intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Ruột thừa cấp

Chia sẻ: Hồ Quang Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:55

120
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu bài giảng này nhằm: trình bày được dịch tễ học và giải phẫu bệnh lý của viêm ruột thừa, mô tả được các triệu chứng của viêm ruột thừa, liệt kê được diễn biến của viêm ruột thừa, phân biệt được với các trường hợp cấp cứu bụng ngoại khoa khác, mô tả được các bước kĩ thuật mổ viêm ruột thừa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Ruột thừa cấp

  1. Mục tiêu. 1. Trình bày được dịch tễ học và giải phẫu bệnh lý của viêm ruột thừa 2. Mô tả được các triệu chứng của viêm ruột thừa 3. Liệt kê được diễn biến của viêm ruột thừa. 4. Phân biệt được với các trường hợp cấp cứu bụng ngoại khoa khác 5. Mô tả được các bước kĩ thuật mổ viêm ruột thừa
  2. Đặc điểm dịch tễ. 1. Định nghĩa: • Là tình trạng bệnh lí cấp tính của ruột thừa • Ruột thừa viêm do vi khuẩn kết hợp với yếu tố cơ học làm tắc nghẽn lòng ruột (sỏi phân, giun đũa, hạt sạn...)
  3. Đặc điểm dịch tễ. 2. Sự thường gặp: • Là một cấp cứu ngoại khoa về bụng rất thường gặp (60-70%) • Dễ chẩn đoán: trường hợp điển hình • Khó chẩn đoán: Cơ địa: trẻ em, già, phụ nữ có thai Giải phẫu: vị trí ruột thừa thay đổi • Khi đã chẩn đoán: mổ càng sớm càng tốt.
  4. Giải phẫu của ruột thừa 8 cm
  5. Cơ dọc 3cm
  6. Giải phẫu của ruột thừa • Ruột thừa là phần tịt của ống tiêu hoá • Dài khoảng 8cm (từ 2 - 15cm) • Gốc ruột thừa liền với manh tràng, chỗ tụm lại của 3 giải cơ dọc, nằm phía sau trong cách góc hồi manh tràng khoảng 3cm. • trẻ em đáy manh tràng hình nón, đỉnh hình nón là gốc ruột thừa • Trong ổ bụng: manh tràng và ruột thừa nằm ở hố chậu phải
  7. Giải phẫu của ruột thừa Sự bất thường về vị trí giải phẫu ruột thừa
  8. dưới gan Giải phẫu của ruột thừa sau manh tràng hố chậu trái Ruột thừa Một số bất thường về vị trí ruột thừa dưới hồi tràng. tiểu khung Sau manh tràng
  9. Giải phẫu của ruột thừa Một số bất thường về vị trí ruột thừa: • Ruột thừa ở hố chậu trái (đảo ngược phủ tạng) • Ruột thừa giữa bụng (mạc treo chung) • Ruột thừa dưới gan • Ruột thừa vị trí tiểu khung • Ruột thừa vị trí ngoài manh tràng • Ruột thừa vị trí sau manh tràng • Ruột thừa vị trí dưới hồi tràng.
  10. Sinh lí bệnh Tế bào niêm mạc ruột thừa bong Sỏi phân Nhiễm khuẩn Kí sinh trùng Dây chằng Phì đại các nang lympho tắc lòng ruột thừa Áp lực lòng ruột tăng lên Rối loạn tuần hoàn tĩnh mạch, động mạch viêm hoại tử
  11. Sinh lí bệnh Nguyên nhân: • Nhiễm khuẩn • Tắc nghẽn lòng ruột thừa:  Tế bào niêm mạc ruột thừa bong ra  Sỏi phân  Kí sinh trùng  Dây chằng Làm tắc lòng ruột thừa  Phì đại các nang limpho làm lòng ruột thừa tắc Áp lực lòng ruột tăng lên Rối loạn tuần hoàn tĩnh mạch, động mạch, tạo điều kiện vi khuẩn thâm nhập vào dẫn tới viêm hoại tử
  12. Giải phẫu bệnh 1. Viêm xung huyết: • Mở vào ổ bụng nhìn ruột thừa có vẻ bình thường • Mạch máu dưới thanh mạc viêm đỏ • Lòng ruột thừa đã viêm ở lớp niêm mạc và dưới niêm mạc • Ổ bụng có ít dịch xuất tiết.
  13. Ruột thừa xung huyết
  14. Giải phẫu bệnh 2. Viêm mủ: • Mở vào ruột thừa căng • Có giả mạc bám ngoài • Lòng ruột thừa đã có mủ • Ổ bụng có dịch xuất nhiều, nhiều khi dịch đục • Nuôi cấy vi khuẩn mọc chủ yếu G(-)
  15. Viêm mủ
  16. Giải phẫu bệnh 3. Thể hoại tử • Ruột thừa viêm hoại tử • Có thể hoại tử ở đầu, thân hoặc gốc ruột thừa • Lỗ thủng bằng que tăm hoặc lớn hơn • Quanh miệng lỗ thủng máu đen • Ổ bụng nhiều mủ thối - hơi • Nếu thể trạng bệnh nhân tốt ruột thừa được mạc nối lớn bọc lại tạo nên ổ abcès • Nếu không bọc được sẽ gây VPM
  17. Thể hoại tử
  18. Giải phẫu bệnh 4. Viêm xuất tiết: • Loại này do sức đề kháng hoặc BN xoa nắn • Ruột thừa viêm tiết dịch mạc nối lớn và các quai ruột dính lại tạo nên đám quánh.
  19. Triệu chứng 1. Triệu chứng lâm sàng 1.1. Triệu chứng toàn thân: • Bệnh nhân có dấu hiệu nhiễm khuẩn rõ • Sốt nhẹ 3705 - 380C • Mạch nhanh > 90 lần/1phút. • Nếu sốt cao, mạch quá nhanh:  Chẩn đoán nhầm  Đã có biến chứng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2