ch t o thành ion ườ ư ợ trong tr ng h p benzen nh sau: C6H6 6CH→ + + 6e → 6CH + O2 6CHO ượ ằ ở ự ể ề ấ ạ
Các ion t o thành đ ả
c chuy n v các b n c c trái d u n m ủ
hai phía c a ế ệ ở ữ ọ ử ệ ự ả ả ng n l a (th hi u gi a hai b n đi n c c kho ng 250 – 300 V). 12 ượ ị ố ấ ệ ả ộ ở Dòng ion đó đ c gi m áp trên m t đi n tr có tr s r t cao 10 vàΩ 8 đ n 10
ế
ố ượ ế ệ ệ ượ ế ạ ạ ự ộ ả
đ gi m hi u đi n th này đ c khu ch đ i ghi l i trên máy t ghi. S l ủ
ng c a ạ ủ ế ố ụ ạ ộ ộ ion t o thành (chính là đ nh y c a detector) ph thu c vào các y u t sau: (cid:0) ọ ủ ấ C u trúc hình h c c a detector 2/không khí (cid:0) ỷ ệ ầ T l thành ph n H (cid:0) ệ ộ ủ Nhi ọ ử
t đ c a ng n l a (cid:0) ấ ử ẫ ầ ị ủ
C u trúc c a các phân t m u c n xác đ nh ơ ấ ớ ộ ủ ủ ề ạ ạ ộ Đ nh y c a detector FID cao h n r t nhi u so v i đ nh y c a detector đo ừ ấ ớ ậ ầ ợ ỉ ộ ẫ
đ d n TCD (t 100 – 1000 l n). Tuy v y, detector này ch thích h p nh t v i các ộ ố ấ ệ ự ứ ể ằ ấ ợ
h p ch t ch a cacbon. Có m t s ch t không th phát hi n đ oc b ng detector FID, 2, axit formic, formandehit, các khí nit 49 Võ Anh Công ơ ợ ụ ể
c th là: CO, CO oxit, SO ấ
2, NH3, h p ch t ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ầ ế ạ ộ ả
halogen, H2S, H2O và b n thân các khí c n thi ủ
t dùng trong quá trình ho t đ ng c a ơ detector này, nh Hư 2, không khí, nit , heli. Hình 2.7: Đetector FID ệ ử ế ệ ử ọ ắ ộ
2.4.3 Detector c ng k t đi n t (hay còn g i là detector b t đi n t ) ECD – Electron Capture Detector ạ ộ ủ ự ấ ả ạ ộ
ặ
Detector lo i này ho t đ ng d a trên đ c tính c a các ch t có kh năng c ng ệ ử ự ừ ườ ạ ệ ủ ợ ơ ế
k t các đi n t t do trong pha khí (tr tr ng h p ngo i l c a các khí tr ). Kh ả ệ ử ớ ụ ủ ế ấ ộ ộ ợ ỏ năng c ng k t đi n t ấ ầ
l n hay nh là ph thu c vào c u trúc c a các h p ch t c n ệ ả ươ ỏ ố ớ ấ ố ợ ượ
đ c phát hi n. Kh năng đó là t ng đ i nh đ i v i các h p ch t hydro cacbon ố ớ ứ ứ ế ấ ặ ợ no. Ng ượ ạ
c l ố
i, đ i v i các h p ch t ch a các nhóm ch c ho c các đa liên k t (n i ệ ử ẽ ữ ắ ặ ẳ ặ ố ệ ả
đôi ho c n i ba) thì kh năng b t gi a các đi n t s tăng h n lên, đ c bi ế
t là n u ử ủ ứ ấ ợ ử trong phân t c a các h p ch t này có ch a các nguyên t ở
halogen (Cl, Br, ...). B i ấ ặ ử ụ ệ ấ ạ ộ ậ
v y, đ nh y phát hi n khi s d ng detector ECD r t đ c thù cho các nhóm ch t và ể ộ ớ ạ ộ có th dao đ ng t i ph m vi khá r ng. ủ ậ ộ ộ ồ ạ ễ B ph n chính c a detector ECD là m t bu ng ion; t i đây di n ra quá trình ắ ợ ion hóa, b t gi ữ ệ ử
đi n t và tái liên h p. ồ ạ ượ ắ ừ ộ
Quá trình ion hóa: T m t ngu n tia phóng x đ ớ ố ộ ộ ẽ ạ phát ra m t chùm tia bêta v i t c đ 10 8 đ n 10
ế
ủ ử ươ ệ ử ự ử phân t ạ
khí mang t o ra các ion d ng c a phân t ẵ
c l p s n trong detector
9 h t/giây. Các h t này s ion hóa
ạ
ơ khí mang và đi n t do s t c p:ấ + + e N2 + Nβ → 2 ệ ử ủ ệ ử ự ớ ơ So v i các đi n t c a chùm tia bêta, các đi n t t ẳ
ậ
do này ch m h n h n. ượ ờ ộ ệ ố ườ ượ ể ạ ị Chúng đ c gia t c nh m t đi n tr ng và đ ề
c chuy n d ch v anod. T i đây 50 Võ Anh Công ề ủ ị ấ ệ ệ ấ chúng b l y m t đi n tích và qua đó cho ta dòng đi n n n c a detector. ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ế ộ ử ặ ử ấ Quá trình c ng k t đi n t : ệ ử Các nguyên t ho c phân t ờ
các ch t sau khi r i ượ ư ủ ẳ ồ ớ ỏ ộ
b c t tách đ c đ a th ng vào bu ng c a detector ECD cùng v i khí mang. Tùy ệ ử ủ ử ệ ử ự ơ ấ ị ự
theo ái l c đi n t c a các phân t này, các đi n t t do s c p nói trên b các phân ữ ậ ạ ử
t ắ
đó b t gi và do v y t o ra các ion âm. ượ ạ ớ Quá trình tái liên h p:ợ Các ion âm đ ư ậ ẽ ế ợ
c t o ra nh v y s k t h p v i các ion ủ ử ể ạ ử ư ậ ươ
d ng c a phân t khí mang đ t o thành các phân t trung hòa. Nh v y do kh ả ệ ử ủ ấ ầ ệ ử ị ấ ỏ ệ ế ấ ộ năng c ng k t đi n t c a các ch t c n phân tích, đi n t b l y m t kh i h và do ị ả ề ệ ớ ỉ ế ậ
v y dòng đi n n n b gi m đi so v i lúc ch có khí mang tinh khi t đi qua detector. ứ ộ ủ ệ ể ấ ả ờ ượ ề
M c đ suy gi m c a dòng đi n n n trong th i đi m có ch t đi qua đ ể ệ
c th hi n ạ ủ ư ậ ủ ụ ắ ấ ộ ộ
ằ
b ng peak s c ký c a ch t đó. Nh v y đ nh y c a detector ECD ph thu c vào: (cid:0) ộ ớ ủ ệ ề Đ l n c a dòng đi n n n (cid:0) ứ ượ ệ ử ủ ấ ầ ệ M c năng l ự
ng ái l c đi n t c a ch t c n phát hi n (cid:0) ấ ủ ả B n ch t c a khí mang (cid:0) ế ượ ặ ệ Đi n th đ c đ t vào detector ệ ử ự ữ ể ạ ẽ ạ ấ
Rõ ràng nh ng ch t có ái l c đi n t ệ
cao s cho các tínhi u m nh. Đ t o ra ế ầ ệ ế ể ườ ể ặ đi n th c n thi ậ
t cho quá trình v n chuy n ion ng i ta có th đ t vào detector th ế ế ộ ề ướ ạ ề ặ ổ ộ m t chi u không đ i ho c là th m t chi u d i d ng xung. Hình 2.8: Detector ECD 2.4.4 Detector FTD (NPD) – Flame Thermionic Detector ệ ọ ử ạ ằ Detector nhi ợ
ộ
t hóa ion b ng ng n l a cho đ nh y cao khi phân tích các h p ơ ụ ệ ố ộ ấ ữ ơ ứ
ch t h u c ch a nit ạ
ề
và ph t pho, ph thu c vào đi u ki n phân tích. Detector lo i ứ ỏ ạ ượ ả ư ượ ấ ổ này đã ch ng t kh năng trong phân tích các lo i đ c ch t trao đ i, d l ng hóa ấ ử ụ ư ố ượ ế ợ ệ
ch t s d ng trong nông nghi p nh cacbamat và ph t phát, l ấ
ng v t các h p ch t 51 Võ Anh Công ơ ự ư ố ứ
ch a nit và ph t pho nh nitrosamine, trimethylamine, acrylonitril trong nh a. ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ơ ế ả ứ ư ượ ủ ặ ể ộ M c dù c ch ph n ng chính xác c a detector này ch a đ c hi u m t cách ộ ơ ả ứ ủ ế ượ ứ ề ấ ợ ị ơ ầ
đ y đ ; m t c ch ph n ng đ c đ ngh cho các h p ch t ch a nit ố
và ph t ượ ả ư ấ ơ ữ ơ ượ pho đ c mô t ợ
nh sau: H p ch t nit h u c đ c tách ra kh i c t d ỏ ộ ướ ạ
i d ng ị ệ các cyanoradicals (CN*) và diphosphoric radicals (PO2*) sau khi b phân ly nhi t trên ộ ạ ề ạ ượ ề ạ ồ ề ặ ủ
b m t c a m t h t kim lo i ki m đ c nung nóng (ngu n kim lo i ki m). Các ượ ấ ượ ừ ề ặ ủ ế radicals này đ ữ
c cung c p nh ng electrons đ c phóng t b m t c a mi ng kim ạ ề ượ ề ở ạ ở
đây là Rb) và tr thành các ion lo i ki m đ
CN và diphosphoric ions (PO2 ế
c nung nóng (mi ng kim lo i ki m
). ế ợ ớ ử ạ ở Các ion này k t h p v i các nguyên t hidrogen trong khi kim lo i Rb tr thành ệ ế ộ các cation sau khi phóng thích các electron vì th phát ra m t dòng đi n collector ệ ộ ượ
đ ệ
c detector phát hi n m t tín hi u. ủ ế ạ ồ ộ ề
Trong detector FTD c a GC – 2010 ngu n ion là m t mi ng kim lo i ki m ẽ ố ể ồ ệ ấ ở ộ ượ
đ c qu n b i m t dây platin. Dòng đi n AC s đ t nóng dây platin đ r i sau đó ấ ử ẫ ỏ ộ ượ ư ề ế ạ ố
đ t nóng mi ng kim lo i ki m. C u t m u đ a ra kh i c t đ c phóng thích ở ố ộ ượ ộ ượ ộ ấ ử ỏ cu i c t sau đó đ ớ
c tr n v i m t l ng nh khí hydrogen. Các c u t sau đó va ế ề ạ ạ ớ ượ ỏ ở ả ứ ch m v i mi ng kim lo i ki m đ c nung đ ả
trên. Các ph n ng khác nhau x y ở ề ặ ở ườ ấ ử ẫ ượ ra b m t và môi tr ng xung quanh và ác c u t m u sau đó đ c phóng ra ả ứ ủ ủ ồ phía ngoài c a bu ng ph n ng qua trung tâm c a collector. Hình 2.9: Đetector NPD ề ể ệ ộ ủ ộ 2.4.5 Đi u khi n nhi t đ c a c t tách ầ ự ỳ ấ ầ ộ ọ ợ ị ả
M t yêu c u c c k quan tr ng trong SKK là các h p ch t c n xác đ nh ph i ơ ượ ơ ệ ộ ố
bay h i. Mu n bay h i đ ả ầ
c ph i c n nhi ơ
t đ . Tuy nhiên trong quá trình bay h i ươ ệ ộ ố ư ẽ ễ ấ ử ỏ ế
n u có ch ng trình nhi i u s d dàng tách các c u t t đ t ra kh i nhau và vì 52 Võ Anh Công ẽ ạ ộ ộ ơ ậ
v y đ nh y và đ chính xác s cao h n. ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ệ ộ ả ả ẫ ả ấ ồ ơ ỗ ợ Nhi ơ
t đ trong bu n b m m u ph i đ m b o cho h n h p các ch t bay h i ướ ế ộ ệ ộ ấ ấ ẽ ạ hoàn toàn tr c khi đi vào c t. N u nhi ộ ố
t đ th p thì m t s ch t s sót l i trong ế ế ẽ ả ẫ ẫ ơ ồ ồ ờ bu ng b m m u d n đ n k t qu phân tích s không chính xác, đ ng th i gây ễ ế ẩ ầ ệ ộ ộ ụ ả nhi m b n cho l n phân tích ti p theo. Nhi t đ c t có tác d ng làm tăng kh năng ố ữ ả ấ ộ ỗ ợ
phân b gi a hai pha tĩnh và đ ng; có nghĩa là kh năng tách các ch t trong h n h p ắ ậ ồ ờ ỏ ờ ra kh i nhau; đ ng th i rút ng n th i gian phân tích. Chính vì v y trong quá trình ạ ắ ườ ườ ươ ệ ộ ệ ộ ch y s c ký, ng i ta th ạ
ng ch y ch ng trình nhi t đ (gradient nhi t đ ). ơ ồ Hình 2.10: S đ GC ợ ươ ớ ươ ậ ấ ị 2.4.6 Liên h p ph ng pháp SKK v i các ph ng pháp v t lý xác đ nh c u trúc ươ ể ả ụ ư ấ ươ Các ph ậ
ng pháp v t lý đ gi i thích c u trúc, ví d nh các ph ng pháp ổ ề ấ ử ụ ể ắ ỗ ợ ph v nguyên t c không th áp d ng cho các h n h p đa c u t ổ ồ ủ
. Các ph đ (c a ươ ổ ồ ổ ộ ạ ưở ừ ạ ố ượ ổ các ph ng pháp ph h ng ngo i, ph c ng h ng t h t nhân, ph kh i l ng, ụ ớ ư ướ ứ ế ế ỉ ầ ổ …) ch có s c thuy t ph c l n n u nh tr ẫ
c khi đo ph , m u ban đ u đã đ ượ
c ấ ử ệ ố ươ ụ tách thành các c u t riêng bi t. Trong s các ph ư
ng pháp tách thông d ng (ch ng ế ắ ươ ề ư ề ế ắ ấ
c t, chi t, s c ký, …) thì ph ể
ng pháp s c ký khí đi u ch có nhi u u đi m. ươ ậ ượ ấ ử ớ ượ ế Ph ng pháp này cho phép thu nh n đ c các c u t v i l ng tinh khi t khá cao ắ ờ ộ ượ ủ ớ ể ẫ ằ ổ ườ trong m t th i gian ng n và l ng m u đ l n đ đo ph . B ng cách đó ng i ta ượ ữ ộ ươ ộ ươ ấ ố ợ
ph i h p đ c gi a m t ph ng pháp tách và m t ph ị
ng pháp xác đ nh c u trúc. ữ ủ ậ ầ ậ ợ ỷ ỹ
Vào nh ng năm đ u c a th p k 70, k thu t liên h p kín (online combination) ữ ươ ố ượ ổ ờ ườ gi a ph ng pháp SKK và quang ph kh i l ng ra đ i. Trong tr ợ
ng h p này, ườ ấ ử ầ ả ậ ệ ừ ộ ắ ề ng i ta không c n ph i thu nh n các c u t riêng bi ế ữ
c t s c ký đi u ch n a. t t ấ ử ượ ỏ ộ ắ ủ Các c u t đ c tách kh i c t s c ký s l n l ẽ ầ ượ ượ ư
t đ ồ
c đ a vào ngu n ion c a máy ổ ố ượ ượ ỏ ờ ạ
kh i ph . T i đó chúng đ ả
c phân m nh và đ c tách kh i nhau nh m t t ộ ừ ườ ệ Ứ ể ể ệ ồ ộ ớ tr ỗ
ng r i đi vào b nhân quang đ chuy n hóa thành tín hi u đi n. ng v i m i 53 Võ Anh Công ắ ồ ộ ườ ậ ượ ổ ồ ộ ố ệ m t peak trên s c ký đ , ng i ta nh n đ c m t kh i ph đ riêng bi ệ
t. Hi n nay ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ố ươ ạ ứ ệ ệ ả ấ ố ị có hai lo i ghép n i t ng đ i hi u qu trong vi c nghiên c u, xác đ nh c u trúc; đó là: ợ ắ ố ổ 2.4.6.1. Liên h p s c ký khí Kh i ph ký (GC – MS) ở ườ ể ự ậ ợ ệ ợ ắ ố ổ S dĩ ng i ta có th th c hi n khá thu n l i liên h p s c ký khí kh i ph ký ươ ữ ư ặ ả
là vì c hai ph ng pháp này cùng có nh ng đ c tính chung nh sau: (cid:0) ẫ ượ ứ ạ M u đ c nghiên c u trong tr ng thái khí. (cid:0) ả ươ ề ệ ạ ộ C hai ph ng pháp đ u có đ nh y phát hi n cao. (cid:0) ố ộ ủ ả ươ ươ ự T c đ phân tích c a c hai ph ng pháp t ng t nhau. ộ ệ ươ ộ ắ Đ khác bi ể ữ
t đáng k gi a hai ph ng pháp là: trong c t s c ký luôn t n t ồ ạ
i ấ ớ ấ ộ ườ ấ ầ ệ ộ ơ
m t áp su t l n h n áp su t môi tr ố ộ
ng (do đ chênh l ch áp su t đ u và cu i c t), ạ ộ ủ ồ ố ớ ộ ỉ ổ
trong khi đó ngu n ion c a máy kh i ph ch ho t đ ng v i m t chân không cao 6mmHg). Đ có th gá n i gi a c t tách s c ký v i ngu n ion, gi
ữ ộ
ẫ ể ể ắ ả ố ớ ồ ả
(kho ng 10 i pháp ướ ư ế ẫ ả ỏ ồ ấ t khí mang ra kh i m u, tr c khi đ a m u vào bu ng ion. Có duy nh t là ph i chi ư ậ ị ả ủ ộ ồ ớ ưở nh v y đ chân không c a ngu n ion m i không b nh h ng. Các separator này ạ ộ ộ ọ ư ử ượ ố ớ ơ ố ữ
ho t đ ng nh nh ng b l c phân t và đ ớ
c n i v i b m chân không cao t c v i ẽ ươ ấ ế ầ ộ công su t 10ml/phút. L đ ng nhiên trong quá trình chi t khí mang, m t ph n các ử ẫ ị ấ ợ phân t m u cũng b m t mát. Trong liên h p GC – MS, separator đóng vai trò là b ộ ệ ố ệ ụ ế ể ạ ậ ph n ti p giáp (interface). Tùy theo lo i separator mà h s hi u d ng có th dao ừ ế ủ ỏ ế ứ ố ể ầ ả ộ
đ ng t 10 – 70%. Th tích ch t c a separator c n ph i nh đ n m c t ể
i thi u đ ể ưở ạ ề ặ ủ ủ ộ ắ ế ấ ả
không nh h ng đ n năng su t tách c a c t s c ký. T i b m t c a separator cũng ượ ụ ặ ủ ấ ả không đ c phép x y ra các quá trình h p ph ho c phân h y do xúc tác gây ra. ườ ả ợ ộ ườ ể ư ự ế Trong tr ng h p c t mao qu n, ng i ta có th đ a tr c ti p m u t ẫ ừ ộ
c t ư ậ ầ ả ẳ ồ ở mao qu n vào th ng ngu n ion mà không c n dùng separator. S dĩ nh v y là vì ả ư ượ ấ ỏ ớ ộ
v i c t mao qu n l u l ng dòng khí mang r t nh (1 – 2 ml/phút) nên không gây ả ưở ể ế ủ ồ ố nh h ổ
ng đáng k đ n chân không trong ngu n ion c a máy kh i ph . ệ ử ụ ặ ố ớ ế ị ắ ổ ế
V i vi c s d ng kh i ph k làm detector đ c thù cho thi t b s c ký khí, ườ ượ ữ ủ ệ ấ ấ ị ng i ta thu đ c nh ng thông tin r t quý giá trong vi c xác đ nh c u trúc c a các ớ ạ ặ ấ ệ ấ ẩ ươ ượ ch t m i l , đ c bi t là khi không có ch t chu n. Ph ng pháp này thu đ ữ
c nh ng ự ứ ể ầ ọ ợ thành công đáng k trong lĩnh v c nghiên c u hóa d u, hóa h c các h p ch t t ấ ự ở ạ ọ ơ ợ nhiên, hóa sinh và hóa h c lâm sàng. Trong h n 30 năm tr l i đây, liên h p GC – ụ ể ế ạ ộ ể MS là công c không th thi u đ ượ ạ
c t i các đ i h i olympic đ phân tích hàm ấ ướ ể ủ ể ậ ộ ượ
l ng các ch t kích thích dopping trong n c ti u c a các v n đ ng viên th thao. 54 Võ Anh Công ữ ư ể ợ Nhìn chung liên h p GC – MS có nh ng u đi m sau: ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) (cid:0) ượ ẫ ơ L ỏ
ng m u nh (ít h n 1μg) (cid:0) ứ ượ ề ợ Nghiên c u đ ấ
c các h p ch t không b n (cid:0) ế ố ệ ậ ế ồ ề ấ ử ờ ỗ ợ Ti n hành t t vi c tách và nh n bi t đ ng th i h n h p nhi u c u t ắ ố ổ Hình 2.11: Máy s c ký khí ghép kh i ph ợ ắ ổ ồ ạ 2.4.6.2. Liên h p s c ký khí ph h ng ngo i (GC – IR) ươ ườ ậ ượ Trong ph ng pháp GC – MS, ng i ta nh n đ ứ ổ
c chính xác công th c t ng ấ ử ủ ừ ộ ắ ộ ố ọ quát c a các c u t tách ra t ề ặ ấ
c t s c ký và m t s thông tin quan tr ng v m t c u ơ ế ơ ở ự ả ừ ổ ồ ố ả
trúc d a trên c s các phân m nh và c ch phân m nh suy ra t kh i ph đ . Đ ể ọ ủ ấ ử ượ ể ị ừ ộ ắ ấ
có th xác đ nh chính xác c u trúc hóa h c c a các c u t đ c tách t c t s c ký, ề ườ ườ ả ữ trong nhi u tr ợ
ng h p ng ọ ủ ạ ộ ợ ố ị ể
các n i đôi liên h p, đ chuy n d ch hóa h c c a h t nhân ợ ắ ậ ứ
ư
i ta ph i có thêm nh ng thông tin khác nh nhóm ch c,
1H và 13C, … V i s ra
ớ ự
ạ ổ ồ ườ ờ ủ ỹ
đ i c a k thu t liên h p s c ký khí – Quang ph h ng ngo i (GC – IR) ng i ta có ể ế ứ ữ ế ấ th bi ế
ề
t thêm nh ng thông tin khác, nh t là v các nhóm ch c (liên k t đôi, liên k t ổ ồ ủ ạ ả ơ ba, vòng th m, CO, CN, ête, …) lý do là vì các băng c a ph h ng ngo i ph n ánh ộ ử ủ ứ ươ ứ ự ồ ạ ủ
s t n t i c a các dao đ ng và quay phân t c a các nhóm ch c t ng ng. ể ấ ươ ố ở ỗ ẫ Đi m khó khăn duy nh t trong ph ng pháp ghép n i này là ch m u trong ở ạ ạ ằ ở ạ ổ ồ ẫ ỏ SKK tr ng thái khí còn m u trong ph h ng ngo i n m ặ ắ
d ng l ng ho c r n. ấ ử ụ ể ắ ờ ộ ộ ắ Đ kh c ph c khó khăn trên, các c u t sau khi r i c t tách (c t s c ký) đ ượ ầ
c l n ụ ạ ộ ườ ằ ượ ạ trên m t đĩa kim lo i (th ng là b ng vàng) và đ c h nhi ệ ộ ớ
t đ t
i ệ ộ ủ ỏ ượ ọ ữ ậ t đ c a heli l ng). Quá trình này đ c g i trong thu t ng chuyên môn là ượ
ư
l
t ng ng t
4oK (nhi
ậ ạ ượ ử ữ ồ phân l p matrix (matrix insolation). Ánh sáng h ng ngo i đ ử
c g i qua nh ng c a ỏ ằ ạ Ở ệ ớ ổ
s nh n m trên thành đĩa kim lo i này. ồ
ố
phía bên kia đĩa, đ i di n v i ngu n 55 Võ Anh Công ượ ắ ỗ ử ổ ư ậ ứ ộ ớ sáng, đ c l p b nhân quang làm detector. Nh v y, ng v i m i c a s trên đĩa ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ườ ậ ượ ộ ứ ạ ươ ớ ạ
kim lo i, ng i ta nh n đ ổ ồ ồ
c m t ph đ h ng ngo i t ẫ ờ ượ ế ộ
ạ
đ i, th i gian đo m t m u là 5 giây và l ấ ầ
ng ch t c n thi ả
t kho ng 10 ườ ế ượ ế ị ồ ạ Ngày nay ng i ta đã ch đ ữ
c nh ng thi ệ
ng ng. V i máy đo hi n
5 – 106g.
ờ
ể
t b h ng ngo i chuy n hóa Fourier; th i 1. V i lo i thi
ạ
1 đ n 400cm
ế ệ ấ ẫ ộ ớ ỉ ả ớ gian đo m t m u ch còn là 1s v i hi u su t phân gi ả
i kho ng 4cm ế
t
1 ầ ự ả ầ ồ ừ ạ
ị
b này, ánh sáng h ng ngo i không c n ph i tu n t quét t 4000cm ườ ỉ ầ ử ồ ấ ả ướ ữ
n a. Ng ộ
i ta ch c n g i m t xung (bao g m t t c các b ả ồ
c sóng trong d i h ng ứ ể ẫ ạ ẫ ấ ngo i) qua m u; đo l y ánh sáng đáp ng sau khi qua m u, chuy n hóa Fourier tín ị ờ ệ ươ ứ ệ ơ ứ ườ hi u đáp ng (theo đ n v th i gian) thành tín hi u t ng ng thông th ng (theo ặ ầ ằ ố ị ườ ậ ượ ề ơ
đ n v sóng ho c t n s ). B ng cách này, ng i ta còn nh n đ c nhi u ph đ ổ ồ ạ ươ ứ ệ ắ ộ ớ ồ ồ
h ng ngo i t ng ng v i m t peak trên s c ký đ . Thông qua vi c so sánh các ph ổ ườ ể ể ấ ượ ệ ủ ắ ồ
đ đó, ng i ta còn có th ki m nghi m ch t l ng c a quá trình tách s c ký. Ví ấ ử ứ ắ ộ ớ ồ ỗ ụ ế
d n u hai c u t ủ
có chúng m t peak trên s c ký đ , thì ng v i m i nhánh c a ườ ậ ượ ổ ồ ồ ẳ ắ
peak s c ký, ng ể
i ta có th nh n đ ạ
c ph đ h ng ngo i khác h n nhau. K ỹ ổ ồ ể ạ ậ ắ ợ ớ ượ thu t liên h p s c ký khí v i quang ph h ng ngo i chuy n hóa Fourier đ c ký ệ ắ hi u t t là GC – FT – IR (Gas Chromatography – Fourier Technology – Infrared). Hình 2.12: GCIR Ị Ị ƯỢ 2.5 PHÂN TÍCH Đ NH TÍNH VÀ Đ NH L NG ướ ặ ị ị ượ ả ả Tr c khi phân tích đ nh tính ho c đ nh l ng, ph i kh o sát các thông s k ố ỹ ậ ủ ệ ố ắ thu t c a h th ng s c ký. ươ ả
2.5.1 Kh o sát ch ng trình nhi ệ ộ
t đ ắ ệ ộ ệ ọ ơ Trong s c ký khí, nhi t đ đóng vai trò quan tr ng trong vi c làm bay h i và ấ ử ệ ỏ ươ ệ ộ ẽ ả ưở tách các c u t ra kh i nhau. Vi c ch ng trình hóa nhi t đ s nh h ng đ n s ế ự ố ủ ấ ử ộ ỏ ồ ờ phân b c a các c u t ổ
trong hai pha [l ng (tĩnh) – khí (đ ng)]; đ ng th i thay đ i ệ ố
h s tách peak. 56 Võ Anh Công ế
Cách ti n hành: ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) (cid:0) ạ ấ ẩ ế ồ ế ố ộ ơ ẫ ố ộ Dùng 16 ho t ch t chu n đã bi t n ng đ ; kh ng ch t c đ b m m u; t c đ ố ộ ấ ộ ể ả ư ổ ố dòng khí mang không thay đ i trong su t quá trình (k c áp su t c t cũng nh nhi ệ
t ộ ủ
đ c a detector). (cid:0) ạ ắ ổ ươ ệ ộ Ch y s c ký và ghi đo ph theo các ch ng trình nhi t đ khác nhau. (cid:0) ả ể ọ ả ươ ợ ộ
So sánh đ phân gi i, kh năng tách peak đ ch n ch ng trình cho phù h p. ố ộ ả 2.5.2 Kh o sát t c đ dòng ế ố ể ệ ạ ệ ộ ộ ả ủ ộ
Đ nâng cao hi u qu c a c t tách, bên c nh y u t nhi ố
t đ thì t c đ dòng ưở ấ ộ ự ế ế ệ ậ ả ả
cũng nh h ể ự
ng tr c ti p đ n năng su t c t tách. Do v y, vi c kh o sát đ l a ọ ố ộ ố ư ẽ ạ ộ ả ầ ả ch n t c đ dòng t i u s góp ph n đ m b o cho phép phân tích đ t đ chính xác cao. ế
Cách ti n hành: ướ ữ ố ủ ươ ệ ộ B c 1: Gi nguyên các thông s c a ch ng trình nhi t đ đã ch n ọ ở ượ ố ộ ẫ ộ ơ ố ị
trên; c đ nh l ng b m m u vào c t là 1 μl. T c đ dòng đ ượ ử ụ
c s d ng ở ứ các m c sau: 26 cm/s; 31 cm/s; 36 cm/s; 46 cm/s. ạ ắ ướ ứ ấ ạ ẫ ỗ ợ ẩ
B c 2: Ch y s c ký trên m u chu n h n h p ch a 16 ho t ch t đã pha ố ộ ậ ượ ổ ẵ
s n theo các t c đ dòng khác nhau. Ghi các ph thu nh n đ c. ề ộ ướ ử ả ổ ồ ơ ở ố ệ
B c 3: X lý s li u v đ phân gi ọ
i trên ph đ ; trên c s đó ch n ợ ố ộ
t c đ dòng thích h p. ộ ạ ủ ổ ợ 2.5.3 Đánh giá đ nh y c a detector theo dòng khí b tr ổ ợ ự ệ ấ ưở ế ạ Th c nghi m cho th y dòng khí b tr ả
có nh h ủ
ộ
ng đ n đ nh y c a ớ ộ ạ ủ ổ ợ ự ể ạ ọ ầ
ợ
detector. Đ ch n dòng khí b tr phù h p v i đ nh y c c đ i c a detector, c n ế ả ướ ti n hành kh o sát theo các b c sau: ẩ ủ ướ ể ả ọ ị B c 1: Ch n DDT đ kh o sát. Pha dung d ch chu n c a DDT có hàm ứ ị ượ
l ng 12 ppm (12 μg/ml); hút 0,2 ml cho vào bình đ nh m c 10ml; dùng ứ ớ ạ ể ị
hexan đ đ nh m c t i v ch. ướ ữ ố ố ư ề ươ B c 2: Gi nguyên các thông s t i u v ch ng trình nhi ệ ộ ố
t đ , t c ổ ợ ế ả ố ộ
đ dòng và các thông s khác. Ti n hành kh o sát dòng khí b tr theo ứ các m c 20, 25, 30, 35, 40, 45 ml/phút. ổ ợ ề ứ ấ ồ ướ ề ế ấ ỉ
B c 3: Đi u ch nh dòng khí b tr v m c th p nh t r i ti n hành 57 Võ Anh Công ố ộ ả ừ ấ kh o sát t c đ dòng t ế
th p đ n cao. ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ướ ắ ạ ở ổ ở ố ộ ọ ầ
B c 4: Sau m i l n ch y s c ký các t c đ dòng khí b tr khác ế ả
ậ
nhau, ghi nh n k t qu . ậ ượ ể ọ ố ộ ướ ự ế ả B c 5: D a trên k t qu thu nh n đ c đ ch n t c đ dòng khí b tr ổ ợ ợ ố ư ố ố ế ấ ọ ớ thích h p (t i u) [peak cao, g n, cân đ i; s đ m l n nh t]. ư ờ ả 2.5.4 Kh o sát th i gian l u ứ ể ặ ầ ị ị ượ ắ Đ đáp ng yêu c u phân tích đ nh tính ho c đ nh l ầ
ng trong s c ký khí, c n ư ủ ừ ấ ả ờ ợ ị ệ ạ ấ ph i xác đ nh th i gian l u c a t ng h p ch t riêng bi t trong nhóm 16 ho t ch t đã ư ờ ị ượ ự ể ệ ề ậ ở
đ c p trên. Quá trình xác đ nh th i gian l u đ ầ
c th c hi n 3 l n đ tính giá tr ị ố trung bình và sai s trung bình. ố ỹ ướ ề ậ ả ỉ ở ứ ề B c 1: Đi u ch nh các thông s k thu t đã kh o sát trên v các m c đã ch n.ọ ướ ạ ấ ẩ ộ ồ ị ị ị ẩ ủ ừ
B c 2: Chu n b dung d ch chu n c a t ng ho t ch t có n ng đ xác đ nh. ạ ắ ướ ứ ự ế ạ ấ ị B c 3: Ti n hành ch y s c ký theo th t ủ ừ
dung d ch c a t ng ho t ch t. ướ ệ ấ ờ ở ể ạ B c 4: Ghi th i gian xu t hi n peak đi m c c đ i T ấ
ừ
ự ạ R cho t ng ho t ch t. ệ ườ ấ ả ử ụ ấ ạ ả Hi n nay, ng i ta đã s n xu t và s d ng hàng trăm lo i hóa ch t b o v ệ ự ậ ậ ị ượ ư ượ ấ ả th c v t khác nhau. Vì v y khi xác đ nh hàm l ng các d l ng hóa ch t b o v ệ ệ ự ậ ự ậ ầ ẩ ủ ấ ả ể ạ ả ị ờ
th c v t c n ph i có chu n c a lo i hóa ch t b o v th c v t đó đ xác đ nh th i ư ậ ư ị ượ ủ ữ ớ
gian l u; có nh v y m i xác đ nh chính xác hàm l ng c a nó. Nh ng thi ế ị ắ
t b s c ệ ạ ươ ặ ạ ề ầ ả ký khí hi n đ i có ch ng trình ph n m m có kh năng l p l i phép đo v i đ ớ ộ ự ỳ ụ ớ ể ấ ẩ ầ ộ ạ
chính xác c c k cao; ví d : v i m t ho t ch t chu n, máy có th ghi đo 3 l n và ế ả ắ ộ ườ ệ ợ ư
đ a ra k t qu 03 s c đ hoàn toàn trùng nhau. Trong tr ng h p phát hi n ch t l ấ ạ ố ợ ắ ự ả ẩ ầ ố ổ mà không có chu n thì c n ph i có s ph i h p s c ký khí và kh i ph GC – MS ổ ồ ể ấ ặ ạ ị ho c ph h ng ngo i GC – FT – IR đ xác đ nh c u trúc phân t ử ừ
, t ớ
đó m i có kh ả ủ ị ượ năng đ nh tên c a nó đ c. ụ ư ủ ả ờ ố ừ ạ ộ ế ộ Ví d : Kh o sát th i gian l u c a 7 thu c tr ủ
sâu theo ch đ ho t đ ng c a ề ệ ạ ế ị ư GC/ECD. Đi u ki n ch y thi t b nh sau: 0C ệ ộ Nhi t đ injector: 270 0C gi 0C/phút đ nế ệ ộ ộ ầ ữ Nhi t đ c t: ban đ u 80 0,5 phút sau đó tăng lên 10 0C trong 29.5 phút. ệ ộ 2800C, gi ữ ở nhi t đ 280 0C. ệ ộ Nhi t đ detector: 300 58 Võ Anh Công ạ ở ế ộ ẳ Ch y ch đ đ ng áp 28 Kpa. ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ỷ ố T s chia: 1.0. ư ượ L u l ng dòng makeup: 28 ml/phút. Current: 1.00 nA. ổ T ng dòng 12.4ml/phút. Column flow: 4.7ml/phút. ạ ộ ả Lo i c t mao qu n SPB608. m ế ấ ừ ẩ ạ ấ ơ Cách ti n hành: L y chính xác 1 l t ng ho t ch t chu n đ n đã pha ch ế ừ ế ạ ạ ấ ạ ả ỗ ẵ
s n trong b ng 3.2, ti n hành ch y GC cho t ng ho t ch t (m i ho t ch t đ ấ ượ
c r) c a các ho t ch t đ ư ầ ờ ấ ượ ủ ạ ả ơ
b m 3 l n). Th i gian l u (T c trình bày trong b ng sau: r (phút) ư ờ Th i gjan l u T Tr trung bình và ạ ấ
Ho t ch t ố
sai s (phút) L n 1ầ L n 2ầ L n 3ầ Lufenuron 11.627 11.629 11.632 11.629 ± 0.006 Chlorothalonil 16.938 17.000 16.957 16.965 ± 0.079 Alachlor 17.225 17.229 17.235 17.230 ± 0.013 Metolachlor 18.000 18.086 18.047 18.044 ± 0.107 Fipronil 18.373 18.376 18.38 18.376 ± 0.009 Chlorfluazuron 20.168 20.074 20.103 20.115± 0.120 Cypermethrin 30.926 30.837 30.931 30.898 ± 0.131 ả ờ ư ủ
: Th i gian l u c a 7 HCBVTV B ng 2.2 ố ớ ị ộ ậ (Ghi chú: tính sai s v i giá tr đ tin c y 95%) ở ầ ồ ờ ắ Riêng cypermethrin có 2 peak ư ủ
g n. Sau đây là s c ký đ th i gian l u c a 59 Võ Anh Công ấ ạ
các ho t ch t: ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) 60 Võ Anh Công ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) 61 Võ Anh Công ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ư ủ ồ ờ ả ắ Hình 2.13: Các s c ký đ th i gian l u c a 7HCBVTV kh o sát ị ớ ạ ủ ệ ấ 2.5.5 Xác đ nh gi i h n phát hi n –LOD (limit of detection) c a ch t phân tích ớ ạ ự ệ ệ ể ượ ố ủ ể Gi i h n phát hi n ( c c ti u phát hi n) là hàm l ng t ấ
i thi u c a ch t ệ ượ ể ầ phân tích có th phát hi n đ ủ
c trên đ u dò c a máy (detector). ủ ạ ỗ ượ ằ ị LOD c a m i lo i detector đ ộ
c xác đ nh b ng cách so sánh trên cùng m t 3(cid:0) ủ ề ệ ề ấ ớ thang đo, chi u cao tín hi u S (signal) c a ch t phân tích v i chi u cao c a đ ủ ườ
ng S
N S N ươ ứ ớ ồ ợ ề
n n (noise). LOD t ộ
ng ng v i n ng đ thích h p sao cho: ệ Hình 3.2 Tín hi u LOD ị ả ế ắ ả ả ắ ả ẩ ằ Đây là tiêu chu n nh m đ m b o k t qu phân tích ch c ch n không b nh ễ ở ưở
h ng b i các can nhi u. ộ ố ụ ủ ừ ủ ị ố
Ví d : xác đ nh LOD c a m t s thu c tr sau trên máy GC 2010 c a hãng Shimazu ế
Cách ti n hành: ị ườ ủ ề ạ ợ ỗ Xác đ nh đ ng n n c a detector b ng cách ch y GC h n h p dung môi ằ
l(cid:0) ể ớ ơ hexan:aceton=1:1 (v/v), v i th tích b m là 1 . ,... , , , ị ộ ẩ ằ ẩ ơ ị Chu n b m t dãy các dung d ch các chu n đ n, b ng cách pha loãng v i h ớ ệ 1
2 1
4 1
8 1
16 l(cid:0)1 ẩ ơ ỗ ầ ớ
ố
s pha loãng so v i chu n đ n là: ơ
ớ
Sau đó đo GC v i m i l n b m . ệ ề ề ấ ậ ủ
Ghi nh n chi u cao tín hi u S c a ch t phân tích và chi u cao c a đ ủ ườ
ng 3 10 min), thì: 0 S
N (cid:0) (cid:0) (cid:0) ớ ồ ấ ấ ẩ ỏ (cid:0) ộ
ề
n n (N) sao cho v i n ng đ ch t chu n nh nh t ( C , khi min LOD (cid:0) C
3
T
0 62 Võ Anh Công ừ ứ ẩ ẫ đó d ng pha loãng m u chu n và tính LOD theo công th c: ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ạ ấ
Ho t ch t LOD (ppb) Lufenuron 7.178 ± 0.062 Chlorothalonil 2.746 ± 0.023 Alachlor 5.497 ± 0.051 Metolachlor 2.892 ± 0.047 Fipronil 0.189 (cid:0) 0.031 Chlorfluazuron 0.491 (cid:0) 0.036 Cypermethrin 1.970 (cid:0) 0.046 ả ế ả : K t qu LOD B ng 2.3 ớ ạ ị ượ ả
2.5.6 Kh o sát gi i h n đ nh l ng (LOQ: Limit of quantitation) ượ ố ể ủ ể ị ấ ượ ượ LOQ là hàm l ng t i thi u c a ch t phân tích có th đ nh l ng đ c trên ộ ặ ạ ớ ộ ẫ ậ ượ ế ề
n n m u v i đ chính xác và đ l p l i tin c y đ ệ
ề
c. N u S là chi u cao tín hi u ệ ủ ườ ủ ề ấ ề ẫ peak c a ch t phân tích và N là chi u cao tín hi u c a đ ắ
ng n n trong m u tr ng LOQ 3 5 S
N (cid:0) (cid:0) (cid:0) thì : Ví d :ụ ầ ượ ị L n l t hút chính xác 0.5ml, 0.3ml, 0.2ml, 0.1ml, 0.06ml, 0.02ml dung d ch ứ ẩ ợ ỗ ẩ
HCBVTV chu n h n h p cho vào các bình tam giác có ch a 50g rau bó xôi và chu n ươ ự ư ứ ể ắ ẫ ị ộ
b m t bình tam giác t ng t nh ng không ch a HCBVTV đ làm m u tr ng. ư ơ ồ ẫ ắ ồ Chi ế ư ượ
t d l ng HCBVTV r i đo GC/ECD nh s đ 3.2. Đo m u tr ng ướ ỗ ầ ế ế ẫ tr ừ
ứ
c, sau đó ti n hành đo các m u có ch a HCBVTV, m i l n đo ti n hành tr ệ ườ ủ ế ệ ấ ầ ắ ơ tr ng. Đ n khi nào tín hi u peak c a ch t phân tích cao h n 3 l n tín hi u đ ng * ị ồ ể ọ ộ ề
n n thì ch n giá tr n ng đ đó đ tính LOQ: * CV
50 ứ Công th c tính: LOQ = 1000 ( ng/g) 63 Võ Anh Công V i:ớ ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ể ệ ể ẫ ấ V(ml) là th tích HCBVTV thêm vào m u rau bó xôi đ tín hi u ch t phân LOQ 3 5 S
n (cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ề ả tích tho mãn đi u ki n . ẩ ộ ồ C (ppm) là n ng đ HCBVTV chu n thêm vào. ế ả ư
K t qu nh sau: HCBVTV LOQ (ng/g) HCBVTV LOQ(ng/g) Lufenuron Fipronil 0.064 1.976 Chlorothalonil Chlorfluazuron 0.996 3.600 Cypermethrin 1.198 3.984 Alachlor 1.992 Metolachlor ả ế ả ị : K t qu xác đ nh LOQ B ng 2.4 ị ượ ị
2.5.7 Phân tích đ nh tính và đ nh l ng (cid:0) ồ ẫ ắ ắ ẩ ồ ị ờ
Phân tích đ nh tính: So sánh s c đ chu n và s c đ m u phân tích theo th i ư ủ ấ gian l u c a các ch t phân tích. (cid:0) ị ượ ự ườ ẩ ự ề ặ Phân tích đ nh l ng: Xây d ng đ ệ
ng chu n d a trên di n tích ho c chi u cao ừ ườ ẩ ượ ượ ứ ủ ủ
c a peak. T đ ng chu n này tính đ c hàm l ấ ầ
ng c a các ch t c n nghiên c u. FIPRONIL y = 2E+06x + 6842.7
R2 = 0.9991 2000000 1500000 ) 1000000 V
u
(
h 500000 0 0 0.5 1 1.5 C (ppm) ụ ườ ẩ ủ ừ Ví d : đ ố
ng chu n c a thu c tr sâu Fipronil ự ườ ề ầ ẩ (Thao tác xây d ng đ ng chu n trên ph n m m GCSolution) 64 Võ Anh Công (cid:0) ế ợ ự ấ ổ ổ Phân tích c u trúc: D a trên ph GC – MS k t h p ph GC – FT – IR. ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) 65 Võ Anh Công ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ơ ở ệ ề ế ắ
3.1 C s , nguyên t c và đi u ki n chi t ơ ở ủ ự ắ ế 3.1.1 Nguyên t c và c s c a s chi t ế ơ ở ự ủ ự ấ ố Chi t là d a trên c s s hòa tan (hay phân b ) khác nhau c a ch t phân tích ộ ẫ ứ ấ vào trong hai dung môi không tr n l n vào nhau. T c là các ch t phân tích tan t ố
t ư ạ ố ự trong dung môi này, nh ng l i không tan t t trong dung môi kia. Nghĩa là s phân b ố ấ ấ ờ ấ
ủ
c a ch t trong hai dung môi (2 pha) là r t khác nhau. Nh đó mà chúng ta l y đ ượ
c ấ ầ ể ầ ẫ ỏ ch t c n phân tích ra kh i m u ban đ u, chuy n nó vào dung môi mà chúng ta mong ừ ố ị ế ư ế ế ố mu n. Sau đó xác đ nh nó trong dung môi v a chi t vào. Nh th y u t ế ị
quy t đ nh ẫ ở ử ố ủ ệ ố ỗ ự
s tách và x lý m u ấ
đây là h s phân b c a ch t trong m i dung môi và các ự ệ ề ệ ế đi u ki n th c hi n chi t. ố ủ ệ ố ấ
3.1.2 H s phân b c a ch t ộ ằ ệ ố ằ ố ố ố ệ ộ ư ặ H s phân b là m t h ng s hóa lý (h ng s nhi t đ ng) đ c tr ng cho s ự ế ế ự ự ấ ố chi t. Nó cho ta bi ủ
t s phân b (hay s hòa tan) c a các ch t phân tích trong hai ứ ộ ị ằ ế ộ ẫ
dung môi không tr n l n vào nhau theo t ỷ ệ
l , hay m c đ nào. N u giá tr h ng s ố ậ ợ ự ề ố ớ ự này càng l n, thì s phân b đó càng khác nhau nhi u và càng thu n l i cho s chi ế
t tách các ch t.ấ ụ ấ ượ ộ ẫ ố Ví d : Có ch t X đ c phân b vào hai dung môi A và B không tr n l n vào ố ượ ứ ể ị ệ ố
nhau, thì h s phân b đ c xác đ nh theo bi u th c sau: K fb AC
(
)
x
BC
)
(
x (cid:0) ấ ồ ộ Trong đó: Cx (A) là n ng đ ch t X trong pha A (dung môi A), còn Cx (B) là ư ệ ố ư ậ ộ ủ ế ấ ố ồ
n ng đ c a ch t X trong pha B (dung môi B). Nh v y n u nh h s phân b Kfb ư ủ ế ể ề ệ ầ ấ >99/1, thì coi nh ch t X đã chuy n g n h t vào pha A. Đó là đi u ki n c a quá ế ể ấ ấ ề ủ ấ ổ trình chi ẫ
t đ l y ch t phân tích và tách chúng ra kh i ch t n n (matrix) c a m u ấ ầ ể ầ ế ban đ u, chuy n ch t c n phân tích vào dung môi chi ị
t. Sau đó xác đ nh chúng trong dung môi này. ệ ủ ự ề ế 3.1.3 Các đi u ki n c a s chi t ể ượ ế ả ế ệ ả Đ có đ c k t qu chi ế ố
t t t, quá trình chi ạ
ề
t ph i có các đi u ki n và đ t 66 Võ Anh Công ượ
đ ầ
c các yêu c u sau đây: ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ế ả ế ễ ả ả ẩ ấ Dung môi chi t ph i tinh khi t cao, đ m b o không làm nhi m b n ch t. ế ả ố ư ấ ạ Trong dung môi chi t ph i hàn tan t t các ch t phân tích, nh ng l i không t ố
t ấ ẫ các ch t khác có trong m u. ố ủ ệ ệ ố ế ả ớ ự H s phân b c a h chi ể
t ph i l n, đ cho s chi ế ượ
t đ c tri ệ ể
t đ . ế ạ ượ ể ả ậ ị ế ượ ố ằ
Cân b ng chi t nhanh đ t đ c và thu n ngh ch, đ gi i chi t đ c t t. ự ế ễ ả ệ ớ
S phân l p khi chi t ph i rõ ràng và nhanh, d tách ra riêng bi ọ
ả
t. Ph i ch n ườ ợ môi tr ạ
ng axit, pH, lo i axit thích h p. ươ ậ ỹ ế 3.2 Các ph ng pháp và k thu t chi t ươ ế ỏ ỏ 3.2.1. Ph ng pháp chi t l ng l ng ề ệ ắ a. Nguyên t c và đi u ki n ắ ủ ỹ ậ ế ố ủ ự ấ t này là s phân b c a ch t phân Nguyên t c: ắ Nguyên t c c a k thu t chi ộ ẫ ỏ ượ tích vào hai pha l ng (dung môi) không tr n l n đ c vào nhau (trong hai dung môi ể ộ ứ ấ ượ ể ộ ụ ụ này, có th m t dung môi có ch a ch t phân tích) đ c đ trong m t d ng c chi ế
t, ư ế ế ế ệ ố ố ệ ộ ủ ằ ễ
nh ph u chi t, bình chi t. Vì th h s phân b nhi t đ ng Kb c a cân b ng chi ế
t ế ố ả ủ ự ế ị ệ ế ế ể ươ là y u t quy t đ nh hi u qu c a s chi t. Chi t theo ki u này có hai ph ng pháp ế ế ả ươ là chi t tĩnh và chi ụ
t theo dòng ch y liên t c. Trong phân tích, ph ng pháp tĩnh hay ể ử ụ ẫ ượ ứ
đ c ng d ng đ x lý m u. ề ệ ả ố ể ệ ạ ề ệ ả ế Đ quá trình đ t hi u qu t t, ph i có các đi u ki n chi ế
t Đi u ki n chi t: ượ ả ệ ở ư
nh đã đ c mô t ề
trong đi u ki n trên. ươ ị ụ b. Các ph ng pháp, trang b và ví d ươ ế ươ ế ả ầ ơ Ph ng pháp chi t này đ n gi n, không c n máy Ph ng pháp chi t tĩnh: ứ ạ ộ ố ỉ ầ ễ ế móc ph c t p, mà ch c n m t s ph u chi ể ế
t (dung tích 100, 250 ml), là có th ti n ượ ở ọ ệ ắ ệ ế ể ự ằ hành đ m i phòng thí nghi m. Vi c l c chi c, ệ
t có th th c hi n b ng tay, hay ỏ ấ ấ ấ ề ạ ẫ ắ ờ ằ
b ng máy l c nh . T t nhiên khi làm hàng lo t m u thì m t r t nhi u th i gian. ụ ạ ặ ế Ví d 1: Chi ế ượ
t l ng v t các ion kim lo i n ng (Cd, Co, Cr, Cu, Fe, Mn, ử ạ ứ ể ớ ố ừ ướ
n c bi n vào dung môi MIBK v i thu c th t o ph c APDC trong Ni, Pb, Zn) t
ườ ừ ể ố ươ môi tr ng pH t ị
3 4, đ xác đ nh các nguyên t ằ
này b ng ph ổ ấ
ng pháp ph h p ụ ử ẫ ấ ế ằ ỉ th nguyên t (AAS). L y 250 ml m u vào bình chi t, ch nh pH = 4 b ng HCl 10%, ể ớ ồ ắ
thêm 2 ml APDC 0,1% và 10 ml MIBK, r i l c trong 5 phút, đ yên phân l p 5 phút, ấ ớ ứ ứ ạ ị tách l y l p MIBK có ch a các ph c kim lo i MeAPDC. Sau đó xác đ nh các kim 67 Võ Anh Công ạ ượ ế ế ả lo i đã đ c chi ể ự
t vào dung môi MIBK, có th tr c ti p trong MIBK, hay gi i chi ế
t ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) 3 2,5M, sau đó xác đ nh chúng trong ứ ạ ị ướ ằ ị ph c kim lo i vào dung d ch n c b ng HNO ườ ị ườ ượ ế môi tr ng dung d ch axit. Cách này th ng hay đ ể
c dùng đ tách chi t và làm ượ ế ạ ẫ ạ ướ ướ ả giàu l ng v t các kim lo i trong các lo i m u n ấ
c, nh t là n c gi i khác, n ướ
c bi n.ể ụ ế ấ ừ ẫ ẩ Ví d 2: Chi t l y các Retinoit ( Vitamin A) t ự
m u th c ph m ự ư ạ ạ ẫ ẩ Lo i m u th c ph m có các d ng nh sau: ự ỏ ẩ ụ ữ ươ ấ ế Ví d s a t ẫ
i. L y 10 ml m u vào bình chi t, thêm 20 + Th c ph m l ng: 2SO4 khan, tr n đ u 2 phút, thêm 10 ml dung ượ ệ ố ề ộ ml r u etylic tuy t đ i, 5 8 gam Na ể ắ ử ạ ớ ọ ạ
môi n Hexan, l c m nh 4 phút, đ trong t l nh 2 phút cho phân l p, l c hút chân ấ ớ ứ ể ằ không tách l y l p n Hexan có ch a Retinoit đ phân tích chúng b ng HPLC ả ứ ấ ắ ạ ị ề ộ
Nghi n hay xay thành b t, ộ
+ Các lo i ch t r n, b t, rau qu , tr ng th t: oC. ả
ả
b o qu n 15 2SO4 ử ẫ ấ L y 5 gam m u đã xay vào bình x lý, thêm 15 20 gam Na ể ử
Đ x lý: ệ ố ắ ề ế ạ ộ ồ khan, tr n đ u 2 phút, thêm 20 ml c n tuy t đ i, l c m nh 2 phút, thêm ti p 10 ml ặ ắ ạ ử ạ ớ ọ dunh môi n Hexan, l c m nh 4 phút, đ t vào t l nh 4 phút cho phân l p, l c hút ấ ớ ứ ể ấ ằ
ch n không tách l y l p n hexan có ch a các retinoit đ phân tích chúng b ng HPLC ế ẫ ấ ế ệ ố L y 100 + M u huy t thanh: l(cid:0) huy t thanh vào ng nghi m, thêm 0,2 ml
ạ
u etylic tuy t đ i, l c m nh 2 phút, thêm 0,5 ml ị ượ ệ ố ắ dung d ch NaCl 0,9%, thêm 2 ml r ấ ớ ứ ớ dung môi n Hexan, li tâm cho phân l p, và tách l y l p n Hexan có ch a các retiôit (cid:0) ằ ể
đ phân tích chúng b ng HPLC. (cid:0) ụ ế ừ ạ ẫ ả Ví d 3: Chi t và (cid:0) Caroten t các lo i m u rau qu , lá cây 0C trong tủ ướ ế ẫ ượ ả ở ả ọ ộ Tr c h t m u đ c ch n và xay thành b t, b o qu n 15 2SO4 khan, 1 gam ấ ẫ ị ế ạ
l nh. L y 5 gam m u đã xay m n vào bình chi t, thêm 15 gam Na ề ề ấ ộ MgCO3 khan, tr n đ u 2 phút, thêm 20 ml dung môi THF, khu y đ u trong 5 phút, ữ ơ ứ ấ ấ ọ
l c hút chân không l y pha h u c THF có ch a các Caroten vào bình c t quay chân ế ấ ả ị ằ
không, c t cho đ n còn kho ng 1 ml, đ 1 phút cho khô, đ nh m c thành 10 ml b ng ể
(cid:0) (cid:0) ể ị ươ ằ ị
THF. Đây là dung d ch đ xác đ nh các ng pháp HPLC. ứ
và (cid:0) Caroten b ng ph ươ ế 3.2.2 Ph ng pháp chi ụ
ả
t dòng ch y liên t c ươ ế ệ ế Trong ph ng pháp chi ự
t này, khi th c hi n chi ỏ
t, hai pha l ng không đ ượ
c ứ ấ ộ ộ ượ tr n vào nhau (hai dung môi, có m t dung môi có ch a ch t phân tích) đ ơ
c b m 68 Võ Anh Công ụ ớ ố ộ ấ ị ệ ế ư ễ ế ế liên t c v i t c đ nh t đ nh qua h chi t, nh ph u chi t, hay bình chi t liên hoàn ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ể ỉ ộ ứ ể ặ ộ ộ đóng kín. Ho c cũng có th ch m t dung môi chuy n đ ng, còn m t pha đ ng yên. ẽ ượ ấ ấ ủ ố Khi đó, ch t phân tích s đ c phân b vào hai dung môi theo tính ch t c a chúng, ạ ằ ế ệ ấ ể ạ ế
đ đ t đ n tr ng thái cân b ng. Chi t theo cách này nhanh, hi u su t cao. Đây là ươ ế ượ ứ ụ ề ế ả ấ ph ng pháp chi t đ c ng d ng nhi u trong chi ệ
t s n xu t công ngh . ể ự ế ệ ố ả ế ế ệ
Đ th c hi n phép chi t này, ph i có h th ng máy chi ộ
t, c t chi ơ
t, có b m ả ấ ượ ấ ị ặ ớ ố ộ ể ơ
đ b m các ch t theo dòng ch y ng c v i nhau, theo t c đ nh t đ nh, ho c ch ỉ ể ấ ấ ộ ộ ỉ ượ ề ả ộ m t ch t, hay ch hai ch t chuy n đ ng ng c chi u vào nhau, và ph i có b tách ể ấ ế ể ấ ấ ượ pha, đ tách các ch t ngay trong quá trình chi t, đ l y ch t đ ụ
c tách ra liên t c, ấ ị ừ ể ằ ờ ế ạ ượ ỳ
hay theo t ng th i đi m (chu k ) nh t đ nh, mà cân b ng chi t đã đ t đ c. ế ạ ặ ấ ể L y Customers ml dung môi ụ
Ví d : Chi t các kim lo i n ng t ừ ướ
n c bi n. ế ườ ữ ơ ớ ơ ỳ chi t, th ng là dung môi h u c ( Customers = 25 ml hay l n h n tu hàm l ượ
ng ấ ế ủ
c a ch t phân tích) vào bình chi t, thêm 2 ml APDC 0,1% trong etanol, cho bình ế ệ ố ế ắ ệ ế ạ ẫ ướ ấ chi t vào h th ng máy chi t, l p h chi t kín l i. L y 500 ml m u n ỉ
c, ch nh pH ỏ ặ ụ ẫ ằ ọ ơ ị ầ
= 4 b ng HCl 10%, l c b c n, b m tu n hoàn liên t c dung d ch m u qua bình ế ứ ế ấ ấ chi ữ ơ
t trong 30 phút, sau đó tách l y pha h u c có ch a ch t phân tích. N u không ệ ố ể ế ơ ế ệ ơ có h th ng b m, thì có th ti n hành chi t theo cách gia nhi t bay h i dung môi ế ư ứ ả ể ộ ế ụ chi t nh cách th c mô t trong hình sau đây cũng là m t ki u chi t dòng liên t c. 69 Võ Anh Công ụ ụ ế ơ ả Hình 3.1. Các d ng c chi t đ n gi n ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ự ệ ế Hình 3.2: Các thao tác th c hi n quá trình chi t ụ ườ ả
Ví d 1: Kh o sát môi tr ng chi ế 239Np b ng TBP
ằ t ế Cách ti n hành ẩ ị ế Chu n b 10 bình tam giác có dung tích 100ml, đánh s t ị ị ồ ộ ứ ồ
các dung d ch ch a đ ng v phóng x ươ ấ
ố ừ
1 đ n 10. Sau đó, l y
ạ 239Np có n ng đ 1µg/ml, cho vào các bình tam
ứ ứ
giác ch a HNO ộ t
ồ
3 có n ng đ ng ng, 0.1N, 1N, 2N, 3N, 4N, 5N,6N, 7N, 8N, và ẫ ượ ị ượ ễ ế 10N. M u đ ể
c chuy n đ nh l ng vào ph u chi t có dung tích 250ml; thêm 5ml ữ ơ ể ể ắ ả ạ TBP, l c m nh kho ng 2 phút, đ yên 5 phút cho tách pha. Chuy n pha h u c vào ấ ọ ự ế ả ắ ọ
l nh a qua gi y l c khô. Sau đó, thêm 5ml TBP vào bình l c ti p kho ng 2 phút. 70 Võ Anh Công ơ ọ ắ ạ ự ậ ạ ộ ế ữ
Rót pha h u c vào l nh a trên, đ y n p l i. Ti n hành đo ho t đ phóng xa t ạ
i ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) 239Np). K t qu đ
ế ượ ả ượ ỉ
đ nh năng l ng 228.2 KeV và 277.6 KeV ( c trình bày ở ả
b ng sau: ả ế ườ ng chi ế 239Np b ng TBP.
ằ t ả
: K t qu môi tr B ng 3.1 ạ ộ ạ M u sẫ ố C HNO3 Ho t đ phóng x 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 0.1
1
2
3
4
5
6
7
8
10 521
725
1104
1425
1654
1624
1665
1652
1648
1637 ậ ừ ố ệ ở ả ườ ố Nh n xét: T s li u b ng trên, chúng tôi th y môi tr ng t ấ ể
t nh t đ chi ế
t ằ ớ ồ ộ ơ 3 5N làm c s cho quá trình tách chi ệ ề ọ ấ
239Np b ng tributylphotphat (TBP) khi n ng đ HNO
ơ ở
ườ
ẽ
s ch n đi u ki n môi tr ng HNO 3 l n h n 4N. Do đó chúng tôi
ế 239Np t ẫ ằ
b ng TBP khi phân tích m u th c t ự ế
. 2+ trong m u n ể ẫ ướ ố c, dùng thu c th ử Ví d 2:ụ đ tách và làm giàu ion Pb
ướ ứ ẫ ượ ế ằ đithizone cho vào m u n c, ph c chì đithizonat sinh ra đ c chi t b ng dung môi CCl4. ộ ố ư ẩ Ví d 3: ụ Theo các tiêu chu n AOAC và m t s TCVN (nh TCN 22595,..) thì ượ ử ụ ế ể acetonitril là dung môi đ c s d ng trong quá trình ngâm chi t đ trích ly ệ ự ấ ả ộ ố ậ ả ỏ HCBVTV (hóa ch t b o v th c v t) ra kh i rau qu . Theo m t s TCVN khác ư ươ ứ ủ ươ ủ (nh TCN 29197,…), ph ng pháp DFG c a Đ c, ph ng pháp TACTRI c a Đài ươ ố ươ ủ Loan, ph ủ
ng pháp NIAST c a Hàn Qu c, ph ng pháp MPHWS c a Hà Lan thì ượ ử ụ ế ể aceton là dung môi đ c s d ng trong quá trình ngâm chi t đ trích ly HCBVTV ra ỏ ườ ườ ữ ơ ư ả
kh i rau qu . Sau đó, ng i ta th ng dùng các dung môi h u c nh hexan, ether 2Cl2…đ chi ỏ ể ế ỏ ỏ ồ ầ
d u h a, điethyl ether, ethyl acetat, CH t l ngl ng thu h i HCBVTV ế ả ồ ế ạ ườ ằ ộ ừ ị
t d ch ngâm chi t rau qu , r i ti n hành làm s ch th ng b ng c t florisil và gi ả
i ư ằ ơ ữ
ấ
h p b ng các dung môi h u c nh hexan, aceton, CH ề
ư ậ
2Cl2 ….Nh v y có nhi u ư ượ ể ả ướ ỏ ộ cách đ trích ly d l ng HCBVTV ra kh i rau qu tr c khi cho qua c t SPE. Tùy ố ượ ử ụ ơ ể ữ ế theo đ i t ng HCBVTV mà s d ng dung môi h u c đ trích ly (ngâm chi t và 71 Võ Anh Công ế ỏ ợ ỏ chi t l ngl ng) cho phù h p. ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) Ậ Ắ Ỹ Ế 3.2.3 K THU T CHI T PHA R N ớ ệ ề ậ a. Gi i thi u v kĩ thu t SPE ữ ế ầ ầ ậ ờ ữ
Kĩ thu t SPE ra đ i vào gi a nh ng năm 1970, d n d n thay th ph ươ
ng ế ỏ ỏ pháp chi t l ngl ng ị ẫ ạ ẫ ậ ẩ ộ ể
SPE là m t kĩ thu t chu n b m u đ làm giàu và làm s ch m u phân tích t ừ ộ ộ ụ ắ ấ ằ ấ ị dung d ch b ng cách h p ph lên m t c t pha r n, sau đó ch t phân tích đ ượ ử
c r a ả ằ ủ ề ề ấ ợ ớ ế ỏ gi i b ng dung môi thích h p. V i SPE, nhi u v n đ khó khăn c a chi ỏ
t l ngl ng ả ư ự ử ụ ế ượ
đ c gi ụ
i quy t nh : s tách pha không hoàn toàn, giá thành cao, s d ng các d ng ộ ượ ề ồ ỷ ễ ớ ườ ụ
c thu tinh c ng c nh, dùng m t l ng l n dung môi nên gây ô nhi m môi tr ng. ề ư ệ ơ ế ỏ ể ự ộ ư ễ ỏ SPE có nhi u u vi t h n chi t l ngl ng nh thao tác d dàng, có th t đ ng hoá, ờ ườ ử ụ ượ
l ng dung môi dùng ít và th i gian chi ế ượ
t đ ắ
c rút ng n. SPE th ng s d ng cho ể ẫ ế ư ấ ặ ơ ơ ấ ỏ
các m u ch t l ng và đ chi t các ch t ít bay h i ho c không bay h i. Nh ng cũng ể ử ụ ấ ắ ả ẫ ượ có th s d ng cho các m u ch t r n mà ph i hoà tan đ c trong các dung môi ệ ề ạ ấ ạ ậ ộ ợ ẫ
thích h p. SPE là m t kĩ thu t hi n đ i trong v n d làm giàu và làm s ch m u. ệ ự ừ ứ ụ ừ ẫ ấ ọ ợ Vi c l a ch n quy trình SPE phù h p cho t ng ng d ng và t ng m u là r t quan ọ
tr ng. ậ ắ ệ ể ạ ườ ườ ẫ
Hi n nay, đ làm s ch m u trong kĩ thu t s c kí ng i ta th ử ụ
ng s d ng ươ ế ế ắ ơ ph ng pháp chi t pha r n SPE (solid phase extraction) chi m h n 50% các ph ươ
ng ẫ ươ ế ắ ứ ụ ề ẫ ạ
pháp làm s ch m u. Ph ng pháp chi ề
t pha r n ng d ng cho nhi u m u n n ư ạ ẫ ườ ẫ ượ ẩ ẩ (matrix) nh các lo i m u môi tr ng, m u d ự
c ph m, th c ph m,… ạ ấ ấ
b. Các lo i ch t h p thu trong SPE ắ ơ ố ữ ệ ậ ơ 80m (cid:0) ư ệ ả ạ ả ướ ậ
Pha r n trong kĩ thu t SPE là các v t li u h u c hay vô c x p có kích
(cid:0) 800 m2/g nh than ề ặ
m, di n tích b m t kho ng 200 c h t kho ng 40 th ự ạ ạ ố ho t tính, nh a polime x p, các lo i oxit,… ậ ệ ắ ượ ườ ạ ộ ộ Các v t li u r n đ ề
c n p vào c t. Đ ng kính c t kho ng 10mm và chi u ế ủ ộ ả ườ ố
dài kho ng 70mm, nên s đĩa lí thuy t c a c t th ả
ng kho ng10 ả
(cid:0) 50 đĩa. m ứ ụ ể ặ Tên pha r nắ Nhóm liên k tế Đ c đi m và ng d ng ấ ấ ụ ế ề ườ ạ Các ch t h p ph pha liên k t trên n n silica (đ ng kính h t 40 m, l ỗ ố
x p 60 0 ) A ế ả ấ ớ Chi ợ
t pha đ o v i các h p ch t không phân 72 Võ Anh Công ư ầ ấ ả ố ả
ự
c c nh : thu c, tinh d u, ch t b o qu n LC18 Octadexyl ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ấ ẻ ừ ự ẩ ố ENVITM18 th c ph m, vitamin, ch t d o, thu c tr sâu, steroid, hyđrocacbon ế ấ ả ớ ợ Chi ự
t pha đ o v i các h p ch t phân c c ế ấ ặ ợ trung bình và các h p ch t liên k t ch t ch ẽ LC8 Octyl ư ấ ớ
v i silica octadexyl nh : các ch t gây ô ENVI8 ừ ễ ố nhi m và thu c tr sâu ế ườ ấ ớ ợ LCSi Silica gel Chi t pha th ự
ng v i các h p ch t phân c c ư ố nh : thu c, ankaloid, mycotoxin,amino axit, flavinoit, … ế ấ ả ớ LCPh Phenyl Chi ợ
t pha đ o v i các h p ch t không phân ư ữ ấ ị ướ ự
c c và ít l u gi các ch t k n c ( không ượ ử ụ ộ đ c s d ng r ng rãi) ế ế ể ổ ế LCNH2 aminopropyl Chi t trao đ i anion y u, dùng đ chi t amino axit ồ ề ạ ắ Pha r n là alumina (h t không đ ng đ u, 60/325 mesh) ế ổ ế ấ LC aluminaA pH : 5 Chi t trao đ i anion và chi ụ ữ
t h p ph nh ng ự ư ấ ợ
h p ch t phân c cnh vitamin ế ấ ụ ữ ự ấ LCaluminaB pH : 8,5 Chi ợ
t h p ph nh ng h p ch tphân c c và ế chi ổ
t trao đ i cation. ế ấ ụ ữ ự ấ LCaluminaN pH : 6,5 Chi ợ
t h p ph nh ng h p ch t phân c c ư ầ nh : vitamin, tinh d u,… ỡ ạ FlorisilMagnesim silicate, c h t100/120 mesh ế ấ ư ụ ự ấ Chi t h p ph các ch t phân c c nh : ancol, ừ ỏ ố ố andehit, amin, matuý, thu c tr c , thu c tr ừ LCFlorisil sâu,… ENVIFlorisil ạ Than ho t tính ệ ố ề ặ Không x p, di n tích b m t 100m 2/g,
ự
ụ ấ
t h p ph ch t phân c c 73 Võ Anh Công ế ấ 120/400 mesh. Chi ENVIcarb và không phân c c.ự ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ề ặ ệ ố Không x p, di n tích b m t 10m 2/g, 80/100
ự ế ụ ấ mesh. Chi ấ
t h p ph ch t phân c c và ENVIcarb C không phân c c.ự ả ộ ố ậ ệ ắ ượ ử ụ : M t s v t li u r n đ c s d ng cho SPE B ng 3.2 ữ ơ ố ậ ệ ậ ệ ụ ụ ấ ấ ố V t li u h p ph polyme x p : các v t li u h p ph polyme h u c x p có ữ ơ ề ư ể ế ạ ơ nhi u u đi m h n than ho t tính và silicagel liên k t pha. Vì polyme h u c có th ể ế ở ọ ề ặ ớ ự ả ấ ễ ệ ơ ị ti n hành m i giá tr pH; di n tích b m t l n h n; s gi i h p d dàng và ch ỉ ộ ượ ữ ơ ộ ố ỏ ầ
c n m t l ng nh dung môi. M t s polyme h u c dùng trong SPE : 0 ậ ệ ệ ấ
V t li u h p Lo iạ Kích th ướ ỗ ố
c l x p, ề phụ di n tích b
2/g m t,mặ A XAD1 PolystirenDVB 100 100 XAD2 PolystirenDVB 300 90 XAD4 PolystirenDVB 725 40 CG161 PolystirenDVB 900 150 ……. ả ậ ệ ữ ơ ấ : Các v t li u h p thu polyme h u c B ng 3.3 ơ ế
c. C ch SPE ơ ế ấ ề ơ ế ố ớ ườ V c ch SPE gi ng v i HPLC, đó là : c ch h p thu pha th ả
ng, pha đ o ự ấ ổ ớ và trao đ i ion. Tuy nhiên SPE khác v i HPLC là: trong HPLC s tách ch t phân tích ụ ủ ệ ả ỏ ộ ữ ấ ra kh i nhau trong h dòng ch y liên t c c a pha đ ng còn SPE gi ch t phân tích ử ắ ả ấ ắ ỏ ớ ạ
l i trên pha r n sau đó r a gi i ch t phân tích ra kh i pha r n v i dung môi phù h p.ợ ơ ự ắ
ườ (normal phase): pha l ng không phân c c, pha r n
ỏ ế
C ch pha th ng p - p ự ươ ư ướ ế ạ ồ ươ ự
phân c c. L c t ng tác a n c g m các lo i : liên k t hidro, t ng tác , ưỡ ự ưỡ ự ươ ưỡ ự ưỡ ươ
t ng tác l ng c cl ng c c, t ng tác l ng c cl ự ả ứ
ng c c c m ng. ơ ế ự ắ ỏ ả (reversed phase): pha l ng phân c c, pha r n không phân C ch pha đ o ự ươ ị ướ ạ ồ ươ ự ự
c c. L c t ng tác k n c g m các lo i : t ng tác không phân c ckhông phân ặ ự ự ươ
c c, t ng tác van der waals ho c l c phân tán. ơ ế ổ ự ủ ấ ổ ự
(ion exchange): D a vào s trao đ i ion c a ch t phân C ch trao đ i ion 74 Võ Anh Công ự ớ ấ ấ ự ổ tích trong dung môi phân c c hay không phân c c v i ch t h p thu trao đ i ion. C ơ ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ế ươ ượ ự ấ ậ ch t ng tác ion này có năng l ể ấ
ng cao. Vì v y, các ch t tan phân c c có th h p ả ừ ự ẽ ấ ấ ệ
thu hi u qu t ệ ự ạ
dung môi phân c c. Trong quá trình h p thu s xu t hi n s c nh ộ ọ ọ ủ ể ổ ộ ụ
tranh đ trao đ i ion. Quá trình này ph thu c vào đ ch n l c c a ion hay s l ố ượ
ng ạ ở ion c nh tranh ị
các v trí. ạ ự ươ ượ Lo i l c t ng tác Năng l Phân tán ng ( kcal/mol)
15 ưỡ ự ưỡ L ng c cl ự ả ứ
ng c c c m ng 27 ưỡ ự ưỡ L ng c cl ự
ng c c 510 ế
Liên k t hyđro 510 ổ Trao đ i ion 50200 ồ ị
Đ ng hóa tr 5001000 ả ượ ạ ự ươ ủ ậ : Năng l ng c a các lo i l c t ỹ
ng tác trong k thu t SPE B ng 3.4 ơ ồ ể ễ ươ ậ ỹ
ng tác trong k thu t SPE Hình 3.3: S đ bi u di n t 75 Võ Anh Công ơ ế ơ ế ả ườ a) c ch pha đ o b) và c) c ch pha th ng ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ơ ế ậ ỹ ổ
Hình 3.4: C ch trao đ i ion trong k thu t SPE ạ ạ ổ ổ a) Trao đ i cation m nh b) Trao đ i aninon m nh ẽ ộ ạ ấ ạ ử ỏ ượ
nh đ c gi ữ ạ
l i, đ i phân t ử ư
nh Hình 3.5 : Hình v m t h t h p thu ( phân t ị ữ ạ protein,.. không b gi l i). ướ ế ủ d. Các b c ti n hành c a SPE ướ ế ậ ỹ c ti n hành trong k thu t SPE Hình 3.6: Các b 76 Võ Anh Công ướ ế ắ Có 6 b c chính trong quá trình chi t pha r n: ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ị ẫ ướ ả ở ạ ẫ ẩ ị ươ B c 1: Chu n b m u: M u ph i d ng dung d ch và t ấ
ớ
ng tác v i ch t ụ ầ ẫ ế ả ượ ọ ướ ị
ấ
h p ph . Dung d ch m u khi c n thi t ph i đ ặ
c l c ho c li tâm tr c khi cho vào ắ ộ ể
ộ
c t SPE đ tránh làm t t c t. ướ ộ ướ ạ ắ ườ ạ
B c 2: Ho t hoá c t: làm t pha r n, t o môi tr ệ
ợ
ng thích h p cho vi c ầ ử ụ ể ả ấ ấ ấ
ấ
h p thu ch t phân tích. Th tích dung môi c n s d ng kho ng 1ml/100mg ch t h p ử ụ ụ ể ể ẽ ế ị ơ
ph . N u th tích dung môi s d ng ít h n th tích qui đ nh này s làm tăng nguy ượ ồ ủ ế ẫ ấ ộ ắ
ơ
c pha r n không đ ả
c sonvat hoá hoàn toàn, k t qu là đ thu h i c a m u th p. ướ ằ ộ ướ ề ẫ ả B c 3: Cân b ng c t: tr ộ
c khi cho m u vào, c t ph i có đi u ki n t ệ ươ
ng ươ ủ ệ ề ạ ẫ ớ ươ
đ ng đ ề
ằ
ng v i đi u ki n ch y c a m u b ng cách cho thêm dung môi có đi u ệ ươ ự ứ ẫ ki n t ng t dung môi ch a m u. ướ ẫ ẫ ượ ả ố ộ ộ ạ
B c 4: N p m u: m u đ ộ
c cho vào c t SPE. T c đ dòng ch y qua c t ả kho ng 3ml/phút. ể ạ ướ ử ấ ạ ắ ợ ỏ
B c 5: R a pha r n: dùng dung môi thích h p đ lo i các t p ch t ra kh i ư ẫ ấ ầ ộ
c t nh ng v n gi ữ ạ ượ
i đ l c ch t c n phân tích. ướ ử ả ấ ầ ử ụ ể B c 6: R a gi ợ
i : S d ng dung môi thích h p đ tách ch t c n phân tích ỏ ộ ố ử ả ộ ả ượ ố ộ ra kh i c t, t c đ dòng ch y khi r a gi i không đ c quá nhanh. T c đ này ph ụ ộ ườ ố ượ ấ ấ ụ ườ ườ thu c vào đ ộ
ng kính c t và kh i l ng ch t h p ph , ng i ta th ử ớ ố
ng r a v i t c ả ộ
đ kho ng 1ml/phút. e. Ví d ụ 2 (a) (b) ế ỏ ị ừ ố ế ả ằ ộ t thu c tr sâu ra kh i d ch chi t rau qu b ng c t SPE – MnO Hình 3.7: Chi 2 ắ ộ ứ ẳ ạ (a) L p c t th ng đ ng n p MnO ắ ộ ệ ố ơ (b) L p c t vào h th ng b m hút chân không 3),….. ế ẫ ướ ằ ừ ỏ ố ộ Chi t thu c tr sâu ra kh i m u n ộ
c b ng c t C18, c t florisil (MgSiO 77 Võ Anh Công ế ắ 3.2.4 Vi chi t pha r n ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ầ ươ ế ắ G n đây ph ng pháp vi chi t pha r n (soildphase microextraction: SPME) ớ ắ ượ ứ ụ ệ ượ ế ế ợ
k t h p v i s c ký khí đã đ c ng d ng trong vi c phân tích l ấ
ng v t các ch t ọ ườ ắ ủ ươ ự ằ ấ hoá h c trong môi tr ng. Nguyên t c c a ph ng pháp d a trên cân b ng h p ph ụ ộ ợ ỏ ặ ấ ệ ợ ượ ề ặ
ủ
c a ch t phân tích trên b m t m t s i dây nh đ c bi t, s i này đ ằ
c làm b ng ọ ỷ ượ ộ ớ ủ ở thu tinh quang h c và đ ấ
c bao ph b i m t l p ch t pha tĩnh là các polime k ị ư ấ ở ướ
n c nh poliacrilat, polidimetyl siloxan... Các ch t phân tích ỏ
pha khí hay pha l ng ố ớ ủ ằ ợ ớ ư ợ
ự ủ
đi vào l p polime ph trên s i theo ái l c c a nó đ i v i pha tĩnh b ng cách đ a s i ơ ể ấ ư ư ự ấ ố ị ế
vào dung d ch hay không gian h i đ h p l u các ch t, cu i cùng là đ a tr c ti p ể ả ấ ắ ệ ư ậ ủ
ợ
s i này vào injector c a máy s c ký đ gi i h p nhi ẫ
t và phân tích. Nh v y m u ầ ử ụ ự ế ể ế ắ ượ
đ c tiêm tr c ti p vào máy s c ký đ phân tích mà không c n s d ng đ n dung ứ ả ế ậ ự ế ạ ắ môi. Vì v y d a trên nguyên t c đó chúng tôi đã nghiên c u c i ti n ch t o thi ế ị
t b ẫ ế ề ệ ắ ệ ớ ọ kim tiêm m u dùng trong vi chi t pha r n trong đi u ki n Vi t Nam, v i hy v ng có ế ượ ể ẫ ơ ế ệ ắ ả th thay th đ c kim b m m u dùng trong vi chi t pha r n hi n đang ph i mua ủ ướ
c a n c ngoài. ử ụ ị ườ ệ ạ ỡ S d ng lo i xi lanh c 1mL và 5mL hi n đang có bán trên th tr ấ
ng, l y kim ể ạ ủ ụ ắ ớ ỡ ớ ủ
c a xi lanh 5mL l p v i thân c a xi lanh c 1mL v i m c đích là đ h n ch th ế ể ủ ệ ế ệ ồ ờ ủ
tích c a xi lanh, đ ng th i có kim đ dài cho vi c ti n hành thí nghi m. ọ ượ ấ ừ ợ ỷ ạ ộ ượ ử ụ S i thu tinh quang h c đ c l y t dây cáp quang (m t lo i dây đ c s d ng khá ổ ế ắ ợ ệ ph bi n trong công nghi p thông tin). Sau khi c t s i cáp quang ra ta thu đ ượ
c ỏ ượ ữ ủ ơ ệ ẩ ầ ắ ố ớ ợ
nh ng s i nh đ c ph s n cách đi n, ch ng m v i m u s c khác nhau xung ề ặ ợ ự ề ế ạ ợ
ấ
quanh có nhi u nh a liên k t. Ta dùng gi y s ch lau b m t s i, sau đó ngâm s i ử ặ ạ ể ử ế ầ ấ vào dung môi diclometan đ r a, ti n hành r a l p l i 3 l n, sau cùng là s y khô ở 0C. ệ ộ nhi t đ 35 ấ ợ ả ồ ượ ủ ơ ỡ L y s i dài kho ng 15cm cho lu n ng c qua kim tiêm c a b m tiêm c 5mL vào ầ ợ ắ ầ ở ầ ủ ơ ỡ xi lanh và g n đ u s i vào đ u mũ cao su đ u pittông c a b m tiêm c 1mL. Kéo ắ ớ ợ ả ợ ơ ố
ộ
pit tông vào xi lanh c t b t s i sao cho đ dài s i dài h n kim kho ng 2 cm và cu i ợ ọ ố ể ố ị cùng kéo s i l t vào trong lòng kim, trên thân xi lanh làm 2 ch t đ c đ nh pít tông ậ ắ ấ ơ ữ ạ (hình 3.8), đ y n p kim, c t kim n i khô ráo, gi ẽ ể ử ụ
gìn s ch s đ s d ng cho các ạ
giai đo n sau. ủ ể ấ ặ ộ ọ ợ ớ Tùy thu c đ c đi m c a ch t phân tích mà ta ch n pha tĩnh phù h p v i yêu ỵ ướ ả ầ
c u, các pha tĩnh là ph i k n c (Potter. D. W., 1992) và (Buchholz và ử ệ ế ệ ạ
Pawlissyz.1993). Trong thí nghi m này chúng tôi ti n hành th nghi m trên 3 lo i 78 Võ Anh Công ủ ừ ả ớ ồ pha tĩnh khác nhau là poliacrilat, poliphenylmetyl siloxan, polietylen glicol pha trong
2 5.104g/mL, ph trên ộ
diclometan v i các n ng đ khác nhau trong kho ng t 5.10 ổ ấ ả ụ Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) ể ạ ụ ớ ớ ề ặ ợ ớ ộ
b m t s i v i đ dày 20 100 ử
m m, v i m c đích đ t o ra các l p màng pha tĩnh có
ấ
ọ
đó l a ch n cho phù h p v i vi c phân tích m t s h p ch t ừ ộ ố ợ ự ệ ợ ớ ộ ầ
đ d y khác nhau, t ị nhóm pyrethroid trong dung d ch. ơ ọ ở ự ấ ị Dùng công t hút l y chính xác 5ml dung d ch pha tĩnh đã l a ch n trên vào ậ ỏ ị ẵ ở ẩ ọ
l nh có nút silicôn đ y kín (hình 3.8), dùng kim đã chu n b s n trên xuyên qua ể ư ợ ạ ẩ ộ ị nút sau đó đ y pit tông đ đ a s i nhúng vào trong dung d ch pha tĩnh m t đo n 1 ể ầ ể ạ ị 1,5cm. (không đ đ u kim ch m vào dung d ch pha tĩnh). Đ yên 20 30 phút, sau ỏ ả ọ ứ ờ ể ồ ị đó b c nút và kim ra ngoài l ố
ch a dung d ch pha tĩnh, đ ng th i đ khô và cu i ớ ổ cùng m i kéo pit tông l ạ ể ợ ượ
i đ s i đ c kéo vào trong lòng kim. Dùng máy th i gió ổ ả ổ ợ nhi ờ ở
, ệ ộ
t đ ơ ủ ể ắ ờ ớ ơ th i khô kim trong 30 phút, sau đó đu i dung môi trên s i kho ng 3 gi
2400C, sau đó nâng lên 2700C đ 2 gi trong inject c a máy s c ký v i detect FID, ớ ơ ợ ầ ổ ờ ố còn khi dùng v i detect ECD thì s i c n đu i dung môi 7 gi , cu i cùng ta thu ẩ ượ ơ
đ c b m tiêm đã t m pha tĩnh. 79 Võ Anh Công ị ộ ẩ Hình 3.8: Cách chu n b c t SPME ổ ấ ụ ả ử Bài gi ng Quang ph h p th nguyên t (AAS) Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O 1. Nguy n Ng c Tu n. ứ ạ ệ ễ ạ ọ ấ Phép đo AAS. Vi n nghiên c u h t nhân Đà L t (2008). 2. Ph m Hùng Vi ạ ắ ấ ả ụ t. . Nhà xu t b n giáo d c (2005). ệ S c ký khí ươ ạ ọ ạ ọ
3. Lê Ng c Chung. . Đ i h c Đà L t (2008). Ph ng pháp tách và làm giàu 4. Nguy n Ng c Tu n. ả ễ ọ ứ ạ ệ ườ . Vi n nghiên c u h t ấ Bài gi ng phân tích môi tr ng ạ nhân Đà l t (2008). 80 Võ Anh Công ạ ỹ ạ ọ ậ ạ ọ . Đ i h c Đà L t (2009). 5. Võ Anh Khuê. Lu n văn th c s hóa h cƯƠ
CH
NG 2
Ắ
S C KÝ KHÍ (GC)
(cid:0)k
(
)
ƯƠ
CH
NG III
Ộ Ố Ỹ
Ậ
Ẫ
M T S K THU T TÁCH VÀ LÀM GIÀU M U